Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

THỰC CHIẾN PHÒNG THI NĂM 2024

LẦN THỨ: 02
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
NAP 41. Thành phần chính của phân đạm urê là
A. KCl. B. K2SO4. C. (NH2)2CO. D. Ca(H2PO4)2.
NAP 42. Chất nào dưới đây không hoà tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường?
A. Glixerol. B. Ala-Gly-Val. C. Axit axetic. D. Amilozơ.
NAP 43. Dung dịch anilin (C6H5NH2) không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Br2. B. HCl. C. NaOH. D. HNO3.
NAP 44. Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được natri acrylat và ancol metylic.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H3COOCH3.
NAP 45. Chất nào sau đây không tan trong nước lạnh
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. fructozơ.
NAP 46. Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường.
Công thức phân tử của saccarozơ là
A. C12H22O11. B. C6H12O6. C. C2H4O2. D. (C6H10O5)n.
NAP 47. Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường
A. K. B. Al. C. Mg. D. Fe.
NAP 48. Chất thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Cao su buna. B. Polietilen. C. Tơ lapsan. D. Tơ tằm.
NAP 49. Hiện nay, trong số hơn 110 nguyên tố hóa học đã biết, có gần 90 nguyên tố là kim loại.
Tính chất hóa học đặc trưng của các kim loại là
A. tính dẫn điện. B. tính khử. C. tính dẻo. D. tính dẫn nhiệt.
NAP 50. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Poli(vinyl clorua). B. Polisaccarit.
C. Poli(etylen terephatalat). D. Nilon-6,6.
NAP 51. Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành
A. Na2O và H2. B. NaOH và O2. C. NaOH và H2. D. Na2O và O2.
NAP 52. Số nguyên tử cacbon trong phân tử valin là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
NAP 53. Chất nào sau đây là axit theo thuyết Areniut?
A. NaOH. B. CuSO4. C. HNO3. D. NaCl.
NAP 54. Thành phần chính của thạch cao khan là canxi sunfat. Công thức của canxi sunfat là
A. CaSO3. B. CaSO4. C. CaCO3. D. CaCl2.
NAP 55. Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số các chất trong dãy có khả
năng tham gia phản ứng thủy phân là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
NAP 56. Axit nào sau đây là axit béo không no?
A. Axit stearic. B. Axit acrylic. C. Axit axetic. D. Axit oleic.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


NAP 57. Kim loại nào ở điều kiện thường là chất lỏng và được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế?
A. Crom. B. Chì. C. Vonfram. D. Thủy ngân.
NAP 58. Cho 19,1 gam hỗn hợp CH3COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200
ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là
A. 16,6. B. 9,2. C. 17,9. D. 19,4.
NAP 59. Nhúng một đinh sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,45M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, sấy khô và đem đi cân thì thấy khối đinh sắt
tăng thêm m gam. Giá trị của m là
A. 2,88. B. 0,72. C. 0,48. D. 5,76.
NAP 60. Điều nhận định nào sau đây là đúng?
A. Nước mềm là nước chứa nhiều ion cation Ca2+ và Mg2+.
B. Kim loại Na khử được Cu2+ trong dung dịch thành Cu.
C. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở điều kiện thường.
D. Kim loại Li có khối lượng riêng nhỏ hơn khối lượng riêng của nước.
NAP 61. Cho 30,45 gam tripeptit mạch hở Gly-Ala-Gly vào dung dịch NaOH dư sau phản ứng
hoàn toàn thấy có m gam NaOH phản ứng. Giá trị của m là
A. 18. B. 22. C. 20. D. 24.
NAP 62. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa màu trắng.
B. Anilin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
C. Đimetylamin là amin bậc hai.
D. Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh (do amin gây ra).
NAP 63: Thực hiện phản ứng este hoá giữa 3,2 gam ancol metylic với lượng dư axit propionic,
thu được m gam este. Biết hiệu suất phản ứng este hoá là 50%. Giá trị của m là
A. 4,4. B. 8,8. C. 17,6. D. 3,52.
NAP 64. Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa,
người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những tấm kim loại
A. bạc. B. kẽm. C. chì. D. đồng.
NAP 65. Cho phản ứng hóa học: Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Zn2+ và sự oxi hóa Ag.
B. sự oxi hóa Zn và sự oxi hóa Ag.
C. sự khử Zn2+ và sự khử Ag+.
D. sự oxi hóa Zn và sự khử Ag+.
NAP 66. Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch nước brom?
A. Etilen. B. Isopren. C. Metan. D. Axetilen.
NAP 67. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,44 gam. D. 1,82 gam
NAP 68. Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít
H2 (đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là:
A. 60 ml. B. 150 ml. C. 30 ml. D. 75 ml.

2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


NAP 69. Một loại nhiên liệu E85 có tỉ lệ thể tích 85% etanol, 15% xăng (gồm hỗn hợp các đồng
phân C8H18). Cho biết nhiệt tỏa ra khi đốt cháy C8H18 là 5400kJ/mol; nhiệt tỏa ra khi đốt cháy
etanol là 1500kJ/mol, khối lượng riêng của etanol là 0,79 g/ml và khối lượng riêng của xăng là
0,7 g/ml. Giả sử giá xăng 25000VNĐ/1lit và etanol là 15000VNĐ/1lit. Nếu cung cấp một giá trị
năng lượng Q = 1042500 kJ thì số tiền dùng để mua loại nhiên liệu trên gần nhất với?
A. 670 ngàn. B. 830 ngàn. C. 590 ngàn. D. 940 ngàn.
NAP 70: Đốt một lượng bột sắt trong bình chứa khí O 2, sau một thời gian thu được m gam hỗn
hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong 650 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y và 2,8
lít H2. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được
120,275 gam kết tủa Z và không có sản phẩm khử của N+5 tạo thành. Giá trị của m là
A. 22,0. B. 20,0. C. 16,8. D. 23,2.
NAP 71: Hỗn hợp E gồm ancol no, đơn chức, mạch hở X và hidrocacbon Y. Đốt cháy hoàn toàn
m gam E cần dùng vừa đủ 0,975 mol O2, thu được 0,6 mol CO2. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 21
gam E thu được 1,7 mol H2O. Khối lượng của Y trong m gam E là
A. 8,8 gam. B. 6,0 gam. C. 6,6 gam. D. 4,5 gam.
NAP 72. Hàm lượng cho phép của lưu huỳnh trong nhiên liệu là 0,3% về khối lượng. Để xác
định hàm lượng lưu huỳnh trong một loại nhiên liệu người ta lấy 100,0 gam nhiên liệu đó và
đốt cháy hoàn toàn. Khí tạo thành chỉ chứa cacbon đioxit, lưu huỳnh đioxit và hơi nước được
dẫn vào nước tạo ra 500,0 ml dung dịch. Biết rằng tất cả lưu huỳnh đioxit đã tan vào dung dịch.
Lấy 10,0 ml dung dịch này cho tác dụng với dung dịch KMnO4 5,00.10-3 mol/l thì thể tích dung
dịch KMnO4 cần dùng là 25 ml. Phần trăm khối lượng của lưu huỳnh trong nhiên liệu trên là
A. 0,25%. B. 0,50%. C. 0,20%. D. 0,40%.
NAP 73: Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit oleic và triglixerit Y, trong đó oxi chiếm 11,573 % về
khối lượng. Cho m gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 37,36 gam hỗn hợp
chỉ gồm 2 muối. Đốt cháy m gam E thu được 2,11 mol CO 2. Mặt khác 49,77 gam E làm mất màu
tối đa x mol Br2. Giá trị của x là
A. 0,16. B. 0,12. C. 0,08. D. 0,18.
NAP 74: Cho những phát biểu sau:
(1) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(2) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(3) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam.
(4) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu
được một loại monosaccarit duy nhất.
(5) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được Ag.
(6) Dùng H2 oxi hóa glucozơ hay fructozơ đều thu được sobitol.
(7) Đốt cháy một muối natri bất kì của axit cacboxylic luôn thu được Na2CO3; CO2 và H2O.
(8) Phản ứng giữa axit axetic và ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp) tạo thành benzyl axetat
có mùi thơm của chuối chín.
Trong số các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


NAP 75: Cho những phát biểu sau:
(1) Đun nóng nước cứng toàn phần có xuất hiện kết tủa trắng.
(2) Gang là hợp chất của sắt với cacbon, chứa từ 2-5% khối lượng cacbon.
(3) NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm (chế thuốc đau dạ dày).
(4) Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra sự oxi hóa ion Na+.
(5) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 có thể làm mất màu dung dịch KMnO4.
(6) Trong tự nhiên, nhôm oxit tồn tại dưới dạng ngậm nước và dạng khan.
(7) Al(OH)3, Al, NaHCO3 là các chất có tính chất lưỡng tính.
(8) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm thời.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 7.
NAP 76: Hai chất E và F là đồng phân cấu tạo của nhau. Đốt cháy hoàn toàn E (no, mạch hở, M E
< 180), thu được số mol CO2 bằng với số mol O2 đã tham gia phản ứng. Từ E, F thực hiện sơ đồ
phản ứng sau:
E + NaOH 
 X + Y (1)
F + NaOH 
 X + Z + T (2)
Biết: E, F chỉ chứa chức este trong phân tử. Y, T đều là ancol trong đó chỉ có Y hòa tan được
Cu(OH)2 và trong Z số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
Cho các phát biểu sau:
(a) T tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(b) 1 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được tối đa 2 mol Ag.
(c) E là este no, hai chức, mạch hở.
(d) Có 3 đồng phân cấu tạo thỏa mãn chất Z.
(e) Sục khí propilen vào dung dịch KMnO4, thu được chất hữu cơ Y.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
NAP 77: Cho sơ đồ chuyển hóa:
E F
Z 
F
 Y 
E
 Ca(OH)2   X  Z
Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của
phản ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Các chất E, F thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Na2SO4, NaOH. B. Na2CO3, HCl.
C. NaHCO3, HCl. D. CO2, Na2SO4.
NAP 78: Hỗn hợp E gồm este X (CxH2xO2); este Y (CnH2n-8O2) và este Z (CmH2m-10O2); trong đó Y
và Z chứa vòng benzen. Đốt cháy 0,15 mol E với lượng oxi vừa đủ, thu được 20,608 lít CO2
(đktc) và 8,64 gam nước. Mặt khác đun nóng 0,3 mol E cần dùng 420 ml dung dịch NaOH 1M,
cô cạn dung dịch sau phản ứng chỉ thu được ancol metylic và hỗn hợp muối T gồm ba muối.
Tính khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp T?
A. 10,92 gam. B. 13,92 gam. C. 13,60 gam. D. 15,60 gam.

4 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


NAP 79: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CuCl2 và KCl vào nước thu được dung dịch X.
Sau đó, tiến hành điện phân dung dịch X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có
cường độ 1A không đổi. Lượng khí sinh ra từ bình điện phân và lượng kim loại Cu sinh ra ở
catot theo thời gian điện phân được cho ở bảng sau (hiệu suất điện phân là 100%):
Thời gian điện phân (giây) t 1,5t
Lượng khí sinh ra từ bình điện phân (mol) a a + 0,1175
Lượng kim loại Cu sinh ra ở catot (gam) 9,6 10,24
Biết rằng tại thời điểm 1,5t thu được hỗn hợp 3 khí. Giá trị của m là
A. 24,58. B. 26,07. C. 27,56. D. 29,05.
NAP 80: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong điều kiện không có không
khí), thu được 14,46 gam hỗn hợp X. Nghiền nhỏ, trộn đều và chia X thành hai phần.
Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 0,672 lít khí H 2 và 2,24 gam chất rắn
không tan.
Phần 2: Hòa tan hết trong 214,2 gam dung dịch HNO3 20%, thu được 1,344 lít khí NO và dung
dịch Y chỉ chứa muối. Cho dung dịch KOH dư vào Y thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 8,22. B. 9,12. C. 10,19. D. 6,98.
----------------------------- HẾT -----------------------------

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 5

You might also like