Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Họ và tên:....................................................................

ÔN LTVC

1. Dấu phẩy trong câu có tác dụng gì?


a. Ngày mai, tôi sẽ được đi công viên.
…………………………………………………………………………
b. Chỉ một lát sau, mẹ đã đến đón tôi về nhà.
…………………………………………………………………………
c. Hoa siêng năng, chăm chỉ trong mọi việc.
…………………………………………………………………………
2. Dấu hai chấm trong câu có tác dụng gì?
a. Tín đến cạnh tôi và hỏi:
- Bạn có bị làm sao không?
…………………………………………………………………………
b. Một lát sau, Tuấn đến và hỏi: “Bạn có muốn ra ngoài chơi với mình
không?”
…………………………………………………………………………
3. Dấu chấm trong câu sau có tác dụng gì?
a. Hôm nay là buổi học cuối cùng.
…………………………………………………………………………
b. Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc.
…………………………………………………………………………
4. Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu sau:
a. Bạn An nghiêng đầu, tựa vào vai mẹ.
…………………………………………………………………………
b. Cô bé giận dỗi bước ra khỏi phòng.
…………………………………………………………………………
5. Hai câu sau liên kết với nhau bằng cách nào?
a. Trong khoảng thời gian ba mươi phút, tôi kiên nhẫn ngồi lắp ráp chiếc
xe. Nó đã hoàn thành và thật đẹp.
…………………………………………………………………………
b. Trên lớp, bạn Quỳnh luôn chăm chú nghe cô giảng. Đến cuối ngày, mọi
người nhanh chân ra về, chỉ riêng bạn Quỳnh ở lại làm cho xong bài tập.
…………………………………………………………………………
c. Người đàn ông chăm chú nhìn vào bức tranh. Ông ngắm nghía thật lâu và
quyết định mua.
…………………………………………………………………………
d. Chúng tôi cùng xem bài và cùng làm. Nhưng mọi chuyện xem ra không
đơn giản.
…………………………………………………………………………
e. Một cơn bão tuyết lớn đã xảy ra. Chỉ trong vòng 20 phút, nó đã làm sập
rất nhiều ngôi nhà.
…………………………………………………………………………
6. Đặt câu với nội dung sau và dùng dấu câu cho thích hợp.
a. Nói lời xin lỗi với mẹ khi làm sai.
…………………………………………………………………………
b. Nói lời cảm ơn khi được bạn giúp đỡ.
…………………………………………………………………………
c. Thể hiện sự vui mừng khi được điểm cao.
…………………………………………………………………………
d. Thể hiện sự thích thú khi được ba mẹ cho đi du lịch.
…………………………………………………………………………
7. Tìm từ đồng nghĩa với “khó khăn” và đặt câu với từ vừa tìm được
………………………………………...............................................................
...........................................................................................................................
8. Tìm từ trái nghĩa với “ bất hạnh” và đặt câu với từ vừa tìm được
………………………………………...............................................................
...........................................................................................................................
9. Đặt câu với từ “tay” mang nghĩa gốc và đặt câu với từ vừa tìm được
………………………………………...............................................................
...........................................................................................................................
10.Đặt câu với từ “đi” mang nghĩa gốc và đặt câu với từ vừa tìm được
………………………………………...............................................................
...........................................................................................................................
11.Đặt câu với từ “chạy” mang nghĩa gốc và đặt câu với từ vừa tìm được
………………………………………...............................................................
...........................................................................................................................

You might also like