Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

ÔN TẬP CHƯƠNG 1-PHẦN 1

Câu 1. Đối với dao động cơ điều hòa của một chất điểm thì khi chất điểm đi đến vị trí biên nó có
A. tốc độ bằng không và gia tốc cực đại. B. tốc độ bằng không và gia tốc bằng không.
C. tốc độ cực đại và gia tốc cực đại. D. tốc độ cực đại và gia tốc bằng không.
Câu 2. Vận tốc và gia tốc của dao động điều hòa thỏa mãn mệnh đề nào sau đây?
A. Ở vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu, gia tốc triệt tiêu. B. Ở vị trí biên thì vận tốc cực đại, gia tốc triệt tiêu.
C. Ở vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại, gia tốc cực đại. D. Ở vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại, gia tốc triệt tiêu.
Câu 3. Khi vật dao động điều hoà, đại lượng nào sau đây thay đổi?
A. Thế năng. B. Vận tốc. C. Gia tốc. D. Cả 3 đại lượng trên.

Câu 4. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=2sin(πt+ ) cm. Pha ban đầu của dao động trên là

A. π rad. B. rad. C. rad. D. 0.


Câu 5. Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì
A. vận tốc ngược chiều với gia tốc. B. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
C. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm. D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm.

Câu 6. Cho một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x=3sin(ωt- ) (cm). Pha ban đầu của dao động nhận giá
trị nào sau đây

A. rad. B. rad C. rad D.


Câu 7. Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng 0 khi
A. hợp lực tác dụng vào vật bằng 0 B. không có vị trí nào có gia tốc bằng 0
C. vật ở hai biên D. vật ở vị trí có vận tốc bằng 0
Câu 8. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng
A. đoạn thẳng. B. đường hình sin. C. đường thẳng. D. đường elip.
Câu 9. Trong phương trình dao động điều hoà x=A cos(ωt+φ). Chọn đáp án phát biểu sai
A. Biên độ A không phụ thuộc vào gốc thời gian. B. Pha ban đầu φ không phụ thuộc vào gốc thời gian.
C. Tần số góc ω phụ thuộc vào các đặc tính của hệ. D. Biên độ A phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
Câu 10. Nhận xét nào dưới đây về li độ của hai dao động điều hoà cùng pha là đúng?
A. Luôn bằng nhau. B. Luôn trái dấu.
C. Luôn cùng dấu. D. Có li độ bằng nhau nhưng trái dấu.
Câu 11. Vật dao động điều hoà với biên độ A=5cm, tần số f=4Hz. Vận tốc vật khi có li độ x=3cm là:
A. |v|=2π(cm/s) B. |v|=16π(cm/s) C. |v|=32π(cm/s) D. |v|=64π(cm/s)
Câu 12. Một vật dao động điều hoà với biên độ 4 cm. Khi nó có li độ là 2 cm thì vận tốc là 1 m/s. Tần số dao động là:
A. 1 Hz. B. 3 Hz. C. 1,2 Hz. D. 4,6 Hz.
Câu 13. Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ T=3,14s và biên độ A=1m. Khi điểm chất điểm đi qua vị trí
cân bằng thì vận tốc của nó bằng
A. 0,5m/s B. 2m/s C. 1m/s D. 3m/s

Câu 14. Một vật dao động điều hòa với phương trình x=2cos(20t). Vận tốc của vật tại thời điểm t s là
A. 4 cm/s. B. -40 cm/s. C. 20 cm/s. D. 1m/s.
Câu 15. Một con lắc lò xo gắn với vật nặng khối lượng m = 100 g đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân
bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4m/s2. Lấy π2=10. Độ cứng của lò xo là:
A. 16 N/m B. 6,25 N/m C. 160 N/m D. 625 N/m
Câu 16. Một vật dao động điều hòa với chu kì T=3,14s. Xác định pha dao động của vật khi nó qua vị trí x = 2 cm với vận
tốc v = 0,04 m/s

A. rad B. rad C. rad D. rad


π
Câu 17. Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 10 cm. Khi pha dao động bằng thì vật có vận tốc v= -5π cm/s.
3
Khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc là:
A. 5π cm/s B. 10π cm/s C. 20π cm/s D. 15π cm/s
Câu 18. Dao động điều hoà có vận tốc cực đại v max = 8π (cm/s) và gia tốc cực đại a max = 16π2 (cm/s2) thì tần số góc của dao
động là:

A. π (rad/s) B. 2π (rad/s) C. (rad/s) D. 2π (Hz)


Câu 19. Một con lắc lò xo, gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50N/m, vật có khối lượng 2kg, dao động điều hoà dọc theo phương
ngang. Tại thời điểm vật có gia tốc 75cm/s2 thì nó có vận tốc 15 (cm/s). Xác định biên độ.
A. 5 cm B. 6 cm C. 9 cm D. 10 cm

Câu 20. Một điểm dao động điều hòa vạch ra một đoạn thẳng AB có độ dài 10cm, thời gian mỗi lần đi hết đoạn thẳng từ đầu
nọ đến đầu kia là 0,5s. Chọn gốc thời gian lúc chất điểm ở A, chiều dương từ A đến B. Phương trình dao động của chất
điểm là:
A. x = 2,5cos(2πt) cm. B. x = 5cos(2πt) cm. C. x = 5cos(πt - π) cm. D. x = 5cos(2πt + π) cm.
Câu 21. Một vật dao động điều hòa với độ A = 4cm và chu kỳ T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều
dương. Phương trình dao động của vật là:

A. x = 4cos(2πt - ) cm. B. x = 4cos(πt - ) cm. C. x = 4cos(2πt + ) cm. D. x = 4cos(πt + ) cm.


Câu 22. Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 0,5π (s), khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc 0,2 m/s, lấy gốc thời gian
khi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên ngược chiều dương của trục tọa độ Ox. Phương trình dao động:
A. x = 5cos(4t + 0,5π) cm. B. x = 4cos(5t + π) cm.
C. x = 5cos(4t) cm. D. x = 15cos(4t + π) cm.
Câu 23. Một vật dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s. Tại thời điểm t = 0 vật có li độ 2cm và có vận tốc v= -20
cm/s. Phương trình dao động của vật là:

A. x = 2cos(10 t+ ) cm. B. x = 4cos(10 t- ) cm.

C. x = 4cos(10 t+ ) cm. D. x = 2cos(10 t- ) cm.


Câu 24. Con lắc lò xo có độ cứng k = 20N/m dao động điều hoà với biên độ 4cm. Động năng của vật khi li độ
x = 3cm là:
A. 0,1J B. 0,014J. C. 0,07J. D. 0,007J
Câu 25. Một vật m = 200g dao động điều hoà. Trong khoảng thời gian một chu kì vật đi được một đoạn
40cm. Tại vị trí x = 5cm thì động năng của vật là 0,375J. Chu kì dao động:
A. T = 0,045s B. T = 0,02s C. T = 0,28s D. T = 0,14s
Câu 26. Một vật gắn vào lò xo có độ cứng k = 20N/m dao động trên quỹ đạo dài 10 cm. Xác định li độ của
vật khi nó có động năng là 0,009J:
A. ± 4 (cm) B. ± 3 (cm) C. ± 2 (cm) D. ± 1 (cm)
Câu 27. Vật dao động điều hòa với biên độ 6cm, chu kì 1,2s. Trong một chu kì, khoảng thời gian để li độ ở
trong khoảng [-3cm + 3cm] là:
A. 0,3s B. 0,2s C. 0,6s D. 0,4s

Câu 28. V Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(8πt - ) cm. Thời gian vật đi được quãng
đường s = (2+2 )cm kể từ lúc vật bắt đầu dao động là:

A. (s) B. (s) C. (s) D. (s)


Câu 29. ật dao động điều hòa theo phương trình x = -5cos(10πt) cm. Thời gian vật đi quãng đường dài 12,5
cm kể từ lúc bắt đầu chuyển động là:

A. s B. s C. s D. s
Câu 30. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 2cos(πt + π) cm. Thời gian

ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu doa động đến lúc vật có li độ x =

A. 2,4s B. 1,2s C. s D. s
Câu 31. Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng dây
không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3s thì hòn bi chuyển động trên cung tròn
4cm. Thời gian để hòn bi đi được 5cm kể từ vị trí cân bằng là:

A. s B. 2 s C. s D. s
Câu 32. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox xung quanh gốc O với biên độ 6cm và chu kì 2s. Mốc
để tính thời gian là khi vật đi qua vị trí x = 3cm theo chiều dương. Khoảng thời gian chất điểm đi được
quãng đường 249 cm kể từ thời điểm ban đầu là:

A. s B. s C. s D. s

You might also like