Professional Documents
Culture Documents
VuongThiTamK72CLC
VuongThiTamK72CLC
Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
Một người đi ô tô từ A đến B cách nhau 90km. Khi đi từ B trở về A người đó tăng vận tốc thêm
5km mỗi giờ so với lúc đi, vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là 15 phút. Tính vận tốc của người đó
khi đi từ A đến B.
- - - - - - - - - - - - - - - - - Hết - - - - - - - - - - - - - - - - -
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
1
Câu 2
Câu 2.1 Kết quả của các bước khi thực hiện bài toán trên Scilab
Anh2.1.png
Hình 1: Kết quả của các bước khi thực hiện bài toán trên Scilab
Anhdothi.png
Hình 2: Đồ thị
Câu 2.1.1
clc;clear
n=input("Nhập n: ")
function y=f(x)
y=exp(x)+sin(x)+sqrt(x)
endfunction
function I = xxtp(n)
s= rand(1,n,"u")
a = (1/n)*f(s)
I=sum(a)
endfunction
disp("Tích phân của hàm f(x) trên đoạn [0;1] sấp xỉ bằng " + string(xxtp(n)))
Câu 2.1.2
x1 = rand(1, 20, ”u”)
plot(x1, f, ” ∗ r”)
Câu 2.1.3
t = input("Nhập số dương t: ")
while t <= 0: t= input("Nhập lại số dương t: ")
end
function n=giaso(t)
n=0
delta= abs(xxtp(n)-xxtp(n+1))
while delta >= t
n = n+1
delta = abs(xxtp(n) - xxtp(n+1))
end
endfunction
disp(giaso(t))
2
Câu 2.2
Câu 2.2.1
a=[7,2,5,1,0,1,3,0,3]
A=a’
disp(A)
2.2.1.png
Hình 3: 2.2.1
3
Câu 2.2.2
B=A*A’
disp(B)
disp(length(B))
disp(rank(B))
2.2.2.png
Hình 4: 2.2.2
Câu 2.2.3
I=eye(9,9)
disp(I)
2.2.3.png
Hình 5: 2.2.3
Câu 2.2.4
C=I+B
disp(C)
disp(det(C))
disp(rank(C))
hieu=max(C)-min(C)
disp(hieu)
2.2.4.png
Hình 6: 2.2.4
4
Câu 2.2.5
X=inv(C)*A
disp(X)
2.2.5.png
Hình 7: 2.2.5
5
———————————————————————–
logo.png
6
MỤC LỤC
I. MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
2. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
4. Phương pháp nghiên cứu
7
I. MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Toán học là ngành nghiên cứu trừu tượng về những chủ đề như: lượng (các con số), cấu trúc (tập hợp,
tô pô, nhóm, vành, ...), không gian (hình học, hệ toạ độ, vector, ...), khả năng (xác suất, biến ngẫu nhiên,
...) và sự thay đổi (hàm số, giới hạn, đạo hàm, vi phân, tích phân, ...).
Trong số đó, khía cạnh tính toán chứa nhiều ứng dụng thực tiễn trong cuộc sống. Vì vậy, nhu cầu đo
đạc, tính toán diện tích của các vật thể với những hình dạng khác nhau xuất hiện một cách vô cùng tự
nhiên. Cơ sở chung cho việc tính toán các vật thể với đa dạng hình thù xuất phát từ việc tính toán diện
tích của các hình tam giác tạo nên nó.
Tính diện tích của một tam giác là nội dung đặc biệt quan trọng chương trình THPT, tuy nhiên không
ít học sinh còn gặp phải khó khăn trong quá trình tiếp cận. Một trong những công cụ hỗ trợ đắc lực cho
việc tính toán diện tích tam giác chính là phần mềm Scilab.
Từ những lí do nêu trên, người viết lựa chọn đề tài "Các công thức tính diện tích tam giác".
2. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
2.1. Đối tượng nghiên cứu
Các công cụ tính diện tích của một tam giác khi biết các thông tin về độ dài cạnh và/hoặc độ lớn
góc,...
2.2. Phạm vi nghiên cứu
Các công cụ tính diện tích của một tam giác đối với chương trình THPT.
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
3.1. Mục đích nghiên cứu
Hỗ trợ các em học sinh trong việc tiếp cận, làm quen và tính toán diện tích của một tam giác bất kỳ
với các thông tin cho trước. Tạo điều kiện cho các em làm quen với phần mềm Scilab giúp quá trình tính
toán trở nên thuận tiện hơn.
3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
Trình bày và làm rõ các công thức tính toán diện tích tam giác, minh họa hình ảnh và đề xuất ứng
dụng của Scilab trong giải quyết vấn đề trên.
4. Phương pháp nghiên cứu
Người viết sử dụng phương pháp tổng hợp và phân tích lý thuyết.
II. NỘI DUNG
1. Công thức tính diện tích tam giác theo định nghĩa 1.1. Công thức
S = 12 ha .a
(ha là độ dài đường cao ứng với cạnh a)
hinhminhhoa1.png
8
1.3. Ứng dụng Scilab
2. Công thức tính diện tích tam giác khi biết độ dài hai cạnh và góc xem giữ
scilab1.png
S = 12 a.b.sin(Ĉ)
(Ĉ là góc xem giữa cạnh a và b)
2.2. Hình vẽ minh họa
hinhminhhoa2.png
ungdung.png
3. Công thức tính diện tích tam giác khi biết độ dài ba cạnh và bán kính đườ
3.1. Công thức
abc
S= 4R
(R: Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC)
3.2. Hình vẽ minh họa
hinh2.png
ungdung4.png
4. Tính diện tích tam giác khi biết nửa chui vi và bán kính đường tròn nội tiế
4.1. Công thức.
9
S =p∗r
(p: nửa chu vi; r: bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC)
hinhveminhhoa4.png
ungdungscilab41.png
10
5. Công thức tính diện tích tam giác khi biết độ dài ba cạnh 5.1. Công thức
p
S = p(p − a)(p − b)(p − c)
5.2. Hình vẽ minh họa
hinhminhhoa5.png
ungdung5.png
Tôi, Vương Thi Tâm, bằng tất cả danh dự và sự tự trọng của sinh viên
Khoa Toán - Tin và người giáo viên tương lai, xin cam đoan đã làm bài
giữa kì này bằng chính năng lực của mình, không sử dụng sự trợ giúp từ
bất kì một cá nhân hay tập thể nào khác.
11