Professional Documents
Culture Documents
Chương 4 quản trị bán hàng
Chương 4 quản trị bán hàng
1, Xác định vấn đề cần giải quyết lúc này của công ty?
2, Nguyên nhân của vấn đề và đề xuất giải pháp?
Hoạt động bán hàng thực s ự Vai trò của bán hàng
Trực tiếp Gián tiếp Phần nổi - Tr ực tiếp thực hiệ n chức năng lưu thông
(Lực lượng (Các trung gian c ủa tảng băng
Bán hàng c ủa phân phối) hàng hóa
DN)
-Khâu cơ bản quan trọng của quá trình tái sản
SẢN PHẨM BÁN HÀNG KHÁCH HÀNG
xuất, kinh doanh
Tiếp thị Hậu cần - Đem lại sự thỏa mã n cho con người do đáp
Phần c hìm
(Lực lượng (Nhà c ung c ấp
tiếp thị) dịc h v ụ)
c ủa tảng băng ứng nhu cầu và kích thích nhu cầu.
Hoạt động hỗ trợ bán hàng -Kích thích đầu tư và mở rộng sản xuất.
1
8/17/18
Nội dung hoạt động bán hàng Nghiên cứu thị trường
1
1 Nghiên cứu thị trường Mục đích
Hình
2 thức
2 Xác định kênh bán và hình thức bán - Xác địn h khả
năng bán 1 loại - Nghiên cứu
3 hàng nào đó khái quát thị
3 Xác định chính sách và biện pháp bán hàng - Xác địn h nhóm trường
khách hàng cùng - Nghiên cứu chi
thị hiếu, xu hướng tiết
tiêu dùng
Xác định kênh bán và hình thức bán Xác định kênh bán và hình thức bán
Hình thức bán
Người Là cách thức mà ng ười bán hàng lựa
DNTM tiêu dùng chọn nhằm giúp cho người mua tiếp
cận với hàng hóa, dịch vụ và đi đến
DNTM
Người Người quyết định mua hàng hóa, dịch vụ
bán lẻ tiêu dùng
của tổ chức.
DNTM
Người Người Người
bán sỉ bán lẻ tiêu dùng
Xác định kênh bán và hình thức bán Hình thức bán
Hình thức bán - Bán hàng tại kho Ø Theo cách thức bán
Căn cứ địa điểm mua hàng - Bán qua cửa hàng
- Bán tận tay người tiêu dùng Qua môi giới
2
8/17/18
Xác định danh mục sản phẩm đưa vào thị trường
Điều chỉnh cơ cấu sản phẩm, xác định sản phẩm mũi nhọn.
Nhãn hiệu và bao bì sản phẩm (bán SP với nhãn hiệu của nhà SX hay của DN TM)
3
8/17/18
Xác định chính sách và biện pháp bán hàng Xác định chính sách và biện pháp bán hàng
1
Chính sách phân phối Chính sách xúc tiến
1 Chương trình giảm giá
2 Chiết khấu mạnh cho các đại lý, khách hàng
Nguyên tắc hiệu quả kinh tế
Nguyên tắc 3
3
Chương trình khuyến mại
Nguyên tắc đồng bộ, liên tục
4 Chương trình quà tặng, tư vấn miễn phí....
Nguyên tắc ưu tiên
4
8/17/18
Bán hàng là nghệ thuật thuyết phục người khác làm một
việc mà bạn không có quyền bắt người ta làm
Kỹ năng bán hàng trực tiếp, phương thức bán hàng giúp
khách hàng tiếp cận nhanh nhất với sản phẩm, dịch vụ của
công ty. Ở đâ y, nhân viên bán hàng và khách hàng gặp gỡ
trực tiếp để trao đổi về thông tin sản phẩm và đàm p hán về
mức giá cũng như các điều khoản khách đi kèm trong và
sau quá trình bán hàng.
1. Khái quát về bán hàng Người bán hàng giỏi nhất nước Mỹ
Nội dung hoạt động bán hàng
Một chàn g trai trẻ từ C alif orni a ch uyển đế n C olor ad o và a nh đến m ột siê u
thị lớn để xin việc làm.
- Giám đốc siêu thị hỏi anh: “ Anh có kinh nghiệm bán hàng nào không?”
Xác định chính sách và biện pháp bán hàng
- Chàng trai trẻ trả lời: “ Vâng, tôi được mệnh danh là Người bán hàng
bán hàng trực tiếp số một của nước Mỹ trở về California”
Giám đốc ngạc nhi ên, n hưng ngà i thích qu an điểm đó, vì vậy ôn g đã nhậ n
- Thăm dò khách hàng
chàng thanh niên vào làm việc:
- Lập kế hoạch chào hàng
- “ Cậu bắt đầ u từ ng ày ma i. Tôi sẽ x uố ng sa u kh i chú ng ta đón g cửa v à
- Giới thiệu và dẫn chứng sản phẩm đến khách hàng xem cậu làm như thế nào?”
-Thương lượng với khách hàng Ngày đầu tiên làm v iệc là k hó k hăn nhưng c hàng trai đã v ượt qua nó. Sau k hi s iêu
- Kết thúc chào hàng và đối mặt với các ý kiến phản hồi thị đóng c ửa, giám đốc x uống.
- “ Thưa nhà bán hàng x uất s ắc nhất nước Mỹ ”, Ông Giám Đốc nói, “ Anh đã bán
- Dịch vụ sau bán hàng được c ho bao nhiêu k hác h hàng?”
- “Một”, người thanh niên trả lời
- “ Chỉ c ó một? Mỗi nhân v iên bán hàng c ủa tôi trung bình bán được c ho 20 hoặc
30 k hác h một ngày ! Thế c ậu bán được bao nhiêu doanh thu?”, GĐ hỏi
- “ 101,237.64 $”, c hàng thanh niên đáp
Ông c hủ đã bị bất ngờ, Số lượng đó lớn hơn c ái mà tất c ả những người bán hàng
k hác gộp lại. “ Vậy c ậu đã bán những c ái gì?”
5
8/17/18
Specific (Cụ thể): Muốn đạt được thành tích gì? Muốn có cái gì?Thu
Xác định mục tiêu bán hàng nhập ra sao? Tăng trưởng thế nào?...
Mục tiêu nền tảng bán hàng
- Mức độ hài lòng của KH
- Phát triển thị trường
MỤC Measurable (Có thế đo lường được): Con số cụ thể là bao nhiêu?
- Số lượng đại lý và điểm bán
- Số lần viếng thăm khách hàng của nhân
Achievable (Khả thi): Có khả thi hay không? Mục tiêu có
viên
- Số cuộc điện thoại giao dịch với khách TIÊU cao quá hay thấp quá hay không?
hàng
- Số khách hàng ghé thăm Realistic (Thực tế): Có phù hợp với tình hình thực tế
Mục tiêu kết quả bán hàng BÁN có qhay không? Cạnh tranh uá khốc liệt hay không?
- Doanh số
- Thị phần
- Chi phí bán hàng Timely ( Có thời hạn): Thời gian hoàn thành là
khi nào? Thời gian đó có hợp lý hay không?
- Lợi nhuận bán hàng
HÀNG
6
8/17/18
thực hiện và kết quả bán hàng của doanh +Kế hoạch bán +KHBH cho + KH xuất khẩu + KH năm
Tất cả lĩnh vực + KHBH nội địa + KH quý
nghiệp trong một thời gian nhất định. hàng toàn DN
+KHBH bộ kinh doanh + KH bán theo + KH tháng
+ KHBH cho vùng địa lý …..
phận
từng lĩnh vực + KH bán ở
+ KHBH cá
+ KHBH cho từng thị trường
nhân
từng mặt hàng
Doanh số ngành hàng BÁO Quảng cáo qua bano, áp phích, tờ
rơi, internet, truyền hình..
CHI PHÍ QUẢNG CÁO
Năng lực bán hàng của DN BÁN Chi phí thuê quảng cáo
Dự báo mức bán của
DN trong kỳ
HÀNG CHI PHÍ HÀNH CHÍNH
Chi phí điện, nước, văn phòng
phẩm, thiết bị văn phòng….
7
8/17/18
Nội dung tổ chức lực lượng bán hàng Nội dung tổ chức lực lượng bán hàng
Tổ chức theo khu vực địa lý Tổ chức LLB theo khu vực địa lý
Đây là cách thức phân bổ theo vùng lãnh thổ
Ưu điểm
+ Tiết kiệm được chi phí quản hàng
+ Lựa chọn đượ c sản phẩm hà ng hóa phù hợ p với
nhu c ầu t iêu d ùng của n hữ ng nhóm kh ách hà ng
theo từng khu vực.
+ C ấp q uản lý d ễ k iểm soát và đ ảm nh iệm công
việc hơn
8
8/17/18
Nội dung tổ chức lực lượng bán hàng Nội dung tổ chức lực lượng bán hàng
Tổ chức theo sản phẩm Tổ chức theo sản phẩm
Được tổ chức theo sản phẩm hay ngành của công ty dựa vào
đặc điểm tính chất của sản phẩm hàng hóa dịch vụ để phân chia
lực lượng bán hàng.
Mô hình tổ chức lực lượng bán của siêu thị Coop Mart Mô hình tổ chức lực lượng bán của siêu thị Coop Mart
+ Phía dưới là các giám đốc khu vực tại các siêu
thị, thực hiện việc quản lý và chịu trách nhiệm về
doanh thu, lợi nhuận của siêu thị
Cấu trúc bán hàng theo khu vực địa lý chuyên môn hóa theo
sản phẩm
+ Dưới giám đốc các si êu thị có ng ười ph ụ trách bá n hàn g tại siê u thị và
người ph ụ trách đào tạo nh ân viê n bán h àng, nh ân viê n quả n lý hàn h
+ Công ty có một giám đốc thương mại phụ trách việc quản lý bán hàng chính,...
trên cả nước, đưa ra các chính sách
Nội dung tổ chức lực lượng bán hàng Nội dung tổ chức lực lượng bán hàng
Tổ chức theo khách hàng Tổ chức hỗn hợp
Dựa trên các đặc điểm của khách hàng như quy mô,
hành vi mua sắm và yêu cầu về sử dụng sản phẩm. Đây là cơ cấu kết hợp giữa việc chuyên môn hóa lực
lượng bán hàng theo ngành hàng và khu vực địa lý hoặc
Nắm rõ đặc điểm của khách hàng, những yêu kết hợp giữa việc phân bổ nhân viên dựa trên đặc điểm
Ưu điểm cầu đặc biệt và sự đòi hỏi khác nhau của từng của khách hàng và vùng địa lý
loại khách hàng
9
8/17/18
Quản trị lực lượng bán Quản trị lực lượng bán
Đào tạo lực lượng bán Chỉ đạo lực lượng bán
Ra mệnh lệnh trực tiếp
Đào tạo như thế
Khi nào cần đào tạo??? nào??? Trao đổi để tìm hiểu phương án giải quyết
+Tham gia các khóa học tốt nhất
+ AD phư ơng th ứ c kinh doanh
+Thảo luận nhóm, mô
mới
phỏng công việc, trò chơi Động viên nhân viên phát huy sáng kiến và
+ Có sự cạnh tranh gay gắt
+Luân phiên công việc đề xuất ý kiến cá nhân
+ Xuất hiện sản phẩm mới
+ Có chính sách bán hàng mới + Tham khảo tài liệu…
+ Đào tạo về kiến thức Giao quyền tự chủ hoàn toàn chỉ
+ Đào tạo về kỹ năng kiểm soát kết quả công việc
Quản trị lực lượng bán Quản trị lực lượng bán
Động viên lực lượng bán
Xác định nhu cầu Đánh giá kết quả bán hàng
Quản trị lực lượng bán Quản trị lực lượng bán
Đánh giá kết quả bán hàng
Tiêu chuẩn nền tảng Đánh giá kết quả bán hàng
• Kết quả bán hàng • Khả năng hiểu biết về
Số lượng hàng bán được Sản phẩm, thị trường, khách hàng PP phân tích dữ liệu thống kê
Số khách hàng hiện tại bị mất Chính sách, lợi thế của công ty
Số đơn hàng, giá trị TB đơn hàng
Quan hệ với khách hàng
Tỷ lệ hoàn thành các chỉ tiêu PP quan sát trực tiếp và tiếp
Chất lượng bán hàng
Phục vụ,giúp đỡ khách hàng
Thường xuyên gặp khách hàng
Phương
xúc cá nhân
Loại khách hàng
Phạm vi bao phủ Xử lý phàn nàn pháp
Kỹ năng bán hàng Sự tham gia PP dự báo
Mở rộng đối tượng khách hàng Cuộ c hội thảo, cu ộc họp vê ̀ bán
Giải quyết các khiếu nại, thắc mắc hàng
Sử dụng các công cụ hỗ trợ bán hàng Các cuộc trưng bày sản phẩm
10
8/17/18
Đối với việc đánh giá các cá nhân thì nhà quản
trị có thể đưa ra các hoạt động điều chỉnh như:
+ Thưởng, khen ngợi công khai, đề bạt
+ Các hoạt động khắc phục, cải thiện kết quả cho
thời gian sau
Ma trận đánh giá lực lượng bán hàng
+ Giáng chức, sa thải, kỷ luật
3. Dịch vụ khách hàng trong DNTM 3. Dịch vụ khách hàng trong DNTM
Khái niệm
Đặc điểm của DVKH
Dịch vụ khách hàng đề
cập đến một chuỗi các Tính vô hình
hoạt động đặc biệt
nhằm đáp ứng nhu cầu
mua sắm của khách Không chuyển
Tính không
giao quyền
hàng thường bắt đầu lưu trữ
sở
bằng. hoạt động đặt được
hữu
hàng và kết thúc bằng
việc giao dịch cho Tính không ổn định,
khách đồng nhât
8 /1 7 /1 8
3. Dịch vụ khách hàng trong DNTM 3. Dịch vụ khách hàng trong DNTM
11
8/17/18
Phương hướng phát triển các hoạt động DVKH Ứng dụng một doanh nghiệp thương mại cụ thể:
- Phát triển các hoạt độ ng dịch vụ mà nhiều 1, Phân tích môi trường vĩ mô, vi mô của doanh nghiệp.
khách hàng có nhu cầu 2, Phân tích môi trường vi mô của doanh nghiệp.
3, Phân tích hoạt động quản trị mua hàng của doanh nghiệp
- Phát triển các hoạt động dịch vụ khách hàng
4, Phân tích hoạt động quản trị bán hàng của doanh nghiệp.
mà DNTM có khả năng phát triển
- Đa dạng hóa các dịch vụ phục vụ khách hàng
- Nâng cao tính chuyên nghiệp trong hoạt động
dịch vụ khách hàng
12
8/17/18
Phiếu đánh giá này được lập để đánh giá đóng góp
của mỗi thành viên trong nhóm trong viêc làm tiểu Trọng số
Số TT Tiêu chuẩn đánh giá tiểu luận
luận. Nhóm trưởng ký và đính kèm vào trang trước (%)
Tham gia đầy đủ các buổi họp của nhóm 15
trang mục lục trong cuốn tiểu luận. 1
2 Đóng góp có hiệu quả vào nội dung bài tiểu luận 15
Tổng 3 Hoàn thành tốt các nội dung được phân công 40
Số Họ và tên (Đánh số thứ
Mã số sinh viên 1 2 3 4 5 cộng
TT tự trong danh sách thi) 4 Nộp báo cáo phân công đúng hạn 15
(%)
5 Hỗ trợ tích cực cùng cả nhóm trong công việc 15
1
2
…
Chú ý:
Phản b iệ n luâ n ph iên v à các nh óm khác c ó quyề n đặt câ u hỏi vớ i nhó m
thuyết trình. VD: nhóm 1 thuyết trình, nhóm 2 phản biện,...lần lượt cho đến hết
Điểm thuyết trình sẽ do các nhóm chấm (lấy điểm trung bình của các nhóm)
Sau đó các thành viên tron g nhóm căn cứ vào phiế u đánh gi á trong quá trình
làm bài tự chia điểm cho các thành viên trong nhóm
(Các cá n hân c ủa các n hóm có câ u hỏ i ph ản bi ện h ay sẽ được tích dấ u
“+” để làm cơ sở cộng điểm cho cá nhân).
13