Professional Documents
Culture Documents
co-ly-thuyet_nguyen-duy-khuong_tuan_7-2 - [cuuduongthancong.com]
co-ly-thuyet_nguyen-duy-khuong_tuan_7-2 - [cuuduongthancong.com]
NỘI DUNG
om
3. Thu gọn hệ lực quán tính
.c
ng
co
an
th
ng
z
G
∑m r
M1(m1) M2(m2)
G G
rC = k k
∑m
G r2
k
r1 C
Mk(mk)
G
r C rG
⎧
⎪ xC =
∑m k xk
M Với
k ⎪
y
⎪⎪
⇔ ⎨ yC =
∑ mk yk M = ∑m k
⎪ M
⎪
⎪ zC =
∑ mk zk
x ⎪⎩ M
y ⎧ xC = 0
⎪
⎨ y1m1 + y 2 m 2
⎪ yC = m + m
2R x ⎩ 1 2
y1 ρ S1 + y 2 ρ S 2
⇒ yC =
om
yC? ρ S1 + ρ S 2
y1π R 2 + y 2 bh
⇒ yC =
.c
b
h
π R 2 + bh
0 − 0, 25.0,1.0, 2
ng
⇒ yC = = −0,03434(m)
3,14.0, 22 + 0,1.0, 2
co
an
th
ng
y ⎧ x1m1 + x2 ( − m 2 ) ⎧ x1 ρ S1 − x2 ρ S 2
⎪ xC = m + ( − m ) ⎪ xC = ρ S − ρ S
cu
⎪ ⎪
⎨
1 2
⇔ ⎨
1 2
y
⎪y = 1 1m + y 2 ( − m2 ) y
⎪y = 1 1 ρ S − y ρ
2 S2
0,5 x ⎪ C m1 + ( − m 2 ) ⎪⎩ C ρ S1 − ρ S 2
⎩
0,05
0,1 ⎧ x1 S1 − x2 S 2 Với x1 = y1 = 0
⎪ xC = S − S
⎪ x2 = y 2 = − 0,1
⇔⎨ 1 2
y
⎪y = 1 1 S − y 2S2 πd2
0,1 S1 = = 0, 2
0,05 ⎪⎩ C
S1 − S 2 4
S 2 = 0,1 = 0, 01
2
⎧ x = 0, 0053( m )
⇔⎨ C
⎩ yC = 0, 0053( m )
Moment quán tính của vật rắn đối với một trục
z
zk Δ J Δ = ∑ mk hk2
mk
hk Xét trong hệ tọa độ Oxyz
J x = ∑ mk ( y k2 + z k2 )
om
yk J y = ∑ mk ( xk2 + z k2 )
y
J z = ∑ mk ( xk2 + y k2 )
.c
xk
ng
x
co
an
th
ng
z
J O = ∑ mk rk2
cu
zk
Ví dụ: Tính Moment quán tính của thanh thẳng đối với trục (Δ) khối
lượng M dài L như hình vẽ
1. Trục (Δ) đi qua đầu thanh.
2. Trục (Δ) đi qua trọng tâm của thanh.
Giải
1. Trục (Δ) đi qua đầu thanh: Xét một phân tố nhỏ ta có
M
Δ m k = γ .Δ xk Với γ =
om
mk L
Theo định
ị nghĩa
g
(M)
J Δ = ∑ m k xk2 = ∑ γ xk2 Δ xk
.c
x
A B L
γ L3
xk Δxk ⇒ J Δ = ∫ γ x 2 dx =
3
ng
0
L ML2
⇒ JΔ =
3
co
an
th
ng
2. Trục (Δ) đi qua trọng tâm của thanh : Xét một phân tố nhỏ ta có
u
(Δ) Tươngg tự
ự như trên
mk
cu
L/2
γ L3
(M)
x
⇒ JΔ = ∫
− L/2
γ x 2 dx =
12
A xk Δxk B
2
ML
L/2 L/2 ⇒ JΔ =
12
Có thể sử dụng
ụ g công
g thức trên cho tấm hình chữ nhật
ậ
(Δ)
(M)
D C
x
A B
L/2 L/2
Ví dụ: Tính Moment quán tính của vành tròn và mặt trụ tròn đối với
trục (Δ) đi qua tâm của vành và mặt trụ tròn khối lượng M, bán
kính R như hình vẽ
Giải
Δ Δ
Theo định nghĩa
J Δ = ∑ mk R 2 = R 2 ∑ mk
(M) (M)
⇒ J Δ = MR 2
om
R O mk R O
.c
ng
co
an
th
ng
Ví dụ: Tính Moment quán tính của tấm tròn và trụ tròn đối với trục (Δ) đi
u
qua tâm của tấm và trụ tròn khối lượng M, bán kính R như hình vẽ
cu
Giải
Xét một phân tố nhỏ ta có
Δ Δ
M
(M)
(M) mk = (2π rk .Δ rk )
dr π R2
r
Theo định nghĩa
R O R O 2 Mrk3
J Δ = ∑ m k rk2 = ∑ Δ rk
R2
R
2 Mr 3
⇒ JΔ = ∫0 R 2 dr
1
⇒ JΔ = MR 2
2
Trong kỹ thuật, moment quán tính khối lượng thường được biểu diễn
dưới dạng
(Δ)
JΔ = M ρ 2 ρ
om
.c
ng
co
an
th
ng
d
Với M là khối lượng vật
C d là khoảng cách giữa 2 trục song song
JΔC là mômen quán tính của trục qua khối tâm
Moment quán tính khối lượng của vật đối với trục đi qua một điểm
có hướng cho trước
J L = J x cos 2 α + J y cos 2 β + J z cos 2 γ − 2 J xy cos α cos β z L
Ví dụ: Tính Moment quán tính của thanh thẳng đối với trục (Δ) đi
qua trọng tâm của thanh khối lượng M dài L như hình vẽ
Giải
(ΔA) (ΔC) Ta có moment quán tính của thanh đối
với trục đi qua đầu thanh là
(M)
ML2
A C B
x J ΔA =
3
om
L/2 L/2
Sử dụng công thức đổi trục song song
J ΔA = J ΔC + Md 2
.c
ML2 ML2
⇒ J ΔC = J ΔA − Md 2 = −
3 4
ML2
ng
⇒ J ΔC =
co 12
an
th
ng
Moment quán tính khối lượng của một số vật đồng chất đơn giản
u
Thanh thẳng
g đồngg chất khối lượng
ợ g M chiều dài L
Δ
cu
Vành tròn (ống tròn) đồng chất khối lượng M bán kính R
Δ
Δ
R O J ΔO = MR 2
R O
om
Mặt
ặ tròn ((trụ
ụ tròn)) đồng
g chất khối lượng
ợ g M bán kính R
Δ
.c
Δ
1
R O J ΔO = MR 2
R O 2
ng
co
an
th
ng
Ví dụ: Tính Moment quán tính của khung hình chữ nhật OABC đối
u
lượt là 2M và M. Giải
Ta có moment quán tính của từng thanh đối với O
O J O = J OA / O + J AB / O + J BC / O + J CO / O
Sử dụng công thức ta có
A ML2 (2 M )(2 L ) 2 8 ML2
J OA / O = ; J OC / O = =
3 3 3
(Do trục đi qua đầu thanh OA và OC)
C
E Sử dụng công thức đổi trục ta có
J AB / O = J AB / E + (2 M )( EO ) 2
B (2 M )(2 L ) 2 14 ML2
= + (2 M )( L 2 ) 2 =
12 3
J BC / O = J BC / F + M ( FO ) 2
O
13 ML2
=
3
A Moment quán tính của khung OABC đối với O
J O = J OA + J AB + J BC + J CO
om
C ML2 14 ML2 13 ML2 8 ML2
= + + +
F 3 3 3 3
.c
B = 12ML2
ng
co
an
th
ng
Ví dụ: Tính Moment quán tính đối với trục O của thanh và tấm tròn
u
sau biết OA=L, bán kính tấm tròn là R=L/4 và khối lượng thanh
cu
OA bằng
ằ khốiố lượng tấm
ấ tròn bằng
ằ M.
Giải
O Ta có
J O = J OA / O + J C / O
Sử dụng công thức ta có
ML2
A J OA / O = (Do trục đi qua đầu thanh OA)
3
C Sử dụng công thức đổi trục ta có
MR 2
J C / O = J C / C + Md 2 = + M ( L + R)2
2
51ML2 185
= ⇒ J O = J OA / O + J C / O = ML2
32 96
om
A
B
B
AC=OB=L
AC OB L AB=3AO=L
OA=AB=L
.c
JOABC/ O=? JAB/ Δ=?
JOABC/ O=?
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu