Professional Documents
Culture Documents
C_04[Bai giang]
C_04[Bai giang]
MA SÁT
2
Khái niệm
Lợi ích của ma sát:
Giúp con người đi lại, cầm nắm các vật…
Truyền động nhờ ma sát: bộ truyền đai,
bánh ma sát…
3
Khái niệm
Tác hại của ma sát:
Tổn hao công suất máy, sinh nhiệt,
làm mòn các bộ phận máy…
4
Phân loại ma sát
a. Theo môi trường tiếp xúc: ma sát khô, ma sát ướt, ma sát nửa
khô và nửa ướt.
c. Theo trạng thái chuyển động tương đối: ma sát tĩnh và ma sát
động.
5
Nguyên nhân ma sát
Vật lý: do lực hút giữa các phân tử vật chất → phụ thuộc vào vật
liệu, thời gian tiếp xúc.
Cơ học: do bề mặt lồi lõm giữa các chi tiết tiếp xúc gài vào nhau
→ phụ thuộc độ nhám bề mặt.
6
Lực ma sát và hệ số ma sát
N
Fms F
Q
7
Định luật Coulomb
N=Q
Lực ma sát được tính như sau: t
Fms max = f t .N
đ
Fms = f đ .N
Lực ma sát tỉ lệ với áp lực khớp động (N), hệ số tỉ lệ được định
nghĩa là hệ số ma sát.
Hệ số ma sát phụ thuộc: vật liệu, độ nhẵn bề mặt tiếp xúc, thời gian
tiếp xúc.
Hệ số ma sát không phụ thuộc: áp lực và diện tích tiếp xúc, vận tốc
tương đối giữa hai bề mặt tiếp xúc.
Hệ số ma sát tĩnh lớn hơn hệ số ma sát động (trừ cao su).
8
Ma sát lăn k
F
M ms F Q Q
N
N N h
Fms P
σ
Sự đàn hồi trễ của vật liệu: σt
Với cùng độ biến dạng, ứng suất trong quá trình σg
ε
tăng biến dạng lớn hơn ứng suất trong quá trình
giảm biến dạng.
α
A
F Fms
F = P sin α B
Ta có: P và Fms = f .N = f .P cos α
N = P cos α
Vật A chỉ chuyển động được khi:
10
Nón ma sát – Điều kiện chuyển động
Dựng hình nón xoay quanh phương lực pháp tuyến N một góc φ
sao cho tgϕ = f → Nón ma sát
P N
ϕ ϕ
α
A
F Fms
Nhận xét: B
α > φ: vật A chuyển động nhanh dần
α = φ: vật A chuyển động đều
α < φ: vật A không thể chuyển động được (Hiện tượng tự hãm)
11
Ma sát trên mặt phẳng nghiêng
ĐI LÊN ĐỀU
Phương trình cân bằng lực: P + Q + N + Fms = 0
y
x ∑ Fy = 0
⇒ N − P cos β − Q cos α = 0
v
N ⇒ N = P cos β + Q cos α
Fms = f .N = f (P cos β + Q cos α )
P f = tgϕ
β
Fms ∑ Fx = 0
α ϕ ⇒ P sin β − Q sin α − Fms = 0
Q
α ⇒ P sin β − Q sin α − f (P cos β + Q cos α ) = 0
sin α + f cos α sin (α + ϕ)
⇒P=Q =Q
sin β − f cos β sin (β − ϕ)
Tự hãm: β ≤ φ
12
Ma sát trên mặt phẳng nghiêng
ĐI XUỐNG ĐỀU
Phương trình cân bằng lực: P + Q + N + Fms = 0
y ∑ Fy = 0
N
Fms ⇒ N − P cos β − Q cos α = 0
⇒ N = P cos β + Q cos α
Fms = f .N = f (P cos β + Q cos α )
x P
β
v
f = tgϕ
α ϕ
α
Q ∑ Fx = 0
⇒ −P sin β + Q sin α − Fms = 0
⇒ −P sin β + Q sin α − f (P cos β + Q cos α ) = 0
sin β + f cos β sin (β + ϕ)
⇒Q=P =P
Tự hãm: α ≤ φ sin α − f cos α sin (α − ϕ)
13
Ma sát trên rãnh chữ V ngang (đều)
∑N ∑N
y y
x v z
γ
N1 N2
∑ Fms β Fms 1
Fms 2
P
Q Q
ϕ' ∑ Fy = 0
⇒ N1 cos γ + N 2 cos γ − P cos β − Q = 0
∑ Fz = 0 ⇒ N1 = N 2 = N 0 =
P cos β + Q
⇒ N1 sin γ − N 2 sin γ = 0 2 cos γ
⇒ N1 = N 2 = N 0 ⇒ Fms1 = Fms 2 =
f
(P cos β + Q )
2 cos γ
⇒ Fms1 = Fms 2 = f .N 0
14
Ma sát trên rãnh chữ V ngang (đều)
∑N ∑N
y y
x v z
γ
N1 N2
∑ Fms β Fms 1
Fms 2
P
Q Q
ϕ'
∑ Fx = 0
⇒ P sin β − Fms1 − Fms 2 = 0
⇒ P sin β − f ′(P cos β + Q ) = 0
f
Đặt: f ′ = = tgϕ′ f′ sin ϕ′
cos γ ⇒P=Q =Q
sin β − f ′ cos β sin (β − ϕ′)
15
Ma sát trên rãnh chữ V ngang (đều)
∑N ∑N
y y
x v z
γ
N1 N2
∑ Fms β Fms 1
Fms 2
P
Q Q
ϕ'
v
∑ N
P
∑ ms
F β
P Đưa về ma sát trên
y
Q
mặt phẳng ngang
z
∑ N ϕ'
hoặc nghiêng có hệ
γ1
N1
N2
γ2 số ma sát tương
v
đương:
Fms 1 Fms 2
∑N
Q P sin γ1 + sin γ 2
f′ = f
β sin (γ1 + γ 2 )
y x
Q ϕ'
∑ ms
F
18
Ma sát trên khớp ren vít
Ren vuông:
Chuyển về ma sát trên mặt
phẳng nghiêng.
p p: bước ren
Góc nghiêng: α = arctg
πd tb dtb: đường kính trung bình
19
Ví dụ 1
A
2
A
A-A
γ
p dS = 2πrdr
dN = p(r )dS = 2πrp(r )dr
N
r2
r
M ms
M ms r2
∫ ms ∫ p(r )dr
2
r1 ⇒ M ms = dM = 2 πf r
ω
dr 0 r1
24
Ma sát trên ổ chặn
Ổ MỚI
Q
p
N
Q
p= = const
π(r22 − r12 )
r2
r
M ms
2 r23 − r13
M ms = fQ
r1
ω 3 r22 − r12
dr
25
Ma sát trên ổ chặn
Q
Ổ ĐÃ CHẠY MÒN ĐỀU
p
N
pv = const
Q
⇒p=
2π(r2 − r1 ) r
r2
r
M ms
M ms = fQ(r1 + r2 )
1
r1
ω 2
dr
26
Ma sát trên dây đai
BỘ TRUYỀN ĐAI
27
Ma sát trên dây đai
CÔNG THỨC EULER
• Khi chưa truyền động, 2 nhánh dây
S2 đai có sức căng ban đầu là S0.
• Khi truyền động:
- Sức căng trên nhánh căng: S1
- Sức căng trên nhánh chùng: S2
β R Giả sử sức căng trên các nhánh đai tăng
giảm đều → S1 – S0 = S0 – S2
S0 → S1
S1
S0 → S1
Moment ma sát trên bánh đai:
e fβi − 1
M ims = (S1 − S2 )R i = 2S0 R i
fβi
Khả năng tải của bộ truyền đai: e +1
{
1 2
}
M ms = min M ms , M ms = min (S1 − S2 )R i = 2S0 R i
efβi − 1
fβi
e + 1
29
Ma sát trên dây đai
NÂNG CAO KHẢ NĂNG TẢI CỦA BỘ TRUYỀN ĐAI
30
Ma sát trên dây đai
CƠ CẤU PHANH HÃM SỬ DỤNG MA SÁT CỦA DÂY ĐAI
31
Ví dụ 2
A B C
Q P
L1 L2
32
Ví dụ 2
Công thức Euler: S1 = S2efβ
R Điều kiện cân bằng trên thanh ABC:
r ∑ MA = 0
O ⇒ P(L1 + L 2 ) − S2 L1 = 0
S1 S2 L1 + L 2
⇒ S2 = P
L1
S2
S1 C
A B
Q P
L1 L2
33
Ví dụ 2
Điều kiện cân bằng cho hệ 2 ròng rọc:
Mđ = Mc
( )
R L + L2
r ⇒ Qr = ( S1 − S2 ) R = PR efβ − 1 1
L1
O
QL1r
⇒P=
( )
S1 S2
R ( L1 + L 2 ) efβ − 1
S2
S1
B C (Với: β = π)
A
Q P
L1 L2
34
HẾT CHƯƠNG 4
35