Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

2.4.1.

Lô hàng xuất khẩu áo khoác từ Việt Nam sang Trung Quốc

Tuyến số 1:
Quá trình vận chuyển lô hàng:
- Từ kho người bán Công ty May Xuất Khẩu SSV ở KCN Hoàng Diệu, Gia
Lộc (Hải Dương) đến cảng Hải Phòng: vận chuyển bằng đường bộ.
- Từ cảng Hải Phòng (Việt Nam) đi trực tiếp đến cảng Qingdao (Trung
Quốc): vận chuyển bằng đường biển.
- Từ cảng Qingdao (Trung Quốc) đến kho người mua tại Qingdao (Trung
Quốc): vận chuyển bằng đường bộ.

Tuyến đường trên được minh họa trong hình 2.1:


Bộ Mother Vessel Bộ

Gia Lộc Hải Phòng Qingdao Qingdao, China


(Hải Dương) (Việt Nam) (Trung Quốc)

Hình 2.1: Tuyến đường vận chuyển từ Gia Lộc, Hải Dương đến Qingdao, China
Tuyến đường vận chuyển từ cảng Hải Phòng đến cảng Qingdao, China được thể hiện
qua hình 2.2:

(Nguồn: https://www.google.com/maps/;https://www.searates.com/route-planner/)
Hình 2.2: Tuyến đường từ cảng Hải Phòng đến cảng Qingdao

Khoảng cách vận chuyển cho lô hàng này là 2.249,05 km và thời gian dự kiến
mất 7 ngày 2 giờ, chi tiết trên mỗi chặng được thể hiện trong bảng 2.6.
Bảng 2.6: Khoảng cách và thời gian hao phí trên mỗi chặng – Tuyến 1
Khoảng Thời
Hành trình Nhà vận chuyển
cách (km) gian
Gia Lộc (Hải Dương) – Cảng Hải
Phòng 68,5 3 giờ
Công ty Alphatrans
(bao gồm thời gian nâng hạ)
Thủ tục hải quan tại cảng Hải Phòng - 1 ngày
Cảng Hải Phòng – Cảng Qingdao 5 ngày
Công ty Alphatrans
Thủ tục hải quan tại cảng Qingdao - 1 ngày
Cảng Qingdao – Kho người mua
296 8 giờ SINO SHIPPING
(bao gồm nâng hạ)
7 ngày
Tổng
10 giờ
(Nguồn: http://www.sitcline.com/; https://www.ontime-express.com/; https://www.sino-
shipping.com/)
Tổng chi phí để vận chuyển cho lô hàng trên được chia thành chi phí ở 2 đầu
bao gồm:
Chi phí ở đầu Việt Nam: từ kho người gửi ở Quảng Ninh thể hiện trong bảng 2.7.
Bảng 2.7: Tính giá door ở đầu Việt Nam.
STT Chỉ tiêu Chi phí (USD)
1 Phí vận chuyển đường bộ (Trucking fee) 138
2 Giá cước vận chuyển đường biển (O/F) 900
3 Phí xếp dỡ tại cảng xuất (THC) 150
4 Phí seal (Seal fee) 10
5 Phí chứng từ (B/L fee) 30
6 Phí khai an ninh (AFS fee) 35
8 Phí nâng hạ (Lift on – off) 30
9 Phí khai báo hải quan (Customs clearance) 35

10 Phí kiểm dịch (Food quarantine) 35

Tổng 1.363
(Nguồn: Báo giá của công ty Alphatrans (Vietnam)
Chi phí ở đầu Trung Quốc: vận chuyển đến kho người mua ở Qingdao thể hiện ở bảng
2.8.
Bảng 2.8: Tính giá door ở đầu Trung Quốc.
STT Chỉ tiêu Chi phí ( USD)
1 Phí vận chuyển đường bộ (Trucking fee) 560
2 Phí chứng từ (Document fee) 102

3 Phí xếp dỡ tại cảng nhập (DTHC) 210

Tổng 872
(Nguồn: Báo giá của công ty On Time Worldwide Logistics (Vietnam)

Tổng chi phí tổ chức vận tải đa phương thức cho lô hàng được thể hiện như sau:
Chi phí
(USD)

.2.235
C cn = 560

1,675

C cn = 900

C cn =138

Kho người bán68,5 Cảng Hải Cảng 296 Kho người


Qingdao mua ( )
(Hải Dương) Phòng Qingdao

Hình 2.3: Tổng chi phí tổ chức vận chuyển xuất khẩu lô hàng sang Trung Quốc
theo tuyến 1

Tổng chi phí C(T) = C(cp) + C(cn) + C (I) + C(dc) = 138 + 900 + 322 + 875 = 2.235
(USD)

You might also like