Professional Documents
Culture Documents
CK1.23_toan10
CK1.23_toan10
Câu 7: Cho A, B, C là ba tập hợp được minh họa bằng biểu đồ ven như hình vẽ. Phần gạch sọc
trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây?
A. A B \ C B. A B \ C
C. A \ C A \ B D. A B C
và C x
2 2
P x Q x 0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. C A B . B. C A B . C. C A \ B . D. C B \ A.
2x
Câu 13: Cho tập hợp A x | 2 1 ; B là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của b để phương
x 1
trình x 2bx 4 0 vô nghiệm. Số phần tử chung của hai tập hợp trên là:
2
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số
Câu 14: Cho hai tập hợp X 1;2;3;4 , Y 1;2 . CX Y là tập hợp sau đây?
A. 1;2 B. 1;2;3;4 C. 3;4 D.
Câu 15: Một lớp học có 25 học sinh chơi bóng đá, 23 học sinh chơi bóng bàn, 14 học sinh chơi cả
bóng đá và bóng bàn và 6 học sinh không chơi môn nào. Số học sinh chỉ chơi 1 môn thể thao là?
A. 48 B. 20 C. 34 D. 28
Câu 16: Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2016 được ghi lại như sau s 94444200 3000
(người). Số quy tròn của số gần đúng 94444200 là
A. 94400000 B. 94440000 . C. 94450000 . D. 94444000 .
Câu 17: Kết quả đo chiều dài một cây cầu có độ chính xác là 0,75m với dụng cụ đo đảm bảo sai số
tương đối không vượt quá 1,5‰ . Độ dài gần đúng của cầu là
A. 500,1m B. 499,9m C. 500 m D. 501 m
Câu 18: Số đường chuyền thành công trong một trận đấu của một số cầu thủ bóng đá:
32 24 20 14 23 .
Trung vị của mẫu số liệu trên là
A. 20 B. 23 C. 24 D. 14
Câu 19: Bảng sau đây cho biết số chỗ ngồi của một số sân vận động được sử dụng trong Giải Bóng
đá Vô địch Quốc gia Việt Nam năm 2018 (số liệu gần đúng).
Sân vận động Thiên Thanh
Cẩm phả Hàng Đẫy Mỹ Đình
Trường Hoá
Chỗ ngồi 20 120 21 315 23 405 20 120 37 546
(Theo vov.vn)
Chọn khẳng định sai?
A. Trung vị của mẫu số liệu là 21315
B. Số trung bình của mẫu số 24501.2
C. Khoảng tứ phân vị là 8115,5
Trường THPT Phan Châu Trinh – Tổ Toán Trang 4/12
D. Mốt của mẫu số liệu là 20120
Câu 20: Số quy tròn đến hàng phần nghìn của số a 0,1234 là
A. 0,124 . B. 0,12 . C. 0,123 . D. 0,13
Câu 21: Cho hai góc nhọn và ( ) . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. cos cos . B. sin sin . C. tan tan 0 . D. cot cot .
2 2 2
Câu 22: Tổng sin 2 sin 4 sin 6 ... sin 84 sin 86 sin 88 bằng
2 2 2
A. 21 . B. 23 . C. 22 . D. 24 .
Câu 23: Cho tam giác ABC có a b c 0 . Khi đó :
2 2 2
Câu 33: Cho hai vectơ a và b . Biết a =2 , b = 3 và a, b 120o . Tính a b
A. 7 3 . B. 7 3 . C. 7 2 3 . D. 7 2 3 .
Câu 34: Cho tam giác đều ABC cạnh a . Khi đó AB AC
ĐỀ SỐ 2.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho tập hợp A . Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề : '' A '' ?
A. '' x : x A '' . B. '' x : x A '' . C. '' x : x A '' . D. '' x : x A '' .
Câu 2. Mệnh đề phủ định của mệnh đề x R : x 0 là
2
A. 2 x 3 y 6 . B. 2 x 3 y 6 . C. 3x 2 y 6 . D. 3x 2 y 6 .
Câu 8. Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2 x 3 y 1 0 ?
A. Q(2;3). B. M(1;1). C. N(1;2). D. P( –1;3).
Câu 9. Cho bất phương trình x 2 y 5 có tập nghiệm là S. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. (1;3) S . B. (0; 2) S . C. (2; 2) S . D. (2; 2) S .
Câu 10. Hai đường thẳng d: x 3 y 3 0 và d’: 2 x y 2 0 chia mặt phẳng thành 4 miền I, II,
III, IV. Hệ bất phương trình nào có miền nghiệm là miền II?
x 3y 3 0 x 3y 3 0 x 3y 3 0 x 3y 3 0
A. . B. . C. . D. .
2 x y 2 0 2 x y 2 0 2 x y 2 0 2 x y 2 0
2 x 3 y 6 0
Câu 11. Biểu thức L y x , với x và y thõa mãn hệ bất phương trình x 0 , đạt giá trị
2 x 3 y 1 0
lớn nhất là a và đạt giá trị nhỏ nhất là b . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
25 11 9
A. a và b 2 . B. a 2 và b . C. a 3 và b 0 . D. a 3 và b .
8 12 8
Câu 12. Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình
nào trong bốn hệ A, B, C, D ?
2cos 2 2
A. P . B. P 2 . C. P . D. P 0 .
sin
2
sin 1 cos
Câu 21. Mệnh đề sai trong các mệnh đề sau là
A. a 2 b2 c2 2bc.cos A . B. b2 c2 a2 2ca.cos B .
C. b2 c2 a 2 2bc.cos A . D. c2 a 2 b2 2ab.cos C .
Câu 22. Tam giác ABC có B 600 , C 450 và AB 5 . Độ dài cạnh AC bằng
5 6
A. AC . B. AC 5 3 . C. AC 5 2 . D. AC 10 .
2
Câu 23. Tam giác ABC có AB 3, AC 6, BAC 60 . Diện tích tam giác ABC bằng
9 3 9
A. SABC 9 3 . B. SABC
. C. SABC 9 . D. SABC .
2 2
Câu 24. Cho vecto AB và vecto BC . Độ dài của vecto AB BC là
A. AC. B. AB. C. BC. D. AC .
Câu 25. Cho hai vectơ khác vectơ - không, không cùng phương. Có bao nhiêu vectơ khác 0 cùng
phương với cả hai vectơ đó?
A. 2 . B. 1 . C. không có. D. vô số.
Trường THPT Phan Châu Trinh – Tổ Toán Trang 8/12
Câu 26. Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và CD. Đặt
a AM , b AN . Khi đó vectơ AC được biểu diễn theo vecto a và b là
1 2 2 2 2
A. AC a b. B. AC a b. C. AC a 4b. D. AC a 3b.
3 3 3 3 3
Câu 27. Cho tam giác ABC, M là điểm thỏa mãn: 2 MA CA AC AB CB . Khi đó:
A. M B. B. M là trung điểm của BC.
C. M thuộc đường tròn tâm C bán kính BC. D. M thuộc đường tròn tâm C đường kính
BC.
Câu 28. Cho tam giác đều ABC với đường cao AH . Đẳng thức nào sau đây đúng?
3
A. HB HC . B. AC 2 HC . C. AH HC . D. AB AC .
2
Câu 29. Cho hình bình hành ABCD có A 2; 5 , B 3;3 , C 4;1 . Tọa độ đỉnh D là
A. 1;9 . B. 9;7 . C. 9; 7 . D. 1; 9 .
Câu 30. Cho hai điểm A 2; 3 , B 1;4 . Tọa độ của vectơ AB là
A. 1;1 . B. 3;7 . C. 3; 7 . D. 3; 7 .
Câu 31. Cho hình vuông MNPQ có I , J lần lượt là trung điểm của PQ , MN . Tính tích vô hướng
QI . NJ .
2
PQ
A. PQ.PI . B. PQ.PN . C. PM .PQ . D. .
4
Câu 32. Cho hai vectơ a 12; 5 , b 4;3 . Giá trị của a b là
A. 8. B. 8 2. C. 16. D. 4 2.
Câu 33. Cho các vecto a 1;2 , b 2;3 , c 6; 10 . Chọn khẳng định đúng:
A. a b và c cùng hướng. B. a b và a b cùng phương.
C. a b và c cùng hướng. D. a b và c ngược hướng.
Câu 34. Tam giác ABC vuông tại A và có góc B 50 . Hệ thức nào sau đây sai?
A. BC, AC 40.
B. AB, BC 130.
C. AC, CB 120.
D. AB, CB 50.
Câu 35. Tam giác ABC có trọng tâm G 0;7 , đỉnh A 1;4 , B 2;5 thì đỉnh C có tọa độ là:
A. 1;12 . B. 1;12 . C. 3;1 . D. 2;12 .
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 (1 điểm). Cửa hàng thời trang Việt Tiến muốn kinh doanh thêm 2 loại áo thun mẫu mới
trong dịp tết này với số vốn đầu tư không quá 72 triệu đồng. Loại dài tay giá mua vào 800.000
đồng và lãi 150.000 đồng 1 áo, loại ngắn tay giá mua vào 600.000 đồng và lãi 120.000 đồng 1 áo.
Cửa hàng ước tính nhu cầu của khách không quá 100 cái cho cả 2 loại. Lập phương án kinh
doanh sao cho có lãi nhất.
Bài 2 (0.75 điểm). Trong một cuộc thi (tính theo thang điểm 100), điểm của 12 thí sinh cao điểm
nhất được thống kê như sau: 58 74 92 81 97 88 75 69 87 69 75 77
Ban tổ chức sẽ trao giải nhất, giải nhì, giải ba, giải khuyến khích cho 12 thí sinh này, mỗi giải 3
thí sinh. Em hãy giúp ban tổ chức tìm ra ngưỡng điểm để phân loại thí sinh đạt giải nhì.
Bài 3 (0.75 điểm). Cho tam giác ABC. Gọi I là điểm thỏa mãn điều kiện IA 2 IB 3IC 0 . Biểu
thị vectơ AI theo hai vectơ AB và AC .
Bài 4 (0.5 điểm). Cho hình vuông ABCD có I là trung điểm của AD. Tính cos AC, BI .
Trường THPT Phan Châu Trinh – Tổ Toán Trang 9/12
D. HƯỚNG DẪN GIẢI
ĐỀ SỐ 1
I. Phần trắc nghiệm
1.B 8.A 15.B 22.C 29.A
2.C 9.A 16.B 23.B 30.D
3.B 10.C 17.C 24.B 31.C
4.B 11.C 18.B 25.C 32.A
5.B 12.A 19.C 26.D 33.C
6.D 13.A 20.C 27.C 34.A
7.B 14.C 21.B 28.C 35.A
II. Phần tự luận
Câu 36:
a. Gọi x, y lần lượt là số xe loại A và B . Khi đó, số tiền cần bỏ ra để thuê xe là f x; y 4x 3 y
Ta có x xe loại A chở được 20x người và 0, 6x tấn hang; y xe loại B chở được 10y người và
1,5 y tấn hàng.
Suy ra x xe loại A và y xe loại B chở được 20 x 10 y người và 0, 6 x 1,5 y tấn hàng.
20 x 10 y 140 2x y 14
0,6 x 1,5 y 9 2 x 5 y 30
Ta có hệ bất phương trình sau: *
0 x 10 0 x 10
0 y 9 0 y 9
b. Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của f x; y trên miền nghiệm của hệ * .
Miền nghiệm của hệ * là tứ giác ABCD (kể cả bờ)
5
Ta có A 5;4 , B 10;2 , C 10;9 , D ;9 .
2
5
f 5;4 32, f 10;2 46, f 10;9 67, f ;9 37
2
Suy ra f x; y nhỏ nhất khi x; y 5;4
Như vậy để chi phí thấp nhất cần thuê 5 xe loại A và 4 xe loại B .
Câu 37:
AA ' x 2; y 4
a. Gọi A ' x; y . Ta có BC 6; 2 .
BA ' x 3; y 1
Vì A ' là chân đường cao vẽ từ đỉnh A của tam giác ABC nên
AA ' BC và B, C , A ' thẳng hàng
ĐỀ SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM
1D 2C 3D 4B 5D 6C 7A 8B 9C 10D 11B 12A 13D 14C 15B 16B 17A 18D
19A 20D 21C 22A 23B 24D 25C 26B 27C 28B 29C 30B 31D 32B 33D 34C
35B
II. Tự luận
Bài 1: Giải:
Gọi x, y ( x 0, y 0, x, y ) lần lượt là số áo dài tay và ngắn tay mà cửa hàng nên mua để kinh
doanh có lãi nhất.
Theo yêu cầu bài toán, ta có hệ bất phương trình
x 0
y 0
(*)
x y 100
8x 6 y 720
Ta cần tìm x, y để biểu thức F 150.000 x 120.000 y đạt
GTLN trên miền nghiệm của (*)
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình (*)
a2
AC.BI AC.BI .cos AC, BI a 2.
2
a 5
2
.cos AC, BI cos AC, BI
1
10
.