Mã 106-Toán THPTQG 2023

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 27

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

HSG-DIẾN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN BÀI THI: TOÁN


ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm có 05 trang)

1 3 3
Câu 1: Nếu  f  x  dx  2 và  f  x  dx  5 thì  f  x  dx bằng
0 1 0

A. 3 . B. 3 . C. 10 . D. 7 .
Câu 2: Khẳng định nào dưới đây đúng?
1
1 4
3 34 1 2 1
3 32
A.  x 3 dx  x 3  C . B.  x 3 dx  4
x  C . C.  x 3 dx  x 3  C . D.  x 3 dx  2
x C .

Câu 3: Cho số phức z  1  2i . Phần ảo của số phức z bằng


A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. 1 .
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 1 và bán kính R  2 . Phương trình của
S  là

A.  x  1   y  2    z  1  4 . B.  x  1   y  2    z  1  2 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  1  4 . D.  x  1   y  2    z  1  2 .
2 2 2 2 2 2

1
Câu 5: Cho dãy số  un  với un  , n  * . Giá trị của u3 bằng
n 1
1 1 1
A. . B. . C. 4 . D. .
3 2 4

Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình 22 x  8 là

 3 3   3
A.  ;  . B.  ;   . C.  0;  . D.  ; 2  .
 2 2   2
Câu 7: Điểm M trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?

A. 2  i . B. 1  2i . C. 2  i . D. 1  2i .

Câu 8: Cho bốn hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Trang 1/27 - WordToan


Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 1 B. 2 . C. 0 . D. 3 .

Câu 9: Cho hàm số f  x   cosx  x . Khẳng định nào dưới đây đúng?

x2
A.  f  x  dx  sinx  C . B.  f  x  dx  sinx  x 2  C .
2
x2
C.  f  x  dx  sinx  x 2  C . D.  f  x  dx  sinx  C .
2
   
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u  1; 2; 2  và v   2; 2;3 . Tọa độ của vectơ u  v là

A.  3;0; 1 . B.  3;0;1 . C.  1;4; 5 . D. 1; 4;5 .

Câu 11: Cho khối chóp S  ABCD có chiều cao bằng 4 và đáy ABCD có diện tích bằng 3. Thể tích của
khối chóp đã cho bằng
A. 7. B. 4. C. 5. D. 12.
Câu 12: Cho hình trụ có chiều cao h  3 và bán kính đáy r  4 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho
bằng
A. 24 . B. 48 . C. 16 . D. 56 .
1

 
2

Câu 13: Cho hàm số y  2x  1 . Giá trị của hàm số tại điểm x  2 bằng
2

A. 7. B. 7 . C. 3 . D. 3 .
Câu 14: Cho hàm số y  ax  bx  cx  d  a, b, c, d  R  có đồ thị là đường cong hình bên. Giá trị cực đại
3 2

của hàm số đã cho bằng

Trang 2/27 – Diễn đàn giáo viên Toán


A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 1 .

y  log2  x 1
Câu 15: Đạo hàm của hàm số là

1 1 1  x  1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
 x  1 ln 2  x  1 ln 2 ln 2
Câu 16: Trong không gian  Oxyz  mặt phẳng  Oxz  có phương trình là

A. x  y  z  0 . B. x  0 . C. y  0 . D. z  0 .
Câu 17: Có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó được lấy từ các đỉnh của một lục giác đều?
A. 729 B. 216 . C. 20 D. 120
f  x F  x f  x
Câu 18: Cho hàm số liên tục trên  . Biết hàm số là một nguyên hàm của trên  và
F  2   6, F  4   12
4

. Tính tích phân  f  x  dx .


2

A. 2 B. 6 C. 18 D. 6

Câu 19: Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  0;   B.  ; 0  C.  1; 2  D.  2;  

Câu 20: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.

Số nghiệm thực của phương trình f  x   2 là

A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 21: Với b, c là hai số thực dương tùy ý thỏa mãn log 5 b  log 5 c, khẳng định nào dưới đây đúng?

A. b  c . B. b  c . C. b  c . D. b  c .
Câu 22: Cho khối nón có thể tích bằng 12 và diện tích đáy bằng 9 . Chiều cao của khối nón đã cho bằng

Trang 3/27 - WordToan


4 4
A. 4 . B. . C. 4 . D. .
3 3

Câu 23: Nếu khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích V thì khối chóp A. ABC có thể tích bằng
2V V
A. V . B. . C. . D. 3V .
3 3

3x  1
Câu 24: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x2
1
A. x  2 . B. x  . C. x  3 . D. x  2 .
2

Câu 25: Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng d đi qua điểm M  2;1; 1 và có véctơ chỉ

phương a  1; 2;3 là

x  2 y 1 z 1 x 1 y  2 z  3
A.   B.  
1 2 3 2 1 1
x 1 y  2 z  3 x  2 y  1 z 1
C.   D.  
2 1 1 1 2 3
Câu 26: Bất phương trình log3 (2 x)  log 3 2 có tập nghiệm là:

A. 1;   B.  0;1 C. 1;   D.  0;  

Câu 27: Cho hai số phức z1  2  i và z2  1  3i . Phần thực của số phức z1  z2 bằng

A. 1 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 28: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?

x2
A. y  x 4  3x 2 . B. y   x 3  3 x  1 . C. y  . D. y  2 x 2  1 .
x
Câu 29: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  6 z  14  0 và M , N lần lượt là điểm biểu
diễn của z1 , z2 trên mặt phẳng tọa độ. Trung điểm của đoạn thẳng MN có tọa độ là

A. (3;0) . B. (3; 0) . C. (3; 7) . D. (3; 7) .

Câu 30: Đường gấp khúc ABC trong hình bên là đồ thị của hàm số y  f  x  trên đoạn  2;3 . Tích phân
3

 f  x  dx bằng
2

Trang 4/27 – Diễn đàn giáo viên Toán


7 9
A. 3 . B. 4 . C. . D. .
2 2

Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  5;2;1 và B 1;0;1 . Phương trình mặt cầu đường kính
AB là

A.  x  3   y  1   z  1  5 . B.  x  3   y  1   z  1  5 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  3   y  1   z  1  20 . D.  x  3   y  1   z  1  20 .
2 2 2 2 2 2

x  5
Câu 32: Biết đường thẳng y  x  1 cắt đồ thị của hàm số y  tại hai điểm phân biệt có hoành độ là
x2
x1 , x2 . Giá trị x1  x2 bằng

A. 1 . B. 3 . C. 1. D. 2 .

Câu 33: Với a , b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn a  1 và log a b  2 , giá trị của log a 2  ab 2  bằng

1 5 3
A. . B. . C . D. 2.
2 2 2

Câu 34: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  x  4  , x   . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. f  0   f  2  . B. f  4   f  2  . C. f  5  f  6  . D. f  4   f  0  .

Câu 35: Cho hình hộp chữ nhật ABCD  ABC D có AB  1, BC  2 , AA  2 (tham khảo hình bên).

Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD  và DC  bằng

6 6 2 5
A. . B. . C. 2. D. .
3 2 5

Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 1 và mặt phẳng  P  : x  2 y  z  0 . Đường thẳng đi
qua A và vuông góc với mặt phẳng  P  có phương trình

Trang 5/27 - WordToan


x  1 t x  1 t x  1 t x  1 t
   
A.  y  2  2t . B.  y  2  2t . C.  y  2  2t . D.  y  2  2t .
z  1 t z  1 t  z  1  t  z  1  t
   
Câu 37: Từ một nhóm học sinh gồm 5 nam và 8 nữ, chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Xác suất trong 4 học
sinh được chọn có cả nam và nữ bằng
128 5 5 5
A. . B. . C. . D. .
143 143 143 143

a 3
Câu 38: Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , đường cao bằng . Góc giữa mặt phẳng
6
 SCD  và mặt đáy bằng

A. 450 . B. 600 . C. 300 . D. 900 .

Câu 39: Cho hàm số bậc hai y  f  x  có đồ thị  P  và đường thẳng d cắt  P  tại hai điểm như
trong hình dưới.

125
Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi  P  và đường thẳng d có diện tích S  . Tính tích phân
6
7

  2 x  3 f   x dx bằng
2

245 415 215 265


A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  5 x  125  log 32 x  8log 3 x  15   0 ?

A. 242. B. 217. C. 215. D. 220.


Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho ứng với mỗi m , hàm số
1
y  x 3  3 x 2  3mx  có đúng một điểm cực trị thuộc khoảng  1;5 ?
3
A. 17. B. 12. C. 11. D. 16.

Trang 6/27 – Diễn đàn giáo viên Toán


Câu 42: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng 4. Xét hình nón (  ) có đáy nằm trên mặt
phẳng ( ABCD) và mặt xung quanh đi qua bốn điểm A ', B ', C ', D ' . Khi bán kính đáy của (  )
bằng 3 2 , diện tich xung quanh cùa (  ) bà̀ ng

A. 36 2 . B. 54 . C. 72 . D. 108 .

Câu 43: Cho hàm số y  f  x  nhận giá trị dương trên khoảng  0;   , có đạo hàm trên khoảng đó và
thỏa mãn f  x  ln f  x   x  2 f  x   f '  x   , x   0;   . Biết f 1  f  4  , giá trị f  2  thuộc
khoảng nào dưới đây?

A.  74;76  B.  3;5 C. 10;12  D.  54;56 


Câu 44: Cho khối lăng trụ ABC . AB C  có AC   8 , diện tích tam giác ABC bằng 9 và đường thẳng
AC tạo với mặt phẳng  ABC  một góc 60 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là

A. 12 3 . B. 18 . C. 12 . D. 18 3 .

Câu 45: Gọi S là tập hợp các số phức z  a  bi (a, b  ) thỏa mãn | z  z |  | z  z | 8 và ab  0. Xét z1
z1  z2
và z2 thuộc S sao cho là số thực dương. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức | z1  4i |  | z2 |
1 i
bằng

A. 4 5 . B. 4  4 2 . C. 4 . D. 4 2 .

Câu 46: Trên tập số phức, xét phương trình z 2  az  b  0  a, b    . Có bao nhiêu cặp số  a, b  để
phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1  1  2 và z2  2  3i  3

A. 3. B. 4. C. 2. D. 6.

Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : ( x  1)2  ( y  2) 2  ( z  1)2  4 và đường thẳng d đi

qua điểm A 1;0; 2  , nhận u  1; a;3  a  (với a   ) làm vectơ chỉ phương. Biết rằng d cắt
S 
tại hai điềm phân biệt mà các tiếp diện của  S  tại hai điểm đó vuông góc với nhau. Hỏi a 2
thuộc khoảng nào dưới đây?

1 3  49   13 15   31 33 
A.  ;  . B.  24;  . C.  ;  . D.  ;  .
2 2  2   2 2  2 2 
Câu 48: Gọi S là tập các giá trị nguyên của y sao cho ứng với mỗi y , tồn tại duy nhất một giá trị
3 9
x   ;  thỏa mãn log 2  x 3  6 x 2  9 x  y   log3   x 2  6 x  . Số phần tử của S là
2 2
A. 3 . B. 1 . C. 7 . D. 8 .

Câu 49: Cho hàm số f  x   x 4  18 x 2  4 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho ứng với
mỗi m , tổng giá trị các nghiệm phân biệt thuộc khoảng  3; 2  của phương trình
f  x 2  2 x  3  m bằng 4 ?

A. 24 . B. 26 . C. 25 . D. 23 .

Câu 50: Trong không gian Oxyz , xét mặt cầu  S  có tâm I  3;5;12  và bán kính R thay đổi. Có bao

Trang 7/27 - WordToan


nhiêu giá trị nguyên của R sao cho ứng với mỗi giá trị đó, tồn tại hai tiếp tuyến của  S  trong
mặt phẳng  Oyz  mà hai tiếp tuyến đó cùng đi qua O và góc giữa chúng không nhỏ hơn 60 0 .

A. 4 . B. 6 . C. 2 . D. 10 .
------------- Hết -------------

Trang 8/27 – Diễn đàn giáo viên Toán


BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.B 3.C 4.C 5.D 6.A 7.C 8.B 9.A 10.B
11.B 12.A 13.A 14.B 15.A 16.C 17.C 18.D 19.D 20.C
21.A 22.C 23.C 24.D 25.A 26.C 27.B 28.B 29.A 30.A
31.B 32.D 33.B 34.A 35.A 36.C 37.A 38.C 39.C 40.B
41.B 42.B 43.D 44.D 45.A 46.B 47 48.C 49.A 50.A

LỜI GIẢI CHI TIẾT

1 3 3
Câu 1: Nếu  f  x  dx  2 và  f  x  dx  5 thì  f  x  dx bằng
0 1 0

A. 3 . B. 3 . C. 10 . D. 7 .
Lời giải
Chọn D
3 1 3

Ta có  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  2  5  7 .
0 0 1

Câu 2: Khẳng định nào dưới đây đúng?


1
1 4
3 34 1 2 1
3 32
A.  x 3 dx  x 3  C . B.  x 3 dx  4
x  C . C.  x 3 dx  x 3  C . D.  x 3 dx  2
x C.

Lời giải
Chọn B
4
1
x 3 3 43
Ta có  x dx  3
 x C.
4 4
3

Câu 3: Cho số phức z  1  2i . Phần ảo của số phức z bằng


A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: z  1  2i nên phần ảo của z bằng 2 .

Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 1 và bán kính R  2 . Phương trình của
S  là
A.  x  1   y  2    z  1  4 . B.  x  1   y  2    z  1  2 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  1  4 . D.  x  1   y  2    z  1  2 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn C
Mặt cầu  S  tâm I 1; 2; 1 , bán kính R  2 có phương trình là

 x  1   y  2    z  1
2 2 2
4
1
Câu 5: Cho dãy số  un  với un  , n  * . Giá trị của u3 bằng
n 1
1 1 1
A. . B. . C. 4 . D. .
3 2 4

Trang 9/27 - WordToan


Lời giải
Chọn D
1 1
Ta có u3   .
3 1 4
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình 22 x  8 là
 3 3   3
A.  ;  . B.  ;   . C.  0;  . D.  ; 2  .
 2  2   2
Lời giải
Chọn A
3
Bất phương trình đã cho tương đương với 22 x  23  2 x  3  x  .
2
Câu 7: Điểm M trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?

A. 2  i . B. 1  2i . C. 2  i . D. 1  2i .
Lời giải
Chọn C
Điểm M  2;1 là điểm biểu diễn của số phức z  2  i .

Câu 8: Cho bốn hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là


A. 1 B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị, ta suy ra số điểm cực trị của hàm số là 2 .

Câu 9: Cho hàm số f  x   cosx  x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x2
A.  f  x  dx  sinx  C . B.  f  x  dx  sinx  x 2  C .
2
x2
C.  f  x  dx  sinx  x 2  C . D.  f  x  dx  sinx  C .
2
Lời giải
Chọn A

Trang 10/27 – Diễn đàn giáo viên Toán


   
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u  1; 2; 2  và v   2; 2;3 . Tọa độ của vectơ u  v là
A.  3;0; 1 . B.  3;0;1 . C.  1;4; 5 . D. 1; 4;5 .
Lời giải
Chọn B
Câu 11: Cho khối chóp S  ABCD có chiều cao bằng 4 và đáy ABCD có diện tích bằng 3. Thể tích của
khối chóp đã cho bằng
A. 7. B. 4. C. 5. D. 12.
Lời giải
Chọn B
Câu 12: Cho hình trụ có chiều cao h  3 và bán kính đáy r  4 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho
bằng
A. 24 . B. 48 . C. 16 . D. 56 .
Lời giải
Chọn A
1

 
2

Câu 13: Cho hàm số y  2x  1 . Giá trị của hàm số tại điểm x  2 bằng
2

A. 7. B. 7 . C. 3. D. 3 .

Lời giải
Chọn A

Ta thay x  2
1

y   2 1  7.
2
2

Câu 14: Cho hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d  a, b, c, d  R  có đồ thị là đường cong hình bên. Giá trị cực đại
của hàm số đã cho bằng

A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 1 .
Lời giải
Chọn B

y  log2  x 1
Câu 15: Đạo hàm của hàm số là

Trang 11/27 - WordToan


1 1 1  x  1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
 x  1 ln 2  x  1 ln 2 ln 2

Lời giải
Chọn A

Câu 16: Trong không gian  Oxyz  mặt phẳng  Oxz  có phương trình là
A. x  y  z  0 . B. x  0 . C. y  0 . D. z  0 .
Lời giải
Chọn C

Câu 17: Có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó được lấy từ các đỉnh của một lục giác đều?
A. 729 B. 216 . C. 20 D. 120
Lời giải
Chọn C
Chọn 3 đỉnh bất kì từ 6 đỉnh của lục giác thì tạo thành 1 tam giác. Do đó, có C63  20 tam giác.

Câu 18: Cho hàm số   liên tục trên  . Biết hàm số   là một nguyên hàm của   trên  và
f x F x f x

F  2   6, F  4   12
4

. Tính tích phân  f  x  dx .


2
A. 2 B. 6 C. 18 D. 6
Lời giải
Chọn D
4

 Ta có:  f  x  dx  F  4  F  2  12  6  6 .
2

Câu 19: Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  0;   B.  ; 0  C.  1; 2  D.  2;  
Lời giải
Chọn D
 x  1
 Ta có: f '  x   0   . Do đó hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 1 và  2;   .
 x2
Câu 20: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.

Trang 12/27 – Diễn đàn giáo viên Toán


Số nghiệm thực của phương trình f  x   2 là
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Lời giải
Chọn C
Số nghiệm của phương trình f  x   2 là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và đường
thẳng y  2 .

Dựa vào đồ thị, chọn đáp án C.


Câu 21: Với b, c là hai số thực dương tùy ý thỏa mãn log 5 b  log 5 c, khẳng định nào dưới đây đúng?
A. b  c . B. b  c . C. b  c . D. b  c .
Lời giải
Chọn A
Ta có log 5 b  log 5 c  b  c.
Câu 22: Cho khối nón có thể tích bằng 12 và diện tích đáy bằng 9 . Chiều cao của khối nón đã cho bằng
4 4
A. 4 . B. . C. 4 . D. .
3 3
Lời giải
Chọn C
⬥ Gọi V , S , h lần lượt là thể tích, diện tích đáy và chiều cao của khối nón.
1 3V 3.12
⬥ Khi đó ta có V  S .h  h    4.
3 S 9
Câu 23: Nếu khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích V thì khối chóp A. ABC có thể tích bằng
2V V
A. V . B. . C. . D. 3V .
3 3
Lời giải
Chọn C
1 V
Ta có VA. ABC  VABC . ABC   .
3 3

Trang 13/27 - WordToan


3x  1
Câu 24: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x2
1
A. x  2 . B. x  . C. x  3 . D. x  2 .
2
Lời giải
Chọn D
⬥ Ta có tiệm cận đứng x  2  0  x  2
Câu 25: Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng d đi qua điểm M  2;1; 1 và có véctơ chỉ

phương a  1; 2;3 là
x  2 y 1 z 1 x 1 y  2 z  3
A.   B.  
1 2 3 2 1 1
x 1 y  2 z 3 x  2 y  1 z 1
C.   D.  
2 1 1 1 2 3
Lời giải
Chọn A
⬥ Theo lý thuyết về dường thẳng trong không gian Oxyz, ta có phương trình đường thẳng d là:

x  2 y 1 z 1
  .
1 2 3

Câu 26: Bất phương trình log3 (2 x)  log 3 2 có tập nghiệm là:
A. 1;   B.  0;1 C. 1;   D.  0;  
Lời giải
Chọn C
2 x  0
Vì 3  1 nên log3 (2 x)  log 3 2    x  1.
2 x  2
Câu 27: Cho hai số phức z1  2  i và z2  1  3i . Phần thực của số phức z1  z2 bằng
A. 1 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
z1  z2  2  i  (1  3i )  1  4i có phần thực là 1 .
Câu 28: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?

x2
A. y  x 4  3x 2 . B. y   x 3  3 x  1 . C. y  . D. y  2 x 2  1 .
x
Lời giải
Chọn B
Nhìn vào BBT ta thấy có dạng đồ thị hàm bậc 3 nên chọn ngay câu B.
Câu 29: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  6 z  14  0 và M , N lần lượt là điểm biểu

Trang 14/27 – Diễn đàn giáo viên Toán


diễn của z1 , z2 trên mặt phẳng tọa độ. Trung điểm của đoạn thẳng MN có tọa độ là
A. (3;0) . B. (3; 0) . C. (3; 7) . D. (3; 7) .
Lời giải
Chọn A
 z1  3  5i
z 2  6 z  14  0  
 z2  3  5i
 M 3; 5 , N 3;  5    
Vậy trung điểm của đoạn thẳng MN có tọa độ là  3; 0 

Câu 30: Đường gấp khúc ABC trong hình bên là đồ thị của hàm số y  f  x  trên đoạn  2;3 . Tích phân
3

 f  x  dx bằng
2

7 9
A. 3 . B. 4 . C. . D. .
2 2
Lời giải
Chọn A
3 1 2 3
1 1
 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  3.1  .1.1  .1.1  3 .
2 2 1 2
2 2

Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  5;2;1 và B 1;0;1 . Phương trình mặt cầu đường kính
AB là
A.  x  3   y  1   z  1  5 . B.  x  3   y  1   z  1  5 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  3   y  1   z  1  20 . D.  x  3   y  1   z  1  20 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn B

Mặt cầu đường kính AB có tâm I  3;1;1 là trung diểm của AB và bán kính

1  5   0  2   1  1
2 2 2
AB
R   5.
2 2
Phương trình mặt cầu đường kính AB là
 x  3   y  1   z 1
2 2 2
5.

x  5
Câu 32: Biết đường thẳng y  x  1 cắt đồ thị của hàm số y  tại hai điểm phân biệt có hoành độ là
x2
x1 , x2 . Giá trị x1  x2 bằng
A. 1 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Lời giải
Chọn D

Trang 15/27 - WordToan


Hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số đã cho là nghiệm của phương trình
x  5
x 1    x  1 x  2    x  5
x2
 x2  3x  2   x  5
 x2  2x  3  0
 x  1

x  3
 x1  x2  1  3  2 .

Câu 33: Với a , b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn a  1 và log a b  2 , giá trị của log a 2  ab 2  bằng
1 5 3
A. . B. . C . D. 2.
2 2 2
Lời giải
Chọn B

Câu 34: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  x  4  , x   . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f  0   f  2  . B. f  4   f  2  . C. f  5  f  6  . D. f  4   f  0  .
Lời giải
Chọn A
Câu 35: Cho hình hộp chữ nhật ABCD  ABC D có AB  1, BC  2 , AA  2 (tham khảo hình bên).

Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD  và DC  bằng


6 6 2 5
A. . B. . C. 2. D. .
3 2 5
Lời giải
Chọn A

Trang 16/27 – Diễn đàn giáo viên Toán


Ta có AD '   AD ' B ' , DC '   DC ' B  và  AD ' B ' //  DC ' B  nên khoảng cách giữa hai đường
thẳng AD ' và DC ' bằng khoảng cách giữa  AD ' B '  và  DC ' B  .
d   AD ' B '  ;  DC ' B    d  A;  DC ' B    d  C ;  DC ' B    h
Xét tứ diện C .BC ' D có các cạnh CD, CB, CC ' đôi một vuông góc nên ta có
1 1 1 1 1 1 1 3 6
2
 2
 2
 2
 2  2  2  h .
h CB CD CC ' 2 1 2 2 3
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 1 và mặt phẳng  P  : x  2 y  z  0 . Đường thẳng đi
qua A và vuông góc với mặt phẳng  P  có phương trình
x  1 t x  1 t x  1 t x  1 t
   
A.  y  2  2t . B.  y  2  2t . C.  y  2  2t . D.  y  2  2t .
z  1 t z  1 t  z  1  t  z  1  t
   
Lời giải
Chọn C
 
Gọi đường thẳng cần tìm là  . Vì    P  nên nP  u  1; 2;1 .
x  1 t

Vậy đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng  P  có phương trình  y  2  2t
 z  1  t

Câu 37: Từ một nhóm học sinh gồm 5 nam và 8 nữ, chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Xác suất trong 4 học
sinh được chọn có cả nam và nữ bằng
128 5 5 5
A. . B. . C. . D. .
143 143 143 143
Lời giải
Chọn A
Số phần tử của không gian mẫu: n     C134  175
Gọi A là biến cố : “Trong 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ”
Số phần tử của A là: n  A  C51.C83  C52 .C82  C53.C81  640 .
n  A 640 128
Xác suất của biến cố A là: P  A    .
n    721 143

a 3
Câu 38: Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , đường cao bằng . Góc giữa mặt phẳng
6
 SCD  và mặt đáy bằng
A. 450 . B. 600 . C. 300 . D. 900 .
Lời giải
Chọn C

Trang 17/27 - WordToan


⬥ Gọi O  AC  BD , M là trung điểm của CD . Vì S . ABCD đều nên SO   ABCD  .
a 3 a
⬥ Ta có SO  , OM  .
6 2
3
a
 SO 6  3  SMO
  300
⬥ SOM vuông tại O có tan SMO 
OM a 3
2
⬥ Xét hai mặt phẳng  SCD  và  ABCD  có:
 SCD    ABCD   CD
 
 
 SM   SCD  , SM  CD suy ra  SCD  ,  ABCD   SM , OM  30 .

0
  
OM   ABCD  , OM  CD
Vậy góc giữa mặt phẳng  SCD  và mặt đáy bằng 300 .
Câu 39: Cho hàm số bậc hai y  f  x  có đồ thị  P  và đường thẳng d cắt  P  tại hai điểm như
trong hình dưới.

125
Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi  P  và đường thẳng d có diện tích S  . Tính tích phân
6
7

  2 x  3 f   x dx bằng
2

245 415 215 265


A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C

Trang 18/27 – Diễn đàn giáo viên Toán


Đường thẳng d có phương trình dạng y  mx  n và đi qua hai điểm  2;5  và  7;10  nên ta có:
 2m  n  5 m  1
  .
7 m  n  10 n  3
Suy ra d có phương trình y  x  3 .
Giả sử f  x   ax 2  bx  c . Vì  P  đi qua hai điểm  2;5  và  7;10  nên ta có:
4a  2b  c  5
 (1)
49a  7b  c  10
Theo hình vẽ suy ra phương trình hoành độ giao điểm của  P  và đường thẳng d có hai nghiệm
phân biệt x1  2, x2  7 và x  3  ax 2  bx  c, x   2; 7  , nên diện tích hình phẳng bởi  P  và
đường thẳng d là:
7
7
 ax 3 1  b  x 2  335 45 75
S    ax  1  b  x  3  c dx   
2
  3  c  x   a  b  5c  .
2  3 2 2 3 2 2
Theo bài ra ta có:
125 335 45 75 125
S  a  b  5c    134a  27b  6c  20 (2)
6 3 2 2 6
4a  2b  c  5 a  1
 
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình 49a  7b  c  10  b  8 .
134a  27b  6c  20 c  17
 
Do đó f  x   x  8 x  17  f   x   2 x  8 .
2

7
7 7 7
 4 x3 
2  2 x  3    
f  x d x  2 x  3  2 x  8  
d x 2
4 x  22 x  24   3  11x2  24 x   215
d x 
3
.
2 2  2

Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  5 x  125  log 32 x  8log 3 x  15   0 ?
A. 242. B. 217. C. 215. D. 220.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện : x  0
 5 x  125  0
 2
log x  8log x  15  0
 5  125 log3 x  8log3 x  15  0    3 x 3
x 2

  5  125  0
 log 3 x  8log 3 x  15  0
2

Trang 19/27 - WordToan


  5 x  125  x  3
 
 3  log 3 x  5   27  x  3
5

   5 x  125    x  3
 
   log 3 x  3    0  x  27
   
  x  3
5
   log 3 x  5
 0 x3

 27  x  3
5

Vậy có 217 số thỏa mãn.


Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho ứng với mỗi m , hàm số
1
y  x 3  3x 2  3mx  có đúng một điểm cực trị thuộc khoảng  1;5 ?
3
A. 17. B. 12. C. 11. D. 16.

Lời giải
Chọn B
y  3 x 2  6 x  3m
y  0 có một nghiệm thuộc khoảng  1;5   x 2  2 x  m  0 có một nghiệm thuộc khoảng
 1;5
 x 2  2 x  m
g  x   x2  2x  g  x   2x  2
g  x   0  2x  2  0  x  1
Để hàm số có 1 cực trị  3   m  15  15  m  3
Câu 42: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng 4. Xét hình nón (  ) có đáy nằm trên mặt
phẳng ( ABCD) và mặt xung quanh đi qua bốn điểm A ', B ', C ', D ' . Khi bán kính đáy của (  )
bằng 3 2 , diện tich xung quanh cùa (  ) bà̀ ng
A. 36 2 . B. 54 . C. 72 . D. 108 .
Lời giải
Chọn B
Giả sử hình nón (  ) có đỉnh S , tâm của đáy là O . Khi đó O cũng là tâm của đáy ABCD .
Gọi O ' là tâm của hình vuông A ' B ' C ' D ' .
Khi đó ta có OA  O ' A '  2 2 .

Trang 20/27 – Diễn đàn giáo viên Toán


Gọi SM là đường sinh của hình nón chứa A ' .
MA AA ' MO  OA AA '
Ta có AA ' || SO theo hệ quả Ta-let ta có :   
MO SO MO SO
3 2 2 2 4
   SO  12
3 2 SO
Suy ra SM  SO 2  OM 2  9 2 .
Khi đó hình nón (  ) có r  MO  3 2 , h  12, l  9 2 .
Vậy diện tích xung quanh của (  ) là S xq   rl   .3 2 .9 2  54 .
Câu 43: Cho hàm số y  f  x  nhận giá trị dương trên khoảng  0;   , có đạo hàm trên khoảng đó và
thỏa mãn f  x  ln f  x   x  2 f  x   f '  x   , x   0;   . Biết f 1  f  4  , giá trị f  2  thuộc
khoảng nào dưới đây?
A.  74; 76  B.  3;5 C. 10;12  D.  54;56 
Lời giải
Chọn D
Với x   0;   , ta có: f  x  ln f  x   x  2 f  x   f '  x    f  x  ln f  x   xf '  x   2 xf  x 
f ' x
 ln f  x   x.  2 x   x.ln f  x   '  2 x  x.ln f  x   x 2  C
f  x
2
x C
x2  C
 ln f  x    f  x  e x .
x
16  C
Do f 1  f  4  nên e 1 C
e 4
C 4.
x2  4
Vậy f  x   e x
nên f  2   e4  54.6 .
Câu 44: Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có AC   8 , diện tích tam giác ABC bằng 9 và đường thẳng
AC tạo với mặt phẳng  ABC  một góc 60 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là

A. 12 3 . B. 18 . C. 12 . D. 18 3 .
Lời giải
Chọn D

Trang 21/27 - WordToan


Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng  A BC  và điểm I là giao điểm của
AC  và A C  AH   ABC   AH  IH .
1
Vì ACC A là hình bình hành nên I là trung điểm của AC   AI  AC   4 .
2
Mặt khác:  AC ;  A BC    AI ; HI   
AIH  60 .
Xét  AIH vuông tại H  AH  AI .sin  AIH  4.sin 60  2 3 .
1 1
Do đó: VA. ABC  . AH .SABC  .2 3.9  6 3
3 3
 VABC . ABC   3.VA. ABC  3.6 3  18 3 (đvtt).
Câu 45: Gọi S là tập hợp các số phức z  a  bi (a, b  ) thỏa mãn | z  z |  | z  z | 8 và ab  0. Xét z1
z z
và z2 thuộc S sao cho 1 2 là số thực dương. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức | z1  4i |  | z2 |
1 i
bằng
A. 4 5 . B. 4  4 2 . C. 4 . D. 4 2 .
Lời giải
Chọn A
a  b  4
Ta có | z  z |  | z  z | 8 | a |  | b | 4   (*) (vì ab  0 ).
 a  b  4
Giả sử z1  a ' b ' i ( a ', b '   ) và z2  a " b " i (a ", b "   ) .
z1  z2  a ' a " b ' b "   b ' b " a ' a " i
Do  là số thực dương nên ta có
1 i 2
b ' b " a ' a "  0  a " b "  a ' b ' (1)
  .
a ' a " b ' b "  0 a ' b '  a '' b '' (2)
Từ (2) và (*) ta có: a ' b '  4 và a " b "  4 (3).
Từ (1) và (3) ta có: a ' a "  4 và b ' b "  4 .
Suy ra: b '  4  a '; a "  a ' 4; b "  a ' .
Từ đó: P | z1  4i |  | z2 | a '2   8  a '   a ' 4 
2 2
 a '2 .
Xét điểm A(0;8) , B(4; 0) và M (a '; a ') trên mặt phẳng tọa độ Oxy . Ta có

Trang 22/27 – Diễn đàn giáo viên Toán


P  MA  MB  AB  4 5 .
Câu 46: Trên tập số phức, xét phương trình z 2  az  b  0  a, b    . Có bao nhiêu cặp số  a, b  để
phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1  1  2 và z2  2  3i  3
A. 3. B. 4. C. 2. D. 6.
Lời giải
Chọn B
Đặt   a 2  4b .
i) Nếu   0 thì z1 , z2 là số thực. Khi đó
 z1  1
+) z1  1  2  
 z1  3
+) z2  2  3i  3   z2  2   9  9  z2  2
2

Vậy có 2 cặp số  a, b  thỏa mãn đề bài.


ii) Nếu   0 thì z1  x  yi, z2  x  yi  x, y    . Ta có
+) z1  1  2  x  1  yi  2   x  1  y 2  4
2

Khi đó điểm M  x; y  biểu diễn cho z1 thuộc đường tròn (C) tâm I 1; 0  , bán kính r  2 .
+) z2  2  3i  3  x  2   y  3 i  3   x  2    y  3  9
2 2

Khi đó điểm N  x; y  biểu diễn cho z2 thuộc đường tròn (T) tâm J  2;3 , bán kính R  3 .
Ta có IJ  10
Nhận xét: 1  R  r  IJ  R  r  5 nên (C) cắt (T) tại hai điểm phân biệt.
Vậy có 2 cặp số  a, b  thỏa mãn đề bài.
Kết luận: Tổng cộng có 4 cặp số  a, b  thỏa mãn đề bài.

Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : ( x  1)2  ( y  2) 2  ( z  1)2  4 và đường thẳng d đi

qua điểm A 1;0; 2  , nhận u  1; a;3  a  (với a   ) làm vectơ chỉ phương. Biết rằng d cắt
S  tại hai điềm phân biệt mà các tiếp diện của  S  tại hai điểm đó vuông góc với nhau. Hỏi a 2
thuộc khoảng nào dưới đây?
1 3  49   13 15   31 33 
A.  ;  . B.  24;  . C.  ;  . D.  ;  .
2 2  2   2 2  2 2 
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 1 , bán kính R  2
Gọi B, C là giao điểm giữa d và  S  , và O là hình chiếu vuông góc của I trên giao tuyến hai
mặt tiếp diện.
Theo đề d cắt  S  tại hai điểm phân biệt mà các tiếp diện của  S  tại hai điểm đó vuông góc với
nhau, nghĩa là tứ giác OBIC là hình vuông, từ đó suy ra BC  2 2
BC
Gọi H là trung điểm BC suy ra BH   2
2
Kẻ IH  BC , ta có IH  IB 2  BH 2  2
Từ đó ta có d  I ; d   2
   
Ta có AI   0; 2;1 , u  1; a;3  a  suy ra  AI ; u    a  6;1; 2 

Trang 23/27 - WordToan


 
 AI ; u   a  6
2
 12  22
   13 15 
Từ đó d  I ; d   2    2  2  a2  7   ;  .
u 1  a  3  a 
2 2
 2 2
Câu 48: Gọi S là tập các giá trị nguyên của y sao cho ứng với mỗi y , tồn tại duy nhất một giá trị
3 9
 
x   ;  thỏa mãn log 2 x3  6 x 2  9 x  y  log 3  x 2  6 x . Số phần tử của S là
2 2
 
A. 3 . B. 1 . C. 7 . D. 8 .
Lời giải
Chọn C
log   x 2  6 x 
Ta có: log 2  x 3  6 x 2  9 x  y   log 3   x 2  6 x   x 3  6 x 2  9 x  y  2 3 .

log3  x2  6 x  3 9
Xét hàm số f  x   2  x3  6 x 2  9 x trên đoạn  ;  .
2 2
Ta có:
 . 2 x  6  log3   x 2  6 x  2 
f  x  2
log 3  x 2  6 x
 3  x 2
 4 x  3    x  3   2 .  3  x  1 
  x 2  6 x  ln 3 
   x 2  6 x  ln 3 

log   x2  6 x 
3 9 2.2 3
Vì x   ;  nên  3  x  1  0 .
2 2   x 2  6 x  ln 3
Suy ra: f   x   0  x  3 .
Ta có bảng biến thiên:

y  4
Từ bảng biến thiên suy ra: 
 6, 79  y  0, 04
Mà y    y  6; 5; 4; 3; 2; 1; 4 .
Câu 49: Cho hàm số f  x   x 4  18 x 2  4 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho ứng với
mỗi m , tổng giá trị các nghiệm phân biệt thuộc khoảng  3; 2  của phương trình
f  x 2  2 x  3  m bằng 4 ?
A. 24 . B. 26 . C. 25 . D. 23 .
Lời giải
Chọn A
Xét hàm số f  x   x 4  18 x 2  4 ta có: f   x   4 x 3  36 x  4 x x 2  9 .  
x  0
f   x   0  4 x  x2  9  0   .
 x  3
Bảng biến thiên của hàm số f  x  .

Trang 24/27 – Diễn đàn giáo viên Toán


Đặt x 2  2 x  3  t , ta có:

Với x   3; 2   t   2;11


Nhận xét:
Với mỗi giá trị của t để phương trình x 2  2 x  3  t có hai nghiệm thì ta luôn có tổng hai nghiệm
bằng 2 . Phương trình x 2  2 x  3  t phải có hai nghiệm phân biệt  t  2 .
Vậy để tổng các nghiệm phân biệt thuộc khoảng  3; 2  bằng 4 thì phương trình f  t   m phải
có hai nhiệm phân biệt t   2; 6  .
Từ bảng biến thiên suy ra: 77  m  52 .
Mà m   suy ra: m  76; 75;..., 54; 53 . Vậy có 24 giá trị của m .
Cách 2
x  0
Ta có: f '  x   4 x 3  36 x  0  
 x  3
BBT của hàm số y  f  x  :

Đặt g  x   f  x 2  2 x  3  g '  x    2 x  2  f '  x 2  2 x  3


2 x  2  0  x  1
 2
Ta có: g '  x   0   x  2 x  3  0   x  2

 x 2  2 x  3  3  x  0

Ta có bảng biến thiên của hàm số y  g  x  như sau:

Trang 25/27 - WordToan


Hàm số y  g  x  có đồ thị đối xứng qua đường thẳng x  1 .
 x3  1  1  x2
Gọi 4 nghiệm của phương trình g  x   m là x1 ; x2 ; x3 ; x4 . Ta thấy:  .
 x4  1  1  x1
Theo bài ra ta có: x1  x2  x3  x4  4   x1  x2    2  x2    2  x1   4 (Luôn thỏa mãn)
Vậy để tổng các nghiệm phân biệt bằng 4 thì 77  m  52 .
Vậy có 24 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn bài toán.
Câu 50: Trong không gian Oxyz , xét mặt cầu  S  có tâm I  3;5;12 và bán kính R thay đổi. Có bao
nhiêu giá trị nguyên của R sao cho ứng với mỗi giá trị đó, tồn tại hai tiếp tuyến của  S  trong
mặt phẳng  Oyz  mà hai tiếp tuyến đó cùng đi qua O và góc giữa chúng không nhỏ hơn 60 0 .
A. 4 . B. 6 . C. 2 . D. 10 .
Lời giải
Chọn A

Gọi E là hình chiếu của I lên mặt phẳng  Oyz  . Ta có: E  0;5;12  và IE  3 ;
Để từ O vẽ được hai tiếp tuyến với  S  trong mặt phẳng  Oyz  thì O phải nằm ngoài mặt cầu và
mặt phẳng  Oyz  phải cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn. Gọi r là bán kính đường tròn
giao tuyến.
Ta có: 3  R  OI  178  13,3 .
Theo giả thiết ta có 1200 
HOK  600  600  HOE  300 . Do đó
1   cos 300  3 .
 cos 600  cos HOE
2 2
1 OH 3 1 3 1 3 4
Hay    OE 2  OH 2  OE 2  OE 2  OE 2  r 2  OE 2  r 2  OE 2  4r 2 .
2 OE 2 4 4 4 4 3

Trang 26/27 – Diễn đàn giáo viên Toán


4 2 205 543 543 205

3
 R  9   52  122  4  R 2  9  
4
 R2 
4
 11, 7 
2
R
2
 7, 2 .

Vậy 7, 2  R  11, 7 mà R   nên R  8,9,10,11 . Vậy có 4 giá trị nguyên R thỏa mãn bài
toán.
----------------- Hết-----------------

Trang 27/27 - WordToan

You might also like