Professional Documents
Culture Documents
Mã 106-Toán THPTQG 2023
Mã 106-Toán THPTQG 2023
Mã 106-Toán THPTQG 2023
1 3 3
Câu 1: Nếu f x dx 2 và f x dx 5 thì f x dx bằng
0 1 0
A. 3 . B. 3 . C. 10 . D. 7 .
Câu 2: Khẳng định nào dưới đây đúng?
1
1 4
3 34 1 2 1
3 32
A. x 3 dx x 3 C . B. x 3 dx 4
x C . C. x 3 dx x 3 C . D. x 3 dx 2
x C .
A. x 1 y 2 z 1 4 . B. x 1 y 2 z 1 2 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 1 4 . D. x 1 y 2 z 1 2 .
2 2 2 2 2 2
1
Câu 5: Cho dãy số un với un , n * . Giá trị của u3 bằng
n 1
1 1 1
A. . B. . C. 4 . D. .
3 2 4
3 3 3
A. ; . B. ; . C. 0; . D. ; 2 .
2 2 2
Câu 7: Điểm M trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A. 2 i . B. 1 2i . C. 2 i . D. 1 2i .
Câu 8: Cho bốn hàm số bậc bốn y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Câu 9: Cho hàm số f x cosx x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x2
A. f x dx sinx C . B. f x dx sinx x 2 C .
2
x2
C. f x dx sinx x 2 C . D. f x dx sinx C .
2
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u 1; 2; 2 và v 2; 2;3 . Tọa độ của vectơ u v là
Câu 11: Cho khối chóp S ABCD có chiều cao bằng 4 và đáy ABCD có diện tích bằng 3. Thể tích của
khối chóp đã cho bằng
A. 7. B. 4. C. 5. D. 12.
Câu 12: Cho hình trụ có chiều cao h 3 và bán kính đáy r 4 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho
bằng
A. 24 . B. 48 . C. 16 . D. 56 .
1
2
Câu 13: Cho hàm số y 2x 1 . Giá trị của hàm số tại điểm x 2 bằng
2
A. 7. B. 7 . C. 3 . D. 3 .
Câu 14: Cho hàm số y ax bx cx d a, b, c, d R có đồ thị là đường cong hình bên. Giá trị cực đại
3 2
y log2 x 1
Câu 15: Đạo hàm của hàm số là
1 1 1 x 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
x 1 ln 2 x 1 ln 2 ln 2
Câu 16: Trong không gian Oxyz mặt phẳng Oxz có phương trình là
A. x y z 0 . B. x 0 . C. y 0 . D. z 0 .
Câu 17: Có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó được lấy từ các đỉnh của một lục giác đều?
A. 729 B. 216 . C. 20 D. 120
f x F x f x
Câu 18: Cho hàm số liên tục trên . Biết hàm số là một nguyên hàm của trên và
F 2 6, F 4 12
4
A. 2 B. 6 C. 18 D. 6
Câu 19: Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
A. 0; B. ; 0 C. 1; 2 D. 2;
Câu 20: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 21: Với b, c là hai số thực dương tùy ý thỏa mãn log 5 b log 5 c, khẳng định nào dưới đây đúng?
A. b c . B. b c . C. b c . D. b c .
Câu 22: Cho khối nón có thể tích bằng 12 và diện tích đáy bằng 9 . Chiều cao của khối nón đã cho bằng
Câu 23: Nếu khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích V thì khối chóp A. ABC có thể tích bằng
2V V
A. V . B. . C. . D. 3V .
3 3
3x 1
Câu 24: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là
x2
1
A. x 2 . B. x . C. x 3 . D. x 2 .
2
Câu 25: Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng d đi qua điểm M 2;1; 1 và có véctơ chỉ
phương a 1; 2;3 là
x 2 y 1 z 1 x 1 y 2 z 3
A. B.
1 2 3 2 1 1
x 1 y 2 z 3 x 2 y 1 z 1
C. D.
2 1 1 1 2 3
Câu 26: Bất phương trình log3 (2 x) log 3 2 có tập nghiệm là:
Câu 27: Cho hai số phức z1 2 i và z2 1 3i . Phần thực của số phức z1 z2 bằng
A. 1 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 28: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
x2
A. y x 4 3x 2 . B. y x 3 3 x 1 . C. y . D. y 2 x 2 1 .
x
Câu 29: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 6 z 14 0 và M , N lần lượt là điểm biểu
diễn của z1 , z2 trên mặt phẳng tọa độ. Trung điểm của đoạn thẳng MN có tọa độ là
Câu 30: Đường gấp khúc ABC trong hình bên là đồ thị của hàm số y f x trên đoạn 2;3 . Tích phân
3
f x dx bằng
2
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 5;2;1 và B 1;0;1 . Phương trình mặt cầu đường kính
AB là
A. x 3 y 1 z 1 5 . B. x 3 y 1 z 1 5 .
2 2 2 2 2 2
C. x 3 y 1 z 1 20 . D. x 3 y 1 z 1 20 .
2 2 2 2 2 2
x 5
Câu 32: Biết đường thẳng y x 1 cắt đồ thị của hàm số y tại hai điểm phân biệt có hoành độ là
x2
x1 , x2 . Giá trị x1 x2 bằng
A. 1 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 33: Với a , b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn a 1 và log a b 2 , giá trị của log a 2 ab 2 bằng
1 5 3
A. . B. . C . D. 2.
2 2 2
Câu 34: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x x 4 , x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f 0 f 2 . B. f 4 f 2 . C. f 5 f 6 . D. f 4 f 0 .
Câu 35: Cho hình hộp chữ nhật ABCD ABC D có AB 1, BC 2 , AA 2 (tham khảo hình bên).
6 6 2 5
A. . B. . C. 2. D. .
3 2 5
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 1 và mặt phẳng P : x 2 y z 0 . Đường thẳng đi
qua A và vuông góc với mặt phẳng P có phương trình
a 3
Câu 38: Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , đường cao bằng . Góc giữa mặt phẳng
6
SCD và mặt đáy bằng
Câu 39: Cho hàm số bậc hai y f x có đồ thị P và đường thẳng d cắt P tại hai điểm như
trong hình dưới.
125
Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi P và đường thẳng d có diện tích S . Tính tích phân
6
7
2 x 3 f x dx bằng
2
Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 5 x 125 log 32 x 8log 3 x 15 0 ?
Câu 43: Cho hàm số y f x nhận giá trị dương trên khoảng 0; , có đạo hàm trên khoảng đó và
thỏa mãn f x ln f x x 2 f x f ' x , x 0; . Biết f 1 f 4 , giá trị f 2 thuộc
khoảng nào dưới đây?
A. 12 3 . B. 18 . C. 12 . D. 18 3 .
Câu 45: Gọi S là tập hợp các số phức z a bi (a, b ) thỏa mãn | z z | | z z | 8 và ab 0. Xét z1
z1 z2
và z2 thuộc S sao cho là số thực dương. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức | z1 4i | | z2 |
1 i
bằng
A. 4 5 . B. 4 4 2 . C. 4 . D. 4 2 .
Câu 46: Trên tập số phức, xét phương trình z 2 az b 0 a, b . Có bao nhiêu cặp số a, b để
phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 1 2 và z2 2 3i 3
A. 3. B. 4. C. 2. D. 6.
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : ( x 1)2 ( y 2) 2 ( z 1)2 4 và đường thẳng d đi
qua điểm A 1;0; 2 , nhận u 1; a;3 a (với a ) làm vectơ chỉ phương. Biết rằng d cắt
S
tại hai điềm phân biệt mà các tiếp diện của S tại hai điểm đó vuông góc với nhau. Hỏi a 2
thuộc khoảng nào dưới đây?
1 3 49 13 15 31 33
A. ; . B. 24; . C. ; . D. ; .
2 2 2 2 2 2 2
Câu 48: Gọi S là tập các giá trị nguyên của y sao cho ứng với mỗi y , tồn tại duy nhất một giá trị
3 9
x ; thỏa mãn log 2 x 3 6 x 2 9 x y log3 x 2 6 x . Số phần tử của S là
2 2
A. 3 . B. 1 . C. 7 . D. 8 .
Câu 49: Cho hàm số f x x 4 18 x 2 4 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho ứng với
mỗi m , tổng giá trị các nghiệm phân biệt thuộc khoảng 3; 2 của phương trình
f x 2 2 x 3 m bằng 4 ?
A. 24 . B. 26 . C. 25 . D. 23 .
Câu 50: Trong không gian Oxyz , xét mặt cầu S có tâm I 3;5;12 và bán kính R thay đổi. Có bao
A. 4 . B. 6 . C. 2 . D. 10 .
------------- Hết -------------
1 3 3
Câu 1: Nếu f x dx 2 và f x dx 5 thì f x dx bằng
0 1 0
A. 3 . B. 3 . C. 10 . D. 7 .
Lời giải
Chọn D
3 1 3
Ta có f x dx f x dx f x dx 2 5 7 .
0 0 1
Lời giải
Chọn B
4
1
x 3 3 43
Ta có x dx 3
x C.
4 4
3
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 1; 2; 1 và bán kính R 2 . Phương trình của
S là
A. x 1 y 2 z 1 4 . B. x 1 y 2 z 1 2 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 1 4 . D. x 1 y 2 z 1 2 .
2 2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu S tâm I 1; 2; 1 , bán kính R 2 có phương trình là
x 1 y 2 z 1
2 2 2
4
1
Câu 5: Cho dãy số un với un , n * . Giá trị của u3 bằng
n 1
1 1 1
A. . B. . C. 4 . D. .
3 2 4
A. 2 i . B. 1 2i . C. 2 i . D. 1 2i .
Lời giải
Chọn C
Điểm M 2;1 là điểm biểu diễn của số phức z 2 i .
Câu 8: Cho bốn hàm số bậc bốn y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Câu 9: Cho hàm số f x cosx x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x2
A. f x dx sinx C . B. f x dx sinx x 2 C .
2
x2
C. f x dx sinx x 2 C . D. f x dx sinx C .
2
Lời giải
Chọn A
2
Câu 13: Cho hàm số y 2x 1 . Giá trị của hàm số tại điểm x 2 bằng
2
A. 7. B. 7 . C. 3. D. 3 .
Lời giải
Chọn A
Ta thay x 2
1
y 2 1 7.
2
2
Câu 14: Cho hàm số y ax 3 bx 2 cx d a, b, c, d R có đồ thị là đường cong hình bên. Giá trị cực đại
của hàm số đã cho bằng
A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 1 .
Lời giải
Chọn B
y log2 x 1
Câu 15: Đạo hàm của hàm số là
Lời giải
Chọn A
Câu 16: Trong không gian Oxyz mặt phẳng Oxz có phương trình là
A. x y z 0 . B. x 0 . C. y 0 . D. z 0 .
Lời giải
Chọn C
Câu 17: Có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó được lấy từ các đỉnh của một lục giác đều?
A. 729 B. 216 . C. 20 D. 120
Lời giải
Chọn C
Chọn 3 đỉnh bất kì từ 6 đỉnh của lục giác thì tạo thành 1 tam giác. Do đó, có C63 20 tam giác.
Câu 18: Cho hàm số liên tục trên . Biết hàm số là một nguyên hàm của trên và
f x F x f x
F 2 6, F 4 12
4
Ta có: f x dx F 4 F 2 12 6 6 .
2
Câu 19: Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
x 2 y 1 z 1
.
1 2 3
Câu 26: Bất phương trình log3 (2 x) log 3 2 có tập nghiệm là:
A. 1; B. 0;1 C. 1; D. 0;
Lời giải
Chọn C
2 x 0
Vì 3 1 nên log3 (2 x) log 3 2 x 1.
2 x 2
Câu 27: Cho hai số phức z1 2 i và z2 1 3i . Phần thực của số phức z1 z2 bằng
A. 1 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
z1 z2 2 i (1 3i ) 1 4i có phần thực là 1 .
Câu 28: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
x2
A. y x 4 3x 2 . B. y x 3 3 x 1 . C. y . D. y 2 x 2 1 .
x
Lời giải
Chọn B
Nhìn vào BBT ta thấy có dạng đồ thị hàm bậc 3 nên chọn ngay câu B.
Câu 29: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 6 z 14 0 và M , N lần lượt là điểm biểu
Câu 30: Đường gấp khúc ABC trong hình bên là đồ thị của hàm số y f x trên đoạn 2;3 . Tích phân
3
f x dx bằng
2
7 9
A. 3 . B. 4 . C. . D. .
2 2
Lời giải
Chọn A
3 1 2 3
1 1
f x dx f x dx f x dx f x dx 3.1 .1.1 .1.1 3 .
2 2 1 2
2 2
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 5;2;1 và B 1;0;1 . Phương trình mặt cầu đường kính
AB là
A. x 3 y 1 z 1 5 . B. x 3 y 1 z 1 5 .
2 2 2 2 2 2
C. x 3 y 1 z 1 20 . D. x 3 y 1 z 1 20 .
2 2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu đường kính AB có tâm I 3;1;1 là trung diểm của AB và bán kính
1 5 0 2 1 1
2 2 2
AB
R 5.
2 2
Phương trình mặt cầu đường kính AB là
x 3 y 1 z 1
2 2 2
5.
x 5
Câu 32: Biết đường thẳng y x 1 cắt đồ thị của hàm số y tại hai điểm phân biệt có hoành độ là
x2
x1 , x2 . Giá trị x1 x2 bằng
A. 1 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Lời giải
Chọn D
Câu 33: Với a , b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn a 1 và log a b 2 , giá trị của log a 2 ab 2 bằng
1 5 3
A. . B. . C . D. 2.
2 2 2
Lời giải
Chọn B
Câu 34: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x x 4 , x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f 0 f 2 . B. f 4 f 2 . C. f 5 f 6 . D. f 4 f 0 .
Lời giải
Chọn A
Câu 35: Cho hình hộp chữ nhật ABCD ABC D có AB 1, BC 2 , AA 2 (tham khảo hình bên).
a 3
Câu 38: Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , đường cao bằng . Góc giữa mặt phẳng
6
SCD và mặt đáy bằng
A. 450 . B. 600 . C. 300 . D. 900 .
Lời giải
Chọn C
125
Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi P và đường thẳng d có diện tích S . Tính tích phân
6
7
2 x 3 f x dx bằng
2
7
7 7 7
4 x3
2 2 x 3
f x d x 2 x 3 2 x 8
d x 2
4 x 22 x 24 3 11x2 24 x 215
d x
3
.
2 2 2
Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 5 x 125 log 32 x 8log 3 x 15 0 ?
A. 242. B. 217. C. 215. D. 220.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện : x 0
5 x 125 0
2
log x 8log x 15 0
5 125 log3 x 8log3 x 15 0 3 x 3
x 2
5 125 0
log 3 x 8log 3 x 15 0
2
5 x 125 x 3
log 3 x 3 0 x 27
x 3
5
log 3 x 5
0 x3
27 x 3
5
Lời giải
Chọn B
y 3 x 2 6 x 3m
y 0 có một nghiệm thuộc khoảng 1;5 x 2 2 x m 0 có một nghiệm thuộc khoảng
1;5
x 2 2 x m
g x x2 2x g x 2x 2
g x 0 2x 2 0 x 1
Để hàm số có 1 cực trị 3 m 15 15 m 3
Câu 42: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng 4. Xét hình nón ( ) có đáy nằm trên mặt
phẳng ( ABCD) và mặt xung quanh đi qua bốn điểm A ', B ', C ', D ' . Khi bán kính đáy của ( )
bằng 3 2 , diện tich xung quanh cùa ( ) bà̀ ng
A. 36 2 . B. 54 . C. 72 . D. 108 .
Lời giải
Chọn B
Giả sử hình nón ( ) có đỉnh S , tâm của đáy là O . Khi đó O cũng là tâm của đáy ABCD .
Gọi O ' là tâm của hình vuông A ' B ' C ' D ' .
Khi đó ta có OA O ' A ' 2 2 .
A. 12 3 . B. 18 . C. 12 . D. 18 3 .
Lời giải
Chọn D
Khi đó điểm M x; y biểu diễn cho z1 thuộc đường tròn (C) tâm I 1; 0 , bán kính r 2 .
+) z2 2 3i 3 x 2 y 3 i 3 x 2 y 3 9
2 2
Khi đó điểm N x; y biểu diễn cho z2 thuộc đường tròn (T) tâm J 2;3 , bán kính R 3 .
Ta có IJ 10
Nhận xét: 1 R r IJ R r 5 nên (C) cắt (T) tại hai điểm phân biệt.
Vậy có 2 cặp số a, b thỏa mãn đề bài.
Kết luận: Tổng cộng có 4 cặp số a, b thỏa mãn đề bài.
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : ( x 1)2 ( y 2) 2 ( z 1)2 4 và đường thẳng d đi
qua điểm A 1;0; 2 , nhận u 1; a;3 a (với a ) làm vectơ chỉ phương. Biết rằng d cắt
S tại hai điềm phân biệt mà các tiếp diện của S tại hai điểm đó vuông góc với nhau. Hỏi a 2
thuộc khoảng nào dưới đây?
1 3 49 13 15 31 33
A. ; . B. 24; . C. ; . D. ; .
2 2 2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu S có tâm I 1; 2; 1 , bán kính R 2
Gọi B, C là giao điểm giữa d và S , và O là hình chiếu vuông góc của I trên giao tuyến hai
mặt tiếp diện.
Theo đề d cắt S tại hai điểm phân biệt mà các tiếp diện của S tại hai điểm đó vuông góc với
nhau, nghĩa là tứ giác OBIC là hình vuông, từ đó suy ra BC 2 2
BC
Gọi H là trung điểm BC suy ra BH 2
2
Kẻ IH BC , ta có IH IB 2 BH 2 2
Từ đó ta có d I ; d 2
Ta có AI 0; 2;1 , u 1; a;3 a suy ra AI ; u a 6;1; 2
y 4
Từ bảng biến thiên suy ra:
6, 79 y 0, 04
Mà y y 6; 5; 4; 3; 2; 1; 4 .
Câu 49: Cho hàm số f x x 4 18 x 2 4 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho ứng với
mỗi m , tổng giá trị các nghiệm phân biệt thuộc khoảng 3; 2 của phương trình
f x 2 2 x 3 m bằng 4 ?
A. 24 . B. 26 . C. 25 . D. 23 .
Lời giải
Chọn A
Xét hàm số f x x 4 18 x 2 4 ta có: f x 4 x 3 36 x 4 x x 2 9 .
x 0
f x 0 4 x x2 9 0 .
x 3
Bảng biến thiên của hàm số f x .
Gọi E là hình chiếu của I lên mặt phẳng Oyz . Ta có: E 0;5;12 và IE 3 ;
Để từ O vẽ được hai tiếp tuyến với S trong mặt phẳng Oyz thì O phải nằm ngoài mặt cầu và
mặt phẳng Oyz phải cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn. Gọi r là bán kính đường tròn
giao tuyến.
Ta có: 3 R OI 178 13,3 .
Theo giả thiết ta có 1200
HOK 600 600 HOE 300 . Do đó
1 cos 300 3 .
cos 600 cos HOE
2 2
1 OH 3 1 3 1 3 4
Hay OE 2 OH 2 OE 2 OE 2 OE 2 r 2 OE 2 r 2 OE 2 4r 2 .
2 OE 2 4 4 4 4 3
Vậy 7, 2 R 11, 7 mà R nên R 8,9,10,11 . Vậy có 4 giá trị nguyên R thỏa mãn bài
toán.
----------------- Hết-----------------