Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

Ôn tập thi

HKII
0982702981
611
Câu 1: Trong nguyên tử hiđrô, êlectrôn từ quỹ đạo M chuyển về quỹ đạo L
có năng lượng EL = –3,4 eV. Bước sóng bức xạ phát ra bằng là λ = 0,6560 µm.
Mức năng lượng ứng với quỹ đạo M bằng
A. 1,89 eV. B. -1,51 eV. C. –1,89 eV. D. –5,3 eV.
Câu 2: Hiệu điện thế cực đại giữa anốt và catốt của một ống Cu-lít-giơ là 12
kV. Bỏ qua động năng của các êlectron khi bứt khỏi catốt. Tốc độ cực đại của
các êlectron khi đập vào anốt là
A. 50519,9 km/s. B. 64959,8 km/s.
C. 80519,9 km/s. D. 77250,7 km/s.
Câu 3: Khi chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng λ = 0,5 μm vào bề mặt
catốt của tế bào quang điện, mỗi giây có 3.1018 electron bật ra. Công suất
bức xạ đập vào catốt là P = 1,5 W. Hiệu suất lượng tử là
A. 52% B. 79,5% C. 43% D. 53%
Câu 4: Kim loại làm catốt của tế bào quang điện có công thoát A = 3 eV. Khi
chiếu vào 4 bức xạ điện từ có λ1 = 0,25 µm, λ2 = 0,4 µm, λ3 = 0,56 µm, λ4 = 0,2
µm thì bức xạ nào xảy ra hiện tượng quang điện?
A. λ1, λ2, λ3, λ4 B. λ1, λ2, λ4 C. λ3, λ2 D. λ1, λ4
Câu 5: Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng
qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí
tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ
tinh thuộc loại
A. sóng dài. B. sóng ngắn. C. sóng cực ngắn. D. sóng trung.
Câu 6: Một chất phóng xạ có chu kì T = 300 ngày ,thì có hằng số phân rã là:
A. λ = 2,31.10-3 s-1 B. λ = 1,6.10-6 s-1 C. λ = 9,63.10-5 s-1 D. λ = 2,67.10-8 s-1
Câu 7: Một chất phóng xạ ban đầu có khối lượng m0 thì sau bao lâu thì khối
lượng chất phóng xạ đó chỉ còn lại là m0/2. (T là chu kỳ phóng xạ)
A. Sau khoảng thời gian t = 3T. B. Sau khoảng thời gian t = 4T.
C. Sau khoảng thời gian t = T. D. Sau khoảng thời gian t = 2T.
Câu 8: Một chất khí bị nung nóng phát ra quang phổ liên tục, chất khí đó
A. có khối lượng riêng lớn. B. có nhiệt độ rất cao.
C. có áp suất thấp. D. có áp suất lớn.
Câu 9: Giới hạn quang điện tuỳ thuộc vào
A. điện áp giữa anôt cà catôt của tế bào quang điện.
B. bản chất của kim loại.
C. điện trường giữa anôt và catôt.
D. bước sóng của anh sáng chiếu vào catôt.
Câu 10: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu
bằng ánh sáng đơn sắc λ, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng
không đổi D, khoảng cách giữa hai khe có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn
cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 2, nếu lần lượt
giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng Δa thì tại đó là vân sáng bậc k và
bậc 5k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 3Δa thì tại M là:
A. vân sáng bậc 6. B. vân sáng bậc 8.

1
C. vân sáng bậc 9. D. vân sáng bậc 7.
Câu 11: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là 12,7 giờ. Sau 50,8 giờ, số
hạt nhân của đồng vị này giảm bao nhiêu phần trăm so với lúc ban đầu?
A. 92,5%. B. 93,75%. C. 6,25%. D. 87,5%.
Câu 12: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của I-âng, chùm sáng đơn
sắc có bước sóng λ = 0,45 μm, khoảng cách giữa 2 khe là 3 mm, khoảng cách
từ 2 khe đến màn ảnh là 2 m. Hai điểm M , N nằm khác phía với vân sáng
trung tâm, cách vân trung tâm các khoảng 1,2 mm và 1,8 mm. Giữa M và N

A. 9 vân sáng B. 8 vân sáng C. 7 vân sáng D. 11 vân sáng
Câu 13: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với ánh sáng trắng có
bước sóng biến thiên từ 380nm đến 760nm. Khoảng cách giữa hai khe hẹp
nhỏ hơn khoảng cách từ hai khe đến màn 1500 lần. Bề rộng quang phổ bậc 2
thu được trên màn là
A. 2,28 m. B. 2,28 mm. C. 1,14 m. D. 1,14 mm.
Câu 14: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử
hiđrô được xác định bởi công thức En = (eV) (với n = 1, 2, 3,…). Khi
êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 về quỹ đạo
dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 1. Khi êlectron
chuyển từ quỹ đạo dừng n = 4 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra
phôtôn có bước sóng 2. Mối liên hệ giữa hai bước sóng 1 và 2 là
A. 1892 = 8001. B. 272 = 1281. C. 92 = 321. D. 2 = 41.
Câu 15: Môt vật có khả năng phát tia hồng ngoại ra môi trường khi
A. nhiệt độ vật khoảng 200oC B. nhiệt độ vật cao hơn môi trường.
C. vật ở mọi nhiệt độ thấp hơn 500 C D. nhiệt độ vật thấp hơn môi trường.
o

Câu 16: Chọn câu đúng.


A. Hạt nhân có kích thước lớn hơn kích thước nguyên tử từ 104 đến 105 lần.
B. Hạt nhân có cấu tạo từ các nuclon: gồm nơtron mang điện dương và
proton không mang điện.
C. Hạt nhân có điện tích dương có độ lớn bằng độ lớn điện tích nguyên tố e.
D. Hạt nhân có nhiều đồng vị khác nhau tuỳ theo hạt nhân.
Câu 17: Một mẩu chất phóng xạ Poloni nguyên chất phóng xạ α và biến
thành chì bền theo phương trình . Coi khối lượng
nguyên tử tính theo đơn vị u xấp xỉ bằng số khối của nó. Tỷ số giữa khối
lượng chì sinh ra trong mẫu và khối lượng Poloni còn lại trong mẫu sau
khoảng thời gian 2 chu kỳ bán rã là
A. 103/140 B. 103/15 C. 103/35 D. 105/13
Câu 18: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do.
Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình i = 50cos2000t (mA) (t
tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch là 30 mA, điện
tích trên một bản tụ điện có độ lớn là
A. 2.10-5 B. 2,5.10-6 C. C. C. 2.10-2 C. D. 8.10-5 C
Câu 19: Để nguyên tử hiđrô hấp thụ một phôtôn, thì phôtôn phải có năng
lượng bằng năng lượng
A. của hiệu năng lượng ở hai trạng thái dừng bất kì.
B. của trạng thái dừng có năng lượng cao nhất.
C. của một trong các trạng thái dừng.
D. của trạng thái dừng có năng lượng thấp nhất.
Câu 20: Ánh sáng có bước sóng 0,68 μm. Năng lượng photon là
2
A. 2,92.10–25 J B. 2,76.10–19 J C. 1,725 eV D. 1,83 eV
Câu 21: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ
tự cảm không đổi và một tụ điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có
điện dung C1, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 10m; khi tụ điện có
điện dung C2, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 200m. Tỉ số là
A. 200 B. 20 C. 400 D. 10
Câu 22: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bước sóng λ, với hai khe I-âng
cách nhau 1,5 mm. Hiện tượng giao thoa được quan sát trên một màn ảnh
song song với hai khe và cách hai khe một khoảng D. Nếu ta dời màn ra xa
thêm 0,6 m thì khoảng vân tăng từ 0,8mm lên đến 1 mm. Bước sóng λ bằng
có giá trị là
A. 0,50 μm. B. 0,56 μm. C. 0,60 μm. D. 0,40 μm.
Câu 23: Một bức xạ được sử dụng trong công nghệ thực phẩm để tiệt trùng
thực phẩm, trong công nghệ đúc, làm gốm để kiểm tra các vết xước trên bề
mặt sản phẩm. Đó là bức xạ
A. hồng ngoại. B. tia gama. C. tia X. D. tử ngoại.
Câu 24: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Ưu điểm của phép phân tích quang phổ là nhanh, nhạy, chính xác và ít
tốn kém.
B. Quang phổ liên tục trên đó có nhiều vạch tối gọi là quang phổ hấp thụ.
C. Quang phổ vạch do các chất lỏng và chất khí ở áp suất thấp phát ra khi
bị nung nóng.
D. Rất nhiều thành tựu của ngành thiên văn là dựa vào phép phân tích
quang phổ.
Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng nhờ khe I-âng, 2 khe hẹp cách
nhau 2 mm. Khoảng cách từ màn E đến 2 khe là D = 1 m, hai khe hẹp được
rọi đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,4 μm và λ2 =
0,64 μm. Xác định khoảng cách nhỏ nhất giữa vân trung tâm và vân sáng
cùng màu với vân trung tâm?
A. 3,2 mm. B. 6,4 mm. C. 0,8 mm. D. 1,6 mm.
Câu 26: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4 μm vào catôt của
một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là 0,6 μm. Vận tốc ban đầu cực
đại của electron quang điện là
A. 6,03.105 m/s. B. 5,87.105 m/s. C. 3,64.1011 m/s. D. 3,44.1011 m/s.
Câu 27: Cho phản ứng hạt nhân: 1 D 1 T 2 He  n . Cho biết độ hụt khối khi
2 3 4

tạo thành các hạt nhân D, T và He lần lượt là 0,0024u; 0,0087u; 0,0305u.
Năng lượng tỏa ra của phản ứng là
A. 18,07 MeV. B. 18,16 MeV. C. 18,02 MeV. D. 1,81 MeV.
Câu 28: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2/π mH
và tụ điện có điện dung 8/π nF. Tần số dao động riêng của mạch là:
A. 1,25.105 Hz B. 8 MHz C. 2,5.105 Hz D. 1,25 MHz
Câu 29: Khi hiện tượng quang dẫn xảy ra, trong chất bán dẫn có hạt tham
gia vào quá trình dẫn điện là
A. electron và hạt nhân. B. electron và lỗ trống mang điện âm.
C. electron và lỗ trống mang điện dương.
D. electron và các ion dương.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng bứt electron ra khỏi bề mặt

3
kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp.
B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng electron liên kết được giải
phóng thành electron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích
hợp.
C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở của vật dẫn kim
loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.
D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim
loại khi kim loại bị đốt nóng
Câu 31: Trong thí nghiệm I-âng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
= 0,5 μm. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp trên màn là
A. 4 mm. B. 4 m. C. 5 m. D. 5 mm.
Câu 32: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các tia , ,
?
A. Có khả năng ion hoá. B. Bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.
C. Có tác dụng lên phim ảnh. D. Có mang năng lượng.
Câu 33: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có
A. năng lượng liên kết riêng càng lớn
B. năng lượng liên kết càng nhỏ.
C. năng lượng liên kết càng lớn.
D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
Câu 34: Hạt nhân có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn mn
= 1,0087u, khối lượng của prôtôn mp = 1,0073u. Năng lượng liên kết của hạt
nhân là
A. 632,5 MeV. B. 6,325 MeV. C. 0,6325 MeV. D. 63,25 MeV.
Câu 35: Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch
A. phát dao động cao tần B. biến điệu
C. khuếch đại D. tách sóng
Câu 36: Chọn phát biểu không đúng.
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do chiết suất của môi
trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.
C. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi qua lăng kính.
D. Trong hiện tượng tác sắc ánh sáng, tia đỏ lệch nhiều nhất, tia tím lệch
ít nhất.
Câu 37: Cần năng lượng bao nhiêu để tách các hạt nhân trong 2g  thành
các prôtôn và nơtrôn tự do? Cho mHe = 4,0015u; mn = 1,0087u; mp =
1,0073u.
A. 6,84.1011 J B. 8,55.1024J C. 1,37. 1012 J D. 5,364. 1011 J
Câu 38: Phát biểu nào dưới đây về lưỡng tính sóng hạt là sai ?
A. Hiệu tượng giao thoa ánh sáng thể hiện tính chất sóng.
B. Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì tính chất sóng càng thể hiện
rõ hơn tính chất hạt.
C. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng.
D. Hiện tượng quang điện ánh sáng thể hiện tính chất hạt.
Câu 39: Trong thí nghiệm I- âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đồng
thời hai bức xạ đơn sắc: λ1 = 0,64 μm(đỏ), λ2 = 0,48 μm (lam). Trên màn
hứng vân giao thoa. Trong đoạn giữa 2 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân
trung tâm có số vân đỏ và vân lam là
4
A. 4 vân đỏ, 3 vân lam B. 3 vân đỏ, 2 vân lam
C. 2 vân đỏ, 3 vân lam D. 3 vân đỏ, 4 vân lam
Câu 40: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do,
điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần
biến thiên điều hòa theo thời gian
A. với cùng tần số B. luôn ngược pha nhau
C. với cùng biên độ D. luôn cùng pha nhau

169
Câu 1: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, gọi r0 là bán kính Bo.
Bán kính quỹ đạo dừng M có giá trị là
A. 4r0. B. 2r0. C. 9r0. D. 16r0.
Câu 2: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Nguyên tử hiđrô đang ở
trạng thái dừng có năng lượng - 3,4 eV, hấp thụ một phôtôn ứng với bức xạ
có tần số f thì nó chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng - 0,85 eV. Lấy h =
6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J. Giá trị của f là
A. 6,16.1034 Hz. B. 4,56.1014 Hz. C. 4,56.1034 Hz. D. 6,16.1014 Hz.
Câu 3: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích thứ 3. Khi
electron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ
của đám nguyên tử đó có tối đa bao nhiêu vạch?
A. 4 bức xạ. B. 6 bức xạ. C. 5 bức xạ. D. 3 bức xạ.
Câu 4: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có
A. cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron.
B. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn.
C. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn.
D. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron.
Câu 5: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại.
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy được bằng mắt
thường.
C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại có cùng bản chất là sóng điện từ.
Câu 6: Cho phản ứng hạt nhân
23
11 Na  11 H  42 He  20
10 Ne . Lấy khối lượng
23 20
11 Na , 10 Ne , 42 He , 11 H lần lượt là 22,9837u; 19,9869u; 4,0015u; 1,0073u.
Cho 1u = 931,5 MeV/c2. Trong phản ứng này, năng lượng
A. thu vào là 3,4524 MeV. B. tỏa ra là 3,4524 MeV.
C. thu vào là 2,4219 MeV. D. tỏa ra là 2,4219 MeV.
Câu 7: Poloni là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 138 ngày. Nếu ban đầu có
210 g Po nguyên chất thì sau bao lâu còn lại 26,25 g ?
A. 138 ngày. B. 276 ngày. C. 414 ngày. D. 69 ngày.
Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai
khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi
nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng  thì khoảng vân giao thoa
trên màn là i. Hệ thức nào sau đây đúng?
i ia a aD
A.   . B.   . C. i  . D. i  .
aD D D 
Câu 9: Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88 μm. Lấy h =
5
6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J. Năng lượng cần thiết để
giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt)
của chất đó là
A. 0,66.10-3 eV. B. 2,2.10-19 eV. C. 1,056.10-25 eV. D. 0,66 eV.
Câu 10: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng 1  0, 65m và
 2  0, 25m vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện  0  0, 4m . Bức
xạ nào gây ra hiện tượng quang điện ?
A. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ. B. Cả hai bức xạ.
C. Chỉ có bức xạ 1 . D. Chỉ có bức xạ  2 .
Câu 11: Cho phản ứng hạt nhân sau:
2
1 D 13 T 24 He 10 n . Biết độ hụt
2 3 4
khối khi tạo thành các hạt nhân 1 D; 1 T và 2 He lần lượt là: mD = 0,0024u;
mT = 0,0087u và mHe = 0,0305u. Cho 1u = 931,5 MeV/c2 và 1 eV = 1,6.10-19
J. Năng lượng toả ra của phản ứng là
A. 28,914.10 -19 J. B. 28,914.10-13 J. C. 18,0711 J. D. 18,0711 eV.
Câu 12: Pin quang điện là một dụng cụ biến đổi năng lượng từ
A. quang năng thành điện năng. B. nhiệt năng thành điện năng.
C. hóa năng thành điện năng. D. cơ năng thành điện năng.
Câu 13: Hiện tượng bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại, khi chiếu ánh sáng
kích thích có bước sóng thích hợp lên kim loại được gọi là
A. hiện tượng bức xạ. B. hiện tượng phóng xạ.
C. hiện tượng quang điện. D. hiện tượng quang dẫn.
Câu 14: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là
hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của
phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là
c hc  h
A. . B. . C. . D. .
h  hc c
Câu 15: Tia Rơnghen (Tia X) có
A. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
B. cùng bản chất với sóng âm.
C. cùng bản chất với sóng vô tuyến.
D. điện tích âm.
12 4 56 235
Câu 16: Năng lượng liên kết của các hạt nhân 6 C , 2 He , 26 Fe và 92 U lần
lượt là 89,42 MeV; 28,4 MeV; 492 MeV và 1786 MeV. Hạt nhân kém bền
vững nhất là
12 4 235 56
A. 6 C. B. 2 He . C. 92 U. D. 26 Fe .
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Trong phóng xạ  -, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau,
số prôtôn khác nhau.
B. Trong phóng xạ  +, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau,
số nơtron khác nhau.
C. Trong phóng xạ  , hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của
hạt nhân mẹ.
D. Trong phóng xạ  , có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo
toàn.
Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách

6
nhau một khoảng a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến
màn quan sát là D = 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng  =
0,6 m. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách
vân trung tâm một khoảng 3,6 mm có vân sáng bậc (thứ) mấy?
A. 6. B. 4. C. 3. D. 2.
210
Câu 19: Trong hạt nhân nguyên tử 84 Po có
A. 84 prôtôn và 210 nơtron. B. 84 prôtôn và 126 nơtron.
C. 126 prôtôn và 84 nơtron. D. 210 prôtôn và 84 nơtron.
Câu 20: Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J. Tìm tần số
của ánh sáng mà năng lượng của phôtôn là 2,86 eV.
A. 6,907.1014 Hz. B. 4,317.1014 Hz. C. 6,482.1015 Hz. D. 1,787.1019 Hz.
Câu 21: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử hiđrô
chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng - 1,51 eV về trạng thái dừng có
năng lượng - 3,4 eV thì nó phát ra một phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng
λ. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J. Giá trị của λ là
A. 0,487 µm. B. 0,103 µm. C. 0,657 µm. D. 0,122 µm.
Câu 22: Trong thuyết lượng tử thì hạt mang năng lượng được gọi là hạt
A. nơtron. B. nuclôn. C. phôtôn. D. prôtôn.
Câu 23: Khi chiếu ánh sáng trắng vào khe hẹp F của ống chuẩn trực của một
máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh của buồng ảnh thu được
A. các vạch sáng, tối xen kẽ nhau.
B. một dải ánh sáng trắng.
C. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
Câu 24: Một lăng kính có góc chiết quang A=8º. Tính góc lệch của tia đỏ biết
chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là 1,61 và góc tới i nhỏ.
A. 4,88º. B. 4,84º. C. 4,48º. D. 8,84º.
Câu 25: Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt
đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. nđ >nt> nv. B. nđ< nv< nt. C. nt >nđ> nv. D. nv >nđ> nt.
Câu 26: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách
thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng.
C. phản xạ toàn phần. D. giao thoa ánh sáng.
Câu 27: Phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo toàn nào sau
đây?
A. điện tích. B. số nuclôn. C. động lượng. D. số prôtôn.
Câu 28: Trong chân không, bước sóng ánh sáng lục bằng
A. 546 pm. B. 546 µm. C. 546 nm. D. 546 mm.
40 56
Câu 29: So với hạt nhân 20 Ca , hạt nhân 27 Co có nhiều hơn
A. 9 nơtron và 7 prôtôn. B. 7 nơtron và 9 prôtôn.
C. 11 nơtron và 16 prôtôn. D. 16 nơtron và 11 prôtôn.
Câu 30: Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728u; của nơtron là 1,00866u;
23
của hạt nhân 11 Na là 22,98373u. Cho 1u = 931,5 MeV/c2; Năng lượng liên
23
kết của 11 Na bằng:

A. 186,55 MeV. B. 8,11 MeV. C. 8,055 MeV. D. 185,266 MeV.


Câu 31: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng
cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
7
là 2m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm.
Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0,6 µm. B. 0,5 µm. C. 0,7 µm. D. 0,4 µm.
27
Câu 32: Tính prôtôn có trong 0,54 gam 13 Al . Cho số A-vô-ga-đrô là NA =
6,02.1023 mol-1.
A. 1,5652.1023. B. 1,6856.1023. C. 3,2508.1023.
Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, người ta
thấy rằng khoảng cách giữa vân sáng và vân tối kề nhau là 0,5 mm. Bề rộng
vùng giao thoa trên màn là 9 mm. Biết rằng ngay giữa hệ vân là một vân
sáng. Số vân sáng trên màn là bao nhiêu ?
A. 10. B. 11. C. 19. D. 9.
9 12
Câu 34: Cho phản ứng hạt nhân: X + 4 Be → 6 C + n. Trong phản ứng này, X

A. hạt  . B. electron. C. pôzitron. D. prôtôn.
Câu 35: Với 1 ,  2 ,  3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ
màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì
A. 3  1   2 . B.  2  1  3 . C.  2  3  1 . D. 1   2  3 .
Câu 36: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu
bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng
cách giữa hai vân sáng bậc 2 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là
A. 3i. B. 4i. C. 5i. D. 6i.
Câu 37: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là T. Sau thời gian t = 4T, tỉ số
giữa số hạt nhân bị phân rã và số hạt nhân còn lại là
A. 15. B. 7. C. 16. D. 8.
Câu 38: Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với
A. kim loại bạc. B. kim loại kali. C. kim loại đồng. D. kim loại kẽm.
Câu 39: Trong thı́ nghiệ m Y-âng ve giao thoa á nh sá ng, nguon sá ng phá t
đong thời hai bức xạ đơn sac, trong đó bức xạ mà u đỏ có bước só ng 720 nm
và bức xạ mà u lụ c có bước só ng  (có giá trị trong khoả ng từ 500 mm đen
575 mm). Trên mà n quan sá t, giữa hai vân sá ng gan nhau nhat và cù ng mà u
với vân sá ng trung tâm có 8 vân sá ng mà u lụ c. Giá trị củ a  là
A. 560 nm. B. 540 nm. C. 520 nm. D. 500 nm.
Câu 40: Biết công cần thiết để bức electron ra khỏi kim loại là A = 4,14 eV.
Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J. Hỏi giới hạn quang
điện của kim loại là bao nhiêu ?
A.  0  0,3 m . B.  0  0, 48 m . C.  0  0,33 m . D.  0  0, 6 m .

8
9

You might also like