Professional Documents
Culture Documents
Slide chương 3
Slide chương 3
Slide chương 3
Customers
Company Competitors
Nghiên cứu khách hàng
• Đối thủ cạnh tranh của bạn là ai? Họ có những dòng sản phẩm nào?
• Phân khúc khách hàng mục tiêu của họ hướng đến là phân khúc
nào?
Competitors • Lợi thế cạnh tranh của họ là gì?
• Điểm mạnh, điểm yếu của họ?
• Các chiến lược kinh doanh và marketing của họ như thế nào?
• Họ truyền thông qua những kênh nào, cách tiếp cận ra sao?
Nghiên cứu đối thủ cạnh tranh
Competitors
Nghiên cứu công ty
Company
Customers
VALUE
PROPOSITION
Company Competitors
Bài 2:
Xác định chân dung
khách hàng
Buyer Persona
nhân vật giả tưởng miêu tả đúng nhất và đại diện
cho nhóm khách hàng mục tiêu của bạn
Buyer Persona
• Demographic: Tuổi tác, giới tính, vùng miền, tình trạng hôn
nhân, nghề nghiệp, thu nhập, hay là trình độ học vấn
• Behavior: Hành vi, thói quen sống, tần suất những hành vi đó
diễn ra
Name
• Needs: Nhu cầu
Awareness Awareness
Interest
Engagement
Desire
Action Acquisition
Loyalty
Loyalty
Advocacy
Các mục tiêu Digital Marketing
≈
Mục tiêu kinh doanh
Công thức đặt mục tiêu
S PECIFIC
M EASURABLE
ACHIEVABLE
RELEVANT
T IME-BOUND
Công thức đặt mục tiêu
SPECIFIC
MEASURABLE “Tăng lượng người truy cập
ACHIEVABLE website bán hàng đến từ
RELEVANT Facebook
Facebook
lên
Facebook”
40%lên
vào40%”
cuối tháng
TIME-BOUND sau”
Bài 4
Xác định các chỉ số
đánh giá hiệu quả
KP I
Key Performance I ndex
Key Performance I ndex
CTR = Clicks/Impressions
Engagement - KPIs
• Clicks/CTR CPC - cost per click
• CPC/CPM
• Bounce rate
Chi phí trung bình chúng ta phải trả trên 1
lần click vào quảng cáo
• Page per session
• Time on site
• Page likes growth CPM - cost per 1000 impressions
• Post interaction
Chi phí trung bình phải trả cho 1000 lượt
• Post click
hiển thị của quảng cáo
Engagement - KPIs
• Clicks/CTR Bounce rate
• CPC/CPM
• Bounce rate
Tỉ lệ khách truy cập rời khỏi trang web mà
không thực hiện bất cứ hành động nào
• Page per session
• Time on site Pages per Session
• Page likes growth Số lượng trang trung bình trong 1 phiên
• Post interaction lướt web của người dùng
• Post click
Time on Site
Thời lượng trung bình của 1 phiên truy cập
trên website
Engagement - KPIs
• Clicks/CTR Page Likes Growth
• CPC/CPM
• Bounce rate
Tỉ lệ tăng like của page
• Page per session Post Interaction
• Time on site Số lượt tương tác vs bài đăng như like,
• Page likes growth share, comment
• Post interaction
Post Click
• Post click
Số lượt click vào bài đăng
Acquisition - KPIs Registers
• Registers Số người dùng đăng ký tài khoản trên
• Submitted forms website
• Orders
Submitted forms
• Sales
• CPA Số người dùng đăng ký nhận email, nhận
tài liệu, hoặc tham gia các sự kiện
Orders/Sales
Số lượng đơn hàng/Doanh số bán hàng
CPA – Cost per action
Chi phí trên 1 hành động của khách hàng
Loyalty - KPIs Returning visitors
• Returning visitors Số lượng người quay lại trên website
• Direct traffic
• Returning customers
Direct traffic source
Số lượng truy cập trực tiếp vào website
Returning customers
Số lượng khách quay lại mua hàng
Bài 5
Kiểm định kỹ thuật số
Market Buyer
Goals KPIs
Research Persona
Digital Audit
Kiểm tra kết quả hoạt động của các kênh marketing hiện tại
và đánh giá mức độ hiệu quả của chúng đối với mục tiêu
marketing
Digital Audit khi nào?
1. Khi bạn mới gia nhập công ty và làm việc trong mảng Digital Marketing đã
và đang triển khai, bạn cần có một cái nhìn tổng quan về các tài sản kỹ
thuật số (digital assets)
2. Khi doanh nghiệp đã làm Digital Marketing một tgian dài nhưng không đem
lại hiệu quả mong muốn
3. Khi bạn muốn thay đổi chiến lược Digital Marketing để đáp ứng những mục
tiêu khác của doanh nghiệp
Digital Audit như thế nào?
Owned
• Online Ads platforms • Social media
• Social Ads • Content
•…
Paid Earned
platforms platforms
Vị trí hiện tại Mục tiêu