Professional Documents
Culture Documents
CAC Catalog Casper 2023
CAC Catalog Casper 2023
01 02
GIỚI THIỆU CÁC DÒNG SẢN PHẨM
Về Casper Electric Thái Lan 04 Danh mục sản phẩm 12
03 04
CÔNG NGHỆ NỔI BẬT TÍNH NĂNG VÀ
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Dàn nóng bền bỉ 16 Giấu trần nối ống gió 26
Casper Electric được thành lập tại thủ đô Bangkok Thái lan vào năm 2016. Với mạng lưới chi nhánh đa
quốc gia và hệ thống phân phối tại nhiều thị trường Đông Nam Á: Thái Lan, Việt Nam, Malaysia, Brunei,
Campuchia, Lào cùng nỗ lực đổi mới không ngừng nghỉ đã giúp chúng tôi trở thành thương hiệu Điện tử –
Điện lạnh – Điện gia dụng từ Đông Nam Á có quy mô lớn nhất.
Trong một thế giới mà công nghệ không ngừng thay đổi, chúng tôi đặt trọng tâm bất biến cho việc việc
thấu hiểu người tiêu dùng, phát triển công nghệ và giữ vững cam kết trong hành trình định vị bản thân.
SỨ MỆNH
Với tinh thần không thoả hiệp và một góc nhìn đầy thực tế, chúng tôi dám rời bỏ những điều rườm rà, xa hoa,
không cần thiết để chắt lọc những gì mang lại nhiều giá trị và đúng nhu cầu của người dùng nhất.
Cung cấp giải pháp điện gia dụng thân thiện với môi trường nhằm nâng cao chất lượng
Chú trọng vào những hỗ trợ thiết yếu bằng các giải pháp hiệu quả với kế hoạch hành động trực quan, tinh
cuộc sống, đảm bảo sự hài lòng tuyệt đối của khách hàng và đóng góp vào sự phồn vinh
gọn, những sản phẩm được tinh chọn chức năng hiệu quả nhất, mỗi chức năng đều sẽ luôn được sử dụng –
của cộng đồng.
tái sử dụng và bền vững trong chính căn nhà mỗi gia đình.
04 01. GIỚI THIỆU Điều hòa thương mại cục bộ Điều hòa thương mại cục bộ 01. GIỚI THIỆU 05
CASPER TẠI VIỆT NAM
Casper Vietnam JSC. là đại diện độc quyền phân phối và cung cấp dịch vụ
các sản phẩm mang thương hiệu Casper tại thị trường Việt Nam.
Hơn 3.000.000
HỘ GIA ĐÌNH SỬ DỤNG ĐIỀU HOÀ CASPER (2023)
10.000
356,000 TOP 1
SẢN PHẨM ĐIỀU HOÀ ĐIỀU HÒA TIẾT KIỆM ĐIỆN
BÁN RA ĐƯỢC YÊU THÍCH NHẤT
TECH AWARD 2022
VNECONOMY 2021
ĐIỀU HÒA ĐƯỢC TIN DÙNG NHẤT
Giải thưởng là sự ghi nhận tích cực của người tiêu dùng về khả năng
tiết kiệm điện vượt trội của điều hoà Casper, minh chứng cho sự phát
TECH AWARDS 2022 triển về công nghệ và sự thấu hiểu nhu cầu của người dùng, mang
ĐIỀU HÒA TIẾT KIỆM ĐIỆN ĐƯỢC YÊU THÍCH NHẤT đến những trải nghiệm tuyệt vời nhất với chi phí tối ưu nhất.
06 01. GIỚI THIỆU Điều hòa thương mại cục bộ Điều hòa thương mại cục bộ 01. GIỚI THIỆU 07
CÔNG TRÌNH TIÊU BIỂU
Casper hân hạnh được đồng hành cùng nhiều công trình trên khắp cả
nước, đem đến giải pháp tối ưu về điều hoà không khí cho các dự án đa
dạng như khu chung cư, văn phòng, khách sạn và trường học. Chúng tôi
tự hào mang đến sự thoải mái và hiệu suất tối đa cho mọi không gian
Trường Đại Học Bách Khoa Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
làm việc và mang đến cuộc sống trong lành cho triệu hộ gia đình.
Hệ Thống Giảng đường D Hệ Thống Giảng đường A
Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội Cầu Giấy, P.Láng Thượng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội
Nhà thi đấu Hoàng Mai Trường Mầm Non Vạn Phúc
Tương Mai, Hoàng Mai, Hà Nội P.Vạn Phúc, Q.Hà Đông, TP.Hà Nội
Trụ Sở Công An tỉnh Thanh Hóa Khu Đô Thị VinCity Cao Bằng
TP.Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa Tân Giang , TP.Cao Bằng
08 01. GIỚI THIỆU Điều hòa thương mại cục bộ Điều hòa thương mại cục bộ 01. GIỚI THIỆU 09
02
CÁC DÒNG
SẢN PHẨM
DANH MỤC SẢN PHẨM
12 02. CÁC DÒNG SẢN PHẨM Điều hòa thương mại cục bộ Điều hòa thương mại cục bộ 02. CÁC DÒNG SẢN PHẨM 13
03
CÔNG NGHỆ
NỔI BẬT
3.3
Máy nén được thiết kế dựa theo tính chất của Gas R32 mang 3.3 3.26
3.21
tới sự vận hành hoàn hảo, tối ưu hiệu suất hoạt động và tiết 3.2
kiệm năng lượng. Máy nén lớn hơn, làm lạnh nhanh và mạnh
mẽ hơn.
3.1
3 3
3.06
3.01
Tiết kiệm điện
3 2.93
Hệ số EER/ COP cao vượt trội so với thế hệ
2.9
cũ Non-Inverter (trung bình 4%-5%).
2.8
2.7
Máy nén 24000 Thế hệ cũ Thế hệ mới 18K 24K 30K 36K
NON INVERTER INVERTER
Công suất 6030W 7850W
Công suất
hoạt động
6%
ở nhiệt độ
Đường ống kết nối dài
430C 30m 50m
Chiều dài ống tối đa lên tới 50m. Dàn nóng
Cũ Mới Chênh lệch độ cao tối đa lên tới 30m.
Sự cố
nguồn điện cấp
+15%
Mất nguồn điện
Chủ động khôi phục
Điều hòa Khôi phục
chế độ vận hành
Điện áp đang hoạt động nguồn điện Khôi phục chế độ đang vận hành khi
tiêu chuẩn có điện trở lại.
16 03. CÔNG NGHỆ NỔI BẬT Điều hòa thương mại cục bộ Điều hòa thương mại cục bộ 03. CÔNG NGHỆ NỔI BẬT 17
VẬN HÀNH TỐI ƯU
Nhiệt độ
cài đặt
Quá lạnh
Thời gian
800C 800C
800C Tối ưu hóa thiết kế
430C 370C đường ống
430C
800C 800C Đảm bảo khả năng làm mát phụ và
nâng cao khả năng làm lạnh bằng cách
Độ ồn thấp 430C
430C tách biệt đầu vào và đầu ra của môi
chất lạnh.
Độ ồn của dàn lạnh giấu trần nối ống gió ở chế độ hoạt
động yên tĩnh chỉ từ 25 dB(A), phù hợp cho các khách sạn, Nhiệt độ môi trường
biệt thự và căn hộ cao cấp.
Cao nhất
Dải công suất rộng 5.59
Danh định
Máy nén thế hệ mới đạt dải công suất
5.28
rộng hơn ở tốc độ đối thiểu và tối đa.
Thấp nhất
25
1.58
non inverter inverter
dB(A)
Đệm giảm shock
của máy bơm
18 03. CÔNG NGHỆ NỔI BẬT Điều hòa thương mại cục bộ Điều hòa thương mại cục bộ 03. CÔNG NGHỆ NỔI BẬT 19
KHÔNG KHÍ TRONG LÀNH
Cánh dẫn khí lớn rộng 50mm, chiều cao cấp khí tăng 10%, lên 50mm
đến 4m.
4m
Nhiệt độ
luôn thoải mái ngay cả khi bạn đang trong giấc ngủ.
Chế độ ngủ với luồng khí mát nhẹ nhàng, giúp giấc ngủ sâu và
lành hơn.
Bắt đầu Ngủ Thức dậy Bắt đầu Ngủ Thức dậy Tự động làm sạch
ngủ sâu ngủ sâu
Chức năng tự động làm sạch bộ trao đổi nhiệt và đảm bảo luôn cung cấp luồng khí trong lành.
20 03. CÔNG NGHỆ NỔI BẬT Điều hòa thương mại cục bộ Điều hòa thương mại cục bộ 03. CÔNG NGHỆ NỔI BẬT 21
THÂN THIỆN VỚI MÔI TRƯỜNG
Khả năng làm nóng toàn cầu 100 năm của các môi chất lạnh khác nhau*2
Xấp xỉ 30%
Giảm đến 14.800
10%
10.900
4.750
2.090
điện năng tiêu thụ 1.810
1 675
Nguồn: Giá trị 100 năm của khả năng làm nóng toàn cầu (GWP) từ Báo cáo đánh giá lần thứ tư của IPCC. GWP 100 năm so sánh: HFC410A. 2.090; HFC32. 675.
inverter
Dòng no non inverter
n inver
ter
Cùng giá trị
công suất
Công suất hao phí
Công suất
erter
Dòng inv Điểm cân bằng
Tổng chi phí =
Làm lạnh
22 03. CÔNG NGHỆ NỔI BẬT Điều hòa thương mại cục bộ Điều hòa thương mại cục bộ 03. CÔNG NGHỆ NỔI BẬT 23
04
TÍNH NĂNG
VÀ THÔNG SỐ
SẢN PHẨM
ĐIỀU KHIỂN 31
GIẤU TRẦN NỐI
ỐNG GIÓ
Khay nước
Tấm đỡ dưới
Bơm nước ngưng Bảng mạch điều khiển được đặt trong hộp riêng biệt dễ dàng Bộ lọc thô có thể được dễ dàng vệ sinh bằng cách tháo lẫy cài.
tháo rời, sửa chữa và bảo trì.
Máy bơm nước ngưng với độ ồn thấp
Chiều cao tối đa máy bơm có thể đẩy
nước lên là 700mm.
Không gian lắp đặt đa dạng Máng hứng nước ngưng (tùy chọn)
Dải áp suất tĩnh (ESP) rộng (lên đến 160Pa) Thiết kế thoát nước kép ở cả hai đầu máng nước ngưng giúp thích ứng với mọi vị trí và điều kiện lắp đặt.
đáp ứng đa số các ứng dụng lắp đặt khác
nhau như chung cư, biệt thự, khách sạn...
26 04. TÍNH NĂNG VÀ THÔNG SỐ SẢN PHẨM Điều hòa thương mại cục bộ Điều hòa thương mại cục bộ 04. TÍNH NĂNG VÀ THÔNG SỐ SẢN PHẨM 27
ÂM TRẦN CASSETTE
ĐA HƯỚNG THỔI
Thiết kế kín
Ngăn chặn thất thoát khí lạnh ra ngoài bằng cách gắn /
sử dụng đệm mút tại khe hở của các điểm lắp ráp.
950mm
28 04. TÍNH NĂNG VÀ THÔNG SỐ SẢN PHẨM Điều hòa thương mại cục bộ Điều hòa thương mại cục bộ 04. TÍNH NĂNG VÀ THÔNG SỐ SẢN PHẨM 29
ĐIỀU HOÀ TỦ ĐỨNG ĐIỀU KHIỂN
Luồng gió mạnh mẽ Màn hình cảm ứng tinh tế Hộp điều khiển bền bỉ
ĐIỀU KHIỂN TỪ XA CÓ DÂY
Luồng gió mạnh, ổn đinh với Thiết kế tinh xảo, bền bỉ hơn nút ấn Chất liệu mạ kẽm chống cháy nổ,
Màn hình cảm ứng tinh tế.
chức năng đảo gió tự động 3 chiều. thông thường. bảo vệ bảng mạch.
Thiết kế sang trọng
Chế độ hẹn giờ tiện lợi
Dải nhiệt độ điều chỉnh trong khoảng từ 16°C đến 32°C
30 04. TÍNH NĂNG VÀ THÔNG SỐ SẢN PHẨM Điều hòa thương mại cục bộ Điều hòa thương mại cục bộ 04. TÍNH NĂNG VÀ THÔNG SỐ SẢN PHẨM 31
ĐIỀU HÒA TỦ ĐỨNG BẢN VẼ KỸ THUẬT
NON INVERTER - MỘT CHIỀU/ HAI CHIỀU
18000 BTU
800 315
506 315
545
24000 BTU
1780
825 310
655
MODEL FC-18TL22 FC-28TL22 FC-48TL22 FH-100FS33
Nguồn điện V/Hz/Ph 220 240V, 50Hz, 1Ph 220 240V, 50Hz, 1Ph 380 415V, 50Hz, 3Ph 380 415V, 50Hz, 3Ph
Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp) m3/h 950 1200 1900 3800
1925
Độ ồn dàn lạnh (Cao/Trung bình/Thấp) dB(A) 44 53 57 56
1320
Kích thước thân máy (R x S x C) 506 x 315 x 1780 506 x 315 x 1780 580 x 400 x 1925 1200 x 360 x 1850
Dàn lạnh
Kích thước đóng gói (R x S x C) mm 615 x 465 x 1870 615 x 465 x 1870 695 x 560 x 2075 1270 x 430 x 2000
Kích thước thân máy (R x S x C) mm 800 x 315 x 545 825 x 310 x 655 940 x 340 x 1320 1120 x 400 x 1510
Kích thước đóng gói (R x S x C) mm 920 x 400 x 620 945 x 435 x 725 1070 x 450 x 1435 1270 x 545 x 1710 100000 - Dàn nóng & Dàn lạnh
Khối lượng máy kg 40 46 89 176
Loại Gas / Khối lượng nạp kg R410A / 0,97 R410A / 1,35 R410A / 2,6 R410A / 2,7 x 2 1120 400
Môi chất
làm lạnh
Dàn nóng Áp suất thiết kế MPa 4.15 / 1.15 4.15 /1 .15 4.15 /1 .15 4,4 / 1,4
TIMING SWING FAN MODE ON/OFF
Đường kính ống lỏng/ống hơi mm 6,35 / 12.7 6.35 / 15,88 9,52 / 19,05 9,52 x 2 / 19,05 x 2
1510
Dải nhiệt độ hoạt động °C 17~49 17~49 17~49 -5~49 / -15~24
Dây kết nối giữa 2 dàn* mm2 2×2,5mm2 + 1 x1,0 mm2 2×2,5mm2 + 1 x1,0 mm2 3×2,5mm2 + 1 x1,0 mm2 3×2,5mm2 + 1 x1,0 mm2
*Thông số này dựa trên thử nghiệm theo tiêu chuẩn nhà máy
32 04. TÍNH NĂNG VÀ THÔNG SỐ SẢN PHẨM Điều hòa thương mại cục bộ Điều hòa thương mại cục bộ 04. TÍNH NĂNG VÀ THÔNG SỐ SẢN PHẨM 33
GIẤU TRẦN NỐI ỐNG GIÓ BẢN VẼ KỸ THUẬT
INVERTER - MỘT CHIỀU
832
259 709
110
1000
200
536
460
412
977 280 761
172
1050
MODEL DC-18IS35 DC-24IS35 DC-36IS35 DC-48IS35 24000~36000 BTU - Dàn nóng & Dàn lạnh
Nguồn điện V/Hz/Ph 220-240V, 50Hz, 1Ph 220-240V, 50Hz, 1Ph 220-240V, 50Hz, 1Ph 380-415V, 50Hz, 3Ph
BTU/h 18000 (5400 ~ 19100) 24000 (7400 ~ 24700) 36000 (10100 ~ 37900) 48000 (16200 ~ 48400)
Công suất làm lạnh danh định 24000 BTU
kW 5,28 (1,58 ~ 5,59) 7,03- (2,16 ~ 7,25) 10,55 (2,95 ~ 11,11) 14,07 (4,76 ~ 14,2)
310 825
Công suất tiêu thụ (tối thiểu ~ tối đa) kW 1,60 (0,43 ~ 1,90) 2,3 (0,65 ~ 2,46) 3,50 (0,51 ~ 3,63) 5,50(1,70 ~ 5,90)
175
Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp/Yên tĩnh) m3/h 900 / 720 / 650 / 520 1350 / 1250 / 1150 / 950 1450 / 1300 / 1170 / 1100 2200 / 2000 / 1800 / 1600
655
Độ ồn dàn lạnh (Cao/Trung bình/Thấp/Yên tĩnh) dB(A) 35 / 32 / 28 / 25 40 / 37 / 35 / 33 46 / 42 / 36 / 34 50 / 46 / 44 / 41
Kích thước thân máy (R x S x C) mm 1000 x 460 x 200 1000 x 700 x 245 1000 x 700 x 245 1400 x 700 x 245
Kích thước đóng gói (R x S x C) mm 1300 x 580 x 275 1230 x 830 x 300 1230 x 830 x 300 1630 x 830 x 300
36000 BTU
Dàn lạnh Khối lượng máy kg 23 28 30 40
600
700
350 900
Khối lượng đóng gói kg 27 33,5 36 46
Cửa thổi mm 832 x 110 811 x 175 811 x 175 1213 x 178
Cửa hồi mm 977 x 172 874 x 204 874 x 204 1275 x 208
700
Dây nối điều khiển gắn tường m 3 x 1.0+1 x 1.0 3 x 1.0+1 x 1.0 3 x 1.0+1 x 1.0 3 x 1.0+1 x 1.0 1039
Kích thước đường ống nước ngưng mm 26 26 26 26
Kích thước lỗ chờ ống cấp gió tươi mm 120 120 120 120
Kích thước thân máy (R x S x C) mm 709 x 536 x 280 825 x 310 x 655 900 x 350 x 700 970 x 395 x 805
Kích thước đóng gói (R x S x C) mm 825 x 345 x 595 945 x 435 x 725 1020 x 430 x 760 1105 x 495 x 895
Khối lượng đóng gói kg 25 39 48 69 48000 BTU - Dàn nóng & Dàn lạnh
Máy nén ROTARY ROTARY ROTARY ROTARY
Loại Gas / Khối lượng nạp kg R32 / 0,74 R32 / 0,76 R32 / 1,8 R32 / 2
Môi chất
làm lạnh 1213
Áp suất thiết kế MPa 4,4 / 1,4 4,4 / 1,4 4,4 / 1,4 4,4 / 1,4 395 1044
Đường kính ống lỏng/ống hơi mm 6,35 / 12,7 9,52 / 15,88 9,52 / 15,88 9,52 / 15,88
178
Dàn nóng
Chiều dài ống đồng tối đa m 20 30 30 50
Ống đồng Chiều dài ống đồng không cần nạp gas m 5 5 5 5 1400 245
805
Lượng gas nạp bổ sung g/m 30 50 50 50
700
Dây cấp nguồn
cho máy Thông số dây* mm2 3 x 2.5mm2 3 x 2.5mm2 3 x 2.5mm2 5x 2.5mm2 409 970
Dây kết nối giữa 2 dàn* mm2 3×2.5mm2 + 1 x1.0 mm2 3×2.5mm2 + 1 x1.0 mm2 3×2.5mm2 + 1 x1.0 mm2 3×2.5mm2 + 1 x1.0 mm2
*Thông số này dựa trên thử nghiệm theo tiêu chuẩn nhà máy
34 04. TÍNH NĂNG VÀ THÔNG SỐ SẢN PHẨM Điều hòa thương mại cục bộ Điều hòa thương mại cục bộ 04. TÍNH NĂNG VÀ THÔNG SỐ SẢN PHẨM 35
ÂM TRẦN CASSETTE ĐA HƯỚNG THỔI BẢN VẼ KỸ THUẬT
INVERTER - MỘT CHIỀU
840
950
788
689
950
840
694
246
779
307
BTU/h 18000 (5400 ~ 19100) 24000 (7400 ~ 24700) 36000 (10100 ~ 37900) 48000 (16200 ~ 48400) 840
Công suất làm lạnh danh định (tối thiểu ~ tối đa) 950
kW 5,28 (1,58 ~ 5,59) 7,03 (2,16 ~ 7,25) 10,55 (2,95 ~ 11,11) 14,07 (4,76 ~ 14,2) 788
Công suất tiêu thụ (tối thiểu/tối đa) kW 1,60 (0,43 ~ 1,90) 2,3 (0,65 ~ 2,36) 3,50 (0,51 ~ 3,63) 5,50(1,70 ~ 5,90)
Dòng điện A 10 14 18 14
689
950
840
694
Kích thước mặt nạ (R x S x C) mm 950 x 950 x 55 950 x 950 x 55 950 x 950 x 55 950 x 950 x 55
Kích thước mặt nạ đóng gói (R x S x C) mm 1000 x 1000 x 100 1000 x 1000 x 100 1000 x 1000 x 100 1000 x 1000 x 100
Mặt nạ
Khối lượng mặt nạ kg 5,3 5,3 5,3 5,3
Kích thước thân máy (R x S x C) mm 840 x 840 x 246 840 x 840 x 246 840 x 840 x 246 840 x 840 x 288
Kích thước đóng gói (R x S x C) mm 910 x 910 x 310 910 x 910 x 310 910 x 910 x 310 910 x 910 x 350 18000~48000 BTU - Dàn nóng
Dàn lạnh
Khối lượng máy kg 25 25 25 30
Kích thước thân máy (R x S x C) mm 709 x 280 x 536 825 x 310 x 655 900 x 350 x 700 970 x 395 x 805
655
536
Kích thước đóng gói (R x S x C) mm 825 x 345 x 595 945 x 435 x 725 1020 x 430 x 760 1105 x 495 x 895
Máy nén ROTARY ROTARY ROTARY ROTARY 280 761 335 893
Loại Gas / Khối lượng nạp kg R32 / 0,74 R32 / 0,76 R32 / 1,8 R32 / 2
Môi chất
làm lạnh Áp suất thiết kế MPa 4,4 / 1,4 4,4 / 1,4 4,4 / 1,4 4,4 / 1,4
Dàn nóng 36000 BTU 48000 BTU
Đường kính ống lỏng/ống hơi mm 6,35 / 12,7 9,52 / 15,88 9,52 / 15,88 9,52 / 15,88
350 900 395 1044
Chiều dài ống đồng tối đa m 30 30 30 50
Ống đồng Chiều dài ống đồng không cần nạp gas m 5 5 5 5
805
Chênh lệch độ cao tối đa m 20 20 20 30
Dây kết nối giữa 2 dàn* mm2 3×2.5mm2 + 1 x1.0 mm2 3×2.5mm2 + 1 x1.0 mm2 3×2.5mm2 + 1 x1.0 mm2 3×2.5mm2 + 1 x1.0 mm2 352 994 409 970
*Thông số này dựa trên thử nghiệm theo tiêu chuẩn nhà máy
36 04. TÍNH NĂNG VÀ THÔNG SỐ SẢN PHẨM Điều hòa thương mại cục bộ Điều hòa thương mại cục bộ 04. TÍNH NĂNG VÀ THÔNG SỐ SẢN PHẨM 37
ÂM TRẦN CASSETTE ĐA HƯỚNG THỔI BẢN VẼ KỸ THUẬT
NON INVERTER - MỘT CHIỀU
689
950
840
694
246
779
307
MODEL
MODEL CC-18FS35 CC-24FS35 CC-36FS35 CC-48FS35 48000 BTU - Dàn lạnh
Nguồn điện V/Hz/Ph 220-240V, 50Hz, 1Ph 220-240V, 50Hz, 1Ph 380-415V, 50Hz, 3Ph 380-415V, 50Hz, 3Ph
Kích thước mặt nạ (R x S x C) mm 950 x 950 x 55 950 x 950 x 55 950 x 950 x 55 950 x 950 x 55
689
950
840
694
Kích thước mặt nạ đóng gói (R x S x C) mm 1000 x 1000 x 100 1000 x 1000 x 100 1000 x 1000 x 100 1000 x 1000 x 100
Mặt nạ
Khối lượng mặt nạ kg 5,3 5,3 5,3 5,3
Kích thước thân máy (R x S x C) mm 840 x 840 x 246 840 x 840 x 246 840 x 840 x 246 840 x 840 x 288
Dàn lạnh
Kích thước đóng gói (R x S x C) mm 910 x 910 x 310 910 x 910 x 310 910 x 910 x 310 910 x 910 x 350 18000~48000 BTU - Dàn nóng
Khối lượng máy kg 22 25 26 29
Kích thước lỗ chờ ống cấp gió tươi mm 100 100 100 100
Kích thước thân máy (R x S x C) mm 800 x 315 x 545 825 x 310 x 655 970 x 395 x 805 970 x 395 x 805
655
545
Kích thước đóng gói (R x S x C) mm 920 x 400 x 620 945 x 435 x 725 1105 x 495 x 890 1105 x 495 x 890
Loại Gas / Khối lượng nạp kg R32 / 0,8 R32 / 1,05 R32 / 1,45 R32 / 1,95
Môi chất
làm lạnh
Áp suất thiết kế MPa 4,4 / 1,4 4,4 / 1,4 4,4/1,4 4,4 / 1,4 36000~48000 BTU
Dàn nóng Đường kính ống lỏng/ống hơi mm 6,35 / 12,7 9,52 / 15,88 9,52 / 15,88 9,52 / 15,88 395 970
Ống đồng Chiều dài ống đồng không cần nạp gas m 5 5 5 5
805
Chênh lệch độ cao tối đa m 15 20 30 30
Dây kết nối giữa 2 dàn* mm2 3 x 2.5mm2 3 x 2.5mm2 3x2.5mm2 + 2x0.75 mm2 3x2.5mm2 + 2x0.75 mm2
409 1044
Dải nhiệt độ hoạt động °C 17~49 17~49 17~49 17~49
*Thông số này dựa trên thử nghiệm theo tiêu chuẩn nhà máy
38 04. TÍNH NĂNG VÀ THÔNG SỐ SẢN PHẨM Điều hòa thương mại cục bộ Điều hòa thương mại cục bộ 04. TÍNH NĂNG VÀ THÔNG SỐ SẢN PHẨM 39
ÂM TRẦN CASSETTE ĐA HƯỚNG THỔI BẢN VẼ KỸ THUẬT
NON INVERTER - HAI CHIỀU
643
650
570
532
650
532
108
532
260 570
40
570
MODEL CH-18TL22 CH-24TL22 CC-36TL22 CH-48TL22 279 40
650
Nguồn điện V/Hz/Ph 220-240V, 50Hz, 1Ph 220-240V, 50Hz, 1Ph 380-415V, 50Hz, 3Ph 380-415V, 50Hz, 3Ph
Công suất tiêu thụ (làm lạnh / sưởi ấm) kW 1,7 / 1,55 2,15 / 1,82 3,5 / 3,34 4,68 / 4,6
Kích thước mặt nạ đóng gói (R x S x C) mm 710 x 710 x 80 1000 x 1000 x 100 1000 x 1000 x 100 1000 x 1000 x 100
Mặt nạ
Khối lượng mặt nạ kg 2,2 5,3 5,3 5,3
689
950
840
694
Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp) m3/h 760 / 650 / 580 1450 / 1200 / 1050 1500 / 1200 / 1050 1800 / 1440 / 1260
Kích thước thân máy (R x S x C) mm 570 x 570 x 260 840 x 840 x 246 840 x 840 x 246 840 x 840 x 288
Kích thước đóng gói (R x S x C) mm 720 x 650 x 290 910 x 910 x 310 910 x 910 x 310 910 x 910 x 350 246
Dàn lạnh 779
307
Khối lượng máy kg 16 27 28 28
Kích thước thân máy (R x S x C) mm 800 x 315 x 545 825 x 310 x 655 970 x 395 x 805 940 x 370 x 1325
48000 BTU - Dàn lạnh
Kích thước đóng gói (R x S x C) mm 920 x 400 x 620 945 x 435 x 725 1105 x 495 x 890 1080 x 430 x 1440
Dàn nóng Đường kính ống lỏng/ống hơi mm 6,35 / 12,7 9,52 / 15,88 9,52 / 15,88 9,52 / 19,05
689
950
840
694
Lượng gas nạp bổ sung g/m 30 50 50 50
Dây cấp nguồn Vị trí cấp nguồn IDU ODU ODU ODU
cho máy
Thông số dây* mm2 3 x 2.5mm2 3 x 2.5mm2 5×2.5mm2 5x 2.5mm2 288
779
Dây kết nối giữa 2 dàn* mm2 3 x 2.5mm2 3 x 2.5mm2 3×2.5mm2 + 12x1mm2 3×2.5mm2 + 1 x1mm2 351
Dải nhiệt độ hoạt động ( cooling/ heating) °C -5~49/-15~24 -5~49/-15~24 -5~49/-15~24 -5~49/-15~24
*Thông số này dựa trên thử nghiệm theo tiêu chuẩn nhà máy
40 04. TÍNH NĂNG VÀ THÔNG SỐ SẢN PHẨM Điều hòa thương mại cục bộ Điều hòa thương mại cục bộ 04. TÍNH NĂNG VÀ THÔNG SỐ SẢN PHẨM 41
BẢN VẼ KỸ THUẬT
655
325 860
335 893
48000 BTU
340 940
36000 BTU
395 970
1325
805
409 1044
370 1010
03
42 04 TÍNH
04. TÍNH NĂNG
NĂNG VÀ
VÀ THÔNG
THÔNG SỐ
SỐ SẢN
SẢN PHẨM
PHẨM Điều hòa thương mại cục bộ Điều hòa thương mại cục bộ 04 TÍNH NĂNG VÀ THÔNG SỐ SẢN PHẨM 03