Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ DƯỢC LÝ 2 - Y2020D - CA 1 &3 (1) (1)
ĐỀ DƯỢC LÝ 2 - Y2020D - CA 1 &3 (1) (1)
Tổng quan
- Ung thư: 7 câu (4 câu lý thuyết - 3 câu lâm sàng)
- Rối loạn lipid máu: 5 câu (5 câu lý thuyết)
- Rối loạn đông máu: 7-8 câu (4 câu lý thuyết - 3-4 câu lâm sàng)
- Kháng sinh: 15 câu (15 câu lý thuyết)
- Đường huyết: 6 câu (6 câu lý thuyết)
- Tuyến thượng thận: 1 câu lý thuyết
- Lao: 3 câu (lý thuyết)
- Nấm: 4 câu (lý thuyết)
Trắc nghiệm từng phần
I. Ung thư:
Lý thuyết:
1. CDK4/6 cơ chế
2. Hydroxyurea
3. Chức năng của Telomerase
4. Dấu nào để tb ung thư đi tìm mạch máu mới
5. Cơ chế để thuốc tác động lên quá trình tân sinh mạch
Lâm sàng
6. K TTL -> điều trị -> tái phát -> phương pháp lựa chọn tiếp theo?
7. HER (+), ER (-), PR (-) -> phương pháp điều trị phù hợp
8. Giai đoạn di căn (không di căn hạch nhưng di căn xương -> GĐ IV)
II. Rối loạn lipid máu
1. Statin
2. Cơ chế tác dụng của ezetimibe
3. Thuốc statin nào sau đây có thể dùng bất kỳ lúc nào trong ngày
4. BN tăng LDL, TG, Choles toàn phần -> sử dụng thuốc nào?
5. Bệnh nhân tăng HDL và Triglyceride nhẹ dùng thuốc nào? Niacin, Ezetime, nhóm
Statin, Fenofibrate
6. Tác động chủ yếu của nhóm statin là gì? Hạ VLDL, hạ LDL, Hạ HDL, Hạ
Triglyceride
III. Rối loạn đông máu
Lý thuyết: giống đề giữa kì
Lâm sàng:
1. Hở van 2 lá nặng 5 năm -> Nhồi máu não: xài thuốc gì? *phòng ngừa nhồi máu THỨ
PHÁT? Wafarin, Aspirin, …
2. Thay van tim cơ học -> xài thuốc gì, xài thuốc kháng K
3. Tiếp câu 2 là BN kh đáp ứng thuốc hay gì á đổi thuốc cùng nhóm nhưng mà liều dùng
2 ngày/1 lần
4. Dùng thuốc gì để dễ dàng cho BN uống trong ngày?
5. Xét nghiệm gì theo dõi khi BN dùng thuốc đó
6. Thuốc nào ức chế thụ thể GPIIb/IIIa
IV. Kháng sinh
1. Nhóm 50s
- Thuốc nào sau đây không gây tương tác thuốc: Azith, Clari,Ery,Clora
- Thuốc nào sau đây gây viêm ruột màng giả? Clinda
- Cơ chế gây tiêu chảy của macrolid: tăng nhu động ruột, bội nhiễm Clostrium, Loạn
khuẩn đường ruột, nhiễm Ecoli
2. Kháng sinh không bị ảnh hưởng bởi thực phẩm sữa, phô mai,…ngoại trừ
:Azithromycin.Doxycycline,Ciprofloxacin
2. Tác dụng không mong muốn của Pyra? Suy gan,độc thần kinh - Suy gan, suy thận -
Đau khớp - Viêmdây thần kinh
VIII. Nấm
1. Flucy - cơ chế tác dụng
2. Ami B (2 câu - 1 câu về tác dụng toàn thân - 1 câu về an toàn và tác dụng phụ)
3. Ami B (cơ chế tác động)
4. AmB ý nào sau đây đúng - An toàn và điều trị tại chỗ và hệ thống - Điều trị tại
chỗ…- Điều trị hệ thống -Điều trị tại chỗ và hệ thống nhưng có nhiều tác dụng
phụ không mong muốn : 1 trong 2 câu in đậm
5. Keto không được sử dụng chung với thuốc gì - tương tác thuốc á - đáp án có chống
đông thì chọn
6. Đề Cuối Kỳ Y19
https://docs.google.com/file/d/1N2ilbQuPwPpK3s8JcMP2N_R8Oy_0nGrY/edit?usp=docslist
_api&filetype=msword
ĐỀ CA 3 LẦN 1 Y20D
Câu 1: Đối với quinolon, thế hệ thứ 2 có nguyên tố F ở vị trí R6. Điều này làm thay đổi quan
Câu 2:
Kháng sinh nào sau đây có thể gây độc trên tế bào ở người?
A. Sulfamethoxazol
B. Doxycyclin
C. Sulfamethoxazole + trimethoprim
D. Erythromycin
Câu 3:
Kháng sinh Streptomycin gây tác dụng phụ (ADR) lên cơ quan nào nào:
B. Thận, gan
Câu 4:
Thuốc glucocorticoid thường dùng hỗ trợ trên bệnh nhân ung thư loại nào:
A. Tim
B. Gan
C. Máu
D. Não
Câu 6:
D. ....
Câu 7:
2SRHZE/1RHZE/5RHE
Câu 8:
B. giai đoạn duy trì trong điều trị là quan trong nhất
Câu 9:
A. Ái cồn
Câu 10:
Lặp 2 lần
Nhóm kháng nấm azol nào sau đây có thể kháng nấm hệ thống
Keto
Câu 12:
Thuốc kháng nấm nào sau đây kháng nấm hệ thống chọn ý đúng nhất:
A.Amphotericin B
B.Griseofulvin
C.Nystatin
D.Imidazol
Câu 13:
A.Amphotericin
B.Griseofulvin
C.Flucytosin
D.Echinocandin
Câu 14:
Chọn ý đúng khi so sánh thang TNM và Nottingham trong bệnh lý ung thư vú:( coi lại bài là
đc)
Câu 15:
II
III
IV
Câu 16:
B/streptogramin A với tỷ lệ
A. 60/40
B. 50/50
C. 30/70*
D. 70/30
Câu 17:
Cơ chế đề kháng nào sau đây có ý nghĩa rất quan trọng trên lâm sàng đối với nhóm kháng
A.Tạo các protein ngăn cản kháng sinh tiến tới riboxom
Câu 18:
Kháng sinh nào sử dụng hiệu lực kìm khuẩn trong điều trị?. Một lựa chọn.
A.Aminosid
B.Quinolon
C.β-lactam
D.Macrolid
Câu 19: Thuốc nào sau đây điều chỉnh liều không gây suy thận, Ngoại Trừ:
Câu 20:
Kháng sinh nào sử dụng hiệu lực diệt khuẩn trong điều trị?. Một lựa chọn.
A.Aminosid
B.Macrolid
C.Cyclin
D.Phenicol
Câu 21:
A.Detemir
B.NPH
C.Glargine
D.Lispro
Câu 22:
Bệnh nhân ĐTĐ thai kỳ nên dùng thuốc nào?. Một lựa chọn.
A.Insulin*
B.Pramlintide
C.Acarbose
D.Metformin
Câu 23:
Bệnh nhân tiền đái thái đường type 2 dự phòng dùng cái gì
Metformin
Câu 24:
Cơ chế đề kháng nào sau đây là cơ chế chính trong đề kháng tự nhiên đối với
sulfamid?
Câu 25:
Dùng sulfamid, cần uống nhiều nước tránh gây suy thận cho bệnh nhân do: Phản ứng
chuyển hóa sulfamid đa số là acetyl
Câu 26:
Hội chứng vàng da nhân não do: Cạnh tranh gắn kết albumin giữa sulfamid và bilirubin
Câu 27:
Tác dụng phụ nào sau đây là nguy hiểm khi sử dụng ciprofloxacin?
Câu 28:
A.Glinides
B.GLP-1*
C.Biguanides
Câu 29:
Trong phối hợp giữa Sulfamethoxazol và Trimethoprim. Tỉ lệ hàm lượng phối hợp 2 hoạt
chất này là (theo thứ tự):
A. 5:1*
B. 1:5
C. 1:3
D. 2:1
Câu 30:
Nguy cơ nhiễm trùng đường tiểu có thể xảy ra khi dùng thuốc nào?
B.SGLT2i*
C.GLP-1
Câu 31:
Câu 32:
Câu 33:
INR
Câu 34: