[ĐỀ 6]

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 33

ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC

ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

ĐỀ SỐ 6
Thời gian làm bài: 195 phút (không kể thời gian phát đề)
Tổng số câu hỏi: 150 câu
Dạng câu hỏi: Trắc nghiệm 4 lựa chọn (Chỉ có duy nhất 1 phương án đúng) và điền đáp án đúng
Cách làm bài: Làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm

CẤU TRÚC BÀI THI


Nội dung Số câu Thời gian (phút)
Phần 1: Tư duy định lượng – Toán học 50 75
Phần 2: Tư duy định tính – Ngữ văn 50 60
3.1. Lịch sử 10
3.2. Địa lí 10
Phần 3: Khoa học 3.3. Vật lí 10 60
3.4. Hóa học 10
3.5. Sinh học 10

1
PHẦN 1. TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG – TOÁN HỌC
Câu 1: Hình vẽ dưới đây mô tả dự kiến GDP bình quân đầu người tính đến ngày 26/07/2021 theo nguồn
visualcapitalist.com; IMF.

Tính đến ngày 26/07/2021, quốc gia nào có thu nhập GDP trên đầu người cao nhất?
A. Luxembourg. B. Mỹ. C. Trung Quốc. D. Singapore.

Câu 2: Một vật chuyển động theo phương trình s ( t ) = 20 + 10t − t 2 với t là thời gian tính bằng giây ( s ) ,

s là quãng đường tính bằng mét ( m ) . Vận tốc ban đầu của vật là

A. 0 m/s . B. 20 m/s . C. 10 m/s . D. 5 m/s .

Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình 22 x  2 x+6 là


A. ( −;6 ) B. ( 0;64 ) C. ( 6; + ) D. ( 0;6 )


3 y + 2 y = 0
2

Câu 4: Hệ phương trình  có bao nhiêu nghiệm?


2 y + x + 6 x = 0

2 2

2
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .

Câu 5: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , gọi M , N theo thứ tự là các điểm biểu diễn các số phức z = 5 −10i
và w = 3 + 2i . Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng MN là
A. ( 8; −8 ) . B. ( 4; −4 ) . C. ( −2;12 ) . D. ( −1;6 ) .

Câu 6: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M (1; −2;3) và song song với mặt phẳng

( Oxy ) có phương trình là


A. x = 1 . B. y = −2 . C. z = 3 . D. z = −3 .

Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xác định tọa độ điểm M  là hình chiếu vuông góc của

điểm M ( 2;3;1) lên mặt phẳng ( ) : x − 2 y + z = 0 .

 5  5 3
A. M   2; ;3  . B. M  (1;3;5 ) . C. M   ; 2;  . D. M  ( 3;1; 2 ) .
 2  2 2

1 2
Câu 8: Bất phương trình  có số nghiệm nguyên thuộc đoạn  −2;5 là
x−3 x+ 4
A. 5 . B. 4 . C. 7 . D. 6 .

với x  ( −180;180 ) là
3
Câu 9: Số nghiệm của phương trình sin ( 2 x − 40 ) =
2
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 7 .

Câu 10: Một người dự định sẽ mua xe Honda SH với giá 80.990.000 đồng. Người đó gửi tiết kiệm vào
ngân hàng với số tiền 60.000.000 đồng với lãi suất 0,8% /tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra
khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho
tháng tiếp theo. Do sức ép thị trường nên mỗi tháng loại xe Honda SH giảm 500.000 đồng. Vậy
sau bao lâu người đó sẽ đủ tiền mua xe máy?
A. 20 tháng. B. 21 tháng. C. 22 tháng. D. 23 tháng.

F ( x) b F ( −1) = 1 F (1) = 4
Câu 11: Tìm một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ax + 2 (
x  0 ) , biết rằng , ,
x
f (1) = 0
.

3
3x 2 3 7 3x 2 3 7
A. F ( x ) = + + . B. F ( x ) = − − .
4 2x 4 4 2x 4
3x 2 3 7 3x 2 3 1
C. F ( x ) = + − . D. F ( x ) = − − .
2 4x 4 2 2x 2

Câu 12: Có bao nhiêu giá trị nguyên m  ( 0; 2022 để e6 x − e3 x + 1.ln m  e9 x + 1 với mọi x   0;1) .

A. 1. B. 2022. C. 4. D. 2018.

Câu 13: Một chất điểm chuyển động thẳng với vận tốc v ( t ) = 3t 2 + 1( m/s ) , với t là thời gian tính bằng

giây ( s ) từ lúc chất điểm bắt đầu chuyển động. Tính quãng đường chất điểm đi được trong 3

giây đầu tiên.


A. 26 m . B. 30 m . C. 32 m . D. 40 m .

Câu 14: Anh A mua nhà trả góp với giá 3.350.000.000 với lãi suất cố định 0.6% / tháng. Công ty mua
bán nhà ở yêu cầu anh A luôn gửi đúng 24.000.000 đồng vào một ngày cố định của tháng. Hỏi
sau bao nhiêu năm thì anh A trả hết nợ?
A. 25 năm 02 tháng. B. 25 năm 4 tháng. C. 25 năm 01 tháng. D. 25 năm 03 tháng.

Câu 15: Số nghiệm thực phân biệt của phương trình log 2 x + log3 x + log 4 x = log 20 x là

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 16: Cho hình phẳng D giới hạn với đường cong y x2 1 , trục hoành và các đường thẳng

x 0, x 1 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao
nhiêu?
4 4
A. V = 2 B. V = C. V = 2 D. V =
3 3

Câu 17: Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y = 2 x 2 − mx + m đồng biến trên khoảng (1; +  )


A. ( −; 4 . B. ( −; 2 . C.  2; +  ) . D.  4; +  ) .

Câu 18: Số phức z = a + bi thỏa mãn phương trình ( 3 − 2i ) z = (1 + 4i )( 2 − 3i ) + 3z . Tính biểu thức

P = 2a + b .

4
A. P = 2 . B. P = 12 . C. P = −12 . D. P = −2 .

z
Câu 19: Cho số phức z thỏa mãn = 1 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là một đường
i+2

tròn ( C ) . Tính bán kính r của đường tròn ( C ) .

A. r = 1. B. r = 5. C. r = 2. . D. r = 3. .

Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng  : 2 x − y − 5 = 0 và hai điểm A ( 3; −2 ) , B ( 4;1) .

Tìm tọa độ điểm M thuộc  sao cho tam giác MAB vuông tại M , biết rằng M có tung độ
dương.
A. M ( 3;1) . B. M ( −3;1) . C. M ( 2; −1) . D. M ( 2;1) .

Câu 21: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phương trình ( Cm ) : x 2 + y 2 − 2mx + 2my + m2 − 2m + 3 = 0 , với

m là tham số thực. Khi ( Cm ) là phương trình đường tròn, tìm m để ( Cm ) cắt trục Ox tại hai

điểm phân biệt A, B sao cho AB = 2 .


A. m = 1. B. m = 2 . C. m = −3 . D. m = −2 .

Câu 22: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) đi qua hai điểm A ( 3;1;1) , B ( 3; −1;4 ) và vuông góc

với mặt phẳng ( Q ) : x + 2 y − 3z + 1 = 0 có phương trình là

A. 3 y + 2 z − 5 = 0 . B. 3 y + 2 z − 8 = 0 . C. 3 y + 2 z + 5 = 0 . D. 3x + 2 y − 5 = 0 .

Câu 23: Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 , diện tích xung quanh bằng 6 a 2 . Tính thể tích V của
khối nón đã cho.
3 a 3 2  a3 2
A. V = . B. V =  a 3 . C. V = 3 a 3 . D. V = .
4 4

Câu 24: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 3cm . Gọi O là trung điểm đoạn CD , vẽ đường
tròn tâm O bán kính 2 cm ta được hình vẽ dưới đây. Thể tích khối tròn xoay tạo tạo thành khi
quay hình dưới quanh trục CD là

5
560 184 40 160
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
3 3 3 3

Câu 25: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Hình chiếu của S lên mặt phẳng

( ABC ) là trung điểm H của BC , AB = a , AC = a 3 , SB = a 2 . Thể tích của khối chóp

S.ABC bằng
a3 3 a3 6 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
2 2 6 6

Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng
SC (minh họa như hình vẽ).

SM
Mặt phẳng chứa AI và song song với BD cắt cạnh SB tại M . Tỉ số bằng
SB
1 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 4

Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y + 2 z − 10 = 0 và các điểm

A (1;0;0 ) , B ( 0; 2;0 ) , C ( 0;0;3) . Gọi D là điểm thuộc mặt cầu ( S ) , giá trị lớn nhất của thể tích

khối chóp A.BCD là

6
13 14 17 16
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

Câu 28: Gọi d là đường thẳng đối xứng với đường thẳng AB qua mặt phẳng ( Oyz ) , biết A ( 2;3;1) ,

B (1;6; 2 ) . Phương trình đường thẳng d là

x + 2 y − 3 z −1 x + 2 y − 3 z −1
A. d : = = . B. d : = = .
−1 3 −1 1 −3 −1
x +1 y − 6 y − 2 x − 2 y + 3 z −1
C. d : = = . D. d : = = .
2 6 1 1 3 1

29 2 9 3
Câu 29: Hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = x3 − x + x + , x  . Gọi S là tập hợp các điểm
8 4 8
cực tiểu của hàm số g ( x ) = f ( 2 x + 1) − x3 . Tổng giá trị các phần tử của S bằng

1 1
A. − . B. . C. 2. D. 1.
2 2

Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( −1;0;1) , B ( 2; − 2;1) và mặt phẳng

( P ) : x − y + z + 2 = 0 . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A , song song với

mặt phẳng ( P ) sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất.

x +1 y z −1 x − 2 y + 2 z −1
A. d : = = B. d : = =
4 −1 −5 4 −1 −5
x +1 y z −1 x − 2 y + 2 z −1
C. d : = = . D. d : = =
4 1 5 4 1 5

Câu 31: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ.

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số g ( x ) = f ( x + m ) có 5 điểm cực trị.

7
A. m  −1 . B. m  −1 . C. m  1. D. m  1 .

Câu 32: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m nhỏ hơn 2025 để phương trình

2 x 2 − x − 2m = x − 2 có nghiệm?
A. 2023 . B. 2022 . C. 2025 . D. 2024 .

f ( x) ( 0; + ) f (1) = 4
Câu 33: Cho hàm số xác định và liên tục trên thỏa mãn và
f ( x ) = x. f  ( x ) − 2 x3 − 3x 2 f ( 2)
. Tính .
A. 15 . B. 20 . C. 10 . D. 5 .

Câu 34: Cho các số 0,1, 2,...,8 . Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt được lập từ
các số đã cho, chọn ngẫu nhiên một số trong S . Xác suất để số được chọn có số 1 và 8 đứng
cạnh nhau bằng
13 55 19 13
A. . B. . C. . D. .
68 112 224 81
Câu 35: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD . Điểm M trên cạnh SB sao cho SM = 2MB . Mặt phẳng

( ) qua M , song song với AB , SC lần lượt cắt các cạnh BC , AD và SA tại N , P , Q . Tỉ số thể

tích của khối chóp B.MNPQ và S.ABCD là


4 2 5 5
A. . B. . C. . D. .
27 9 18 54

−2 x + 3
Câu 36: Cho hàm số y = có đồ thị ( C ) . Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị ( C ) tại giao điểm
x −1
của ( C ) và đường thẳng y = x − 3 ?

Câu 37: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = x ( x − 1) . ( x 2 + 2 x − 3) , x  . Hàm số f ( x ) có bao

điểm cực trị?


Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1;0; −1) , B (1; −1; 2 ) . Diện tích tam giác OAB bằng

a
với a, b  . Tính a − b .
b

8
Câu 39: Một nhóm gồm 4 học sinh khối 10, 4 học sinh khối 11, 4 học sinh khối 12 xếp thành hai hàng để
chụp ảnh, mỗi hàng 6 người. Hỏi có bai nhiêu cách xếp sao cho 4 học sinh khối 10 đứng hàng
phía trước và 4 học sinh khối 12 đứng hàng phía sau?

Câu 40: Cho f ( x ) là hàm đa thức thỏa mãn lim


f ( x) −1
= 3 . Tính lim
(x 2
− x) f ( x) − 2
.
x →−1 x +1 x →−1 x +1
Câu 41: Một vật được ném lên trên cao và độ cao của nó so với mặt đất được cho bởi công thức
h ( t ) = 4 + 4t − t 2 ( m ) , với t là thời gian tính bằng giây ( s ) kể từ lúc bắt đầu ném. Độ cao cực đại

mà vật có thể đạt được so với mặt đất bằng bao nhiêu mét?
Câu 42: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3 − 3x2 + 3 (1 − m2 ) x + 1 không có

cực trị?
Câu 43: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Biết diện tích các miền A và B tương ứng là 5 và
2 2
xf ( 2 x 2 + 1)dx +  f ( 3x − 1)dx =
a a
2 . Biết I = 
0 2 b
với là phân số tối giản, a  0 . Tính a − b .
b
3

Câu 44: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Phương trình f ( x 2 − 1) − x 2 = −1 có bao nhiêu nghiệm?

Câu 45: Trong các số phức z thỏa mãn z − 1 + i = z + 1 − 2i , tìm phần ảo của số phức z có mô-đun nhỏ

nhất.
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy ABCD , đáy là hình thang vuông tại A , có
đáy lớn AB , AB = 2a, AD = DC = a . Góc giữa SD và mặt đáy bằng 60o , M là trung điểm của

AB . Tính góc giữa hai mặt phẳng ( SAD ) và ( SMC ) .

9
x − 6 y +1 z + 2
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  : = = và điểm A (1;7;3) . Gọi M
−3 −2 1

là một điểm thuộc  sao cho AM = 2 30 . Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng ( Oxz ) ,

biết điểm M có hoành độ nguyên.


 1− 2x 
Câu 48: Xét các số thực dương x và y thỏa mãn ln   = 3 x + y − 1. Xác định giá trị nhỏ nhất của
 x+ y 
1 2
biểu thức S = + +1?
x x+ y
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AC = 2a, BC = a, SA = SB = SC . Gọi G

là trọng tâm tam giác SBC . Khoảng cách từ G đến mặt phẳng ( SBD ) bằng
a m
với m, n  .
n
n
Tính tỉ số .
m
Câu 50: Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp hình cầu có bán kính bằng 9 . Tính thể tích V của
khối chóp có thể tích lớn nhất.

10
PHẦN 2: TƯ DUY ĐỊNH TÍNH – NGỮ VĂN
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi từ câu 1 đến câu 5
Doanh trại bừng lên hội đuốc hoa
Kìa em xiêm áo tự bao giờ
Khèn lên man điệu nàng e ấp
Nhạc về Viên Chăn xây hồn thơ
Người đi Châu Mộc chiều sương ấy
Có thấy hồn lau nẻo bến bờ
Có nhớ dáng người trên độc mộc
Trôi dòng nước lũ hoa đong đưa
(Tây Tiến – Quang Dũng)

Câu 51: Chủ đề của đoạn thơ trên là?


A. Vẻ đẹp thiên nhiên Tây Bắc thơ mộng và đêm liên hoan lửa trại ấm tình quân dân
B. Vẻ đẹp thiên nhiên Tây Bắc hào hùng và vẻ đẹp bi tráng của những người lính
C. Vẻ đẹp thiên nhiên Tây Bắc khắc nghiệt trên con đường hành quân gian truân
D. Vẻ đẹp thiên nhiên Tây Bắc hùng vĩ và vẻ đẹp của những người dân tộc nơi đây

Câu 52: Hình ảnh “hồn lau” sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?
A. Ẩn dụ
B. Hoán dụ
C. Nhân hóa
D. Nói quá

Câu 53: Cho biết từ “man điệu” trong câu thơ “Khèn lên man điệu nàng e ấp” chỉ gì?
A. Điệu nhạc man rợ về núi rừng hoang vu
B. Điệu nhạc “lạ” mang đặc trưng văn hoá Tây Bắc
C. Điệu nhạc sôi động mang hào khí kháng chiến
D. Điệu nhạc trữ tình về tình yêu đôi lứa

Câu 54: Hãy chỉ ra tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong câu thơ
“Có thấy hồn lau nẻo bến bờ
Có nhớ dáng người trên độc mộc”

11
A. Thể hiện nỗi nhớ thường trực về thiên nhiên Tây Bắc - con đường hành quân bí hiểm
B. Thể hiện nỗi nhớ nồng nàn về con người Tây Bắc - đôn hậu, dung dị, dễ mến
C. Thể hiện nỗi nhớ đồng đội cũ, chiến trường xưa
D. Thể hiện nỗi nhớ da diết, cháy bỏng về những hình ảnh mộc mạc về thiên nhiên, con người
Tây Bắc

Câu 55: Cụm từ “Kìa em” bộc lộ cảm xúc gì?


A. ngỡ ngàng, hoảng hốt
B. dạt dào, mến thương
C. ngỡ ngàng, trìu mến
DIỄN DỊCH: CÂU CHỦ ĐỀ Ở ĐẦU
D. dạt dào, cảm động
T-P-H: CẢ ĐẦU + CUỐI
QUY NẠP: CUỐI
Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi từ 6 đến 10:
“Người Việt Nam có thể coi là ít tinh thần tôn giáo. Họ coi trọng hiện thế trần tục hơn thế giới
bên kia. Không phải người Việt Nam không mê tín, họ tin có linh hồn, ma quỷ, Thần Phật. Nhiều
người thực hành cầu cúng. Nhưng về tương lai, họ lo cho con cháu hơn là linh hồn của mình.
Tuy là coi trọng hiện thế nhưng không bám lấy hiện thế, không quá sợ hãi cái chết (sống gửi thác
về). Trong cuộc sống, ý thức về cá nhân và sở hữu không phát triển cao. Của cải vẫn được quan
niệm là của chung, giàu sang chỉ là tạm thời, tham lam giành giật cho nhiều cũng không giữ mãi
mà hưởng được. Người ta mong ước thái bình, an cư lạc nghiệp để làm ăn cho no đủ, sống thanh
nhàn, thong thả, có đông con nhiều cháu, ước mong về hạnh phúc nói chung là thiết thực, yên
phận thủ thường, không mong gì cao xa, khác thường, hơn người.”
(Trần Đình Hượu, Nhìn về vốn văn hóa dân tộc, Ngữ văn 12, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam,
2014)

Câu 56: Phương thức biểu đạt của đoạn trích là gì?
A. Tự sự. TRUYỆN
B. Thuyết minh. CÓ NHIỀU SỐ LIỆU, CUNG CẤP NHỮNG THÔNG TIN KHOA HỌC
C. Nghị luận.
D. Biểu cảm. THƠ

12
Câu 57: Theo tác giả đoạn trích, ý nào sau đây không phải là biểu hiện cho thấy người Việt Nam ít tinh
thần tôn giáo?
A. Người Việt Nam coi trọng hiện thế trần tục hơn thế giới bên kia
B. Người Việt Nam không mê tín, không tin có linh hồn, ma quỷ, thần Phật
C. Người Việt Nam lo cho con cháu hơn là linh hồn của mình
D. Người Việt Nam không bám lấy hiện thế, không quá sợ hãi cái chết

Câu 58: Có bao nhiêu thành ngữ được sử dụng trong đoạn trích trên?
A. Một.
B. Hai.
C. Ba.
D. Bốn.

Câu 59: Từ “coi” (im đậm, gạch chân” trong văn bản được hiểu với nghĩa nào?
A. hiểu B. thấy C. xem D. tính

Câu 60: Đoạn trích bàn về vấn đề gì?


A. Văn hóa Việt Nam.
B. Kiến trúc Việt Nam.
C. Tôn giáo Việt Nam.
D. Khoa học Việt Nam.

Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi từ 11 đến 15
(1) "Chiến tranh thế giới thứ hai (cũng được nhắc đến với tên gọi Đệ nhị thế chiến, Thế chiến thứ
hai, hay Đại chiến thế giới lần thứ hai, …) là cuộc chiến tranh thế giới thảm khốc bắt đầu từ năm
1937 hoặc 1939 và chấm dứt vào năm 1945 giữa các lực lượng Đồng Minh và phe Trục theo chủ
nghĩa phát xít. Hầu hết mọi lục địa trên thế giới đều bị ảnh hưởng của cuộc chiến này, ngoại trừ
châu Nam Cực và Nam Mỹ. Cho đến hiện nay, nó là cuộc chiến rộng lớn và tai hại nhất trong
lịch sử nhân loại.

(2) Các nguyên nhân cuộc chiến được nêu ra thì có nhiều và là một đề tài đang được tranh cãi, trong
đó có Hòa ước Versailles, đại khủng hoảng, chủ nghĩa dân tộc cực đoan, chủ nghĩa phát xít và
chủ nghĩa quân phiệt. Cũng chưa có sự thống nhất trong việc tính ngày bắt đầu cuộc chiến: một

13
số người cho rằng đó là khi Đức xâm lược Ba Lan vào ngày 1 tháng 9 năm 1939, một số người
khác tính ngày Nhật Bản xâm lược Trung Quốc vào ngày 7 tháng 7 năm 1937, còn một số khác
thì tính vào một ngày còn sớm hơn nữa: ngày Nhật xâm lăng Mãn Châu vào năm 1931. Cũng
một số người khác cho rằng hai cuộc thế chiến thực ra chỉ là một và được chia ra bởi một cuộc
ngừng bắn.

Câu 61: Chủ đề của đoạn (2) là gì?


A. Các tên gọi khác của chiến tranh thế giới thứ hai.
B. Sự thiệt hại do chiến tranh thế giới 2 mang lại.
C. Nguyên nhân dẫn đến chiến tranh thế giới thế hai.
D. Chiến tranh thế giới thứ hai và những vấn đề liên quan.

Câu 62: Phong cách ngôn ngữ của văn bản trên?
A. Sinh hoạt
B. Chính luận
C. Báo chí
D. Khoa học

Câu 63: Theo đoạn trích, vấn đề nào đang được tranh cãi?
A. Hậu quả của chiến tranh thế giới lần thứ hai
B. Nguyên nhân gây ra chiến tranh thế giới thứ hai
C. Nguyên nhân và ngày bắt đầu chiến tranh thế giới hai
D. Ngày bắt đầu chiến tranh thế giới hai

Câu 64: Giải thích ý nghĩa từ “lục địa” trong đoạn trích?
A. Biển và đất liền
B. Đất liền
C. Biển và sa mạc
D. Sa mạc

Câu 65: Thông tin nào không được nói đến trong đoạn trích trên?
A. Hầu hết mọi lục địa trên thế giới đều bị ảnh hưởng của cuộc chiến.
B. Đây là cuộc chiến xảy ra giữa hai phe Đồng Minh và phát xít.
C. Đây là cuộc chiến đã kéo cả nhân loại vào cuộc đối đầu.

14
D. Đây là cuộc chiến rộng lớn và tai hại nhất trong lịch sử nhân loại.

Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi từ 16 đến 20
“Ra đời và phát triển trong không khí cao trào cách mạng và cuộc chiến tranh ái quốc vĩ đại
chống thực dân Pháp, đế quốc Mỹ vô cùng ác liệt, kéo dài, văn học Việt Nam giai đoạn 1945 -
1975 trước hết là một nền văn học của chủ nghĩa yêu nước. Đó không phải là văn học của những
số phận cá nhân mà là tiếng nói của cả một cộng đồng dân tộc trước thử thách quyết liệt: tổ quốc
còn hay mất. Độc lập, tự do hay nô lệ, ngục tù! Đây là văn học của những sự kiện lịch sử, của số
phận toàn dân, của chủ nghĩa anh hùng. Nhân vật trung tâm của nó phải là những người gắn bó
số phận mình với số phận đất nước và kết tinh những phẩm chất cao quý của cộng đồng - trước
hết đại diện cho giai cấp, cho dân tộc và thời đại, chứ không phải cho cá nhân mình. Và người
cầm bút cũng vậy: nhân danh cộng đồng mà ngưỡng mộ, ngợi ca người anh hùng với những
chiến công chói lọi”
(Ngữ văn 12 nâng cao, tập 1)

Câu 66: Văn học Việt Nam giai đoạn 1945 - 1975 Ra đời trong hoàn cảnh nào?
A. Trong hoàn cảnh cao trào cách mạng
B. Trong hoàn cảnh cuộc chiến tranh ái quốc chống thực dân Pháp
C. Trong hoàn cảnh chiến tranh chống kẻ thù xâm lược
D. Trong hoàn cảnh cao trào cách mạng và cuộc chiến tranh ái quốc đại chống thực dân, đế quốc

Câu 67: Xác định phép liên kết câu được sử dụng trong đoạn văn sau
“Ra đời và phát triển trong không khí cao trào cách mạng và cuộc chiến tranh ái quốc vĩ đại
chống thực dân Pháp, đế quốc Mỹ vô cùng ác liệt, kéo dài, văn học Việt Nam giai đoạn 1945 -
1975 trước hết là một nền văn học của chủ nghĩa yêu nước. Đó không phải là văn học của những
số phận cá nhân mà là tiếng nói của cả một cộng đồng dân tộc trước thử thách quyết liệt: tổ quốc
còn hay mất, độc lập, tự do hay nô lệ, ngục tù!”
A. Phép lặp
B. Phép nối
C. Phép thế
D. Phép liên tưởng

Câu 68: Đoạn trích trên bàn đến nét đặc trưng nào của văn học Việt Nam giai đoạn 1945 - 1975?

15
A. Khuynh hướng sử thi và cảm hứng lãng mạn
B. Khuynh hướng sử thi
C. Khuynh hướng lãng mạn
D. Tư tưởng yêu nước

Câu 69: Đoạn trích trên được xây dựng theo kiểu kết cấu đoạn văn gì?
A. Quy nạp
B. Song hành
C. Móc xích
D. Diễn dịch

Câu 70: Theo đoạn trích, nhân vật trung tâm trong tác phẩm văn học và người viết trong giai đoạn văn
học 1945 - 1975 có đặc điểm gì?
A. Họ đều là những người có lòng yêu nước sâu sắc
B. Họ luôn đấu tranh vì độc lập dân tộc
C. Họ mang tính cách, khát vọng, phẩm chất và nhân danh cộng đồng, dân tộc
D. Họ đại diện cho số phận của cộng đồng

Câu 71: Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách.
“Sinh vật trong tự nhiên rất phong phú và đa dạng, bao gồm những nhóm lớn sau: Vi khuẩn,
Nấm, Thực vật và Động vật,. Chúng sống ở nhiều môi trường khác nhau, có quan hệ gần gũi với
nhau và với con người”.
QUA
A. gần gũi B. phong phú C. môi trường D. Động vật
LẠI
Câu 72: Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách.
Nghệ sĩ là người biết khai quật những ấn tượng riêng chủ quan của mình, tìm thấy những ấn
tượng đó có giá trị khái quát và biết làm cho những ấn tượng đó có những hình thức riêng.
A. khái quát B. hình thức C. khai quật D. chủ quan
KHAI THÁC
Câu 73: Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách.
Văn học Việt Nam, cả văn học dân gian và văn học viết, là sản phẩm tinh thần quý báu của dân
tộc, phản ánh tâm hồn và tính cách Việt Nam với những nét bền vững đã thành truyền thống và
có sự vận động trong trường ca lịch sử.

16
TRƯỜNG KÌ

A. phản ánh B. truyền thống C. sự vận động D. trường ca

Câu 74: Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách.
Việc sử dụng rộng rãi các loại máy móc đã tạo ra một lượng lớn của cải cho loài người, bởi một
lượng khổng lồ các chất phế thải nông thôn cũng đã gây nên ô nhiễm môi trường rất nghiêm
trọng
A. Rộng rãi
B. Của cải
C. Bởi TUY NHIÊN
D. Môi trường

Câu 75: Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách.
Việt Nam cam kết cùng đồng hành với các nước G20 để cùng hợp tác, phát triển du lịch theo
hướng bền vững
A. Cùng
B. Hợp tác
C. Hướng
D. Bền vững

Câu 76: Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. háo hức B. hạnh phúc C. náo nức D. nô nức

Câu 77: Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. tham lam B. tham khảo C. tham quan D. tham gia

Câu 78: Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. lương thiện B. lương thực C. lương y D. lương tri

Câu 79: Nhà văn nào KHÔNG thuộc dòng văn xuôi hiện thực 1930 – 1945?
A. Nam Cao B. Ngô Tất Tố C. Nguyên Hồng D. Nguyễn Minh Châu

Câu 80: Tác giả nào sau đây không trưởng thành qua cuộc kháng chiến chống Mỹ?
A. Phạm Tiến Duật BÀI THƠ VỀ TIỂU ĐỘI XE KHÔNG KÍNH
B. Quang Dũng 1948
C. Nguyễn Minh Châu
D. Xuân Quỳnh SÓNG, TIẾNG GÀ TRƯA

17
Câu 81: Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây.
Theo Hoài Thanh nhận định: "Xuân Diệu là nhà thơ _______ nhất trong các nhà thơ ______".
A. hiện đại/mới B. mới/hiện đại C. mới/mới D. hiện đại/hiện đại

Câu 82: Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây.
“Trong thời gian từ 7-10 ngày, ………. sẽ nhận được số Quyết định xử phạt hành chính để tra
cứu trên Cổng thông tin dịch vụ Công Quốc gia. Lúc này, người vi phạm có thể chọn một trong
hai ………, nộp phạt trực tiếp hoặc chọn nộp phạt trực tuyến, nhận giấy tờ tại nhà.”
A. người vi phạm/ hình thức
B. kẻ vi phạm/ tình huống
C. người vi phạm/ vấn đề
D. kẻ vi phạm/ hình thức

Câu 83: Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây.
………, sông Hương chếch về hướng chính bắc, ôm lấy đảo Cồn Hến quanh năm mơ màng trong
sương khói, đang xa dần thành phố để lưu luyến ra đi giữa màu xanh của tre trúc và của những
vườn cau vùng ngoại ô Vĩ Dạ.
A. Rời khỏi kinh thành
B. Từ kinh thành
C. Xuất phát từ kinh thành
D. Từ kinh thành trở ra

Câu 84: Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây.
“Đối với dự án cao tốc Bắc - Nam tiến độ của dự án phụ thuộc rất lớn vào xăng, dầu vì nhu cầu
sử dụng máy móc trong thi công chiếm chủ yếu phần chi phí của nhà thầu. ………, xăng, dầu là
loại nguyên liệu đầu vào quan trọng nhất, giá xăng và dầu diesel đã tăng gấp đôi so với giá bỏ
thầu ……. chi phí vận hành máy móc tăng gấp đôi từ 5 đến 10 tỷ đồng.
A. Tuy nhiên/ làm ra
B. Mặt khác/ làm cho
C. Do đó/ làm cho
D. Bên cạnh đó/ làm ra

Câu 85: Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây.

18
“Các cơ quan tình báo phương Tây vẫn đang theo dõi sát sao các ……… của ông Putin, một số
quan chức đương nhiệm và cựu quan chức Mỹ cho biết. Theo thông tin tình báo được chia sẻ với
NBC News, ông Putin đang tỏ rõ sự thất vọng và bộc lộ những cơn tức giận ……… đối với
những cấp dưới về tình trạng của chiến dịch quân sự cho đến nay, bên cạnh đó là sự lên án rất
nhiều nước trên thế giới về hành động của Nga.”
A. trạng thái/ thất thường
B. động thái/ bất thường
C. trạng thái/ bất thường
D. động thái/ thất thường

Câu 86: Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Chiều chiều oai linh thác gầm thét
Đêm đêm Mường Hịch cọp trêu người”
(Trích đoạn trích Tây tiến, Quang Dũng, SGK Ngữ văn lớp 12, tập 1)
Nội dung chính của câu thơ là gì? Text
A. Gợi tả sự dữ dội, hoang sơ, bí hiểm và đầy đe dọa của núi rừng miền Tây
B. Bức tranh thiên nhiên thơ mộng, trữ tình.
C. Thiên nhiên hiện ra với vẻ đẹp mĩ lệ, thơ mộng
D. Thiên nhiên hùng vĩ, tráng lệ, sơn thủy hiểm trở.

Câu 87: Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Mau đi thôi! Mùa chưa ngả chiều hôm.
Ta muốn ôm
Cả sự sống mới bắt đầu mơn mởn.
Ta muốn riết mây đưa và gió lượn,
Ta muốn say cánh bướm với tình yêu,
Ta muốn thâu trong một cái hôn nhiều
Và non nước, và cây, và cỏ rạng,
Cho chếnh choáng mùi thơm, cho đã đầy ánh sáng,
Cho no nê thanh sắc của thời tươi;
- Hỡi xuân hồng, ta muốn cắn vào ngươi!
(Trích Vội vàng – Xuân Diệu, Ngữ văn 11, Tập một, NXB Giáo dục)

19
Biện pháp tu từ chính được sử dụng trong đoạn trích trên là:
A. Điệp từ, ẩn dụ
B. Điệp từ, nhân hóa
C. Điệp từ, so sánh
D. Điệp từ, liệt kê

Câu 88: Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Sông không hiểu nổi mình
Sóng tìm ra tận bể”
(Sóng – Xuân Quỳnh, Ngữ văn 12, Tập một, NXB Giáo dục)
Nội dung chính của hai câu thơ trên là gì?
A. Khát vọng hạnh phúc trong tình yêu
B. Khát vọng được là chính mình HOA DỌC CHIẾN HÀO
C. Khát vọng tự khám phá trong tình yêu
D. Khát vọng được hòa nhập trong tình yêu

Câu 89: Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Ơi kháng chiến ! Mười năm qua như ngọn lửa
Nghìn năm sau, còn đủ sức soi đường.
Con đã đi nhưng con cần vượt nữa
Cho con về gặp lại Mẹ yêu thương.
Con gặp lại nhân dân như nai về suối cũ
Cỏ đón giêng hai, chim én gặp mùa,
Như đứa trẻ thơ đói long gặp sữa
Chiếc nôi ngừng bỗng gặp cánh tay đưa”.
(Tiếng hát con tàu – Chế Lan Viên, Ngữ văn 12, Tập một, NXB Giáo dục)
Khổ thơ được in đậm đã sử dụng biện pháp tu từ nào?
A. Nhân hóa B. So sánh C. Ẩn dụ D. Hoán dụ

Câu 90: Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Áo chàm đưa buổi phân li
Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.”
(Trích đoạn trích Việt Bắc, Tố Hữu, SGK Ngữ văn lớp 12, tập 1)

20
Hình ảnh “Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay” diễn tả những cung bậc cảm xúc nào?
A. Nỗi nhớ nhung, lưu luyến, bịn rịn giữa kẻ ở và người đi
B. Diễn tả tình cảm quân dân gắn bó, tha thiết
C. Diễn tả những tình cảm cách mạng lớn lao
D. Diễn tả tình cảm đồng cam cộng khổ giữa kẻ ở và người đi

Câu 91: Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Thay bút con, đề xong lạc khoản, ông Huấn Cao thở dài, buồn bã đỡ viên quản ngục đứng thẳng
người dậy và đĩnh đạc bảo:Ở đây lẫn lộn. Ta khuyên thầy Quản nên thay chốn ở đi. Chỗ này
không phải là nơi để treo một bức lụa trắng trẻo với những nét chữ vuông vắn tươi tắn nó nói lên
những cái hoài bão tung hoành của một đời con người. Thoi mực, thầy mua ở đâu tốt và thơm
quá. Thầy có thấy mùi thơm ở chậu mực bốc lên không?.Tôi bảo thực đấy: thầy Quản nên tìm về
nhà quê mà ở đã, thầy hãy thoát khỏi cái nghề này đi đã, rồi hãy nghĩ đến chuyện chơi chữ. Ở
đây, khó giữ thiên lương cho lành vững và rồi cũng đến nhem nhuốc mất cái đời lương thiện đi.”
(Chữ người tử tù, Nguyễn Tuân, Ngữ văn 11, Tập một, NXB Giáo dục)
Giọng điệu chủ đạo của đoạn trích trên là:
A. Suy tư, cảm phục
B. Phê phán, trách móc
C. Phê phán, giận dữ
D. Suy tư, triết lí

Câu 92: Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Dẫu xuôi về phương Bắc
Dẫu ngược về phương Nam
Nơi nào em cũng nghĩ
Hướng về anh - một phương
(Sóng – Xuân Quỳnh, Ngữ văn 12, Tập một, NXB Giáo dục)
Khổ thơ nói lên được phẩm chất nào trong tình yêu của người phụ nữ?
A. Đôn hậu B. Say đắm C. Thủy chung D. Nhớ nhung

Câu 93: Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Thôn Đoài ngồi nhớ thôn Đông
Một người chín nhớ mười mong một người.

21
Gió mưa là bệnh của giời,
Tương tư là bệnh của tôi yêu nàng
(Nguyễn Bính - Tương tư, Ngữ văn 11, Tập hai, NXB Giáo dục)
Đoạn thơ thể hiện tâm tư,tình cảm gì của nhân vật trữ tình?
A. Tâm trạng tương tư - nhớ nhung của nhân vật trữ tình.
B. Tâm trạng cô đơn, xót xa của nhân vật trữ tình.
C. Tâm trạng buồn, cô đơn của nhân vật trữ tình.
D. Tâm trạng da diết của nhân vật trữ tình.

Câu 94: Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
"Tiếng trống thu không trên cái chòi của huyện nhỏ; từng tiếng một vang ra để gọi buổi chiều.
Phương tây đỏ rực như lửa cháy và những đám mây ánh hồng như hòn than sắp tàn. Dãy tre làng
trước mặt đen lại và cắt hình rõ rệt trên nền trời. Chiều, chiều rồi. Một chiều êm ả như ru, văng
vẳng tiếng ếch nhái kêu ran ngoài đồng ruộng theo gió nhẹ đưa vào. Trong cửa hàng hơi tối muỗi
đã bắt đầu vo ve. Liên ngồi yên lặng bên mấy quả thuốc sơn đen; đôi mắt chị bóng tối ngập đầy
dần và cái buồn của buổi chiều quê thấm thía vào tâm hồn ngây thơ của chị; Liên không hiểu
sao, nhưng chị thấy lòng buồn man mác trước cái giờ khắc của ngày tàn."
(Trích Hai đứa trẻ - Thạch Lam, SGK Ngữ văn 11 tập 1, NXBGD)
Nội dung chính của đoạn trích là gì?
A. Bức tranh phố huyện lúc chiều tàn
B. Bức tranh phố huyện lúc về đêm khuya
C. Bức tranh phố huyện lúc chuyến tàu đi qua
D. Bức tranh phố huyện

Câu 95: Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“.Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do độc
lập.Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần, lực lượng, tính mạng và của cải để giữ
vững quyền tự do, độc lập ấy”.
(Tuyên ngôn Độc lâp – Hồ Chí Minh, Ngữ văn 12, Tập một, NXB Giáo dục)
Xác định phong cách ngôn ngữ của văn bản?
A. Phong cách ngôn ngữ chính luận. B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
C. Phong cách ngôn ngữ hành chính. D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.

22
Câu 96: Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Mình về mình có nhớ ta?
Mười lăm năm ấy thiết tha mặn nồng.
Mình về mình có nhớ không
Nhìn cây nhớ núi, nhìn sông nhớ nguồn?
(Trích đoạn trích Việt Bắc, Tố Hữu, SGK Ngữ văn lớp 12, tập 1)
Tác giả sử dụng cặp từ xưng hô “mình – ta” có dụng ý gì?
A. Diễn tả mối quan hệ gia đình
B. Bộc lộ sự trân trọng với đồng bào Việt Bắc
C. Nhấn mạnh sự gắn bó với căn cứ địa Việt Bắc
D. Tạo sắc thái gần gũi, thân mật giữa kẻ đi và người ở

Câu 97: Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
Củi một cành khô lạc mấy dòng
(Tràng giang – Huy Cận)
Biện pháp tu từ nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ “Củi một cảnh khô lạc mấy
dòng”?
A. Nói quá
B. Nói giảm nói tránh
C. Đối lập
D. Hoán dụ

Câu 98: Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Em ơi em
Hãy nhìn rất xa
Vào bốn nghìn năm Đất Nước”
(Đất Nước – Nguyễn Khoa Điềm)
Đoạn trích thể hiện cảm xúc nổi bật nào của tác giả trước lịch sử dân tộc?
A. Tự hào B. Bâng khuâng C. Băn khoăn D. Say mê

23
Câu 99: Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Liên nhớ lại khi ở Hà Nội chỉ được hưởng những thức quà ngon, lạ - bấy giờ mẹ Liên nhiều tiền
- được đi chơi bờ hồ uống những cốc nước lạnh xanh đỏ. Ngoài ra, kỷ niệm nhớ lại không rơ rệt,
chỉ là một vùng sáng rực và lấp lánh. Hà Nội nhiều đèn quá! Từ khi nhà Liên dọn về đây, từ khi
có cái cửa hàng này, đêm nào Liên và em cũng phải ngồi trên chiếc chỏng tre dưới gốc bàng với
cái tối của quang cảnh phố chung quanh.
(Hai đứa trẻ - Thạch Lam)
Hình tượng Hà Nội trong đoạn trích biểu tượng cho điều gì dưới đây?
A. Cuộc sống trong tương lai
B. Cuộc sống ở quá khứ
C. Cuộc sống tốt đẹp nhưng mờ xa
D. Cuộc sống tốt đẹp và gần gũi

Câu 100: Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
Tôi muốn tắt nắng đi
Cho màu đừng nhạt mất;
Tôi muốn buộc gió lại
Cho hương đừng bay đi.
(Vội vàng – Xuân Diệu)
Các động từ mạnh “tắt”, “buộc” được sử dụng trong đoạn trích nhấn mạnh điều gì?
A. Mong muốn bất khả
B. Tình yêu cuộc đời
C. Tình yêu thiên nhiên
D. Khát khao mãnh liệt

24
PHẦN 3. KHOA HỌC – SỬ, ĐỊA, LÍ, HÓA, SINH
Câu 101: Hội nghị lần thứ nhất Ban chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (10-
1930) đã thông qua văn kiện nào?
A. Luận cương chính trị.
B. Điều lệ vắn tắt.
C. Sách lược vắn tắt.
D. Chính cương vắn tắt.
Câu 102: Điểm nổi bật của phong trào cách mạng 1930 - 1931 ở Việt Nam là gì?
A. Vai trò lãnh đạo của Đảng và sự hình thành liên minh công nông.
B. Đấu tranh bí mật, bất hợp pháp.
C. Đảng kiên định trong quá trình đấu tranh.
D. Sự hình thành khối liên minh công nông vững chắc.
Câu 103: Hạn chế của “Luận cương chính trị” (10-1930) so với “Cương lĩnh chính trị đầu tiên” (2-
1930) của Đảng là
A. chưa đánh giá đúng vai trò của giai cấp công nhân.
B. chưa vạch ra đường lối cụ thể cho cách mạng Việt Nam.
C. mang tính chất hữu khuynh, giáo điều.
D. nặng về đấu tranh giai cấp và cách mạng ruộng đất.
Câu 104: Nguyên nhân nào sau đây đóng vai trò quyết định nhất dẫn tới sự bùng nổ phong trào 1930
-1931?
A. Sự cổ vũ của phong trào cách mạng thế giới.
B. Sự ra đời và lãnh đạo cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam.
C. Mâu thuẫn dân tộc phát triển gay gắt.
D. Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933.
Câu 105: Hội nghị nào của Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương đã mở đầu quá
trình chuyển hướng đấu tranh trong giai đoạn 1939-1945?
A. Hội nghị tháng 11-1939.
B. Hội nghị tháng 11-1940.
C. Hội nghị tháng 5-1941.
D. Hội nghị tháng 2- 1943.
Câu 106: Trong quá trình chuẩn bị lực lượng tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền (1941 - 1945),
một trong những nhiệm vụ cấp bách của Đảng Cộng sản Đông Dương là vận động quần
chúng tham gia
A. Các Ủy ban hành động.
B. Mặt trận Việt Minh.
C. Các Hội Phản đế.
D. Hội Liên Việt.

25
Câu 107: Các tổ chức quần chúng trong Mặt trận Việt Minh đều có tên gọi chung là:
A. Hội Phản đế.
B. Hội Cứu tế.
C. Hội Ái hữu.
D. Hội Cứu quốc.
Câu 108: Vì sao trong những năm 1939-1941 Đảng Cộng sản Đông Dương lại phải chuyển hướng
chiến lược đấu tranh cách mạng?
A. Do sự biến đổi mau lẹ của tình hình thế giới.
B. Do chính sách thống trị của Pháp - Nhật.
C. Do yêu cầu của sự nghiệp giải phóng dân tộc đặt ra cấp thiết.
D. Do yêu cầu giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương.
Câu 109: Nhân tố nào dưới đây có tác động đến sự biến đổi của bản đồ chính trị thế giới sau chiến
tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945)?
A. Trật tự hai cực Ianta với sự đối đầu của Liên Xô và Mĩ.
B. Sự phát triển và thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc.
C. Chiến tranh lạnh diễn ra gay gắt ở nhiều khu vực trên thế giới.
D. Sự ra đời của hệ thống Xã hội chủ nghĩa đối trọng với Tư bản chủ nghĩa.
Câu 110: Đặc trưng cơ bản của trật tự thế giới sau chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc là:
A. Thế giới chia thành 2 phe: tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa, do hai siêu cường Mĩ và Liên
Xô đứng đầu mỗi phe.
B. Hình thành trật tự thế giới đa cực.
C. Sự vươn lên mạnh mẽ và đứng đầu thế giới của nền kinh tế Mĩ.
D. Các nước tư bản chủ nghĩa chi phối quan hệ quốc tế.
Câu 111: Vùng có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng
A. thềm lục địa. B. lãnh hải.
C. tiếp giáp lãnh hải. D. đặc quyền kinh tế.
Câu 112: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết khu vực nào cao nhất trên lát cắt C-D?
A. Núi Phan Xi Phăng. B. Núi Phu Luông.
C. Núi Phu Pha Phong. D. Cao nguyên Mộc châu.
Câu 113: Hiện tượng sạt lở bờ biển xảy ra nhanh nhất ở khu vực ven biển
A. Bắc Bộ. B. Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 114: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình sản xuất lúa gạo ở Đông Nam Á hiện nay?
A. Năng suất lúa tăng nhưng còn thấp.
B. Đông Nam Á là khu vực có sản lượng lúa lớn trên thế giới.
C. Lúa là cây lương thực chính ở hầu hết các nước trong khu vực.
D. Việt Nam, Thái Lan là những nước xuất khẩu gạo hàng đầu Đông Nam Á.

26
Câu 115: Nguyên nhân gây mưa lớn cho Nam Bộ và Tây Nguyên vào thời kì đầu mùa hạ là do ảnh hưởng
của khối khí
A. cận chí tuyến bán cầu Bắc. B. Bắc Ấn Độ Dương.
C. cận chí tuyến bán cầu Nam. D. lạnh phương Bắc.
Câu 116: Nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản nước ngọt là do
A. có nhiều ngư trường với nguồn hải hải phong phú.
B. có nhiều đảo và vụng, vịnh tạo điều kiện hình thành các bãi cho cá đẻ.
C. có nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn,.
D. có nhiều sông suối, kênh, rạch, ao hồ, ô trũng,…
Câu 117: Ở vùng Bắc Trung Bộ, việc xây dựng và hoàn thành đường Hồ chí Minh có ý nghĩa
A. đảm bảo chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. tạo thế mở hơn nữa cho nền kinh tế.
C. tạo thế liện hoàn về không gian.
D. thúc đẩy phát triển kinh tế -xã hội ở phía Tây
Câu 118: Cho bảng số liệu:
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh tế nước ta, giai đoạn
2005-2015 (Đơn vị: nghìn người)
Kinh tế Kinh tế ngoài nhà Kinh tế có vốn đầu
Năm Tổng số
nhà nước nước tư nước ngoài
2005 42775 4967 36695 1113
2008 46461 5059 39707 1695
2013 52208 5330 45092 1786
2015 52841 5186 45451 2204
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện quy mô và cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh
tế nước ta năm 2005 và năm 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột chồng. B. Tròn. C. Miền. D. Đường.
Câu 119: Thế mạnh nào sau đây không phải là của Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Phát triển kinh tế biển và du lịch.
B. Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện.
C. Phát triển chăn nuôi trâu, bò, ngựa, dê, lợn.
D. Trồng cây công nghiệp điển hình cho vùng nhiệt đới.
Câu 120: Lúa mì được phân bố nhiều ở vùng trung tâm đất đen và phía nam đồng bằng Tây Xi -bia của
LB Nga chủ yếu do
A. đất đai màu mỡ, nguồn nước dồi dào.
B. đất đai màu mỡ, sinh vật phong phú.
C. đất đai màu mỡ, khí hậu ấm áp.
D. khí hậu ấm, nguồn nước dồi dào.

27
Câu 121: Trong chuẩn đoán y khoa bằng kĩ thuật chụp X quang, chùm tia X được chiếu qua chỗ cần kiểm
tra trước khi tác dụng lên phim. Tuỳ thuộc vào cường độ tia X sau khi qua mỗi vị trí trên vật cần
kiểm tra khác nhau mà nó gây ra phản ứng quang hoá trên phim cũng ở mức độ khác nhau và ta
thu được thông tin về hình ảnh các chi tiết bên trong chỗ kiểm tra. Tính chất nào sau đây của tia
X đã được quan tâm ứng dụng vào kĩ thuật trên?
A. Gây tác dụng ion hoá khác nhau trong các môi trường khác nhau
B. Gây tác dụng nhiệt và làm các môi trường khác nhau có nhiệt độ khác nhau
C. Tạo hiệu ứng quang điện khác nhau trong các môi trường khác nhau
D. Bị hấp thụ khác nhau khi truyền qua các môi trường khác nhau
Câu 122: Chọn câu đúng: Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Newton nhằm chứng minh
A. Sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc
B. Lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó
C. Ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc
D. Ánh sáng có bất kì màu gì, khi qua lăng kính cũng bị lệch về phía đáy
Câu 123: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm tụ điện có điện dung 2pF và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm 90μH. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không bằng 3.108 m/s. Biết rằng, tần
số dao động riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu để có cộng
hưởng. Máy thu thanh này có thể thu được sóng vô tuyến thuộc loại
A. sóng dài. B. sóng cực ngắn. C. sóng trung. D. sóng ngắn.
Câu 124: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nặng. Chọn trục tọa độ Ox
có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Gốc O tại vị trí cân bằng. Cho con lắc dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A, chu kì T. Hình nào sau đây biểu diễn đúng
sự phụ thuộc của lực đàn hồi (Fđh) của lò xo tác dụng lên vật vào li độ x của vật?

Hình D1 Hình D2 Hình D3 Hình D4


A. Hình D3 B. Hình D2 C. Hình D4 D. Hình D1
Câu 125: Hình vẽ nào dưới dây, từ thông gửi qua diện tích của khung dây dẫn có giá trị lớn nhất?

28
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 126: Với nguồn điện không đổi, một đèn ống loại 40 W được chế tạo để có công suất chiếu sáng bằng
đèn dây tóc loại 100 W. Hỏi nếu sử dụng đèn ống này trung bình mỗi ngày 5 giờ thì trong 30
ngày sẽ giảm được bao nhiêu tiền điện so với sử dụng đèn dây tóc nói trên? Cho rằng giá tiền
điện là 1500 đ/(kWh).
A. 13500 đ. B. 16200 đ. C. 135000 đ. D. 165000 đ.
Câu 127: Một tia sáng đi từ một chất lỏng trong suốt có chiết suất n sang không khí
như hình vẽ. Góc α lớn nhất mà tia sáng không thể ló sang môi trường không
khí là 42,67 độ. Tìm góc tới của tia sáng sao cho α + β = 900.
A. 34,130 B. 55,870
C. 53,670 D. 36,330
Câu 128: Cá chình điện Nam Mỹ (Electrophorus electricus) phát ra dòng
điện bằng các pin sinh học gọi là bản điện, sắp xếp thành 140 dãy,
mỗi dãy có 5000 bản điện trải dài theo thân cá. Mỗi bản có suất
điện động E = 0,15 V và điện trở nội r = 0,25 Ω. Nếu coi điện trở
của nước là Rn = 800 Ω thì cường độ dòng điện mà cá có thể
phóng ra là
A. 0,93A B. 2A
C. 2mA D. 9,3A
Câu 129: Một nhóm học sinh dùng vôn kế và ampe kế hiển thị kim để khảo
sát sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào điện áp đặt vào hai
đầu tụ điện. Đường đặc trưng V − A của tụ điện vẽ theo số liệu
đo được như hình vẽ. Nếu nhóm học sinh này tính điện dung của
tụ điện ở điện áp 12V thì giá trị tính được sẽ là
A. ZC = 50,0 (Ω)
B. ZC = 45,0 (Ω)
C. ZC = 5,00 (Ω)
D. ZC = 4,50 (Ω)
Câu 130: Một đàn măng-đô-lin có phần dây dao
động dài ℓ0 = 0,4m căng giữa hai giá
A và B (hình vẽ). Đầu cán đàn có các
khấc lồi C, D, E. chia cán đàn thành
các ô 1,2,3. Gảy dây đàn nhưng không ấn ngón tay vào ô nào thì cả dây dao động và phát ra âm
có tần số là 440Hz. Ẩn vào ô 1 thì phần dao động của dây là CB = ℓ1. Ẩn vào ô 2 thì phần dao
động là DB = ℓ2. Đặt AC = d1, CD = d2, DE = d3. Để các âm phát ra cách nhau nửa tông thì hiệu
các khoảng cách |d1 - d2|, |d2 - d3| có độ dài bằng bao nhiêu? Biết rằng quãng nửa tông ứng với tỉ
số các tần số là a = 12 2 = 1, 0594
Đáp án….

29
Câu 131: Hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken. Tỉ khối của X so với H2 bằng 11,25. Đốt cháy
hoàn toàn 4,48 lít X, thu được 6,72 lít CO2 (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức của ankan và
anken lần lượt là (cho nguyên tử khối H = 1; C = 12)
A. CH4 và C2H4. B. C2H6 và C2H4. C. CH4 và C3H6. D. CH4 và C4H8.

Câu 132: Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 4% để điều
chế 500 gam dung dịch CuSO4 8%?
A. 62,50 gam và 437,50 gam. B. 33,33 gam và 466,67 gam.
C. 37,50 gam và 462,50 gam. D. 25,00 gam và 475,00 gam.

Câu 133: Để xác định nồng độ dung dịch NaOH người ta tiến hành như sau: Cân 1,26 gam axit oxalic
ngậm nước (H2C2O4.2H2O) hòa tan hoàn toàn vào nước, định mức thành 100 ml. Lấy 10 ml dung
dịch này thêm vào đó vài giọt phenolphthalein, đem chuẩn độ bằng dung dịch NaOH đến xuất
hiện màu hồng (ở pH = 9) thì hết 17,5 ml dung dịch NaOH. Tính nồng độ dung dịch NaOH đã
dùng.
A. 0,1143M. B. 0,2600M. C. 0,1240M. D. 0,1600M.

Câu 134: Cho 4,5 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 8,15
gam muối. Tổng số các nguyên tử trong phân tử X là
A. 9. B. 8. C. 10. D. 7.

Câu 135: Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử saccarozơ được tiến hành
theo các bước sau:
Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1 đến 2 gam đồng(II) oxit, sau đó cho hỗn hợp
vào ống nghiệm khô (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng(II) oxit để phủ kín hỗn hợp.
Nhồi một nhúm bông có rắc bột CuSO4, khan vào phần trên ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có
ống dẫn khí.
Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH) đựng
trong ống nghiệm (ống số 2).
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có
hỗn hợp phản ứng).
Cho các phát biểu sau:

30
(a) CuSO4 khan được dùng để nhận biết H2O sinh ra trong thí nghiệm.
(b) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa trắng.
(c) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng lên.
(d) Thí nghiệm trên còn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxi trong phân tử saccarozơ.
(e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung
dịch trong ống số 2.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Câu 136: Cho các phát biểu sau: Các polime đều có nhiệt độ nóng chảy xác định (1); đa số polime không
tan trong các dung môi thông thường (2); cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi (3); tơ poliamit
bền trong môi trường axit và môi trường kiềm (4); tơ visco và tơ axetat thuộc loại tơ hóa học (5).
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 137: Nhiệt phân muối kẽm nitrat sau một thời gian thu được chất rắn và thấy khối lượng chất rắn giảm
27 gam so với lượng ban đầu. Lượng khí thu được hòa tan vào 4 lít nước thu được dung dịch axit
có pH = x. Giá trị x là
A. 0,7. B. 0,6. C. 0,8. D. 0,9.

Câu 138: Cho dãy các chất: NaHCO3, Zn(OH)2, Cr2O3, Al(OH)3, Al, Al2O3, AlCl3, CrO, Cr(OH)3, CrO3,
Mg(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.

Câu 139: Quá trình tổng hợp NH3 từ H2 và N2 (với xúc tác Al2O3) có thể được biểu diễn bằng cân bằng
hóa học sau:
N2 + 3H2 ⇄ 2NH3; ΔH < 0
Người ta thử các cách sau:
(1) tăng áp suất của khí N2 khi cho vào hệ.
(2) tăng áp suất chung của hệ.
(3) giảm nhiệt độ của hệ.
(4) không dùng chất xúc tác nữa.
(5) hóa lỏng NH3 và đưa ra khỏi hệ.
Số cách làm có thể làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là

31
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 140: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (không chứa nhóm chức nào khác). Cho 0,08 mol X tác dụng
hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 0,16 mol Ag. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 0,08 mol
X bằng dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 9,34 gam hỗn hợp 2 muối và 1,6 gam
CH3OH. Phần trăm khối lượng este có phân tử khối lớn hơn trong X là
Câu 141: Cơ sở khoa học của uống thuốc tránh thai là
A. làm tăng nồng độ prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng
dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.
B. làm tăng nồng độ testosteron và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng
dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.
C. làm giảm nồng độ prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng
dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.
D. làm giảm nồng độ testosteron và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng
dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.
Câu 142: Khái niệm quang hợp nào dưới đây là đúng?
A. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất
hữu cơ (đường glucôzơ) từ chất vô cơ (chất khoáng và nước).
B. Quang hợp là quá trình mà thực vật có hoa sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp
chất hữu cơ (đường glucôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước).
C. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất
hữu cơ (đường galactôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước).
D. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất
hữu cơ (đường glucôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước).
Câu 143: Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu:
A. Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống.
B. Từ mạch gỗ sang mạch rây.
C. Từ mạch rây sang mạch gỗ.
D. Qua mạch gỗ.
Câu 144: Khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây không đúng?
A. Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 5'→3' trên phân tử mARN.
B. Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 3'→5' trên phân tử mARN.
C. Trong cùng một thời điểm có thể có nhiều ribôxôm tham gia dịch mã trên một phân tử mARN.
D. Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là mêtiônin.
A+T 1
Câu 145: Một phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử ADN này có tỉ lệ = thì tỉ lệ
G+X 4
nuclêôtit loại G của phân tử ADN này là

32
A. 20%. B. 40%. C. 25%. D. 10%.
Câu 146: Ba tế bào A, B, C có tổng số lần nguyên phân là 10 và tạo ra 36 tế bào con. Biết số lần nguyên
phân của tế bào B gấp đôi số lần nguyên phân của tế bào A. Tìm số lần nguyên phân và số tế bào
con tạo ra từ mỗi tế bào A, B, C.
A. 4, 4, 2 và 16, 16, 4 B. 2, 4, 4 và 4, 16, 16
C. 2, 3, 5 và 4, 8, 24 D. 2, 2, 6 và 4, 4, 28
Câu 147: Một tế bào của người có (22 + XY) nhiễm sắc thể. Câu khẳng định nào dưới đây về tế bào này
là đúng?
A. Đó là tinh trùng 2n. B. Đó là tinh trùng n.
C. Đó là tinh trùng n - 1. D. Đó là tinh trùng n + 1.
Câu 148: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen phân li độc lập. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ
phân li kiểu gen ở đời con là: 1: 2: 1: 1: 2: 1?
A. AaBb × AaBb. B. Aabb × aaBb. C. aaBb × AaBb. D. Aabb × AAbb.
Câu 149: Theo quan niệm hiện đại, nhân tố nào sau đây có vai trò quy định chiều hướng tiến hoá?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Di - nhập gen.
D. Đột biến.
Câu 150: Khi nói về chuỗi và lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây là đúng
A. Chuỗi và lưới thức ăn phản ánh mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã.
B. Trong một lưới thức ăn, mỗi loài chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn nhất định
C. Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì thức ăn càng đơn giản.
D. Trong một chuỗi thức ăn, mỗi loài có thể thuộc nhiều mắt xích khác nhau

33

You might also like