Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 10

Câu 1 : Chọn phát biểu đúng khi nói về vấn đề bảo mật và an toàn dữ liệu hệ CSDL.

A. Dữ liệu được xây dựng bởi các hệ QTCSDL luôn luôn được bảo đảm an toàn tuyệt đối.
B. Vấn đề an toàn dữ liệu hệ CSDL chỉ phụ thuộc vào các chính sách của nhà nước.
C. Các biện pháp bảo mật dữ liệu chỉ có thể được mang lại lợi ích sau khi tất cả các chức năng của hệ
CSDL đã hoàn tất.
D. Việc xây dựng các biện pháp đảm bảo an ninh và an toàn dữ liệu hệ CSDL là rất cần thiết khi xây dựng
CSDL
Câu 2 : Để xây dựng chính sách bảo mật CSDL thì cần làm việc gì đầu tiên?
A. Xác định nơi lưu trữ CSDL
B. Xác định cấu trúc CSDL.
C. Xác định quyền hạn các nhóm người dùng đối với CSDL
D. Xác định các ứng dụng cần thiết để khai thác CSDL.
Câu 3: Công tác bảo mật CSDL không cần biện pháp nào dưới đây?
A. Quy định liên quan đến ý thức và trách nhiệm của người dùng với tài khoản của mình và dữ liệu trong
CSDL.
B. Quy định về tổ chức đảm bảo an ninh mạng cùng với hệ thống phần cứng và phần mềm cụ thể.
C. Quy định về dung lượng dữ liệu, các loại dữ liệu được quản lí.
D. Danh sách nhóm người dùng và danh sách tài khoản truy xuất CSDL với quyền hạn tương ứng.
Câu 4 : Phát biểu không đúng về nhóm người có quyền quản trị (admin) của CSDL âm nhạc
A. Có quyền thêm bảng, sửa cấu trúc bảng của CSDL âm nhạc
B. Có quyền phân quyền cho người dùng, nhóm người dùng trong hệ CSDL âm nhạc
C. Có tất cả các quyền về thêm, sửa, xóa dữ liệu trong CSDL âm nhạc
D. Có quyền can thiệp vào mọi CSDL khác được quản trị trong cùng hệ QTCSDL.
Câu 5 : Có thể khắc phục sự cố về nguồn điện: hệ thống cấp điện không đủ công suất bằng cách?
A. Quản lí thời gian sử dụng các thiết bị lưu trữ.
B. Sử dụng các thiết bị ít tiêu tốn điện.
C. Xây dựng hệ thống cung cấp điện đủ công xuất
D. Hạn chế việc sử dụng các phần mềm khai thác dữ liệu.
Câu 6 : Làm thế nào để có thể vận hành, duy trì cho các CSDL hoạt động thông suốt, an toàn và có hiệu quả
cao.
A. Cần có các phần mềm thông minh mới.
B. Cần có các chính sách thích hợp
C. Cần có CSDL thật đơn giản
D. Cần có những nhà quản trị CSDL tài giỏi
Câu 7 : Người quản trị CSDL chịu trách nhiệm chính trong công việc nào sau đây?
A. Sao lưu, cập nhật, thiết kế dữ liệu
B. Thiết kế, sao lưu dữ liệu
C. Cập nhật dữ liệu
D. Thiết kế và cập nhật dữ liệu
Câu 8 : Vì sao người quản trị CSDL cần nắm bắt sự phát triển của công nghệ, đánh giá hoạt động của hệ thống?
A. Khôi phục dữ liệu kịp thời khi gặp sự cố
B. Nâng cấp công nghệ khi cần thiết
C. Phù hợp với sự phát triển của xã hội
D. Khắc phục sự cố, hỏng hóc về phần cứng, phần mềm
Câu 9 : Để phát hiện và xử lý sự cố tốt hơn, nhà quản trị CSDL cần phải có kĩ năng, tính cách như thế nào?
A. Trung thực, phóng khoáng và kĩ năng giao tiếp.
B. Cần cù, trung thực và kĩ năng làm việc nhóm.
C. Tỉ mỉ, cẩn thận, kiên nhẫn và kĩ năng phân tích.
D. Cẩn thận, tiết kiệm và kĩ năng tính toán.
Câu 10 : Hạn chế của việc quản lí dữ liệu thủ công?
A. Cần nhiều thời gian cho các hoạt động quản lí, ảnh hưởng đến các hoạt động xã hội có liên quan.
B. Không kiểm soát được hoạt động của các tổ chức.
C. Giảm công sức trong việc truy xuất thông tin quản lí.
D. Gây dư thừa dữ liệu.
Câu 11 : Vai trò của phần mềm HeidiQSL?
A. Giúp kết nối, làm việc với hệ QTCSDL MySQL bằng giao diện đồ họa.
B. Giúp tăng tốc độ của hệ QTCSDL MySQL.
C. Thay thế hệ QTCSDL MySQL trong các hoạt động tạo lập CSDL.
D. Là hệ QTCSDL thương mại, nhỏ gọn, chuyên nghiệp.
Câu 12 : MySQL là?
A. Một hệ quản trị CSDL mã nguồn mở được phát triển bởi Oracle Corporation
B. Phần mềm soạn thảo văn bản tích hợp việc quản lí CSDL
C. Ngôn ngữ lập trình phổ biến hiện nay, được sử dụng cho hầu hết các nền tảng: Windows, LINUX, Mac
OS…
D. Phần mềm hỗ trợ người dùng thiết kế CSDL, soạn thảo văn bản, tính toán, thống kê…
Câu 13 : Nhờ quản trị CSDL mà ngân hàng có hệ thống quản trị khách hàng trên máy tính giúp các nhân viên
ngân hàng chuyên trách dễ dàng thực hiện?
A. Tra cứu thông tin của khách hàng nhanh chóng.
B. Cập nhật các thông tin khách hàng mới.
C. Tổng hợp các hoạt động giao dịch của khách hàng, số dư tài khoản.
D. Truy vấn giao dịch, số dư tài khoản, cập nhật thông tin khách hàng, tra cứu thông tin khách hàng…
Câu 14 : Do đâu mà Quản lý CSDL trên máy tính cung cấp khả năng kiểm soát truy cập và độ bảo mật cao hơn
so với quản lý thủ công
A. Dữ liệu trong CSDL có thể được tìm kiếm, lọc, và phân tích theo nhiều tiêu chí khác nhau trong thời
gian ngắn, giúp người quản lý dễ dàng đưa ra quyết định hoặc tìm kiếm thông tin cần thiết.
B. Các hoạt động cập nhật và chỉnh sửa dữ liệu trên máy tính thường được tự động hóa và có thể được thực
hiện đồng thời trên nhiều bản ghi, giúp tiết kiệm thời gian và giảm bớt công sức so với quản lý thủ công
mà phải xử lý từng bản ghi một
C. Được trải nghiệm nhiều tính năng khác nhau: nghe, gọi, chơi trò chơi, xem video...
D. Dữ liệu trong CSDL có thể được bảo vệ bằng các biện pháp bảo mật như mã hóa, phân quyền, sao lưu
định kì…
Câu 15 : Lợi ích của việc tổ chức CSDL âm nhạc với các bảng là?
A. Quản lí các thông tin về ca sĩ, nhạc sĩ, bản thu âm, ban nhạc và mối quan hệ của các đối tượng.
B. Quản lí các thông tin về khán giả, người hâm mộ.
C. Quản lí các hoạt động nghệ thuật của các ca sĩ.
D. Quản lí doanh thu của ca sĩ, nhạc sĩ.
Câu 16 : Việc xác định lại CSDL âm nhạc với bảng Nhacsi gồm các trường idNhacsi, tenNhacsi nhằm mục
đích gì?
A. Tăng số lượng nhạc sĩ có thể quản lí trong CSDL.
B. Hạn chế việc lặp lại dữ liệu, giảm dung lượng lưu trữ và sửa chữa thông tin nhạc sĩ dễ dàng.
C. Tăng số lượng bảng trong CSDL
D. Hạn chế việc thêm các nhạc sĩ khi không có sự đồng ý của người quản trị.
Câu 17 : Nếu muốn thêm thông tin về nơi sinh của nhạc sĩ, CSDL cần thay đổi như thế nào?
A. Xóa bảng Nhacsi và xây dựng lại bảng Nhacsi mới
B. Thêm trường noisinh vào bảng Nhacsi.
C. Thêm trường noisinh vào bảng Nhac sĩ và đặt khóa không trùng lặp cho cặp trường idNhacsi và
tenNhacsi
D. Xóa CSDL và xây dựng lại CSDL mới.
Câu 18 : Để tổ chức lại bảng dữ liệu đảm bảo nhất quán dữ liệu, tránh dư thừa dữ liệu … cần?
A. Tổng kết tất cả các thông tin cần quản lí, viết ra thành dãy.
B. Phân tích và sắp xếp lại bảng dữ liệu hạn chế việc lặp lại.
C. Cùng xem xét lại các bài toán quản lí
D. Kiểm tra mức độ kinh phí chi cho thiết kế CSDL.
Câu19 : Sắp xếp các bước sau để thực hiện tạo lập CSDL trên HeidiSQL: (1) Nháy Ok; (2) Chọn thẻ Tạo Mới;
(3) Nhập tên CSDL; (4) Chọn cơ sở dữ liệu; (5) Nháy nút phải chuột ở vùng danh sách các CSDL đã có.
A. (4) – (2) – (3) – (1) – (5)
B. (5) – (4) – (3) – (2) – (1)
C. (1) – (2) – (3) – (4) – (5)
D. (5) – (2) – (4) - (3) – (1)
Câu 20 : Việc đầu tiên để làm việc với một CSDL là?
A. Tạo lập
B. Cập nhật
C. Truy xuất
D. Sắp xếp
Câu 21 : Tại sao phải bảo mật hệ CSDL?
A. Tránh bị đánh cắp dữ liệu, rò rỉ thông tin trong CSDL
B. Xác nhận quyền truy cập CSDL của các đối tượng tham gia CSDL
C. Hạn chế số người truy cập CSDL
D. Tăng tốc độ xử lí dữ liệu trong CSDL
Câu 22 : Để xây dựng chính sách bảo mật CSDL thì cần làm việc gì đầu tiên?
A. Xác định nơi lưu trữ CSDL
B. Xác định cấu trúc CSDL.
C. Xác định quyền hạn các nhóm người dùng đối với CSDL
D. Xác định các ứng dụng cần thiết để khai thác CSDL.
Câu 23 : Công tác bảo mật CSDL không cần biện pháp nào dưới đây?
A. Quy định liên quan đến ý thức và trách nhiệm của người dùng với tài khoản của mình và dữ liệu trong
CSDL.
B. Quy định về tổ chức đảm bảo an ninh mạng cùng với hệ thống phần cứng và phần mềm cụ thể.
C. Biện pháp giám sát trạng thái hoạt động của hệ thống, người dùng.
D. Quy định số lượng người dùng tối đa truy cập CSDL tại một thời điểm.
Câu 24 : Chức năng nào của hệ quản trị CSDL hỗ trợ cho việc bảo đảm an toàn dữ liệu?
A. Tổ chức lưu trữ dữ liệu trên máy tính
B. Sao lưu định kì và phục hồi dữ liệu từ bản sao lưu gần nhất.
C. Cập nhật, truy xuất dữ liệu.
D. Cung cấp các công cụ khai thác thông tin từ CSDL.
Câu 25 : Có thể khắc phục sự cố thiết bị lưu trữ bị hỏng bằng cách?
A. Sao lưu dữ liệu định kì
B. Dùng thiết bị lưu trữ dữ liệu hỗ trợ
C. Sao lưu dữ liệu định kì kết hợp với dùng thiết bị lưu trữ dữ liệu hỗ trợ.
D. Thay thế thiết bị lưu trữ định kì.
Câu 26 : Mục đích quản trị CSDL là gì?
A. Đảm bảo cho các hoạt động liên quan đến CSDL thông suốt, an toàn và có hiệu quả cao.
B. Phân quyền cho các nhóm người dùng.
C. Giám sát hoạt động của các nhóm người dùng
D. Tìm hiểu nhu cầu của người dùng và khả năng của người xây dựng phần mềm ứng dụng.
Câu 27 : Nhiệm vụ nào không phải của nhà quản trị CSDL?
A. Cài đặt và cập nhật các hệ QTCSDL
B. Tạo lập và điều chỉnh CSDL
C. Tìm kiếm khách hàng tiềm năng cho các hệ CSDL.
D. Đảm bảo tài nguyên cho các hoạt động của CSDL
Câu 28 : Vì sao người quản trị CSDL cần thường xuyên theo dõi các số liệu thống kê về tình hình sử dụng?
A. Khôi phục dữ liệu kịp thời khi gặp sự cố
B. Phù hợp với sự phát triển
C. Để nắm bắt biến động nhu cầu tài nguyên để điều chỉnh hoặc bổ sung
D. Hạn chế các người dùng tránh quá tải.
Câu 29 : Để hoàn thành tốt nhất vai trò của nhà quản trị CSDLcần phải có những phẩm chất nào?
A. Nhanh nhẹn, hiểu biết, có quan hệ xã hội rộng
B. Cẩn thận, tỉ mỉ, kiên trì, tinh thần ham học hỏi
C. Trung thực, hòa đồng, hợp tác nhóm tốt.
D. Nhanh nhẹn, sẵn sàng làm việc nhóm, nắm bắt tốt xu hướng xã hội.
Câu 30 : Lý do phải thay đổi thói quen quản lí thủ công, chuyển sang quản trị CSDL trên máy tính?
A. Nhanh chóng, tiện lợi
B. Nhanh chóng, tiện lợi, kịp thời, hạn chế sai sót.
C. Tốn ít nhân lực, chi phí cho hoạt động quản lí.
D. Việc thiết kế CSDL và các phần mềm ứng dụng đơn giản, ít chi phí.
Câu 31 : Chọn phát biểu sai khi nói về HeidiSQL
A. Là phần mềm mã nguồn mở, miễn phí.
B. Giúp kết nối, làm việc với nhiều hệ QTCSDL phổ biến hiện nay.
C. Giao diện tiếng Anh, không được hỗ trợ tiếng Việt.
D. Sử dụng giao diện đồ họa.
Câu 32 : Chọn phát biểu đúng.
A. MySQL được đánh giá là gọn nhẹ, tốc độ nhanh, hỗ trợ quản lý chặt chẽ sự nhất quán dữ liệu, đảm bảo
an ninh và an toàn dữ liệu.
B. MySQL là hệ QTCSDL tương thích với hầu hết các hệ điều hành, phù hợp cho các bài toán QTCSDL
nhỏ.
C. MySQL là phần mềm thương mại, thích hợp với các bài toán quản trị CSDL trên internet.
D. MySQL là hệ QTCSDL duy nhất cung cấp các khả năng bảo mật dữ liệu và phù hợp với các bài toán
quản trị CSDL lớn.
Câu 33 : Nhờ quản trị CSDL mà ngân hàng có hệ thống quản trị khách hàng trên máy tính giúp các nhân viên
ngân hàng chuyên trách dễ dàng thực hiện?
A. Tra cứu thông tin của khách hàng nhanh chóng.
B. Cập nhật các thông tin khách hàng mới.
C. Tổng hợp các hoạt động giao dịch của khách hàng, số dư tài khoản.
D. Truy vấn giao dịch, số dư tài khoản, cập nhật thông tin khách hàng, tra cứu thông tin khách hàng…
Câu 34 : Đâu không phải lí do việc quản lý CSDL trên máy tính thường nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và
công sức hơn so với quản lý thủ công?
A. Nhiều hệ QTCSD cho phép cài đặt bổ sung các phần mềm hỗ trợ giao dịch trực tuyến trên máy tính,
điện thoại di động … mà không cần yêu cầu khách hàng phải trực tiếp đến.
B. Các hoạt động cập nhật và chỉnh sửa dữ liệu trên máy tính thường được tự động hóa và có thể được thực
hiện đồng thời trên nhiều bản ghi.
C. Được trải nghiệm nhiều tính năng khác nhau: nghe, gọi, chơi trò chơi, xem video...
D. Dữ liệu trong CSDL có thể được tìm kiếm, lọc và phân tích theo nhiều tiêu chí khác nhau trong thời
gian ngắn.
Câu 35 : Việc CSDL âm nhạc lưu trữ và quản lí thông tin về ca sĩ gồm các trường như idcasi, ten casi có lợi ích
gì?
A. Giúp kiểm soát được lượng ca sĩ có tham gia tổ chức (website)
B. Giúp người dùng dễ tìm kiếm thông tin cá nhân của ca sĩ
C. Giúp các ca sĩ nâng cao uy tín và hiệu quả làm việc.
D. Dễ dàng tra cứu và quản lý thông tin cá nhân, tác phẩm âm nhạc, hoạt động nghệ thuật của ca sĩ một
cách hiệu quả.
Câu 36 : Việc xác định lại CSDL âm nhạc với bảng casi gồm các trường idcasi, tenCasi nhằm mục đích gì?
A. Tăng lượng ca sĩ có thể quản lí trong CSDL
B. Hạn chế việc lặp lại dữ liệu, giảm dung lượng lưu trữ và sửa chữa thông tin ca sĩ dễ dàng.
C. Tăng số lượng bảng trong CSDL
D. Hạn chế việc thêm các ca sĩ khi không có sự đồng ý của người quản trị.
Câu 37 : Có thể có các Ca sĩ trùng tên nên người ta muốn quản lí thêm thông tin ngày sinh của ca sĩ, CSDL cần
phải thay đổi như thế nào?
A. Xóa bảng Casi rồi tạo lại bảng Casi có chứa trường ngày sinh.
B. Xóa CSDL cũ và xây dựng lại CSDL mới.
C. Thêm trường ngaysinh vào bảng Casi và đặt khóa không trùng lặp (unique) cho cặp trường tenCasi và
ngaysinh.
D. Bổ sung thêm trường ngaysinh vào bảng Banthuam.
Câu 38 : Để xác định cấu trúc bảng cần?
A. Tổng kết tất cả các thông tin cần quản lí, viết ra thành dãy.
B. Phân tích và sắp xếp lại bảng dữ liệu hạn chế việc lặp lại
C. Xem lại các CSDL đã tạo trước đó
D. Tìm hiểu các thông tin về các nhân viên của tổ chức
Câu 39 : Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là?
A. Thu thập dữ liệu
B. Tạo ra một hay nhiều bảng
C. Xử lí cá dữ liệu
D. Tạo ra mối quan hệ giữa các bảng.
Câu 40 : Sắp xếp các bước sau để thực hiện tạo lập bảng trên HeidiSQL: (1) Nháy nút phải chuột ở vùng danh
sách các CSDL đã có; (2) Chọn thẻ tạo mới; (3) Nhập tên bảng; (4) Chọn bảng; (5) Chọn thêm mới để thêm
trường…
A. (4) – (2) – (3) – (1) – (5)
B. (5) – (4) – (3) – (2) – (1)
C. (1) – (2) – (3) – (4) – (5)
D. (1) – (2) – (4) - (3) – (5)

Tại sao phải bảo mật hệ CSDL?


A. Tránh bị đánh cắp dữ liệu, rò rỉ thông tin trong CSDL
B. Tăng tốc độ xử lí dữ liệu trong CSDL
C. Xác nhận quyền truy cập CSDL của các đối tượng tham gia CSDL
D. Hạn chế số người truy cập CSDL
Để xây dựng chính sách bảo mật CSDL thì cần làm việc gì đầu tiên?
A. Xác định các ứng dụng cần thiết để khai thác CSDL.
B. Xác định cấu trúc CSDL.
C. Xác định quyền hạn các nhóm người dùng đối với CSDL
D. Xác định nơi lưu trữ CSDL
Công tác bảo mật CSDL không cần biện pháp nào dưới đây?
A. Quy định về tổ chức đảm bảo an ninh mạng cùng với hệ thống phần cứng và phần mềm cụ thể.
B. Quy định số lượng người dùng tối đa truy cập CSDL tại một thời điểm.
C. Biện pháp giám sát trạng thái hoạt động của hệ thống, người dùng.
D. Quy định liên quan đến ý thức và trách nhiệm của người dùng với tài khoản của mình và dữ liệu trong
CSDL.
Công tác bảo mật CSDL không cần biện pháp nào dưới đây?
A. Quy định về tổ chức đảm bảo an ninh mạng cùng với hệ thống phần cứng và phần mềm cụ thể.
B. Quy định số lượng người dùng tối đa truy cập CSDL tại một thời điểm.
C. Biện pháp giám sát trạng thái hoạt động của hệ thống, người dùng.
D. Quy định liên quan đến ý thức và trách nhiệm của người dùng với tài khoản của mình và dữ liệu trong
CSDL.
Chức năng nào của hệ quản trị CSDL hỗ trợ cho việc bảo đảm an toàn dữ liệu?
A. Cung cấp các công cụ khai thác thông tin từ CSDL.
B. Tổ chức lưu trữ dữ liệu trên máy tính
C. Cập nhật, truy xuất dữ liệu.
D. Sao lưu định kì và phục hồi dữ liệu từ bản sao lưu gần nhất.
Có thể khắc phục sự cố thiết bị lưu trữ bị hỏng bằng cách?
A. Sao lưu dữ liệu định kì kết hợp với dùng thiết bị lưu trữ dữ liệu hỗ trợ.
B. Dùng thiết bị lưu trữ dữ liệu hỗ trợ
C. Sao lưu dữ liệu định kì
D. Thay thế thiết bị lưu trữ định kì.
Mục đích quản trị CSDL là gì?
A. Giám sát hoạt động của các nhóm người dùng
B. Phân quyền cho các nhóm người dùng.
C. Tìm hiểu nhu cầu của người dùng và khả năng của người xây dựng phần mềm ứng dụng.
D. Đảm bảo cho các hoạt động liên quan đến CSDL thông suốt, an toàn và có hiệu quả cao.
Nhiệm vụ nào không phải của nhà quản trị CSDL?
A. Cài đặt và cập nhật các hệ QTCSDL
B. Tìm kiếm khách hàng tiềm năng cho các hệ CSDL.
C. Tạo lập và điều chỉnh CSDL
D. Đảm bảo tài nguyên cho các hoạt động của CSDL
Vì sao người quản trị CSDL cần thường xuyên theo dõi các số liệu thống kê về tình hình sử dụng?
A. Để nắm bắt biến động nhu cầu tài nguyên để điều chỉnh hoặc bổ sung
B. Phù hợp với sự phát triển
C. Khôi phục dữ liệu kịp thời khi gặp sự cố
D. Hạn chế các người dùng tránh quá tải.
Để hoàn thành tốt nhất vai trò của nhà quản trị CSDLcần phải có những phẩm chất nào?
A. Nhanh nhẹn, hiểu biết, có quan hệ xã hội rộng
B. Trung thực, hòa đồng, hợp tác nhóm tốt.
C. Nhanh nhẹn, sẵn sàng làm việc nhóm, nắm bắt tốt xu hướng xã hội.
D. Cẩn thận, tỉ mỉ, kiên trì, tinh thần ham học hỏi
Lý do phải thay đổi thói quen quản lí thủ công, chuyển sang quản trị CSDL trên máy tính?
A. Việc thiết kế CSDL và các phần mềm ứng dụng đơn giản, ít chi phí.
B. Tốn ít nhân lực, chi phí cho hoạt động quản lí.
C. Nhanh chóng, tiện lợi
D. Nhanh chóng, tiện lợi, kịp thời, hạn chế sai sót.
Chọn phát biểu sai khi nói về HeidiSQL
A. Là phần mềm mã nguồn mở, miễn phí.
B. Sử dụng giao diện đồ họa.
C. Giao diện tiếng Anh, không được hỗ trợ tiếng Việt.
D. Giúp kết nối, làm việc với nhiều hệ QTCSDL phổ biến hiện nay.
Chọn phát biểu đúng.
A. MySQL là phần mềm thương mại, thích hợp với các bài toán quản trị CSDL trên internet.
B. MySQL là hệ QTCSDL duy nhất cung cấp các khả năng bảo mật dữ liệu và phù hợp với các bài toán
quản trị CSDL lớn.
C. MySQL là hệ QTCSDL tương thích với hầu hết các hệ điều hành, phù hợp cho các bài toán QTCSDL
nhỏ.
D. MySQL được đánh giá là gọn nhẹ, tốc độ nhanh, hỗ trợ quản lý chặt chẽ sự nhất quán dữ liệu, đảm bảo
an ninh và an toàn dữ liệu.
Nhờ quản trị CSDL mà ngân hàng có hệ thống quản trị khách hàng trên máy tính giúp các nhân viên ngân hàng
chuyên trách dễ dàng thực hiện?
A. Tổng hợp các hoạt động giao dịch của khách hàng, số dư tài khoản.
B. Truy vấn giao dịch, số dư tài khoản, cập nhật thông tin khách hàng, tra cứu thông tin khách hàng…
C. Tra cứu thông tin của khách hàng nhanh chóng.
D. Cập nhật các thông tin khách hàng mới.
Đâu không phải lí do việc quản lý CSDL trên máy tính thường nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và công sức
hơn so với quản lý thủ công?
A. Dữ liệu trong CSDL có thể được tìm kiếm, lọc và phân tích theo nhiều tiêu chí khác nhau trong thời
gian ngắn.
B. Nhiều hệ QTCSD cho phép cài đặt bổ sung các phần mềm hỗ trợ giao dịch trực tuyến trên máy tính,
điện thoại di động … mà không cần yêu cầu khách hàng phải trực tiếp đến.
C. Các hoạt động cập nhật và chỉnh sửa dữ liệu trên máy tính thường được tự động hóa và có thể được thực
hiện đồng thời trên nhiều bản ghi.
D. Được trải nghiệm nhiều tính năng khác nhau: nghe, gọi, chơi trò chơi, xem video...
Chọn phát biểu đúng khi nói về vấn đề bảo mật và an toàn dữ liệu hệ CSDL.
A. Các biện pháp bảo mật dữ liệu chỉ có thể được mang lại lợi ích sau khi tất cả các chức năng của hệ
CSDL đã hoàn tất.
B. Vấn đề an toàn dữ liệu hệ CSDL chỉ phụ thuộc vào các chính sách của nhà nước.
C. Dữ liệu được xây dựng bởi các hệ QTCSDL luôn luôn được bảo đảm an toàn tuyệt đối.
D. Việc xây dựng các biện pháp đảm bảo an ninh và an toàn dữ liệu hệ CSDL là rất cần thiết khi xây dựng
CSDL
Để xây dựng chính sách bảo mật CSDL thì cần làm việc gì đầu tiên?
A. Xác định cấu trúc CSDL.
B. Xác định quyền hạn các nhóm người dùng đối với CSDL
C. Xác định các ứng dụng cần thiết để khai thác CSDL.
D. Xác định nơi lưu trữ CSDL
Công tác bảo mật CSDL không cần biện pháp nào dưới đây?
A. Danh sách nhóm người dùng và danh sách tài khoản truy xuất CSDL với quyền hạn tương ứng.
B. Quy định liên quan đến ý thức và trách nhiệm của người dùng với tài khoản của mình và dữ liệu trong
CSDL.
C. Quy định về tổ chức đảm bảo an ninh mạng cùng với hệ thống phần cứng và phần mềm cụ thể.
D. Quy định về dung lượng dữ liệu, các loại dữ liệu được quản lí.
Phát biểu không đúng về nhóm người có quyền quản trị (admin) của CSDL âm nhạc
A. Có quyền thêm bảng, sửa cấu trúc bảng của CSDL âm nhạc
B. Có tất cả các quyền về thêm, sửa, xóa dữ liệu trong CSDL âm nhạc
C. Có quyền phân quyền cho người dùng, nhóm người dùng trong hệ CSDL âm nhạc
D. Có quyền can thiệp vào mọi CSDL khác được quản trị trong cùng hệ QTCSDL.
Có thể khắc phục sự cố về nguồn điện: hệ thống cấp điện không đủ công suất bằng cách?
A. Quản lí thời gian sử dụng các thiết bị lưu trữ.
B. Xây dựng hệ thống cung cấp điện đủ công xuất
C. Sử dụng các thiết bị ít tiêu tốn điện.
D. Hạn chế việc sử dụng các phần mềm khai thác dữ liệu.
Làm thế nào để có thể vận hành, duy trì cho các CSDL hoạt động thông suốt, an toàn và có hiệu quả cao.
A. Cần có các phần mềm thông minh mới.
B. Cần có CSDL thật đơn giản
C. Cần có những nhà quản trị CSDL tài giỏi
D. Cần có các chính sách thích hợp
Nhờ quản trị CSDL mà ngân hàng có hệ thống quản trị khách hàng trên máy tính giúp các nhân viên ngân hàng
chuyên trách dễ dàng thực hiện?
A. Truy vấn giao dịch, số dư tài khoản, cập nhật thông tin khách hàng, tra cứu thông tin khách hàng…
B. Tổng hợp các hoạt động giao dịch của khách hàng, số dư tài khoản.
C. Tra cứu thông tin của khách hàng nhanh chóng.
D. Cập nhật các thông tin khách hàng mới.
MySQL là?
A. Phần mềm hỗ trợ người dùng thiết kế CSDL, soạn thảo văn bản, tính toán, thống kê…
B. Phần mềm soạn thảo văn bản tích hợp việc quản lí CSDL
C. Một hệ quản trị CSDL mã nguồn mở được phát triển bởi Oracle Corporation
D. Ngôn ngữ lập trình phổ biến hiện nay, được sử dụng cho hầu hết các nền tảng: Windows, LINUX, Mac
OS…
Vai trò của phần mềm HeidiQSL?
A. Là hệ QTCSDL thương mại, nhỏ gọn, chuyên nghiệp.
B. Giúp kết nối, làm việc với hệ QTCSDL MySQL bằng giao diện đồ họa.
C. Giúp tăng tốc độ của hệ QTCSDL MySQL.
D. Thay thế hệ QTCSDL MySQL trong các hoạt động tạo lập CSDL.
Hạn chế của việc quản lí dữ liệu thủ công?
A. Gây dư thừa dữ liệu.
B. Cần nhiều thời gian cho các hoạt động quản lí, ảnh hưởng đến các hoạt động xã hội có liên quan.
C. Không kiểm soát được hoạt động của các tổ chức.
D. Giảm công sức trong việc truy xuất thông tin quản lí.
Để phát hiện và xử lý sự cố tốt hơn, nhà quản trị CSDL cần phải có kĩ năng, tính cách như thế nào?
A. Tỉ mỉ, cẩn thận, kiên nhẫn và kĩ năng phân tích.
B. Cần cù, trung thực và kĩ năng làm việc nhóm.
C. Cẩn thận, tiết kiệm và kĩ năng tính toán.
D. Trung thực, phóng khoáng và kĩ năng giao tiếp.
Vì sao người quản trị CSDL cần nắm bắt sự phát triển của công nghệ, đánh giá hoạt động của hệ thống?
A. Khắc phục sự cố, hỏng hóc về phần cứng, phần mềm
B. Phù hợp với sự phát triển của xã hội
C. Nâng cấp công nghệ khi cần thiết
D. Khôi phục dữ liệu kịp thời khi gặp sự cố
Người quản trị CSDL chịu trách nhiệm chính trong công việc nào sau đây?
A. Thiết kế, sao lưu dữ liệu
B. Thiết kế và cập nhật dữ liệu
C. Sao lưu, cập nhật, thiết kế dữ liệu
D. Cập nhật dữ liệu

Do đâu mà Quản lý CSDL trên máy tính cung cấp khả năng kiểm soát truy cập và độ bảo mật cao hơn so với
quản lý thủ công
A. Được trải nghiệm nhiều tính năng khác nhau: nghe, gọi, chơi trò chơi, xem video...
B. Dữ liệu trong CSDL có thể được tìm kiếm, lọc, và phân tích theo nhiều tiêu chí khác nhau trong thời
gian ngắn, giúp người quản lý dễ dàng đưa ra quyết định hoặc tìm kiếm thông tin cần thiết.
C. Dữ liệu trong CSDL có thể được bảo vệ bằng các biện pháp bảo mật như mã hóa, phân quyền, sao lưu
định kì…
D. Các hoạt động cập nhật và chỉnh sửa dữ liệu trên máy tính thường được tự động hóa và có thể được thực
hiện đồng thời trên nhiều bản ghi, giúp tiết kiệm thời gian và giảm bớt công sức so với quản lý thủ công
mà phải xử lý từng bản ghi một
Lợi ích của việc tổ chức CSDL âm nhạc với các bảng là?
A. Quản lí các thông tin về khán giả, người hâm mộ.
B. Quản lí các thông tin về ca sĩ, nhạc sĩ, bản thu âm, ban nhạc và mối quan hệ của các đối tượng.
C. Quản lí doanh thu của ca sĩ, nhạc sĩ.
D. Quản lí các hoạt động nghệ thuật của các ca sĩ.
Việc xác định lại CSDL âm nhạc với bảng Nhacsi gồm các trường idNhacsi, tenNhacsi nhằm mục đích gì?
A. Tăng số lượng nhạc sĩ có thể quản lí trong CSDL.
B. Hạn chế việc lặp lại dữ liệu, giảm dung lượng lưu trữ và sửa chữa thông tin nhạc sĩ dễ dàng.
C. Hạn chế việc thêm các nhạc sĩ khi không có sự đồng ý của người quản trị.
D. Tăng số lượng bảng trong CSDL
Nếu muốn thêm thông tin về nơi sinh của nhạc sĩ, CSDL cần thay đổi như thế nào?
A. Xóa bảng Nhacsi và xây dựng lại bảng Nhacsi mới
B. Thêm trường noisinh vào bảng Nhac sĩ và đặt khóa không trùng lặp cho cặp trường idNhacsi và
tenNhacsi
C. Thêm trường noisinh vào bảng Nhacsi.
D. Xóa CSDL và xây dựng lại CSDL mới.
Để tổ chức lại bảng dữ liệu đảm bảo nhất quán dữ liệu, tránh dư thừa dữ liệu … cần?
A. Cùng xem xét lại các bài toán quản lí
B. Kiểm tra mức độ kinh phí chi cho thiết kế CSDL.
C. Tổng kết tất cả các thông tin cần quản lí, viết ra thành dãy.
D. Phân tích và sắp xếp lại bảng dữ liệu hạn chế việc lặp lại.
Sắp xếp các bước sau để thực hiện tạo lập CSDL trên HeidiSQL: (1) Nháy Ok; (2) Chọn thẻ Tạo Mới; (3)
Nhập tên CSDL; (4) Chọn cơ sở dữ liệu; (5) Nháy nút phải chuột ở vùng danh sách các CSDL đã có.
(1) – (2) – (3) – (4) – (5)
A. (5) – (4) – (3) – (2) – (1)
B. (4) – (2) – (3) – (1) – (5)
C. (5) – (2) – (4) - (3) – (1)
Việc đầu tiên để làm việc với một CSDL là?
A. Truy xuất
B. Sắp xếp
C. Tạo lập
D. Cập nhật
Khi thêm một trường cho bảng, bỏ đánh dấu ô Allow Null để…
A. Không cho phép không nhập dữ liệu cho trường đó.
B. Cho phép làm việc với tất cả các kiểu dữ liệu
C. Cho phép không nhập dữ liệu cho trường đó.
D. Cho phép làm việc với dữ liệu kiểu số.
Để thêm trường tiếp theo, thực hiện

A. Nhấn rồi nhập tên trường, kiểu dữ liệu…

B. Nhấn t rồi nhập tên trường, kiểu dữ liệu…

C. Nhấn rồi nhập tên trường, kiểu dữ liệu…

D. Nhấn rồi nhập tên trường, kiểu dữ liệu…


Để trường idCasi làm khóa chính, thực hiện?
A. Nháy nút phải chuột vào dòng idCasi / Add column / Primary
B. Nháy nút phải chuột vào dòng idCasi/ Create new index / Primary
C. Nháy nút trái chuột vào dòng idCasi / Primary
D. Nháy nút trái chuột vào dòng idCasi / Key
Sau khi đã tạo các bảng, bạn có thể thiết lập các quan hệ giữa các bảng bằng cách?
A. Thiết lập khóa chống trùng lặp
B. Thiết lập khóa phụ
C. Thiết lập khóa ngoài
D. Thiết lập khóa chính
Để khai báo khóa cấm trùng lặp ta dùng?
A. Chọn Create new index -> Primary
B. Chọn Create new index -> Key
C. Chọn Create new index -> Unique
D. Chọn Create new index -> Fulltext
Khi thiết lập khóa ngoài, để chọn bảng tham chiếu ta chọn ô?
A. Reference table
B. Foreign keys
C. "Create new"
D. " Create database"
Khoá ngoài có tác dụng?
A. Tạo sự phân biệt giữa các bản ghi.
B. Liên kết dữ liệu giữa các bảng
C. Thể hiện dữ liệu chính
D. Liên kết các dữ liệu trong bảng với nhau
Để chọn cặp trường tenBannhac và idNhacsi là khóa cấm trùng lặp, ta chọn 2 trường này rồi thực hiện?
A. Nháy nút phải chuột/ Create new index / Unique
B. Nháy đúp chuột/ Create new index / Primary
C. Nháy nút phải chuột/ Create new index / Primary
D. Chọn thẻ Forreign Key/ thêm mới
Việc CSDL âm nhạc lưu trữ và quản lí thông tin về ca sĩ gồm các trường như idcasi, ten casi có lợi ích gì?
A. Giúp kiểm soát được lượng ca sĩ có tham gia tổ chức (website)
B. Giúp người dùng dễ tìm kiếm thông tin cá nhân của ca sĩ
C. Giúp các ca sĩ nâng cao uy tín và hiệu quả làm việc.
D. Dễ dàng tra cứu và quản lý thông tin cá nhân, tác phẩm âm nhạc, hoạt động nghệ thuật của ca sĩ một
cách hiệu quả.
Việc xác định lại CSDL âm nhạc với bảng casi gồm các trường idcasi, tenCasi nhằm mục đích gì?
A. Hạn chế việc lặp lại dữ liệu, giảm dung lượng lưu trữ và sửa chữa thông tin ca sĩ dễ dàng.
B. Hạn chế việc thêm các ca sĩ khi không có sự đồng ý của người quản trị.
C. Tăng lượng ca sĩ có thể quản lí trong CSDL
D. Tăng số lượng bảng trong CSDL
Có thể có các Ca sĩ trùng tên nên người ta muốn quản lí thêm thông tin ngày sinh của ca sĩ, CSDL cần phải thay
đổi như thế nào?
A. Bổ sung thêm trường ngaysinh vào bảng Banthuam.
B. Xóa CSDL cũ và xây dựng lại CSDL mới.
C. Thêm trường ngaysinh vào bảng Casi và đặt khóa không trùng lặp (unique) cho cặp trường tenCasi và
ngaysinh.
D. Xóa bảng Casi rồi tạo lại bảng Casi có chứa trường ngày sinh.
Để xác định cấu trúc bảng cần?
A. Tìm hiểu các thông tin về các nhân viên của tổ chức
B. Xem lại các CSDL đã tạo trước đó
C. Phân tích và sắp xếp lại bảng dữ liệu hạn chế việc lặp lại
D. Tổng kết tất cả các thông tin cần quản lí, viết ra thành dãy.
Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là?
A. Tạo ra mối quan hệ giữa các bảng.
B. Thu thập dữ liệu
C. Xử lí cá dữ liệu
D. Tạo ra một hay nhiều bảng
Sắp xếp các bước sau để thực hiện tạo lập bảng trên HeidiSQL: (1) Nháy nút phải chuột ở vùng danh sách các
CSDL đã có; (2) Chọn thẻ tạo mới; (3) Nhập tên bảng; (4) Chọn bảng; (5) Chọn thêm mới để thêm trường…
A. (4) – (2) – (3) – (1) – (5)
B. (5) – (4) – (3) – (2) – (1)
(1) – (2) – (4) - (3) – (5)
(1) – (2) – (3) – (4) – (5)
Khi thêm một trường cho bảng, chọn kiểu dữ liệu là int và dưới nhãn Mặc
định chọn AUTO_INCREMENT để…
A. Dữ liệu trường đó là số nguyên và được điền tự động theo thứ tự từ 1 đến hết.
B. Cho phép người dùng nhập dữ liệu có chứa kí tự cho trường đó.
C. Cho phép không nhập dữ liệu cho trường đó.
D. Khai báo kiểu số nguyên cho trường và hạn chế tác động của người dùng.
Để thêm trường tiếp theo, thực hiện
A. Nhấn Enter + Insert rồi nhập tên trường, kiểu dữ liệu…
B. Nhấn Ctrl + Insert rồi nhập tên trường, kiểu dữ liệu…
C. Nhấn Alt + Insert rồi nhập tên trường, kiểu dữ liệu…
D. Nhấn Shift+ Insert rồi nhập tên trường, kiểu dữ liệu…
Để chọn khóa chính cho trường idNhacsi, thực hiện?
A. Nháy nút trái chuột vào dòng idNhacsi / Key
B. Nháy nút phải chuột vào dòng idNhacsi/ Create new index / Primary
C. Nháy nút trái chuột vào dòng idNhacsi / Primary
D. Nháy nút phải chuột vào dòng idNhacsi / Add column / Primary
Sau khi đã tạo các bảng, bạn có thể thiết lập các quan hệ giữa các bảng bằng cách?
A. Thiết lập khóa phụ
B. Thiết lập khóa chống trùng lặp
C. Thiết lập khóa ngoài
D. Thiết lập khóa chính
Để khai báo khóa ngoài chọn thẻ?
A. "Create new"
B. "Root"
C. " Create database"
D. Foreign keys
Để chọn bảng tham chiếu ta chọn ô?
A. Foreign keys
B. "Create new"
C. " Create database"
D. Reference table
Các trường là khóa ngoài của bảng là ?
A. Các dữ liệu trong một cột liên kết đến một cột của bảng khác
B. Các trường tham chiếu đến một trường khóa chính của bảng khác
C. Các trường có tên trùng với khóa chính của bảng khác.
D. Các ô trong bảng liên kết đến một ô của bảng khác
Để chọn cặp trường tenBannhac và idNhacsi là khóa cấm trùng lặp, ta chọn 2 trường này rồi thực hiện?
A. Nháy nút phải chuột/ Create new index / Primary
B. Chọn thẻ Forreign Key/ thêm mới
C. Nháy nút phải chuột/ Create new index / Unique
D. Nháy đúp chuột/ Create new index / Primary

You might also like