Ester

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 295

NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.

gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
SIÊU NGÂN HÀNG CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP (50 000 CÂU+)
HÓA HỌC 12 – NỘI DUNG 1: ESTER – LIPID (5000+ CÂU)

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN


Dạng 1: Nhận dạng ester thông qua công thức cấu tạo
Câu 1. Chất nào sau đây là ester?
A. CH3CH2CH2OH. B. CH3CH2CH2CHO. C. HCOOCH2CH2CH3. D. CH3CH2CH2COOH.
Câu 2. Chất nào sau đây là ester?
A. C6H5COC2H5. B. C6H5CHO. C. C2H5COOCH2C6H5. D. C6H5CH2OH.
Câu 3. Chất nào sau đây là ester?
A. CH2=CHCH2COOH. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3CH=CHCH2OH. D. CH2=CHCH2CHO.
Câu 4. Chất nào sau đây là ester?
A. (CH3)2COC2H5. B. HCOOCH(CH3)2. C. C2H5COOH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 5. Chất nào sau đây là ester?
A. HCOOC2H5. B. CH3COOH. C. C2H5CHO. D. C2H5OH.
Câu 6. Chất nào sau đây là ester?
A. CH2=CHCHO. B. CH2=CHCOOH. C. CH2=CHCH2OH. D. HCOOCH2CH=CH2.
Câu 7. Chất nào sau đây là ester?
A. C6H5COOC2H5. B. C6H5CHO. C. C6H5CH2OH. D. C6H5COC2H5.
Câu 8. Chất nào sau đây là ester?
A. C2H5OH. B. C2H5CHO. C. C2H5COOCH3. D. C2H5COOH.
Câu 9. Chất nào sau đây là ester?
A. C6H5OH. B. C6H5COOH. C. C6H5CH2CHO. D. C6H5COOCH3.
Câu 10. Chất nào sau đây là ester?
A. CH2=CHCOOH. B. CH2=C(CH3)COOCH3.
C. CH3CH=CHCH2OH. D. C2H5COCH3.
Câu 11. Chất nào sau đây là ester?
A. HCOOCH3. B. CH3CHO. C. HCOOH. D. CH3OH.
Câu 12. Chất nào sau đây là ester?
A. CH3CH2COCH3. B. CH3CH2CH2COOH. C. CH3CH2CH2OH. D. CH3COOCH2CH2CH3.
Câu 13. Công thức tổng quát của ester no đơn chức mạch hở là
A. CnH2n-2O2. B. CnH2nO2. C. CnH2n+2O2. D. CnH2n-6O2.
Câu 14. Chất nào sau đây là ester?
A. CH2=CHCH2CHO. B. CH2=CHCH2COOH. C. CH3COOCH=CH2. D. CH3CH=CHCH2OH.
Câu 15. Chất nào sau đây là ester?
A. CH3CH2CH2COOH. B. C2H5COCH3. C. CH3CH2CH2OH. D. CH3COOC2H5.
Câu 16. Chất nào sau đây là ester?
A. CH3COOCH=CHCH3. B. CH3CH=CHCH2OH. C. CH2=CHCH2COOH. D. CH2=CHCH2CHO.
Câu 17. Chất nào sau đây là ester?
A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2. B. CH3CH2CH2COOH.
C. (CH3)2CHCH2CH2COOH. D. (CH3)2CH2CH2OH.
Câu 18. Chất nào sau đây là ester?
A. CH3CH2CH2COOCH3. B. CH3CH2CH2OH. C. CH3CH2CH2COOH. D. CH3CH2COCH3.
Câu 19. Chất nào sau đây là ester?
A. C2H5COOCH=CH2. B. CH3CH=CHCH2OH. C. C2H5COCH3. D. CH2=CHCH2COOH.
Câu 20. Chất nào sau đây là ester?

1
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. C2H5CHO. D. CH3COOCH3.
Câu 21. Chất nào sau đây là ester?
A. C6H5COOH. B. C6H5OH. C. C6H5CH2CHO. D. C6H5COOCH=CH2.
Câu 22. Chất nào sau đây là ester?
A. CH3CH2CH2COOH. B. CH3CH2CH2CHO. C. CH3CH2CH2OH. D. C2H5COOC2H5.
Câu 23. Chất nào sau đây là ester?
A. C6H5CH2CHO. B. C6H5COOH. C. C2H5COOC6H5. D. C6H5OH.
Câu 24. Chất nào sau đây là ester?
A. C6H5COC2H5. B. C6H5CH2OH. C. C6H5CHO. D. CH2=CHCOOC6H5.
Câu 25. Chất nào sau đây là ester?
A. HCOOCH=CH2. B. CH2=CHCH2OH. C. CH2=CHCHO. D. CH2=CHCOOH.
Câu 26. Chất nào sau đây là ester?
A. CH3CH2CH2COOC2H5. B. CH3CH=CHCH2OH.
C. C2H5COC2H5. D. CH3CH2CH2COOH.
Câu 27. Chất nào sau đây là ester?
A. C6H5COOH. B. C6H5CHO. C. C6H5OH. D. HCOOC6H5.
Câu 28. Chất nào sau đây là ester?
A. (CH3)2CHCOOCH3. B. CH3CH2CH2OH. C. CH3CH2CH2COOH. D. CH3CH2CH2CHO.
Câu 29. Chất nào sau đây là ester?
A. CH2=CHCH2CHO. B. CH3CH=CHCH2OH. C. CH2=CHCOOC2H5. D. CH3CH2COCH3.
Câu 30. Chất nào sau đây là ester?
A. CH3COOCH(CH3)2. B. (CH3)2COC2H5. C. (CH3)2CH2CH2OH. D. CH3CH2CH2COOH.
Câu 31. Chất nào sau đây là ester?
A. C6H5CHO. B. CH3COOCH2C6H5. C. C6H5CH2OH. D. C6H5COC2H5.
Câu 32. Chất nào sau đây là ester?
A. C2H5COCH3. B. CH3CH=CHCH2OH.
C. CH2=CHCH2COOH. D. CH3COOC(CH3)=CH2.
Câu 33. Chất nào sau đây là ester?
A. C6H5CH2OH. B. C6H5CH2CHO. C. C6H5COC2H5. D. HCOOCH2C6H5.
Câu 34. Chất nào sau đây là ester?
A. C2H5COCH3. B. CH2=CHCH2COOH. C. HCOOC(CH3)=CH2. D. CH3CH=CHCH2OH.
Câu 35. Chất nào sau đây là ester?
A. CH2=CHCOOCH2C6H5. B. C6H5CH2CHO.
C. C6H5OH. D. C6H5COOH.
Câu 36. Chất nào sau đây là ester?
A. CH2=CHCH2CHO. B. CH2=CHCH2COOH. C. CH3CH=CHCH2OH. D. HCOOCH=CHCH3.
Câu 37. Chất nào sau đây là ester?
A. CH2=CHCH2CHO. B. CH3CH=CHCH2OH.
C. CH2=CHCH2COOCH3. D. CH2=CHCH2COOH.
Câu 38. Chất nào sau đây là ester?
A. C6H5OH. B. C6H5COOH. C. C6H5CH2CHO. D. CH3COOC6H5.
Câu 39. Chất nào sau đây là ester?
A. CH3COOCH2CH=CH2. B. CH2=CHCH2OH.
C. CH2=CHCOOH. D. CH2=CHCHO.
Câu 40. Công thức tổng quát của ester tạo bởi carboxylic acid no đơn chức mạch hở và alcohol no đơn chức
mạch hở là
A. CnH2n-3COOCmH2m-3. B. CnH2n-1COOCmH2m-1.
C. CnH2n+1COOCmH2m+1. D. CnH2n-7COOCmH2m-7.

2
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Dạng 2: Gọi tên ester dựa trên công thức
Câu 1. Ester CH3CH2CH2COOCH3 có tên gọi là
A. ethyl butanoate. B. methyl butanoate.
C. methyl isobutanoate. D. methyl propanoate.
Câu 2. Ester C2H5COOC2H5 có tên gọi là
A. ethyl propanoate. B. methyl ethanoate.
C. methyl propanoate. D. ethyl ethanoate.
Câu 3. Ester HCOOCH=CHCH3 có tên gọi là
A. allyl ethanoate. B. propenyl methanoate.
C. propenyl ethanoate. D. allyl methanoate.
Câu 4. Ester C2H5COOCH=CH2 có tên gọi là
A. ethyl ethanoate. B. vinyl propanoate.
C. vinyl ethanoate. D. ethyl propanoate.
Câu 5. Ester HCOOCH(CH3)2 có tên gọi là
A. isopropyl acetate. B. propyl formate.
C. propyl formate. D. isopropyl formate.
Câu 6. Ester CH2=C(CH3)COOCH3 có tên gọi là
A. methyl acetate. B. methyl allylate.
C. methyl methacrylate. D. ethyl acetate.
Câu 7. Ester C6H5COOCH3 có tên gọi là
A. methyl benzoate. B. phenyl formate. C. ethyl benzoate. D. benzyl formate.
Câu 8. Ester C2H5COOCH3 có tên gọi là
A. methyl acetate. B. methyl propionate.
C. ethyl propionate. D. ethyl acetate.
Câu 9. Ester CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 có tên gọi là
A. isopropyl formate. B. isoamyl formate.
C. isopropyl acetate. D. isoamyl acetate.
Câu 10. Ester HCOOCH2CH=CH2 có tên gọi là
A. allyl acetate. B. allyl formate. C. vinyl acetate. D. vinyl formate.
Câu 11. Ester CH2=CHCOOC6H5 có tên gọi là
A. benzyl acrylate. B. ethyl benzoate. C. vinyl benzoate. D. phenyl acrylate.
Câu 12. Ester (CH3)2CHCOOCH3 có tên gọi là
A. methyl butanoate. B. methyl propanoate.
C. methyl 2-methylpropanoate. D. ethyl butanoate.
Câu 13. Ester CH3COOCH2CH2CH3 có tên gọi là
A. ethyl propionate. B. methyl propionate.
C. ethyl acetate. D. propyl acetate.
Câu 14. Ester HCOOCH2CH=CH2 có tên gọi là
A. vinyl ethanoate. B. allyl methanoate.
C. vinyl methanoate. D. allyl ethanoate.
Câu 15. Ester C2H5COOCH3 có tên gọi là
A. ethyl ethanoate. B. methyl ethanoate.
C. ethyl propanoate. D. methyl propanoate.
Câu 16. Ester HCOOCH(CH3)2 có tên gọi là
A. propyl methanoate. B. propyl methanoate.
C. isopropyl methanoate. D. isopropyl ethanoate.
Câu 17. Ester CH3CH2CH2COOC2H5 có tên gọi là
A. propyl ethanoate. B. ethyl butanoate.

3
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
C. propyl propanoate. D. isopropyl methanoate.
Câu 18. Ester CH3COOC2H5 có tên gọi là
A. ethyl ethanoate. B. methyl methanoate.
C. ethyl methanoate. D. methyl ethanoate.
Câu 19. Ester CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 có tên gọi là
A. isoamyl methanoate. B. isopropyl ethanoate.
C. isoamyl ethanoate. D. isopropyl methanoate.
Câu 20. Ester HCOOC(CH3)=CH2 có tên gọi là
A. propenyl acetate. B. isopropenyl formate.
C. isopropenyl acetate. D. propenyl formate.
Câu 21. Ester C2H5COOCH=CH2 có tên gọi là
A. ethyl propionate. B. ethyl acetate.
C. vinyl propionate. D. vinyl acetate.
Câu 22. Ester CH3COOCH=CHCH3 có tên gọi là
A. propenyl acetate. B. allyl formate.
C. allyl acetate. D. propenyl formate.
Câu 23. Ester CH3COOCH3 có tên gọi là
A. methyl formate. B. ethyl acetate. C. methyl acetate. D. ethyl formate.
Câu 24. Ester CH3COOC(CH3)=CH2 có tên gọi là
A. isopropenyl acetate. B. isopropenyl formate.
C. propenyl formate. D. propenyl acetate.
Câu 25. Ester HCOOC2H5 có tên gọi là
A. methyl formate. B. methyl acetate. C. ethyl formate. D. ethyl acetate.
Câu 26. Ester CH3COOCH(CH3)2 có tên gọi là
A. propyl methanoate. B. propyl methanoate.
C. isopropyl methanoate. D. isopropyl ethanoate.
Câu 27. Ester CH2=CHCH2COOCH3 có tên gọi là
A. ethyl but-3-enoate. B. ethyl propenoate.
C. methyl but-3-enoate. D. methyl propenoate.
Câu 28. Ester C2H5COOC6H5 có tên gọi là
A. benzyl acetate. B. benzyl propionate.
C. ethyl benzoate. D. phenyl propionate.
Câu 29. Ester HCOOCH2CH2CH3 có tên gọi là
A. methyl methanoate. B. ethyl ethanoate.
C. methyl propanoate. D. propyl methanoate.
Câu 30. Ester C6H5COOCH3 có tên gọi là
A. methyl benzenecarboxylate. B. ethyl benzenecarboxylate.
C. benzyl methanoate. D. phenyl methanoate.
Câu 31. Ester CH2=CHCH2COOCH3 có tên gọi là
A. ethyl allylate. B. ethyl acrylate. C. methyl allylate. D. methyl acrylate.
Câu 32. Ester CH3COOC(CH3)=CH2 có tên gọi là
A. isopropenyl ethanoate. B. propenyl ethanoate.
C. isopropenyl methanoate. D. propenyl methanoate.
Câu 33. Ester CH2=CHCOOC2H5 có tên gọi là
A. methyl but-3-enoate. B. ethyl but-3-enoate.
C. ethyl propenoate. D. methyl propenoate.
Câu 34. Ester C2H5COOCH2C6H5 có tên gọi là
A. phenyl propionate. B. phenyl acetate.
C. ethyl benzoate. D. benzyl propionate.
4
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 35. Ester CH2=CHCOOCH2C6H5 có tên gọi là
A. benzyl acrylate. B. vinyl benzoate. C. phenyl acrylate. D. ethyl benzoate.
Câu 36. Ester CH3COOC6H5 có tên gọi là
A. phenyl ethanoate. B. benzyl methanoate.
C. phenyl methanoate. D. benzyl ethanoate.
Câu 37. Ester CH2=CHCOOCH2C6H5 có tên gọi là
A. phenyl propenoate. B. vinyl benzenecarboxylate.
C. benzyl propenoate. D. ethyl benzenecarboxylate.
Câu 38. Ester C6H5COOC2H5 có tên gọi là
A. ethyl benzenecarboxylate. B. benzyl methanoate.
C. methyl benzenecarboxylate. D. phenyl methanoate.
Câu 39. Ester CH3COOCH2CH=CH2 có tên gọi là
A. allyl formate. B. allyl acetate. C. vinyl formate. D. vinyl acetate.
Câu 40. Ester C6H5COOC2H5 có tên gọi là
A. phenyl formate. B. benzyl formate. C. methyl benzoate. D. ethyl benzoate.
Câu 41. Ester CH3COOCH=CHCH3 có tên gọi là
A. allyl methanoate. B. propenyl ethanoate.
C. propenyl methanoate. D. allyl ethanoate.
Câu 42. Ester HCOOC2H5 có tên gọi là
A. ethyl ethanoate. B. ethyl methanoate.
C. methyl methanoate. D. methyl ethanoate.
Câu 43. Ester HCOOCH=CH2 có tên gọi là
A. ethyl ethanoate. B. ethyl methanoate.
C. vinyl ethanoate. D. vinyl methanoate.
Câu 44. Ester CH2=CHCOOCH3 có tên gọi là
A. ethyl but-3-enoate. B. methyl propenoate.
C. methyl but-3-enoate. D. ethyl propenoate.
Câu 45. Ester CH2=CHCOOCH3 có tên gọi là
A. ethyl acrylate. B. methyl allylate. C. ethyl allylate. D. methyl acrylate.
Câu 46. Ester HCOOCH=CHCH3 có tên gọi là
A. allyl acetate. B. propenyl formate.
C. propenyl acetate. D. allyl formate.
Câu 47. Ester CH3COOCH2C6H5 có tên gọi là
A. phenyl formate. B. benzyl acetate. C. phenyl acetate. D. benzyl formate.
Câu 48. Ester CH2=C(CH3)COOCH3 có tên gọi là
A. methyl 2-methylpropenoate. B. methyl but-3-enoate.
C. ethyl ethanoate. D. methyl ethanoate.
Câu 49. Ester (CH3)2CHCOOCH3 có tên gọi là
A. methyl propionate. B. methyl butyrate.
C. ethyl butyrate. D. methyl isobutyrate.
Câu 50. Ester HCOOC6H5 có tên gọi là
A. benzyl formate. B. benzyl acetate. C. phenyl formate. D. methyl benzoate.
Câu 51. Ester C2H5COOC2H5 có tên gọi là
A. ethyl propionate. B. methyl propionate.
C. methyl acetate. D. ethyl acetate.
Câu 52. Ester C6H5COOCH=CH2 có tên gọi là
A. vinyl benzenecarboxylate. B. benzyl propenoate.
C. phenyl propenoate. D. ethyl benzenecarboxylate.
Câu 53. Ester HCOOCH3 có tên gọi là
5
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. methyl acetate. B. ethyl acetate. C. methyl formate. D. ethyl formate.
Câu 54. Ester CH3COOC2H5 có tên gọi là
A. ethyl formate. B. methyl acetate. C. methyl formate. D. ethyl acetate.
Câu 55. Ester HCOOCH2C6H5 có tên gọi là
A. methyl benzenecarboxylate. B. benzyl methanoate.
C. phenyl methanoate. D. benzyl ethanoate.
Câu 56. Ester HCOOC(CH3)=CH2 có tên gọi là
A. isopropenyl methanoate. B. propenyl methanoate.
C. isopropenyl ethanoate. D. propenyl ethanoate.
Câu 57. Ester CH3COOCH2C6H5 có tên gọi là
A. phenyl ethanoate. B. benzyl ethanoate.
C. phenyl methanoate. D. benzyl methanoate.
Câu 58. Ester C2H5COOCH2C6H5 có tên gọi là
A. phenyl propanoate. B. benzyl propanoate.
C. phenyl ethanoate. D. ethyl benzenecarboxylate.
Câu 59. Ester CH2=CHCOOC2H5 có tên gọi là
A. ethyl allylate. B. ethyl acrylate. C. methyl allylate. D. methyl acrylate.
Câu 60. Ester C2H5COOC6H5 có tên gọi là
A. benzyl ethanoate. B. benzyl propanoate.
C. ethyl benzenecarboxylate. D. phenyl propanoate.
Câu 61. Ester C6H5COOCH=CH2 có tên gọi là
A. vinyl benzoate. B. benzyl acrylate. C. phenyl acrylate. D. ethyl benzoate.
Câu 62. Ester CH3COOCH2CH2CH3 có tên gọi là
A. ethyl propanoate. B. propyl ethanoate.
C. ethyl ethanoate. D. methyl propanoate.
Câu 63. Ester HCOOCH2C6H5 có tên gọi là
A. phenyl formate. B. benzyl formate. C. methyl benzoate. D. benzyl acetate.
Câu 64. Ester CH2=CHCOOC6H5 có tên gọi là
A. benzyl propenoate. B. ethyl benzenecarboxylate.
C. phenyl propenoate. D. vinyl benzenecarboxylate.
Câu 65. Ester CH3COOCH2CH=CH2 có tên gọi là
A. vinyl ethanoate. B. allyl methanoate. C. vinyl methanoate. D. allyl ethanoate.
Câu 66. Ester CH3COOCH=CH2 có tên gọi là
A. ethyl acetate. B. vinyl acetate. C. vinyl formate. D. ethyl formate.
Câu 67. Ester CH3COOC6H5 có tên gọi là
A. phenyl acetate. B. benzyl formate. C. phenyl formate. D. benzyl acetate.
Câu 68. Ester HCOOCH=CH2 có tên gọi là
A. vinyl formate. B. ethyl formate. C. vinyl acetate. D. ethyl acetate.
Câu 69. Ester CH3COOCH3 có tên gọi là
A. methyl ethanoate. B. methyl methanoate.
C. ethyl methanoate. D. ethyl ethanoate.
Câu 70. Ester HCOOCH2CH2CH3 có tên gọi là
A. propyl formate. B. methyl propionate.
C. ethyl acetate. D. methyl formate.
Câu 71. Ester HCOOC6H5 có tên gọi là
A. benzyl ethanoate. B. benzyl methanoate.
C. methyl benzenecarboxylate. D. phenyl methanoate.
Câu 72. Ester CH3CH2CH2COOCH3 có tên gọi là
A. methyl propionate. B. methyl isobutyrate.
6
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
C. ethyl butyrate. D. methyl butyrate.
Câu 73. Ester CH3COOCH=CH2 có tên gọi là
A. vinyl ethanoate. B. vinyl methanoate. C. ethyl ethanoate. D. ethyl methanoate.
Câu 74. Ester CH3CH2CH2COOC2H5 có tên gọi là
A. propyl acetate. B. ethyl butyrate.
C. isopropyl formate. D. propyl propionate.
Câu 75. Ester HCOOCH3 có tên gọi là
A. methyl ethanoate. B. ethyl ethanoate.
C. ethyl methanoate. D. methyl methanoate.
Câu 76. Ester CH3COOCH(CH3)2 có tên gọi là
A. propyl formate. B. isopropyl formate.
C. propyl formate. D. isopropyl acetate.

Dạng 3: Từ tên gọi ester tìm công thức


Câu 1. Ester methyl benzenecarboxylate có công thức là
A. CH3COOC6H5. B. C6H5COOC2H5. C. C6H5COOCH3. D. C2H5COOC6H5.
Câu 2. Ester ethyl butyrate có công thức là
A. (CH3)2CHCOOCH3. B. CH3CH2CH2COOC2H5.
C. CH3CH2CH2COOCH3. D. CH3COOCH2CH2CH3.
Câu 3. Ester methyl benzoate có công thức là
A. C6H5COOC2H5. B. C2H5COOC6H5. C. CH3COOC6H5. D. C6H5COOCH3.
Câu 4. Ester isopropyl formate có công thức là
A. CH3COOCH(CH3)2. B. (CH3)2CHCOOCH3. C. HCOOCH2CH2CH3. D. HCOOCH(CH3)2.
Câu 5. Ester isopropenyl acetate có công thức là
A. CH3COOC(CH3)=CH2. B. CH3COOCH3.
C. CH2=C(CH3)COOCH3. D. CH3COOCH=CHCH3.
Câu 6. Ester methyl 2-methylpropenoate có công thức là
A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH3COOC(CH3)=CH2.
C. CH2=CHCH2COOCH3. D. CH3COOCH2CH=CH2.
Câu 7. Ester ethyl acrylate có công thức là
A. CH3COOCH=CH2. B. C2H5COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH2=CHCOOC2H5.
Câu 8. Ester vinyl propanoate có công thức là
A. C2H5COOCH=CH2. B. C2H5COOC2H5. C. CH3COOCH=CH2. D. CH2=CHCOOC2H5.
Câu 9. Ester vinyl acetate có công thức là
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 10. Ester methyl acrylate có công thức là
A. C2H5COOCH=CH2. B. CH2=CHCOOC2H5. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 11. Ester methyl formate có công thức là
A. HCOOC2H5. B. HCOOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 12. Ester isoamyl ethanoate có công thức là
A. HCOOCH(CH3)2. B. HCOOCH2CH2CH(CH3)2.
C. CH3COOCH(CH3)2. D. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
Câu 13. Ester methyl propenoate có công thức là
A. CH3COOCH=CH2. B. CH2=CHCOOCH3. C. C2H5COOCH=CH2. D. CH2=CHCOOC2H5.
Câu 14. Ester isoamyl acetate có công thức là
A. HCOOCH(CH3)2. B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
C. CH3COOCH(CH3)2. D. HCOOCH2CH2CH(CH3)2.
Câu 15. Ester vinyl ethanoate có công thức là
7
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. HCOOCH=CH2. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOCH3.
Câu 16. Ester methyl acetate có công thức là
A. CH3COOCH3. B. C2H5COOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 17. Ester propenyl formate có công thức là
A. CH3COOCH=CHCH3. B. HCOOCH2CH=CH2. C. HCOOCH=CHCH3. D. CH3COOCH2CH=CH2.
Câu 18. Ester vinyl benzenecarboxylate có công thức là
A. CH2=CHCOOCH2C6H5. B. CH2=CHCOOC6H5.
C. C6H5COOC2H5. D. C6H5COOCH=CH2.
Câu 19. Ester methyl ethanoate có công thức là
A. C2H5COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 20. Ester benzyl acrylate có công thức là
A. CH2=CHCOOC6H5. B. C6H5COOCH=CH2.
C. C6H5COOC2H5. D. CH2=CHCOOCH2C6H5.
Câu 21. Ester benzyl acetate có công thức là
A. C6H5COOC2H5. B. C6H5COOCH3. C. CH3COOC6H5. D. CH3COOCH2C6H5.
Câu 22. Ester ethyl methanoate có công thức là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 23. Ester methyl 2-methylpropanoate có công thức là
A. CH3CH2CH2COOCH3. B. CH3COOCH2CH2CH3. C. (CH3)2CHCOOCH3. D. CH3COOCH(CH3)2.
Câu 24. Ester phenyl ethanoate có công thức là
A. CH3COOCH2C6H5. B. CH3COOC6H5. C. C6H5COOC2H5. D. C6H5COOCH3.
Câu 25. Ester allyl formate có công thức là
A. HCOOCH=CHCH3. B. HCOOCH2CH=CH2. C. CH3COOCH2CH=CH2. D. CH3COOCH=CHCH3.
Câu 26. Ester methyl isobutyrate có công thức là
A. CH3COOCH2CH2CH3. B. (CH3)2CHCOOCH3. C. CH3COOCH(CH3)2. D. CH3CH2CH2COOCH3.
Câu 27. Ester allyl acetate có công thức là
A. CH3COOCH3. B. CH2=CHCH2COOCH3.
C. CH3COOCH=CHCH3. D. CH3COOCH2CH=CH2.
Câu 28. Ester phenyl acetate có công thức là
A. C6H5COOC2H5. B. CH3COOCH2C6H5. C. C6H5COOCH3. D. CH3COOC6H5.
Câu 29. Ester ethyl butanoate có công thức là
A. CH3CH2CH2COOC2H5. B. (CH3)2CHCOOCH3.
C. CH3CH2CH2COOCH3. D. CH3COOCH2CH2CH3.
Câu 30. Ester propenyl acetate có công thức là
A. CH2=CHCH2COOCH3. B. CH3COOCH2CH=CH2. C. CH3COOCH=CHCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 31. Ester methyl methanoate có công thức là
A. HCOOC2H5. B. HCOOCH3. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 32. Ester methyl methacrylate có công thức là
A. CH3COOCH2CH=CH2. B. CH3COOC(CH3)=CH2.
C. CH2=C(CH3)COOCH3. D. CH2=CHCH2COOCH3.
Câu 33. Ester ethyl ethanoate có công thức là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. C2H5COOC2H5.
Câu 34. Ester ethyl propenoate có công thức là
A. C2H5COOCH=CH2. B. CH2=CHCOOC2H5. C. CH3COOCH=CH2. D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 35. Ester vinyl methanoate có công thức là
A. HCOOCH=CH2. B. HCOOCH=CHCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 36. Ester ethyl propanoate có công thức là
A. C2H5COOCH3. B. C2H5COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 37. Ester propyl acetate có công thức là
8
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. CH3COOCH(CH3)2. B. (CH3)2CHCOOCH3.
C. HCOOCH2CH2CH3. D. CH3COOCH2CH2CH3.
Câu 38. Ester propyl formate có công thức là
A. HCOOCH2CH2CH3. B. HCOOCH(CH3)2. C. (CH3)2CHCOOCH3. D. CH3COOCH(CH3)2.
Câu 39. Ester phenyl formate có công thức là
A. CH3COOCH2C6H5. B. HCOOC6H5. C. HCOOCH2C6H5. D. CH3COOC6H5.
Câu 40. Ester propyl methanoate có công thức là
A. (CH3)2CHCOOCH3. B. HCOOCH(CH3)2. C. HCOOCH2CH2CH3. D. CH3COOCH(CH3)2.
Câu 41. Ester ethyl acetate có công thức là
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 42. Ester isopropyl acetate có công thức là
A. (CH3)2CHCOOCH3. B. CH3COOCH(CH3)2. C. CH3COOCH(CH3)2. D. CH3COOCH2CH2CH3.
Câu 43. Ester ethyl propionate có công thức là
A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 44. Ester vinyl formate có công thức là
A. HCOOCH=CH2. B. HCOOCH=CHCH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 45. Ester ethyl benzenecarboxylate có công thức là
A. C6H5COOC2H5. B. CH3COOC6H5. C. C6H5COOCH3. D. C2H5COOC6H5.
Câu 46. Ester benzyl formate có công thức là
A. CH3COOC6H5. B. CH3COOCH2C6H5. C. HCOOCH2C6H5. D. HCOOC6H5.
Câu 47. Ester methyl propionate có công thức là
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOCH3.
Câu 48. Ester phenyl propenoate có công thức là
A. CH2=CHCOOC6H5. B. CH2=CHCOOCH2C6H5.
C. C6H5COOCH=CH2. D. C6H5COOC2H5.
Câu 49. Ester propenyl ethanoate có công thức là
A. CH2=CHCH2COOCH3. B. CH3COOCH2CH=CH2. C. CH3COOCH=CHCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 50. Ester benzyl propenoate có công thức là
A. CH2=CHCOOCH2C6H5. B. CH2=CHCOOC6H5.
C. C6H5COOC2H5. D. C6H5COOCH=CH2.
Câu 51. Ester methyl propanoate có công thức là
A. C2H5COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 52. Ester benzyl propanoate có công thức là
A. C2H5COOCH2C6H5. B. C6H5COOC2H5. C. C2H5COOC6H5. D. C6H5COOCH3.
Câu 53. Ester vinyl benzoate có công thức là
A. CH2=CHCOOC6H5. B. C6H5COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH2C6H5. D. C6H5COOC2H5.
Câu 54. Ester phenyl propionate có công thức là
A. C6H5COOC2H5. B. C6H5COOCH3. C. C2H5COOCH2C6H5. D. C2H5COOC6H5.
Câu 55. Ester methyl but-3-enoate có công thức là
A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH3COOC(CH3)=CH2.
C. CH2=CHCH2COOCH3. D. CH3COOCH2CH=CH2.
Câu 56. Ester benzyl propionate có công thức là
A. C2H5COOCH2C6H5. B. C6H5COOCH3. C. C6H5COOC2H5. D. C2H5COOC6H5.
Câu 57. Ester benzyl methanoate có công thức là
A. HCOOCH2C6H5. B. CH3COOCH2C6H5. C. HCOOC6H5. D. CH3COOC6H5.
Câu 58. Ester propyl ethanoate có công thức là
A. CH3COOCH(CH3)2. B. HCOOCH2CH2CH3.
C. (CH3)2CHCOOCH3. D. CH3COOCH2CH2CH3.
9
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 59. Ester isopropenyl formate có công thức là
A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH3COOCH2CH=CH2. C. HCOOC(CH3)=CH2. D. HCOOCH=CHCH3.
Câu 60. Ester isopropyl methanoate có công thức là
A. HCOOCH(CH3)2. B. (CH3)2CHCOOCH3. C. CH3COOCH(CH3)2. D. HCOOCH2CH2CH3.
Câu 61. Ester benzyl ethanoate có công thức là
A. C6H5COOCH3. B. CH3COOC6H5. C. C6H5COOC2H5. D. CH3COOCH2C6H5.
Câu 62. Ester allyl ethanoate có công thức là
A. CH3COOCH3. B. CH2=CHCH2COOCH3.
C. CH3COOCH2CH=CH2. D. CH3COOCH=CHCH3.
Câu 63. Ester vinyl propionate có công thức là
A. C2H5COOCH=CH2. B. C2H5COOC2H5. C. CH3COOCH=CH2. D. CH2=CHCOOC2H5.
Câu 64. Ester methyl butanoate có công thức là
A. CH3COOCH2CH2CH3. B. CH3CH2CH2COOCH3. C. CH3COOCH(CH3)2. D. (CH3)2CHCOOCH3.
Câu 65. Ester phenyl acrylate có công thức là
A. C6H5COOC2H5. B. CH2=CHCOOC6H5.
C. CH2=CHCOOCH2C6H5. D. C6H5COOCH=CH2.
Câu 66. Ester methyl butyrate có công thức là
A. CH3CH2CH2COOCH3. B. CH3COOCH(CH3)2.
C. (CH3)2CHCOOCH3. D. CH3COOCH2CH2CH3.
Câu 67. Ester isopropenyl methanoate có công thức là
A. HCOOC(CH3)=CH2. B. CH3COOCH2CH=CH2. C. CH2=C(CH3)COOCH3. D. HCOOCH=CHCH3.
Câu 68. Ester phenyl propanoate có công thức là
A. C6H5COOCH3. B. C2H5COOCH2C6H5. C. C2H5COOC6H5. D. C6H5COOC2H5.
Câu 69. Ester methyl allylate có công thức là
A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH3COOCH2CH=CH2.
C. CH2=CHCH2COOCH3. D. CH3COOC(CH3)=CH2.
Câu 70. Ester propenyl methanoate có công thức là
A. HCOOCH2CH=CH2. B. CH3COOCH2CH=CH2. C. CH3COOCH=CHCH3. D. HCOOCH=CHCH3.
Câu 71. Ester phenyl methanoate có công thức là
A. CH3COOCH2C6H5. B. CH3COOC6H5. C. HCOOC6H5. D. HCOOCH2C6H5.
Câu 72. Ester allyl methanoate có công thức là
A. CH3COOCH=CHCH3. B. HCOOCH2CH=CH2. C. HCOOCH=CHCH3. D. CH3COOCH2CH=CH2.
Câu 73. Ester ethyl benzoate có công thức là
A. C6H5COOCH3. B. C2H5COOC6H5. C. CH3COOC6H5. D. C6H5COOC2H5.
Câu 74. Ester isopropenyl ethanoate có công thức là
A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH3COOC(CH3)=CH2.
C. CH3COOCH3. D. CH3COOCH=CHCH3.
Câu 75. Ester ethyl formate có công thức là
A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH3. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 76. Ester isopropyl ethanoate có công thức là
A. CH3COOCH(CH3)2. B. (CH3)2CHCOOCH3. C. CH3COOCH(CH3)2. D. CH3COOCH2CH2CH3.

Dạng 4. Xác định thành phần nguyên tố trong ester khi biết tên ester
Câu 1. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử vinyl benzoate là
A. 10. B. 8. C. 6. D. 4.
Câu 2. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử isopropyl ethanoate là
A. 4. B. 10. C. 6. D. 8.
Câu 3. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử phenyl acrylate là
10
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. 4. B. 10. C. 6. D. 8.
Câu 4. Số nguyên tử carbon trong phân tử ethyl butyrate là
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 5. Số nguyên tử carbon trong phân tử ethyl methanoate là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 6. Số nguyên tử carbon trong phân tử phenyl propionate là
A. 8. B. 9. C. 10. D. 7.
Câu 7. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử vinyl benzenecarboxylate là
A. 10. B. 6. C. 8. D. 4.
Câu 8. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử ethyl benzoate là
A. 10. B. 8. C. 12. D. 6.
Câu 9. Số nguyên tử carbon trong phân tử phenyl methanoate là
A. 10. B. 9. C. 8. D. 7.
Câu 10. Số nguyên tử carbon trong phân tử phenyl propanoate là
A. 10. B. 9. C. 7. D. 8.
Câu 11. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử ethyl propanoate là
A. 4. B. 8. C. 6. D. 10.
Câu 12. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử methyl propionate là
A. 6. B. 4. C. 8. D. 10.
Câu 13. Số nguyên tử carbon trong phân tử isopropenyl methanoate là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 14. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử propyl formate là
A. 10. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 15. Số nguyên tử carbon trong phân tử isoamyl acetate là
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 16. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử methyl benzoate là
A. 6. B. 8. C. 12. D. 10.
Câu 17. Số nguyên tử carbon trong phân tử benzyl acetate là
A. 7. B. 10. C. 9. D. 8.
Câu 18. Số nguyên tử carbon trong phân tử allyl formate là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 19. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử methyl benzenecarboxylate là
A. 6. B. 8. C. 10. D. 12.
Câu 20. Số nguyên tử carbon trong phân tử methyl allylate là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 21. Số nguyên tử carbon trong phân tử ethyl ethanoate là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 22. Số nguyên tử carbon trong phân tử methyl propanoate là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 23. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử ethyl butyrate là
A. 14. B. 12. C. 10. D. 8.
Câu 24. Số nguyên tử carbon trong phân tử methyl acrylate là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 25. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử vinyl formate là
A. 6. B. 8. C. 10. D. 4.
Câu 26. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử ethyl propionate là
A. 8. B. 4. C. 6. D. 10.
Câu 27. Số nguyên tử carbon trong phân tử ethyl butanoate là
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.

11
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 28. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử vinyl ethanoate là
A. 8. B. 4. C. 10. D. 6.
Câu 29. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử benzyl acrylate là
A. 4. B. 8. C. 10. D. 6.
Câu 30. Số nguyên tử carbon trong phân tử propenyl methanoate là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 31. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử vinyl acetate là
A. 4. B. 10. C. 8. D. 6.
Câu 32. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử isoamyl ethanoate là
A. 8. B. 14. C. 12. D. 10.
Câu 33. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử benzyl methanoate là
A. 10. B. 8. C. 12. D. 6.
Câu 34. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử ethyl methanoate là
A. 8. B. 6. C. 4. D. 10.
Câu 35. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử isopropenyl formate là
A. 10. B. 8. C. 6. D. 4.
Câu 36. Số nguyên tử carbon trong phân tử phenyl propenoate là
A. 10. B. 9. C. 8. D. 7.
Câu 37. Số nguyên tử carbon trong phân tử benzyl propanoate là
A. 7. B. 10. C. 8. D. 9.
Câu 38. Số nguyên tử carbon trong phân tử ethyl propanoate là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 39. Số nguyên tử carbon trong phân tử isopropenyl ethanoate là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 40. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử benzyl propanoate là
A. 10. B. 8. C. 6. D. 12.
Câu 41. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử methyl 2-methylpropanoate là
A. 10. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 42. Số nguyên tử carbon trong phân tử methyl methacrylate là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 43. Số nguyên tử carbon trong phân tử methyl benzenecarboxylate là
A. 9. B. 10. C. 7. D. 8.
Câu 44. Số nguyên tử carbon trong phân tử propyl formate là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 45. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử propenyl acetate là
A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 46. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử propenyl ethanoate là
A. 8. B. 6. C. 4. D. 10.
Câu 47. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử benzyl acetate là
A. 6. B. 8. C. 10. D. 12.
Câu 48. Số nguyên tử carbon trong phân tử allyl acetate là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 49. Số nguyên tử carbon trong phân tử vinyl propanoate là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 50. Số nguyên tử carbon trong phân tử isopropyl ethanoate là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 51. Số nguyên tử carbon trong phân tử allyl ethanoate là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 52. Số nguyên tử carbon trong phân tử benzyl formate là

12
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. 8. B. 9. C. 10. D. 7.
Câu 53. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử methyl but-3-enoate là
A. 6. B. 4. C. 8. D. 10.
Câu 54. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử methyl methanoate là
A. 6. B. 10. C. 4. D. 8.
Câu 55. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử benzyl propenoate là
A. 6. B. 4. C. 8. D. 10.
Câu 56. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử phenyl formate là
A. 12. B. 8. C. 10. D. 6.
Câu 57. Số nguyên tử carbon trong phân tử phenyl acrylate là
A. 8. B. 7. C. 10. D. 9.
Câu 58. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử benzyl formate là
A. 10. B. 6. C. 12. D. 8.
Câu 59. Số nguyên tử carbon trong phân tử methyl benzoate là
A. 7. B. 9. C. 10. D. 8.
Câu 60. Số nguyên tử carbon trong phân tử ethyl benzenecarboxylate là
A. 9. B. 8. C. 7. D. 10.
Câu 61. Số nguyên tử carbon trong phân tử ethyl formate là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 62. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử phenyl acetate là
A. 12. B. 10. C. 8. D. 6.
Câu 63. Số nguyên tử carbon trong phân tử vinyl methanoate là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 64. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử isopropyl methanoate là
A. 4. B. 8. C. 6. D. 10.
Câu 65. Số nguyên tử carbon trong phân tử methyl formate là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 66. Số nguyên tử carbon trong phân tử ethyl acrylate là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 67. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử vinyl propanoate là
A. 6. B. 8. C. 10. D. 4.
Câu 68. Số nguyên tử carbon trong phân tử phenyl ethanoate là
A. 9. B. 10. C. 8. D. 7.
Câu 69. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử allyl methanoate là
A. 6. B. 10. C. 8. D. 4.
Câu 70. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử propyl methanoate là
A. 8. B. 4. C. 6. D. 10.
Câu 71. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử isopropenyl acetate là
A. 4. B. 8. C. 10. D. 6.
Câu 72. Số nguyên tử carbon trong phân tử methyl isobutyrate là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 73. Số nguyên tử carbon trong phân tử methyl ethanoate là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 74. Số nguyên tử carbon trong phân tử benzyl acrylate là
A. 9. B. 7. C. 8. D. 10.
Câu 75. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử allyl acetate là
A. 6. B. 10. C. 8. D. 4.
Câu 76. Số nguyên tử carbon trong phân tử methyl methanoate là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

13
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 77. Số nguyên tử carbon trong phân tử ethyl benzoate là
A. 9. B. 7. C. 8. D. 10.
Câu 78. Số nguyên tử carbon trong phân tử ethyl acetate là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 79. Số nguyên tử carbon trong phân tử benzyl propionate là
A. 8. B. 7. C. 10. D. 9.
Câu 80. Số nguyên tử carbon trong phân tử isopropenyl acetate là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 81. Số nguyên tử carbon trong phân tử vinyl benzoate là
A. 7. B. 9. C. 10. D. 8.
Câu 82. Số nguyên tử carbon trong phân tử allyl methanoate là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 83. Số nguyên tử carbon trong phân tử propyl acetate là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 84. Số nguyên tử carbon trong phân tử benzyl ethanoate là
A. 10. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 85. Số nguyên tử carbon trong phân tử methyl but-3-enoate là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 86. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử ethyl ethanoate là
A. 8. B. 6. C. 10. D. 4.
Câu 87. Số nguyên tử carbon trong phân tử methyl butyrate là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 88. Số nguyên tử carbon trong phân tử propenyl ethanoate là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 89. Số nguyên tử carbon trong phân tử isoamyl ethanoate là
A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.
Câu 90. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử methyl propenoate là
A. 8. B. 6. C. 10. D. 4.
Câu 91. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử ethyl acetate là
A. 6. B. 4. C. 8. D. 10.
Câu 92. Số nguyên tử carbon trong phân tử ethyl propionate là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 93. Số nguyên tử carbon trong phân tử isopropenyl formate là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 94. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử phenyl methanoate là
A. 6. B. 10. C. 8. D. 12.
Câu 95. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử propenyl methanoate là
A. 4. B. 10. C. 8. D. 6.
Câu 96. Số nguyên tử carbon trong phân tử vinyl ethanoate là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 97. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử phenyl propenoate là
A. 4. B. 10. C. 6. D. 8.
Câu 98. Số nguyên tử carbon trong phân tử vinyl propionate là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 99. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử phenyl ethanoate là
A. 12. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 100. Số nguyên tử carbon trong phân tử methyl 2-methylpropanoate là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 101. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử methyl butyrate là

14
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. 8. B. 6. C. 4. D. 10.
Câu 102. Số nguyên tử carbon trong phân tử vinyl acetate là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 103. Số nguyên tử carbon trong phân tử methyl acetate là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 104. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử isopropenyl ethanoate là
A. 6. B. 8. C. 4. D. 10.
Câu 105. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử ethyl formate là
A. 6. B. 10. C. 8. D. 4.
Câu 106. Số nguyên tử carbon trong phân tử vinyl formate là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 107. Số nguyên tử carbon trong phân tử benzyl methanoate là
A. 9. B. 8. C. 7. D. 10.
Câu 108. Số nguyên tử carbon trong phân tử vinyl benzenecarboxylate là
A. 7. B. 9. C. 10. D. 8.
Câu 109. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử methyl allylate là
A. 8. B. 4. C. 10. D. 6.
Câu 110. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử methyl methacrylate là
A. 4. B. 10. C. 8. D. 6.
Câu 111. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử benzyl ethanoate là
A. 6. B. 10. C. 12. D. 8.
Câu 112. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử methyl propanoate là
A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 113. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử vinyl propionate là
A. 8. B. 4. C. 10. D. 6.
Câu 114. Số nguyên tử carbon trong phân tử propyl ethanoate là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 115. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử methyl acetate là
A. 10. B. 4. C. 8. D. 6.
Câu 116. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử isopropyl acetate là
A. 4. B. 6. C. 10. D. 8.
Câu 117. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử methyl ethanoate là
A. 8. B. 6. C. 4. D. 10.
Câu 118. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử isopropenyl methanoate là
A. 8. B. 4. C. 6. D. 10.
Câu 119. Số nguyên tử carbon trong phân tử benzyl propenoate là
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 120. Số nguyên tử carbon trong phân tử propenyl formate là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 121. Số nguyên tử carbon trong phân tử methyl propionate là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 122. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử allyl ethanoate là
A. 10. B. 6. C. 8. D. 4.
Câu 123. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử phenyl propanoate là
A. 10. B. 12. C. 6. D. 8.
Câu 124. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử methyl isobutyrate là
A. 4. B. 10. C. 6. D. 8.
Câu 125. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử phenyl propionate là
A. 10. B. 12. C. 6. D. 8.

15
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 126. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử propenyl formate là
A. 8. B. 4. C. 6. D. 10.
Câu 127. Số nguyên tử carbon trong phân tử phenyl acetate là
A. 7. B. 10. C. 8. D. 9.
Câu 128. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử propyl acetate là
A. 6. B. 8. C. 4. D. 10.
Câu 129. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử methyl formate là
A. 4. B. 8. C. 10. D. 6.
Câu 130. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử isopropyl formate là
A. 4. B. 6. C. 10. D. 8.
Câu 131. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử allyl formate là
A. 6. B. 4. C. 10. D. 8.
Câu 132. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử methyl acrylate là
A. 8. B. 10. C. 4. D. 6.
Câu 133. Số nguyên tử carbon trong phân tử propenyl acetate là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 134. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử ethyl acrylate là
A. 4. B. 10. C. 6. D. 8.
Câu 135. Số nguyên tử carbon trong phân tử isopropyl methanoate là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 136. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử benzyl propionate là
A. 12. B. 8. C. 6. D. 10.
Câu 137. Số nguyên tử carbon trong phân tử methyl 2-methylpropenoate là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 138. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử ethyl propenoate là
A. 10. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 139. Số nguyên tử carbon trong phân tử ethyl propenoate là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 140. Số nguyên tử carbon trong phân tử isopropyl acetate là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 141. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử ethyl butanoate là
A. 14. B. 10. C. 12. D. 8.
Câu 142. Số nguyên tử carbon trong phân tử propyl methanoate là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 143. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử vinyl methanoate là
A. 6. B. 8. C. 4. D. 10.
Câu 144. Số nguyên tử carbon trong phân tử isopropyl formate là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 145. Số nguyên tử carbon trong phân tử methyl butanoate là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 146. Số nguyên tử carbon trong phân tử methyl propenoate là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 147. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử propyl ethanoate là
A. 8. B. 6. C. 4. D. 10.
Câu 148. Số nguyên tử carbon trong phân tử phenyl formate là
A. 8. B. 9. C. 7. D. 10.
Câu 149. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử ethyl benzenecarboxylate là
A. 12. B. 8. C. 6. D. 10.
Câu 150. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử isoamyl acetate là

16
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. 12. B. 8. C. 10. D. 14.
Câu 151. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử methyl butanoate là
A. 10. B. 8. C. 6. D. 4.
Câu 152. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử methyl 2-methylpropenoate là
A. 10. B. 6. C. 4. D. 8.
Câu 153. Số nguyên tử oxygen trong phân tử ester đơn chức là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 154. Số nguyên tử oxygen trong phân tử ester hai chức (diester) là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 155. Số nguyên tử oxygen trong phân tử ester ba chức (triester) là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 2.

Dạng 5. Xác định công thức phân tử khi biết tên gọi ester
Câu 1. Công thức phân tử của vinyl propionate là
A. C2H2O2. B. C5H8O2. C. C3H4O2. D. C4H6O2.
Câu 2. Công thức phân tử của ethyl butyrate là
A. C6H12O2. B. C5H10O2. C. C7H14O2. D. C4H8O2.
Câu 3. Công thức phân tử của methyl methacrylate là
A. C5H8O2. B. C3H4O2. C. C2H2O2. D. C4H6O2.
Câu 4. Công thức phân tử của vinyl methanoate là
A. C4H6O2. B. C2H2O2. C. C3H4O2. D. C5H8O2.
Câu 5. Công thức phân tử của isoamyl ethanoate là
A. C5H10O2. B. C6H12O2. C. C4H8O2. D. C7H14O2.
Câu 6. Công thức phân tử của benzyl acetate là
A. C10H12O2. B. C9H10O2. C. C7H6O2. D. C8H8O2.
Câu 7. Công thức phân tử của benzyl propanoate là
A. C8H8O2. B. C10H12O2. C. C7H6O2. D. C9H10O2.
Câu 8. Công thức phân tử của benzyl methanoate là
A. C8H8O2. B. C7H6O2. C. C9H10O2. D. C10H12O2.
Câu 9. Công thức phân tử của methyl propanoate là
A. C5H10O2. B. C4H8O2. C. C3H6O2. D. C2H4O2.
Câu 10. Công thức phân tử của isopropyl formate là
A. C3H6O2. B. C2H4O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2.
Câu 11. Công thức phân tử của ethyl benzenecarboxylate là
A. C7H6O2. B. C8H8O2. C. C9H10O2. D. C10H12O2.
Câu 12. Công thức phân tử của phenyl acrylate là
A. C9H8O2. B. C10H10O2. C. C7H4O2. D. C8H6O2.
Câu 13. Công thức phân tử của ethyl acrylate là
A. C5H8O2. B. C4H6O2. C. C3H4O2. D. C2H2O2.
Câu 14. Công thức phân tử của propyl methanoate là
A. C3H6O2. B. C4H8O2. C. C2H4O2. D. C5H10O2.
Câu 15. Công thức phân tử của vinyl ethanoate là
A. C4H6O2. B. C5H8O2. C. C3H4O2. D. C2H2O2.
Câu 16. Công thức phân tử của propenyl formate là
A. C5H8O2. B. C2H2O2. C. C4H6O2. D. C3H4O2.
Câu 17. Công thức phân tử của isopropenyl ethanoate là
A. C5H8O2. B. C3H4O2. C. C2H2O2. D. C4H6O2.
Câu 18. Công thức phân tử của methyl methanoate là
17
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. C3H6O2. B. C5H10O2. C. C2H4O2. D. C4H8O2.
Câu 19. Công thức phân tử của ethyl propenoate là
A. C4H6O2. B. C2H2O2. C. C5H8O2. D. C3H4O2.
Câu 20. Công thức phân tử của propenyl ethanoate là
A. C3H4O2. B. C5H8O2. C. C4H6O2. D. C2H2O2.
Câu 21. Công thức phân tử của vinyl benzoate là
A. C9H8O2. B. C10H10O2. C. C8H6O2. D. C7H4O2.
Câu 22. Công thức phân tử của phenyl propenoate là
A. C10H10O2. B. C9H8O2. C. C8H6O2. D. C7H4O2.
Câu 23. Công thức phân tử của ethyl methanoate là
A. C5H10O2. B. C4H8O2. C. C3H6O2. D. C2H4O2.
Câu 24. Công thức phân tử của vinyl propanoate là
A. C4H6O2. B. C5H8O2. C. C2H2O2. D. C3H4O2.
Câu 25. Công thức phân tử của vinyl benzenecarboxylate là
A. C7H4O2. B. C8H6O2. C. C10H10O2. D. C9H8O2.
Câu 26. Công thức phân tử của benzyl formate là
A. C7H6O2. B. C10H12O2. C. C9H10O2. D. C8H8O2.
Câu 27. Công thức phân tử của phenyl propanoate là
A. C10H12O2. B. C7H6O2. C. C9H10O2. D. C8H8O2.
Câu 28. Công thức phân tử của phenyl propionate là
A. C8H8O2. B. C9H10O2. C. C10H12O2. D. C7H6O2.
Câu 29. Công thức phân tử của ethyl butanoate là
A. C4H8O2. B. C6H12O2. C. C7H14O2. D. C5H10O2.
Câu 30. Công thức phân tử của ethyl acetate là
A. C3H6O2. B. C4H8O2. C. C5H10O2. D. C2H4O2.
Câu 31. Công thức phân tử của methyl but-3-enoate là
A. C4H6O2. B. C5H8O2. C. C2H2O2. D. C3H4O2.
Câu 32. Công thức phân tử của isopropyl ethanoate là
A. C5H10O2. B. C4H8O2. C. C2H4O2. D. C3H6O2.
Câu 33. Công thức phân tử của methyl benzoate là
A. C10H12O2. B. C8H8O2. C. C7H6O2. D. C9H10O2.
Câu 34. Công thức phân tử của propyl ethanoate là
A. C4H8O2. B. C3H6O2. C. C5H10O2. D. C2H4O2.
Câu 35. Công thức phân tử của methyl propenoate là
A. C2H2O2. B. C4H6O2. C. C5H8O2. D. C3H4O2.
Câu 36. Công thức phân tử của phenyl formate là
A. C7H6O2. B. C9H10O2. C. C8H8O2. D. C10H12O2.
Câu 37. Công thức phân tử của methyl 2-methylpropenoate là
A. C5H8O2. B. C3H4O2. C. C2H2O2. D. C4H6O2.
Câu 38. Công thức phân tử của methyl ethanoate là
A. C4H8O2. B. C3H6O2. C. C5H10O2. D. C2H4O2.
Câu 39. Công thức phân tử của methyl butyrate là
A. C3H6O2. B. C4H8O2. C. C2H4O2. D. C5H10O2.
Câu 40. Công thức phân tử của benzyl acrylate là
A. C9H8O2. B. C7H4O2. C. C10H10O2. D. C8H6O2.
Câu 41. Công thức phân tử của phenyl methanoate là
A. C9H10O2. B. C10H12O2. C. C8H8O2. D. C7H6O2.
Câu 42. Công thức phân tử của propyl formate là
A. C5H10O2. B. C2H4O2. C. C4H8O2. D. C3H6O2.

18
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 43. Công thức phân tử của methyl acetate là
A. C3H6O2. B. C5H10O2. C. C2H4O2. D. C4H8O2.
Câu 44. Công thức phân tử của propenyl methanoate là
A. C2H2O2. B. C4H6O2. C. C5H8O2. D. C3H4O2.
Câu 45. Công thức phân tử của ethyl propanoate là
A. C2H4O2. B. C5H10O2. C. C3H6O2. D. C4H8O2.
Câu 46. Công thức phân tử của isopropenyl formate là
A. C4H6O2. B. C2H2O2. C. C3H4O2. D. C5H8O2.
Câu 47. Công thức phân tử của phenyl ethanoate là
A. C7H6O2. B. C8H8O2. C. C9H10O2. D. C10H12O2.
Câu 48. Công thức phân tử của isopropyl acetate là
A. C4H8O2. B. C3H6O2. C. C2H4O2. D. C5H10O2.
Câu 49. Công thức phân tử của isopropyl methanoate là
A. C3H6O2. B. C2H4O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2.
Câu 50. Công thức phân tử của propyl acetate là
A. C4H8O2. B. C5H10O2. C. C2H4O2. D. C3H6O2.
Câu 51. Công thức phân tử của methyl isobutyrate là
A. C4H8O2. B. C5H10O2. C. C2H4O2. D. C3H6O2.
Câu 52. Công thức phân tử của benzyl propenoate là
A. C7H4O2. B. C10H10O2. C. C8H6O2. D. C9H8O2.
Câu 53. Công thức phân tử của ethyl propionate là
A. C4H8O2. B. C2H4O2. C. C3H6O2. D. C5H10O2.
Câu 54. Công thức phân tử của isopropenyl acetate là
A. C4H6O2. B. C3H4O2. C. C5H8O2. D. C2H2O2.
Câu 55. Công thức phân tử của phenyl acetate là
A. C9H10O2. B. C8H8O2. C. C7H6O2. D. C10H12O2.
Câu 56. Công thức phân tử của vinyl formate là
A. C3H4O2. B. C4H6O2. C. C2H2O2. D. C5H8O2.
Câu 57. Công thức phân tử của methyl formate là
A. C3H6O2. B. C5H10O2. C. C4H8O2. D. C2H4O2.
Câu 58. Công thức phân tử của methyl propionate là
A. C3H6O2. B. C2H4O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2.
Câu 59. Công thức phân tử của allyl acetate là
A. C3H4O2. B. C5H8O2. C. C4H6O2. D. C2H2O2.
Câu 60. Công thức phân tử của methyl butanoate là
A. C2H4O2. B. C4H8O2. C. C5H10O2. D. C3H6O2.
Câu 61. Công thức phân tử của isopropenyl methanoate là
A. C2H2O2. B. C4H6O2. C. C5H8O2. D. C3H4O2.
Câu 62. Công thức phân tử của allyl methanoate là
A. C3H4O2. B. C5H8O2. C. C4H6O2. D. C2H2O2.
Câu 63. Công thức phân tử của allyl ethanoate là
A. C2H2O2. B. C3H4O2. C. C5H8O2. D. C4H6O2.
Câu 64. Công thức phân tử của benzyl propionate là
A. C8H8O2. B. C9H10O2. C. C10H12O2. D. C7H6O2.
Câu 65. Công thức phân tử của ethyl formate là
A. C5H10O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C2H4O2.
Câu 66. Công thức phân tử của allyl formate là
A. C3H4O2. B. C4H6O2. C. C5H8O2. D. C2H2O2.
Câu 67. Công thức phân tử của ethyl ethanoate là

19
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. C4H8O2. B. C2H4O2. C. C5H10O2. D. C3H6O2.
Câu 68. Công thức phân tử của methyl 2-methylpropanoate là
A. C2H4O2. B. C4H8O2. C. C5H10O2. D. C3H6O2.
Câu 69. Công thức phân tử của vinyl acetate là
A. C5H8O2. B. C4H6O2. C. C3H4O2. D. C2H2O2.
Câu 70. Công thức phân tử của methyl acrylate là
A. C4H6O2. B. C3H4O2. C. C5H8O2. D. C2H2O2.
Câu 71. Công thức phân tử của ethyl benzoate là
A. C9H10O2. B. C7H6O2. C. C10H12O2. D. C8H8O2.
Câu 72. Công thức phân tử của methyl allylate là
A. C2H2O2. B. C5H8O2. C. C4H6O2. D. C3H4O2.
Câu 73. Công thức phân tử của propenyl acetate là
A. C2H2O2. B. C5H8O2. C. C3H4O2. D. C4H6O2.
Câu 74. Công thức phân tử của benzyl ethanoate là
A. C8H8O2. B. C9H10O2. C. C10H12O2. D. C7H6O2.
Câu 75. Công thức phân tử của methyl benzenecarboxylate là
A. C7H6O2. B. C10H12O2. C. C8H8O2. D. C9H10O2.
Câu 76. Công thức phân tử của isoamyl acetate là
A. C4H8O2. B. C7H14O2. C. C5H10O2. D. C6H12O2.

Dạng 6. Chọn tên gọi ester đúng với dữ kiện về cấu tạo đã cho (số nguyên tử, CTPT)
Câu 1. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 4?
A. methyl acetate. B. ethyl formate. C. methyl formate. D. ethyl acetate.
Câu 2. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 4?
A. vinyl propionate. B. vinyl acetate. C. allyl formate. D. vinyl formate.
Câu 3. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 10?
A. ethyl formate. B. isopropyl acetate.
C. ethyl acetate. D. methyl acetate.
Câu 4. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C3H4O2?
A. vinyl propionate. B. vinyl formate. C. vinyl acetate. D. allyl formate.
Câu 5. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C3H4O2?
A. vinyl propanoate. B. allyl methanoate.
C. vinyl ethanoate. D. vinyl methanoate.
Câu 6. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 6?
A. ethyl methanoate. B. methyl butanoate. C. methyl ethanoate. D. ethyl butanoate.
Câu 7. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C5H10O2?
A. ethyl ethanoate. B. ethyl methanoate.
C. methyl ethanoate. D. propyl ethanoate.
Câu 8. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 6?
A. methyl formate. B. methyl acetate.
C. ethyl acetate. D. methyl propionate.
Câu 9. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 6?
A. vinyl methanoate. B. allyl ethanoate.
C. isopropenyl methanoate. D. vinyl propanoate.
Câu 10. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 4?
A. vinyl ethanoate. B. vinyl propanoate.
C. vinyl methanoate. D. allyl methanoate.
Câu 11. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C5H10O2?
20
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. ethyl formate. B. ethyl acetate.
C. methyl isobutyrate. D. methyl acetate.
Câu 12. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C3H6O2?
A. methyl ethanoate. B. methyl propanoate.
C. methyl methanoate. D. ethyl ethanoate.
Câu 13. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C5H10O2?
A. ethyl ethanoate. B. ethyl methanoate.
C. methyl ethanoate. D. methyl 2-methylpropanoate.
Câu 14. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C5H8O2?
A. ethyl acrylate. B. allyl formate. C. vinyl acetate. D. vinyl formate.
Câu 15. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 4?
A. propyl methanoate. B. ethyl methanoate.
C. methyl butanoate. D. methyl ethanoate.
Câu 16. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 8?
A. phenyl methanoate. B. methyl benzenecarboxylate.
C. benzyl ethanoate. D. phenyl propanoate.
Câu 17. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 10?
A. methyl ethanoate. B. methyl butanoate.
C. ethyl methanoate. D. ethyl ethanoate.
Câu 18. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C3H6O2?
A. methyl acetate. B. methyl propionate.
C. methyl formate. D. ethyl acetate.
Câu 19. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 10?
A. phenyl propenoate. B. phenyl ethanoate.
C. benzyl propenoate. D. benzyl methanoate.
Câu 20. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 6?
A. methyl methanoate. B. methyl ethanoate.
C. ethyl ethanoate. D. methyl propanoate.
Câu 21. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 4?
A. methyl butanoate. B. ethyl methanoate.
C. methyl propanoate. D. methyl ethanoate.
Câu 22. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 6?
A. isopropenyl formate. B. vinyl formate.
C. allyl acetate. D. vinyl propionate.
Câu 23. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 6?
A. vinyl formate. B. allyl formate. C. vinyl propionate. D. allyl acetate.
Câu 24. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 8?
A. vinyl acetate. B. vinyl formate.
C. allyl formate. D. methyl methacrylate.
Câu 25. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 8?
A. vinyl formate. B. propenyl acetate.
C. vinyl acetate. D. allyl formate.
Câu 26. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 4?
A. vinyl formate. B. allyl acetate. C. vinyl propionate. D. vinyl acetate.
Câu 27. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 5?
A. vinyl methanoate. B. allyl methanoate.
C. ethyl propenoate. D. vinyl ethanoate.
Câu 28. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C5H8O2?
A. methyl but-3-enoate. B. allyl methanoate.
21
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
C. vinyl ethanoate. D. vinyl methanoate.
Câu 29. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C8H8O2?
A. phenyl acetate. B. benzyl acetate.
C. phenyl formate. D. phenyl propionate.
Câu 30. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 8?
A. allyl formate. B. vinyl formate. C. methyl allylate. D. vinyl acetate.
Câu 31. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 4?
A. vinyl methanoate. B. vinyl propanoate.
C. allyl ethanoate. D. propenyl methanoate.
Câu 32. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 5?
A. vinyl methanoate. B. propenyl ethanoate.
C. allyl methanoate. D. vinyl ethanoate.
Câu 33. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 10?
A. methyl ethanoate. B. ethyl ethanoate.
C. ethyl methanoate. D. ethyl propanoate.
Câu 34. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 5?
A. allyl ethanoate. B. allyl methanoate. C. vinyl methanoate. D. vinyl ethanoate.
Câu 35. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 6?
A. methyl propenoate. B. vinyl propanoate.
C. allyl ethanoate. D. vinyl methanoate.
Câu 36. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 6?
A. methyl propanoate. B. ethyl ethanoate.
C. methyl methanoate. D. ethyl methanoate.
Câu 37. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 10?
A. phenyl formate. B. benzyl propionate.
C. phenyl acetate. D. benzyl formate.
Câu 38. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 5?
A. methyl ethanoate. B. ethyl ethanoate.
C. isopropyl ethanoate. D. ethyl methanoate.
Câu 39. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 9?
A. benzyl propenoate. B. phenyl methanoate.
C. ethyl butanoate. D. vinyl benzenecarboxylate.
Câu 40. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 8?
A. phenyl methanoate. B. benzyl ethanoate.
C. benzyl methanoate. D. phenyl propanoate.
Câu 41. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 8?
A. methyl ethanoate. B. methyl butanoate.
C. ethyl methanoate. D. propyl methanoate.
Câu 42. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C9H8O2?
A. ethyl butyrate. B. benzyl acrylate. C. phenyl acrylate. D. phenyl formate.
Câu 43. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 8?
A. benzyl acrylate. B. vinyl benzoate. C. phenyl formate. D. ethyl butyrate.
Câu 44. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 4?
A. methyl acetate. B. methyl butyrate.
C. ethyl formate. D. isopropyl formate.
Câu 45. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 8?
A. phenyl propanoate. B. benzyl ethanoate.
C. phenyl methanoate. D. methyl benzenecarboxylate.
Câu 46. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C4H6O2?
22
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. vinyl methanoate. B. allyl ethanoate.
C. propenyl methanoate. D. vinyl propanoate.
Câu 47. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 9?
A. benzyl acrylate. B. phenyl acrylate. C. ethyl butyrate. D. phenyl formate.
Câu 48. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 9?
A. phenyl ethanoate. B. phenyl methanoate.
C. ethyl benzenecarboxylate. D. benzyl methanoate.
Câu 49. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C5H10O2?
A. ethyl formate. B. ethyl acetate. C. methyl acetate. D. propyl acetate.
Câu 50. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 10?
A. ethyl acetate. B. ethyl formate.
C. methyl acetate. D. methyl isobutyrate.
Câu 51. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C8H8O2?
A. phenyl propionate. B. phenyl formate.
C. benzyl acetate. D. benzyl formate.
Câu 52. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 8?
A. phenyl propionate. B. benzyl acetate.
C. phenyl formate. D. benzyl formate.
Câu 53. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 12?
A. ethyl butyrate. B. methyl acetate. C. methyl butyrate. D. ethyl formate.
Câu 54. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C5H8O2?
A. vinyl formate. B. vinyl propionate.
C. allyl formate. D. vinyl acetate.
Câu 55. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C5H8O2?
A. vinyl methanoate. B. vinyl ethanoate.
C. propenyl ethanoate. D. allyl methanoate.
Câu 56. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 8?
A. phenyl formate. B. phenyl acrylate. C. ethyl butyrate. D. benzyl acrylate.
Câu 57. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 5?
A. allyl formate. B. vinyl formate.
C. isopropenyl acetate. D. vinyl acetate.
Câu 58. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C6H12O2?
A. methyl acetate. B. methyl butyrate. C. ethyl butyrate. D. ethyl formate.
Câu 59. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 10?
A. ethyl methanoate. B. methyl ethanoate.
C. ethyl ethanoate. D. methyl 2-methylpropanoate.
Câu 60. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C4H8O2?
A. methyl butyrate. B. ethyl formate. C. methyl acetate. D. ethyl acetate.
Câu 61. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 7?
A. phenyl acetate. B. benzyl acetate. C. phenyl formate. D. benzyl formate.
Câu 62. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C4H6O2?
A. vinyl propionate. B. allyl acetate. C. vinyl formate. D. allyl formate.
Câu 63. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 14?
A. isoamyl ethanoate. B. ethyl methanoate.
C. methyl butanoate. D. methyl ethanoate.
Câu 64. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C9H10O2?
A. phenyl acetate. B. phenyl formate.
C. phenyl propionate. D. benzyl formate.
Câu 65. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C5H10O2?
23
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. ethyl methanoate. B. ethyl ethanoate.
C. methyl ethanoate. D. isopropyl ethanoate.
Câu 66. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C4H6O2?
A. allyl acetate. B. vinyl propionate. C. methyl acrylate. D. vinyl formate.
Câu 67. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 4?
A. vinyl propionate. B. allyl formate. C. allyl acetate. D. vinyl formate.
Câu 68. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 6?
A. vinyl formate. B. vinyl acetate. C. allyl acetate. D. vinyl propionate.
Câu 69. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 8?
A. benzyl ethanoate. B. phenyl ethanoate.
C. phenyl propanoate. D. phenyl methanoate.
Câu 70. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 8?
A. isopropenyl acetate. B. vinyl acetate.
C. allyl formate. D. vinyl formate.
Câu 71. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C2H4O2?
A. methyl ethanoate. B. methyl methanoate.
C. ethyl ethanoate. D. ethyl methanoate.
Câu 72. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 5?
A. ethyl propanoate. B. methyl ethanoate.
C. ethyl methanoate. D. ethyl ethanoate.
Câu 73. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 4?
A. allyl acetate. B. vinyl formate. C. vinyl propionate. D. methyl acrylate.
Câu 74. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C4H6O2?
A. allyl ethanoate. B. allyl methanoate.
C. vinyl methanoate. D. vinyl propanoate.
Câu 75. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C4H6O2?
A. vinyl methanoate. B. vinyl propanoate.
C. methyl propenoate. D. allyl ethanoate.
Câu 76. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 3?
A. vinyl propanoate. B. vinyl ethanoate.
C. allyl methanoate. D. vinyl methanoate.
Câu 77. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 8?
A. benzyl acetate. B. methyl benzoate.
C. phenyl propionate. D. phenyl formate.
Câu 78. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C7H6O2?
A. benzyl acetate. B. phenyl acetate. C. phenyl formate. D. benzyl formate.
Câu 79. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 9?
A. phenyl formate. B. ethyl butyrate. C. benzyl acrylate. D. vinyl benzoate.
Câu 80. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 5?
A. vinyl methanoate. B. vinyl ethanoate.
C. methyl 2-methylpropenoate. D. allyl methanoate.
Câu 81. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 8?
A. allyl methanoate. B. methyl but-3-enoate.
C. vinyl methanoate. D. vinyl ethanoate.
Câu 82. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C5H8O2?
A. isopropenyl acetate. B. allyl formate.
C. vinyl acetate. D. vinyl formate.
Câu 83. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 5?
A. methyl ethanoate. B. ethyl methanoate.
24
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
C. ethyl ethanoate. D. propyl ethanoate.
Câu 84. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 3?
A. ethyl ethanoate. B. methyl methanoate.
C. methyl ethanoate. D. methyl propanoate.
Câu 85. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C5H8O2?
A. allyl ethanoate. B. allyl methanoate. C. vinyl ethanoate. D. vinyl methanoate.
Câu 86. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 12?
A. benzyl propanoate. B. benzyl methanoate.
C. phenyl ethanoate. D. phenyl methanoate.
Câu 87. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 10?
A. ethyl methanoate. B. methyl ethanoate.
C. ethyl ethanoate. D. propyl ethanoate.
Câu 88. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 6?
A. propenyl methanoate. B. vinyl methanoate.
C. allyl ethanoate. D. vinyl propanoate.
Câu 89. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 9?
A. phenyl ethanoate. B. benzyl methanoate.
C. phenyl methanoate. D. phenyl propanoate.
Câu 90. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 8?
A. vinyl methanoate. B. allyl methanoate.
C. vinyl ethanoate. D. ethyl propenoate.
Câu 91. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 8?
A. allyl formate. B. allyl acetate. C. vinyl acetate. D. vinyl formate.
Câu 92. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 5?
A. vinyl ethanoate. B. methyl but-3-enoate.
C. vinyl methanoate. D. allyl methanoate.
Câu 93. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 9?
A. phenyl formate. B. phenyl acetate. C. benzyl formate. D. benzyl acetate.
Câu 94. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C5H8O2?
A. methyl allylate. B. vinyl acetate. C. allyl formate. D. vinyl formate.
Câu 95. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 9?
A. phenyl formate. B. benzyl formate. C. phenyl acetate. D. ethyl benzoate.
Câu 96. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C4H8O2?
A. isopropyl formate. B. methyl acetate.
C. ethyl formate. D. methyl butyrate.
Câu 97. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 12?
A. benzyl formate. B. benzyl propionate.
C. phenyl acetate. D. phenyl formate.
Câu 98. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 5?
A. methyl acetate. B. methyl butyrate. C. ethyl formate. D. ethyl acetate.
Câu 99. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C7H14O2?
A. methyl acetate. B. isoamyl acetate. C. methyl butyrate. D. ethyl formate.
Câu 100. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C5H10O2?
A. methyl ethanoate. B. ethyl propanoate.
C. ethyl ethanoate. D. ethyl methanoate.
Câu 101. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 6?
A. methyl propionate. B. ethyl acetate.
C. methyl formate. D. ethyl formate.
Câu 102. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 5?
25
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. vinyl methanoate. B. isopropenyl ethanoate.
C. allyl methanoate. D. vinyl ethanoate.
Câu 103. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C9H10O2?
A. phenyl formate. B. phenyl acetate. C. ethyl benzoate. D. benzyl formate.
Câu 104. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 6?
A. methyl acrylate. B. vinyl propionate. C. allyl acetate. D. vinyl formate.
Câu 105. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C5H10O2?
A. ethyl acetate. B. isopropyl acetate.
C. ethyl formate. D. methyl acetate.
Câu 106. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 5?
A. ethyl acetate. B. ethyl formate.
C. methyl acetate. D. ethyl propionate.
Câu 107. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C5H8O2?
A. vinyl ethanoate. B. vinyl methanoate.
C. ethyl propenoate. D. allyl methanoate.
Câu 108. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 10?
A. benzyl methanoate. B. ethyl benzenecarboxylate.
C. phenyl ethanoate. D. phenyl methanoate.
Câu 109. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 12?
A. ethyl methanoate. B. methyl butanoate. C. methyl ethanoate. D. ethyl butanoate.
Câu 110. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C3H6O2?
A. ethyl formate. B. methyl propionate.
C. ethyl acetate. D. methyl formate.
Câu 111. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 4?
A. allyl ethanoate. B. isopropenyl methanoate.
C. vinyl methanoate. D. vinyl propanoate.
Câu 112. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C10H10O2?
A. phenyl ethanoate. B. benzyl propenoate.
C. benzyl methanoate. D. phenyl propenoate.
Câu 113. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C2H4O2?
A. ethyl acetate. B. methyl formate. C. methyl acetate. D. ethyl formate.
Câu 114. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C9H10O2?
A. benzyl acetate. B. benzyl formate. C. phenyl formate. D. phenyl acetate.
Câu 115. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C9H8O2?
A. benzyl propenoate. B. phenyl propenoate.
C. ethyl butanoate. D. phenyl methanoate.
Câu 116. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 10?
A. methyl butyrate. B. ethyl formate. C. methyl acetate. D. ethyl acetate.
Câu 117. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 10?
A. propyl acetate. B. methyl acetate. C. ethyl acetate. D. ethyl formate.
Câu 118. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C8H8O2?
A. benzyl ethanoate. B. methyl benzenecarboxylate.
C. phenyl methanoate. D. phenyl propanoate.
Câu 119. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 8?
A. phenyl ethanoate. B. phenyl propanoate.
C. phenyl methanoate. D. benzyl ethanoate.
Câu 120. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C4H8O2?
A. methyl ethanoate. B. methyl propanoate.
C. ethyl methanoate. D. methyl butanoate.
26
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 121. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 4?
A. allyl ethanoate. B. vinyl methanoate.
C. vinyl propanoate. D. allyl methanoate.
Câu 122. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 5?
A. allyl formate. B. vinyl formate.
C. propenyl acetate. D. vinyl acetate.
Câu 123. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 4?
A. isopropenyl formate. B. allyl acetate.
C. vinyl propionate. D. vinyl formate.
Câu 124. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C8H8O2?
A. phenyl methanoate. B. benzyl methanoate.
C. phenyl propanoate. D. benzyl ethanoate.
Câu 125. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 8?
A. allyl formate. B. vinyl formate. C. ethyl acrylate. D. vinyl acetate.
Câu 126. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C5H8O2?
A. allyl methanoate. B. vinyl propanoate.
C. vinyl ethanoate. D. vinyl methanoate.
Câu 127. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 10?
A. benzyl acrylate. B. benzyl formate. C. phenyl acetate. D. phenyl acrylate.
Câu 128. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C10H10O2?
A. benzyl formate. B. phenyl acrylate. C. benzyl acrylate. D. phenyl acetate.
Câu 129. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C5H8O2?
A. vinyl formate. B. vinyl acetate.
C. propenyl acetate. D. allyl formate.
Câu 130. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 10?
A. phenyl acetate. B. ethyl benzoate. C. benzyl formate. D. phenyl formate.
Câu 131. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C5H10O2?
A. methyl ethanoate. B. methyl butanoate.
C. ethyl methanoate. D. ethyl ethanoate.
Câu 132. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 10?
A. phenyl ethanoate. B. phenyl methanoate.
C. benzyl methanoate. D. benzyl propanoate.
Câu 133. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C4H6O2?
A. allyl ethanoate. B. isopropenyl methanoate.
C. vinyl methanoate. D. vinyl propanoate.
Câu 134. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 5?
A. methyl acetate. B. ethyl acetate.
C. methyl isobutyrate. D. ethyl formate.
Câu 135. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C3H6O2?
A. ethyl methanoate. B. ethyl ethanoate.
C. methyl methanoate. D. methyl propanoate.
Câu 136. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 2?
A. methyl formate. B. ethyl acetate. C. methyl acetate. D. ethyl formate.
Câu 137. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 4?
A. allyl ethanoate. B. vinyl ethanoate. C. vinyl propanoate. D. vinyl methanoate.
Câu 138. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 8?
A. phenyl methanoate. B. benzyl ethanoate.
C. benzyl methanoate. D. phenyl propanoate.
Câu 139. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C10H12O2?
27
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. benzyl propanoate. B. benzyl methanoate.
C. phenyl methanoate. D. phenyl ethanoate.
Câu 140. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C4H8O2?
A. methyl acetate. B. ethyl formate.
C. methyl propionate. D. methyl butyrate.
Câu 141. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C5H10O2?
A. ethyl acetate. B. methyl butyrate. C. ethyl formate. D. methyl acetate.
Câu 142. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C4H8O2?
A. methyl ethanoate. B. ethyl methanoate.
C. methyl butanoate. D. isopropyl methanoate.
Câu 143. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 5?
A. allyl methanoate. B. vinyl propanoate.
C. vinyl methanoate. D. vinyl ethanoate.
Câu 144. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C8H8O2?
A. phenyl ethanoate. B. phenyl propanoate.
C. benzyl ethanoate. D. phenyl methanoate.
Câu 145. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C7H6O2?
A. phenyl ethanoate. B. phenyl methanoate.
C. benzyl methanoate. D. benzyl ethanoate.
Câu 146. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 10?
A. benzyl ethanoate. B. phenyl ethanoate.
C. benzyl methanoate. D. phenyl methanoate.
Câu 147. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 9?
A. phenyl ethanoate. B. phenyl methanoate.
C. benzyl methanoate. D. benzyl ethanoate.
Câu 148. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 10?
A. phenyl acetate. B. phenyl formate.
C. benzyl formate. D. phenyl propionate.
Câu 149. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 8?
A. vinyl formate. B. vinyl propionate.
C. vinyl acetate. D. allyl formate.
Câu 150. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 8?
A. methyl propionate. B. methyl butyrate.
C. ethyl formate. D. methyl acetate.
Câu 151. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 8?
A. benzyl propenoate. B. ethyl butanoate.
C. phenyl propenoate. D. phenyl methanoate.
Câu 152. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 8?
A. methyl propanoate. B. methyl ethanoate.
C. ethyl methanoate. D. methyl butanoate.
Câu 153. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 10?
A. ethyl propionate. B. methyl acetate.
C. ethyl acetate. D. ethyl formate.
Câu 154. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 8?
A. methyl butyrate. B. ethyl formate. C. ethyl acetate. D. methyl acetate.
Câu 155. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 8?
A. phenyl formate. B. benzyl acetate.
C. phenyl propionate. D. methyl benzoate.
Câu 156. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C4H8O2?
28
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. methyl ethanoate. B. propyl methanoate.
C. methyl butanoate. D. ethyl methanoate.
Câu 157. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 8?
A. phenyl propionate. B. phenyl formate.
C. phenyl acetate. D. benzyl acetate.
Câu 158. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 10?
A. phenyl methanoate. B. phenyl ethanoate.
C. benzyl methanoate. D. phenyl propanoate.
Câu 159. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C7H14O2?
A. methyl butanoate. B. ethyl methanoate.
C. isoamyl ethanoate. D. methyl ethanoate.
Câu 160. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 4?
A. ethyl ethanoate. B. methyl ethanoate.
C. ethyl methanoate. D. methyl methanoate.
Câu 161. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 8?
A. allyl methanoate. B. vinyl ethanoate. C. vinyl methanoate. D. allyl ethanoate.
Câu 162. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 4?
A. methyl butyrate. B. methyl acetate.
C. methyl propionate. D. ethyl formate.
Câu 163. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 7?
A. ethyl formate. B. methyl acetate. C. methyl butyrate. D. isoamyl acetate.
Câu 164. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 4?
A. allyl acetate. B. vinyl propionate.
C. propenyl formate. D. vinyl formate.
Câu 165. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 8?
A. vinyl propanoate. B. vinyl methanoate.
C. allyl methanoate. D. vinyl ethanoate.
Câu 166. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 4?
A. methyl butanoate. B. ethyl methanoate. C. methyl ethanoate. D. ethyl ethanoate.
Câu 167. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 8?
A. vinyl methanoate. B. isopropenyl ethanoate.
C. vinyl ethanoate. D. allyl methanoate.
Câu 168. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C4H8O2?
A. methyl butyrate. B. methyl acetate. C. propyl formate. D. ethyl formate.
Câu 169. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C4H6O2?
A. vinyl propionate. B. isopropenyl formate.
C. allyl acetate. D. vinyl formate.
Câu 170. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 8?
A. ethyl methanoate. B. methyl butanoate. C. ethyl ethanoate. D. methyl ethanoate.
Câu 171. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 5?
A. ethyl ethanoate. B. methyl 2-methylpropanoate.
C. ethyl methanoate. D. methyl ethanoate.
Câu 172. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 4?
A. ethyl formate. B. propyl formate. C. methyl acetate. D. methyl butyrate.
Câu 173. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 3?
A. methyl formate. B. methyl propionate.
C. ethyl formate. D. ethyl acetate.
Câu 174. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C9H8O2?
A. ethyl butyrate. B. benzyl acrylate. C. phenyl formate. D. vinyl benzoate.
29
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 175. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 5?
A. vinyl formate. B. vinyl acetate. C. allyl formate. D. methyl allylate.
Câu 176. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 5?
A. ethyl formate. B. methyl acetate. C. propyl acetate. D. ethyl acetate.
Câu 177. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C5H8O2?
A. allyl formate. B. vinyl acetate. C. allyl acetate. D. vinyl formate.
Câu 178. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 9?
A. phenyl propenoate. B. ethyl butanoate.
C. phenyl methanoate. D. benzyl propenoate.
Câu 179. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C9H10O2?
A. benzyl methanoate. B. ethyl benzenecarboxylate.
C. phenyl methanoate. D. phenyl ethanoate.
Câu 180. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C10H12O2?
A. phenyl formate. B. phenyl acetate.
C. benzyl formate. D. benzyl propionate.
Câu 181. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C5H8O2?
A. vinyl methanoate. B. vinyl ethanoate.
C. allyl methanoate. D. isopropenyl ethanoate.
Câu 182. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 10?
A. isopropyl ethanoate. B. ethyl methanoate.
C. methyl ethanoate. D. ethyl ethanoate.
Câu 183. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 2?
A. ethyl ethanoate. B. methyl methanoate.
C. methyl ethanoate. D. ethyl methanoate.
Câu 184. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 6?
A. allyl ethanoate. B. vinyl methanoate.
C. vinyl propanoate. D. allyl methanoate.
Câu 185. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 5?
A. methyl butanoate. B. methyl ethanoate.
C. ethyl methanoate. D. ethyl ethanoate.
Câu 186. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C4H8O2?
A. methyl butanoate. B. methyl ethanoate. C. ethyl ethanoate. D. ethyl methanoate.
Câu 187. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 6?
A. phenyl ethanoate. B. benzyl ethanoate.
C. benzyl methanoate. D. phenyl methanoate.
Câu 188. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 3?
A. methyl formate. B. methyl acetate.
C. methyl propionate. D. ethyl acetate.
Câu 189. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 3?
A. vinyl acetate. B. vinyl propionate. C. allyl formate. D. vinyl formate.
Câu 190. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C5H8O2?
A. vinyl acetate. B. vinyl formate.
C. allyl formate. D. methyl methacrylate.
Câu 191. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C5H10O2?
A. ethyl propionate. B. ethyl formate.
C. ethyl acetate. D. methyl acetate.
Câu 192. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 10?
A. benzyl acetate. B. benzyl formate. C. phenyl formate. D. phenyl acetate.
Câu 193. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 8?
30
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. vinyl ethanoate. B. vinyl methanoate.
C. methyl 2-methylpropenoate. D. allyl methanoate.
Câu 194. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C9H8O2?
A. ethyl butanoate. B. phenyl methanoate.
C. vinyl benzenecarboxylate. D. benzyl propenoate.
Câu 195. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 8?
A. propenyl ethanoate. B. vinyl methanoate.
C. vinyl ethanoate. D. allyl methanoate.
Câu 196. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C8H8O2?
A. phenyl formate. B. methyl benzoate.
C. phenyl propionate. D. benzyl acetate.
Câu 197. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 6?
A. allyl acetate. B. vinyl propionate.
C. vinyl formate. D. propenyl formate.
Câu 198. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 5?
A. vinyl acetate. B. vinyl formate. C. allyl acetate. D. allyl formate.
Câu 199. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 8?
A. phenyl propionate. B. phenyl acetate.
C. phenyl formate. D. benzyl acetate.
Câu 200. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 6?
A. ethyl butyrate. B. methyl acetate. C. methyl butyrate. D. ethyl formate.
Câu 201. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 4?
A. methyl acetate. B. ethyl acetate. C. ethyl formate. D. methyl butyrate.
Câu 202. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C4H6O2?
A. vinyl ethanoate. B. vinyl propanoate. C. vinyl methanoate. D. allyl ethanoate.
Câu 203. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C5H8O2?
A. vinyl ethanoate. B. methyl 2-methylpropenoate.
C. vinyl methanoate. D. allyl methanoate.
Câu 204. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 5?
A. vinyl formate. B. allyl formate.
C. vinyl propionate. D. vinyl acetate.
Câu 205. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 7?
A. isoamyl ethanoate. B. methyl butanoate.
C. ethyl methanoate. D. methyl ethanoate.
Câu 206. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 8?
A. ethyl methanoate. B. methyl butanoate.
C. methyl ethanoate. D. isopropyl methanoate.
Câu 207. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 4?
A. methyl propenoate. B. vinyl propanoate.
C. allyl ethanoate. D. vinyl methanoate.
Câu 208. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 5?
A. ethyl formate. B. methyl acetate.
C. isopropyl acetate. D. ethyl acetate.
Câu 209. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C9H10O2?
A. phenyl methanoate. B. phenyl ethanoate.
C. benzyl methanoate. D. benzyl ethanoate.
Câu 210. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 14?
A. ethyl formate. B. methyl acetate. C. isoamyl acetate. D. methyl butyrate.
Câu 211. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 3?
31
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. ethyl methanoate. B. methyl propanoate.
C. methyl methanoate. D. ethyl ethanoate.
Câu 212. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C4H6O2?
A. vinyl acetate. B. vinyl formate. C. allyl acetate. D. vinyl propionate.
Câu 213. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 8?
A. ethyl formate. B. methyl acetate.
C. isopropyl formate. D. methyl butyrate.
Câu 214. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 8?
A. benzyl propenoate. B. vinyl benzenecarboxylate.
C. ethyl butanoate. D. phenyl methanoate.
Câu 215. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 9?
A. phenyl acetate. B. phenyl propionate.
C. benzyl formate. D. phenyl formate.
Câu 216. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 5?
A. methyl methacrylate. B. vinyl formate.
C. allyl formate. D. vinyl acetate.
Câu 217. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 8?
A. phenyl propionate. B. phenyl formate.
C. benzyl formate. D. benzyl acetate.
Câu 218. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C6H12O2?
A. methyl ethanoate. B. ethyl methanoate. C. methyl butanoate. D. ethyl butanoate.
Câu 219. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 6?
A. benzyl acetate. B. phenyl acetate. C. phenyl formate. D. benzyl formate.
Câu 220. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C4H6O2?
A. propenyl formate. B. allyl acetate.
C. vinyl propionate. D. vinyl formate.
Câu 221. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 10?
A. benzyl acrylate. B. phenyl acrylate. C. phenyl acetate. D. benzyl formate.
Câu 222. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 5?
A. ethyl acrylate. B. allyl formate. C. vinyl acetate. D. vinyl formate.
Câu 223. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 6?
A. vinyl methanoate. B. vinyl ethanoate. C. allyl ethanoate. D. vinyl propanoate.
Câu 224. Ester nào sau đây có số nguyên tử hydrogen là 8?
A. methyl acetate. B. ethyl formate. C. propyl formate. D. methyl butyrate.
Câu 225. Ester nào sau đây có công thức phân tử là C9H10O2?
A. phenyl methanoate. B. benzyl methanoate.
C. phenyl ethanoate. D. phenyl propanoate.
Câu 226. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 4?
A. ethyl methanoate. B. methyl ethanoate.
C. methyl butanoate. D. isopropyl methanoate.
Câu 227. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 7?
A. phenyl ethanoate. B. benzyl methanoate.
C. benzyl ethanoate. D. phenyl methanoate.
Câu 228. Ester nào sau đây có số nguyên tử carbon là 10?
A. benzyl methanoate. B. benzyl propenoate.
C. phenyl propenoate. D. phenyl ethanoate.

Dạng 7. Thông tin về liên kết trong phân tử ester (số liên kết, loại liên kết)

32
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 1. Số liên kết π trong phân tử phenyl acrylate là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 2. Số liên kết σ trong phân tử allyl methanoate là
A. 10. B. 19. C. 16. D. 13.
Câu 3. Số liên kết C–C trong phân tử propenyl methanoate là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Số liên kết C=C trong phân tử methyl butyrate là
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 5. Số liên kết C–H trong phân tử propenyl formate là
A. 2. B. 8. C. 4. D. 6.
Câu 6. Số liên kết π trong phân tử benzyl formate là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 7. Số liên kết C=C trong phân tử benzyl acrylate là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 8. Số liên kết π trong phân tử benzyl propionate là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 9. Số liên kết π trong phân tử isopropenyl methanoate là
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 10. Số liên kết π trong phân tử methyl 2-methylpropanoate là
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 11. Số liên kết σ trong phân tử methyl 2-methylpropanoate là
A. 13. B. 22. C. 16. D. 19.
Câu 12. Số liên kết đơn trong phân tử methyl benzoate là
A. 7. B. 10. C. 16. D. 13.
Câu 13. Số liên kết σ trong phân tử ethyl ethanoate là
A. 10. B. 13. C. 19. D. 16.
Câu 14. Số liên kết σ trong phân tử isopropenyl ethanoate là
A. 19. B. 13. C. 16. D. 10.
Câu 15. Số liên kết C–C trong phân tử propenyl ethanoate là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 16. Số liên kết σ trong phân tử vinyl benzoate là
A. 20. B. 17. C. 11. D. 14.
Câu 17. Số liên kết C–C trong phân tử phenyl propanoate là
A. 9. B. 8. C. 7. D. 6.
Câu 18. Số liên kết C–C trong phân tử ethyl propenoate là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19. Số liên kết C–H trong phân tử propyl acetate là
A. 10. B. 4. C. 8. D. 6.
Câu 20. Số liên kết đơn trong phân tử vinyl benzenecarboxylate là
A. 9. B. 6. C. 12. D. 15.
Câu 21. Số liên kết C–H trong phân tử isopropyl acetate là
A. 10. B. 8. C. 4. D. 6.
Câu 22. Số liên kết π trong phân tử methyl benzenecarboxylate là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 23. Số liên kết C–C trong phân tử methyl formate là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 24. Số liên kết π trong phân tử ethyl benzenecarboxylate là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 25. Số liên kết C=C trong phân tử propenyl ethanoate là

33
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 26. Số liên kết π trong phân tử isoamyl acetate là
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 27. Số liên kết C=C trong phân tử isopropenyl acetate là
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 28. Số liên kết σ trong phân tử methyl isobutyrate là
A. 13. B. 16. C. 19. D. 22.
Câu 29. Số liên kết đơn trong phân tử methyl but-3-enoate là
A. 8. B. 17. C. 14. D. 11.
Câu 30. Số liên kết C–H trong phân tử benzyl methanoate là
A. 6. B. 12. C. 10. D. 8.
Câu 31. Số liên kết đơn trong phân tử methyl formate là
A. 6. B. 3. C. 12. D. 9.
Câu 32. Số liên kết C–C trong phân tử allyl methanoate là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 33. Số liên kết σ trong phân tử allyl acetate là
A. 19. B. 16. C. 13. D. 10.
Câu 34. Số liên kết π trong phân tử ethyl butanoate là
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 35. Số liên kết C=C trong phân tử isopropyl ethanoate là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 36. Số liên kết C=C trong phân tử methyl 2-methylpropanoate là
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 37. Số liên kết C–C trong phân tử isopropyl methanoate là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 38. Số liên kết C–C trong phân tử ethyl ethanoate là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 39. Số liên kết σ trong phân tử ethyl benzoate là
A. 23. B. 20. C. 17. D. 14.
Câu 40. Số liên kết C–H trong phân tử isopropyl formate là
A. 6. B. 10. C. 4. D. 8.
Câu 41. Số liên kết π trong phân tử vinyl methanoate là
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 42. Số liên kết đơn trong phân tử benzyl propionate là
A. 16. B. 19. C. 13. D. 22.
Câu 43. Số liên kết C=C trong phân tử allyl acetate là
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 44. Số liên kết C–C trong phân tử propyl formate là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 45. Số liên kết C–H trong phân tử vinyl acetate là
A. 2. B. 8. C. 6. D. 4.
Câu 46. Số liên kết C=C trong phân tử benzyl ethanoate là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 47. Số liên kết đơn trong phân tử isopropyl formate là
A. 15. B. 18. C. 9. D. 12.
Câu 48. Số liên kết C–C trong phân tử isopropenyl methanoate là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 49. Số liên kết σ trong phân tử ethyl acetate là
A. 13. B. 19. C. 16. D. 10.

34
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 50. Số liên kết đơn trong phân tử methyl methacrylate là
A. 11. B. 8. C. 17. D. 14.
Câu 51. Số liên kết đơn trong phân tử phenyl propanoate là
A. 10. B. 16. C. 13. D. 19.
Câu 52. Số liên kết C=C trong phân tử ethyl benzenecarboxylate là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 53. Số liên kết đơn trong phân tử vinyl formate là
A. 11. B. 8. C. 5. D. 14.
Câu 54. Số liên kết C–C trong phân tử isoamyl ethanoate là
A. 7. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 55. Số liên kết C–C trong phân tử ethyl benzenecarboxylate là
A. 7. B. 5. C. 8. D. 6.
Câu 56. Số liên kết đơn trong phân tử ethyl formate là
A. 9. B. 6. C. 15. D. 12.
Câu 57. Số liên kết σ trong phân tử isopropyl acetate là
A. 16. B. 13. C. 19. D. 22.
Câu 58. Số liên kết π trong phân tử vinyl benzoate là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 59. Số liên kết C–H trong phân tử methyl 2-methylpropanoate là
A. 4. B. 8. C. 10. D. 6.
Câu 60. Số liên kết π trong phân tử benzyl acrylate là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 61. Số liên kết C–H trong phân tử allyl formate là
A. 4. B. 2. C. 6. D. 8.
Câu 62. Số liên kết π trong phân tử methyl propanoate là
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 63. Số liên kết π trong phân tử ethyl propanoate là
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 64. Số liên kết σ trong phân tử propyl formate là
A. 19. B. 10. C. 16. D. 13.
Câu 65. Số liên kết σ trong phân tử allyl ethanoate là
A. 16. B. 10. C. 19. D. 13.
Câu 66. Số liên kết C–C trong phân tử ethyl formate là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 67. Số liên kết C–C trong phân tử phenyl methanoate là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 68. Số liên kết C=C trong phân tử ethyl propanoate là
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 69. Số liên kết C=C trong phân tử phenyl formate là
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 70. Số liên kết C–H trong phân tử ethyl methanoate là
A. 10. B. 8. C. 4. D. 6.
Câu 71. Số liên kết σ trong phân tử propyl acetate là
A. 16. B. 19. C. 22. D. 13.
Câu 72. Số liên kết C–H trong phân tử methyl isobutyrate là
A. 8. B. 10. C. 6. D. 4.
Câu 73. Số liên kết σ trong phân tử methyl benzoate là
A. 11. B. 20. C. 17. D. 14.
Câu 74. Số liên kết C–H trong phân tử allyl acetate là

35
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. 4. B. 6. C. 2. D. 8.
Câu 75. Số liên kết C–C trong phân tử propyl methanoate là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 76. Số liên kết π trong phân tử ethyl methanoate là
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 77. Số liên kết π trong phân tử methyl methacrylate là
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 78. Số liên kết C–C trong phân tử isopropenyl acetate là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 79. Số liên kết σ trong phân tử propenyl methanoate là
A. 10. B. 19. C. 13. D. 16.
Câu 80. Số liên kết C–C trong phân tử ethyl propanoate là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 81. Số liên kết σ trong phân tử ethyl butyrate là
A. 25. B. 16. C. 22. D. 19.
Câu 82. Số liên kết đơn trong phân tử ethyl benzenecarboxylate là
A. 19. B. 16. C. 13. D. 10.
Câu 83. Số liên kết σ trong phân tử propenyl ethanoate là
A. 19. B. 16. C. 13. D. 10.
Câu 84. Số liên kết đơn trong phân tử ethyl propenoate là
A. 17. B. 11. C. 8. D. 14.
Câu 85. Số liên kết σ trong phân tử vinyl propionate là
A. 19. B. 10. C. 13. D. 16.
Câu 86. Số liên kết C–C trong phân tử methyl acetate là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 87. Số liên kết C–C trong phân tử propenyl formate là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 88. Số liên kết C–C trong phân tử vinyl formate là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 89. Số liên kết đơn trong phân tử propenyl methanoate là
A. 8. B. 11. C. 5. D. 14.
Câu 90. Số liên kết π trong phân tử methyl acrylate là
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 91. Số liên kết C–C trong phân tử phenyl acetate là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 92. Số liên kết π trong phân tử propenyl methanoate là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 93. Số liên kết đơn trong phân tử methyl allylate là
A. 17. B. 11. C. 14. D. 8.
Câu 94. Số liên kết σ trong phân tử benzyl ethanoate là
A. 14. B. 17. C. 23. D. 20.
Câu 95. Số liên kết đơn trong phân tử isoamyl ethanoate là
A. 27. B. 24. C. 21. D. 18.
Câu 96. Số liên kết π trong phân tử ethyl propionate là
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 97. Số liên kết π trong phân tử ethyl ethanoate là
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 98. Số liên kết đơn trong phân tử ethyl acetate là
A. 15. B. 9. C. 18. D. 12.

36
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 99. Số liên kết đơn trong phân tử propenyl formate là
A. 11. B. 8. C. 14. D. 5.
Câu 100. Số liên kết σ trong phân tử methyl allylate là
A. 13. B. 16. C. 10. D. 19.
Câu 101. Số liên kết σ trong phân tử vinyl acetate là
A. 16. B. 13. C. 19. D. 10.
Câu 102. Số liên kết đơn trong phân tử isopropyl ethanoate là
A. 18. B. 15. C. 21. D. 12.
Câu 103. Số liên kết C–H trong phân tử benzyl formate là
A. 6. B. 8. C. 10. D. 12.
Câu 104. Số liên kết π trong phân tử propyl acetate là
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 105. Số liên kết C–C trong phân tử methyl butyrate là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 106. Số liên kết đơn trong phân tử methyl isobutyrate là
A. 15. B. 18. C. 12. D. 21.
Câu 107. Số liên kết C–C trong phân tử allyl acetate là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 108. Số liên kết đơn trong phân tử methyl acrylate là
A. 5. B. 14. C. 8. D. 11.
Câu 109. Số liên kết C=C trong phân tử isopropenyl formate là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 110. Số liên kết C–H trong phân tử propyl methanoate là
A. 6. B. 8. C. 4. D. 10.
Câu 111. Số liên kết C=C trong phân tử propenyl formate là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 112. Số liên kết C–H trong phân tử phenyl methanoate là
A. 8. B. 6. C. 12. D. 10.
Câu 113. Số liên kết C–H trong phân tử ethyl butyrate là
A. 10. B. 12. C. 8. D. 14.
Câu 114. Số liên kết π trong phân tử ethyl formate là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 115. Số liên kết đơn trong phân tử phenyl formate là
A. 4. B. 7. C. 10. D. 13.
Câu 116. Số liên kết C–H trong phân tử isopropenyl acetate là
A. 8. B. 4. C. 2. D. 6.
Câu 117. Số liên kết C=C trong phân tử allyl ethanoate là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 118. Số liên kết đơn trong phân tử phenyl propionate là
A. 16. B. 13. C. 19. D. 10.
Câu 119. Số liên kết σ trong phân tử isopropyl methanoate là
A. 10. B. 13. C. 19. D. 16.
Câu 120. Số liên kết σ trong phân tử methyl propionate là
A. 13. B. 16. C. 19. D. 10.
Câu 121. Số liên kết C–C trong phân tử ethyl butyrate là
A. 8. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 122. Số liên kết C=C trong phân tử allyl methanoate là
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 123. Số liên kết C–H trong phân tử benzyl propionate là

37
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. 6. B. 8. C. 10. D. 12.
Câu 124. Số liên kết đơn trong phân tử ethyl methanoate là
A. 15. B. 9. C. 6. D. 12.
Câu 125. Số liên kết đơn trong phân tử benzyl propenoate là
A. 18. B. 9. C. 12. D. 15.
Câu 126. Số liên kết C–C trong phân tử isopropyl formate là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 127. Số liên kết C–C trong phân tử methyl butanoate là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 128. Số liên kết C–H trong phân tử ethyl acrylate là
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 129. Số liên kết đơn trong phân tử isopropyl methanoate là
A. 12. B. 18. C. 9. D. 15.
Câu 130. Số liên kết C=C trong phân tử benzyl propanoate là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 131. Số liên kết σ trong phân tử isoamyl acetate là
A. 28. B. 25. C. 19. D. 22.
Câu 132. Số liên kết C–H trong phân tử isopropyl methanoate là
A. 6. B. 8. C. 4. D. 10.
Câu 133. Số liên kết C=C trong phân tử propenyl acetate là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 134. Số liên kết C=C trong phân tử benzyl propenoate là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 135. Số liên kết đơn trong phân tử benzyl acrylate là
A. 15. B. 18. C. 12. D. 9.
Câu 136. Số liên kết σ trong phân tử methyl acetate là
A. 10. B. 13. C. 16. D. 19.
Câu 137. Số liên kết σ trong phân tử benzyl propanoate là
A. 20. B. 23. C. 17. D. 26.
Câu 138. Số liên kết đơn trong phân tử phenyl acetate là
A. 7. B. 16. C. 10. D. 13.
Câu 139. Số liên kết σ trong phân tử isopropenyl methanoate là
A. 16. B. 10. C. 19. D. 13.
Câu 140. Số liên kết C–H trong phân tử ethyl benzoate là
A. 12. B. 10. C. 8. D. 6.
Câu 141. Số liên kết C–C trong phân tử benzyl propionate là
A. 6. B. 8. C. 7. D. 9.
Câu 142. Số liên kết C–H trong phân tử phenyl ethanoate là
A. 12. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 143. Số liên kết đơn trong phân tử methyl benzenecarboxylate là
A. 13. B. 10. C. 7. D. 16.
Câu 144. Số liên kết σ trong phân tử propyl ethanoate là
A. 16. B. 22. C. 13. D. 19.
Câu 145. Số liên kết π trong phân tử propenyl acetate là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 146. Số liên kết đơn trong phân tử ethyl ethanoate là
A. 15. B. 12. C. 18. D. 9.
Câu 147. Số liên kết σ trong phân tử isopropenyl acetate là
A. 16. B. 10. C. 19. D. 13.

38
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 148. Số liên kết C–H trong phân tử methyl benzoate là
A. 6. B. 10. C. 8. D. 12.
Câu 149. Số liên kết σ trong phân tử methyl propenoate là
A. 10. B. 13. C. 16. D. 19.
Câu 150. Số liên kết C=C trong phân tử ethyl propenoate là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 151. Số liên kết C=C trong phân tử methyl propanoate là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 152. Số liên kết đơn trong phân tử vinyl acetate là
A. 8. B. 5. C. 11. D. 14.
Câu 153. Số liên kết π trong phân tử methyl allylate là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 154. Số liên kết đơn trong phân tử ethyl propanoate là
A. 18. B. 15. C. 12. D. 21.
Câu 155. Số liên kết C–C trong phân tử ethyl acrylate là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 156. Số liên kết C=C trong phân tử isopropyl formate là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 157. Số liên kết đơn trong phân tử allyl formate là
A. 5. B. 8. C. 14. D. 11.
Câu 158. Số liên kết π trong phân tử propenyl formate là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 159. Số liên kết σ trong phân tử allyl formate là
A. 16. B. 13. C. 10. D. 19.
Câu 160. Số liên kết C–H trong phân tử methyl propionate là
A. 6. B. 4. C. 10. D. 8.
Câu 161. Số liên kết đơn trong phân tử ethyl butanoate là
A. 21. B. 18. C. 24. D. 15.
Câu 162. Số liên kết đơn trong phân tử methyl methanoate là
A. 9. B. 6. C. 12. D. 3.
Câu 163. Số liên kết đơn trong phân tử isopropyl acetate là
A. 12. B. 21. C. 18. D. 15.
Câu 164. Số liên kết C–H trong phân tử allyl methanoate là
A. 6. B. 4. C. 8. D. 2.
Câu 165. Số liên kết C=C trong phân tử ethyl butyrate là
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 166. Số liên kết σ trong phân tử methyl formate là
A. 16. B. 7. C. 10. D. 13.
Câu 167. Số liên kết C=C trong phân tử methyl acetate là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 168. Số liên kết π trong phân tử allyl acetate là
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 169. Số liên kết C–H trong phân tử methyl methacrylate là
A. 2. B. 6. C. 4. D. 8.
Câu 170. Số liên kết C–H trong phân tử isopropenyl formate là
A. 8. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 171. Số liên kết π trong phân tử ethyl butyrate là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 172. Số liên kết C=C trong phân tử vinyl formate là

39
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 173. Số liên kết đơn trong phân tử ethyl acrylate là
A. 14. B. 17. C. 8. D. 11.
Câu 174. Số liên kết C–H trong phân tử methyl benzenecarboxylate là
A. 12. B. 6. C. 10. D. 8.
Câu 175. Số liên kết σ trong phân tử phenyl acetate là
A. 20. B. 14. C. 17. D. 11.
Câu 176. Số liên kết C=C trong phân tử methyl benzoate là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 177. Số liên kết σ trong phân tử phenyl acrylate là
A. 17. B. 11. C. 14. D. 20.
Câu 178. Số liên kết đơn trong phân tử vinyl ethanoate là
A. 8. B. 11. C. 5. D. 14.
Câu 179. Số liên kết σ trong phân tử methyl butyrate là
A. 22. B. 19. C. 13. D. 16.
Câu 180. Số liên kết σ trong phân tử methyl benzenecarboxylate là
A. 20. B. 17. C. 14. D. 11.
Câu 181. Số liên kết π trong phân tử isopropenyl formate là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 182. Số liên kết σ trong phân tử ethyl propionate là
A. 19. B. 13. C. 16. D. 22.
Câu 183. Số liên kết σ trong phân tử methyl methacrylate là
A. 16. B. 10. C. 19. D. 13.
Câu 184. Số liên kết C=C trong phân tử benzyl acetate là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 185. Số liên kết C–H trong phân tử benzyl acrylate là
A. 6. B. 4. C. 8. D. 10.
Câu 186. Số liên kết C–H trong phân tử ethyl propionate là
A. 8. B. 4. C. 6. D. 10.
Câu 187. Số liên kết C–H trong phân tử phenyl propenoate là
A. 10. B. 8. C. 6. D. 4.
Câu 188. Số liên kết σ trong phân tử ethyl methanoate là
A. 10. B. 19. C. 16. D. 13.
Câu 189. Số liên kết C–C trong phân tử methyl propenoate là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 190. Số liên kết C–C trong phân tử benzyl ethanoate là
A. 9. B. 8. C. 6. D. 7.
Câu 191. Số liên kết C=C trong phân tử ethyl butanoate là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 192. Số liên kết đơn trong phân tử methyl butanoate là
A. 21. B. 12. C. 15. D. 18.
Câu 193. Số liên kết σ trong phân tử vinyl methanoate là
A. 7. B. 13. C. 10. D. 16.
Câu 194. Số liên kết σ trong phân tử isopropenyl formate là
A. 13. B. 19. C. 10. D. 16.
Câu 195. Số liên kết C–H trong phân tử vinyl propionate là
A. 8. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 196. Số liên kết σ trong phân tử methyl 2-methylpropenoate là
A. 13. B. 19. C. 10. D. 16.

40
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 197. Số liên kết π trong phân tử benzyl propanoate là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 198. Số liên kết C–C trong phân tử propenyl acetate là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 199. Số liên kết đơn trong phân tử allyl acetate là
A. 11. B. 14. C. 8. D. 17.
Câu 200. Số liên kết π trong phân tử propyl formate là
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 201. Số liên kết đơn trong phân tử vinyl propanoate là
A. 14. B. 11. C. 8. D. 17.
Câu 202. Số liên kết σ trong phân tử methyl butanoate là
A. 16. B. 19. C. 13. D. 22.
Câu 203. Số liên kết C=C trong phân tử methyl 2-methylpropenoate là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 204. Số liên kết C–C trong phân tử ethyl propionate là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 205. Số liên kết C–H trong phân tử ethyl acetate là
A. 6. B. 4. C. 8. D. 10.
Câu 206. Số liên kết C–C trong phân tử phenyl acrylate là
A. 7. B. 6. C. 5. D. 8.
Câu 207. Số liên kết C=C trong phân tử vinyl propanoate là
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 208. Số liên kết C–C trong phân tử vinyl methanoate là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 209. Số liên kết C=C trong phân tử ethyl methanoate là
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 210. Số liên kết C–C trong phân tử propyl ethanoate là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 211. Số liên kết σ trong phân tử methyl propanoate là
A. 19. B. 16. C. 10. D. 13.
Câu 212. Số liên kết đơn trong phân tử propenyl ethanoate là
A. 17. B. 8. C. 14. D. 11.
Câu 213. Số liên kết đơn trong phân tử allyl ethanoate là
A. 17. B. 14. C. 11. D. 8.
Câu 214. Số liên kết π trong phân tử vinyl benzenecarboxylate là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 215. Số liên kết C=C trong phân tử phenyl propenoate là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 216. Số liên kết C–H trong phân tử propyl ethanoate là
A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 217. Số liên kết C=C trong phân tử propyl methanoate là
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 218. Số liên kết σ trong phân tử isoamyl ethanoate là
A. 25. B. 22. C. 28. D. 19.
Câu 219. Số liên kết π trong phân tử isopropenyl ethanoate là
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 220. Số liên kết C–H trong phân tử methyl acetate là
A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 221. Số liên kết π trong phân tử benzyl propenoate là

41
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 222. Số liên kết C–H trong phân tử benzyl acetate là
A. 10. B. 6. C. 12. D. 8.
Câu 223. Số liên kết C=C trong phân tử phenyl methanoate là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 224. Số liên kết σ trong phân tử vinyl formate là
A. 16. B. 7. C. 13. D. 10.
Câu 225. Số liên kết C=C trong phân tử propyl acetate là
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 226. Số liên kết σ trong phân tử isopropyl ethanoate là
A. 16. B. 13. C. 19. D. 22.
Câu 227. Số liên kết C–H trong phân tử ethyl benzenecarboxylate là
A. 10. B. 8. C. 12. D. 6.
Câu 228. Số liên kết C–H trong phân tử propenyl methanoate là
A. 6. B. 2. C. 8. D. 4.
Câu 229. Số liên kết π trong phân tử phenyl acetate là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 230. Số liên kết C–H trong phân tử methyl propanoate là
A. 4. B. 8. C. 10. D. 6.
Câu 231. Số liên kết C–C trong phân tử propyl acetate là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 232. Số liên kết đơn trong phân tử allyl methanoate là
A. 5. B. 11. C. 8. D. 14.
Câu 233. Số liên kết C=C trong phân tử ethyl formate là
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 234. Số liên kết đơn trong phân tử phenyl acrylate là
A. 9. B. 15. C. 12. D. 6.
Câu 235. Số liên kết π trong phân tử isopropyl acetate là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 236. Số liên kết C–H trong phân tử ethyl formate là
A. 4. B. 6. C. 10. D. 8.
Câu 237. Số liên kết C–C trong phân tử vinyl acetate là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 238. Số liên kết σ trong phân tử ethyl propenoate là
A. 10. B. 16. C. 19. D. 13.
Câu 239. Số liên kết σ trong phân tử benzyl formate là
A. 20. B. 17. C. 11. D. 14.
Câu 240. Số liên kết đơn trong phân tử ethyl benzoate là
A. 10. B. 13. C. 19. D. 16.
Câu 241. Số liên kết đơn trong phân tử vinyl benzoate là
A. 12. B. 6. C. 15. D. 9.
Câu 242. Số liên kết σ trong phân tử ethyl acrylate là
A. 16. B. 10. C. 19. D. 13.
Câu 243. Số liên kết π trong phân tử methyl propionate là
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 244. Số liên kết π trong phân tử ethyl propenoate là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 245. Số liên kết C–C trong phân tử phenyl ethanoate là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

42
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 246. Số liên kết đơn trong phân tử isoamyl acetate là
A. 21. B. 18. C. 24. D. 27.
Câu 247. Số liên kết π trong phân tử vinyl formate là
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 248. Số liên kết C=C trong phân tử ethyl acetate là
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 249. Số liên kết π trong phân tử isopropenyl acetate là
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 250. Số liên kết π trong phân tử isoamyl ethanoate là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 251. Số liên kết C=C trong phân tử isoamyl ethanoate là
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 252. Số liên kết C–H trong phân tử ethyl propenoate là
A. 6. B. 8. C. 4. D. 2.
Câu 253. Số liên kết C–H trong phân tử propenyl ethanoate là
A. 8. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 254. Số liên kết π trong phân tử methyl propenoate là
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 255. Số liên kết C–H trong phân tử methyl butyrate là
A. 6. B. 10. C. 4. D. 8.
Câu 256. Số liên kết π trong phân tử ethyl acrylate là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 257. Số liên kết π trong phân tử phenyl propionate là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 258. Số liên kết σ trong phân tử benzyl propionate là
A. 23. B. 26. C. 17. D. 20.
Câu 259. Số liên kết C–C trong phân tử vinyl propanoate là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 260. Số liên kết C–C trong phân tử isopropenyl formate là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 261. Số liên kết π trong phân tử vinyl ethanoate là
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 262. Số liên kết C–C trong phân tử ethyl benzoate là
A. 6. B. 5. C. 8. D. 7.
Câu 263. Số liên kết σ trong phân tử isopropyl formate là
A. 10. B. 16. C. 19. D. 13.
Câu 264. Số liên kết C=C trong phân tử benzyl methanoate là
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 265. Số liên kết C–C trong phân tử methyl propionate là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 266. Số liên kết π trong phân tử isopropyl ethanoate là
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 267. Số liên kết σ trong phân tử ethyl benzenecarboxylate là
A. 14. B. 17. C. 20. D. 23.
Câu 268. Số liên kết π trong phân tử benzyl acetate là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 269. Số liên kết C–H trong phân tử methyl 2-methylpropenoate là
A. 6. B. 2. C. 4. D. 8.
Câu 270. Số liên kết đơn trong phân tử phenyl propenoate là

43
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. 9. B. 6. C. 15. D. 12.
Câu 271. Số liên kết σ trong phân tử vinyl ethanoate là
A. 10. B. 19. C. 16. D. 13.
Câu 272. Số liên kết C–C trong phân tử methyl 2-methylpropanoate là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 273. Số liên kết C–C trong phân tử benzyl acetate là
A. 7. B. 6. C. 9. D. 8.
Câu 274. Số liên kết π trong phân tử methyl 2-methylpropenoate là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 275. Số liên kết C=C trong phân tử isopropenyl methanoate là
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 276. Số liên kết π trong phân tử vinyl propionate là
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 277. Số liên kết C–C trong phân tử phenyl formate là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 278. Số liên kết đơn trong phân tử methyl ethanoate là
A. 6. B. 15. C. 12. D. 9.
Câu 279. Số liên kết đơn trong phân tử benzyl methanoate là
A. 13. B. 10. C. 7. D. 16.
Câu 280. Số liên kết C=C trong phân tử methyl ethanoate là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 281. Số liên kết C=C trong phân tử ethyl ethanoate là
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 282. Số liên kết C–C trong phân tử methyl methacrylate là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 283. Số liên kết π trong phân tử methyl methanoate là
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 284. Số liên kết đơn trong phân tử propyl methanoate là
A. 18. B. 9. C. 15. D. 12.
Câu 285. Số liên kết đơn trong phân tử methyl propanoate là
A. 18. B. 12. C. 15. D. 9.
Câu 286. Số liên kết đơn trong phân tử phenyl methanoate là
A. 13. B. 4. C. 7. D. 10.
Câu 287. Số liên kết đơn trong phân tử isopropenyl ethanoate là
A. 14. B. 11. C. 17. D. 8.
Câu 288. Số liên kết π trong phân tử methyl but-3-enoate là
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 289. Số liên kết đơn trong phân tử benzyl ethanoate là
A. 10. B. 19. C. 16. D. 13.
Câu 290. Số liên kết C–C trong phân tử benzyl propanoate là
A. 9. B. 6. C. 8. D. 7.
Câu 291. Số liên kết C–H trong phân tử benzyl propanoate là
A. 10. B. 12. C. 8. D. 6.
Câu 292. Số liên kết C–H trong phân tử isopropyl ethanoate là
A. 8. B. 10. C. 4. D. 6.
Câu 293. Số liên kết σ trong phân tử phenyl methanoate là
A. 11. B. 8. C. 17. D. 14.
Câu 294. Số liên kết π trong phân tử vinyl propanoate là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.

44
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 295. Số liên kết C=C trong phân tử methyl acrylate là
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 296. Số liên kết σ trong phân tử benzyl acetate là
A. 20. B. 14. C. 23. D. 17.
Câu 297. Số liên kết C–C trong phân tử allyl ethanoate là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 298. Số liên kết C=C trong phân tử methyl isobutyrate là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 299. Số liên kết C–C trong phân tử methyl acrylate là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 300. Số liên kết π trong phân tử ethyl acetate là
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 301. Số liên kết σ trong phân tử propenyl acetate là
A. 19. B. 13. C. 16. D. 10.
Câu 302. Số liên kết đơn trong phân tử methyl acetate là
A. 9. B. 12. C. 6. D. 15.
Câu 303. Số liên kết đơn trong phân tử propyl acetate là
A. 15. B. 12. C. 21. D. 18.
Câu 304. Số liên kết π trong phân tử allyl ethanoate là
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 305. Số liên kết C=C trong phân tử isopropyl methanoate là
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 306. Số liên kết C–H trong phân tử methyl propenoate là
A. 4. B. 2. C. 6. D. 8.
Câu 307. Số liên kết π trong phân tử benzyl ethanoate là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 308. Số liên kết π trong phân tử methyl butanoate là
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 309. Số liên kết π trong phân tử methyl formate là
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 310. Số liên kết C=C trong phân tử isoamyl acetate là
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 311. Số liên kết C=C trong phân tử methyl methacrylate là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 312. Số liên kết đơn trong phân tử vinyl methanoate là
A. 14. B. 5. C. 11. D. 8.
Câu 313. Số liên kết σ trong phân tử methyl acrylate là
A. 19. B. 10. C. 13. D. 16.
Câu 314. Số liên kết σ trong phân tử vinyl propanoate là
A. 10. B. 13. C. 16. D. 19.
Câu 315. Số liên kết C–H trong phân tử vinyl benzoate là
A. 4. B. 6. C. 10. D. 8.
Câu 316. Số liên kết C–C trong phân tử methyl but-3-enoate là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 317. Số liên kết π trong phân tử methyl acetate là
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 318. Số liên kết π trong phân tử allyl methanoate là
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 319. Số liên kết đơn trong phân tử methyl propionate là

45
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. 15. B. 18. C. 9. D. 12.
Câu 320. Số liên kết C=C trong phân tử vinyl benzoate là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 321. Số liên kết C–H trong phân tử phenyl acrylate là
A. 10. B. 8. C. 6. D. 4.
Câu 322. Số liên kết C–C trong phân tử isoamyl acetate là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 323. Số liên kết C–C trong phân tử methyl methanoate là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 324. Số liên kết C–H trong phân tử ethyl butanoate là
A. 14. B. 12. C. 10. D. 8.
Câu 325. Số liên kết C=C trong phân tử vinyl ethanoate là
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 326. Số liên kết C=C trong phân tử propyl formate là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 327. Số liên kết C–H trong phân tử phenyl propanoate là
A. 6. B. 8. C. 12. D. 10.
Câu 328. Số liên kết đơn trong phân tử isopropenyl methanoate là
A. 5. B. 14. C. 8. D. 11.
Câu 329. Số liên kết C–H trong phân tử methyl acrylate là
A. 4. B. 8. C. 6. D. 2.
Câu 330. Số liên kết σ trong phân tử methyl but-3-enoate là
A. 10. B. 16. C. 13. D. 19.
Câu 331. Số liên kết σ trong phân tử phenyl ethanoate là
A. 20. B. 14. C. 17. D. 11.
Câu 332. Số liên kết C–C trong phân tử phenyl propenoate là
A. 5. B. 6. C. 8. D. 7.
Câu 333. Số liên kết π trong phân tử isopropyl formate là
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 334. Số liên kết C–C trong phân tử vinyl propionate là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 335. Số liên kết C=C trong phân tử isopropenyl ethanoate là
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 336. Số liên kết π trong phân tử propenyl ethanoate là
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 337. Số liên kết σ trong phân tử benzyl acrylate là
A. 20. B. 14. C. 23. D. 17.
Câu 338. Số liên kết đơn trong phân tử benzyl formate là
A. 7. B. 13. C. 16. D. 10.
Câu 339. Số liên kết C–H trong phân tử ethyl propanoate là
A. 6. B. 4. C. 8. D. 10.
Câu 340. Số liên kết C=C trong phân tử methyl butanoate là
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 341. Số liên kết π trong phân tử phenyl methanoate là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 342. Số liên kết đơn trong phân tử benzyl acetate là
A. 16. B. 13. C. 10. D. 19.
Câu 343. Số liên kết đơn trong phân tử propyl ethanoate là
A. 21. B. 18. C. 15. D. 12.

46
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 344. Số liên kết C=C trong phân tử phenyl ethanoate là
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 345. Số liên kết π trong phân tử vinyl acetate là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 346. Số liên kết C=C trong phân tử propyl ethanoate là
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 347. Số liên kết π trong phân tử methyl isobutyrate là
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 348. Số liên kết σ trong phân tử methyl ethanoate là
A. 16. B. 10. C. 19. D. 13.
Câu 349. Số liên kết C–H trong phân tử methyl but-3-enoate là
A. 2. B. 8. C. 4. D. 6.
Câu 350. Số liên kết C–H trong phân tử phenyl propionate là
A. 6. B. 8. C. 12. D. 10.
Câu 351. Số liên kết C–H trong phân tử vinyl ethanoate là
A. 8. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 352. Số liên kết π trong phân tử phenyl formate là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 353. Số liên kết C–C trong phân tử allyl formate là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 354. Số liên kết C=C trong phân tử methyl allylate là
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 355. Số liên kết đơn trong phân tử propyl formate là
A. 9. B. 18. C. 12. D. 15.
Câu 356. Số liên kết σ trong phân tử propenyl formate là
A. 16. B. 10. C. 19. D. 13.
Câu 357. Số liên kết σ trong phân tử methyl methanoate là
A. 16. B. 10. C. 7. D. 13.
Câu 358. Số liên kết C=C trong phân tử benzyl formate là
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 359. Số liên kết C=C trong phân tử vinyl benzenecarboxylate là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 360. Số liên kết C–H trong phân tử vinyl propanoate là
A. 4. B. 2. C. 6. D. 8.
Câu 361. Số liên kết đơn trong phân tử methyl propenoate là
A. 14. B. 11. C. 8. D. 5.
Câu 362. Số liên kết C–H trong phân tử propyl formate là
A. 10. B. 6. C. 8. D. 4.
Câu 363. Số liên kết C–H trong phân tử methyl formate là
A. 8. B. 4. C. 6. D. 10.
Câu 364. Số liên kết C–C trong phân tử methyl isobutyrate là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 365. Số liên kết π trong phân tử benzyl methanoate là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 366. Số liên kết C–C trong phân tử methyl ethanoate là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 367. Số liên kết σ trong phân tử ethyl formate là
A. 16. B. 19. C. 10. D. 13.
Câu 368. Số liên kết đơn trong phân tử propenyl acetate là

47
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. 8. B. 17. C. 14. D. 11.
Câu 369. Số liên kết C=C trong phân tử phenyl acrylate là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 370. Số liên kết π trong phân tử methyl ethanoate là
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 371. Số liên kết C=C trong phân tử phenyl propanoate là
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 372. Số liên kết σ trong phân tử ethyl butanoate là
A. 25. B. 22. C. 16. D. 19.
Câu 373. Số liên kết C–C trong phân tử benzyl propenoate là
A. 7. B. 5. C. 8. D. 6.
Câu 374. Số liên kết σ trong phân tử phenyl propionate là
A. 14. B. 20. C. 23. D. 17.
Câu 375. Số liên kết C–C trong phân tử benzyl methanoate là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 376. Số liên kết σ trong phân tử phenyl propenoate là
A. 14. B. 17. C. 11. D. 20.
Câu 377. Số liên kết C–H trong phân tử methyl methanoate là
A. 4. B. 8. C. 6. D. 10.
Câu 378. Số liên kết C–H trong phân tử allyl ethanoate là
A. 2. B. 8. C. 4. D. 6.
Câu 379. Số liên kết σ trong phân tử vinyl benzenecarboxylate là
A. 20. B. 14. C. 17. D. 11.
Câu 380. Số liên kết C–H trong phân tử propenyl acetate là
A. 8. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 381. Số liên kết C=C trong phân tử phenyl propionate là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 382. Số liên kết σ trong phân tử phenyl formate là
A. 11. B. 8. C. 14. D. 17.
Câu 383. Số liên kết C–C trong phân tử benzyl acrylate là
A. 5. B. 8. C. 7. D. 6.
Câu 384. Số liên kết C–C trong phân tử phenyl propionate là
A. 7. B. 8. C. 9. D. 6.
Câu 385. Số liên kết C–C trong phân tử vinyl benzoate là
A. 6. B. 7. C. 5. D. 8.
Câu 386. Số liên kết C=C trong phân tử ethyl acrylate là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 387. Số liên kết π trong phân tử propyl methanoate là
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 388. Số liên kết C=C trong phân tử phenyl acetate là
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 389. Số liên kết σ trong phân tử propyl methanoate là
A. 13. B. 16. C. 10. D. 19.
Câu 390. Số liên kết đơn trong phân tử benzyl propanoate là
A. 13. B. 19. C. 22. D. 16.
Câu 391. Số liên kết đơn trong phân tử methyl 2-methylpropenoate là
A. 11. B. 8. C. 17. D. 14.
Câu 392. Số liên kết đơn trong phân tử methyl 2-methylpropanoate là
A. 18. B. 15. C. 12. D. 21.

48
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 393. Số liên kết C–C trong phân tử benzyl formate là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 394. Số liên kết C–H trong phân tử isoamyl acetate là
A. 14. B. 12. C. 8. D. 10.
Câu 395. Số liên kết σ trong phân tử ethyl propanoate là
A. 13. B. 16. C. 19. D. 22.
Câu 396. Số liên kết C–H trong phân tử isoamyl ethanoate là
A. 10. B. 8. C. 14. D. 12.
Câu 397. Số liên kết C=C trong phân tử ethyl benzoate là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 398. Số liên kết C–H trong phân tử phenyl formate là
A. 10. B. 6. C. 8. D. 12.
Câu 399. Số liên kết C–H trong phân tử vinyl benzenecarboxylate là
A. 10. B. 6. C. 8. D. 4.
Câu 400. Số liên kết π trong phân tử methyl benzoate là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 401. Số liên kết C–H trong phân tử benzyl propenoate là
A. 6. B. 8. C. 4. D. 10.
Câu 402. Số liên kết đơn trong phân tử vinyl propionate là
A. 17. B. 11. C. 8. D. 14.
Câu 403. Số liên kết σ trong phân tử phenyl propanoate là
A. 17. B. 14. C. 23. D. 20.
Câu 404. Số liên kết C=C trong phân tử vinyl propionate là
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 405. Số liên kết đơn trong phân tử isopropenyl formate là
A. 5. B. 14. C. 8. D. 11.
Câu 406. Số liên kết C–H trong phân tử benzyl ethanoate là
A. 6. B. 10. C. 12. D. 8.
Câu 407. Số liên kết đơn trong phân tử ethyl butyrate là
A. 21. B. 15. C. 18. D. 24.
Câu 408. Số liên kết C–C trong phân tử methyl allylate là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 409. Số liên kết C–C trong phân tử methyl propanoate là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 410. Số liên kết đơn trong phân tử ethyl propionate là
A. 12. B. 15. C. 21. D. 18.
Câu 411. Số liên kết C–H trong phân tử methyl ethanoate là
A. 4. B. 6. C. 10. D. 8.
Câu 412. Số liên kết π trong phân tử phenyl propenoate là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 413. Số liên kết C–H trong phân tử methyl allylate là
A. 2. B. 8. C. 6. D. 4.
Câu 414. Số liên kết C=C trong phân tử vinyl methanoate là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 415. Số liên kết C–H trong phân tử ethyl ethanoate là
A. 4. B. 8. C. 10. D. 6.
Câu 416. Số liên kết π trong phân tử allyl formate là
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 417. Số liên kết π trong phân tử phenyl propanoate là

49
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 418. Số liên kết C=C trong phân tử methyl benzenecarboxylate là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 419. Số liên kết C=C trong phân tử methyl propionate là
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 420. Số liên kết đơn trong phân tử isopropenyl acetate là
A. 11. B. 17. C. 8. D. 14.
Câu 421. Số liên kết C–C trong phân tử methyl benzoate là
A. 6. B. 5. C. 7. D. 8.
Câu 422. Số liên kết C–H trong phân tử isopropenyl methanoate là
A. 6. B. 4. C. 8. D. 2.
Câu 423. Số liên kết C=C trong phân tử methyl formate là
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 424. Số liên kết C–H trong phân tử phenyl acetate là
A. 10. B. 6. C. 8. D. 12.
Câu 425. Số liên kết C=C trong phân tử benzyl propionate là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 426. Số liên kết C–C trong phân tử vinyl ethanoate là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 427. Số liên kết π trong phân tử ethyl benzoate là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 428. Số liên kết C–C trong phân tử ethyl butanoate là
A. 8. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 429. Số liên kết C–C trong phân tử isopropyl acetate là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 430. Số liên kết C–H trong phân tử isopropenyl ethanoate là
A. 4. B. 6. C. 2. D. 8.
Câu 431. Số liên kết C–C trong phân tử ethyl acetate là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 432. Số liên kết C–C trong phân tử isopropyl ethanoate là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 433. Số liên kết C–H trong phân tử vinyl methanoate là
A. 4. B. 2. C. 8. D. 6.
Câu 434. Số liên kết π trong phân tử propyl ethanoate là
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 435. Số liên kết C–C trong phân tử isopropenyl ethanoate là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 436. Số liên kết σ trong phân tử benzyl methanoate là
A. 20. B. 14. C. 17. D. 11.
Câu 437. Số liên kết C=C trong phân tử isopropyl acetate là
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 438. Số liên kết C=C trong phân tử ethyl propionate là
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 439. Số liên kết C–C trong phân tử ethyl methanoate là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 440. Số liên kết đơn trong phân tử methyl butyrate là
A. 12. B. 21. C. 18. D. 15.
Câu 441. Số liên kết C=C trong phân tử allyl formate là
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.

50
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 442. Số liên kết σ trong phân tử benzyl propenoate là
A. 17. B. 20. C. 14. D. 23.
Câu 443. Số liên kết C–C trong phân tử methyl 2-methylpropenoate là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 444. Số liên kết C–H trong phân tử vinyl formate là
A. 4. B. 6. C. 2. D. 8.
Câu 445. Số liên kết π trong phân tử phenyl ethanoate là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 446. Số liên kết C–C trong phân tử methyl benzenecarboxylate là
A. 7. B. 6. C. 5. D. 8.
Câu 447. Số liên kết π trong phân tử methyl butyrate là
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 448. Số liên kết C=C trong phân tử methyl methanoate là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 449. Số liên kết C=C trong phân tử methyl propenoate là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 450. Số liên kết C=C trong phân tử methyl but-3-enoate là
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 451. Số liên kết đơn trong phân tử phenyl ethanoate là
A. 16. B. 13. C. 7. D. 10.
Câu 452. Số liên kết C–H trong phân tử methyl butanoate là
A. 4. B. 6. C. 10. D. 8.
Câu 453. Số liên kết C=C trong phân tử vinyl acetate là
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 454. Số liên kết C–C trong phân tử vinyl benzenecarboxylate là
A. 6. B. 5. C. 8. D. 7.
Câu 455. Số liên kết C=C trong phân tử propenyl methanoate là
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 456. Số liên kết π trong phân tử isopropyl methanoate là
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.

Dạng 8. Xác định phân tử khối, % khối lượng các nguyên tử (Cho C=12; H=1; O=16)
Câu 1. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử phenyl formate là
A. 26,2. B. 29,6. C. 34,0. D. 23,5.
Câu 2. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử ethyl formate là
A. 31,3. B. 36,3. C. 43,2. D. 53,3.
Câu 3. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử allyl acetate là
A. 36,9. B. 40. C. 60. D. 63,1.
Câu 4. Phân tử khối của ethyl butyrate là
A. 102. B. 88. C. 116. D. 130.
Câu 5. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử methyl methanoate là
A. 9,09. B. 8,10. C. 6,66. D. 9,80.
Câu 6. Phân tử khối của propyl formate là
A. 102. B. 88. C. 60. D. 74.
Câu 7. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử ethyl benzoate là
A. 72. B. 28. C. 73,1. D. 26,9.
Câu 8. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử vinyl benzoate là
A. 6,17. B. 3,33. C. 5,40. D. 4,47.

51
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 9. Phân tử khối của ethyl butanoate là
A. 116. B. 102. C. 130. D. 88.
Câu 10. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử methyl allylate là
A. 37,2. B. 32. C. 28,0. D. 44,4.
Câu 11. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử isopropyl ethanoate là
A. 58,8. B. 62,0. C. 41,2. D. 38.
Câu 12. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử isopropenyl methanoate là
A. 55,8. B. 40. C. 60. D. 44,2.
Câu 13. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử ethyl propenoate là
A. 40. B. 60. C. 36,9. D. 63,1.
Câu 14. Phân tử khối của ethyl propionate là
A. 116. B. 102. C. 74. D. 88.
Câu 15. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử benzyl propionate là
A. 17,9. B. 21,3. C. 19,5. D. 23,5.
Câu 16. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử benzyl acetate là
A. 73,1. B. 26,9. C. 28. D. 72.
Câu 17. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử propyl methanoate là
A. 43,2. B. 36,3. C. 53,3. D. 31,3.
Câu 18. Phân tử khối của ethyl ethanoate là
A. 60. B. 74. C. 102. D. 88.
Câu 19. Phân tử khối của methyl benzenecarboxylate là
A. 122. B. 136. C. 150. D. 108.
Câu 20. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử benzyl formate là
A. 29,4. B. 70,6. C. 72. D. 28.
Câu 21. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử vinyl acetate là
A. 44,2. B. 40. C. 60. D. 55,8.
Câu 22. Phân tử khối của propenyl formate là
A. 72. B. 100. C. 86. D. 58.
Câu 23. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử methyl formate là
A. 40. B. 51,4. C. 48,6. D. 60.
Câu 24. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử methyl acrylate là
A. 44,4. B. 37,2. C. 32. D. 55,1.
Câu 25. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử ethyl propenoate là
A. 8,77. B. 5,55. C. 9,85. D. 8.
Câu 26. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử benzyl ethanoate là
A. 19,5. B. 21,3. C. 26,2. D. 23,5.
Câu 27. Phân tử khối của ethyl propenoate là
A. 114. B. 72. C. 100. D. 86.
Câu 28. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử isopropenyl acetate là
A. 44,4. B. 37,2. C. 32. D. 28,0.
Câu 29. Phân tử khối của allyl methanoate là
A. 72. B. 100. C. 86. D. 58.
Câu 30. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử propenyl formate là
A. 40. B. 44,2. C. 60. D. 55,8.
Câu 31. Phân tử khối của allyl ethanoate là
A. 86. B. 72. C. 114. D. 100.
Câu 32. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử isopropenyl formate là
A. 3,44. B. 6,97. C. 9,37. D. 8.
Câu 33. Phân tử khối của methyl 2-methylpropenoate là

52
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. 72. B. 86. C. 100. D. 114.
Câu 34. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử benzyl propanoate là
A. 7,86. B. 7,31. C. 6,66. D. 5,88.
Câu 35. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử ethyl propionate là
A. 43,2. B. 31,3. C. 36,3. D. 27,5.
Câu 36. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử methyl propionate là
A. 58,8. B. 41,2. C. 54,5. D. 45,5.
Câu 37. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử allyl ethanoate là
A. 36,9. B. 63,1. C. 40. D. 60.
Câu 38. Phân tử khối của methyl butyrate là
A. 88. B. 102. C. 74. D. 116.
Câu 39. Phân tử khối của methyl methacrylate là
A. 114. B. 100. C. 72. D. 86.
Câu 40. Phân tử khối của vinyl benzoate là
A. 120. B. 148. C. 134. D. 162.
Câu 41. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử methyl propanoate là
A. 54,5. B. 58,8. C. 45,5. D. 41,2.
Câu 42. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử isoamyl acetate là
A. 35,4. B. 64,6. C. 66,6. D. 33,4.
Câu 43. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử methyl methanoate là
A. 60. B. 51,4. C. 48,6. D. 40.
Câu 44. Phân tử khối của isopropenyl ethanoate là
A. 72. B. 114. C. 86. D. 100.
Câu 45. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử ethyl benzoate là
A. 19,5. B. 23,5. C. 21,3. D. 26,2.
Câu 46. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử methyl ethanoate là
A. 48,6. B. 51,4. C. 54,5. D. 45,5.
Câu 47. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử vinyl ethanoate là
A. 60. B. 40. C. 44,2. D. 55,8.
Câu 48. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử isopropyl acetate là
A. 11,1. B. 9,80. C. 10,3. D. 8,10.
Câu 49. Phân tử khối của methyl allylate là
A. 86. B. 72. C. 100. D. 114.
Câu 50. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử methyl benzoate là
A. 28. B. 70,6. C. 29,4. D. 72.
Câu 51. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử benzyl acrylate là
A. 25,9. B. 25. C. 74,1. D. 75.
Câu 52. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử propenyl acetate là
A. 36,9. B. 40. C. 60. D. 63,1.
Câu 53. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử methyl acetate là
A. 9,09. B. 6,66. C. 8,10. D. 9,80.
Câu 54. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử benzyl ethanoate là
A. 72. B. 26,9. C. 73,1. D. 28.
Câu 55. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử vinyl benzenecarboxylate là
A. 23,8. B. 19,7. C. 26,6. D. 21,6.
Câu 56. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử ethyl propionate là
A. 9,80. B. 8,10. C. 11,1. D. 10,3.
Câu 57. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử methyl butanoate là
A. 10,3. B. 9,80. C. 8,10. D. 11,1.

53
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 58. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử ethyl benzenecarboxylate là
A. 28. B. 26,9. C. 72. D. 73,1.
Câu 59. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử methyl formate là
A. 31,3. B. 53,3. C. 43,2. D. 36,3.
Câu 60. Phân tử khối của benzyl propenoate là
A. 134. B. 148. C. 162. D. 176.
Câu 61. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử vinyl formate là
A. 50. B. 55,8. C. 44,2. D. 50.
Câu 62. Phân tử khối của benzyl ethanoate là
A. 164. B. 136. C. 150. D. 122.
Câu 63. Phân tử khối của benzyl acetate là
A. 122. B. 136. C. 150. D. 164.
Câu 64. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử benzyl acrylate là
A. 21,6. B. 23,8. C. 19,7. D. 18,1.
Câu 65. Phân tử khối của ethyl formate là
A. 88. B. 102. C. 74. D. 60.
Câu 66. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử propyl formate là
A. 6,66. B. 9,09. C. 9,80. D. 10,7.
Câu 67. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử propyl acetate là
A. 36,3. B. 31,3. C. 43,2. D. 27,5.
Câu 68. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử phenyl acetate là
A. 5,88. B. 6,66. C. 3,70. D. 4,91.
Câu 69. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử propyl ethanoate là
A. 41,2. B. 58,8. C. 38. D. 62,0.
Câu 70. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử phenyl acrylate là
A. 21,6. B. 23,8. C. 26,6. D. 19,7.
Câu 71. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử vinyl ethanoate là
A. 44,4. B. 32. C. 55,1. D. 37,2.
Câu 72. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử methyl 2-methylpropenoate là
A. 9,85. B. 8,77. C. 8. D. 5,55.
Câu 73. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử methyl butyrate là
A. 38. B. 62,0. C. 58,8. D. 41,2.
Câu 74. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử propenyl methanoate là
A. 44,4. B. 55,1. C. 32. D. 37,2.
Câu 75. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử methyl acrylate là
A. 60. B. 44,2. C. 40. D. 55,8.
Câu 76. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử phenyl ethanoate là
A. 3,70. B. 4,91. C. 6,66. D. 5,88.
Câu 77. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử methyl but-3-enoate là
A. 9,85. B. 8,77. C. 5,55. D. 8.
Câu 78. Phân tử khối của methyl acetate là
A. 60. B. 74. C. 102. D. 88.
Câu 79. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử ethyl acetate là
A. 45,5. B. 54,5. C. 41,2. D. 58,8.
Câu 80. Phân tử khối của vinyl propanoate là
A. 100. B. 86. C. 114. D. 72.
Câu 81. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử phenyl propenoate là
A. 27. B. 73. C. 74,0. D. 26.
Câu 82. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử ethyl propanoate là

54
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. 62,0. B. 41,2. C. 58,8. D. 38.
Câu 83. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử benzyl propanoate là
A. 26,8. B. 25,9. C. 74,1. D. 73,2.
Câu 84. Phân tử khối của vinyl propionate là
A. 72. B. 114. C. 100. D. 86.
Câu 85. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử propyl ethanoate là
A. 36,3. B. 31,3. C. 43,2. D. 27,5.
Câu 86. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử ethyl ethanoate là
A. 58,8. B. 41,2. C. 54,5. D. 45,5.
Câu 87. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử phenyl propionate là
A. 5,88. B. 4,91. C. 6,66. D. 7,31.
Câu 88. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử methyl propenoate là
A. 55,1. B. 32. C. 37,2. D. 44,4.
Câu 89. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử benzyl acrylate là
A. 5,40. B. 6,81. C. 4,47. D. 6,17.
Câu 90. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử isopropyl formate là
A. 9,80. B. 10,7. C. 6,66. D. 9,09.
Câu 91. Phân tử khối của phenyl propionate là
A. 164. B. 122. C. 136. D. 150.
Câu 92. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử ethyl propanoate là
A. 31,3. B. 27,5. C. 36,3. D. 43,2.
Câu 93. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử allyl ethanoate là
A. 32. B. 28,0. C. 37,2. D. 44,4.
Câu 94. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử methyl methacrylate là
A. 8. B. 5,55. C. 9,85. D. 8,77.
Câu 95. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử ethyl butyrate là
A. 36,3. B. 27,5. C. 24,6. D. 31,3.
Câu 96. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử ethyl ethanoate là
A. 10,7. B. 9,09. C. 6,66. D. 9,80.
Câu 97. Phân tử khối của methyl propenoate là
A. 58. B. 72. C. 86. D. 100.
Câu 98. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử methyl isobutyrate là
A. 8,10. B. 9,80. C. 11,1. D. 10,3.
Câu 99. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử isopropenyl methanoate là
A. 32. B. 55,1. C. 37,2. D. 44,4.
Câu 100. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử phenyl formate là
A. 2,12. B. 4,91. C. 3,70. D. 5,88.
Câu 101. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử allyl methanoate là
A. 6,97. B. 9,37. C. 8. D. 3,44.
Câu 102. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử methyl allylate là
A. 8. B. 9,85. C. 5,55. D. 8,77.
Câu 103. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử isopropyl acetate là
A. 62,0. B. 41,2. C. 38. D. 58,8.
Câu 104. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử propyl formate là
A. 43,2. B. 31,3. C. 53,3. D. 36,3.
Câu 105. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử ethyl butanoate là
A. 9,09. B. 10,7. C. 10,3. D. 11,3.
Câu 106. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử methyl but-3-enoate là
A. 40. B. 63,1. C. 36,9. D. 60.

55
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 107. Phân tử khối của ethyl benzenecarboxylate là
A. 136. B. 150. C. 122. D. 164.
Câu 108. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử methyl allylate là
A. 36,9. B. 63,1. C. 60. D. 40.
Câu 109. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử propenyl formate là
A. 32. B. 44,4. C. 55,1. D. 37,2.
Câu 110. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử isopropyl methanoate là
A. 36,3. B. 31,3. C. 43,2. D. 53,3.
Câu 111. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử propenyl formate là
A. 8. B. 6,97. C. 3,44. D. 9,37.
Câu 112. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử methyl 2-methylpropanoate là
A. 27,5. B. 36,3. C. 31,3. D. 43,2.
Câu 113. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử methyl 2-methylpropanoate là
A. 10,3. B. 11,1. C. 8,10. D. 9,80.
Câu 114. Phân tử khối của phenyl formate là
A. 108. B. 94. C. 136. D. 122.
Câu 115. Phân tử khối của propyl ethanoate là
A. 116. B. 102. C. 88. D. 74.
Câu 116. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử propenyl acetate là
A. 9,85. B. 8,77. C. 5,55. D. 8.
Câu 117. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử vinyl propionate là
A. 60. B. 40. C. 63,1. D. 36,9.
Câu 118. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử ethyl acrylate là
A. 63,1. B. 40. C. 36,9. D. 60.
Câu 119. Phân tử khối của benzyl propionate là
A. 178. B. 150. C. 164. D. 136.
Câu 120. Phân tử khối của benzyl propanoate là
A. 164. B. 136. C. 150. D. 178.
Câu 121. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử vinyl propionate là
A. 32. B. 44,4. C. 28,0. D. 37,2.
Câu 122. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử allyl methanoate là
A. 44,4. B. 32. C. 55,1. D. 37,2.
Câu 123. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử methyl ethanoate là
A. 43,2. B. 31,3. C. 53,3. D. 36,3.
Câu 124. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử isopropyl ethanoate là
A. 9,80. B. 10,3. C. 11,1. D. 8,10.
Câu 125. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử ethyl ethanoate là
A. 36,3. B. 43,2. C. 31,3. D. 53,3.
Câu 126. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử isopropyl methanoate là
A. 58,8. B. 41,2. C. 54,5. D. 45,5.
Câu 127. Phân tử khối của phenyl propanoate là
A. 150. B. 164. C. 136. D. 122.
Câu 128. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử ethyl acetate là
A. 36,3. B. 53,3. C. 31,3. D. 43,2.
Câu 129. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử vinyl methanoate là
A. 32. B. 44,4. C. 37,2. D. 55,1.
Câu 130. Phân tử khối của benzyl methanoate là
A. 136. B. 150. C. 108. D. 122.
Câu 131. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử ethyl propenoate là

56
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. 32. B. 44,4. C. 37,2. D. 28,0.
Câu 132. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử phenyl ethanoate là
A. 70,6. B. 28. C. 72. D. 29,4.
Câu 133. Phân tử khối của propyl methanoate là
A. 102. B. 74. C. 60. D. 88.
Câu 134. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử methyl propionate là
A. 9,09. B. 9,80. C. 10,7. D. 6,66.
Câu 135. Phân tử khối của allyl acetate là
A. 72. B. 100. C. 86. D. 114.
Câu 136. Phân tử khối của propenyl methanoate là
A. 86. B. 72. C. 58. D. 100.
Câu 137. Phân tử khối của ethyl propanoate là
A. 74. B. 116. C. 88. D. 102.
Câu 138. Phân tử khối của vinyl acetate là
A. 72. B. 86. C. 58. D. 100.
Câu 139. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử methyl benzenecarboxylate là
A. 4,91. B. 3,70. C. 6,66. D. 5,88.
Câu 140. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử propyl acetate là
A. 10,3. B. 8,10. C. 11,1. D. 9,80.
Câu 141. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử methyl methacrylate là
A. 37,2. B. 32. C. 44,4. D. 28,0.
Câu 142. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử allyl formate là
A. 55,1. B. 44,4. C. 32. D. 37,2.
Câu 143. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử benzyl methanoate là
A. 29,6. B. 21,3. C. 23,5. D. 26,2.
Câu 144. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử benzyl propanoate là
A. 19,5. B. 21,3. C. 23,5. D. 17,9.
Câu 145. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử ethyl formate là
A. 48,6. B. 51,4. C. 45,5. D. 54,5.
Câu 146. Phân tử khối của propenyl ethanoate là
A. 86. B. 100. C. 72. D. 114.
Câu 147. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử methyl propenoate là
A. 60. B. 40. C. 55,8. D. 44,2.
Câu 148. Phân tử khối của isopropenyl acetate là
A. 100. B. 114. C. 86. D. 72.
Câu 149. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử isopropenyl methanoate là
A. 3,44. B. 6,97. C. 8. D. 9,37.
Câu 150. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử isopropenyl ethanoate là
A. 28,0. B. 32. C. 37,2. D. 44,4.
Câu 151. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử vinyl propionate là
A. 8,77. B. 9,85. C. 8. D. 5,55.
Câu 152. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử benzyl formate là
A. 3,70. B. 4,91. C. 6,66. D. 5,88.
Câu 153. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử methyl acetate là
A. 54,5. B. 48,6. C. 51,4. D. 45,5.
Câu 154. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử ethyl butyrate là
A. 37,9. B. 35,4. C. 62,1. D. 64,6.
Câu 155. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử methyl isobutyrate là
A. 58,8. B. 41,2. C. 38. D. 62,0.

57
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 156. Phân tử khối của vinyl ethanoate là
A. 86. B. 72. C. 58. D. 100.
Câu 157. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử phenyl propionate là
A. 21,3. B. 26,2. C. 23,5. D. 19,5.
Câu 158. Phân tử khối của ethyl benzoate là
A. 122. B. 136. C. 164. D. 150.
Câu 159. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử phenyl acetate là
A. 72. B. 29,4. C. 70,6. D. 28.
Câu 160. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử methyl methanoate là
A. 43,2. B. 36,3. C. 31,3. D. 53,3.
Câu 161. Phân tử khối của vinyl formate là
A. 58. B. 86. C. 100. D. 72.
Câu 162. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử propyl methanoate là
A. 41,2. B. 45,5. C. 58,8. D. 54,5.
Câu 163. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử isopropyl formate là
A. 31,3. B. 53,3. C. 43,2. D. 36,3.
Câu 164. Phân tử khối của methyl propionate là
A. 102. B. 60. C. 74. D. 88.
Câu 165. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử isoamyl acetate là
A. 27,5. B. 24,6. C. 31,3. D. 22,2.
Câu 166. Phân tử khối của vinyl methanoate là
A. 58. B. 86. C. 100. D. 72.
Câu 167. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử vinyl ethanoate là
A. 9,37. B. 6,97. C. 8. D. 3,44.
Câu 168. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử isopropenyl acetate là
A. 40. B. 60. C. 36,9. D. 63,1.
Câu 169. Phân tử khối của phenyl methanoate là
A. 122. B. 136. C. 94. D. 108.
Câu 170. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử methyl acrylate là
A. 6,97. B. 3,44. C. 9,37. D. 8.
Câu 171. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử vinyl acetate là
A. 9,37. B. 3,44. C. 6,97. D. 8.
Câu 172. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử propyl acetate là
A. 58,8. B. 38. C. 41,2. D. 62,0.
Câu 173. Phân tử khối của isopropyl ethanoate là
A. 74. B. 102. C. 116. D. 88.
Câu 174. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử ethyl butyrate là
A. 11,3. B. 9,09. C. 10,7. D. 10,3.
Câu 175. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử ethyl methanoate là
A. 36,3. B. 43,2. C. 31,3. D. 53,3.
Câu 176. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử benzyl formate là
A. 23,5. B. 21,3. C. 26,2. D. 29,6.
Câu 177. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử methyl isobutyrate là
A. 36,3. B. 31,3. C. 43,2. D. 27,5.
Câu 178. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử ethyl propionate là
A. 62,0. B. 58,8. C. 38. D. 41,2.
Câu 179. Phân tử khối của vinyl benzenecarboxylate là
A. 134. B. 162. C. 120. D. 148.
Câu 180. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử phenyl propanoate là

58
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. 26,2. B. 23,5. C. 21,3. D. 19,5.
Câu 181. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử propyl ethanoate là
A. 8,10. B. 9,80. C. 10,3. D. 11,1.
Câu 182. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử benzyl propenoate là
A. 75. B. 25,9. C. 74,1. D. 25.
Câu 183. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử benzyl acetate là
A. 21,3. B. 26,2. C. 19,5. D. 23,5.
Câu 184. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử methyl ethanoate là
A. 9,80. B. 9,09. C. 6,66. D. 8,10.
Câu 185. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử phenyl methanoate là
A. 3,70. B. 5,88. C. 2,12. D. 4,91.
Câu 186. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử allyl formate là
A. 6,97. B. 8. C. 9,37. D. 3,44.
Câu 187. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử propenyl acetate là
A. 37,2. B. 44,4. C. 28,0. D. 32.
Câu 188. Phân tử khối của methyl isobutyrate là
A. 116. B. 74. C. 88. D. 102.
Câu 189. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử phenyl methanoate là
A. 68,9. B. 70,5. C. 29,5. D. 31,1.
Câu 190. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử phenyl acetate là
A. 26,2. B. 29,6. C. 21,3. D. 23,5.
Câu 191. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử vinyl formate là
A. 3,44. B. 5,55. C. 6,97. D. 8.
Câu 192. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử isopropyl acetate là
A. 27,5. B. 36,3. C. 31,3. D. 43,2.
Câu 193. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử phenyl propanoate là
A. 73,1. B. 26,9. C. 72. D. 28.
Câu 194. Phân tử khối của phenyl propenoate là
A. 120. B. 134. C. 162. D. 148.
Câu 195. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử methyl methacrylate là
A. 40. B. 60. C. 36,9. D. 63,1.
Câu 196. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử vinyl benzenecarboxylate là
A. 5,40. B. 3,33. C. 6,17. D. 4,47.
Câu 197. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử ethyl methanoate là
A. 54,5. B. 45,5. C. 51,4. D. 48,6.
Câu 198. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử methyl 2-methylpropanoate là
A. 38. B. 41,2. C. 62,0. D. 58,8.
Câu 199. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử isoamyl ethanoate là
A. 66,6. B. 33,4. C. 35,4. D. 64,6.
Câu 200. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử propenyl ethanoate là
A. 44,4. B. 28,0. C. 32. D. 37,2.
Câu 201. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử methyl 2-methylpropenoate là
A. 28,0. B. 44,4. C. 37,2. D. 32.
Câu 202. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử propenyl methanoate là
A. 8. B. 9,37. C. 3,44. D. 6,97.
Câu 203. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử isoamyl acetate là
A. 11,1. B. 9,80. C. 10,3. D. 10,7.
Câu 204. Phân tử khối của methyl methanoate là
A. 74. B. 88. C. 60. D. 102.

59
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 205. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử ethyl benzenecarboxylate là
A. 26,2. B. 23,5. C. 21,3. D. 19,5.
Câu 206. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử vinyl acetate là
A. 44,4. B. 55,1. C. 37,2. D. 32.
Câu 207. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử vinyl propanoate là
A. 8,77. B. 9,85. C. 8. D. 5,55.
Câu 208. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử phenyl formate là
A. 31,1. B. 29,5. C. 70,5. D. 68,9.
Câu 209. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử isopropenyl formate là
A. 44,2. B. 60. C. 55,8. D. 40.
Câu 210. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử methyl butanoate là
A. 62,0. B. 41,2. C. 58,8. D. 38.
Câu 211. Phân tử khối của ethyl methanoate là
A. 74. B. 88. C. 102. D. 60.
Câu 212. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử isoamyl ethanoate là
A. 31,3. B. 22,2. C. 24,6. D. 27,5.
Câu 213. Phân tử khối của isoamyl ethanoate là
A. 130. B. 116. C. 102. D. 144.
Câu 214. Phân tử khối của phenyl acrylate là
A. 148. B. 134. C. 120. D. 162.
Câu 215. Phân tử khối của methyl but-3-enoate là
A. 72. B. 86. C. 100. D. 114.
Câu 216. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử phenyl propenoate là
A. 19,7. B. 26,6. C. 23,8. D. 21,6.
Câu 217. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử phenyl propenoate là
A. 6,17. B. 5,40. C. 4,47. D. 3,33.
Câu 218. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử methyl butyrate là
A. 11,1. B. 8,10. C. 9,80. D. 10,3.
Câu 219. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử isopropyl ethanoate là
A. 43,2. B. 27,5. C. 36,3. D. 31,3.
Câu 220. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử methyl propionate là
A. 53,3. B. 36,3. C. 43,2. D. 31,3.
Câu 221. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử isoamyl ethanoate là
A. 11,1. B. 10,7. C. 10,3. D. 9,80.
Câu 222. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử vinyl methanoate là
A. 3,44. B. 6,97. C. 8. D. 5,55.
Câu 223. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử benzyl acetate là
A. 4,91. B. 6,66. C. 7,31. D. 5,88.
Câu 224. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử allyl acetate là
A. 8,77. B. 9,85. C. 8. D. 5,55.
Câu 225. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử ethyl butanoate là
A. 62,1. B. 35,4. C. 64,6. D. 37,9.
Câu 226. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử methyl acetate là
A. 43,2. B. 36,3. C. 31,3. D. 53,3.
Câu 227. Phân tử khối của isoamyl acetate là
A. 116. B. 130. C. 144. D. 102.
Câu 228. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử methyl benzoate là
A. 4,91. B. 6,66. C. 5,88. D. 3,70.
Câu 229. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử isopropyl methanoate là

60
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. 9,80. B. 10,7. C. 9,09. D. 6,66.
Câu 230. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử benzyl ethanoate là
A. 7,31. B. 4,91. C. 5,88. D. 6,66.
Câu 231. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử ethyl acetate là
A. 6,66. B. 9,09. C. 9,80. D. 10,7.
Câu 232. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử benzyl methanoate là
A. 4,91. B. 3,70. C. 5,88. D. 6,66.
Câu 233. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử vinyl propanoate là
A. 40. B. 36,9. C. 60. D. 63,1.
Câu 234. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử ethyl acrylate là
A. 9,85. B. 8. C. 8,77. D. 5,55.
Câu 235. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử propyl methanoate là
A. 6,66. B. 9,09. C. 10,7. D. 9,80.
Câu 236. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử ethyl acrylate là
A. 37,2. B. 28,0. C. 44,4. D. 32.
Câu 237. Phân tử khối của methyl 2-methylpropanoate là
A. 102. B. 116. C. 74. D. 88.
Câu 238. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử allyl acetate là
A. 37,2. B. 28,0. C. 44,4. D. 32.
Câu 239. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử ethyl formate là
A. 9,80. B. 9,09. C. 6,66. D. 8,10.
Câu 240. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử propenyl ethanoate là
A. 9,85. B. 5,55. C. 8,77. D. 8.
Câu 241. Phân tử khối của phenyl ethanoate là
A. 108. B. 122. C. 136. D. 150.
Câu 242. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử allyl ethanoate là
A. 5,55. B. 8,77. C. 8. D. 9,85.
Câu 243. Phân tử khối của methyl ethanoate là
A. 88. B. 60. C. 102. D. 74.
Câu 244. Phân tử khối của isopropenyl formate là
A. 72. B. 86. C. 58. D. 100.
Câu 245. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử benzyl propenoate là
A. 21,6. B. 23,8. C. 18,1. D. 19,7.
Câu 246. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử benzyl methanoate là
A. 29,4. B. 70,6. C. 72. D. 28.
Câu 247. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử methyl but-3-enoate là
A. 28,0. B. 44,4. C. 37,2. D. 32.
Câu 248. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử propyl formate là
A. 54,5. B. 45,5. C. 58,8. D. 41,2.
Câu 249. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử vinyl benzoate là
A. 27. B. 73. C. 74,0. D. 26.
Câu 250. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử phenyl propanoate là
A. 7,31. B. 5,88. C. 6,66. D. 4,91.
Câu 251. Phân tử khối của propenyl acetate là
A. 72. B. 114. C. 100. D. 86.
Câu 252. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử methyl 2-methylpropenoate là
A. 40. B. 63,1. C. 36,9. D. 60.
Câu 253. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử methyl benzenecarboxylate là
A. 29,4. B. 72. C. 70,6. D. 28.

61
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 254. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử phenyl methanoate là
A. 34,0. B. 23,5. C. 29,6. D. 26,2.
Câu 255. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử phenyl ethanoate là
A. 21,3. B. 23,5. C. 29,6. D. 26,2.
Câu 256. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử ethyl benzenecarboxylate là
A. 6,66. B. 5,88. C. 4,91. D. 7,31.
Câu 257. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử benzyl propionate là
A. 5,88. B. 6,66. C. 7,86. D. 7,31.
Câu 258. Phân tử khối của allyl formate là
A. 72. B. 86. C. 58. D. 100.
Câu 259. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử methyl butanoate là
A. 36,3. B. 27,5. C. 43,2. D. 31,3.
Câu 260. Phân tử khối của benzyl formate là
A. 108. B. 136. C. 150. D. 122.
Câu 261. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử methyl propanoate là
A. 6,66. B. 9,09. C. 10,7. D. 9,80.
Câu 262. Phân tử khối của propyl acetate là
A. 102. B. 116. C. 88. D. 74.
Câu 263. Phân tử khối của benzyl acrylate là
A. 176. B. 148. C. 162. D. 134.
Câu 264. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử methyl propanoate là
A. 53,3. B. 36,3. C. 31,3. D. 43,2.
Câu 265. Phân tử khối của isopropyl formate là
A. 102. B. 88. C. 74. D. 60.
Câu 266. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử allyl formate là
A. 60. B. 44,2. C. 55,8. D. 40.
Câu 267. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử isopropenyl acetate là
A. 5,55. B. 8. C. 8,77. D. 9,85.
Câu 268. Phân tử khối của isopropyl acetate là
A. 88. B. 74. C. 116. D. 102.
Câu 269. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử propenyl methanoate là
A. 55,8. B. 40. C. 60. D. 44,2.
Câu 270. Phân tử khối của methyl acrylate là
A. 86. B. 58. C. 100. D. 72.
Câu 271. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử phenyl acrylate là
A. 5,40. B. 3,33. C. 4,47. D. 6,17.
Câu 272. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử vinyl benzoate là
A. 21,6. B. 19,7. C. 26,6. D. 23,8.
Câu 273. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử methyl benzoate là
A. 29,6. B. 21,3. C. 23,5. D. 26,2.
Câu 274. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử propenyl ethanoate là
A. 63,1. B. 40. C. 60. D. 36,9.
Câu 275. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử allyl methanoate là
A. 60. B. 40. C. 44,2. D. 55,8.
Câu 276. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử isopropenyl ethanoate là
A. 5,55. B. 8,77. C. 8. D. 9,85.
Câu 277. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử methyl propenoate là
A. 9,37. B. 3,44. C. 8. D. 6,97.
Câu 278. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử isopropyl formate là

62
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. 41,2. B. 54,5. C. 45,5. D. 58,8.
Câu 279. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử phenyl acrylate là
A. 74,0. B. 26. C. 73. D. 27.
Câu 280. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử methyl butyrate là
A. 31,3. B. 43,2. C. 27,5. D. 36,3.
Câu 281. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử methyl benzenecarboxylate là
A. 26,2. B. 21,3. C. 29,6. D. 23,5.
Câu 282. Phân tử khối của phenyl acetate là
A. 108. B. 136. C. 150. D. 122.
Câu 283. Phân tử khối của methyl propanoate là
A. 60. B. 74. C. 102. D. 88.
Câu 284. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử ethyl benzoate là
A. 6,66. B. 5,88. C. 4,91. D. 7,31.
Câu 285. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử ethyl methanoate là
A. 6,66. B. 9,09. C. 8,10. D. 9,80.
Câu 286. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử isopropenyl formate là
A. 32. B. 37,2. C. 44,4. D. 55,1.
Câu 287. Phân tử khối của isopropyl methanoate là
A. 88. B. 60. C. 74. D. 102.
Câu 288. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử vinyl methanoate là
A. 44,2. B. 50. C. 50. D. 55,8.
Câu 289. Phân tử khối của methyl butanoate là
A. 88. B. 102. C. 74. D. 116.
Câu 290. Phân tử khối của methyl benzoate là
A. 136. B. 150. C. 122. D. 108.
Câu 291. Phân tử khối của methyl formate là
A. 102. B. 74. C. 88. D. 60.
Câu 292. Phân tử khối của isopropenyl methanoate là
A. 100. B. 86. C. 58. D. 72.
Câu 293. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử isopropenyl ethanoate là
A. 63,1. B. 40. C. 60. D. 36,9.
Câu 294. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử ethyl butanoate là
A. 27,5. B. 36,3. C. 24,6. D. 31,3.
Câu 295. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử vinyl benzenecarboxylate là
A. 74,0. B. 27. C. 26. D. 73.
Câu 296. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử ethyl propanoate là
A. 11,1. B. 10,3. C. 9,80. D. 8,10.
Câu 297. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử vinyl formate là
A. 32. B. 44,4. C. 37,2. D. 55,1.
Câu 298. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử benzyl propenoate là
A. 6,17. B. 4,47. C. 5,40. D. 6,81.
Câu 299. Phân tử khối của ethyl acrylate là
A. 114. B. 72. C. 86. D. 100.
Câu 300. Phân tử khối của ethyl acetate là
A. 88. B. 60. C. 102. D. 74.
Câu 301. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử phenyl propionate là
A. 26,9. B. 72. C. 73,1. D. 28.
Câu 302. Phần trăm khối lượng oxygen trong phân tử vinyl propanoate là
A. 37,2. B. 28,0. C. 32. D. 44,4.

63
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 303. Phần trăm khối lượng hydrogen trong phân tử methyl formate là
A. 9,09. B. 8,10. C. 9,80. D. 6,66.
Câu 304. Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử benzyl propionate là
A. 25,9. B. 26,8. C. 73,2. D. 74,1.

Dạng 9. Từ tỉ khối hoặc phần trăm khối lượng nguyên tố tìm công thức phân tử
Câu 1. Cho ester X là ester đơn chức, trong phân tử có chứa vòng benzene, và không có liên kết đôi C=C khác.
Biết rằng phần trăm khối lượng của oxygen trong X là 23,5%. Công thức phân tử của X là
A. C7H6O2. B. C10H12O2. C. C8H8O2. D. C9H10O2.
Câu 2. Cho ester X là ester no, đơn chức, mạch hở. Biết rằng tỉ khối hơi của X so với không khí là 2,551. Công
thức phân tử của X là
A. C5H10O2. B. C3H6O2. C. C2H4O2. D. C4H8O2.
Câu 3. Cho ester X là ester no, đơn chức, mạch hở. Biết rằng tỉ khối hơi của X so với khí helium là 29. Công
thức phân tử của X là
A. C7H14O2. B. C5H10O2. C. C6H12O2. D. C4H8O2.
Câu 4. Cho ester X là ester đơn chức, mạch hở, trong phân tử có chứa một liên kết đôi C=C. Biết rằng phần
trăm khối lượng của carbon trong X là 60%. Công thức phân tử của X là
A. C2H2O2. B. C5H8O2. C. C4H6O2. D. C3H4O2.
Câu 5. Cho ester X là ester no, đơn chức, mạch hở. Biết rằng phần trăm khối lượng của carbon trong X là
64,6%. Công thức phân tử của X là
A. C6H12O2. B. C7H14O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2.
Câu 6. Cho ester X là ester no, đơn chức, mạch hở. Biết rằng phần trăm khối lượng của hydrogen trong X là
8,10%. Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2. B. C4H8O2. C. C2H4O2. D. C5H10O2.
Câu 7. Cho ester X là ester đơn chức, mạch hở, trong phân tử có chứa một liên kết đôi C=C. Biết rằng tỉ khối
hơi của X so với khí helium là 25. Công thức phân tử của X là
A. C2H2O2. B. C5H8O2. C. C3H4O2. D. C4H6O2.
Câu 8. Cho ester X là ester đơn chức, trong phân tử có chứa vòng benzene và một liên kết đôi C=C. Biết rằng
phần trăm khối lượng của oxygen trong X là 21,6%. Công thức phân tử của X là
A. C9H8O2. B. C8H6O2. C. C10H10O2. D. C7H4O2.
Câu 9. Cho ester X là ester no, đơn chức, mạch hở. Biết rằng tỉ khối hơi của X so với khí methane là 7,25.
Công thức phân tử của X là
A. C5H10O2. B. C6H12O2. C. C7H14O2 D. C4H8O2.
Câu 10. Cho ester X là ester đơn chức, mạch hở, trong phân tử có chứa một liên kết đôi C=C. Biết rằng phần
trăm khối lượng của hydrogen trong X là 6,97%. Công thức phân tử của X là
A. C5H8O2. B. C3H4O2. C. C4H6O2. D. C2H2O2.
Câu 11. Cho ester X là ester đơn chức, trong phân tử có chứa vòng benzene và một liên kết đôi C=C. Biết rằng
tỉ khối hơi của X so với khí helium là 40,5. Công thức phân tử của X là
A. C9H8O2. B. C8H6O2. C. C7H4O2. D. C10H10O2.
Câu 12. Cho ester X là ester no, đơn chức, mạch hở. Biết rằng tỉ khối hơi của X so với khí methane là 3,75.
Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2. B. C4H8O2. C. C5H10O2 D. C3H6O2.
Câu 13. Cho ester X là ester no, đơn chức, mạch hở. Biết rằng tỉ khối hơi của X so với khí oxygen là 3,625.
Công thức phân tử của X là
A. C6H12O2. B. C7H14O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2.
Câu 14. Cho ester X là ester đơn chức, mạch hở, trong phân tử có chứa một liên kết đôi C=C. Biết rằng phần
trăm khối lượng của hydrogen trong X là 5,55%. Công thức phân tử của X là
A. C2H2O2. B. C3H4O2. C. C5H8O2. D. C4H6O2.

64
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 15. Cho ester X là ester no, đơn chức, mạch hở. Biết rằng tỉ khối hơi của X so với khí nitrogen là 4,142.
Công thức phân tử của X là
A. C7H14O2. B. C6H12O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2.
Câu 16. Cho ester X là ester đơn chức, trong phân tử có chứa vòng benzene, và không có liên kết đôi C=C
khác. Biết rằng phần trăm khối lượng của hydrogen trong X là 7,31%. Công thức phân tử của X là
A. C7H6O2. B. C10H12O2. C. C8H8O2. D. C9H10O2.
Câu 17. Cho ester X là ester no, đơn chức, mạch hở. Biết rằng tỉ khối hơi của X so với khí oxygen là 4,0625.
Công thức phân tử của X là
A. C5H10O2. B. C7H14O2. C. C6H12O2. D. C4H8O2.
Câu 18. Cho ester X là ester đơn chức, mạch hở, trong phân tử có chứa một liên kết đôi C=C. Biết rằng tỉ khối
hơi của X so với khí helium là 21,5. Công thức phân tử của X là
A. C2H2O2. B. C4H6O2. C. C3H4O2. D. C5H8O2.
Câu 19. Cho ester X là ester no, đơn chức, mạch hở. Biết rằng tỉ khối hơi của X so với không khí là 2,068.
Công thức phân tử của X là
A. C4H8O2. B. C5H10O2. C. C2H4O2. D. C3H6O2.
Câu 20. Cho ester X là ester đơn chức, trong phân tử có chứa vòng benzene và một liên kết đôi C=C. Biết rằng
tỉ khối hơi của X so với khí oxygen là 5,0625. Công thức phân tử của X là
A. C9H8O2. B. C7H4O2. C. C10H10O2. D. C8H6O2.
Câu 21. Cho ester X là ester đơn chức, trong phân tử có chứa vòng benzene và một liên kết đôi C=C. Biết rằng
tỉ khối hơi của X so với không khí là 5,586. Công thức phân tử của X là
A. C7H4O2. B. C9H8O2. C. C10H10O2. D. C8H6O2.
Câu 22. Cho ester X là ester đơn chức, mạch hở, trong phân tử có chứa một liên kết đôi C=C. Biết rằng tỉ khối
hơi của X so với khí nitrogen là 3,571. Công thức phân tử của X là
A. C4H6O2. B. C3H4O2. C. C2H2O2. D. C5H8O2.
Câu 23. Cho ester X là ester no, đơn chức, mạch hở. Biết rằng tỉ khối hơi của X so với không khí là 3,034.
Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2. B. C5H10O2. C. C4H8O2. D. C3H6O2.
Câu 24. Cho ester X là ester no, đơn chức, mạch hở. Biết rằng phần trăm khối lượng của carbon trong X là
58,8%. Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2. B. C2H4O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2.
Câu 25. Cho ester X là ester đơn chức, mạch hở, trong phân tử có chứa một liên kết đôi C=C. Biết rằng tỉ khối
hơi của X so với không khí là 3,448. Công thức phân tử của X là
A. C4H6O2. B. C5H8O2. C. C2H2O2. D. C3H4O2.
Câu 26. Cho ester X là ester đơn chức, trong phân tử có chứa vòng benzene, và không có liên kết đôi C=C
khác. Biết rằng tỉ khối hơi của X so với khí methane là 7,625. Công thức phân tử của X là
A. C7H6O2. B. C8H8O2. C. C10H12O2 D. C9H10O2.
Câu 27. Cho ester X là ester đơn chức, trong phân tử có chứa vòng benzene, và không có liên kết đôi C=C
khác. Biết rằng tỉ khối hơi của X so với khí nitrogen là 5,857. Công thức phân tử của X là
A. C8H8O2. B. C7H6O2. C. C9H10O2. D. C10H12O2.
Câu 28. Cho ester X là ester đơn chức, mạch hở, trong phân tử có chứa một liên kết đôi C=C. Biết rằng tỉ khối
hơi của X so với không khí là 2,482. Công thức phân tử của X là
A. C5H8O2. B. C2H2O2. C. C4H6O2. D. C3H4O2.
Câu 29. Cho ester X là ester đơn chức, trong phân tử có chứa vòng benzene, và không có liên kết đôi C=C
khác. Biết rằng tỉ khối hơi của X so với khí oxygen là 5,125. Công thức phân tử của X là
A. C8H8O2. B. C9H10O2. C. C10H12O2. D. C7H6O2.
Câu 30. Cho ester X là ester no, đơn chức, mạch hở. Biết rằng tỉ khối hơi của X so với khí nitrogen là 2,642.
Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2. B. C4H8O2. C. C5H10O2. D. C2H4O2.
Câu 31. Cho ester X là ester đơn chức, trong phân tử có chứa vòng benzene, và không có liên kết đôi C=C
khác. Biết rằng phần trăm khối lượng của carbon trong X là 70,6%. Công thức phân tử của X là
65
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. C9H10O2. B. C8H8O2. C. C10H12O2. D. C7H6O2.
Câu 32. Cho ester X là ester đơn chức, mạch hở, trong phân tử có chứa một liên kết đôi C=C. Biết rằng tỉ khối
hơi của X so với khí oxygen là 2,25. Công thức phân tử của X là
A. C4H6O2. B. C3H4O2. C. C5H8O2. D. C2H2O2.
Câu 33. Cho ester X là ester đơn chức, mạch hở, trong phân tử có chứa một liên kết đôi C=C. Biết rằng phần
trăm khối lượng của hydrogen trong X là 8%. Công thức phân tử của X là
A. C3H4O2. B. C5H8O2. C. C4H6O2. D. C2H2O2.
Câu 34. Cho ester X là ester no, đơn chức, mạch hở. Biết rằng phần trăm khối lượng của oxygen trong X là
27,5%. Công thức phân tử của X là
A. C4H8O2. B. C7H14O2. C. C6H12O2. D. C5H10O2.
Câu 35. Cho ester X là ester no, đơn chức, mạch hở. Biết rằng tỉ khối hơi của X so với khí nitrogen là 3,142.
Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2. B. C2H4O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2.
Câu 36. Cho ester X là ester no, đơn chức, mạch hở. Biết rằng tỉ khối hơi của X so với khí nitrogen là 4,642.
Công thức phân tử của X là
A. C6H12O2. B. C4H8O2. C. C5H10O2. D. C7H14O2.
Câu 37. Cho ester X là ester đơn chức, mạch hở, trong phân tử có chứa một liên kết đôi C=C. Biết rằng tỉ khối
hơi của X so với không khí là 2,965. Công thức phân tử của X là
A. C3H4O2. B. C5H8O2. C. C2H2O2. D. C4H6O2.
Câu 38. Cho ester X là ester no, đơn chức, mạch hở. Biết rằng tỉ khối hơi của X so với khí methane là 4,625.
Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2. B. C5H10O2 C. C2H4O2. D. C4H8O2.
Câu 39. Cho ester X là ester đơn chức, trong phân tử có chứa vòng benzene, và không có liên kết đôi C=C
khác. Biết rằng phần trăm khối lượng của carbon trong X là 72%. Công thức phân tử của X là
A. C8H8O2. B. C9H10O2. C. C7H6O2. D. C10H12O2.
Câu 40. Cho ester X là ester no, đơn chức, mạch hở. Biết rằng tỉ khối hơi của X so với khí methane là 5,5.
Công thức phân tử của X là
A. C5H10O2 B. C2H4O2. C. C4H8O2. D. C3H6O2.
Câu 41. Cho ester X là ester no, đơn chức, mạch hở. Biết rằng tỉ khối hơi của X so với khí helium là 25,5.
Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2. B. C4H8O2. C. C3H6O2. D. C5H10O2.
Câu 42. Cho ester X là ester đơn chức, mạch hở, trong phân tử có chứa một liên kết đôi C=C. Biết rằng phần
trăm khối lượng của carbon trong X là 50%. Công thức phân tử của X là
A. C3H4O2. B. C5H8O2. C. C4H6O2. D. C2H2O2.
Câu 43. Cho ester X là ester no, đơn chức, mạch hở. Biết rằng phần trăm khối lượng của carbon trong X là
48,6%. Công thức phân tử của X là
A. C5H10O2. B. C3H6O2. C. C2H4O2. D. C4H8O2.
Câu 44. Cho ester X là ester no, đơn chức, mạch hở. Biết rằng tỉ khối hơi của X so với khí oxygen là 3,1875.
Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2. B. C2H4O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2.
Câu 45. Cho ester X là ester đơn chức, mạch hở, trong phân tử có chứa một liên kết đôi C=C. Biết rằng tỉ khối
hơi của X so với khí oxygen là 2,6875. Công thức phân tử của X là
A. C2H2O2. B. C5H8O2. C. C4H6O2. D. C3H4O2.
Câu 46. Cho ester X là ester no, đơn chức, mạch hở. Biết rằng phần trăm khối lượng của oxygen trong X là
43,2%. Công thức phân tử của X là
A. C5H10O2. B. C3H6O2. C. C2H4O2. D. C4H8O2.
Câu 47. Cho ester X là ester đơn chức, trong phân tử có chứa vòng benzene, và không có liên kết đôi C=C
khác. Biết rằng phần trăm khối lượng của carbon trong X là 68,9%. Công thức phân tử của X là
A. C8H8O2. B. C7H6O2. C. C9H10O2. D. C10H12O2.

66
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 48. Cho ester X là ester đơn chức, trong phân tử có chứa vòng benzene, và không có liên kết đôi C=C
khác. Biết rằng tỉ khối hơi của X so với khí oxygen là 4,25. Công thức phân tử của X là
A. C9H10O2. B. C8H8O2. C. C7H6O2. D. C10H12O2.
Câu 49. Cho ester X là ester đơn chức, trong phân tử có chứa vòng benzene, và không có liên kết đôi C=C
khác. Biết rằng tỉ khối hơi của X so với khí helium là 37,5. Công thức phân tử của X là
A. C7H6O2. B. C8H8O2. C. C10H12O2. D. C9H10O2.
Câu 50. Cho ester X là ester đơn chức, trong phân tử có chứa vòng benzene và một liên kết đôi C=C. Biết rằng
tỉ khối hơi của X so với khí helium là 37. Công thức phân tử của X là
A. C8H6O2. B. C7H4O2. C. C9H8O2. D. C10H10O2.
Câu 51. Cho ester X là ester no, đơn chức, mạch hở. Biết rằng phần trăm khối lượng của hydrogen trong X là
9,09%. Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2. B. C5H10O2. C. C4H8O2. D. C2H4O2.
Câu 52. Cho ester X là ester đơn chức, mạch hở, trong phân tử có chứa một liên kết đôi C=C. Biết rằng tỉ khối
hơi của X so với khí helium là 18. Công thức phân tử của X là
A. C4H6O2. B. C5H8O2. C. C3H4O2. D. C2H2O2.
Câu 53. Cho ester X là ester no, đơn chức, mạch hở. Biết rằng tỉ khối hơi của X so với khí methane là 8,125.
Công thức phân tử của X là
A. C7H14O2. B. C6H12O2 C. C5H10O2. D. C4H8O2.
Câu 54. Cho ester X là ester no, đơn chức, mạch hở. Biết rằng tỉ khối hơi của X so với khí oxygen là 2,3125.
Công thức phân tử của X là
A. C5H10O2. B. C2H4O2. C. C4H8O2. D. C3H6O2.
Câu 55. Cho ester X là ester no, đơn chức, mạch hở. Biết rằng phần trăm khối lượng của carbon trong X là
40%. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2. B. C5H10O2. C. C4H8O2. D. C3H6O2.
Câu 56. Cho ester X là ester đơn chức, trong phân tử có chứa vòng benzene, và không có liên kết đôi C=C
khác. Biết rằng phần trăm khối lượng của hydrogen trong X là 4,91%. Công thức phân tử của X là
A. C9H10O2. B. C10H12O2. C. C8H8O2. D. C7H6O2.
Câu 57. Cho ester X là ester đơn chức, trong phân tử có chứa vòng benzene, và không có liên kết đôi C=C
khác. Biết rằng phần trăm khối lượng của hydrogen trong X là 6,66%. Công thức phân tử của X là
A. C9H10O2. B. C7H6O2. C. C10H12O2. D. C8H8O2.
Câu 58. Cho ester X là ester đơn chức, mạch hở, trong phân tử có chứa một liên kết đôi C=C. Biết rằng tỉ khối
hơi của X so với khí oxygen là 3,125. Công thức phân tử của X là
A. C4H6O2. B. C5H8O2. C. C3H4O2. D. C2H2O2.
Câu 59. Cho ester X là ester đơn chức, mạch hở, trong phân tử có chứa một liên kết đôi C=C. Biết rằng tỉ khối
hơi của X so với khí nitrogen là 2,571. Công thức phân tử của X là
A. C5H8O2. B. C4H6O2. C. C3H4O2. D. C2H2O2.
Câu 60. Cho ester X là ester no, đơn chức, mạch hở. Biết rằng tỉ khối hơi của X so với khí oxygen là 2,75.
Công thức phân tử của X là
A. C4H8O2. B. C5H10O2. C. C3H6O2. D. C2H4O2.
Câu 61. Cho ester X là ester no, đơn chức, mạch hở. Biết rằng tỉ khối hơi của X so với không khí là 4. Công
thức phân tử của X là
A. C7H14O2. B. C4H8O2. C. C5H10O2. D. C6H12O2.
Câu 62. Cho ester X là ester đơn chức, trong phân tử có chứa vòng benzene và một liên kết đôi C=C. Biết rằng
tỉ khối hơi của X so với khí nitrogen là 5,785. Công thức phân tử của X là
A. C10H10O2. B. C9H8O2. C. C7H4O2. D. C8H6O2.
Câu 63. Cho ester X là ester no, đơn chức, mạch hở. Biết rằng phần trăm khối lượng của carbon trong X là
62,1%. Công thức phân tử của X là
A. C4H8O2. B. C6H12O2. C. C5H10O2. D. C7H14O2.
Câu 64. Cho ester X là ester đơn chức, mạch hở, trong phân tử có chứa một liên kết đôi C=C. Biết rằng phần
trăm khối lượng của carbon trong X là 55,8%. Công thức phân tử của X là
67
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. C4H6O2. B. C3H4O2. C. C5H8O2. D. C2H2O2.
Câu 65. Cho ester X là ester đơn chức, trong phân tử có chứa vòng benzene và một liên kết đôi C=C. Biết rằng
tỉ khối hơi của X so với không khí là 5,103. Công thức phân tử của X là
A. C9H8O2. B. C7H4O2. C. C10H10O2. D. C8H6O2.
Câu 66. Cho ester X là ester đơn chức, trong phân tử có chứa vòng benzene, và không có liên kết đôi C=C
khác. Biết rằng phần trăm khối lượng của carbon trong X là 73,2%. Công thức phân tử của X là
A. C10H12O2. B. C8H8O2. C. C7H6O2. D. C9H10O2.
Câu 67. Cho ester X là ester no, đơn chức, mạch hở. Biết rằng tỉ khối hơi của X so với khí helium là 15. Công
thức phân tử của X là
A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2.
Câu 68. Cho ester X là ester đơn chức, trong phân tử có chứa vòng benzene, và không có liên kết đôi C=C
khác. Biết rằng tỉ khối hơi của X so với khí helium là 41. Công thức phân tử của X là
A. C7H6O2. B. C8H8O2. C. C9H10O2. D. C10H12O2.
Câu 69. Cho ester X là ester đơn chức, trong phân tử có chứa vòng benzene, và không có liên kết đôi C=C
khác. Biết rằng tỉ khối hơi của X so với khí nitrogen là 4,357. Công thức phân tử của X là
A. C8H8O2. B. C7H6O2. C. C9H10O2. D. C10H12O2.
Câu 70. Cho ester X là ester đơn chức, mạch hở, trong phân tử có chứa một liên kết đôi C=C. Biết rằng phần
trăm khối lượng của oxygen trong X là 32%. Công thức phân tử của X là
A. C4H6O2. B. C3H4O2. C. C5H8O2. D. C2H2O2.
Câu 71. Cho ester X là ester đơn chức, trong phân tử có chứa vòng benzene, và không có liên kết đôi C=C
khác. Biết rằng phần trăm khối lượng của oxygen trong X là 26,2%. Công thức phân tử của X là
A. C9H10O2. B. C8H8O2. C. C7H6O2. D. C10H12O2.
Câu 72. Cho ester X là ester đơn chức, trong phân tử có chứa vòng benzene và một liên kết đôi C=C. Biết rằng
phần trăm khối lượng của carbon trong X là 73%. Công thức phân tử của X là
A. C7H4O2. B. C10H10O2. C. C8H6O2. D. C9H8O2.
Câu 73. Cho ester X là ester đơn chức, trong phân tử có chứa vòng benzene, và không có liên kết đôi C=C
khác. Biết rằng tỉ khối hơi của X so với khí methane là 10,25. Công thức phân tử của X là
A. C9H10O2. B. C8H8O2. C. C10H12O2. D. C7H6O2
Câu 74. Cho ester X là ester đơn chức, trong phân tử có chứa vòng benzene, và không có liên kết đôi C=C
khác. Biết rằng tỉ khối hơi của X so với khí methane là 8,5. Công thức phân tử của X là
A. C9H10O2. B. C8H8O2. C. C10H12O2 D. C7H6O2.
Câu 75. Cho ester X là ester đơn chức, trong phân tử có chứa vòng benzene, và không có liên kết đôi C=C
khác. Biết rằng tỉ khối hơi của X so với khí methane là 9,375. Công thức phân tử của X là
A. C7H6O2. B. C10H12O2 C. C8H8O2. D. C9H10O2.
Câu 76. Cho ester X là ester đơn chức, mạch hở, trong phân tử có chứa một liên kết đôi C=C. Biết rằng tỉ khối
hơi của X so với khí methane là 4,5. Công thức phân tử của X là
A. C4H6O2. B. C3H4O2. C. C5H8O2 D. C2H2O2.
Câu 77. Cho ester X là ester đơn chức, mạch hở, trong phân tử có chứa một liên kết đôi C=C. Biết rằng tỉ khối
hơi của X so với khí methane là 5,375. Công thức phân tử của X là
A. C3H4O2. B. C4H6O2. C. C2H2O2. D. C5H8O2
Câu 78. Cho ester X là ester đơn chức, trong phân tử có chứa vòng benzene, và không có liên kết đôi C=C
khác. Biết rằng tỉ khối hơi của X so với không khí là 5,172. Công thức phân tử của X là
A. C7H6O2. B. C10H12O2. C. C9H10O2. D. C8H8O2.
Câu 79. Cho ester X là ester đơn chức, mạch hở, trong phân tử có chứa một liên kết đôi C=C. Biết rằng tỉ khối
hơi của X so với khí methane là 6,25. Công thức phân tử của X là
A. C3H4O2. B. C5H8O2. C. C2H2O2 D. C4H6O2.
Câu 80. Cho ester X là ester đơn chức, mạch hở, trong phân tử có chứa một liên kết đôi C=C. Biết rằng phần
trăm khối lượng của oxygen trong X là 37,2%. Công thức phân tử của X là
A. C4H6O2. B. C5H8O2. C. C3H4O2. D. C2H2O2.

68
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 81. Cho ester X là ester đơn chức, trong phân tử có chứa vòng benzene, và không có liên kết đôi C=C
khác. Biết rằng tỉ khối hơi của X so với khí nitrogen là 5,357. Công thức phân tử của X là
A. C7H6O2. B. C9H10O2. C. C8H8O2. D. C10H12O2.
Câu 82. Cho ester X là ester đơn chức, trong phân tử có chứa vòng benzene và một liên kết đôi C=C. Biết rằng
phần trăm khối lượng của oxygen trong X là 19,7%. Công thức phân tử của X là
A. C7H4O2. B. C10H10O2. C. C8H6O2. D. C9H8O2.
Câu 83. Cho ester X là ester no, đơn chức, mạch hở. Biết rằng phần trăm khối lượng của oxygen trong X là
36,3%. Công thức phân tử của X là
A. C5H10O2. B. C3H6O2. C. C2H4O2. D. C4H8O2.
Câu 84. Cho ester X là ester no, đơn chức, mạch hở. Biết rằng tỉ khối hơi của X so với khí helium là 32,5.
Công thức phân tử của X là
A. C6H12O2. B. C4H8O2. C. C7H14O2. D. C5H10O2.
Câu 85. Cho ester X là ester no, đơn chức, mạch hở. Biết rằng phần trăm khối lượng của hydrogen trong X là
6,66%. Công thức phân tử của X là
A. C4H8O2. B. C3H6O2. C. C2H4O2. D. C5H10O2.
Câu 86. Cho ester X là ester no, đơn chức, mạch hở. Biết rằng tỉ khối hơi của X so với khí methane là 6,375.
Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2. B. C4H8O2. C. C5H10O2. D. C2H4O2
Câu 87. Cho ester X là ester no, đơn chức, mạch hở. Biết rằng tỉ khối hơi của X so với không khí là 4,482.
Công thức phân tử của X là
A. C6H12O2. B. C5H10O2. C. C7H14O2. D. C4H8O2.
Câu 88. Cho ester X là ester no, đơn chức, mạch hở. Biết rằng tỉ khối hơi của X so với khí helium là 18,5.
Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2. B. C5H10O2. C. C4H8O2. D. C2H4O2.
Câu 89. Cho ester X là ester đơn chức, trong phân tử có chứa vòng benzene và một liên kết đôi C=C. Biết rằng
tỉ khối hơi của X so với khí oxygen là 4,625. Công thức phân tử của X là
A. C9H8O2. B. C10H10O2. C. C7H4O2. D. C8H6O2.
Câu 90. Cho ester X là ester đơn chức, trong phân tử có chứa vòng benzene, và không có liên kết đôi C=C
khác. Biết rằng phần trăm khối lượng của hydrogen trong X là 5,88%. Công thức phân tử của X là
A. C9H10O2. B. C8H8O2. C. C10H12O2. D. C7H6O2.
Câu 91. Cho ester X là ester đơn chức, trong phân tử có chứa vòng benzene, và không có liên kết đôi C=C
khác. Biết rằng tỉ khối hơi của X so với khí helium là 34. Công thức phân tử của X là
A. C10H12O2. B. C8H8O2. C. C7H6O2. D. C9H10O2.
Câu 92. Cho ester X là ester đơn chức, trong phân tử có chứa vòng benzene, và không có liên kết đôi C=C
khác. Biết rằng tỉ khối hơi của X so với khí oxygen là 3,8125. Công thức phân tử của X là
A. C7H6O2. B. C10H12O2. C. C8H8O2. D. C9H10O2.
Câu 93. Cho ester X là ester no, đơn chức, mạch hở. Biết rằng phần trăm khối lượng của hydrogen trong X là
10,3%. Công thức phân tử của X là
A. C7H14O2. B. C5H10O2. C. C4H8O2. D. C6H12O2.
Câu 94. Cho ester X là ester đơn chức, trong phân tử có chứa vòng benzene và một liên kết đôi C=C. Biết rằng
phần trăm khối lượng của carbon trong X là 74,1%. Công thức phân tử của X là
A. C7H4O2. B. C10H10O2. C. C9H8O2. D. C8H6O2.
Câu 95. Cho ester X là ester no, đơn chức, mạch hở. Biết rằng phần trăm khối lượng của oxygen trong X là
53,3%. Công thức phân tử của X là
A. C5H10O2. B. C2H4O2. C. C3H6O2. D. C4H8O2.
Câu 96. Cho ester X là ester đơn chức, trong phân tử có chứa vòng benzene và một liên kết đôi C=C. Biết rằng
tỉ khối hơi của X so với khí methane là 10,125. Công thức phân tử của X là
A. C9H8O2. B. C10H10O2. C. C7H4O2 D. C8H6O2.
Câu 97. Cho ester X là ester no, đơn chức, mạch hở. Biết rằng phần trăm khối lượng của hydrogen trong X là
9,80%. Công thức phân tử của X là
69
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. C5H10O2. B. C3H6O2. C. C2H4O2. D. C4H8O2.
Câu 98. Cho ester X là ester no, đơn chức, mạch hở. Biết rằng tỉ khối hơi của X so với khí nitrogen là 2,142.
Công thức phân tử của X là
A. C4H8O2. B. C3H6O2. C. C2H4O2. D. C5H10O2.
Câu 99. Cho ester X là ester no, đơn chức, mạch hở. Biết rằng tỉ khối hơi của X so với không khí là 3,517.
Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2. B. C5H10O2. C. C2H4O2. D. C4H8O2.
Câu 100. Cho ester X là ester đơn chức, trong phân tử có chứa vòng benzene, và không có liên kết đôi C=C
khác. Biết rằng tỉ khối hơi của X so với khí nitrogen là 4,857. Công thức phân tử của X là
A. C7H6O2. B. C10H12O2. C. C8H8O2. D. C9H10O2.
Câu 101. Cho ester X là ester đơn chức, trong phân tử có chứa vòng benzene và một liên kết đôi C=C. Biết
rằng phần trăm khối lượng của hydrogen trong X là 6,17%. Công thức phân tử của X là
A. C10H10O2. B. C8H6O2. C. C9H8O2. D. C7H4O2.
Câu 102. Cho ester X là ester đơn chức, trong phân tử có chứa vòng benzene, và không có liên kết đôi C=C
khác. Biết rằng tỉ khối hơi của X so với khí helium là 30,5. Công thức phân tử của X là
A. C7H6O2. B. C8H8O2. C. C9H10O2. D. C10H12O2.
Câu 103. Cho ester X là ester đơn chức, trong phân tử có chứa vòng benzene và một liên kết đôi C=C. Biết
rằng phần trăm khối lượng của hydrogen trong X là 5,40%. Công thức phân tử của X là
A. C7H4O2. B. C8H6O2. C. C10H10O2. D. C9H8O2.
Câu 104. Cho ester X là ester đơn chức, trong phân tử có chứa vòng benzene và một liên kết đôi C=C. Biết
rằng tỉ khối hơi của X so với khí nitrogen là 5,285. Công thức phân tử của X là
A. C8H6O2. B. C9H8O2. C. C7H4O2. D. C10H10O2.
Câu 105. Cho ester X là ester đơn chức, trong phân tử có chứa vòng benzene, và không có liên kết đôi C=C
khác. Biết rằng phần trăm khối lượng của oxygen trong X là 19,5%. Công thức phân tử của X là
A. C8H8O2. B. C10H12O2. C. C7H6O2. D. C9H10O2.
Câu 106. Cho ester X là ester no, đơn chức, mạch hở. Biết rằng phần trăm khối lượng của carbon trong X là
54,5%. Công thức phân tử của X là
A. C4H8O2. B. C2H4O2. C. C3H6O2. D. C5H10O2.
Câu 107. Cho ester X là ester đơn chức, mạch hở, trong phân tử có chứa một liên kết đôi C=C. Biết rằng tỉ khối
hơi của X so với khí nitrogen là 3,071. Công thức phân tử của X là
A. C5H8O2. B. C2H2O2. C. C4H6O2. D. C3H4O2.
Câu 108. Cho ester X là ester no, đơn chức, mạch hở. Biết rằng phần trăm khối lượng của hydrogen trong X là
10,7%. Công thức phân tử của X là
A. C5H10O2. B. C4H8O2. C. C7H14O2. D. C6H12O2.
Câu 109. Cho ester X là ester đơn chức, trong phân tử có chứa vòng benzene và một liên kết đôi C=C. Biết
rằng tỉ khối hơi của X so với khí methane là 9,25. Công thức phân tử của X là
A. C10H10O2 B. C7H4O2. C. C8H6O2. D. C9H8O2.
Câu 110. Cho ester X là ester đơn chức, trong phân tử có chứa vòng benzene, và không có liên kết đôi C=C
khác. Biết rằng tỉ khối hơi của X so với khí oxygen là 4,6875. Công thức phân tử của X là
A. C10H12O2. B. C9H10O2. C. C7H6O2. D. C8H8O2.
Câu 111. Cho ester X là ester no, đơn chức, mạch hở. Biết rằng tỉ khối hơi của X so với khí oxygen là 1,875.
Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2. B. C4H8O2. C. C3H6O2. D. C5H10O2.
Câu 112. Cho ester X là ester đơn chức, mạch hở, trong phân tử có chứa một liên kết đôi C=C. Biết rằng phần
trăm khối lượng của oxygen trong X là 44,4%. Công thức phân tử của X là
A. C3H4O2. B. C2H2O2. C. C4H6O2. D. C5H8O2.
Câu 113. Cho ester X là ester đơn chức, trong phân tử có chứa vòng benzene, và không có liên kết đôi C=C
khác. Biết rằng phần trăm khối lượng của oxygen trong X là 21,3%. Công thức phân tử của X là
A. C7H6O2. B. C8H8O2. C. C10H12O2. D. C9H10O2.

70
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 114. Cho ester X là ester đơn chức, trong phân tử có chứa vòng benzene, và không có liên kết đôi C=C
khác. Biết rằng tỉ khối hơi của X so với không khí là 4,206. Công thức phân tử của X là
A. C10H12O2. B. C7H6O2. C. C9H10O2. D. C8H8O2.
Câu 115. Cho ester X là ester no, đơn chức, mạch hở. Biết rằng tỉ khối hơi của X so với khí nitrogen là 3,642.
Công thức phân tử của X là
A. C4H8O2. B. C5H10O2. C. C2H4O2. D. C3H6O2.
Câu 116. Cho ester X là ester no, đơn chức, mạch hở. Biết rằng phần trăm khối lượng của oxygen trong X là
31,3%. Công thức phân tử của X là
A. C4H8O2. B. C5H10O2. C. C3H6O2. D. C2H4O2.
Câu 117. Cho ester X là ester no, đơn chức, mạch hở. Biết rằng tỉ khối hơi của X so với khí helium là 22. Công
thức phân tử của X là
A. C4H8O2. B. C3H6O2. C. C2H4O2. D. C5H10O2.
Câu 118. Cho ester X là ester đơn chức, trong phân tử có chứa vòng benzene, và không có liên kết đôi C=C
khác. Biết rằng tỉ khối hơi của X so với không khí là 5,655. Công thức phân tử của X là
A. C10H12O2. B. C7H6O2. C. C9H10O2. D. C8H8O2.
Câu 119. Cho ester X là ester no, đơn chức, mạch hở. Biết rằng phần trăm khối lượng của oxygen trong X là
24,6%. Công thức phân tử của X là
A. C7H14O2. B. C6H12O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2.
Câu 120. Cho ester X là ester đơn chức, trong phân tử có chứa vòng benzene, và không có liên kết đôi C=C
khác. Biết rằng tỉ khối hơi của X so với không khí là 4,689. Công thức phân tử của X là
A. C9H10O2. B. C10H12O2. C. C7H6O2. D. C8H8O2.

Dạng 10. Tìm công thức phân tử hoặc công thức cấu tạo của ester dựa trên phổ khối lượng, phần trăm
nguyên tố và dữ kiện khác về mạch carbon
Câu 1. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 64,6%, %H = 10,7 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 130. Công
thức phân tử của X là
A. C4H8O2. B. C5H10O2. C. C7H14O2. D. C6H12O2.
Câu 2. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 55,8%, %H = 6,97 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 86. Biết rằng,
gốc acid của phân tử X có chứa liên kết C=C. Tên gọi của X là
A. ethyl propenoate. B. methyl propenoate.
C. methyl but-3-enoate. D. ethyl but-3-enoate.
Câu 3. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 72%, %H = 6,66 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 150. Công
thức phân tử của X là
A. C8H8O2. B. C10H12O2. C. C9H10O2. D. C7H6O2.
Câu 4. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 54,5%, %H = 9,09 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 88. Biết rằng,
số nguyên tử carbon trong gốc acid bằng một nửa tổng số nguyên tử carbon của phân tử X. Tên gọi của X là
A. ethyl methanoate. B. methyl ethanoate.
C. methyl methanoate. D. ethyl ethanoate.
Câu 5. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 70,6%, %H = 5,88 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 136. Biết
rằng, gốc acid của phân tử X chứa không quá ba nguyên tử carbon. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH2C6H5. B. C6H5COOCH3. C. C6H5COOC2H5. D. CH3COOC6H5.
Câu 6. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 48,6%, %H = 8,10 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 74. Biết rằng,
phân tử X có chứa 2 gốc CH3. Tên gọi của X là
71
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. methyl methanoate. B. ethyl ethanoate.
C. methyl ethanoate. D. ethyl methanoate.
Câu 7. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 58,8%, %H = 9,80 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 102. Biết
rằng, số nguyên tử carbon trong gốc acid nhiều hơn trong gốc alkyl. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 8. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 48,6%, %H = 8,10 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 74. Biết rằng,
phân tử X có chứa 2 gốc CH3. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 9. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 55,8%, %H = 6,97 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 86. Biết rằng,
gốc acid của phân tử X không chứa liên kết C=C. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 10. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 55,8%, %H = 6,97 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 86. Biết rằng,
gốc acid của phân tử X có chứa liên kết C=C. Tên gọi của X là
A. ethyl acrylate B. methyl acrylate. C. ethyl allylate. D. methyl allylate.
Câu 11. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 60%, %H = 8 (về khối lượng),
còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 100. Biết rằng, phân
tử X mạch phân nhánh, gốc acid không chứa liên kết C=C. Tên gọi của X là
A. isopropenyl ethanoate. B. propenyl ethanoate.
C. propenyl methanoate. D. isopropenyl methanoate.
Câu 12. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 60%, %H = 8 (về khối lượng),
còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 100. Biết rằng, phân
tử X mạch phân nhánh và gốc acid của phân tử X có chứa liên kết C=C. Tên gọi của X là
A. methyl 2-methylpropenoate. B. methyl ethanoate.
C. methyl but-3-enoate. D. ethyl ethanoate.
Câu 13. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 70,6%, %H = 5,88 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 136. Biết
rằng, phân tử X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC6H5. B. HCOOCH2C6H5. C. CH3COOC6H5. D. CH3COOCH2C6H5.
Câu 14. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 58,8%, %H = 9,80 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 102. Biết
rằng, số nguyên tử carbon trong gốc acid nhiều hơn trong gốc alkyl. Tên gọi của X là
A. ethyl acetate. B. methyl propionate
C. methyl acetate. D. ethyl propionate.
Câu 15. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 74,1%, %H = 6,17 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 162. Công
thức phân tử của X là
A. C8H6O2. B. C7H4O2. C. C10H10O2. D. C9H8O2.
Câu 16. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 48,6%, %H = 8,10 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 74. Công thức
phân tử của X là
A. C4H8O2. B. C2H4O2. C. C3H6O2. D. C5H10O2.
Câu 17. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 70,6%, %H = 5,88 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 136. Công
thức phân tử của X là
A. C10H12O2. B. C8H8O2. C. C7H6O2. D. C9H10O2.

72
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 18. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 55,8%, %H = 6,97 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 86. Biết rằng,
phân tử X mạch phân nhánh và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC(CH3)=CH2. B. HCOOCH=CHCH3. C. CH3COOCH2CH=CH2. D. CH2=C(CH3)COOCH3.
Câu 19. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 58,8%, %H = 9,80 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 102. Biết
rằng, gốc acid của phân tử X có chứa nhánh CH3. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH2CH2CH3. B. CH3COOCH(CH3)2. C. CH3CH2CH2COOCH3. D. (CH3)2CHCOOCH3.
Câu 20. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 70,6%, %H = 5,88 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 136. Biết
rằng, phân tử X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Tên gọi của X là
A. methyl benzoate. B. benzyl acetate. C. benzyl formate. D. phenyl formate
Câu 21. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 58,8%, %H = 9,80 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 102. Biết
rằng, phân tử X mạch phân nhánh và gốc acid chứa không quá ba nguyên tử carbon. Tên gọi của X là
A. propyl formate. B. propyl formate
C. isopropyl formate. D. isopropyl acetate.
Câu 22. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 58,8%, %H = 9,80 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 102. Công
thức phân tử của X là
A. C4H8O2. B. C2H4O2. C. C5H10O2. D. C3H6O2.
Câu 23. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 54,5%, %H = 9,09 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 88. Biết rằng,
số nguyên tử carbon trong gốc acid bằng một nửa tổng số nguyên tử carbon của phân tử X. Tên gọi của X là
A. ethyl formate. B. methyl acetate. C. ethyl acetate. D. methyl formate
Câu 24. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 55,8%, %H = 6,97 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 86. Biết rằng,
phân tử X mạch phân nhánh và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Tên gọi của X là
A. isopropenyl acetate. B. isopropenyl formate.
C. propenyl formate D. propenyl acetate.
Câu 25. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 73%, %H = 5,40 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 148. Công
thức phân tử của X là
A. C10H10O2. B. C8H6O2. C. C9H8O2. D. C7H4O2.
Câu 26. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 50%, %H = 5,55 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 72. Công thức
cấu tạo của X là
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH=CHCH3.
Câu 27. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 54,5%, %H = 9,09 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 88. Biết rằng,
phân tử X mạch phân nhánh và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Tên gọi của X là
A. propyl formate. B. propyl formate
C. isopropyl formate. D. isopropyl acetate.
Câu 28. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 40%, %H = 6,66 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 60. Công thức
cấu tạo của X là
A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5.
Câu 29. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 55,8%, %H = 6,97 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 86. Biết rằng,

73
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
phân tử X mạch không phân nhánh, gốc acid không chứa liên kết C=C, không có đồng phân hình học ứng với
cấu tạo này. Tên gọi của X là
A. vinyl formate B. vinyl acetate. C. allyl formate. D. allyl acetate.
Câu 30. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 62,1%, %H = 10,3 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 116. Công
thức phân tử của X là
A. C6H12O2. B. C7H14O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2.
Câu 31. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 60%, %H = 8 (về khối lượng),
còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 100. Biết rằng, gốc
acid của phân tử X có chứa liên kết C=C và không quá ba nguyên tử carbon. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOCH=CH2. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH2=CHCOOC2H5.
Câu 32. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 55,8%, %H = 6,97 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 86. Công thức
phân tử của X là
A. C3H4O2. B. C2H2O2. C. C4H6O2. D. C5H8O2.
Câu 33. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 55,8%, %H = 6,97 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 86. Biết rằng,
gốc acid của phân tử X có chứa liên kết C=C. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CHCOOC2H5. B. CH3COOCH=CH2. C. C2H5COOCH=CH2. D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 34. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 48,6%, %H = 8,10 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 74. Biết rằng,
phân tử X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Tên gọi của X là
A. methyl formate B. methyl acetate. C. ethyl formate. D. ethyl acetate.
Câu 35. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 58,8%, %H = 9,80 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 102. Biết
rằng, phân tử X mạch phân nhánh và gốc acid chứa không quá ba nguyên tử carbon. Công thức cấu tạo của X là
A. (CH3)2CHCOOCH3. B. CH3COOCH(CH3)2. C. CH3COOCH(CH3)2. D. CH3COOCH2CH2CH3.
Câu 36. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 40%, %H = 6,66 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 60. Tên gọi
của X là
A. ethyl methanoate. B. methyl ethanoate.
C. ethyl ethanoate. D. methyl methanoate.
Câu 37. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 55,8%, %H = 6,97 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 86. Biết rằng,
phân tử X mạch không phân nhánh, gốc acid không chứa liên kết C=C, có đồng phân hình học ứng với cấu tạo
này. Tên gọi của X là
A. propenyl methanoate. B. allyl methanoate.
C. propenyl ethanoate. D. allyl ethanoate.
Câu 38. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 50%, %H = 5,55 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 72. Công thức
phân tử của X là
A. C3H4O2. B. C2H2O2. C. C5H8O2. D. C4H6O2.
Câu 39. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 60%, %H = 8 (về khối lượng),
còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 100. Biết rằng, phân
tử X mạch phân nhánh và gốc acid của phân tử X có chứa liên kết C=C. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC(CH3)=CH2. B. CH2=CHCH2COOCH3.
C. CH3COOCH2CH=CH2. D. CH2=C(CH3)COOCH3.
Câu 40. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 54,5%, %H = 9,09 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 88. Biết rằng,
phân tử X mạch phân nhánh và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Tên gọi của X là
74
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. propyl methanoate. B. propyl methanoate.
C. isopropyl ethanoate. D. isopropyl methanoate.
Câu 41. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 55,8%, %H = 6,97 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 86. Biết rằng,
phân tử X mạch không phân nhánh, gốc acid không chứa liên kết C=C, có đồng phân hình học ứng với cấu tạo
này. Tên gọi của X là
A. allyl acetate. B. propenyl acetate.
C. allyl formate D. propenyl formate.
Câu 42. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 50%, %H = 5,55 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 72. Tên gọi
của X là
A. ethyl ethanoate. B. vinyl methanoate.
C. ethyl methanoate. D. vinyl ethanoate.
Câu 43. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 68,9%, %H = 4,91 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 122. Biết
rằng, phân tử X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Tên gọi của X là
A. methyl benzenecarboxylate. B. phenyl methanoate.
C. benzyl ethanoate. D. benzyl methanoate.
Câu 44. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 48,6%, %H = 8,10 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 74. Biết rằng,
phân tử X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 45. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 54,5%, %H = 9,09 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 88. Biết rằng,
phân tử X mạch phân nhánh và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH(CH3)2. B. CH3COOCH(CH3)2. C. (CH3)2CHCOOCH3. D. HCOOCH2CH2CH3.
Câu 46. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 55,8%, %H = 6,97 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 86. Biết rằng,
phân tử X mạch không phân nhánh, gốc acid không chứa liên kết C=C, không có đồng phân hình học ứng với
cấu tạo này. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH=CHCH3. B. CH3COOCH2CH=CH2. C. CH3COOCH=CHCH3. D. HCOOCH2CH=CH2.
Câu 47. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 54,5%, %H = 9,09 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 88. Biết rằng,
phân tử X mạch không phân nhánh và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH(CH3)2. B. HCOOCH(CH3)2. C. (CH3)2CHCOOCH3. D. HCOOCH2CH2CH3.
Câu 48. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 54,5%, %H = 9,09 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 88. Công thức
phân tử của X là
A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2.
Câu 49. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 40%, %H = 6,66 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 60. Công thức
phân tử của X là
A. C5H10O2. B. C4H8O2. C. C3H6O2. D. C2H4O2.
Câu 50. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 58,8%, %H = 9,80 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 102. Biết
rằng, gốc acid của phân tử X có chứa nhánh CH3. Tên gọi của X là
A. methyl propionate. B. ethyl butyrate.
C. methyl butyrate D. methyl isobutyrate.

75
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 51. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 50%, %H = 5,55 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 72. Tên gọi
của X là
A. vinyl acetate B. vinyl formate. C. ethyl formate. D. ethyl acetate.
Câu 52. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 68,9%, %H = 4,91 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 122. Biết
rằng, phân tử X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC6H5. B. CH3COOCH2C6H5. C. CH3COOC6H5. D. HCOOCH2C6H5.
Câu 53. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 54,5%, %H = 9,09 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 88. Biết rằng,
số nguyên tử carbon trong gốc acid bằng một nửa tổng số nguyên tử carbon của phân tử X. Công thức cấu tạo
của X là
A. C2H5COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 54. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 48,6%, %H = 8,10 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 74. Biết rằng,
phân tử X có chứa 2 gốc CH3. Tên gọi của X là
A. ethyl formate. B. methyl formate C. ethyl acetate. D. methyl acetate.
Câu 55. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 48,6%, %H = 8,10 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 74. Biết rằng,
phân tử X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Tên gọi của X là
A. ethyl ethanoate. B. methyl methanoate.
C. ethyl methanoate. D. methyl ethanoate.
Câu 56. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 55,8%, %H = 6,97 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 86. Biết rằng,
gốc acid của phân tử X không chứa liên kết C=C. Tên gọi của X là
A. ethyl ethanoate. B. vinyl ethanoate. C. ethyl methanoate. D. vinyl methanoate.
Câu 57. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 68,9%, %H = 4,91 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 122. Biết
rằng, phân tử X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Tên gọi của X là
A. benzyl acetate. B. benzyl formate C. phenyl formate. D. methyl benzoate.
Câu 58. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 70,6%, %H = 5,88 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 136. Biết
rằng, gốc acid của phân tử X chứa không quá ba nguyên tử carbon. Tên gọi của X là
A. phenyl acetate. B. phenyl formate. C. benzyl acetate D. benzyl formate.
Câu 59. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 40%, %H = 6,66 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 60. Tên gọi
của X là
A. ethyl acetate. B. ethyl formate. C. methyl acetate D. methyl formate.
Câu 60. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 60%, %H = 8 (về khối lượng),
còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 100. Biết rằng, phân
tử X mạch không phân nhánh, gốc acid chứa không quá ba nguyên tử carbon và có đồng phân hình học tương
ứng với cấu tạo này. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH=CHCH3. B. CH3COOCH3. C. CH2=CHCH2COOCH3. D. CH3COOCH2CH=CH2.
Câu 61. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 60%, %H = 8 (về khối lượng),
còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 100. Biết rằng, gốc
acid của phân tử X có chứa liên kết C=C và không quá ba nguyên tử carbon. Tên gọi của X là
A. methyl acrylate B. ethyl allylate. C. ethyl acrylate. D. methyl allylate.
Câu 62. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 54,5%, %H = 9,09 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 88. Biết rằng,
phân tử X mạch không phân nhánh và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Tên gọi của X là

76
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. methyl propanoate. B. methyl methanoate.
C. propyl methanoate. D. ethyl ethanoate.
Câu 63. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 70,6%, %H = 5,88 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 136. Biết
rằng, phân tử X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Tên gọi của X là
A. phenyl methanoate. B. methyl benzenecarboxylate.
C. benzyl methanoate. D. benzyl ethanoate.
Câu 64. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 55,8%, %H = 6,97 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 86. Biết rằng,
phân tử X mạch phân nhánh và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Tên gọi của X là
A. propenyl methanoate. B. isopropenyl methanoate.
C. propenyl ethanoate. D. isopropenyl ethanoate.
Câu 65. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 60%, %H = 8 (về khối lượng),
còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 100. Công thức phân
tử của X là
A. C5H8O2. B. C4H6O2. C. C3H4O2. D. C2H2O2.
Câu 66. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 70,6%, %H = 5,88 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 136. Biết
rằng, gốc acid của phân tử X chứa không quá ba nguyên tử carbon. Tên gọi của X là
A. phenyl ethanoate. B. benzyl methanoate.
C. benzyl ethanoate. D. phenyl methanoate.
Câu 67. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 60%, %H = 8 (về khối lượng),
còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 100. Biết rằng, phân
tử X mạch không phân nhánh, gốc acid chứa không quá ba nguyên tử carbon và có đồng phân hình học tương
ứng với cấu tạo này. Tên gọi của X là
A. propenyl acetate. B. allyl acetate.
C. allyl formate D. propenyl formate.
Câu 68. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 60%, %H = 8 (về khối lượng),
còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 100. Biết rằng, gốc
acid của phân tử X có chứa liên kết C=C và không quá ba nguyên tử carbon. Tên gọi của X là
A. ethyl but-3-enoate. B. ethyl propenoate.
C. methyl but-3-enoate. D. methyl propenoate.
Câu 69. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 58,8%, %H = 9,80 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 102. Biết
rằng, số nguyên tử carbon trong gốc acid nhiều hơn trong gốc alkyl. Tên gọi của X là
A. methyl ethanoate. B. methyl propanoate.
C. ethyl propanoate. D. ethyl ethanoate.
Câu 70. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 55,8%, %H = 6,97 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 86. Biết rằng,
phân tử X mạch không phân nhánh, gốc acid không chứa liên kết C=C, không có đồng phân hình học ứng với
cấu tạo này. Tên gọi của X là
A. vinyl methanoate. B. allyl ethanoate.
C. vinyl ethanoate. D. allyl methanoate.
Câu 71. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 54,5%, %H = 9,09 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 88. Biết rằng,
phân tử X mạch không phân nhánh và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Tên gọi của X là
A. methyl formate. B. ethyl acetate. C. methyl propionate D. propyl formate.
Câu 72. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 54,5%, %H = 9,09 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 88. Biết rằng,
gốc acid của phân tử X chứa không quá ba nguyên tử carbon. Công thức cấu tạo của X là
77
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOCH3.
Câu 73. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 54,5%, %H = 9,09 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 88. Biết rằng,
gốc acid của phân tử X chứa không quá ba nguyên tử carbon. Tên gọi của X là
A. ethyl propanoate. B. ethyl ethanoate.
C. methyl ethanoate. D. methyl propanoate.
Câu 74. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 60%, %H = 8 (về khối lượng),
còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 100. Biết rằng, phân
tử X mạch phân nhánh và gốc acid của phân tử X có chứa liên kết C=C. Tên gọi của X là
A. methyl acetate. B. methyl methacrylate.
C. methyl allylate D. ethyl acetate.
Câu 75. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 55,8%, %H = 6,97 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 86. Biết rằng,
gốc acid của phân tử X không chứa liên kết C=C. Tên gọi của X là
A. vinyl formate B. vinyl acetate. C. ethyl formate. D. ethyl acetate.
Câu 76. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 60%, %H = 8 (về khối lượng),
còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 100. Biết rằng, phân
tử X mạch không phân nhánh, gốc acid chứa không quá ba nguyên tử carbon và có đồng phân hình học tương
ứng với cấu tạo này. Tên gọi của X là
A. allyl ethanoate. B. allyl methanoate.
C. propenyl methanoate. D. propenyl ethanoate.
Câu 77. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 58,8%, %H = 9,80 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 102. Biết
rằng, phân tử X mạch phân nhánh và gốc acid chứa không quá ba nguyên tử carbon. Tên gọi của X là
A. isopropyl ethanoate. B. isopropyl methanoate.
C. propyl methanoate. D. propyl methanoate.
Câu 78. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 68,9%, %H = 4,91 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 122. Công
thức phân tử của X là
A. C9H10O2. B. C7H6O2. C. C8H8O2. D. C10H12O2.
Câu 79. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 60%, %H = 8 (về khối lượng),
còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 100. Biết rằng, phân
tử X mạch phân nhánh, gốc acid không chứa liên kết C=C. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC(CH3)=CH2. B. CH3COOCH=CHCH3.
C. CH2=C(CH3)COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 80. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 60%, %H = 8 (về khối lượng),
còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 100. Biết rằng, phân
tử X mạch phân nhánh, gốc acid không chứa liên kết C=C. Tên gọi của X là
A. propenyl formate. B. propenyl acetate.
C. isopropenyl acetate. D. isopropenyl formate
Câu 81. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 58,8%, %H = 9,80 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 102. Biết
rằng, gốc acid của phân tử X có chứa nhánh CH3. Tên gọi của X là
A. methyl butanoate. B. methyl propanoate.
C. ethyl butanoate. D. methyl 2-methylpropanoate.
Câu 82. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 55,8%, %H = 6,97 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 86. Biết rằng,
phân tử X mạch không phân nhánh, gốc acid không chứa liên kết C=C, có đồng phân hình học ứng với cấu tạo
này. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2CH=CH2. B. CH3COOCH=CHCH3. C. HCOOCH=CHCH3. D. CH3COOCH2CH=CH2.
78
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 83. Kết quả phân tích nguyên tố của ester đơn chức X cho thấy X có %C = 54,5%, %H = 9,09 (về khối
lượng), còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 88. Biết rằng,
gốc acid của phân tử X chứa không quá ba nguyên tử carbon. Tên gọi của X là
A. ethyl acetate. B. ethyl propionate.
C. methyl acetate D. methyl propionate.

Dạng 11. Tìm sản phẩm của phản ứng thủy phân ester no đơn chức mạch hở
Câu 1. Thủy phân ester ethyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COOK và (CH3)2CHOH. B. CH3COOK và CH3OH.
C. HCOOK và C2H5OH. D. C2H5COOK và CH3CH2CH2OH.
Câu 2. Thủy phân ester methyl isobutyrate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propyl alcohol. B. methyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. ethyl alcohol.
Câu 3. Thủy phân ester butyl formate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công thức là
A. CH3CH2CH2CH2OH. B. (CH3)2CHCH2OH. C. (CH3)2CHOH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 4. Thủy phân ester ethyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. C2H5COONa. B. CH3CH2CH2COONa. C. HCOONa. D. CH3COONa.
Câu 5. Thủy phân ester C2H5COOC2H5 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. methanoic acid. B. propanoic acid. C. ethanoic acid. D. butanoic acid.
Câu 6. Thủy phân ester butyl methanoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol có
tên gọi là
A. isobutyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. butyl alcohol. D. propyl alcohol.
Câu 7. Thủy phân ester isoamyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. . B. isoamyl alcohol. C. . D. .
Câu 8. Thủy phân ester methyl propanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. CH3OH. B. CH3CH2CH2OH. C. (CH3)2CHOH. D. C2H5OH.
Câu 9. Thủy phân ester CH3COOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức là
A. (CH3)2CHOH. B. CH3CH2CH2OH. C. C2H5OH. D. CH3OH.
Câu 10. Thủy phân ester propyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium butyrate và isopropyl alcohol.
B. sodium formate và propyl alcohol.
C. sodium propionate và ethyl alcohol.
D. sodium acetate và methyl alcohol.
Câu 11. Thủy phân ester isopropyl methanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. methanoic acid. B. propanoic acid. C. ethanoic acid. D. butanoic acid.
Câu 12. Thủy phân ester (CH3)2CHCOOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. ethanol. B. propan-2-ol. C. methanol. D. propan-1-ol.
Câu 13. Thủy phân ester methyl formate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. CH3CH2CH2COOH. B. C2H5COOH. C. CH3COOH. D. HCOOH.
Câu 14. Thủy phân ester tert-butyl formate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. C2H5COOH. B. HCOOH. C. CH3CH2CH2COOH. D. CH3COOH.
Câu 15. Thủy phân ester propyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propan-2-ol. B. methanol. C. propan-1-ol. D. ethanol.
Câu 16. Thủy phân ester tert-butyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. isopropyl alcohol. B. butyl alcohol.
79
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
C. isobutyl alcohol. D. tert-butyl alcohol.
Câu 17. Thủy phân ester isopropyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propan-2-ol. B. ethanol. C. propan-1-ol. D. methanol.
Câu 18. Thủy phân ester ethyl ethanoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol có
tên gọi là
A. propyl alcohol. B. ethyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. methyl alcohol.
Câu 19. Thủy phân ester isoamyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium propionate và . B. sodium butyrate và .
C. sodium acetate và isoamyl alcohol. D. sodium formate và .
Câu 20. Thủy phân ester neobutyl methanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. butyric acid và butyl alcohol.
B. acetic acid và isobutyl alcohol.
C. formic acid và neobutyl alcohol.
D. propionic acid và isopropyl alcohol.
Câu 21. Thủy phân ester CH3CH2CH2COOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium butyrate và methyl alcohol.
B. sodium formate và ethyl alcohol.
C. sodium acetate và propyl alcohol.
D. sodium propionate và isopropyl alcohol.
Câu 22. Thủy phân ester methyl propanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium acetate và propan-2-ol. B. potassium formate và ethanol.
C. potassium butyrate và propan-1-ol. D. potassium propionate và methanol.
Câu 23. Thủy phân ester methyl butyrate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức là
A. CH3CH2CH2OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 24. Thủy phân ester methyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium formate và ethanol. B. sodium butyrate và propan-2-ol.
C. sodium propionate và propan-1-ol. D. sodium acetate và methanol.
Câu 25. Thủy phân ester HCOOCH2CH2CH2CH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. propan-2-ol. B. butan-1-ol. C. butan-2-ol. D. propan-1-ol.
Câu 26. Thủy phân ester ethyl butanoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol có
tên gọi là
A. methyl alcohol. B. ethyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. propyl alcohol.
Câu 27. Thủy phân ester isopropyl methanoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và
alcohol có tên gọi là
A. propan-1-ol. B. methanol. C. ethanol. D. propan-2-ol.
Câu 28. Thủy phân ester tert-butyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi

A. sodium acetate. B. sodium propionate.
C. sodium butyrate. D. sodium formate.
Câu 29. Thủy phân ester butyl formate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. C2H5COOH và (CH3)2CHCH2OH. B. CH3CH2CH2COOH và (CH3)2CHOH.
C. CH3COOH và CH3CH2CH2OH. D. HCOOH và CH3CH2CH2CH2OH.
Câu 30. Thủy phân ester neobutyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium formate và butan-2-ol.
B. potassium propionate và propan-1-ol.
C. potassium butyrate và propan-2-ol.
80
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
D. potassium acetate và butan-1-ol.
Câu 31. Thủy phân ester methyl isobutyrate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. ethyl alcohol. B. methyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. propyl alcohol.
Câu 32. Thủy phân ester ethyl methanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. methanoic acid. B. propanoic acid. C. butanoic acid. D. ethanoic acid.
Câu 33. Thủy phân ester HCOOCH2CH2CH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium butyrate. B. potassium acetate.
C. potassium formate. D. potassium propionate.
Câu 34. Thủy phân ester ethyl methanoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. ethanol. B. propan-1-ol. C. propan-2-ol. D. methanol.
Câu 35. Thủy phân ester CH3CH2CH2COOC2H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. ethanol. B. methanol. C. propan-2-ol. D. propan-1-ol.
Câu 36. Thủy phân ester methyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COONa và CH3CH2CH2OH. B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và CH3OH. D. CH3CH2CH2COONa và (CH3)2CHOH.
Câu 37. Thủy phân ester neobutyl methanoate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công
thức là
A. (CH3)2CHOH. B. CH3CH2CH(CH3)OH. C. (CH3)2CHCH2OH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 38. Thủy phân ester ethyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium butyrate và isopropyl alcohol.
B. potassium acetate và methyl alcohol.
C. potassium formate và ethyl alcohol.
D. potassium propionate và propyl alcohol.
Câu 39. Thủy phân ester methyl acetate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. acetic acid. B. formic acid. C. butyric acid. D. propionic acid.
Câu 40. Thủy phân ester ethyl butanoate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công thức

A. CH3CH2CH2OH. B. CH3OH. C. (CH3)2CHOH. D. C2H5OH.
Câu 41. Thủy phân ester C2H5COOCH3 trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công thức

A. CH3CH2CH2OH. B. C2H5OH. C. (CH3)2CHOH. D. CH3OH.
Câu 42. Thủy phân ester ethyl propionate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. butyric acid. B. acetic acid. C. formic acid. D. propionic acid.
Câu 43. Thủy phân ester methyl butyrate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium propionate và isopropyl alcohol.
B. sodium formate và ethyl alcohol.
C. sodium acetate và propyl alcohol.
D. sodium butyrate và methyl alcohol.
Câu 44. Thủy phân ester CH3CH2CH2COOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. methanol. B. ethanol. C. propan-2-ol. D. propan-1-ol.
Câu 45. Thủy phân ester HCOOC(CH3)3 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol có
tên gọi là
A. butan-1-ol. B. 2-methylpropan-2-ol.
C. 2-methylbutan-2-ol. D. butan-2-ol.
Câu 46. Thủy phân ester neobutyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là

81
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. sodium acetate và isobutyl alcohol.
B. sodium butyrate và butyl alcohol.
C. sodium propionate và isopropyl alcohol.
D. sodium formate và neobutyl alcohol.
Câu 47. Thủy phân ester propyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propan-2-ol. B. propan-1-ol. C. ethanol. D. methanol.
Câu 48. Thủy phân ester methyl propionate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. propan-2-ol. B. methanol. C. ethanol. D. propan-1-ol.
Câu 49. Thủy phân ester isopropyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium formate và propan-2-ol. B. sodium acetate và methanol.
C. sodium propionate và ethanol. D. sodium butyrate và propan-1-ol.
Câu 50. Thủy phân ester methyl propionate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. acetic acid. B. propionic acid. C. butyric acid. D. formic acid.
Câu 51. Thủy phân ester isopropyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. CH3CH2CH2COONa. B. HCOONa. C. CH3COONa. D. C2H5COONa.
Câu 52. Thủy phân ester methyl methanoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. propan-1-ol. B. ethanol. C. methanol. D. propan-2-ol.
Câu 53. Thủy phân ester HCOOC(CH3)3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. (CH3)2CHOH. B. CH3CH2CH2OH. C. (CH3)3COH. D. (CH3)2CHCH2OH.
Câu 54. Thủy phân ester butyl methanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. acetic acid. B. propionic acid. C. butyric acid. D. formic acid.
Câu 55. Thủy phân ester isoamyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. sodium formate. B. sodium acetate.
C. sodium butyrate. D. sodium propionate.
Câu 56. Thủy phân ester methyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. CH3CH2CH2COOK. B. CH3COOK. C. C2H5COOK. D. HCOOK.
Câu 57. Thủy phân ester propyl acetate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propanoic acid và ethanol. B. methanoic acid và methanol.
C. butanoic acid và propan-2-ol. D. ethanoic acid và propan-1-ol.
Câu 58. Thủy phân ester methyl isobutyrate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. C2H5COOK. B. CH3CH2CH2COOK. C. CH3COOK. D. (CH3)2CHCOOK.
Câu 59. Thủy phân ester isopropyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. CH3COOK. B. CH3CH2CH2COOK. C. C2H5COOK. D. HCOOK.
Câu 60. Thủy phân ester C2H5COOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. C2H5COOK. B. HCOOK. C. CH3COOK. D. CH3CH2CH2COOK.
Câu 61. Thủy phân ester butyl formatetrong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. butan-1-ol. B. propan-1-ol. C. propan-2-ol. D. butan-2-ol.
Câu 62. Thủy phân ester CH3CH2CH2COOC2H5 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. HCOOH. B. C2H5COOH. C. CH3COOH. D. CH3CH2CH2COOH.
Câu 63. Thủy phân ester ethyl methanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. methanoic acid và ethanol. B. ethanoic acid và methanol.
C. propanoic acid và propan-1-ol. D. butanoic acid và propan-2-ol.

82
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 64. Thủy phân ester butyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. butan-2-ol. D. butan-1-ol.
Câu 65. Thủy phân ester tert-butyl formate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. butan-1-ol. B. 2-methylpropan-2-ol.
C. butan-2-ol. D. 2-methylbutan-2-ol.
Câu 66. Thủy phân ester HCOOCH2CH2CH3 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. CH3CH2CH2COOH. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. C2H5COOH.
Câu 67. Thủy phân ester C2H5COOC2H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium butyrate và propan-1-ol. B. sodium acetate và propan-2-ol.
C. sodium propionate và ethanol. D. sodium formate và methanol.
Câu 68. Thủy phân ester ethyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium acetate và methyl alcohol.
B. sodium formate và ethyl alcohol.
C. sodium propionate và propyl alcohol.
D. sodium butyrate và isopropyl alcohol.
Câu 69. Thủy phân ester ethyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. isopropyl alcohol. B. methyl alcohol.
C. ethyl alcohol. D. propyl alcohol.
Câu 70. Thủy phân ester ethyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium formate và ethanol. B. sodium propionate và propan-1-ol.
C. sodium butyrate và propan-2-ol. D. sodium acetate và methanol.
Câu 71. Thủy phân ester methyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium acetate và ethanol.
B. potassium butyrate và propan-2-ol.
C. potassium formate và methanol.
D. potassium propionate và propan-1-ol.
Câu 72. Thủy phân ester HCOOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propan-2-ol. B. ethanol. C. propan-1-ol. D. methanol.
Câu 73. Thủy phân ester neobutyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. butan-2-ol. B. propan-2-ol. C. propan-1-ol. D. butan-1-ol.
Câu 74. Thủy phân ester isoamyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. CH3COONa. B. CH3CH2CH2COONa. C. HCOONa. D. C2H5COONa.
Câu 75. Thủy phân ester isopropyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. HCOOK. B. CH3COOK. C. CH3CH2CH2COOK. D. C2H5COOK.
Câu 76. Thủy phân ester C2H5COOC2H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. CH3CH2CH2OH. B. (CH3)2CHOH. C. C2H5OH. D. CH3OH.
Câu 77. Thủy phân ester isopropyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi

A. sodium formate. B. sodium acetate.
C. sodium propionate. D. sodium butyrate.
Câu 78. Thủy phân ester CH3COOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức là
A. CH3OH. B. (CH3)2CHOH. C. C2H5OH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 79. Thủy phân ester methyl propionate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. HCOOK. B. CH3CH2CH2COOK. C. CH3COOK. D. C2H5COOK.
Câu 80. Thủy phân ester tert-butyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium acetate và isobutyl alcohol.
83
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
B. sodium butyrate và butyl alcohol.
C. sodium formate và tert-butyl alcohol.
D. sodium propionate và isopropyl alcohol.
Câu 81. Thủy phân ester HCOOC2H5 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propanoic acid và propan-1-ol. B. butanoic acid và propan-2-ol.
C. methanoic acid và ethanol. D. ethanoic acid và methanol.
Câu 82. Thủy phân ester CH3CH2CH2COOC2H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3COONa và CH3OH. B. HCOONa và (CH3)2CHOH.
C. CH3CH2CH2COONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3CH2CH2OH.
Câu 83. Thủy phân ester methyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium acetate. B. potassium formate.
C. potassium butyrate. D. potassium propionate.
Câu 84. Thủy phân ester isopropyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium acetate. B. potassium formate.
C. potassium propionate. D. potassium butyrate.
Câu 85. Thủy phân ester ethyl ethanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. butanoic acid. B. ethanoic acid. C. propanoic acid. D. methanoic acid.
Câu 86. Thủy phân ester ethyl propionate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propionic acid và ethyl alcohol. B. acetic acid và propyl alcohol.
C. butyric acid và isopropyl alcohol. D. formic acid và methyl alcohol.
Câu 87. Thủy phân ester methyl propionate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. propan-2-ol. B. propan-1-ol. C. ethanol. D. methanol.
Câu 88. Thủy phân ester methyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propan-1-ol. B. ethanol. C. methanol. D. propan-2-ol.
Câu 89. Thủy phân ester isopropyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. CH3OH. B. (CH3)2CHOH. C. C2H5OH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 90. Thủy phân ester C2H5COOC2H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium formate. B. potassium acetate.
C. potassium propionate. D. potassium butyrate.
Câu 91. Thủy phân ester HCOOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. sodium formate. B. sodium propionate.
C. sodium acetate. D. sodium butyrate.
Câu 92. Thủy phân ester isopropyl ethanoate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công
thức là
A. (CH3)2CHOH. B. CH3CH2CH2OH. C. CH3OH. D. C2H5OH.
Câu 93. Thủy phân ester methyl butanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. HCOONa và (CH3)2CHOH. B. CH3COONa và C2H5OH.
C. CH3CH2CH2COONa và CH3OH. D. C2H5COONa và CH3CH2CH2OH.
Câu 94. Thủy phân ester ethyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium formate và ethanol.
B. potassium butyrate và propan-2-ol.
C. potassium acetate và methanol.
D. potassium propionate và propan-1-ol.
Câu 95. Thủy phân ester ethyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium acetate và ethanol.
B. potassium butyrate và propan-2-ol.
C. potassium propionate và propan-1-ol.
84
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
D. potassium formate và methanol.
Câu 96. Thủy phân ester C2H5COOC2H5 trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công thức

A. CH3OH. B. (CH3)2CHOH. C. C2H5OH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 97. Thủy phân ester HCOOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium propionate. B. potassium formate.
C. potassium butyrate. D. potassium acetate.
Câu 98. Thủy phân ester ethyl butyrate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium butyrate và ethanol.
B. potassium formate và methanol.
C. potassium propionate và propan-2-ol.
D. potassium acetate và propan-1-ol.
Câu 99. Thủy phân ester ethyl propanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propan-2-ol. B. methanol. C. propan-1-ol. D. ethanol.
Câu 100. Thủy phân ester C2H5COOC2H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. CH3CH2CH2COONa. B. CH3COONa. C. HCOONa. D. C2H5COONa.
Câu 101. Thủy phân ester neobutyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium acetate và butan-1-ol.
B. potassium propionate và propan-1-ol.
C. potassium butyrate và propan-2-ol.
D. potassium formate và butan-2-ol.
Câu 102. Thủy phân ester ethyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. methanol. B. ethanol. C. propan-2-ol. D. propan-1-ol.
Câu 103. Thủy phân ester butyl formate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. formic acid và butyl alcohol.
B. propionic acid và isopropyl alcohol.
C. butyric acid và propyl alcohol.
D. acetic acid và isobutyl alcohol.
Câu 104. Thủy phân ester propyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. CH3COONa. B. C2H5COONa. C. HCOONa. D. CH3CH2CH2COONa.
Câu 105. Thủy phân ester HCOOCH(CH3)2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. CH3CH2CH2OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 106. Thủy phân ester C2H5COOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. ethyl alcohol. B. methyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 107. Thủy phân ester HCOOCH2CH2CH2CH3 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. CH3COOH và CH3CH2CH2OH. B. C2H5COOH và (CH3)2CHCH2OH.
C. HCOOH và CH3CH2CH2CH2OH. D. CH3CH2CH2COOH và (CH3)2CHOH.
Câu 108. Thủy phân ester HCOOC2H5 trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công thức

A. C2H5OH. B. (CH3)2CHOH. C. CH3CH2CH2OH. D. CH3OH.
Câu 109. Thủy phân ester methyl 2-methylpropanoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic
và alcohol có tên gọi là
A. methanol. B. propan-2-ol. C. propan-1-ol. D. ethanol.
Câu 110. Thủy phân ester ethyl butanoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
85
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. methanol. B. propan-2-ol. C. propan-1-ol. D. ethanol.
Câu 111. Thủy phân ester HCOOCH3 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. butyric acid. B. acetic acid. C. formic acid. D. propionic acid.
Câu 112. Thủy phân ester propyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. HCOONa. B. CH3COONa. C. CH3CH2CH2COONa. D. C2H5COONa.
Câu 113. Thủy phân ester propyl ethanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. HCOOH. B. C2H5COOH. C. CH3CH2CH2COOH. D. CH3COOH.
Câu 114. Thủy phân ester methyl isobutyrate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium butyrate và ethanol.
B. potassium propionate và propan-2-ol.
C. potassium isobutyrate và methanol.
D. potassium acetate và propan-1-ol.
Câu 115. Thủy phân ester propyl ethanoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. isopropyl alcohol. B. ethyl alcohol.
C. methyl alcohol. D. propyl alcohol.
Câu 116. Thủy phân ester neobutyl formate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. butyric acid và butyl alcohol.
B. propionic acid và isopropyl alcohol.
C. acetic acid và isobutyl alcohol.
D. formic acid và neobutyl alcohol.
Câu 117. Thủy phân ester methyl propionate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. CH3CH2CH2OH. B. C2H5OH. C. CH3OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 118. Thủy phân ester propyl methanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. formic acid. B. propionic acid. C. butyric acid. D. acetic acid.
Câu 119. Thủy phân ester isoamyl acetate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. butanoic acid. B. propanoic acid. C. methanoic acid. D. ethanoic acid.
Câu 120. Thủy phân ester ethyl formate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. propionic acid. B. acetic acid. C. butyric acid. D. formic acid.
Câu 121. Thủy phân ester methyl ethanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. formic acid và ethyl alcohol. B. propionic acid và propyl alcohol.
C. butyric acid và isopropyl alcohol. D. acetic acid và methyl alcohol.
Câu 122. Thủy phân ester tert-butyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. HCOOK và (CH3)3COH. B. CH3COOK và CH3CH2CH2OH.
C. C2H5COOK và (CH3)2CHCH2OH. D. CH3CH2CH2COOK và (CH3)2CHOH.
Câu 123. Thủy phân ester propyl ethanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. acetic acid và propyl alcohol. B. propionic acid và ethyl alcohol.
C. formic acid và methyl alcohol. D. butyric acid và isopropyl alcohol.
Câu 124. Thủy phân ester HCOOCH2CH2CH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COOK và C2H5OH. B. HCOOK và CH3CH2CH2OH.
C. CH3COOK và CH3OH. D. CH3CH2CH2COOK và (CH3)2CHOH.
Câu 125. Thủy phân ester C2H5COOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. sodium butyrate. B. sodium formate.
C. sodium acetate. D. sodium propionate.
Câu 126. Thủy phân ester (CH3)2CHCOOCH3 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. propanoic acid. B. 2-methylpropanoic acid.
C. butanoic acid. D. ethanoic acid.
Câu 127. Thủy phân ester ethyl butanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
86
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. HCOOH. B. C2H5COOH. C. CH3CH2CH2COOH. D. CH3COOH.
Câu 128. Thủy phân ester CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium butyrate và propyl alcohol.
B. sodium formate và isobutyl alcohol.
C. sodium acetate và isoamyl alcohol.
D. sodium propionate và isopropyl alcohol.
Câu 129. Thủy phân ester ethyl butanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium butyrate và ethyl alcohol.
B. potassium formate và methyl alcohol.
C. potassium propionate và isopropyl alcohol.
D. potassium acetate và propyl alcohol.
Câu 130. Thủy phân ester ethyl butanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. C2H5COOH và CH3CH2CH2OH. B. HCOOH và (CH3)2CHOH.
C. CH3COOH và CH3OH. D. CH3CH2CH2COOH và C2H5OH.
Câu 131. Thủy phân ester CH3CH2CH2COOC2H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. methyl alcohol. B. ethyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 132. Thủy phân ester isopropyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. ethyl alcohol. B. methyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. propyl alcohol.
Câu 133. Thủy phân ester ethyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COONa và CH3CH2CH2OH. B. CH3CH2CH2COONa và (CH3)2CHOH.
C. CH3COONa và C2H5OH. D. HCOONa và CH3OH.
Câu 134. Thủy phân ester ethyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. C2H5COONa. B. HCOONa. C. CH3COONa. D. CH3CH2CH2COONa.
Câu 135. Thủy phân ester HCOOC(CH3)3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium formate và tert-butyl alcohol.
B. potassium propionate và isopropyl alcohol.
C. potassium acetate và isobutyl alcohol.
D. potassium butyrate và butyl alcohol.
Câu 136. Thủy phân ester CH3COOC2H5 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. ethanoic acid. B. methanoic acid. C. propanoic acid. D. butanoic acid.
Câu 137. Thủy phân ester isopropyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. methyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. ethyl alcohol.
Câu 138. Thủy phân ester isoamyl acetate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. butyric acid. B. propionic acid. C. acetic acid. D. formic acid.
Câu 139. Thủy phân ester isoamyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. HCOOK. B. CH3COOK. C. C2H5COOK. D. CH3CH2CH2COOK.
Câu 140. Thủy phân ester methyl 2-methylpropanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium isobutyrate và methyl alcohol.
B. potassium butyrate và ethyl alcohol.
C. potassium propionate và isopropyl alcohol.
D. potassium acetate và propyl alcohol.
Câu 141. Thủy phân ester HCOOCH(CH3)CH2CH3 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
87
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. methanoic acid. B. propanoic acid. C. ethanoic acid. D. butanoic acid.
Câu 142. Thủy phân ester CH3CH2CH2COOCH3 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức

A. CH3COOH. B. HCOOH. C. CH3CH2CH2COOH. D. C2H5COOH.
Câu 143. Thủy phân ester ethyl propanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium acetate và propan-2-ol. B. potassium propionate và ethanol.
C. potassium butyrate và propan-1-ol. D. potassium formate và methanol.
Câu 144. Thủy phân ester isopropyl methanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. CH3COOH. B. CH3CH2CH2COOH. C. C2H5COOH. D. HCOOH.
Câu 145. Thủy phân ester tert-butyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. CH3COOK. B. C2H5COOK. C. CH3CH2CH2COOK. D. HCOOK.
Câu 146. Thủy phân ester methyl propanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. acetic acid và propyl alcohol. B. butyric acid và isopropyl alcohol.
C. formic acid và ethyl alcohol. D. propionic acid và methyl alcohol.
Câu 147. Thủy phân ester HCOOCH2CH2CH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium butyrate và propan-2-ol. B. potassium formate và propan-1-ol.
C. potassium propionate và ethanol. D. potassium acetate và methanol.
Câu 148. Thủy phân ester ethyl butanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. ethyl alcohol. B. methyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. propyl alcohol.
Câu 149. Thủy phân ester isoamyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium butyrate và propyl alcohol.
B. potassium acetate và isoamyl alcohol.
C. potassium propionate và isopropyl alcohol.
D. potassium formate và isobutyl alcohol.
Câu 150. Thủy phân ester CH3COOC2H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. (CH3)2CHOH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 151. Thủy phân ester HCOOCH(CH3)CH2CH3 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. butyric acid và butyl alcohol.
B. propionic acid và isopropyl alcohol.
C. acetic acid và isobutyl alcohol.
D. formic acid và neobutyl alcohol.
Câu 152. Thủy phân ester isopropyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium acetate và methanol. B. potassium propionate và ethanol.
C. potassium butyrate và propan-1-ol. D. potassium formate và propan-2-ol.
Câu 153. Thủy phân ester methyl acetate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. C2H5COOH. B. HCOOH. C. CH3CH2CH2COOH. D. CH3COOH.
Câu 154. Thủy phân ester ethyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. HCOONa và C2H5OH. B. CH3CH2CH2COONa và (CH3)2CHOH.
C. C2H5COONa và CH3CH2CH2OH. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 155. Thủy phân ester (CH3)2CHCOOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium propionate và isopropyl alcohol.
B. sodium butyrate và ethyl alcohol.
C. sodium isobutyrate và methyl alcohol.
D. sodium acetate và propyl alcohol.
Câu 156. Thủy phân ester CH3COOCH2CH2CH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
88
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. ethanol. B. methanol. C. propan-1-ol. D. propan-2-ol.
Câu 157. Thủy phân ester CH3CH2CH2COOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. methyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. ethyl alcohol. D. propyl alcohol.
Câu 158. Thủy phân ester C2H5COOC2H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. sodium formate. B. sodium butyrate.
C. sodium acetate. D. sodium propionate.
Câu 159. Thủy phân ester methyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COOK và (CH3)2CHOH. B. CH3COOK và CH3OH.
C. C2H5COOK và CH3CH2CH2OH. D. HCOOK và C2H5OH.
Câu 160. Thủy phân ester ethyl formate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. ethanoic acid. B. propanoic acid. C. butanoic acid. D. methanoic acid.
Câu 161. Thủy phân ester ethyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. methanol. D. ethanol.
Câu 162. Thủy phân ester CH3COOC2H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium butyrate và isopropyl alcohol.
B. potassium formate và methyl alcohol.
C. potassium acetate và ethyl alcohol.
D. potassium propionate và propyl alcohol.
Câu 163. Thủy phân ester methyl propionate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. methanoic acid. B. butanoic acid. C. ethanoic acid. D. propanoic acid.
Câu 164. Thủy phân ester CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. isopropyl alcohol. B. methyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. ethyl alcohol.
Câu 165. Thủy phân ester HCOOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium formate và methanol. B. sodium propionate và propan-1-ol.
C. sodium butyrate và propan-2-ol. D. sodium acetate và ethanol.
Câu 166. Thủy phân ester isoamyl ethanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. acetic acid và isoamyl alcohol.
B. butyric acid và propyl alcohol.
C. propionic acid và isopropyl alcohol.
D. formic acid và isobutyl alcohol.
Câu 167. Thủy phân ester methyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. CH3CH2CH2OH. B. CH3OH. C. (CH3)2CHOH. D. C2H5OH.
Câu 168. Thủy phân ester CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol
có tên gọi là
A. isoamyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. isobutyl alcohol. D. propyl alcohol.
Câu 169. Thủy phân ester methyl methanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. butyric acid. B. acetic acid. C. formic acid. D. propionic acid.
Câu 170. Thủy phân ester methyl butanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propionic acid và isopropyl alcohol.
B. acetic acid và propyl alcohol.
C. butyric acid và methyl alcohol.
D. isobutyric acid và ethyl alcohol.
Câu 171. Thủy phân ester methyl propionate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COOH và (CH3)2CHOH. B. CH3COOH và C2H5OH.
89
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
C. HCOOH và CH3CH2CH2OH. D. C2H5COOH và CH3OH.
Câu 172. Thủy phân ester HCOOCH(CH3)2 trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công
thức là
A. CH3CH2CH2OH. B. CH3OH. C. (CH3)2CHOH. D. C2H5OH.
Câu 173. Thủy phân ester HCOOC2H5 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol có
tên gọi là
A. ethyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. methyl alcohol.
Câu 174. Thủy phân ester methyl butyrate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. acetic acid. B. isobutyric acid. C. butyric acid. D. propionic acid.
Câu 175. Thủy phân ester isopropyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium acetate và methanol. B. potassium butyrate và propan-1-ol.
C. potassium formate và propan-2-ol. D. potassium propionate và ethanol.
Câu 176. Thủy phân ester butyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium formate và butan-1-ol.
B. potassium acetate và butan-2-ol.
C. potassium propionate và propan-1-ol.
D. potassium butyrate và propan-2-ol.
Câu 177. Thủy phân ester methyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propan-1-ol. B. methanol. C. ethanol. D. propan-2-ol.
Câu 178. Thủy phân ester propyl methanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. methanoic acid. B. ethanoic acid. C. butanoic acid. D. propanoic acid.
Câu 179. Thủy phân ester methyl butanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. methanoic acid và ethanol. B. butanoic acid và methanol.
C. propanoic acid và propan-1-ol. D. ethanoic acid và propan-2-ol.
Câu 180. Thủy phân ester isopropyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. C2H5COOK. B. CH3COOK. C. HCOOK. D. CH3CH2CH2COOK.
Câu 181. Thủy phân ester methyl 2-methylpropanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol
có tên gọi là
A. propyl alcohol. B. ethyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. methyl alcohol.
Câu 182. Thủy phân ester isopropyl ethanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. C2H5COOH. B. CH3CH2CH2COOH. C. HCOOH. D. CH3COOH.
Câu 183. Thủy phân ester isopropyl methanoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và
alcohol có tên gọi là
A. propyl alcohol. B. ethyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. methyl alcohol.
Câu 184. Thủy phân ester ethyl acetate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. butyric acid. B. formic acid. C. acetic acid. D. propionic acid.
Câu 185. Thủy phân ester butyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. butyl alcohol. D. isobutyl alcohol.
Câu 186. Thủy phân ester butyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và isopropyl alcohol.
B. potassium formate và butyl alcohol.
C. potassium butyrate và propyl alcohol.
D. potassium acetate và isobutyl alcohol.

90
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 187. Thủy phân ester HCOOCH2CH2CH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. HCOOK. B. CH3CH2CH2COOK. C. C2H5COOK. D. CH3COOK.
Câu 188. Thủy phân ester methyl formate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công
thức là
A. C2H5OH. B. CH3CH2CH2OH. C. CH3OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 189. Thủy phân ester methyl butanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. C2H5COOH. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. CH3CH2CH2COOH.
Câu 190. Thủy phân ester isopropyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. CH3COOK. B. C2H5COOK. C. HCOOK. D. CH3CH2CH2COOK.
Câu 191. Thủy phân ester tert-butyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. butan-2-ol. B. butan-1-ol.
C. 2-methylbutan-2-ol. D. 2-methylpropan-2-ol.
Câu 192. Thủy phân ester isopropyl formate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. formic acid. B. acetic acid. C. butyric acid. D. propionic acid.
Câu 193. Thủy phân ester methyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. methanol. B. propan-1-ol. C. ethanol. D. propan-2-ol.
Câu 194. Thủy phân ester C2H5COOCH3 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. methanoic acid. B. propanoic acid. C. ethanoic acid. D. butanoic acid.
Câu 195. Thủy phân ester CH3COOCH(CH3)2 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. acetic acid. B. formic acid. C. propionic acid. D. butyric acid.
Câu 196. Thủy phân ester isoamyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và isopropyl alcohol.
B. potassium acetate và isoamyl alcohol.
C. potassium butyrate và propyl alcohol.
D. potassium formate và isobutyl alcohol.
Câu 197. Thủy phân ester HCOOCH2CH2CH3 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. propanoic acid. B. methanoic acid. C. butanoic acid. D. ethanoic acid.
Câu 198. Thủy phân ester methyl 2-methylpropanoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic
và alcohol có tên gọi là
A. propyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. ethyl alcohol. D. methyl alcohol.
Câu 199. Thủy phân ester CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công
thức là
A. CH3CH2CH2COOH. B. C2H5COOH. C. CH3COOH. D. HCOOH.
Câu 200. Thủy phân ester CH3COOCH3 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. HCOOH và C2H5OH. B. CH3CH2CH2COOH và (CH3)2CHOH.
C. C2H5COOH và CH3CH2CH2OH. D. CH3COOH và CH3OH.
Câu 201. Thủy phân ester methyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium formate. B. potassium butyrate.
C. potassium propionate. D. potassium acetate.
Câu 202. Thủy phân ester isopropyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COONa và C2H5OH. B. CH3CH2CH2COONa và CH3CH2CH2OH.
C. CH3COONa và CH3OH. D. HCOONa và (CH3)2CHOH.
Câu 203. Thủy phân ester tert-butyl formate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COOH và (CH3)2CHOH. B. CH3COOH và CH3CH2CH2OH.

91
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
C. C2H5COOH và (CH3)2CHCH2OH. D. HCOOH và (CH3)3COH.
Câu 204. Thủy phân ester propyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. methanol. B. ethanol. C. propan-2-ol. D. propan-1-ol.
Câu 205. Thủy phân ester HCOOCH2CH2CH2CH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. HCOOK và CH3CH2CH2CH2OH. B. C2H5COOK và (CH3)2CHCH2OH.
C. CH3COOK và CH3CH2CH2OH. D. CH3CH2CH2COOK và (CH3)2CHOH.
Câu 206. Thủy phân ester butyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium acetate và butan-2-ol. B. sodium propionate và propan-1-ol.
C. sodium formate và butan-1-ol. D. sodium butyrate và propan-2-ol.
Câu 207. Thủy phân ester HCOOCH(CH3)CH2CH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có
công thức là
A. (CH3)2CHCH2OH. B. CH3CH2CH2OH. C. CH3CH2CH(CH3)OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 208. Thủy phân ester methyl isobutyrate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium acetate và propan-1-ol. B. sodium butyrate và ethanol.
C. sodium propionate và propan-2-ol. D. sodium isobutyrate và methanol.
Câu 209. Thủy phân ester HCOOCH(CH3)CH2CH3 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức

A. CH3CH2CH2COOH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. C2H5COOH.
Câu 210. Thủy phân ester ethyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức là
A. CH3CH2CH2OH. B. CH3OH. C. (CH3)2CHOH. D. C2H5OH.
Câu 211. Thủy phân ester neobutyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. neobutyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. butyl alcohol. D. isobutyl alcohol.
Câu 212. Thủy phân ester methyl propionate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium acetate và isopropyl alcohol.
B. potassium propionate và methyl alcohol.
C. potassium formate và ethyl alcohol.
D. potassium butyrate và propyl alcohol.
Câu 213. Thủy phân ester HCOOC2H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. HCOONa và C2H5OH. B. CH3CH2CH2COONa và (CH3)2CHOH.
C. C2H5COONa và CH3CH2CH2OH. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 214. Thủy phân ester HCOOCH(CH3)2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. isopropyl alcohol. B. ethyl alcohol.
C. methyl alcohol. D. propyl alcohol.
Câu 215. Thủy phân ester HCOOCH(CH3)CH2CH3 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và
alcohol có tên gọi là
A. propan-1-ol. B. butan-1-ol. C. propan-2-ol. D. butan-2-ol.
Câu 216. Thủy phân ester isopropyl acetate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. methyl alcohol. B. propyl alcohol.
C. ethyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 217. Thủy phân ester HCOOCH(CH3)CH2CH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COOK và (CH3)2CHCH2OH. B. CH3CH2CH2COOK và (CH3)2CHOH.
C. HCOOK và CH3CH2CH(CH3)OH. D. CH3COOK và CH3CH2CH2OH.
Câu 218. Thủy phân ester HCOOCH(CH3)CH2CH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có
công thức là

92
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. CH3CH2CH2COOK. B. HCOOK. C. C2H5COOK. D. CH3COOK.
Câu 219. Thủy phân ester methyl butanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. methanoic acid. B. ethanoic acid. C. butanoic acid. D. propanoic acid.
Câu 220. Thủy phân ester HCOOCH(CH3)2 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. butyric acid. B. formic acid. C. propionic acid. D. acetic acid.
Câu 221. Thủy phân ester isoamyl acetate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. formic acid và isobutyl alcohol.
B. acetic acid và isoamyl alcohol.
C. propionic acid và isopropyl alcohol.
D. butyric acid và propyl alcohol.
Câu 222. Thủy phân ester C2H5COOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COOK và (CH3)2CHOH. B. HCOOK và CH3CH2CH2OH.
C. C2H5COOK và CH3OH. D. CH3COOK và C2H5OH.
Câu 223. Thủy phân ester ethyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và propyl alcohol.
B. potassium acetate và methyl alcohol.
C. potassium formate và ethyl alcohol.
D. potassium butyrate và isopropyl alcohol.
Câu 224. Thủy phân ester (CH3)2CHCOOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. CH3COONa. B. C2H5COONa. C. CH3CH2CH2COONa. D. (CH3)2CHCOONa.
Câu 225. Thủy phân ester HCOOCH2CH2CH2CH3 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. acetic acid và isobutyl alcohol.
B. butyric acid và propyl alcohol.
C. propionic acid và isopropyl alcohol.
D. formic acid và butyl alcohol.
Câu 226. Thủy phân ester isoamyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium butyrate và propyl alcohol.
B. sodium propionate và isopropyl alcohol.
C. sodium formate và isobutyl alcohol.
D. sodium acetate và isoamyl alcohol.
Câu 227. Thủy phân ester propyl acetate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. ethanoic acid. B. butanoic acid. C. methanoic acid. D. propanoic acid.
Câu 228. Thủy phân ester HCOOCH(CH3)CH2CH3 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. propionic acid. B. formic acid. C. butyric acid. D. acetic acid.
Câu 229. Thủy phân ester (CH3)2CHCOOCH3 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. butyric acid. B. propionic acid. C. isobutyric acid. D. acetic acid.
Câu 230. Thủy phân ester methyl 2-methylpropanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có
công thức là
A. CH3COOK. B. CH3CH2CH2COOK. C. C2H5COOK. D. (CH3)2CHCOOK.
Câu 231. Thủy phân ester isopropyl formate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. methanoic acid và propan-2-ol. B. ethanoic acid và methanol.
C. butanoic acid và propan-1-ol. D. propanoic acid và ethanol.
Câu 232. Thủy phân ester propyl formate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. formic acid. B. butyric acid. C. acetic acid. D. propionic acid.
Câu 233. Thủy phân ester methyl butanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. methanol. D. ethanol.
Câu 234. Thủy phân ester propyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
93
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. CH3OH. B. CH3CH2CH2OH. C. (CH3)2CHOH. D. C2H5OH.
Câu 235. Thủy phân ester butyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium formate và butyl alcohol.
B. sodium acetate và isobutyl alcohol.
C. sodium propionate và isopropyl alcohol.
D. sodium butyrate và propyl alcohol.
Câu 236. Thủy phân ester HCOOCH2CH2CH3 trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có
công thức là
A. CH3CH2CH2OH. B. CH3OH. C. (CH3)2CHOH. D. C2H5OH.
Câu 237. Thủy phân ester HCOOC(CH3)3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium butyrate và butan-2-ol.
B. potassium propionate và 2-methylbutan-2-ol.
C. potassium acetate và butan-1-ol.
D. potassium formate và 2-methylpropan-2-ol.
Câu 238. Thủy phân ester propyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium formate. B. potassium propionate.
C. potassium acetate. D. potassium butyrate.
Câu 239. Thủy phân ester isopropyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium formate và methyl alcohol.
B. sodium butyrate và propyl alcohol.
C. sodium acetate và isopropyl alcohol.
D. sodium propionate và ethyl alcohol.
Câu 240. Thủy phân ester methyl propionate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. CH3CH2CH2COONa. B. C2H5COONa. C. CH3COONa. D. HCOONa.
Câu 241. Thủy phân ester tert-butyl methanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. CH3CH2CH2COOH. D. HCOOH.
Câu 242. Thủy phân ester propyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. ethanol. B. propan-1-ol. C. methanol. D. propan-2-ol.
Câu 243. Thủy phân ester CH3CH2CH2COOCH3 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. butanoic acid và methanol. B. ethanoic acid và propan-2-ol.
C. propanoic acid và propan-1-ol. D. methanoic acid và ethanol.
Câu 244. Thủy phân ester butyl formate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. acetic acid. B. butyric acid. C. formic acid. D. propionic acid.
Câu 245. Thủy phân ester propyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium formate. B. potassium acetate.
C. potassium butyrate. D. potassium propionate.
Câu 246. Thủy phân ester methyl propanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH.
C. CH3CH2CH2COONa và (CH3)2CHOH. D. HCOONa và CH3CH2CH2OH.
Câu 247. Thủy phân ester methyl butanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium butyrate và methanol. B. sodium formate và ethanol.
C. sodium propionate và propan-2-ol. D. sodium acetate và propan-1-ol.
Câu 248. Thủy phân ester propyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. C2H5COOK. B. CH3COOK. C. CH3CH2CH2COOK. D. HCOOK.
Câu 249. Thủy phân ester methyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium butyrate và propan-2-ol. B. sodium formate và methanol.
C. sodium acetate và ethanol. D. sodium propionate và propan-1-ol.
Câu 250. Thủy phân ester ethyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
94
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. propan-2-ol. B. methanol. C. ethanol. D. propan-1-ol.
Câu 251. Thủy phân ester CH3CH2CH2COOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. isopropyl alcohol. B. methyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. ethyl alcohol.
Câu 252. Thủy phân ester HCOOC(CH3)3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. sodium butyrate. B. sodium propionate.
C. sodium acetate. D. sodium formate.
Câu 253. Thủy phân ester isoamyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. (CH3)2CHOH. B. CH3CH2CH2OH. C. CH3CH2CH2CH2OH. D. (CH3)2CHCH2OH.
Câu 254. Thủy phân ester HCOOC2H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. sodium butyrate. B. sodium acetate.
C. sodium formate. D. sodium propionate.
Câu 255. Thủy phân ester methyl propionate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COOK và CH3OH. B. CH3CH2CH2COOK và (CH3)2CHOH.
C. HCOOK và CH3CH2CH2OH. D. CH3COOK và C2H5OH.
Câu 256. Thủy phân ester propyl formate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol có
tên gọi là
A. isopropyl alcohol. B. methyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. ethyl alcohol.
Câu 257. Thủy phân ester CH3COOCH2CH2CH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có
công thức là
A. CH3CH2CH2OH. B. C2H5OH. C. (CH3)2CHOH. D. CH3OH.
Câu 258. Thủy phân ester isoamyl ethanoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. . B. . C. isoamyl alcohol. D. .
Câu 259. Thủy phân ester HCOOCH3 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol có tên
gọi là
A. methanol. B. propan-1-ol. C. propan-2-ol. D. ethanol.
Câu 260. Thủy phân ester CH3CH2CH2COOC2H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có
công thức là
A. C2H5OH. B. CH3CH2CH2OH. C. CH3OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 261. Thủy phân ester neobutyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. CH3COONa. B. C2H5COONa. C. HCOONa. D. CH3CH2CH2COONa.
Câu 262. Thủy phân ester C2H5COOC2H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. HCOOK và CH3CH2CH2OH. B. CH3COOK và CH3OH.
C. C2H5COOK và C2H5OH. D. CH3CH2CH2COOK và (CH3)2CHOH.
Câu 263. Thủy phân ester tert-butyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium butyrate và butan-2-ol.
B. sodium propionate và 2-methylbutan-2-ol.
C. sodium formate và 2-methylpropan-2-ol.
D. sodium acetate và butan-1-ol.
Câu 264. Thủy phân ester CH3CH2CH2COOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. CH3CH2CH2OH. B. C2H5OH. C. CH3OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 265. Thủy phân ester neobutyl methanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. butanoic acid. B. methanoic acid. C. ethanoic acid. D. propanoic acid.

95
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 266. Thủy phân ester methyl butanoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. methyl alcohol. B. ethyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 267. Thủy phân ester methyl butanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. HCOOK và (CH3)2CHOH. B. CH3COOK và C2H5OH.
C. C2H5COOK và CH3CH2CH2OH. D. CH3CH2CH2COOK và CH3OH.
Câu 268. Thủy phân ester propyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium butyrate và propan-2-ol. B. potassium propionate và ethanol.
C. potassium acetate và propan-1-ol. D. potassium formate và methanol.
Câu 269. Thủy phân ester C2H5COOC2H5 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. CH3COOH và CH3OH. B. HCOOH và CH3CH2CH2OH.
C. C2H5COOH và C2H5OH. D. CH3CH2CH2COOH và (CH3)2CHOH.
Câu 270. Thủy phân ester HCOOCH2CH2CH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. (CH3)2CHOH. B. CH3CH2CH2OH. C. C2H5OH. D. CH3OH.
Câu 271. Thủy phân ester CH3COOCH(CH3)2 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. butanoic acid và propan-1-ol. B. methanoic acid và methanol.
C. propanoic acid và ethanol. D. ethanoic acid và propan-2-ol.
Câu 272. Thủy phân ester ethyl propanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. C2H5COOK. B. CH3CH2CH2COOK. C. CH3COOK. D. HCOOK.
Câu 273. Thủy phân ester methyl butyrate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. HCOONa và (CH3)2CHOH. B. CH3COONa và C2H5OH.
C. C2H5COONa và CH3CH2CH2OH. D. CH3CH2CH2COONa và CH3OH.
Câu 274. Thủy phân ester CH3COOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. sodium acetate. B. sodium propionate.
C. sodium butyrate. D. sodium formate.
Câu 275. Thủy phân ester propyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3COOK và CH3CH2CH2OH. B. HCOOK và CH3OH.
C. C2H5COOK và C2H5OH. D. CH3CH2CH2COOK và (CH3)2CHOH.
Câu 276. Thủy phân ester methyl isobutyrate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COOH và C2H5OH. B. (CH3)2CHCOOH và CH3OH.
C. CH3COOH và (CH3)2CHOH. D. C2H5COOH và CH3CH2CH2OH.
Câu 277. Thủy phân ester methyl butyrate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COOK và CH3OH. B. CH3COOK và C2H5OH.
C. HCOOK và (CH3)2CHOH. D. C2H5COOK và CH3CH2CH2OH.
Câu 278. Thủy phân ester isopropyl ethanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. methanoic acid và methanol. B. propanoic acid và ethanol.
C. ethanoic acid và propan-2-ol. D. butanoic acid và propan-1-ol.
Câu 279. Thủy phân ester (CH3)2CHCOOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. propan-2-ol. B. propan-1-ol. C. ethanol. D. methanol.
Câu 280. Thủy phân ester C2H5COOC2H5 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. acetic acid và propyl alcohol. B. butyric acid và isopropyl alcohol.
C. propionic acid và ethyl alcohol. D. formic acid và methyl alcohol.
Câu 281. Thủy phân ester methyl 2-methylpropanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có
tên gọi là
A. propan-2-ol. B. propan-1-ol. C. methanol. D. ethanol.
96
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 282. Thủy phân ester ethyl propionate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. CH3CH2CH2COONa. B. CH3COONa. C. C2H5COONa. D. HCOONa.
Câu 283. Thủy phân ester isoamyl ethanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. C2H5COOH và CH3CH2CH2CH2OH. B. CH3CH2CH2COOH và (CH3)2CHOH.
C. HCOOH và CH3CH2CH2OH. D. CH3COOH và (CH3)2CHCH2OH.
Câu 284. Thủy phân ester methyl isobutyrate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. butyric acid. B. isobutyric acid. C. propionic acid. D. acetic acid.
Câu 285. Thủy phân ester ethyl propanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. CH3COONa. B. HCOONa. C. CH3CH2CH2COONa. D. C2H5COONa.
Câu 286. Thủy phân ester butyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. sodium butyrate. B. sodium acetate.
C. sodium formate. D. sodium propionate.
Câu 287. Thủy phân ester isopropyl ethanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. propanoic acid. B. butanoic acid. C. methanoic acid. D. ethanoic acid.
Câu 288. Thủy phân ester ethyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. CH3OH. B. (CH3)2CHOH. C. CH3CH2CH2OH. D. C2H5OH.
Câu 289. Thủy phân ester propyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. CH3CH2CH2OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 290. Thủy phân ester HCOOCH(CH3)CH2CH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có
tên gọi là
A. butyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. neobutyl alcohol. D. isobutyl alcohol.
Câu 291. Thủy phân ester neobutyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. HCOOK. B. C2H5COOK. C. CH3CH2CH2COOK. D. CH3COOK.
Câu 292. Thủy phân ester propyl acetate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol có
tên gọi là
A. ethanol. B. propan-1-ol. C. propan-2-ol. D. methanol.
Câu 293. Thủy phân ester ethyl formate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol có
tên gọi là
A. methanol. B. ethanol. C. propan-2-ol. D. propan-1-ol.
Câu 294. Thủy phân ester neobutyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. sodium butyrate. B. sodium acetate.
C. sodium formate. D. sodium propionate.
Câu 295. Thủy phân ester tert-butyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium acetate và butan-1-ol.
B. sodium formate và 2-methylpropan-2-ol.
C. sodium butyrate và butan-2-ol.
D. sodium propionate và 2-methylbutan-2-ol.
Câu 296. Thủy phân ester HCOOC(CH3)3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3COONa và CH3CH2CH2OH. B. C2H5COONa và (CH3)2CHCH2OH.
C. HCOONa và (CH3)3COH. D. CH3CH2CH2COONa và (CH3)2CHOH.
Câu 297. Thủy phân ester CH3COOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. CH3CH2CH2COONa. B. HCOONa. C. C2H5COONa. D. CH3COONa.
Câu 298. Thủy phân ester HCOOCH(CH3)2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là

97
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. CH3CH2CH2COOK và CH3CH2CH2OH. B. C2H5COOK và C2H5OH.
C. HCOOK và (CH3)2CHOH. D. CH3COOK và CH3OH.
Câu 299. Thủy phân ester methyl ethanoate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công
thức là
A. CH3OH. B. CH3CH2CH2OH. C. C2H5OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 300. Thủy phân ester ethyl butyrate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. C2H5COONa. B. HCOONa. C. CH3COONa. D. CH3CH2CH2COONa.
Câu 301. Thủy phân ester ethyl butyrate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công thức

A. CH3CH2CH2OH. B. C2H5OH. C. CH3OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 302. Thủy phân ester HCOOCH(CH3)CH2CH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium acetate và butan-1-ol. B. sodium propionate và propan-1-ol.
C. sodium formate và butan-2-ol. D. sodium butyrate và propan-2-ol.
Câu 303. Thủy phân ester isopropyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. propyl alcohol. B. ethyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. methyl alcohol.
Câu 304. Thủy phân ester methyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propan-2-ol. B. ethanol. C. methanol. D. propan-1-ol.
Câu 305. Thủy phân ester ethyl methanoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. methyl alcohol. B. propyl alcohol.
C. ethyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 306. Thủy phân ester HCOOC(CH3)3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. butan-1-ol. B. butan-2-ol.
C. 2-methylpropan-2-ol. D. 2-methylbutan-2-ol.
Câu 307. Thủy phân ester C2H5COOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. ethyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. methyl alcohol. D. propyl alcohol.
Câu 308. Thủy phân ester methyl 2-methylpropanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol
có công thức là
A. C2H5OH. B. (CH3)2CHOH. C. CH3CH2CH2OH. D. CH3OH.
Câu 309. Thủy phân ester HCOOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propyl alcohol. B. methyl alcohol.
C. ethyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 310. Thủy phân ester CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. CH3CH2CH2OH. B. C2H5OH. C. CH3OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 311. Thủy phân ester HCOOC(CH3)3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COOK và (CH3)2CHOH. B. C2H5COOK và (CH3)2CHCH2OH.
C. CH3COOK và CH3CH2CH2OH. D. HCOOK và (CH3)3COH.
Câu 312. Thủy phân ester ethyl butanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium formate. B. potassium acetate.
C. potassium propionate. D. potassium butyrate.
Câu 313. Thủy phân ester isoamyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propyl alcohol. B. isoamyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. isobutyl alcohol.
Câu 314. Thủy phân ester ethyl butyrate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propionic acid và isopropyl alcohol.

98
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
B. butyric acid và ethyl alcohol.
C. isobutyric acid và methyl alcohol.
D. acetic acid và propyl alcohol.
Câu 315. Thủy phân ester HCOOCH(CH3)CH2CH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium formate và neobutyl alcohol.
B. sodium butyrate và butyl alcohol.
C. sodium acetate và isobutyl alcohol.
D. sodium propionate và isopropyl alcohol.
Câu 316. Thủy phân ester methyl propanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. C2H5OH. B. CH3OH. C. (CH3)2CHOH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 317. Thủy phân ester HCOOCH2CH2CH2CH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. C2H5COOK. B. CH3CH2CH2COOK. C. CH3COOK. D. HCOOK.
Câu 318. Thủy phân ester methyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium butyrate và isopropyl alcohol.
B. sodium propionate và propyl alcohol.
C. sodium acetate và methyl alcohol.
D. sodium formate và ethyl alcohol.
Câu 319. Thủy phân ester ethyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. sodium acetate. B. sodium formate.
C. sodium propionate. D. sodium butyrate.
Câu 320. Thủy phân ester propyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3CH2CH2OH.
C. CH3COONa và CH3OH. D. CH3CH2CH2COONa và (CH3)2CHOH.
Câu 321. Thủy phân ester HCOOCH(CH3)CH2CH3 trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol
có công thức là
A. CH3CH2CH(CH3)OH. B. (CH3)2CHOH. C. CH3CH2CH2OH. D. (CH3)2CHCH2OH.
Câu 322. Thủy phân ester isopropyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium formate và methyl alcohol.
B. potassium acetate và isopropyl alcohol.
C. potassium butyrate và propyl alcohol.
D. potassium propionate và ethyl alcohol.
Câu 323. Thủy phân ester HCOOCH(CH3)2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium acetate và methanol. B. sodium formate và propan-2-ol.
C. sodium propionate và ethanol. D. sodium butyrate và propan-1-ol.
Câu 324. Thủy phân ester tert-butyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và 2-methylbutan-2-ol.
B. potassium acetate và butan-1-ol.
C. potassium formate và 2-methylpropan-2-ol.
D. potassium butyrate và butan-2-ol.
Câu 325. Thủy phân ester CH3COOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3COOK và CH3OH. B. CH3CH2CH2COOK và (CH3)2CHOH.
C. C2H5COOK và CH3CH2CH2OH. D. HCOOK và C2H5OH.
Câu 326. Thủy phân ester butyl methanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. formic acid và butyl alcohol.
B. butyric acid và propyl alcohol.
C. acetic acid và isobutyl alcohol.
D. propionic acid và isopropyl alcohol.
99
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 327. Thủy phân ester CH3COOC2H5 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. formic acid và methyl alcohol. B. propionic acid và propyl alcohol.
C. acetic acid và ethyl alcohol. D. butyric acid và isopropyl alcohol.
Câu 328. Thủy phân ester CH3CH2CH2COOC2H5 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và
alcohol có tên gọi là
A. isopropyl alcohol. B. ethyl alcohol.
C. methyl alcohol. D. propyl alcohol.
Câu 329. Thủy phân ester CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol
có tên gọi là
A. . B. . C. . D. isoamyl alcohol.
Câu 330. Thủy phân ester methyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. HCOOK. B. CH3CH2CH2COOK. C. CH3COOK. D. C2H5COOK.
Câu 331. Thủy phân ester HCOOCH(CH3)2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium acetate. B. potassium formate.
C. potassium butyrate. D. potassium propionate.
Câu 332. Thủy phân ester HCOOC2H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium butyrate và propan-2-ol.
B. potassium formate và ethanol.
C. potassium acetate và methanol.
D. potassium propionate và propan-1-ol.
Câu 333. Thủy phân ester CH3CH2CH2COOC2H5 trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có
công thức là
A. C2H5OH. B. (CH3)2CHOH. C. CH3OH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 334. Thủy phân ester CH3COOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3COONa và CH3OH. B. C2H5COONa và CH3CH2CH2OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3CH2CH2COONa và (CH3)2CHOH.
Câu 335. Thủy phân ester neobutyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. butan-1-ol. B. propan-1-ol. C. butan-2-ol. D. propan-2-ol.
Câu 336. Thủy phân ester ethyl propionate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. C2H5OH. B. CH3CH2CH2OH. C. (CH3)2CHOH. D. CH3OH.
Câu 337. Thủy phân ester CH3COOCH(CH3)2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. propan-2-ol. B. ethanol. C. propan-1-ol. D. methanol.
Câu 338. Thủy phân ester HCOOCH(CH3)2 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. acetic acid và methyl alcohol. B. propionic acid và ethyl alcohol.
C. formic acid và isopropyl alcohol. D. butyric acid và propyl alcohol.
Câu 339. Thủy phân ester (CH3)2CHCOOCH3 trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công
thức là
A. CH3CH2CH2OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 340. Thủy phân ester isopropyl formate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. butyric acid và propyl alcohol. B. formic acid và isopropyl alcohol.
C. propionic acid và ethyl alcohol. D. acetic acid và methyl alcohol.
Câu 341. Thủy phân ester CH3COOCH(CH3)2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. methyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. ethyl alcohol. D. propyl alcohol.
Câu 342. Thủy phân ester isopropyl acetate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là

100
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. butyric acid và propyl alcohol. B. propionic acid và ethyl alcohol.
C. acetic acid và isopropyl alcohol. D. formic acid và methyl alcohol.
Câu 343. Thủy phân ester isopropyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi

A. sodium formate. B. sodium propionate.
C. sodium acetate. D. sodium butyrate.
Câu 344. Thủy phân ester CH3COOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium propionate và propan-1-ol. B. sodium butyrate và propan-2-ol.
C. sodium formate và ethanol. D. sodium acetate và methanol.
Câu 345. Thủy phân ester neobutyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. HCOONa và CH3CH2CH(CH3)OH. B. CH3CH2CH2COONa và (CH3)2CHOH.
C. C2H5COONa và (CH3)2CHCH2OH. D. CH3COONa và CH3CH2CH2OH.
Câu 346. Thủy phân ester HCOOCH(CH3)2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium formate và isopropyl alcohol.
B. potassium acetate và methyl alcohol.
C. potassium propionate và ethyl alcohol.
D. potassium butyrate và propyl alcohol.
Câu 347. Thủy phân ester methyl butyrate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. ethyl alcohol. B. methyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. propyl alcohol.
Câu 348. Thủy phân ester propyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. ethanol. B. methanol. C. propan-1-ol. D. propan-2-ol.
Câu 349. Thủy phân ester HCOOC(CH3)3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium butyrate và butan-2-ol.
B. sodium acetate và butan-1-ol.
C. sodium formate và 2-methylpropan-2-ol.
D. sodium propionate và 2-methylbutan-2-ol.
Câu 350. Thủy phân ester CH3CH2CH2COOC2H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên
gọi là
A. potassium acetate. B. potassium propionate.
C. potassium butyrate. D. potassium formate.
Câu 351. Thủy phân ester CH3COOCH2CH2CH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium acetate và propan-1-ol. B. sodium formate và methanol.
C. sodium propionate và ethanol. D. sodium butyrate và propan-2-ol.
Câu 352. Thủy phân ester ethyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propyl alcohol. B. methyl alcohol.
C. ethyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 353. Thủy phân ester tert-butyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. CH3CH2CH2COONa. B. CH3COONa. C. HCOONa. D. C2H5COONa.
Câu 354. Thủy phân ester HCOOCH3 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. CH3CH2CH2COOH. B. C2H5COOH. C. HCOOH. D. CH3COOH.
Câu 355. Thủy phân ester propyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium acetate và methyl alcohol.
B. potassium propionate và ethyl alcohol.
C. potassium formate và propyl alcohol.
D. potassium butyrate và isopropyl alcohol.
101
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 356. Thủy phân ester propyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium propionate và ethyl alcohol.
B. sodium butyrate và isopropyl alcohol.
C. sodium acetate và methyl alcohol.
D. sodium formate và propyl alcohol.
Câu 357. Thủy phân ester butyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. propyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. isobutyl alcohol. D. butyl alcohol.
Câu 358. Thủy phân ester tert-butyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. butyl alcohol. B. tert-butyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. isobutyl alcohol.
Câu 359. Thủy phân ester methyl butanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium acetate và propyl alcohol.
B. potassium butyrate và methyl alcohol.
C. potassium formate và ethyl alcohol.
D. potassium propionate và isopropyl alcohol.
Câu 360. Thủy phân ester isoamyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. HCOOK và CH3CH2CH2OH. B. CH3COOK và (CH3)2CHCH2OH.
C. CH3CH2CH2COOK và (CH3)2CHOH. D. C2H5COOK và CH3CH2CH2CH2OH.
Câu 361. Thủy phân ester CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên
gọi là
A. formic acid. B. propionic acid. C. butyric acid. D. acetic acid.
Câu 362. Thủy phân ester butyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức là
A. CH3CH2CH2CH2OH. B. (CH3)2CHOH. C. (CH3)2CHCH2OH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 363. Thủy phân ester ethyl methanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propionic acid và propyl alcohol. B. butyric acid và isopropyl alcohol.
C. formic acid và ethyl alcohol. D. acetic acid và methyl alcohol.
Câu 364. Thủy phân ester HCOOCH2CH2CH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. isopropyl alcohol. B. ethyl alcohol.
C. methyl alcohol. D. propyl alcohol.
Câu 365. Thủy phân ester tert-butyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. CH3CH2CH2OH. B. (CH3)3COH. C. (CH3)2CHCH2OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 366. Thủy phân ester methyl isobutyrate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. propyl alcohol. B. methyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. ethyl alcohol.
Câu 367. Thủy phân ester C2H5COOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và methanol. B. potassium acetate và propan-2-ol.
C. potassium butyrate và propan-1-ol. D. potassium formate và ethanol.
Câu 368. Thủy phân ester HCOOC(CH3)3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. isobutyl alcohol. B. butyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. tert-butyl alcohol.
Câu 369. Thủy phân ester HCOOCH2CH2CH2CH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium butyrate và propan-2-ol. B. sodium acetate và butan-2-ol.
C. sodium propionate và propan-1-ol. D. sodium formate và butan-1-ol.
102
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 370. Thủy phân ester ethyl acetatetrong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. ethanol. B. propan-2-ol. C. propan-1-ol. D. methanol.
Câu 371. Thủy phân ester methyl ethanoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. methanol. D. ethanol.
Câu 372. Thủy phân ester methyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium formate. B. potassium butyrate.
C. potassium propionate. D. potassium acetate.
Câu 373. Thủy phân ester HCOOCH(CH3)2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium butyrate và propan-1-ol. B. potassium acetate và methanol.
C. potassium formate và propan-2-ol. D. potassium propionate và ethanol.
Câu 374. Thủy phân ester propyl acetate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. CH3CH2CH2COOH. D. HCOOH.
Câu 375. Thủy phân ester CH3COOCH(CH3)2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium formate và methanol. B. sodium butyrate và propan-1-ol.
C. sodium propionate và ethanol. D. sodium acetate và propan-2-ol.
Câu 376. Thủy phân ester neobutyl formate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. ethanoic acid. B. butanoic acid. C. propanoic acid. D. methanoic acid.
Câu 377. Thủy phân ester CH3COOCH2CH2CH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium butyrate và isopropyl alcohol.
B. potassium propionate và ethyl alcohol.
C. potassium formate và methyl alcohol.
D. potassium acetate và propyl alcohol.
Câu 378. Thủy phân ester propyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium acetate và propyl alcohol.
B. potassium propionate và ethyl alcohol.
C. potassium formate và methyl alcohol.
D. potassium butyrate và isopropyl alcohol.
Câu 379. Thủy phân ester ethyl methanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. formic acid. B. propionic acid. C. butyric acid. D. acetic acid.
Câu 380. Thủy phân ester ethyl propanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. propan-2-ol. B. propan-1-ol. C. methanol. D. ethanol.
Câu 381. Thủy phân ester propyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. sodium propionate. B. sodium butyrate.
C. sodium acetate. D. sodium formate.
Câu 382. Thủy phân ester isopropyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. CH3COONa. B. CH3CH2CH2COONa. C. C2H5COONa. D. HCOONa.
Câu 383. Thủy phân ester ethyl propionate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium acetate và propan-2-ol. B. sodium butyrate và propan-1-ol.
C. sodium formate và methanol. D. sodium propionate và ethanol.
Câu 384. Thủy phân ester ethyl butyratetrong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. methanol. B. propan-1-ol. C. propan-2-ol. D. ethanol.
Câu 385. Thủy phân ester isoamyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. CH3CH2CH2CH2OH. B. CH3CH2CH2OH. C. (CH3)2CHOH. D. (CH3)2CHCH2OH.
Câu 386. Thủy phân ester HCOOCH(CH3)2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
103
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. C2H5OH. B. CH3CH2CH2OH. C. (CH3)2CHOH. D. CH3OH.
Câu 387. Thủy phân ester CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol
có tên gọi là
A. propyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. isoamyl alcohol. D. isobutyl alcohol.
Câu 388. Thủy phân ester ethyl butanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. sodium butyrate. B. sodium formate.
C. sodium acetate. D. sodium propionate.
Câu 389. Thủy phân ester HCOOC2H5 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. CH3CH2CH2COOH. D. HCOOH.
Câu 390. Thủy phân ester methyl isobutyrate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium isobutyrate. B. potassium acetate.
C. potassium propionate. D. potassium butyrate.
Câu 391. Thủy phân ester propyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. isopropyl alcohol. B. ethyl alcohol.
C. methyl alcohol. D. propyl alcohol.
Câu 392. Thủy phân ester propyl ethanoate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công
thức là
A. (CH3)2CHOH. B. C2H5OH. C. CH3CH2CH2OH. D. CH3OH.
Câu 393. Thủy phân ester methyl acetatetrong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propan-2-ol. B. methanol. C. propan-1-ol. D. ethanol.
Câu 394. Thủy phân ester isoamyl ethanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. ethanoic acid và isoamyl alcohol. B. butanoic acid và .
C. propanoic acid và . D. methanoic acid và .
Câu 395. Thủy phân ester isopropyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. isopropyl alcohol. B. propyl alcohol.
C. methyl alcohol. D. ethyl alcohol.
Câu 396. Thủy phân ester HCOOC(CH3)3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. HCOOK. B. C2H5COOK. C. CH3CH2CH2COOK. D. CH3COOK.
Câu 397. Thủy phân ester tert-butyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. C2H5COONa. B. CH3CH2CH2COONa. C. CH3COONa. D. HCOONa.
Câu 398. Thủy phân ester ethyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. propan-2-ol. B. methanol. C. ethanol. D. propan-1-ol.
Câu 399. Thủy phân ester propyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. isopropyl alcohol. B. ethyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. methyl alcohol.
Câu 400. Thủy phân ester methyl propanoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. propan-1-ol. B. ethanol. C. methanol. D. propan-2-ol.
Câu 401. Thủy phân ester neobutyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên
gọi là
A. sodium formate. B. sodium butyrate.
C. sodium acetate. D. sodium propionate.
Câu 402. Thủy phân ester methyl propanoate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công
thức là
A. C2H5OH. B. CH3OH. C. CH3CH2CH2OH. D. (CH3)2CHOH.

104
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 403. Thủy phân ester HCOOCH2CH2CH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. propyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. ethyl alcohol. D. methyl alcohol.
Câu 404. Thủy phân ester isopropyl methanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. formic acid. B. butyric acid. C. acetic acid. D. propionic acid.
Câu 405. Thủy phân ester isopropyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COOK và CH3CH2CH2OH. B. CH3COOK và (CH3)2CHOH.
C. C2H5COOK và C2H5OH. D. HCOOK và CH3OH.
Câu 406. Thủy phân ester methyl formatetrong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. ethanol. B. propan-1-ol. C. propan-2-ol. D. methanol.
Câu 407. Thủy phân ester isopropyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COONa và CH3CH2CH2OH. B. HCOONa và CH3OH.
C. CH3COONa và (CH3)2CHOH. D. C2H5COONa và C2H5OH.
Câu 408. Thủy phân ester tert-butyl methanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. butanoic acid. B. ethanoic acid. C. propanoic acid. D. methanoic acid.
Câu 409. Thủy phân ester ethyl butanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. CH3CH2CH2OH. B. C2H5OH. C. (CH3)2CHOH. D. CH3OH.
Câu 410. Thủy phân ester CH3COOCH(CH3)2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. methanol. B. propan-1-ol. C. ethanol. D. propan-2-ol.
Câu 411. Thủy phân ester isopropyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. CH3CH2CH2OH. B. (CH3)2CHOH. C. CH3OH. D. C2H5OH.
Câu 412. Thủy phân ester propyl ethanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. acetic acid. B. propionic acid. C. butyric acid. D. formic acid.
Câu 413. Thủy phân ester isopropyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. methanol. B. propan-2-ol. C. ethanol. D. propan-1-ol.
Câu 414. Thủy phân ester ethyl butanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COOK và C2H5OH. B. C2H5COOK và CH3CH2CH2OH.
C. HCOOK và (CH3)2CHOH. D. CH3COOK và CH3OH.
Câu 415. Thủy phân ester CH3CH2CH2COOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3COONa và C2H5OH. B. CH3CH2CH2COONa và CH3OH.
C. HCOONa và (CH3)2CHOH. D. C2H5COONa và CH3CH2CH2OH.
Câu 416. Thủy phân ester CH3COOCH(CH3)2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và ethyl alcohol.
B. potassium acetate và isopropyl alcohol.
C. potassium butyrate và propyl alcohol.
D. potassium formate và methyl alcohol.
Câu 417. Thủy phân ester ethyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. ethyl alcohol. D. methyl alcohol.
Câu 418. Thủy phân ester neobutyl methanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propanoic acid và propan-1-ol. B. butanoic acid và propan-2-ol.
C. ethanoic acid và butan-1-ol. D. methanoic acid và butan-2-ol.
Câu 419. Thủy phân ester methyl isobutyrate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi

105
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. sodium butyrate. B. sodium acetate.
C. sodium isobutyrate. D. sodium propionate.
Câu 420. Thủy phân ester isoamyl ethanoate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công
thức là
A. (CH3)2CHOH. B. (CH3)2CHCH2OH. C. CH3CH2CH2OH. D. CH3CH2CH2CH2OH.
Câu 421. Thủy phân ester HCOOCH(CH3)CH2CH3 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và
alcohol có tên gọi là
A. butyl alcohol. B. isobutyl alcohol.
C. neobutyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 422. Thủy phân ester ethyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. (CH3)2CHOH. B. CH3CH2CH2OH. C. CH3OH. D. C2H5OH.
Câu 423. Thủy phân ester isopropyl acetatetrong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propan-2-ol. B. propan-1-ol. C. ethanol. D. methanol.
Câu 424. Thủy phân ester ethyl butanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. CH3COOK. B. C2H5COOK. C. HCOOK. D. CH3CH2CH2COOK.
Câu 425. Thủy phân ester propyl formatetrong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. ethanol. B. propan-1-ol. C. methanol. D. propan-2-ol.
Câu 426. Thủy phân ester CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có
công thức là
A. C2H5COOK. B. HCOOK. C. CH3COOK. D. CH3CH2CH2COOK.
Câu 427. Thủy phân ester ethyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium butyrate và propan-2-ol. B. sodium formate và methanol.
C. sodium propionate và propan-1-ol. D. sodium acetate và ethanol.
Câu 428. Thủy phân ester isopropyl acetate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. butanoic acid. B. propanoic acid. C. methanoic acid. D. ethanoic acid.
Câu 429. Thủy phân ester HCOOCH(CH3)2 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. CH3CH2CH2COOH. B. C2H5COOH. C. CH3COOH. D. HCOOH.
Câu 430. Thủy phân ester methyl acetate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. ethanoic acid. B. methanoic acid. C. propanoic acid. D. butanoic acid.
Câu 431. Thủy phân ester CH3COOCH3 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. propionic acid. B. acetic acid. C. butyric acid. D. formic acid.
Câu 432. Thủy phân ester methyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và propyl alcohol.
B. potassium acetate và methyl alcohol.
C. potassium formate và ethyl alcohol.
D. potassium butyrate và isopropyl alcohol.
Câu 433. Thủy phân ester tert-butyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium formate. B. potassium acetate.
C. potassium butyrate. D. potassium propionate.
Câu 434. Thủy phân ester HCOOCH(CH3)2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. ethanol. B. methanol. C. propan-2-ol. D. propan-1-ol.
Câu 435. Thủy phân ester isopropyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. propan-1-ol. B. methanol. C. propan-2-ol. D. ethanol.
Câu 436. Thủy phân ester propyl ethanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. butanoic acid và propan-2-ol. B. ethanoic acid và propan-1-ol.
C. propanoic acid và ethanol. D. methanoic acid và methanol.

106
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 437. Thủy phân ester isopropyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi

A. sodium propionate. B. sodium acetate.
C. sodium butyrate. D. sodium formate.
Câu 438. Thủy phân ester methyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. sodium butyrate. B. sodium propionate.
C. sodium acetate. D. sodium formate.
Câu 439. Thủy phân ester HCOOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức là
A. (CH3)2CHOH. B. C2H5OH. C. CH3CH2CH2OH. D. CH3OH.
Câu 440. Thủy phân ester CH3COOCH(CH3)2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium acetate và isopropyl alcohol.
B. sodium butyrate và propyl alcohol.
C. sodium propionate và ethyl alcohol.
D. sodium formate và methyl alcohol.
Câu 441. Thủy phân ester ethyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. isopropyl alcohol. B. methyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. ethyl alcohol.
Câu 442. Thủy phân ester HCOOC(CH3)3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium propionate. B. potassium acetate.
C. potassium butyrate. D. potassium formate.
Câu 443. Thủy phân ester CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium acetate và ethanol. B. sodium butyrate và propan-2-ol.
C. sodium propionate và propan-1-ol. D. sodium formate và methanol.
Câu 444. Thủy phân ester neobutyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. (CH3)2CHCH2OH. B. CH3CH2CH(CH3)OH. C. CH3CH2CH2OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 445. Thủy phân ester (CH3)2CHCOOCH3 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. C2H5COOH. B. (CH3)2CHCOOH. C. CH3COOH. D. CH3CH2CH2COOH.
Câu 446. Thủy phân ester butyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. CH3CH2CH2COONa. B. C2H5COONa. C. HCOONa. D. CH3COONa.
Câu 447. Thủy phân ester tert-butyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. CH3CH2CH2OH. B. (CH3)2CHCH2OH. C. (CH3)3COH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 448. Thủy phân ester ethyl butyrate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức là
A. (CH3)2CHOH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 449. Thủy phân ester ethyl butanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COONa và C2H5OH. B. CH3COONa và CH3OH.
C. C2H5COONa và CH3CH2CH2OH. D. HCOONa và (CH3)2CHOH.
Câu 450. Thủy phân ester HCOOCH2CH2CH2CH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium propionate và isopropyl alcohol.
B. sodium formate và butyl alcohol.
C. sodium acetate và isobutyl alcohol.
D. sodium butyrate và propyl alcohol.
Câu 451. Thủy phân ester isopropyl ethanoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. ethyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. methyl alcohol. D. propyl alcohol.
Câu 452. Thủy phân ester CH3COOCH2CH2CH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
107
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. potassium butyrate và propan-2-ol. B. potassium propionate và ethanol.
C. potassium formate và methanol. D. potassium acetate và propan-1-ol.
Câu 453. Thủy phân ester ethyl ethanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. HCOOH. B. CH3CH2CH2COOH. C. CH3COOH. D. C2H5COOH.
Câu 454. Thủy phân ester CH3COOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. isopropyl alcohol. B. methyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. ethyl alcohol.
Câu 455. Thủy phân ester ethyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức là
A. (CH3)2CHOH. B. CH3CH2CH2OH. C. CH3OH. D. C2H5OH.
Câu 456. Thủy phân ester methyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi

A. sodium formate. B. sodium acetate.
C. sodium propionate. D. sodium butyrate.
Câu 457. Thủy phân ester methyl ethanoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. methyl alcohol. B. ethyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 458. Thủy phân ester ethyl butanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. CH3CH2CH2OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 459. Thủy phân ester methyl propionate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium propionate và methanol. B. sodium formate và ethanol.
C. sodium acetate và propan-2-ol. D. sodium butyrate và propan-1-ol.
Câu 460. Thủy phân ester C2H5COOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. CH3CH2CH2COONa. B. HCOONa. C. C2H5COONa. D. CH3COONa.
Câu 461. Thủy phân ester isoamyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi

A. sodium acetate. B. sodium butyrate.
C. sodium propionate. D. sodium formate.
Câu 462. Thủy phân ester (CH3)2CHCOOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. CH3CH2CH2COOK. B. C2H5COOK. C. (CH3)2CHCOOK. D. CH3COOK.
Câu 463. Thủy phân ester methyl propionate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. ethyl alcohol. B. propyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. methyl alcohol.
Câu 464. Thủy phân ester methyl propanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COOK và CH3OH. B. CH3CH2CH2COOK và (CH3)2CHOH.
C. HCOOK và CH3CH2CH2OH. D. CH3COOK và C2H5OH.
Câu 465. Thủy phân ester neobutyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. isobutyl alcohol. B. neobutyl alcohol.
C. butyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 466. Thủy phân ester isoamyl ethanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. CH3COOH. B. C2H5COOH. C. CH3CH2CH2COOH. D. HCOOH.
Câu 467. Thủy phân ester CH3COOC2H5 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol có
tên gọi là
A. ethanol. B. propan-1-ol. C. methanol. D. propan-2-ol.

108
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 468. Thủy phân ester ethyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. CH3COOK. B. CH3CH2CH2COOK. C. HCOOK. D. C2H5COOK.
Câu 469. Thủy phân ester butyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và isopropyl alcohol.
B. potassium formate và butyl alcohol.
C. potassium butyrate và propyl alcohol.
D. potassium acetate và isobutyl alcohol.
Câu 470. Thủy phân ester butyl methanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. methanoic acid. B. butanoic acid. C. ethanoic acid. D. propanoic acid.
Câu 471. Thủy phân ester ethyl ethanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. acetic acid. B. propionic acid. C. butyric acid. D. formic acid.
Câu 472. Thủy phân ester CH3COOCH3 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propanoic acid và propan-1-ol. B. butanoic acid và propan-2-ol.
C. ethanoic acid và methanol. D. methanoic acid và ethanol.
Câu 473. Thủy phân ester isopropyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. ethanol. D. methanol.
Câu 474. Thủy phân ester methyl formate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. ethanoic acid. B. propanoic acid. C. butanoic acid. D. methanoic acid.
Câu 475. Thủy phân ester methyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium formate và methanol. B. sodium acetate và ethanol.
C. sodium butyrate và propan-2-ol. D. sodium propionate và propan-1-ol.
Câu 476. Thủy phân ester CH3COOCH2CH2CH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. CH3CH2CH2COOK. B. CH3COOK. C. HCOOK. D. C2H5COOK.
Câu 477. Thủy phân ester propyl methanoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. isopropyl alcohol. B. ethyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. methyl alcohol.
Câu 478. Thủy phân ester HCOOC2H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium acetate và methanol. B. sodium formate và ethanol.
C. sodium butyrate và propan-2-ol. D. sodium propionate và propan-1-ol.
Câu 479. Thủy phân ester ethyl methanoate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công
thức là
A. (CH3)2CHOH. B. C2H5OH. C. CH3CH2CH2OH. D. CH3OH.
Câu 480. Thủy phân ester ethyl propionatetrong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. ethanol. B. propan-1-ol. C. methanol. D. propan-2-ol.
Câu 481. Thủy phân ester butyl formate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. methanoic acid và butan-1-ol. B. propanoic acid và propan-1-ol.
C. ethanoic acid và butan-2-ol. D. butanoic acid và propan-2-ol.
Câu 482. Thủy phân ester isopropyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và ethyl alcohol.
B. potassium formate và isopropyl alcohol.
C. potassium acetate và methyl alcohol.
D. potassium butyrate và propyl alcohol.
Câu 483. Thủy phân ester methyl propionate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. isopropyl alcohol. B. propyl alcohol.

109
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
C. methyl alcohol. D. ethyl alcohol.
Câu 484. Thủy phân ester C2H5COOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propan-2-ol. B. methanol. C. propan-1-ol. D. ethanol.
Câu 485. Thủy phân ester ethyl ethanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. HCOOH và CH3OH. B. CH3COOH và C2H5OH.
C. CH3CH2CH2COOH và (CH3)2CHOH. D. C2H5COOH và CH3CH2CH2OH.
Câu 486. Thủy phân ester HCOOCH3 trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công thức

A. (CH3)2CHOH. B. C2H5OH. C. CH3OH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 487. Thủy phân ester methyl butanoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. ethanol. D. methanol.
Câu 488. Thủy phân ester CH3CH2CH2COOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có
công thức là
A. CH3OH. B. (CH3)2CHOH. C. CH3CH2CH2OH. D. C2H5OH.
Câu 489. Thủy phân ester isopropyl formate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công
thức là
A. CH3OH. B. (CH3)2CHOH. C. C2H5OH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 490. Thủy phân ester methyl 2-methylpropanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium isobutyrate và methanol.
B. potassium acetate và propan-1-ol.
C. potassium butyrate và ethanol.
D. potassium propionate và propan-2-ol.
Câu 491. Thủy phân ester CH3CH2CH2COOC2H5 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và
alcohol có tên gọi là
A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. methanol. D. ethanol.
Câu 492. Thủy phân ester CH3COOC2H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium butyrate. B. potassium formate.
C. potassium propionate. D. potassium acetate.
Câu 493. Thủy phân ester HCOOC2H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. HCOOK và C2H5OH. B. CH3CH2CH2COOK và (CH3)2CHOH.
C. C2H5COOK và CH3CH2CH2OH. D. CH3COOK và CH3OH.
Câu 494. Thủy phân ester HCOOCH2CH2CH3 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. acetic acid. B. formic acid. C. butyric acid. D. propionic acid.
Câu 495. Thủy phân ester methyl 2-methylpropanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. isobutyric acid và methyl alcohol.
B. butyric acid và ethyl alcohol.
C. acetic acid và propyl alcohol.
D. propionic acid và isopropyl alcohol.
Câu 496. Thủy phân ester butyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. (CH3)2CHOH. B. CH3CH2CH2OH. C. CH3CH2CH2CH2OH. D. (CH3)2CHCH2OH.
Câu 497. Thủy phân ester methyl propionate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. C2H5OH. B. CH3CH2CH2OH. C. (CH3)2CHOH. D. CH3OH.
Câu 498. Thủy phân ester isoamyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium butyrate và . B. sodium acetate và isoamyl alcohol.
C. sodium propionate và . D. sodium formate và .
Câu 499. Thủy phân ester propyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là

110
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. sodium acetate và propyl alcohol.
B. sodium butyrate và isopropyl alcohol.
C. sodium formate và methyl alcohol.
D. sodium propionate và ethyl alcohol.
Câu 500. Thủy phân ester HCOOCH(CH3)CH2CH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có
tên gọi là
A. isobutyl alcohol. B. neobutyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. butyl alcohol.
Câu 501. Thủy phân ester ethyl butyrate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. HCOOK và (CH3)2CHOH. B. CH3CH2CH2COOK và C2H5OH.
C. C2H5COOK và CH3CH2CH2OH. D. CH3COOK và CH3OH.
Câu 502. Thủy phân ester methyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. isopropyl alcohol. B. methyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. ethyl alcohol.
Câu 503. Thủy phân ester CH3COOCH(CH3)2 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. CH3CH2CH2COOH. D. C2H5COOH.
Câu 504. Thủy phân ester propyl formate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol có
tên gọi là
A. propan-1-ol. B. ethanol. C. propan-2-ol. D. methanol.
Câu 505. Thủy phân ester ethyl propionate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium propionate và ethyl alcohol.
B. sodium butyrate và propyl alcohol.
C. sodium acetate và isopropyl alcohol.
D. sodium formate và methyl alcohol.
Câu 506. Thủy phân ester methyl butyrate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. acetic acid và propyl alcohol.
B. propionic acid và isopropyl alcohol.
C. isobutyric acid và ethyl alcohol.
D. butyric acid và methyl alcohol.
Câu 507. Thủy phân ester HCOOCH2CH2CH2CH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có
tên gọi là
A. isobutyl alcohol. B. propyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. butyl alcohol.
Câu 508. Thủy phân ester propyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. C2H5COONa. B. CH3COONa. C. HCOONa. D. CH3CH2CH2COONa.
Câu 509. Thủy phân ester C2H5COOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propan-2-ol. B. ethanol. C. methanol. D. propan-1-ol.
Câu 510. Thủy phân ester methyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium formate và methyl alcohol.
B. sodium propionate và propyl alcohol.
C. sodium acetate và ethyl alcohol.
D. sodium butyrate và isopropyl alcohol.
Câu 511. Thủy phân ester methyl 2-methylpropanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công
thức là
A. CH3CH2CH2COOH. B. CH3COOH. C. (CH3)2CHCOOH. D. C2H5COOH.
Câu 512. Thủy phân ester CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium formate và .
111
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
B. potassium acetate và isoamyl alcohol.
C. potassium propionate và .
D. potassium butyrate và .
Câu 513. Thủy phân ester methyl formate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. CH3COOH và C2H5OH. B. C2H5COOH và CH3CH2CH2OH.
C. HCOOH và CH3OH. D. CH3CH2CH2COOH và (CH3)2CHOH.
Câu 514. Thủy phân ester methyl propionate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. butyric acid và isopropyl alcohol. B. propionic acid và methyl alcohol.
C. formic acid và ethyl alcohol. D. acetic acid và propyl alcohol.
Câu 515. Thủy phân ester HCOOCH(CH3)2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. CH3CH2CH2COOK. B. CH3COOK. C. HCOOK. D. C2H5COOK.
Câu 516. Thủy phân ester CH3COOCH3 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. propanoic acid. B. ethanoic acid. C. butanoic acid. D. methanoic acid.
Câu 517. Thủy phân ester neobutyl formate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. ethanoic acid và butan-1-ol. B. butanoic acid và propan-2-ol.
C. methanoic acid và butan-2-ol. D. propanoic acid và propan-1-ol.
Câu 518. Thủy phân ester HCOOC(CH3)3 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. C2H5COOH. B. CH3CH2CH2COOH. C. CH3COOH. D. HCOOH.
Câu 519. Thủy phân ester CH3COOCH(CH3)2 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và
alcohol có tên gọi là
A. propan-1-ol. B. methanol. C. propan-2-ol. D. ethanol.
Câu 520. Thủy phân ester propyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. CH3CH2CH2COOK. B. CH3COOK. C. HCOOK. D. C2H5COOK.
Câu 521. Thủy phân ester tert-butyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. CH3CH2CH2COOK. B. C2H5COOK. C. HCOOK. D. CH3COOK.
Câu 522. Thủy phân ester propyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium butyrate. B. potassium propionate.
C. potassium formate. D. potassium acetate.
Câu 523. Thủy phân ester isoamyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. CH3CH2CH2CH2OH. B. (CH3)2CHCH2OH. C. (CH3)2CHOH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 524. Thủy phân ester propyl methanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propionic acid và ethyl alcohol. B. butyric acid và isopropyl alcohol.
C. formic acid và propyl alcohol. D. acetic acid và methyl alcohol.
Câu 525. Thủy phân ester isopropyl acetate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. formic acid. B. butyric acid. C. acetic acid. D. propionic acid.
Câu 526. Thủy phân ester CH3CH2CH2COOC2H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có
công thức là
A. C2H5COONa. B. CH3COONa. C. HCOONa. D. CH3CH2CH2COONa.
Câu 527. Thủy phân ester HCOOC2H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức là
A. CH3CH2CH2OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 528. Thủy phân ester HCOOCH(CH3)CH2CH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có
tên gọi là
A. propan-2-ol. B. propan-1-ol. C. butan-2-ol. D. butan-1-ol.
Câu 529. Thủy phân ester methyl butanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium butyrate và methanol.

112
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
B. potassium acetate và propan-1-ol.
C. potassium propionate và propan-2-ol.
D. potassium formate và ethanol.
Câu 530. Thủy phân ester methyl butyrate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. ethanol. B. methanol. C. propan-1-ol. D. propan-2-ol.
Câu 531. Thủy phân ester methyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium formate và ethyl alcohol.
B. sodium acetate và methyl alcohol.
C. sodium propionate và propyl alcohol.
D. sodium butyrate và isopropyl alcohol.
Câu 532. Thủy phân ester ethyl formate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công thức

A. CH3OH. B. CH3CH2CH2OH. C. C2H5OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 533. Thủy phân ester isopropyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. CH3CH2CH2OH. B. (CH3)2CHOH. C. CH3OH. D. C2H5OH.
Câu 534. Thủy phân ester methyl 2-methylpropanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có
công thức là
A. (CH3)2CHCOONa. B. CH3COONa. C. CH3CH2CH2COONa. D. C2H5COONa.
Câu 535. Thủy phân ester HCOOCH(CH3)2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium butyrate và propyl alcohol.
B. sodium formate và isopropyl alcohol.
C. sodium propionate và ethyl alcohol.
D. sodium acetate và methyl alcohol.
Câu 536. Thủy phân ester tert-butyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COONa và (CH3)2CHOH. B. C2H5COONa và (CH3)2CHCH2OH.
C. CH3COONa và CH3CH2CH2OH. D. HCOONa và (CH3)3COH.
Câu 537. Thủy phân ester HCOOCH(CH3)2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. sodium butyrate. B. sodium formate.
C. sodium acetate. D. sodium propionate.
Câu 538. Thủy phân ester CH3COOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và propyl alcohol.
B. potassium formate và ethyl alcohol.
C. potassium butyrate và isopropyl alcohol.
D. potassium acetate và methyl alcohol.
Câu 539. Thủy phân ester (CH3)2CHCOOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. C2H5OH. B. CH3OH. C. (CH3)2CHOH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 540. Thủy phân ester ethyl butyrate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propyl alcohol. B. methyl alcohol.
C. ethyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 541. Thủy phân ester CH3COOCH2CH2CH3 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. butanoic acid. B. methanoic acid. C. propanoic acid. D. ethanoic acid.
Câu 542. Thủy phân ester isopropyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. C2H5OH. B. (CH3)2CHOH. C. CH3OH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 543. Thủy phân ester isopropyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. sodium acetate. B. sodium butyrate.
113
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
C. sodium formate. D. sodium propionate.
Câu 544. Thủy phân ester HCOOCH2CH2CH2CH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có
công thức là
A. (CH3)2CHCH2OH. B. (CH3)2CHOH. C. CH3CH2CH2OH. D. CH3CH2CH2CH2OH.
Câu 545. Thủy phân ester tert-butyl formate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. ethanoic acid và butan-1-ol.
B. propanoic acid và 2-methylbutan-2-ol.
C. butanoic acid và butan-2-ol.
D. methanoic acid và 2-methylpropan-2-ol.
Câu 546. Thủy phân ester ethyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. sodium acetate. B. sodium propionate.
C. sodium formate. D. sodium butyrate.
Câu 547. Thủy phân ester methyl methanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. propanoic acid. B. ethanoic acid. C. butanoic acid. D. methanoic acid.
Câu 548. Thủy phân ester HCOOCH2CH2CH2CH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên
gọi là
A. potassium acetate. B. potassium butyrate.
C. potassium propionate. D. potassium formate.
Câu 549. Thủy phân ester methyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COOK và CH3CH2CH2OH. B. CH3COOK và C2H5OH.
C. HCOOK và CH3OH. D. CH3CH2CH2COOK và (CH3)2CHOH.
Câu 550. Thủy phân ester CH3COOC2H5 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. CH3CH2CH2COOH. B. HCOOH. C. C2H5COOH. D. CH3COOH.
Câu 551. Thủy phân ester ethyl acetate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. propanoic acid. B. butanoic acid. C. methanoic acid. D. ethanoic acid.
Câu 552. Thủy phân ester propyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium butyrate và propan-2-ol. B. potassium propionate và ethanol.
C. potassium acetate và methanol. D. potassium formate và propan-1-ol.
Câu 553. Thủy phân ester ethyl propanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. CH3CH2CH2OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 554. Thủy phân ester ethyl ethanoate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công
thức là
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. CH3CH2CH2OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 555. Thủy phân ester CH3COOCH2CH2CH3 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COOH và (CH3)2CHOH. B. C2H5COOH và C2H5OH.
C. CH3COOH và CH3CH2CH2OH. D. HCOOH và CH3OH.
Câu 556. Thủy phân ester ethyl propionate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công
thức là
A. CH3CH2CH2OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 557. Thủy phân ester methyl butyrate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. HCOOK. B. CH3CH2CH2COOK. C. CH3COOK. D. C2H5COOK.
Câu 558. Thủy phân ester methyl butanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium propionate. B. potassium acetate.
C. potassium formate. D. potassium butyrate.
Câu 559. Thủy phân ester ethyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium acetate và ethyl alcohol.
B. sodium formate và methyl alcohol.
C. sodium butyrate và isopropyl alcohol.
114
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
D. sodium propionate và propyl alcohol.
Câu 560. Thủy phân ester HCOOC2H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. isopropyl alcohol. B. methyl alcohol.
C. ethyl alcohol. D. propyl alcohol.
Câu 561. Thủy phân ester isopropyl acetate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COOH và CH3CH2CH2OH. B. HCOOH và CH3OH.
C. C2H5COOH và C2H5OH. D. CH3COOH và (CH3)2CHOH.
Câu 562. Thủy phân ester propyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. HCOONa và CH3CH2CH2OH. B. CH3COONa và CH3OH.
C. C2H5COONa và C2H5OH. D. CH3CH2CH2COONa và (CH3)2CHOH.
Câu 563. Thủy phân ester methyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. CH3OH. B. (CH3)2CHOH. C. C2H5OH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 564. Thủy phân ester methyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. isopropyl alcohol. B. ethyl alcohol.
C. methyl alcohol. D. propyl alcohol.
Câu 565. Thủy phân ester isopropyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium acetate và propan-2-ol. B. potassium formate và methanol.
C. potassium propionate và ethanol. D. potassium butyrate và propan-1-ol.
Câu 566. Thủy phân ester isopropyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. propyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. methyl alcohol. D. ethyl alcohol.
Câu 567. Thủy phân ester isopropyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium propionate và ethanol. B. sodium butyrate và propan-1-ol.
C. sodium acetate và propan-2-ol. D. sodium formate và methanol.
Câu 568. Thủy phân ester HCOOCH(CH3)CH2CH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có
tên gọi là
A. butan-2-ol. B. propan-2-ol. C. butan-1-ol. D. propan-1-ol.
Câu 569. Thủy phân ester ethyl formate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. acetic acid và methyl alcohol. B. butyric acid và isopropyl alcohol.
C. formic acid và ethyl alcohol. D. propionic acid và propyl alcohol.
Câu 570. Thủy phân ester neobutyl formate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. butan-2-ol. B. butan-1-ol. C. propan-2-ol. D. propan-1-ol.
Câu 571. Thủy phân ester HCOOCH(CH3)2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propan-1-ol. B. methanol. C. propan-2-ol. D. ethanol.
Câu 572. Thủy phân ester ethyl butyrate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol có
tên gọi là
A. methanol. B. propan-1-ol. C. propan-2-ol. D. ethanol.
Câu 573. Thủy phân ester CH3COOCH2CH2CH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên
gọi là
A. sodium butyrate. B. sodium propionate.
C. sodium acetate. D. sodium formate.
Câu 574. Thủy phân ester methyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. HCOONa. B. C2H5COONa. C. CH3CH2CH2COONa. D. CH3COONa.
Câu 575. Thủy phân ester ethyl butyrate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

115
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. CH3CH2CH2OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 576. Thủy phân ester (CH3)2CHCOOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3COONa và (CH3)2CHOH. B. C2H5COONa và CH3CH2CH2OH.
C. CH3CH2CH2COONa và C2H5OH. D. (CH3)2CHCOONa và CH3OH.
Câu 577. Thủy phân ester isoamyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. isobutyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. isoamyl alcohol. D. propyl alcohol.
Câu 578. Thủy phân ester CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có
tên gọi là
A. potassium acetate. B. potassium butyrate.
C. potassium propionate. D. potassium formate.
Câu 579. Thủy phân ester CH3COOCH2CH2CH3 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức

A. HCOOH. B. C2H5COOH. C. CH3CH2CH2COOH. D. CH3COOH.
Câu 580. Thủy phân ester propyl ethanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. methanoic acid. B. butanoic acid. C. propanoic acid. D. ethanoic acid.
Câu 581. Thủy phân ester HCOOC(CH3)3 trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công
thức là
A. CH3CH2CH2OH. B. (CH3)3COH. C. (CH3)2CHOH. D. (CH3)2CHCH2OH.
Câu 582. Thủy phân ester butyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COOK và (CH3)2CHCH2OH. B. CH3CH2CH2COOK và (CH3)2CHOH.
C. CH3COOK và CH3CH2CH2OH. D. HCOOK và CH3CH2CH2CH2OH.
Câu 583. Thủy phân ester isopropyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. (CH3)2CHOH. B. C2H5OH. C. CH3OH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 584. Thủy phân ester methyl isobutyrate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium acetate và propyl alcohol.
B. sodium butyrate và ethyl alcohol.
C. sodium isobutyrate và methyl alcohol.
D. sodium propionate và isopropyl alcohol.
Câu 585. Thủy phân ester HCOOCH(CH3)2 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. propan-1-ol. B. ethanol. C. propan-2-ol. D. methanol.
Câu 586. Thủy phân ester CH3COOCH(CH3)2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi

A. sodium butyrate. B. sodium formate.
C. sodium propionate. D. sodium acetate.
Câu 587. Thủy phân ester ethyl propionate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. methyl alcohol. D. ethyl alcohol.
Câu 588. Thủy phân ester HCOOC(CH3)3 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. formic acid và tert-butyl alcohol.
B. butyric acid và butyl alcohol.
C. acetic acid và isobutyl alcohol.
D. propionic acid và isopropyl alcohol.
Câu 589. Thủy phân ester methyl propionate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium formate và ethanol. B. potassium butyrate và propan-1-ol.
C. potassium acetate và propan-2-ol. D. potassium propionate và methanol.
116
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 590. Thủy phân ester neobutyl methanoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và
alcohol có tên gọi là
A. butyl alcohol. B. neobutyl alcohol.
C. isobutyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 591. Thủy phân ester isopropyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. HCOONa và (CH3)2CHOH. B. C2H5COONa và C2H5OH.
C. CH3COONa và CH3OH. D. CH3CH2CH2COONa và CH3CH2CH2OH.
Câu 592. Thủy phân ester ethyl acetate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol có
tên gọi là
A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. methanol. D. ethanol.
Câu 593. Thủy phân ester C2H5COOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium butyrate và propan-1-ol. B. sodium acetate và propan-2-ol.
C. sodium formate và ethanol. D. sodium propionate và methanol.
Câu 594. Thủy phân ester HCOOCH(CH3)CH2CH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên
gọi là
A. potassium propionate. B. potassium formate.
C. potassium acetate. D. potassium butyrate.
Câu 595. Thủy phân ester ethyl propanoate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công
thức là
A. CH3CH2CH2OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 596. Thủy phân ester methyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium formate và ethyl alcohol.
B. potassium acetate và methyl alcohol.
C. potassium propionate và propyl alcohol.
D. potassium butyrate và isopropyl alcohol.
Câu 597. Thủy phân ester HCOOCH2CH2CH3 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. C2H5COOH và C2H5OH. B. CH3COOH và CH3OH.
C. HCOOH và CH3CH2CH2OH. D. CH3CH2CH2COOH và (CH3)2CHOH.
Câu 598. Thủy phân ester CH3COOCH(CH3)2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. CH3OH. B. CH3CH2CH2OH. C. C2H5OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 599. Thủy phân ester isopropyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. C2H5OH. B. CH3CH2CH2OH. C. CH3OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 600. Thủy phân ester HCOOCH2CH2CH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. CH3OH. B. (CH3)2CHOH. C. C2H5OH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 601. Thủy phân ester ethyl propanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. ethanoic acid. B. methanoic acid. C. butanoic acid. D. propanoic acid.
Câu 602. Thủy phân ester propyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. HCOOK và CH3CH2CH2OH. B. CH3COOK và CH3OH.
C. CH3CH2CH2COOK và (CH3)2CHOH. D. C2H5COOK và C2H5OH.
Câu 603. Thủy phân ester ethyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức là
A. C2H5OH. B. (CH3)2CHOH. C. CH3CH2CH2OH. D. CH3OH.
Câu 604. Thủy phân ester C2H5COOC2H5 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. HCOOH. B. CH3CH2CH2COOH. C. C2H5COOH. D. CH3COOH.
Câu 605. Thủy phân ester propyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium acetate. B. potassium formate.
C. potassium propionate. D. potassium butyrate.

117
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 606. Thủy phân ester CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COONa và (CH3)2CHOH. B. HCOONa và CH3CH2CH2OH.
C. C2H5COONa và CH3CH2CH2CH2OH. D. CH3COONa và (CH3)2CHCH2OH.
Câu 607. Thủy phân ester HCOOCH(CH3)CH2CH3 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. butanoic acid và propan-2-ol. B. methanoic acid và butan-2-ol.
C. propanoic acid và propan-1-ol. D. ethanoic acid và butan-1-ol.
Câu 608. Thủy phân ester ethyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. (CH3)2CHOH. B. CH3CH2CH2OH. C. C2H5OH. D. CH3OH.
Câu 609. Thủy phân ester CH3CH2CH2COOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. propan-2-ol. B. propan-1-ol. C. ethanol. D. methanol.
Câu 610. Thủy phân ester CH3COOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium formate và ethanol.
B. potassium butyrate và propan-2-ol.
C. potassium acetate và methanol.
D. potassium propionate và propan-1-ol.
Câu 611. Thủy phân ester isopropyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. isopropyl alcohol. B. ethyl alcohol.
C. methyl alcohol. D. propyl alcohol.
Câu 612. Thủy phân ester (CH3)2CHCOOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. CH3OH. B. (CH3)2CHOH. C. CH3CH2CH2OH. D. C2H5OH.
Câu 613. Thủy phân ester isoamyl acetate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. CH3CH2CH2COOH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. C2H5COOH.
Câu 614. Thủy phân ester methyl propanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. acetic acid. B. propionic acid. C. butyric acid. D. formic acid.
Câu 615. Thủy phân ester ethyl butanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. methanoic acid và methanol. B. butanoic acid và ethanol.
C. ethanoic acid và propan-2-ol. D. propanoic acid và propan-1-ol.
Câu 616. Thủy phân ester CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng
có tên gọi là
A. sodium butyrate. B. sodium propionate.
C. sodium formate. D. sodium acetate.
Câu 617. Thủy phân ester methyl propionate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. methyl alcohol. B. propyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. ethyl alcohol.
Câu 618. Thủy phân ester methyl butyrate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. butanoic acid. B. propanoic acid. C. ethanoic acid. D. methanoic acid.
Câu 619. Thủy phân ester ethyl acetate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CH2CH2COOH.
Câu 620. Thủy phân ester methyl propanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. C2H5COONa. B. HCOONa. C. CH3CH2CH2COONa. D. CH3COONa.
Câu 621. Thủy phân ester methyl isobutyrate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. ethanol. D. methanol.
Câu 622. Thủy phân ester tert-butyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là

118
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. potassium formate và tert-butyl alcohol.
B. potassium butyrate và butyl alcohol.
C. potassium propionate và isopropyl alcohol.
D. potassium acetate và isobutyl alcohol.
Câu 623. Thủy phân ester methyl butyrate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. methyl alcohol. B. ethyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 624. Thủy phân ester CH3CH2CH2COOC2H5 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. butyric acid và ethyl alcohol.
B. acetic acid và propyl alcohol.
C. isobutyric acid và methyl alcohol.
D. propionic acid và isopropyl alcohol.
Câu 625. Thủy phân ester HCOOCH2CH2CH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium acetate và methyl alcohol.
B. potassium butyrate và isopropyl alcohol.
C. potassium propionate và ethyl alcohol.
D. potassium formate và propyl alcohol.
Câu 626. Thủy phân ester ethyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. ethyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. methyl alcohol.
Câu 627. Thủy phân ester methyl 2-methylpropanoate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol
có công thức là
A. CH3CH2CH2OH. B. (CH3)2CHOH. C. C2H5OH. D. CH3OH.
Câu 628. Thủy phân ester propyl formate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. formic acid và propyl alcohol. B. acetic acid và methyl alcohol.
C. butyric acid và isopropyl alcohol. D. propionic acid và ethyl alcohol.
Câu 629. Thủy phân ester HCOOCH3 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propionic acid và propyl alcohol. B. acetic acid và ethyl alcohol.
C. formic acid và methyl alcohol. D. butyric acid và isopropyl alcohol.
Câu 630. Thủy phân ester HCOOC2H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. ethyl alcohol. B. methyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. propyl alcohol.
Câu 631. Thủy phân ester methyl propanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. propyl alcohol. B. methyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. ethyl alcohol.
Câu 632. Thủy phân ester methyl methanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. CH3COOH và C2H5OH. B. CH3CH2CH2COOH và (CH3)2CHOH.
C. C2H5COOH và CH3CH2CH2OH. D. HCOOH và CH3OH.
Câu 633. Thủy phân ester propyl formate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. methanoic acid và propan-1-ol. B. butanoic acid và propan-2-ol.
C. propanoic acid và ethanol. D. ethanoic acid và methanol.
Câu 634. Thủy phân ester methyl propionate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium butyrate. B. potassium propionate.
C. potassium formate. D. potassium acetate.
Câu 635. Thủy phân ester methyl acetate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol có
tên gọi là
A. propan-2-ol. B. methanol. C. propan-1-ol. D. ethanol.

119
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 636. Thủy phân ester tert-butyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. (CH3)2CHOH. B. CH3CH2CH2OH. C. (CH3)2CHCH2OH. D. (CH3)3COH.
Câu 637. Thủy phân ester methyl acetate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COOH và (CH3)2CHOH. B. C2H5COOH và CH3CH2CH2OH.
C. CH3COOH và CH3OH. D. HCOOH và C2H5OH.
Câu 638. Thủy phân ester methyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi

A. potassium propionate. B. potassium formate.
C. potassium acetate. D. potassium butyrate.
Câu 639. Thủy phân ester CH3COOCH3 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol có
tên gọi là
A. propyl alcohol. B. methyl alcohol.
C. ethyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 640. Thủy phân ester methyl butyrate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium propionate. B. potassium butyrate.
C. potassium acetate. D. potassium formate.
Câu 641. Thủy phân ester methyl methanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. butyric acid và isopropyl alcohol. B. formic acid và methyl alcohol.
C. propionic acid và propyl alcohol. D. acetic acid và ethyl alcohol.
Câu 642. Thủy phân ester methyl butanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. ethyl alcohol. B. methyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. propyl alcohol.
Câu 643. Thủy phân ester ethyl propionate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propan-1-ol. B. methanol. C. propan-2-ol. D. ethanol.
Câu 644. Thủy phân ester HCOOCH2CH2CH2CH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. propyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. butyl alcohol. D. isobutyl alcohol.
Câu 645. Thủy phân ester ethyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium butyrate. B. potassium formate.
C. potassium propionate. D. potassium acetate.
Câu 646. Thủy phân ester propyl methanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. CH3CH2CH2COOH. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. C2H5COOH.
Câu 647. Thủy phân ester methyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức là
A. CH3CH2CH2OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 648. Thủy phân ester ethyl butyrate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. C2H5COOH. B. HCOOH. C. CH3CH2CH2COOH. D. CH3COOH.
Câu 649. Thủy phân ester ethyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. CH3CH2CH2COOK. B. HCOOK. C. C2H5COOK. D. CH3COOK.
Câu 650. Thủy phân ester ethyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COOK và (CH3)2CHOH. B. CH3COOK và C2H5OH.
C. HCOOK và CH3OH. D. C2H5COOK và CH3CH2CH2OH.
Câu 651. Thủy phân ester methyl isobutyrate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. isobutyric acid và methyl alcohol.
B. acetic acid và propyl alcohol.
C. propionic acid và isopropyl alcohol.
D. butyric acid và ethyl alcohol.
Câu 652. Thủy phân ester isopropyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
120
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. potassium propionate và ethyl alcohol.
B. potassium formate và isopropyl alcohol.
C. potassium butyrate và propyl alcohol.
D. potassium acetate và methyl alcohol.
Câu 653. Thủy phân ester ethyl acetate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol có
tên gọi là
A. propyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. ethyl alcohol. D. methyl alcohol.
Câu 654. Thủy phân ester methyl formate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. methanol. B. propan-1-ol. C. propan-2-ol. D. ethanol.
Câu 655. Thủy phân ester butyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. butan-1-ol. B. propan-2-ol. C. butan-2-ol. D. propan-1-ol.
Câu 656. Thủy phân ester CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. CH3COONa. B. C2H5COONa. C. CH3CH2CH2COONa. D. HCOONa.
Câu 657. Thủy phân ester isopropyl ethanoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. ethanol. B. methanol. C. propan-1-ol. D. propan-2-ol.
Câu 658. Thủy phân ester propyl acetate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. butyric acid. B. propionic acid. C. formic acid. D. acetic acid.
Câu 659. Thủy phân ester C2H5COOC2H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. ethyl alcohol. B. methyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. propyl alcohol.
Câu 660. Thủy phân ester methyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. sodium formate. B. sodium butyrate.
C. sodium acetate. D. sodium propionate.
Câu 661. Thủy phân ester HCOOCH2CH2CH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. ethanol. B. propan-2-ol. C. propan-1-ol. D. methanol.
Câu 662. Thủy phân ester propyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. sodium propionate. B. sodium formate.
C. sodium acetate. D. sodium butyrate.
Câu 663. Thủy phân ester butyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. sodium propionate. B. sodium acetate.
C. sodium butyrate. D. sodium formate.
Câu 664. Thủy phân ester isopropyl acetate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. propan-1-ol. B. methanol. C. propan-2-ol. D. ethanol.
Câu 665. Thủy phân ester (CH3)2CHCOOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3COOK và (CH3)2CHOH. B. (CH3)2CHCOOK và CH3OH.
C. C2H5COOK và CH3CH2CH2OH. D. CH3CH2CH2COOK và C2H5OH.
Câu 666. Thủy phân ester ethyl propionate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. CH3COOK. B. HCOOK. C. C2H5COOK. D. CH3CH2CH2COOK.
Câu 667. Thủy phân ester isoamyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. isopropyl alcohol. B. propyl alcohol.

121
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
C. isobutyl alcohol. D. isoamyl alcohol.
Câu 668. Thủy phân ester ethyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium formate và methyl alcohol.
B. potassium propionate và propyl alcohol.
C. potassium acetate và ethyl alcohol.
D. potassium butyrate và isopropyl alcohol.
Câu 669. Thủy phân ester butyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COOK và (CH3)2CHCH2OH. B. CH3CH2CH2COOK và (CH3)2CHOH.
C. HCOOK và CH3CH2CH2CH2OH. D. CH3COOK và CH3CH2CH2OH.
Câu 670. Thủy phân ester CH3CH2CH2COOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. HCOOK và (CH3)2CHOH. B. CH3COOK và C2H5OH.
C. C2H5COOK và CH3CH2CH2OH. D. CH3CH2CH2COOK và CH3OH.
Câu 671. Thủy phân ester tert-butyl formatetrong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. butan-1-ol. B. 2-methylpropan-2-ol.
C. butan-2-ol. D. 2-methylbutan-2-ol.
Câu 672. Thủy phân ester HCOOC2H5 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. methanoic acid. B. butanoic acid. C. ethanoic acid. D. propanoic acid.
Câu 673. Thủy phân ester tert-butyl methanoate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có
công thức là
A. (CH3)3COH. B. CH3CH2CH2OH. C. (CH3)2CHOH. D. (CH3)2CHCH2OH.
Câu 674. Thủy phân ester methyl propanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. CH3COOK. B. C2H5COOK. C. CH3CH2CH2COOK. D. HCOOK.
Câu 675. Thủy phân ester methyl formate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. methanoic acid và methanol. B. butanoic acid và propan-2-ol.
C. ethanoic acid và ethanol. D. propanoic acid và propan-1-ol.
Câu 676. Thủy phân ester CH3COOC2H5 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. acetic acid. B. formic acid. C. propionic acid. D. butyric acid.
Câu 677. Thủy phân ester CH3CH2CH2COOC2H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có
tên gọi là
A. methyl alcohol. B. propyl alcohol.
C. ethyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 678. Thủy phân ester neobutyl formate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COOH và (CH3)2CHOH. B. HCOOH và CH3CH2CH(CH3)OH.
C. C2H5COOH và (CH3)2CHCH2OH. D. CH3COOH và CH3CH2CH2OH.
Câu 679. Thủy phân ester butyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium butyrate và propyl alcohol.
B. sodium propionate và isopropyl alcohol.
C. sodium acetate và isobutyl alcohol.
D. sodium formate và butyl alcohol.
Câu 680. Thủy phân ester propyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. (CH3)2CHOH. B. C2H5OH. C. CH3OH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 681. Thủy phân ester ethyl methanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. CH3COOH. B. C2H5COOH. C. HCOOH. D. CH3CH2CH2COOH.
Câu 682. Thủy phân ester CH3CH2CH2COOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. HCOOK. B. CH3COOK. C. C2H5COOK. D. CH3CH2CH2COOK.
Câu 683. Thủy phân ester neobutyl methanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
122
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. CH3COOH. B. CH3CH2CH2COOH. C. HCOOH. D. C2H5COOH.
Câu 684. Thủy phân ester methyl isobutyratetrong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. propan-2-ol. B. propan-1-ol. C. ethanol. D. methanol.
Câu 685. Thủy phân ester ethyl formate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. HCOOH và C2H5OH. B. CH3COOH và CH3OH.
C. CH3CH2CH2COOH và (CH3)2CHOH. D. C2H5COOH và CH3CH2CH2OH.
Câu 686. Thủy phân ester isopropyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. ethanol. B. propan-1-ol. C. propan-2-ol. D. methanol.
Câu 687. Thủy phân ester tert-butyl methanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. butanoic acid và butan-2-ol.
B. propanoic acid và 2-methylbutan-2-ol.
C. ethanoic acid và butan-1-ol.
D. methanoic acid và 2-methylpropan-2-ol.
Câu 688. Thủy phân ester methyl formate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. butyric acid và isopropyl alcohol. B. formic acid và methyl alcohol.
C. propionic acid và propyl alcohol. D. acetic acid và ethyl alcohol.
Câu 689. Thủy phân ester ethyl butanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. CH3COONa. B. CH3CH2CH2COONa. C. HCOONa. D. C2H5COONa.
Câu 690. Thủy phân ester ethyl butyrate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium acetate. B. potassium formate.
C. potassium butyrate. D. potassium propionate.
Câu 691. Thủy phân ester ethyl propanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. formic acid. B. butyric acid. C. propionic acid. D. acetic acid.
Câu 692. Thủy phân ester methyl propanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium butyrate và propyl alcohol.
B. potassium acetate và isopropyl alcohol.
C. potassium propionate và methyl alcohol.
D. potassium formate và ethyl alcohol.
Câu 693. Thủy phân ester methyl 2-methylpropanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. butanoic acid và ethanol.
B. 2-methylpropanoic acid và methanol.
C. ethanoic acid và propan-1-ol.
D. propanoic acid và propan-2-ol.
Câu 694. Thủy phân ester CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và isopropyl alcohol.
B. potassium formate và isobutyl alcohol.
C. potassium acetate và isoamyl alcohol.
D. potassium butyrate và propyl alcohol.
Câu 695. Thủy phân ester HCOOCH2CH2CH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi

A. sodium formate. B. sodium acetate.
C. sodium propionate. D. sodium butyrate.
Câu 696. Thủy phân ester ethyl acetate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công thức

A. (CH3)2CHOH. B. C2H5OH. C. CH3CH2CH2OH. D. CH3OH.
Câu 697. Thủy phân ester methyl isobutyrate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
123
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. C2H5COOK và CH3CH2CH2OH. B. CH3COOK và (CH3)2CHOH.
C. CH3CH2CH2COOK và C2H5OH. D. (CH3)2CHCOOK và CH3OH.
Câu 698. Thủy phân ester neobutyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COONa và (CH3)2CHOH. B. C2H5COONa và (CH3)2CHCH2OH.
C. CH3COONa và CH3CH2CH2OH. D. HCOONa và CH3CH2CH(CH3)OH.
Câu 699. Thủy phân ester methyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và propyl alcohol.
B. potassium butyrate và isopropyl alcohol.
C. potassium acetate và ethyl alcohol.
D. potassium formate và methyl alcohol.
Câu 700. Thủy phân ester ethyl butyrate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. C2H5COOH và CH3CH2CH2OH. B. CH3COOH và CH3OH.
C. CH3CH2CH2COOH và C2H5OH. D. HCOOH và (CH3)2CHOH.
Câu 701. Thủy phân ester CH3CH2CH2COOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium acetate và propan-1-ol. B. sodium propionate và propan-2-ol.
C. sodium formate và ethanol. D. sodium butyrate và methanol.
Câu 702. Thủy phân ester CH3COOCH3 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. C2H5COOH. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. CH3CH2CH2COOH.
Câu 703. Thủy phân ester C2H5COOC2H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. CH3OH. B. C2H5OH. C. CH3CH2CH2OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 704. Thủy phân ester HCOOCH(CH3)2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. CH3CH2CH2COONa. B. CH3COONa. C. C2H5COONa. D. HCOONa.
Câu 705. Thủy phân ester neobutyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3COOK và CH3CH2CH2OH. B. HCOOK và CH3CH2CH(CH3)OH.
C. CH3CH2CH2COOK và (CH3)2CHOH. D. C2H5COOK và (CH3)2CHCH2OH.
Câu 706. Thủy phân ester CH3COOCH2CH2CH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3COONa và CH3CH2CH2OH. B. C2H5COONa và C2H5OH.
C. CH3CH2CH2COONa và (CH3)2CHOH. D. HCOONa và CH3OH.
Câu 707. Thủy phân ester methyl butyrate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. sodium propionate. B. sodium butyrate.
C. sodium formate. D. sodium acetate.
Câu 708. Thủy phân ester methyl ethanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. HCOOH. B. CH3CH2CH2COOH. C. C2H5COOH. D. CH3COOH.
Câu 709. Thủy phân ester propyl methanoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. ethanol. B. propan-2-ol. C. methanol. D. propan-1-ol.
Câu 710. Thủy phân ester HCOOCH2CH2CH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. C2H5COONa. B. HCOONa. C. CH3CH2CH2COONa. D. CH3COONa.
Câu 711. Thủy phân ester ethyl butanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propan-2-ol. B. ethanol. C. propan-1-ol. D. methanol.
Câu 712. Thủy phân ester ethyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. HCOONa và CH3OH. B. C2H5COONa và CH3CH2CH2OH.
C. CH3COONa và C2H5OH. D. CH3CH2CH2COONa và (CH3)2CHOH.
Câu 713. Thủy phân ester methyl butanoate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công
thức là
A. CH3CH2CH2OH. B. CH3OH. C. (CH3)2CHOH. D. C2H5OH.
124
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 714. Thủy phân ester ethyl propanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. methyl alcohol. B. propyl alcohol.
C. ethyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 715. Thủy phân ester propyl formate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. HCOOH và CH3CH2CH2OH. B. CH3CH2CH2COOH và (CH3)2CHOH.
C. C2H5COOH và C2H5OH. D. CH3COOH và CH3OH.
Câu 716. Thủy phân ester CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng
có công thức là
A. CH3COONa. B. C2H5COONa. C. CH3CH2CH2COONa. D. HCOONa.
Câu 717. Thủy phân ester methyl isobutyrate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công
thức là
A. CH3CH2CH2OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 718. Thủy phân ester butyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium acetate và butan-2-ol. B. sodium butyrate và propan-2-ol.
C. sodium formate và butan-1-ol. D. sodium propionate và propan-1-ol.
Câu 719. Thủy phân ester HCOOCH(CH3)2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. methyl alcohol. B. ethyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 720. Thủy phân ester ethyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium butyrate và propan-2-ol.
B. potassium propionate và propan-1-ol.
C. potassium formate và ethanol.
D. potassium acetate và methanol.
Câu 721. Thủy phân ester isoamyl ethanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. propanoic acid. B. methanoic acid. C. butanoic acid. D. ethanoic acid.
Câu 722. Thủy phân ester butyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức là
A. CH3CH2CH2CH2OH. B. CH3CH2CH2OH. C. (CH3)2CHOH. D. (CH3)2CHCH2OH.
Câu 723. Thủy phân ester (CH3)2CHCOOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium butyrate và ethanol.
B. potassium isobutyrate và methanol.
C. potassium propionate và propan-2-ol.
D. potassium acetate và propan-1-ol.
Câu 724. Thủy phân ester ethyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. methyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. ethyl alcohol.
Câu 725. Thủy phân ester isoamyl ethanoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. propyl alcohol. B. isobutyl alcohol.
C. isoamyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 726. Thủy phân ester methyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium formate và ethanol. B. sodium acetate và methanol.
C. sodium propionate và propan-1-ol. D. sodium butyrate và propan-2-ol.
Câu 727. Thủy phân ester CH3COOCH2CH2CH3 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. butyric acid và isopropyl alcohol. B. acetic acid và propyl alcohol.
C. propionic acid và ethyl alcohol. D. formic acid và methyl alcohol.
Câu 728. Thủy phân ester butyl methanoate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công
thức là
A. (CH3)2CHCH2OH. B. CH3CH2CH2OH. C. (CH3)2CHOH. D. CH3CH2CH2CH2OH.
125
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 729. Thủy phân ester HCOOCH3 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. CH3COOH và C2H5OH. B. HCOOH và CH3OH.
C. C2H5COOH và CH3CH2CH2OH. D. CH3CH2CH2COOH và (CH3)2CHOH.
Câu 730. Thủy phân ester ethyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium butyrate và isopropyl alcohol.
B. sodium acetate và ethyl alcohol.
C. sodium formate và methyl alcohol.
D. sodium propionate và propyl alcohol.
Câu 731. Thủy phân ester propyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COONa và (CH3)2CHOH. B. C2H5COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và CH3OH. D. CH3COONa và CH3CH2CH2OH.
Câu 732. Thủy phân ester methyl methanoate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công
thức là
A. CH3OH. B. CH3CH2CH2OH. C. (CH3)2CHOH. D. C2H5OH.
Câu 733. Thủy phân ester HCOOC(CH3)3 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. ethanoic acid. B. methanoic acid. C. butanoic acid. D. propanoic acid.
Câu 734. Thủy phân ester isoamyl acetate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. . B. . C. isoamyl alcohol. D. .
Câu 735. Thủy phân ester CH3COOCH(CH3)2 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. methanoic acid. B. ethanoic acid. C. propanoic acid. D. butanoic acid.
Câu 736. Thủy phân ester methyl propanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. ethanoic acid và propan-1-ol. B. propanoic acid và methanol.
C. methanoic acid và ethanol. D. butanoic acid và propan-2-ol.
Câu 737. Thủy phân ester ethyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. CH3CH2CH2COONa. B. C2H5COONa. C. HCOONa. D. CH3COONa.
Câu 738. Thủy phân ester methyl propionate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. methanoic acid và ethanol. B. butanoic acid và propan-2-ol.
C. ethanoic acid và propan-1-ol. D. propanoic acid và methanol.
Câu 739. Thủy phân ester CH3CH2CH2COOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên
gọi là
A. potassium acetate. B. potassium propionate.
C. potassium formate. D. potassium butyrate.
Câu 740. Thủy phân ester CH3COOCH2CH2CH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. ethyl alcohol. B. methyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. propyl alcohol.
Câu 741. Thủy phân ester HCOOCH2CH2CH2CH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có
công thức là
A. (CH3)2CHOH. B. (CH3)2CHCH2OH. C. CH3CH2CH2CH2OH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 742. Thủy phân ester (CH3)2CHCOOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi

A. potassium propionate. B. potassium butyrate.
C. potassium acetate. D. potassium isobutyrate.
Câu 743. Thủy phân ester methyl butanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. (CH3)2CHOH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 744. Thủy phân ester C2H5COOCH3 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol có
tên gọi là

126
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. propyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. methyl alcohol. D. ethyl alcohol.
Câu 745. Thủy phân ester isopropyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. isopropyl alcohol. B. methyl alcohol.
C. ethyl alcohol. D. propyl alcohol.
Câu 746. Thủy phân ester butyl formate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. HCOOH. B. C2H5COOH. C. CH3CH2CH2COOH. D. CH3COOH.
Câu 747. Thủy phân ester isopropyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi

A. potassium formate. B. potassium acetate.
C. potassium butyrate. D. potassium propionate.
Câu 748. Thủy phân ester CH3CH2CH2COOC2H5 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. methanoic acid và methanol. B. butanoic acid và ethanol.
C. propanoic acid và propan-1-ol. D. ethanoic acid và propan-2-ol.
Câu 749. Thủy phân ester HCOOC(CH3)3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. 2-methylpropan-2-ol. B. butan-1-ol.
C. butan-2-ol. D. 2-methylbutan-2-ol.
Câu 750. Thủy phân ester HCOOCH2CH2CH2CH3 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. acetic acid. B. propionic acid. C. butyric acid. D. formic acid.
Câu 751. Thủy phân ester methyl isobutyrate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. CH3CH2CH2COOH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. (CH3)2CHCOOH.
Câu 752. Thủy phân ester propyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. methyl alcohol. B. propyl alcohol.
C. ethyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 753. Thủy phân ester butyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium acetate. B. potassium formate.
C. potassium propionate. D. potassium butyrate.
Câu 754. Thủy phân ester methyl butyrate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và isopropyl alcohol.
B. potassium formate và ethyl alcohol.
C. potassium acetate và propyl alcohol.
D. potassium butyrate và methyl alcohol.
Câu 755. Thủy phân ester CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. sodium butyrate. B. sodium propionate.
C. sodium formate. D. sodium acetate.
Câu 756. Thủy phân ester methyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3COONa và CH3OH. B. C2H5COONa và CH3CH2CH2OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3CH2CH2COONa và (CH3)2CHOH.
Câu 757. Thủy phân ester CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol
có công thức là
A. CH3CH2CH2CH2OH. B. (CH3)2CHOH. C. CH3CH2CH2OH. D. (CH3)2CHCH2OH.
Câu 758. Thủy phân ester ethyl ethanoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. methanol. B. propan-1-ol. C. propan-2-ol. D. ethanol.
Câu 759. Thủy phân ester tert-butyl formate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. butyric acid. B. acetic acid. C. formic acid. D. propionic acid.

127
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 760. Thủy phân ester methyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. CH3CH2CH2COOK. B. HCOOK. C. C2H5COOK. D. CH3COOK.
Câu 761. Thủy phân ester HCOOCH2CH2CH2CH3 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức

A. CH3CH2CH2COOH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. HCOOH.
Câu 762. Thủy phân ester isopropyl acetate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CH2CH2COOH.
Câu 763. Thủy phân ester ethyl propionate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. butanoic acid. B. ethanoic acid. C. methanoic acid. D. propanoic acid.
Câu 764. Thủy phân ester methyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. C2H5OH. B. (CH3)2CHOH. C. CH3CH2CH2OH. D. CH3OH.
Câu 765. Thủy phân ester HCOOCH2CH2CH2CH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium acetate và isobutyl alcohol.
B. potassium propionate và isopropyl alcohol.
C. potassium formate và butyl alcohol.
D. potassium butyrate và propyl alcohol.
Câu 766. Thủy phân ester HCOOC(CH3)3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. C2H5COONa. B. CH3CH2CH2COONa. C. HCOONa. D. CH3COONa.
Câu 767. Thủy phân ester methyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. propan-1-ol. B. methanol. C. propan-2-ol. D. ethanol.
Câu 768. Thủy phân ester CH3COOC2H5 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COOH và (CH3)2CHOH. B. HCOOH và CH3OH.
C. C2H5COOH và CH3CH2CH2OH. D. CH3COOH và C2H5OH.
Câu 769. Thủy phân ester methyl 2-methylpropanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có
tên gọi là
A. sodium isobutyrate. B. sodium butyrate.
C. sodium acetate. D. sodium propionate.
Câu 770. Thủy phân ester methyl 2-methylpropanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COONa và C2H5OH. B. CH3COONa và (CH3)2CHOH.
C. C2H5COONa và CH3CH2CH2OH. D. (CH3)2CHCOONa và CH3OH.
Câu 771. Thủy phân ester isopropyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và ethyl alcohol.
B. potassium butyrate và propyl alcohol.
C. potassium acetate và isopropyl alcohol.
D. potassium formate và methyl alcohol.
Câu 772. Thủy phân ester (CH3)2CHCOOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium isobutyrate và methyl alcohol.
B. potassium butyrate và ethyl alcohol.
C. potassium propionate và isopropyl alcohol.
D. potassium acetate và propyl alcohol.
Câu 773. Thủy phân ester ethyl butanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propyl alcohol. B. ethyl alcohol.
C. methyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 774. Thủy phân ester CH3COOCH3 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. acetic acid và methyl alcohol. B. propionic acid và propyl alcohol.
128
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
C. formic acid và ethyl alcohol. D. butyric acid và isopropyl alcohol.
Câu 775. Thủy phân ester ethyl propanoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. propyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. methyl alcohol. D. ethyl alcohol.
Câu 776. Thủy phân ester methyl butanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. C2H5OH. B. CH3OH. C. (CH3)2CHOH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 777. Thủy phân ester ethyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức là
A. (CH3)2CHOH. B. C2H5OH. C. CH3CH2CH2OH. D. CH3OH.
Câu 778. Thủy phân ester butyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. isobutyl alcohol. D. butyl alcohol.
Câu 779. Thủy phân ester CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic
và alcohol có tên gọi là
A. isoamyl alcohol. B. . C. . D. .
Câu 780. Thủy phân ester HCOOCH3 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. methanoic acid và methanol. B. ethanoic acid và ethanol.
C. propanoic acid và propan-1-ol. D. butanoic acid và propan-2-ol.
Câu 781. Thủy phân ester butyl formate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol có
tên gọi là
A. isopropyl alcohol. B. isobutyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. butyl alcohol.
Câu 782. Thủy phân ester HCOOC(CH3)3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. tert-butyl alcohol. B. butyl alcohol.
C. isobutyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 783. Thủy phân ester methyl isobutyrate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium butyrate và ethyl alcohol.
B. potassium acetate và propyl alcohol.
C. potassium isobutyrate và methyl alcohol.
D. potassium propionate và isopropyl alcohol.
Câu 784. Thủy phân ester neobutyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium acetate và butan-1-ol. B. sodium butyrate và propan-2-ol.
C. sodium formate và butan-2-ol. D. sodium propionate và propan-1-ol.
Câu 785. Thủy phân ester CH3CH2CH2COOC2H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. HCOOK và (CH3)2CHOH. B. CH3CH2CH2COOK và C2H5OH.
C. C2H5COOK và CH3CH2CH2OH. D. CH3COOK và CH3OH.
Câu 786. Thủy phân ester neobutyl formate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. CH3CH2CH2COOH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. C2H5COOH.
Câu 787. Thủy phân ester propyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. propyl alcohol. B. methyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. ethyl alcohol.
Câu 788. Thủy phân ester isoamyl acetatetrong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. . B. isoamyl alcohol. C. . D. .
Câu 789. Thủy phân ester HCOOCH(CH3)CH2CH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có
tên gọi là
A. sodium propionate. B. sodium acetate.
C. sodium butyrate. D. sodium formate.
129
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 790. Thủy phân ester propyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium formate và methanol. B. sodium acetate và propan-1-ol.
C. sodium propionate và ethanol. D. sodium butyrate và propan-2-ol.
Câu 791. Thủy phân ester methyl ethanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. CH3COOH và CH3OH. B. HCOOH và C2H5OH.
C. CH3CH2CH2COOH và (CH3)2CHOH. D. C2H5COOH và CH3CH2CH2OH.
Câu 792. Thủy phân ester propyl acetate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol có
tên gọi là
A. isopropyl alcohol. B. propyl alcohol.
C. ethyl alcohol. D. methyl alcohol.
Câu 793. Thủy phân ester HCOOCH2CH2CH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium formate và propan-1-ol. B. sodium butyrate và propan-2-ol.
C. sodium propionate và ethanol. D. sodium acetate và methanol.
Câu 794. Thủy phân ester ethyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và propan-1-ol.
B. potassium formate và methanol.
C. potassium butyrate và propan-2-ol.
D. potassium acetate và ethanol.
Câu 795. Thủy phân ester methyl acetate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propionic acid và propyl alcohol. B. formic acid và ethyl alcohol.
C. acetic acid và methyl alcohol. D. butyric acid và isopropyl alcohol.
Câu 796. Thủy phân ester neobutyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium formate và butan-2-ol. B. sodium propionate và propan-1-ol.
C. sodium acetate và butan-1-ol. D. sodium butyrate và propan-2-ol.
Câu 797. Thủy phân ester CH3CH2CH2COOCH3 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. isobutyric acid. B. propionic acid. C. acetic acid. D. butyric acid.
Câu 798. Thủy phân ester tert-butyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium butyrate và butan-2-ol.
B. potassium acetate và butan-1-ol.
C. potassium propionate và 2-methylbutan-2-ol.
D. potassium formate và 2-methylpropan-2-ol.
Câu 799. Thủy phân ester isopropyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. HCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và (CH3)2CHOH.
C. CH3CH2CH2COONa và CH3CH2CH2OH. D. C2H5COONa và C2H5OH.
Câu 800. Thủy phân ester methyl 2-methylpropanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. (CH3)2CHCOOH và CH3OH. B. C2H5COOH và CH3CH2CH2OH.
C. CH3CH2CH2COOH và C2H5OH. D. CH3COOH và (CH3)2CHOH.
Câu 801. Thủy phân ester methyl butanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. propan-2-ol. B. methanol. C. ethanol. D. propan-1-ol.
Câu 802. Thủy phân ester isoamyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium acetate. B. potassium formate.
C. potassium butyrate. D. potassium propionate.
Câu 803. Thủy phân ester ethyl propionate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. HCOONa và CH3CH2CH2OH. B. CH3CH2CH2COONa và (CH3)2CHOH.
C. CH3COONa và CH3OH. D. C2H5COONa và C2H5OH.
Câu 804. Thủy phân ester propyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. isopropyl alcohol. B. propyl alcohol.
C. methyl alcohol. D. ethyl alcohol.
130
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 805. Thủy phân ester HCOOC2H5 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol có
tên gọi là
A. propan-2-ol. B. propan-1-ol. C. methanol. D. ethanol.
Câu 806. Thủy phân ester propyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium acetate và methanol. B. potassium formate và propan-1-ol.
C. potassium butyrate và propan-2-ol. D. potassium propionate và ethanol.
Câu 807. Thủy phân ester isopropyl ethanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. HCOOH và CH3OH. B. C2H5COOH và C2H5OH.
C. CH3CH2CH2COOH và CH3CH2CH2OH. D. CH3COOH và (CH3)2CHOH.
Câu 808. Thủy phân ester ethyl butyrate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol có
tên gọi là
A. ethyl alcohol. B. methyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. propyl alcohol.
Câu 809. Thủy phân ester methyl 2-methylpropanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium acetate và propyl alcohol.
B. sodium isobutyrate và methyl alcohol.
C. sodium butyrate và ethyl alcohol.
D. sodium propionate và isopropyl alcohol.
Câu 810. Thủy phân ester ethyl formate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol có
tên gọi là
A. ethyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. methyl alcohol. D. propyl alcohol.
Câu 811. Thủy phân ester methyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium acetate và methanol.
B. potassium butyrate và propan-2-ol.
C. potassium propionate và propan-1-ol.
D. potassium formate và ethanol.
Câu 812. Thủy phân ester C2H5COOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium formate và ethyl alcohol.
B. potassium acetate và isopropyl alcohol.
C. potassium butyrate và propyl alcohol.
D. potassium propionate và methyl alcohol.
Câu 813. Thủy phân ester isopropyl formate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. CH3CH2CH2COOH.
Câu 814. Thủy phân ester methyl isobutyrate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. 2-methylpropanoic acid và methanol.
B. ethanoic acid và propan-1-ol.
C. propanoic acid và propan-2-ol.
D. butanoic acid và ethanol.
Câu 815. Thủy phân ester CH3COOCH(CH3)2 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và
alcohol có tên gọi là
A. propyl alcohol. B. methyl alcohol.
C. ethyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 816. Thủy phân ester methyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COOK và (CH3)2CHOH. B. HCOOK và C2H5OH.
C. CH3COOK và CH3OH. D. C2H5COOK và CH3CH2CH2OH.
Câu 817. Thủy phân ester isoamyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. isoamyl alcohol. B. isobutyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. propyl alcohol.
131
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 818. Thủy phân ester methyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. (CH3)2CHOH. B. CH3CH2CH2OH. C. C2H5OH. D. CH3OH.
Câu 819. Thủy phân ester ethyl propionate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. CH3OH. B. C2H5OH. C. CH3CH2CH2OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 820. Thủy phân ester CH3CH2CH2COOC2H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên
gọi là
A. sodium butyrate. B. sodium propionate.
C. sodium formate. D. sodium acetate.
Câu 821. Thủy phân ester methyl formate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. propyl alcohol. B. methyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. ethyl alcohol.
Câu 822. Thủy phân ester tert-butyl formate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. acetic acid và isobutyl alcohol.
B. propionic acid và isopropyl alcohol.
C. formic acid và tert-butyl alcohol.
D. butyric acid và butyl alcohol.
Câu 823. Thủy phân ester HCOOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. ethyl alcohol. B. propyl alcohol.
C. methyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 824. Thủy phân ester methyl 2-methylpropanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium propionate và propan-2-ol. B. sodium butyrate và ethanol.
C. sodium acetate và propan-1-ol. D. sodium isobutyrate và methanol.
Câu 825. Thủy phân ester HCOOC(CH3)3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. (CH3)2CHOH. B. (CH3)3COH. C. CH3CH2CH2OH. D. (CH3)2CHCH2OH.
Câu 826. Thủy phân ester CH3CH2CH2COOC2H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có
tên gọi là
A. methanol. B. propan-1-ol. C. ethanol. D. propan-2-ol.
Câu 827. Thủy phân ester isoamyl ethanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. acetic acid. B. butyric acid. C. formic acid. D. propionic acid.
Câu 828. Thủy phân ester C2H5COOCH3 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. propionic acid. B. acetic acid. C. formic acid. D. butyric acid.
Câu 829. Thủy phân ester C2H5COOC2H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và ethanol. B. potassium formate và methanol.
C. potassium butyrate và propan-1-ol. D. potassium acetate và propan-2-ol.
Câu 830. Thủy phân ester CH3CH2CH2COOC2H5 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. isobutyric acid. B. propionic acid. C. acetic acid. D. butyric acid.
Câu 831. Thủy phân ester neobutyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium propionate và isopropyl alcohol.
B. sodium acetate và isobutyl alcohol.
C. sodium butyrate và butyl alcohol.
D. sodium formate và neobutyl alcohol.
Câu 832. Thủy phân ester ethyl butyrate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. C2H5COOK. B. CH3COOK. C. CH3CH2CH2COOK. D. HCOOK.
Câu 833. Thủy phân ester CH3COOCH(CH3)2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi

132
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. potassium formate. B. potassium acetate.
C. potassium butyrate. D. potassium propionate.
Câu 834. Thủy phân ester HCOOC2H5 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. butyric acid và isopropyl alcohol. B. propionic acid và propyl alcohol.
C. acetic acid và methyl alcohol. D. formic acid và ethyl alcohol.
Câu 835. Thủy phân ester isopropyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium propionate và ethyl alcohol.
B. sodium acetate và methyl alcohol.
C. sodium formate và isopropyl alcohol.
D. sodium butyrate và propyl alcohol.
Câu 836. Thủy phân ester butyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và propan-1-ol.
B. potassium butyrate và propan-2-ol.
C. potassium acetate và butan-2-ol.
D. potassium formate và butan-1-ol.
Câu 837. Thủy phân ester neobutyl formate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. acetic acid. B. propionic acid. C. formic acid. D. butyric acid.
Câu 838. Thủy phân ester tert-butyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. HCOONa và (CH3)3COH. B. CH3CH2CH2COONa và (CH3)2CHOH.
C. C2H5COONa và (CH3)2CHCH2OH. D. CH3COONa và CH3CH2CH2OH.
Câu 839. Thủy phân ester isopropyl methanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. HCOOH và (CH3)2CHOH. B. CH3CH2CH2COOH và CH3CH2CH2OH.
C. C2H5COOH và C2H5OH. D. CH3COOH và CH3OH.
Câu 840. Thủy phân ester ethyl acetate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. formic acid và methyl alcohol. B. acetic acid và ethyl alcohol.
C. butyric acid và isopropyl alcohol. D. propionic acid và propyl alcohol.
Câu 841. Thủy phân ester methyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. sodium propionate. B. sodium formate.
C. sodium butyrate. D. sodium acetate.
Câu 842. Thủy phân ester CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic
và alcohol có tên gọi là
A. isobutyl alcohol. B. isoamyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. propyl alcohol.
Câu 843. Thủy phân ester ethyl propanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. ethyl alcohol. B. propyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. methyl alcohol.
Câu 844. Thủy phân ester butyl formate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol có
tên gọi là
A. propan-1-ol. B. butan-1-ol. C. propan-2-ol. D. butan-2-ol.
Câu 845. Thủy phân ester isopropyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium formate. B. potassium butyrate.
C. potassium acetate. D. potassium propionate.
Câu 846. Thủy phân ester isoamyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium butyrate. B. potassium formate.
C. potassium acetate. D. potassium propionate.
Câu 847. Thủy phân ester ethyl butanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium formate và methanol. B. sodium butyrate và ethanol.
C. sodium acetate và propan-1-ol. D. sodium propionate và propan-2-ol.
Câu 848. Thủy phân ester isoamyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
133
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. C2H5COONa và CH3CH2CH2CH2OH. B. CH3COONa và (CH3)2CHCH2OH.
C. HCOONa và CH3CH2CH2OH. D. CH3CH2CH2COONa và (CH3)2CHOH.
Câu 849. Thủy phân ester C2H5COOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COONa và (CH3)2CHOH. B. C2H5COONa và CH3OH.
C. CH3COONa và C2H5OH. D. HCOONa và CH3CH2CH2OH.
Câu 850. Thủy phân ester methyl propanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi

A. sodium propionate. B. sodium formate.
C. sodium butyrate. D. sodium acetate.
Câu 851. Thủy phân ester butyl methanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. butanoic acid và propan-2-ol. B. methanoic acid và butan-1-ol.
C. propanoic acid và propan-1-ol. D. ethanoic acid và butan-2-ol.
Câu 852. Thủy phân ester HCOOC2H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức là
A. (CH3)2CHOH. B. CH3CH2CH2OH. C. CH3OH. D. C2H5OH.
Câu 853. Thủy phân ester ethyl methanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. CH3COOH và CH3OH. B. HCOOH và C2H5OH.
C. CH3CH2CH2COOH và (CH3)2CHOH. D. C2H5COOH và CH3CH2CH2OH.
Câu 854. Thủy phân ester methyl propanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CH2CH2COOH.
Câu 855. Thủy phân ester methyl propionate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công
thức là
A. CH3OH. B. CH3CH2CH2OH. C. C2H5OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 856. Thủy phân ester HCOOCH(CH3)2 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propanoic acid và ethanol. B. butanoic acid và propan-1-ol.
C. ethanoic acid và methanol. D. methanoic acid và propan-2-ol.
Câu 857. Thủy phân ester HCOOCH(CH3)CH2CH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có
công thức là
A. CH3CH2CH(CH3)OH. B. (CH3)2CHOH. C. (CH3)2CHCH2OH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 858. Thủy phân ester HCOOC2H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và propyl alcohol.
B. potassium formate và ethyl alcohol.
C. potassium butyrate và isopropyl alcohol.
D. potassium acetate và methyl alcohol.
Câu 859. Thủy phân ester CH3CH2CH2COOC2H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có
công thức là
A. CH3OH. B. CH3CH2CH2OH. C. C2H5OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 860. Thủy phân ester CH3CH2CH2COOC2H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và isopropyl alcohol.
B. potassium acetate và propyl alcohol.
C. potassium formate và methyl alcohol.
D. potassium butyrate và ethyl alcohol.
Câu 861. Thủy phân ester C2H5COOCH3 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. CH3CH2CH2COOH. B. HCOOH. C. C2H5COOH. D. CH3COOH.
Câu 862. Thủy phân ester methyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. methyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. ethyl alcohol.
Câu 863. Thủy phân ester HCOOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. methanol. B. propan-2-ol. C. ethanol. D. propan-1-ol.
Câu 864. Thủy phân ester CH3COOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
134
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. propan-1-ol. B. methanol. C. propan-2-ol. D. ethanol.
Câu 865. Thủy phân ester HCOOC2H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium butyrate. B. potassium propionate.
C. potassium acetate. D. potassium formate.
Câu 866. Thủy phân ester CH3CH2CH2COOC2H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và propan-2-ol.
B. potassium butyrate và ethanol.
C. potassium acetate và propan-1-ol.
D. potassium formate và methanol.
Câu 867. Thủy phân ester CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. CH3COOH và (CH3)2CHCH2OH. B. CH3CH2CH2COOH và (CH3)2CHOH.
C. C2H5COOH và CH3CH2CH2CH2OH. D. HCOOH và CH3CH2CH2OH.
Câu 868. Thủy phân ester HCOOC(CH3)3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium formate và tert-butyl alcohol.
B. sodium butyrate và butyl alcohol.
C. sodium propionate và isopropyl alcohol.
D. sodium acetate và isobutyl alcohol.
Câu 869. Thủy phân ester methyl butyrate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công
thức là
A. C2H5OH. B. (CH3)2CHOH. C. CH3CH2CH2OH. D. CH3OH.
Câu 870. Thủy phân ester CH3COOCH(CH3)2 trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công
thức là
A. CH3CH2CH2OH. B. CH3OH. C. (CH3)2CHOH. D. C2H5OH.
Câu 871. Thủy phân ester HCOOCH2CH2CH2CH3 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và
alcohol có tên gọi là
A. butyl alcohol. B. propyl alcohol.
C. isobutyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 872. Thủy phân ester CH3CH2CH2COOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên
gọi là
A. sodium butyrate. B. sodium formate.
C. sodium propionate. D. sodium acetate.
Câu 873. Thủy phân ester HCOOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. C2H5COOK. B. HCOOK. C. CH3COOK. D. CH3CH2CH2COOK.
Câu 874. Thủy phân ester methyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium butyrate và propan-2-ol.
B. potassium propionate và propan-1-ol.
C. potassium formate và methanol.
D. potassium acetate và ethanol.
Câu 875. Thủy phân ester propyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. sodium acetate. B. sodium propionate.
C. sodium butyrate. D. sodium formate.
Câu 876. Thủy phân ester methyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COOK và (CH3)2CHOH. B. HCOOK và CH3OH.
C. C2H5COOK và CH3CH2CH2OH. D. CH3COOK và C2H5OH.
Câu 877. Thủy phân ester propyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. methyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. ethyl alcohol.
Câu 878. Thủy phân ester ethyl propanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COOK và C2H5OH. B. CH3COOK và CH3OH.
135
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
C. HCOOK và CH3CH2CH2OH. D. CH3CH2CH2COOK và (CH3)2CHOH.
Câu 879. Thủy phân ester methyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. ethyl alcohol. B. methyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. propyl alcohol.
Câu 880. Thủy phân ester CH3COOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium acetate và methyl alcohol.
B. sodium formate và ethyl alcohol.
C. sodium propionate và propyl alcohol.
D. sodium butyrate và isopropyl alcohol.
Câu 881. Thủy phân ester ethyl propanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. sodium butyrate. B. sodium formate.
C. sodium acetate. D. sodium propionate.
Câu 882. Thủy phân ester neobutyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và isopropyl alcohol.
B. potassium acetate và isobutyl alcohol.
C. potassium butyrate và butyl alcohol.
D. potassium formate và neobutyl alcohol.
Câu 883. Thủy phân ester propyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. (CH3)2CHOH. B. CH3CH2CH2OH. C. CH3OH. D. C2H5OH.
Câu 884. Thủy phân ester neobutyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. CH3CH2CH2OH. B. (CH3)2CHCH2OH. C. CH3CH2CH(CH3)OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 885. Thủy phân ester methyl isobutyrate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. methanol. B. propan-1-ol. C. propan-2-ol. D. ethanol.
Câu 886. Thủy phân ester ethyl butanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. methanol. B. propan-2-ol. C. propan-1-ol. D. ethanol.
Câu 887. Thủy phân ester HCOOC2H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium propionate và propyl alcohol.
B. sodium butyrate và isopropyl alcohol.
C. sodium acetate và methyl alcohol.
D. sodium formate và ethyl alcohol.
Câu 888. Thủy phân ester methyl propanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COOH và (CH3)2CHOH. B. C2H5COOH và CH3OH.
C. CH3COOH và C2H5OH. D. HCOOH và CH3CH2CH2OH.
Câu 889. Thủy phân ester butyl methanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. HCOOH và CH3CH2CH2CH2OH. B. C2H5COOH và (CH3)2CHCH2OH.
C. CH3COOH và CH3CH2CH2OH. D. CH3CH2CH2COOH và (CH3)2CHOH.
Câu 890. Thủy phân ester C2H5COOC2H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. HCOOK. B. CH3COOK. C. C2H5COOK. D. CH3CH2CH2COOK.
Câu 891. Thủy phân ester methyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. C2H5COONa. B. CH3CH2CH2COONa. C. HCOONa. D. CH3COONa.
Câu 892. Thủy phân ester propyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. HCOOK. B. CH3CH2CH2COOK. C. C2H5COOK. D. CH3COOK.
Câu 893. Thủy phân ester CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium propionate và . B. sodium formate và .
C. sodium acetate và isoamyl alcohol. D. sodium butyrate và .
Câu 894. Thủy phân ester isopropyl ethanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
136
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. formic acid. B. acetic acid. C. propionic acid. D. butyric acid.
Câu 895. Thủy phân ester ethyl propionate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. methanol. B. propan-2-ol. C. ethanol. D. propan-1-ol.
Câu 896. Thủy phân ester isopropyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. HCOOK và (CH3)2CHOH. B. CH3COOK và CH3OH.
C. CH3CH2CH2COOK và CH3CH2CH2OH. D. C2H5COOK và C2H5OH.
Câu 897. Thủy phân ester CH3COOCH(CH3)2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. isopropyl alcohol. B. propyl alcohol.
C. ethyl alcohol. D. methyl alcohol.
Câu 898. Thủy phân ester neobutyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. butan-1-ol. B. propan-1-ol. C. propan-2-ol. D. butan-2-ol.
Câu 899. Thủy phân ester propyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium formate và methanol. B. potassium propionate và ethanol.
C. potassium butyrate và propan-2-ol. D. potassium acetate và propan-1-ol.
Câu 900. Thủy phân ester (CH3)2CHCOOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium butyrate và ethanol. B. sodium isobutyrate và methanol.
C. sodium acetate và propan-1-ol. D. sodium propionate và propan-2-ol.
Câu 901. Thủy phân ester methyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. methyl alcohol. B. ethyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. propyl alcohol.
Câu 902. Thủy phân ester tert-butyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. tert-butyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. isobutyl alcohol. D. butyl alcohol.
Câu 903. Thủy phân ester CH3CH2CH2COOCH3 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. ethanoic acid. B. butanoic acid. C. methanoic acid. D. propanoic acid.
Câu 904. Thủy phân ester isopropyl formate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. butanoic acid. B. propanoic acid. C. ethanoic acid. D. methanoic acid.
Câu 905. Thủy phân ester HCOOCH2CH2CH2CH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium acetate và butan-2-ol.
B. potassium formate và butan-1-ol.
C. potassium propionate và propan-1-ol.
D. potassium butyrate và propan-2-ol.
Câu 906. Thủy phân ester ethyl propionate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. sodium formate. B. sodium butyrate.
C. sodium acetate. D. sodium propionate.
Câu 907. Thủy phân ester HCOOCH2CH2CH3 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. formic acid và propyl alcohol. B. acetic acid và methyl alcohol.
C. butyric acid và isopropyl alcohol. D. propionic acid và ethyl alcohol.
Câu 908. Thủy phân ester methyl 2-methylpropanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có
công thức là
A. CH3OH. B. (CH3)2CHOH. C. C2H5OH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 909. Thủy phân ester neobutyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COOK và (CH3)2CHCH2OH. B. CH3COOK và CH3CH2CH2OH.
C. CH3CH2CH2COOK và (CH3)2CHOH. D. HCOOK và CH3CH2CH(CH3)OH.
Câu 910. Thủy phân ester C2H5COOC2H5 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
137
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. propionic acid. B. acetic acid. C. formic acid. D. butyric acid.
Câu 911. Thủy phân ester CH3COOCH2CH2CH3 trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có
công thức là
A. (CH3)2CHOH. B. CH3CH2CH2OH. C. C2H5OH. D. CH3OH.
Câu 912. Thủy phân ester CH3CH2CH2COOCH3 trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có
công thức là
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. CH3CH2CH2OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 913. Thủy phân ester isoamyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium formate và isobutyl alcohol.
B. sodium propionate và isopropyl alcohol.
C. sodium butyrate và propyl alcohol.
D. sodium acetate và isoamyl alcohol.
Câu 914. Thủy phân ester (CH3)2CHCOOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi

A. sodium acetate. B. sodium isobutyrate.
C. sodium propionate. D. sodium butyrate.
Câu 915. Thủy phân ester C2H5COOC2H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. methyl alcohol. D. ethyl alcohol.
Câu 916. Thủy phân ester neobutyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. CH3CH2CH(CH3)OH. B. (CH3)2CHCH2OH. C. (CH3)2CHOH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 917. Thủy phân ester butyl methanoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. butan-2-ol. B. butan-1-ol. C. propan-2-ol. D. propan-1-ol.
Câu 918. Thủy phân ester propyl formate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. CH3COOH. B. C2H5COOH. C. CH3CH2CH2COOH. D. HCOOH.
Câu 919. Thủy phân ester propyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức là
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. CH3CH2CH2OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 920. Thủy phân ester CH3CH2CH2COOC2H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium propionate và propan-2-ol. B. sodium butyrate và ethanol.
C. sodium formate và methanol. D. sodium acetate và propan-1-ol.
Câu 921. Thủy phân ester isopropyl formatetrong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. ethanol. B. propan-1-ol. C. propan-2-ol. D. methanol.
Câu 922. Thủy phân ester methyl butyrate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. butanoic acid và methanol. B. methanoic acid và ethanol.
C. propanoic acid và propan-1-ol. D. ethanoic acid và propan-2-ol.
Câu 923. Thủy phân ester methyl ethanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. propanoic acid. B. ethanoic acid. C. butanoic acid. D. methanoic acid.
Câu 924. Thủy phân ester isopropyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. C2H5COONa. B. CH3COONa. C. CH3CH2CH2COONa. D. HCOONa.
Câu 925. Thủy phân ester HCOOCH2CH2CH2CH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COONa và (CH3)2CHCH2OH. B. CH3CH2CH2COONa và (CH3)2CHOH.
C. HCOONa và CH3CH2CH2CH2OH. D. CH3COONa và CH3CH2CH2OH.
Câu 926. Thủy phân ester CH3CH2CH2COOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium formate và ethyl alcohol.
B. potassium acetate và propyl alcohol.
C. potassium butyrate và methyl alcohol.

138
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
D. potassium propionate và isopropyl alcohol.
Câu 927. Thủy phân ester CH3COOC2H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. ethanol. B. propan-2-ol. C. propan-1-ol. D. methanol.
Câu 928. Thủy phân ester ethyl formatetrong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. methanol. B. ethanol. C. propan-1-ol. D. propan-2-ol.
Câu 929. Thủy phân ester HCOOC2H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propan-2-ol. B. propan-1-ol. C. ethanol. D. methanol.
Câu 930. Thủy phân ester ethyl butyrate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. isopropyl alcohol. B. ethyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. methyl alcohol.
Câu 931. Thủy phân ester methyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. methanol. B. ethanol. C. propan-2-ol. D. propan-1-ol.
Câu 932. Thủy phân ester ethyl propanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium butyrate và propyl alcohol.
B. sodium propionate và ethyl alcohol.
C. sodium acetate và isopropyl alcohol.
D. sodium formate và methyl alcohol.
Câu 933. Thủy phân ester CH3COOCH2CH2CH3 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và
alcohol có tên gọi là
A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. methanol. D. ethanol.
Câu 934. Thủy phân ester HCOOCH3 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol có tên
gọi là
A. ethyl alcohol. B. propyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. methyl alcohol.
Câu 935. Thủy phân ester HCOOCH(CH3)2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COONa và CH3CH2CH2OH. B. CH3COONa và CH3OH.
C. HCOONa và (CH3)2CHOH. D. C2H5COONa và C2H5OH.
Câu 936. Thủy phân ester isoamyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium formate và .
B. potassium butyrate và .
C. potassium propionate và .
D. potassium acetate và isoamyl alcohol.
Câu 937. Thủy phân ester C2H5COOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. C2H5OH. B. (CH3)2CHOH. C. CH3OH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 938. Thủy phân ester CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium butyrate và isopropyl alcohol.
B. sodium acetate và ethyl alcohol.
C. sodium propionate và propyl alcohol.
D. sodium formate và methyl alcohol.
Câu 939. Thủy phân ester ethyl butanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. isobutyric acid và methyl alcohol.
B. acetic acid và propyl alcohol.
C. butyric acid và ethyl alcohol.
D. propionic acid và isopropyl alcohol.
Câu 940. Thủy phân ester methyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium acetate và ethyl alcohol.
B. potassium formate và methyl alcohol.
139
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
C. potassium propionate và propyl alcohol.
D. potassium butyrate và isopropyl alcohol.
Câu 941. Thủy phân ester methyl butanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium formate và ethyl alcohol.
B. sodium butyrate và methyl alcohol.
C. sodium propionate và isopropyl alcohol.
D. sodium acetate và propyl alcohol.
Câu 942. Thủy phân ester ethyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium formate. B. potassium butyrate.
C. potassium acetate. D. potassium propionate.
Câu 943. Thủy phân ester CH3COOCH3 trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công thức

A. CH3OH. B. (CH3)2CHOH. C. C2H5OH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 944. Thủy phân ester tert-butyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. isobutyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. tert-butyl alcohol. D. butyl alcohol.
Câu 945. Thủy phân ester tert-butyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi

A. sodium propionate. B. sodium formate.
C. sodium acetate. D. sodium butyrate.
Câu 946. Thủy phân ester tert-butyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi

A. potassium acetate. B. potassium butyrate.
C. potassium formate. D. potassium propionate.
Câu 947. Thủy phân ester neobutyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. isopropyl alcohol. B. neobutyl alcohol.
C. butyl alcohol. D. isobutyl alcohol.
Câu 948. Thủy phân ester propyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COONa và (CH3)2CHOH. B. CH3COONa và CH3CH2CH2OH.
C. C2H5COONa và C2H5OH. D. HCOONa và CH3OH.
Câu 949. Thủy phân ester CH3CH2CH2COOCH3 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. CH3COOH và C2H5OH. B. CH3CH2CH2COOH và CH3OH.
C. HCOOH và (CH3)2CHOH. D. C2H5COOH và CH3CH2CH2OH.
Câu 950. Thủy phân ester propyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium butyrate và propan-2-ol. B. sodium formate và propan-1-ol.
C. sodium propionate và ethanol. D. sodium acetate và methanol.
Câu 951. Thủy phân ester ethyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium formate và ethanol. B. sodium propionate và propan-1-ol.
C. sodium butyrate và propan-2-ol. D. sodium acetate và methanol.
Câu 952. Thủy phân ester propyl ethanoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. methanol. B. propan-2-ol. C. propan-1-ol. D. ethanol.
Câu 953. Thủy phân ester isopropyl methanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. ethanoic acid và methanol. B. methanoic acid và propan-2-ol.
C. propanoic acid và ethanol. D. butanoic acid và propan-1-ol.
Câu 954. Thủy phân ester ethyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium butyrate và isopropyl alcohol.
140
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
B. potassium propionate và propyl alcohol.
C. potassium formate và methyl alcohol.
D. potassium acetate và ethyl alcohol.
Câu 955. Thủy phân ester CH3COOCH2CH2CH3 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và
alcohol có tên gọi là
A. isopropyl alcohol. B. propyl alcohol.
C. ethyl alcohol. D. methyl alcohol.
Câu 956. Thủy phân ester methyl isobutyrate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. CH3CH2CH2OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 957. Thủy phân ester butyl formate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. butanoic acid. B. methanoic acid. C. propanoic acid. D. ethanoic acid.
Câu 958. Thủy phân ester butyl methanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. HCOOH. B. CH3CH2CH2COOH. C. CH3COOH. D. C2H5COOH.
Câu 959. Thủy phân ester propyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. CH3CH2CH2OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 960. Thủy phân ester CH3COOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. CH3COOK. B. C2H5COOK. C. CH3CH2CH2COOK. D. HCOOK.
Câu 961. Thủy phân ester ethyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. isopropyl alcohol. B. ethyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. methyl alcohol.
Câu 962. Thủy phân ester HCOOCH2CH2CH2CH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. propan-2-ol. B. propan-1-ol. C. butan-2-ol. D. butan-1-ol.
Câu 963. Thủy phân ester HCOOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. C2H5COONa. B. HCOONa. C. CH3COONa. D. CH3CH2CH2COONa.
Câu 964. Thủy phân ester methyl butyrate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. CH3CH2CH2COONa. B. CH3COONa. C. HCOONa. D. C2H5COONa.
Câu 965. Thủy phân ester HCOOC2H5 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. propionic acid. B. acetic acid. C. butyric acid. D. formic acid.
Câu 966. Thủy phân ester CH3CH2CH2COOC2H5 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. propanoic acid. B. ethanoic acid. C. methanoic acid. D. butanoic acid.
Câu 967. Thủy phân ester ethyl propanoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. ethanol. B. propan-1-ol. C. methanol. D. propan-2-ol.
Câu 968. Thủy phân ester isopropyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COOK và CH3CH2CH2OH. B. C2H5COOK và C2H5OH.
C. HCOOK và (CH3)2CHOH. D. CH3COOK và CH3OH.
Câu 969. Thủy phân ester ethyl butyrate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. acetic acid. B. isobutyric acid. C. propionic acid. D. butyric acid.
Câu 970. Thủy phân ester CH3COOC2H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. methyl alcohol. B. propyl alcohol.
C. ethyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 971. Thủy phân ester methyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. methyl alcohol. B. ethyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 972. Thủy phân ester ethyl butyrate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là

141
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. sodium butyrate. B. sodium propionate.
C. sodium acetate. D. sodium formate.
Câu 973. Thủy phân ester tert-butyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. 2-methylbutan-2-ol. B. butan-1-ol.
C. 2-methylpropan-2-ol. D. butan-2-ol.
Câu 974. Thủy phân ester (CH3)2CHCOOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. propyl alcohol. B. ethyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. methyl alcohol.
Câu 975. Thủy phân ester isopropyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium butyrate và propan-1-ol. B. potassium acetate và propan-2-ol.
C. potassium propionate và ethanol. D. potassium formate và methanol.
Câu 976. Thủy phân ester methyl propionate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CH2CH2COOH.
Câu 977. Thủy phân ester C2H5COOCH3 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propanoic acid và methanol. B. ethanoic acid và propan-1-ol.
C. methanoic acid và ethanol. D. butanoic acid và propan-2-ol.
Câu 978. Thủy phân ester ethyl propanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. C2H5COOH và C2H5OH. B. CH3CH2CH2COOH và (CH3)2CHOH.
C. CH3COOH và CH3OH. D. HCOOH và CH3CH2CH2OH.
Câu 979. Thủy phân ester HCOOCH3 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. propanoic acid. B. ethanoic acid. C. methanoic acid. D. butanoic acid.
Câu 980. Thủy phân ester HCOOCH2CH2CH2CH3 trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có
công thức là
A. (CH3)2CHCH2OH. B. (CH3)2CHOH. C. CH3CH2CH2CH2OH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 981. Thủy phân ester methyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. HCOONa. B. CH3COONa. C. C2H5COONa. D. CH3CH2CH2COONa.
Câu 982. Thủy phân ester ethyl propionate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. CH3COOH. B. C2H5COOH. C. HCOOH. D. CH3CH2CH2COOH.
Câu 983. Thủy phân ester methyl isobutyrate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3COONa và (CH3)2CHOH. B. CH3CH2CH2COONa và C2H5OH.
C. C2H5COONa và CH3CH2CH2OH. D. (CH3)2CHCOONa và CH3OH.
Câu 984. Thủy phân ester butyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. CH3CH2CH2COOK. B. C2H5COOK. C. HCOOK. D. CH3COOK.
Câu 985. Thủy phân ester HCOOCH2CH2CH2CH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có
công thức là
A. HCOONa. B. C2H5COONa. C. CH3COONa. D. CH3CH2CH2COONa.
Câu 986. Thủy phân ester methyl 2-methylpropanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi

A. propanoic acid. B. 2-methylpropanoic acid.
C. butanoic acid. D. ethanoic acid.
Câu 987. Thủy phân ester ethyl acetate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. C2H5COOH và CH3CH2CH2OH. B. CH3CH2CH2COOH và (CH3)2CHOH.
C. HCOOH và CH3OH. D. CH3COOH và C2H5OH.
Câu 988. Thủy phân ester HCOOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức là
A. C2H5OH. B. CH3OH. C. (CH3)2CHOH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 989. Thủy phân ester CH3COOC2H5 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là

142
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. ethanoic acid và ethanol. B. methanoic acid và methanol.
C. butanoic acid và propan-2-ol. D. propanoic acid và propan-1-ol.
Câu 990. Thủy phân ester tert-butyl methanoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và
alcohol có tên gọi là
A. 2-methylpropan-2-ol. B. butan-1-ol.
C. butan-2-ol. D. 2-methylbutan-2-ol.
Câu 991. Thủy phân ester methyl acetate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công thức

A. C2H5OH. B. CH3CH2CH2OH. C. CH3OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 992. Thủy phân ester methyl propanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. methanol. B. propan-1-ol. C. propan-2-ol. D. ethanol.
Câu 993. Thủy phân ester methyl butanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. sodium acetate. B. sodium butyrate.
C. sodium formate. D. sodium propionate.
Câu 994. Thủy phân ester ethyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. C2H5COOK. B. HCOOK. C. CH3CH2CH2COOK. D. CH3COOK.
Câu 995. Thủy phân ester isoamyl acetate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. methanoic acid và . B. ethanoic acid và isoamyl alcohol.
C. butanoic acid và . D. propanoic acid và .
Câu 996. Thủy phân ester HCOOCH2CH2CH2CH3 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. ethanoic acid. B. methanoic acid. C. butanoic acid. D. propanoic acid.
Câu 997. Thủy phân ester tert-butyl formate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. tert-butyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. butyl alcohol. D. isobutyl alcohol.
Câu 998. Thủy phân ester isoamyl acetate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. HCOOH và CH3CH2CH2OH. B. C2H5COOH và CH3CH2CH2CH2OH.
C. CH3CH2CH2COOH và (CH3)2CHOH. D. CH3COOH và (CH3)2CHCH2OH.
Câu 999. Thủy phân ester propyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium formate và methanol. B. sodium butyrate và propan-2-ol.
C. sodium propionate và ethanol. D. sodium acetate và propan-1-ol.
Câu 1000. Thủy phân ester isopropyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. ethyl alcohol. B. propyl alcohol.
C. methyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 1001. Thủy phân ester CH3COOCH(CH3)2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. CH3COONa. B. C2H5COONa. C. CH3CH2CH2COONa. D. HCOONa.
Câu 1002. Thủy phân ester CH3COOCH2CH2CH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium acetate và propyl alcohol.
B. sodium propionate và ethyl alcohol.
C. sodium formate và methyl alcohol.
D. sodium butyrate và isopropyl alcohol.
Câu 1003. Thủy phân ester propyl formate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công
thức là
A. CH3CH2CH2OH. B. (CH3)2CHOH. C. CH3OH. D. C2H5OH.
Câu 1004. Thủy phân ester isopropyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COOK và C2H5OH. B. CH3CH2CH2COOK và CH3CH2CH2OH.

143
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
C. HCOOK và CH3OH. D. CH3COOK và (CH3)2CHOH.
Câu 1005. Thủy phân ester neobutyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. (CH3)2CHCH2OH. B. CH3CH2CH(CH3)OH. C. CH3CH2CH2OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 1006. Thủy phân ester methyl methanoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và
alcohol có tên gọi là
A. isopropyl alcohol. B. propyl alcohol.
C. ethyl alcohol. D. methyl alcohol.
Câu 1007. Thủy phân ester HCOOC2H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. HCOOK. B. CH3CH2CH2COOK. C. CH3COOK. D. C2H5COOK.
Câu 1008. Thủy phân ester CH3COOCH2CH2CH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có
tên gọi là
A. propan-2-ol. B. ethanol. C. methanol. D. propan-1-ol.
Câu 1009. Thủy phân ester isopropyl acetate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công
thức là
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. (CH3)2CHOH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 1010. Thủy phân ester ethyl propanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. CH3CH2CH2OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 1011. Thủy phân ester methyl propionate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium formate và ethyl alcohol.
B. sodium butyrate và propyl alcohol.
C. sodium propionate và methyl alcohol.
D. sodium acetate và isopropyl alcohol.
Câu 1012. Thủy phân ester CH3COOCH(CH3)2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. HCOOK. B. C2H5COOK. C. CH3CH2CH2COOK. D. CH3COOK.
Câu 1013. Thủy phân ester C2H5COOCH3 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. C2H5COOH và CH3OH. B. CH3COOH và C2H5OH.
C. CH3CH2CH2COOH và (CH3)2CHOH. D. HCOOH và CH3CH2CH2OH.
Câu 1014. Thủy phân ester CH3CH2CH2COOCH3 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propionic acid và isopropyl alcohol.
B. butyric acid và methyl alcohol.
C. isobutyric acid và ethyl alcohol.
D. acetic acid và propyl alcohol.
Câu 1015. Thủy phân ester neobutyl formate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công
thức là
A. (CH3)2CHOH. B. (CH3)2CHCH2OH. C. CH3CH2CH(CH3)OH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 1016. Thủy phân ester tert-butyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium acetate và isobutyl alcohol.
B. potassium propionate và isopropyl alcohol.
C. potassium formate và tert-butyl alcohol.
D. potassium butyrate và butyl alcohol.
Câu 1017. Thủy phân ester ethyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. methanol. D. ethanol.
Câu 1018. Thủy phân ester methyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. CH3COONa. B. CH3CH2CH2COONa. C. C2H5COONa. D. HCOONa.

144
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 1019. Thủy phân ester isopropyl methanoate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có
công thức là
A. C2H5OH. B. CH3OH. C. CH3CH2CH2OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 1020. Thủy phân ester methyl 2-methylpropanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng
có tên gọi là
A. potassium butyrate. B. potassium isobutyrate.
C. potassium propionate. D. potassium acetate.
Câu 1021. Thủy phân ester neobutyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. C2H5COONa. B. HCOONa. C. CH3CH2CH2COONa. D. CH3COONa.
Câu 1022. Thủy phân ester methyl butyratetrong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propan-1-ol. B. ethanol. C. propan-2-ol. D. methanol.
Câu 1023. Thủy phân ester HCOOC2H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. C2H5COONa. B. CH3COONa. C. HCOONa. D. CH3CH2CH2COONa.
Câu 1024. Thủy phân ester HCOOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium butyrate và isopropyl alcohol.
B. potassium propionate và propyl alcohol.
C. potassium acetate và ethyl alcohol.
D. potassium formate và methyl alcohol.
Câu 1025. Thủy phân ester CH3CH2CH2COOC2H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có
công thức là
A. CH3COOK. B. CH3CH2CH2COOK. C. C2H5COOK. D. HCOOK.
Câu 1026. Thủy phân ester butyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. isopropyl alcohol. B. isobutyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. butyl alcohol.
Câu 1027. Thủy phân ester HCOOCH(CH3)CH2CH3 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COOH và (CH3)2CHOH. B. CH3COOH và CH3CH2CH2OH.
C. HCOOH và CH3CH2CH(CH3)OH. D. C2H5COOH và (CH3)2CHCH2OH.
Câu 1028. Thủy phân ester neobutyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên
gọi là
A. potassium acetate. B. potassium butyrate.
C. potassium formate. D. potassium propionate.
Câu 1029. Thủy phân ester propyl methanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. ethanoic acid và methanol. B. propanoic acid và ethanol.
C. methanoic acid và propan-1-ol. D. butanoic acid và propan-2-ol.
Câu 1030. Thủy phân ester ethyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3COOK và CH3OH. B. CH3CH2CH2COOK và (CH3)2CHOH.
C. HCOOK và C2H5OH. D. C2H5COOK và CH3CH2CH2OH.
Câu 1031. Thủy phân ester C2H5COOC2H5 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. butanoic acid và propan-2-ol. B. ethanoic acid và propan-1-ol.
C. methanoic acid và methanol. D. propanoic acid và ethanol.
Câu 1032. Thủy phân ester CH3COOCH(CH3)2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COOK và CH3CH2CH2OH. B. CH3COOK và (CH3)2CHOH.
C. HCOOK và CH3OH. D. C2H5COOK và C2H5OH.
Câu 1033. Thủy phân ester butyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. CH3CH2CH2COONa. B. CH3COONa. C. C2H5COONa. D. HCOONa.
Câu 1034. Thủy phân ester isopropyl formate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là

145
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. propan-1-ol. B. methanol. C. propan-2-ol. D. ethanol.
Câu 1035. Thủy phân ester HCOOCH(CH3)2 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. C2H5COOH và C2H5OH. B. CH3COOH và CH3OH.
C. CH3CH2CH2COOH và CH3CH2CH2OH. D. HCOOH và (CH3)2CHOH.
Câu 1036. Thủy phân ester (CH3)2CHCOOCH3 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. ethanoic acid và propan-1-ol.
B. propanoic acid và propan-2-ol.
C. butanoic acid và ethanol.
D. 2-methylpropanoic acid và methanol.
Câu 1037. Thủy phân ester ethyl propionate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium formate và methyl alcohol.
B. potassium acetate và isopropyl alcohol.
C. potassium butyrate và propyl alcohol.
D. potassium propionate và ethyl alcohol.
Câu 1038. Thủy phân ester methyl butyrate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium formate và ethanol.
B. potassium propionate và propan-2-ol.
C. potassium butyrate và methanol.
D. potassium acetate và propan-1-ol.
Câu 1039. Thủy phân ester CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propan-1-ol. B. methanol. C. ethanol. D. propan-2-ol.
Câu 1040. Thủy phân ester CH3COOC2H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và propan-1-ol.
B. potassium acetate và ethanol.
C. potassium butyrate và propan-2-ol.
D. potassium formate và methanol.
Câu 1041. Thủy phân ester C2H5COOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. (CH3)2CHOH. B. C2H5OH. C. CH3CH2CH2OH. D. CH3OH.
Câu 1042. Thủy phân ester C2H5COOC2H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. methanol. B. propan-1-ol. C. ethanol. D. propan-2-ol.
Câu 1043. Thủy phân ester ethyl propionate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. butanoic acid và propan-2-ol. B. ethanoic acid và propan-1-ol.
C. propanoic acid và ethanol. D. methanoic acid và methanol.
Câu 1044. Thủy phân ester tert-butyl methanoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và
alcohol có tên gọi là
A. butyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. isobutyl alcohol. D. tert-butyl alcohol.
Câu 1045. Thủy phân ester ethyl ethanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. butanoic acid và propan-2-ol. B. ethanoic acid và ethanol.
C. methanoic acid và methanol. D. propanoic acid và propan-1-ol.
Câu 1046. Thủy phân ester isoamyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. . B. isoamyl alcohol. C. . D. .
Câu 1047. Thủy phân ester C2H5COOCH3 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. formic acid và ethyl alcohol. B. butyric acid và isopropyl alcohol.
C. propionic acid và methyl alcohol. D. acetic acid và propyl alcohol.

146
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 1048. Thủy phân ester methyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. methyl alcohol. B. ethyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 1049. Thủy phân ester C2H5COOC2H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium propionate và ethyl alcohol.
B. sodium acetate và isopropyl alcohol.
C. sodium butyrate và propyl alcohol.
D. sodium formate và methyl alcohol.
Câu 1050. Thủy phân ester isopropyl methanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propionic acid và ethyl alcohol. B. formic acid và isopropyl alcohol.
C. acetic acid và methyl alcohol. D. butyric acid và propyl alcohol.
Câu 1051. Thủy phân ester HCOOC(CH3)3 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. propionic acid. B. formic acid. C. butyric acid. D. acetic acid.
Câu 1052. Thủy phân ester ethyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium acetate và ethanol. B. sodium formate và methanol.
C. sodium propionate và propan-1-ol. D. sodium butyrate và propan-2-ol.
Câu 1053. Thủy phân ester CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol
có tên gọi là
A. . B. . C. . D. isoamyl alcohol.
Câu 1054. Thủy phân ester CH3COOCH2CH2CH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. HCOOK và CH3OH. B. C2H5COOK và C2H5OH.
C. CH3CH2CH2COOK và (CH3)2CHOH. D. CH3COOK và CH3CH2CH2OH.
Câu 1055. Thủy phân ester isopropyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. propan-1-ol. B. methanol. C. propan-2-ol. D. ethanol.
Câu 1056. Thủy phân ester ethyl butyrate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. butanoic acid và ethanol. B. methanoic acid và methanol.
C. ethanoic acid và propan-2-ol. D. propanoic acid và propan-1-ol.
Câu 1057. Thủy phân ester ethyl butanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium formate và methanol.
B. potassium butyrate và ethanol.
C. potassium acetate và propan-1-ol.
D. potassium propionate và propan-2-ol.
Câu 1058. Thủy phân ester CH3COOC2H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. C2H5COOK. B. HCOOK. C. CH3CH2CH2COOK. D. CH3COOK.
Câu 1059. Thủy phân ester ethyl propanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium acetate và propan-2-ol. B. sodium formate và methanol.
C. sodium butyrate và propan-1-ol. D. sodium propionate và ethanol.
Câu 1060. Thủy phân ester methyl propionatetrong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. methanol. B. ethanol. C. propan-1-ol. D. propan-2-ol.
Câu 1061. Thủy phân ester ethyl ethanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propionic acid và propyl alcohol. B. acetic acid và ethyl alcohol.
C. formic acid và methyl alcohol. D. butyric acid và isopropyl alcohol.
Câu 1062. Thủy phân ester CH3COOC2H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COOK và CH3CH2CH2OH. B. HCOOK và CH3OH.
C. CH3CH2CH2COOK và (CH3)2CHOH. D. CH3COOK và C2H5OH.
147
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 1063. Thủy phân ester HCOOCH2CH2CH2CH3 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và
alcohol có tên gọi là
A. butan-2-ol. B. butan-1-ol. C. propan-2-ol. D. propan-1-ol.
Câu 1064. Thủy phân ester isopropyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. (CH3)2CHOH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 1065. Thủy phân ester isoamyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. . B. . C. isoamyl alcohol. D. .
Câu 1066. Thủy phân ester CH3COOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. isopropyl alcohol. B. methyl alcohol.
C. ethyl alcohol. D. propyl alcohol.
Câu 1067. Thủy phân ester butyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. CH3COOK. B. CH3CH2CH2COOK. C. C2H5COOK. D. HCOOK.
Câu 1068. Thủy phân ester propyl ethanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. CH3COOH và CH3CH2CH2OH. B. HCOOH và CH3OH.
C. CH3CH2CH2COOH và (CH3)2CHOH. D. C2H5COOH và C2H5OH.
Câu 1069. Thủy phân ester isoamyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. (CH3)2CHCH2OH. B. CH3CH2CH2OH. C. CH3CH2CH2CH2OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 1070. Thủy phân ester butyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. propan-2-ol. B. butan-1-ol. C. butan-2-ol. D. propan-1-ol.
Câu 1071. Thủy phân ester methyl 2-methylpropanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol
có tên gọi là
A. methyl alcohol. B. ethyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 1072. Thủy phân ester propyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. C2H5OH. B. (CH3)2CHOH. C. CH3CH2CH2OH. D. CH3OH.
Câu 1073. Thủy phân ester tert-butyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. (CH3)2CHOH. B. (CH3)3COH. C. CH3CH2CH2OH. D. (CH3)2CHCH2OH.
Câu 1074. Thủy phân ester propyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. isopropyl alcohol. B. ethyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. methyl alcohol.
Câu 1075. Thủy phân ester CH3COOCH3 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. propan-2-ol. B. propan-1-ol. C. methanol. D. ethanol.
Câu 1076. Thủy phân ester ethyl propanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. HCOONa và CH3CH2CH2OH. B. CH3COONa và CH3OH.
C. C2H5COONa và C2H5OH. D. CH3CH2CH2COONa và (CH3)2CHOH.
Câu 1077. Thủy phân ester ethyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3COOK và C2H5OH. B. CH3CH2CH2COOK và (CH3)2CHOH.
C. C2H5COOK và CH3CH2CH2OH. D. HCOOK và CH3OH.
Câu 1078. Thủy phân ester ethyl formate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propanoic acid và propan-1-ol. B. ethanoic acid và methanol.
C. butanoic acid và propan-2-ol. D. methanoic acid và ethanol.

148
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 1079. Thủy phân ester propyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. (CH3)2CHOH. B. C2H5OH. C. CH3OH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 1080. Thủy phân ester propyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. CH3CH2CH2COONa. B. CH3COONa. C. HCOONa. D. C2H5COONa.
Câu 1081. Thủy phân ester ethyl propionate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. isopropyl alcohol. B. ethyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. methyl alcohol.
Câu 1082. Thủy phân ester ethyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. methyl alcohol. D. ethyl alcohol.
Câu 1083. Thủy phân ester methyl butanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. butyric acid. B. propionic acid. C. isobutyric acid. D. acetic acid.
Câu 1084. Thủy phân ester methyl butyrate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. methanol. B. propan-2-ol. C. ethanol. D. propan-1-ol.
Câu 1085. Thủy phân ester isopropyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. CH3CH2CH2OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 1086. Thủy phân ester tert-butyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COOK và (CH3)2CHCH2OH. B. CH3CH2CH2COOK và (CH3)2CHOH.
C. CH3COOK và CH3CH2CH2OH. D. HCOOK và (CH3)3COH.
Câu 1087. Thủy phân ester CH3COOCH2CH2CH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có
công thức là
A. (CH3)2CHOH. B. C2H5OH. C. CH3OH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 1088. Thủy phân ester methyl propanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi

A. potassium butyrate. B. potassium propionate.
C. potassium formate. D. potassium acetate.
Câu 1089. Thủy phân ester butyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium propionate. B. potassium acetate.
C. potassium formate. D. potassium butyrate.
Câu 1090. Thủy phân ester methyl ethanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. butyric acid. B. propionic acid. C. acetic acid. D. formic acid.
Câu 1091. Thủy phân ester HCOOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COOK và CH3CH2CH2OH. B. CH3COOK và C2H5OH.
C. HCOOK và CH3OH. D. CH3CH2CH2COOK và (CH3)2CHOH.
Câu 1092. Thủy phân ester CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên
gọi là
A. methanoic acid. B. ethanoic acid. C. butanoic acid. D. propanoic acid.
Câu 1093. Thủy phân ester methyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. C2H5OH. B. (CH3)2CHOH. C. CH3OH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 1094. Thủy phân ester HCOOCH2CH2CH2CH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có
tên gọi là
A. sodium formate. B. sodium acetate.
C. sodium butyrate. D. sodium propionate.

149
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 1095. Thủy phân ester (CH3)2CHCOOCH3 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và
alcohol có tên gọi là
A. propyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. methyl alcohol. D. ethyl alcohol.
Câu 1096. Thủy phân ester (CH3)2CHCOOCH3 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. CH3COOH và (CH3)2CHOH. B. C2H5COOH và CH3CH2CH2OH.
C. CH3CH2CH2COOH và C2H5OH. D. (CH3)2CHCOOH và CH3OH.
Câu 1097. Thủy phân ester neobutyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. neobutyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. butyl alcohol. D. isobutyl alcohol.
Câu 1098. Thủy phân ester CH3COOCH(CH3)2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium butyrate và propan-1-ol. B. potassium formate và methanol.
C. potassium acetate và propan-2-ol. D. potassium propionate và ethanol.
Câu 1099. Thủy phân ester CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 trong môi trường acid thu được acid carboxylic và
alcohol có công thức là
A. CH3CH2CH2OH. B. (CH3)2CHCH2OH. C. (CH3)2CHOH. D. CH3CH2CH2CH2OH.
Câu 1100. Thủy phân ester methyl butyrate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. CH3COOH. B. CH3CH2CH2COOH. C. C2H5COOH. D. HCOOH.
Câu 1101. Thủy phân ester methyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. (CH3)2CHOH. B. C2H5OH. C. CH3CH2CH2OH. D. CH3OH.
Câu 1102. Thủy phân ester ethyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propan-2-ol. B. ethanol. C. methanol. D. propan-1-ol.
Câu 1103. Thủy phân ester propyl methanoate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công
thức là
A. C2H5OH. B. CH3CH2CH2OH. C. CH3OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 1104. Thủy phân ester isopropyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi

A. potassium propionate. B. potassium butyrate.
C. potassium acetate. D. potassium formate.
Câu 1105. Thủy phân ester methyl 2-methylpropanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên
gọi là
A. acetic acid. B. butyric acid. C. isobutyric acid. D. propionic acid.
Câu 1106. Thủy phân ester ethyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. HCOOK. B. CH3CH2CH2COOK. C. CH3COOK. D. C2H5COOK.
Câu 1107. Thủy phân ester tert-butyl methanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. HCOOH và (CH3)3COH. B. CH3COOH và CH3CH2CH2OH.
C. CH3CH2CH2COOH và (CH3)2CHOH. D. C2H5COOH và (CH3)2CHCH2OH.
Câu 1108. Thủy phân ester propyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium butyrate và propan-2-ol. B. sodium acetate và methanol.
C. sodium propionate và ethanol. D. sodium formate và propan-1-ol.
Câu 1109. Thủy phân ester isoamyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COOK và (CH3)2CHOH. B. C2H5COOK và CH3CH2CH2CH2OH.
C. CH3COOK và (CH3)2CHCH2OH. D. HCOOK và CH3CH2CH2OH.
Câu 1110. Thủy phân ester methyl butyrate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COOH và CH3OH. B. HCOOH và (CH3)2CHOH.
C. C2H5COOH và CH3CH2CH2OH. D. CH3COOH và C2H5OH.
Câu 1111. Thủy phân ester CH3CH2CH2COOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là

150
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. potassium formate và ethanol.
B. potassium propionate và propan-2-ol.
C. potassium acetate và propan-1-ol.
D. potassium butyrate và methanol.
Câu 1112. Thủy phân ester (CH3)2CHCOOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. methyl alcohol. B. propyl alcohol.
C. ethyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 1113. Thủy phân ester HCOOC(CH3)3 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. CH3COOH và CH3CH2CH2OH. B. C2H5COOH và (CH3)2CHCH2OH.
C. HCOOH và (CH3)3COH. D. CH3CH2CH2COOH và (CH3)2CHOH.
Câu 1114. Thủy phân ester ethyl propionate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium acetate. B. potassium butyrate.
C. potassium propionate. D. potassium formate.
Câu 1115. Thủy phân ester isoamyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. C2H5COOK. B. CH3COOK. C. CH3CH2CH2COOK. D. HCOOK.
Câu 1116. Thủy phân ester propyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. methanol. B. propan-1-ol. C. ethanol. D. propan-2-ol.
Câu 1117. Thủy phân ester propyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium formate và methyl alcohol.
B. potassium propionate và ethyl alcohol.
C. potassium butyrate và isopropyl alcohol.
D. potassium acetate và propyl alcohol.
Câu 1118. Thủy phân ester methyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. ethyl alcohol. B. methyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. propyl alcohol.
Câu 1119. Thủy phân ester methyl isobutyrate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. ethanoic acid. B. butanoic acid.
C. propanoic acid. D. 2-methylpropanoic acid.
Câu 1120. Thủy phân ester ethyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium acetate. B. potassium formate.
C. potassium propionate. D. potassium butyrate.
Câu 1121. Thủy phân ester isopropyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. HCOONa. B. CH3COONa. C. C2H5COONa. D. CH3CH2CH2COONa.
Câu 1122. Thủy phân ester ethyl propionate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium formate và methanol. B. potassium butyrate và propan-1-ol.
C. potassium acetate và propan-2-ol. D. potassium propionate và ethanol.
Câu 1123. Thủy phân ester methyl propanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium acetate và propan-2-ol. B. sodium butyrate và propan-1-ol.
C. sodium formate và ethanol. D. sodium propionate và methanol.
Câu 1124. Thủy phân ester (CH3)2CHCOOCH3 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propionic acid và isopropyl alcohol.
B. acetic acid và propyl alcohol.
C. butyric acid và ethyl alcohol.
D. isobutyric acid và methyl alcohol.
151
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 1125. Thủy phân ester methyl propanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. propan-1-ol. B. ethanol. C. methanol. D. propan-2-ol.
Câu 1126. Thủy phân ester HCOOCH2CH2CH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COONa và C2H5OH. B. CH3CH2CH2COONa và (CH3)2CHOH.
C. HCOONa và CH3CH2CH2OH. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 1127. Thủy phân ester ethyl propanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propanoic acid và ethanol. B. ethanoic acid và propan-1-ol.
C. butanoic acid và propan-2-ol. D. methanoic acid và methanol.
Câu 1128. Thủy phân ester methyl butanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. CH3CH2CH2COONa. B. HCOONa. C. C2H5COONa. D. CH3COONa.
Câu 1129. Thủy phân ester tert-butyl methanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. butyric acid. B. acetic acid. C. formic acid. D. propionic acid.
Câu 1130. Thủy phân ester propyl acetatetrong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. methanol. B. ethanol. C. propan-1-ol. D. propan-2-ol.
Câu 1131. Thủy phân ester CH3COOCH(CH3)2 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. HCOOH và CH3OH. B. CH3COOH và (CH3)2CHOH.
C. CH3CH2CH2COOH và CH3CH2CH2OH. D. C2H5COOH và C2H5OH.
Câu 1132. Thủy phân ester propyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium acetate và methyl alcohol.
B. potassium formate và propyl alcohol.
C. potassium butyrate và isopropyl alcohol.
D. potassium propionate và ethyl alcohol.
Câu 1133. Thủy phân ester CH3CH2CH2COOC2H5 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. C2H5COOH và CH3CH2CH2OH. B. CH3COOH và CH3OH.
C. CH3CH2CH2COOH và C2H5OH. D. HCOOH và (CH3)2CHOH.
Câu 1134. Thủy phân ester ethyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. CH3COONa. B. HCOONa. C. CH3CH2CH2COONa. D. C2H5COONa.
Câu 1135. Thủy phân ester ethyl butanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium acetate và propyl alcohol.
B. sodium formate và methyl alcohol.
C. sodium butyrate và ethyl alcohol.
D. sodium propionate và isopropyl alcohol.
Câu 1136. Thủy phân ester HCOOC2H5 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. HCOOH và C2H5OH. B. CH3CH2CH2COOH và (CH3)2CHOH.
C. C2H5COOH và CH3CH2CH2OH. D. CH3COOH và CH3OH.
Câu 1137. Thủy phân ester methyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. HCOOK. B. C2H5COOK. C. CH3COOK. D. CH3CH2CH2COOK.
Câu 1138. Thủy phân ester methyl 2-methylpropanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COOK và C2H5OH. B. (CH3)2CHCOOK và CH3OH.
C. CH3COOK và (CH3)2CHOH. D. C2H5COOK và CH3CH2CH2OH.
Câu 1139. Thủy phân ester HCOOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3COONa và C2H5OH. B. CH3CH2CH2COONa và (CH3)2CHOH.
C. HCOONa và CH3OH. D. C2H5COONa và CH3CH2CH2OH.
Câu 1140. Thủy phân ester ethyl butyrate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium formate và methyl alcohol.
152
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
B. potassium acetate và propyl alcohol.
C. potassium butyrate và ethyl alcohol.
D. potassium propionate và isopropyl alcohol.
Câu 1141. Thủy phân ester butyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. HCOONa và CH3CH2CH2CH2OH. B. C2H5COONa và (CH3)2CHCH2OH.
C. CH3CH2CH2COONa và (CH3)2CHOH. D. CH3COONa và CH3CH2CH2OH.
Câu 1142. Thủy phân ester ethyl acetate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. butanoic acid và propan-2-ol. B. propanoic acid và propan-1-ol.
C. ethanoic acid và ethanol. D. methanoic acid và methanol.
Câu 1143. Thủy phân ester neobutyl methanoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và
alcohol có tên gọi là
A. butan-2-ol. B. propan-1-ol. C. propan-2-ol. D. butan-1-ol.
Câu 1144. Thủy phân ester C2H5COOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium propionate và methyl alcohol.
B. sodium formate và ethyl alcohol.
C. sodium acetate và isopropyl alcohol.
D. sodium butyrate và propyl alcohol.
Câu 1145. Thủy phân ester HCOOCH2CH2CH2CH3 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. ethanoic acid và butan-2-ol. B. propanoic acid và propan-1-ol.
C. methanoic acid và butan-1-ol. D. butanoic acid và propan-2-ol.
Câu 1146. Thủy phân ester propyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3COOK và CH3CH2CH2OH. B. C2H5COOK và C2H5OH.
C. CH3CH2CH2COOK và (CH3)2CHOH. D. HCOOK và CH3OH.
Câu 1147. Thủy phân ester isopropyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium acetate và propan-2-ol. B. sodium propionate và ethanol.
C. sodium butyrate và propan-1-ol. D. sodium formate và methanol.
Câu 1148. Thủy phân ester isoamyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. HCOONa. B. C2H5COONa. C. CH3CH2CH2COONa. D. CH3COONa.
Câu 1149. Thủy phân ester propyl acetate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. butyric acid và isopropyl alcohol. B. formic acid và methyl alcohol.
C. acetic acid và propyl alcohol. D. propionic acid và ethyl alcohol.
Câu 1150. Thủy phân ester methyl butanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. CH3COOH và C2H5OH. B. HCOOH và (CH3)2CHOH.
C. C2H5COOH và CH3CH2CH2OH. D. CH3CH2CH2COOH và CH3OH.
Câu 1151. Thủy phân ester CH3COOCH(CH3)2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH.
C. CH3COONa và (CH3)2CHOH. D. CH3CH2CH2COONa và CH3CH2CH2OH.
Câu 1152. Thủy phân ester propyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. ethyl alcohol. B. propyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. methyl alcohol.
Câu 1153. Thủy phân ester CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COOK và (CH3)2CHOH. B. C2H5COOK và CH3CH2CH2CH2OH.
C. HCOOK và CH3CH2CH2OH. D. CH3COOK và (CH3)2CHCH2OH.
Câu 1154. Thủy phân ester methyl propanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium propionate và methyl alcohol.
B. sodium formate và ethyl alcohol.
C. sodium acetate và isopropyl alcohol.
153
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
D. sodium butyrate và propyl alcohol.
Câu 1155. Thủy phân ester isopropyl acetate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. butanoic acid và propan-1-ol. B. methanoic acid và methanol.
C. ethanoic acid và propan-2-ol. D. propanoic acid và ethanol.
Câu 1156. Thủy phân ester methyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COONa và (CH3)2CHOH. B. HCOONa và C2H5OH.
C. CH3COONa và CH3OH. D. C2H5COONa và CH3CH2CH2OH.
Câu 1157. Thủy phân ester tert-butyl formate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công
thức là
A. (CH3)2CHOH. B. (CH3)3COH. C. CH3CH2CH2OH. D. (CH3)2CHCH2OH.
Câu 1158. Thủy phân ester propyl acetate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công
thức là
A. (CH3)2CHOH. B. CH3CH2CH2OH. C. C2H5OH. D. CH3OH.
Câu 1159. Thủy phân ester CH3CH2CH2COOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có
công thức là
A. HCOONa. B. C2H5COONa. C. CH3COONa. D. CH3CH2CH2COONa.
Câu 1160. Thủy phân ester methyl propanoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và
alcohol có tên gọi là
A. ethyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. methyl alcohol.
Câu 1161. Thủy phân ester CH3CH2CH2COOCH3 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và
alcohol có tên gọi là
A. ethanol. B. methanol. C. propan-1-ol. D. propan-2-ol.
Câu 1162. Thủy phân ester neobutyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. HCOOK. B. CH3COOK. C. CH3CH2CH2COOK. D. C2H5COOK.
Câu 1163. Thủy phân ester C2H5COOC2H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium formate và methyl alcohol.
B. potassium propionate và ethyl alcohol.
C. potassium acetate và isopropyl alcohol.
D. potassium butyrate và propyl alcohol.
Câu 1164. Thủy phân ester ethyl formate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. HCOOH. B. CH3CH2CH2COOH. C. CH3COOH. D. C2H5COOH.
Câu 1165. Thủy phân ester HCOOCH(CH3)CH2CH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và propan-1-ol.
B. potassium butyrate và propan-2-ol.
C. potassium formate và butan-2-ol.
D. potassium acetate và butan-1-ol.
Câu 1166. Thủy phân ester propyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium formate và methyl alcohol.
B. sodium acetate và propyl alcohol.
C. sodium butyrate và isopropyl alcohol.
D. sodium propionate và ethyl alcohol.
Câu 1167. Thủy phân ester methyl methanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propanoic acid và propan-1-ol. B. butanoic acid và propan-2-ol.
C. ethanoic acid và ethanol. D. methanoic acid và methanol.
Câu 1168. Thủy phân ester ethyl butanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. propanoic acid. B. butanoic acid. C. methanoic acid. D. ethanoic acid.
Câu 1169. Thủy phân ester ethyl butyrate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
154
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. CH3CH2CH2COONa và C2H5OH. B. CH3COONa và CH3OH.
C. HCOONa và (CH3)2CHOH. D. C2H5COONa và CH3CH2CH2OH.
Câu 1170. Thủy phân ester ethyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. C2H5OH. B. CH3OH. C. (CH3)2CHOH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 1171. Thủy phân ester C2H5COOCH3 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. ethanol. B. propan-2-ol. C. methanol. D. propan-1-ol.
Câu 1172. Thủy phân ester isoamyl acetate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. isobutyl alcohol. B. isoamyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. propyl alcohol.
Câu 1173. Thủy phân ester propyl acetate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. HCOOH và CH3OH. B. C2H5COOH và C2H5OH.
C. CH3COOH và CH3CH2CH2OH. D. CH3CH2CH2COOH và (CH3)2CHOH.
Câu 1174. Thủy phân ester methyl butanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. propyl alcohol. B. ethyl alcohol.
C. methyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 1175. Thủy phân ester methyl propanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. methyl alcohol. B. propyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. ethyl alcohol.
Câu 1176. Thủy phân ester tert-butyl formate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. ethanoic acid. B. propanoic acid. C. methanoic acid. D. butanoic acid.
Câu 1177. Thủy phân ester methyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. CH3CH2CH2OH. B. (CH3)2CHOH. C. C2H5OH. D. CH3OH.
Câu 1178. Thủy phân ester CH3COOCH2CH2CH3 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. propionic acid. B. butyric acid. C. formic acid. D. acetic acid.
Câu 1179. Thủy phân ester HCOOCH(CH3)CH2CH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COONa và (CH3)2CHOH. B. HCOONa và CH3CH2CH(CH3)OH.
C. CH3COONa và CH3CH2CH2OH. D. C2H5COONa và (CH3)2CHCH2OH.
Câu 1180. Thủy phân ester CH3COOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propan-2-ol. B. ethanol. C. propan-1-ol. D. methanol.
Câu 1181. Thủy phân ester methyl acetate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. propyl alcohol. B. methyl alcohol.
C. ethyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 1182. Thủy phân ester tert-butyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. 2-methylbutan-2-ol. B. butan-2-ol.
C. butan-1-ol. D. 2-methylpropan-2-ol.
Câu 1183. Thủy phân ester methyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COONa và (CH3)2CHOH. B. CH3COONa và C2H5OH.
C. C2H5COONa và CH3CH2CH2OH. D. HCOONa và CH3OH.
Câu 1184. Thủy phân ester butyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COONa và (CH3)2CHCH2OH. B. HCOONa và CH3CH2CH2CH2OH.
C. CH3CH2CH2COONa và (CH3)2CHOH. D. CH3COONa và CH3CH2CH2OH.

155
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 1185. Thủy phân ester CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol
có công thức là
A. CH3CH2CH2CH2OH. B. (CH3)2CHCH2OH. C. (CH3)2CHOH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 1186. Thủy phân ester isoamyl acetate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công
thức là
A. CH3CH2CH2OH. B. (CH3)2CHOH. C. (CH3)2CHCH2OH. D. CH3CH2CH2CH2OH.
Câu 1187. Thủy phân ester CH3COOC2H5 trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công
thức là
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. CH3CH2CH2OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 1188. Thủy phân ester methyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium formate và ethanol.
B. potassium butyrate và propan-2-ol.
C. potassium propionate và propan-1-ol.
D. potassium acetate và methanol.
Câu 1189. Thủy phân ester ethyl propionate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. isopropyl alcohol. B. propyl alcohol.
C. methyl alcohol. D. ethyl alcohol.
Câu 1190. Thủy phân ester CH3COOCH2CH2CH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có
tên gọi là
A. ethyl alcohol. B. propyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. methyl alcohol.
Câu 1191. Thủy phân ester HCOOCH2CH2CH3 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. butanoic acid và propan-2-ol. B. propanoic acid và ethanol.
C. methanoic acid và propan-1-ol. D. ethanoic acid và methanol.
Câu 1192. Thủy phân ester ethyl propanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium formate. B. potassium acetate.
C. potassium butyrate. D. potassium propionate.
Câu 1193. Thủy phân ester HCOOC(CH3)3 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. tert-butyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. isobutyl alcohol. D. butyl alcohol.
Câu 1194. Thủy phân ester ethyl propanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium formate và methyl alcohol.
B. potassium acetate và isopropyl alcohol.
C. potassium propionate và ethyl alcohol.
D. potassium butyrate và propyl alcohol.
Câu 1195. Thủy phân ester ethyl butyrate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium propionate và propan-2-ol. B. sodium butyrate và ethanol.
C. sodium acetate và propan-1-ol. D. sodium formate và methanol.
Câu 1196. Thủy phân ester tert-butyl methanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propionic acid và isopropyl alcohol.
B. formic acid và tert-butyl alcohol.
C. acetic acid và isobutyl alcohol.
D. butyric acid và butyl alcohol.
Câu 1197. Thủy phân ester HCOOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium acetate và ethanol.
B. potassium formate và methanol.
C. potassium butyrate và propan-2-ol.
D. potassium propionate và propan-1-ol.
156
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 1198. Thủy phân ester methyl butyrate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. ethyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. methyl alcohol. D. propyl alcohol.
Câu 1199. Thủy phân ester isopropyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium acetate và methanol. B. sodium butyrate và propan-1-ol.
C. sodium formate và propan-2-ol. D. sodium propionate và ethanol.
Câu 1200. Thủy phân ester C2H5COOC2H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propan-1-ol. B. ethanol. C. methanol. D. propan-2-ol.
Câu 1201. Thủy phân ester isoamyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. HCOONa và CH3CH2CH2OH. B. C2H5COONa và CH3CH2CH2CH2OH.
C. CH3COONa và (CH3)2CHCH2OH. D. CH3CH2CH2COONa và (CH3)2CHOH.
Câu 1202. Thủy phân ester ethyl butyrate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium propionate và isopropyl alcohol.
B. sodium formate và methyl alcohol.
C. sodium butyrate và ethyl alcohol.
D. sodium acetate và propyl alcohol.
Câu 1203. Thủy phân ester isopropyl ethanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. formic acid và methyl alcohol. B. acetic acid và isopropyl alcohol.
C. butyric acid và propyl alcohol. D. propionic acid và ethyl alcohol.
Câu 1204. Thủy phân ester ethyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3COONa và CH3OH. B. C2H5COONa và CH3CH2CH2OH.
C. CH3CH2CH2COONa và (CH3)2CHOH. D. HCOONa và C2H5OH.
Câu 1205. Thủy phân ester methyl propanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. ethanoic acid. B. propanoic acid. C. butanoic acid. D. methanoic acid.
Câu 1206. Thủy phân ester ethyl butyrate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. ethanoic acid. B. propanoic acid. C. butanoic acid. D. methanoic acid.
Câu 1207. Thủy phân ester neobutyl methanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. butyric acid. B. acetic acid. C. propionic acid. D. formic acid.
Câu 1208. Thủy phân ester HCOOCH2CH2CH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. propan-2-ol. B. methanol. C. propan-1-ol. D. ethanol.
Câu 1209. Thủy phân ester methyl methanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. CH3CH2CH2COOH. B. HCOOH. C. C2H5COOH. D. CH3COOH.
Câu 1210. Thủy phân ester propyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COOK và (CH3)2CHOH. B. C2H5COOK và C2H5OH.
C. HCOOK và CH3CH2CH2OH. D. CH3COOK và CH3OH.
Câu 1211. Thủy phân ester HCOOC2H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. ethanol. B. methanol. C. propan-1-ol. D. propan-2-ol.
Câu 1212. Thủy phân ester CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. butyric acid và propyl alcohol.
B. formic acid và isobutyl alcohol.
C. propionic acid và isopropyl alcohol.
D. acetic acid và isoamyl alcohol.
Câu 1213. Thủy phân ester HCOOCH2CH2CH3 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và
alcohol có tên gọi là
A. ethanol. B. propan-1-ol. C. propan-2-ol. D. methanol.
Câu 1214. Thủy phân ester methyl 2-methylpropanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol
có tên gọi là
157
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. propan-1-ol. B. ethanol. C. methanol. D. propan-2-ol.
Câu 1215. Thủy phân ester (CH3)2CHCOOCH3 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và
alcohol có tên gọi là
A. methanol. B. propan-2-ol. C. propan-1-ol. D. ethanol.
Câu 1216. Thủy phân ester HCOOC(CH3)3 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. butanoic acid và butan-2-ol.
B. methanoic acid và 2-methylpropan-2-ol.
C. ethanoic acid và butan-1-ol.
D. propanoic acid và 2-methylbutan-2-ol.
Câu 1217. Thủy phân ester propyl methanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COOH và (CH3)2CHOH. B. CH3COOH và CH3OH.
C. HCOOH và CH3CH2CH2OH. D. C2H5COOH và C2H5OH.
Câu 1218. Thủy phân ester C2H5COOC2H5 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. ethyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. methyl alcohol. D. propyl alcohol.
Câu 1219. Thủy phân ester isopropyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium acetate và methyl alcohol.
B. sodium propionate và ethyl alcohol.
C. sodium formate và isopropyl alcohol.
D. sodium butyrate và propyl alcohol.
Câu 1220. Thủy phân ester methyl butanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. C2H5COOK. B. CH3CH2CH2COOK. C. CH3COOK. D. HCOOK.
Câu 1221. Thủy phân ester CH3COOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium acetate. B. potassium formate.
C. potassium butyrate. D. potassium propionate.
Câu 1222. Thủy phân ester methyl isobutyrate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. (CH3)2CHCOONa. B. CH3COONa. C. CH3CH2CH2COONa. D. C2H5COONa.
Câu 1223. Thủy phân ester HCOOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium butyrate và isopropyl alcohol.
B. sodium propionate và propyl alcohol.
C. sodium formate và methyl alcohol.
D. sodium acetate và ethyl alcohol.
Câu 1224. Thủy phân ester tert-butyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium formate và tert-butyl alcohol.
B. sodium acetate và isobutyl alcohol.
C. sodium propionate và isopropyl alcohol.
D. sodium butyrate và butyl alcohol.
Câu 1225. Thủy phân ester methyl butyrate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. CH3OH. B. (CH3)2CHOH. C. CH3CH2CH2OH. D. C2H5OH.
Câu 1226. Thủy phân ester C2H5COOC2H5 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. propan-2-ol. B. methanol. C. propan-1-ol. D. ethanol.
Câu 1227. Thủy phân ester methyl isobutyrate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. CH3OH. B. (CH3)2CHOH. C. C2H5OH. D. CH3CH2CH2OH.
158
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 1228. Thủy phân ester methyl propionate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COONa và (CH3)2CHOH. B. C2H5COONa và CH3OH.
C. CH3COONa và C2H5OH. D. HCOONa và CH3CH2CH2OH.
Câu 1229. Thủy phân ester HCOOCH(CH3)CH2CH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium butyrate và butyl alcohol.
B. potassium formate và neobutyl alcohol.
C. potassium acetate và isobutyl alcohol.
D. potassium propionate và isopropyl alcohol.
Câu 1230. Thủy phân ester ethyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium formate và ethyl alcohol.
B. sodium acetate và methyl alcohol.
C. sodium butyrate và isopropyl alcohol.
D. sodium propionate và propyl alcohol.
Câu 1231. Thủy phân ester propyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. HCOOK. B. CH3CH2CH2COOK. C. CH3COOK. D. C2H5COOK.
Câu 1232. Thủy phân ester methyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium propionate và propyl alcohol.
B. sodium acetate và ethyl alcohol.
C. sodium formate và methyl alcohol.
D. sodium butyrate và isopropyl alcohol.
Câu 1233. Thủy phân ester methyl butyrate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium acetate và propan-1-ol. B. sodium propionate và propan-2-ol.
C. sodium butyrate và methanol. D. sodium formate và ethanol.
Câu 1234. Thủy phân ester isopropyl formate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. HCOOH và (CH3)2CHOH. B. CH3CH2CH2COOH và CH3CH2CH2OH.
C. CH3COOH và CH3OH. D. C2H5COOH và C2H5OH.
Câu 1235. Thủy phân ester HCOOCH2CH2CH3 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và
alcohol có tên gọi là
A. isopropyl alcohol. B. propyl alcohol.
C. methyl alcohol. D. ethyl alcohol.
Câu 1236. Thủy phân ester propyl formate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. ethanoic acid. B. methanoic acid. C. propanoic acid. D. butanoic acid.
Câu 1237. Thủy phân ester isoamyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium acetate và isoamyl alcohol.
B. potassium propionate và .
C. potassium formate và .
D. potassium butyrate và .
Câu 1238. Thủy phân ester methyl formate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. formic acid. B. butyric acid. C. propionic acid. D. acetic acid.
Câu 1239. Thủy phân ester CH3COOCH2CH2CH3 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propanoic acid và ethanol. B. methanoic acid và methanol.
C. ethanoic acid và propan-1-ol. D. butanoic acid và propan-2-ol.
Câu 1240. Thủy phân ester ethyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. sodium acetate. B. sodium propionate.
C. sodium butyrate. D. sodium formate.
Câu 1241. Thủy phân ester CH3CH2CH2COOC2H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium propionate và isopropyl alcohol.
B. sodium butyrate và ethyl alcohol.
159
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
C. sodium formate và methyl alcohol.
D. sodium acetate và propyl alcohol.
Câu 1242. Thủy phân ester CH3COOCH2CH2CH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên
gọi là
A. potassium formate. B. potassium butyrate.
C. potassium propionate. D. potassium acetate.
Câu 1243. Thủy phân ester ethyl propanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propionic acid và ethyl alcohol. B. formic acid và methyl alcohol.
C. acetic acid và propyl alcohol. D. butyric acid và isopropyl alcohol.
Câu 1244. Thủy phân ester butyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. CH3CH2CH2OH. B. (CH3)2CHOH. C. CH3CH2CH2CH2OH. D. (CH3)2CHCH2OH.
Câu 1245. Thủy phân ester neobutyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium acetate. B. potassium propionate.
C. potassium butyrate. D. potassium formate.
Câu 1246. Thủy phân ester neobutyl formatetrong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. propan-1-ol. B. butan-2-ol. C. butan-1-ol. D. propan-2-ol.
Câu 1247. Thủy phân ester methyl propionate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi

A. sodium butyrate. B. sodium formate.
C. sodium acetate. D. sodium propionate.
Câu 1248. Thủy phân ester CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propanoic acid và . B. methanoic acid và .
C. ethanoic acid và isoamyl alcohol. D. butanoic acid và .
Câu 1249. Thủy phân ester ethyl propionate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. HCOOK và CH3CH2CH2OH. B. C2H5COOK và C2H5OH.
C. CH3CH2CH2COOK và (CH3)2CHOH. D. CH3COOK và CH3OH.
Câu 1250. Thủy phân ester C2H5COOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium propionate. B. potassium formate.
C. potassium acetate. D. potassium butyrate.
Câu 1251. Thủy phân ester ethyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi

A. sodium propionate. B. sodium acetate.
C. sodium butyrate. D. sodium formate.
Câu 1252. Thủy phân ester CH3COOCH2CH2CH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có
công thức là
A. HCOONa. B. C2H5COONa. C. CH3CH2CH2COONa. D. CH3COONa.
Câu 1253. Thủy phân ester ethyl propanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. HCOOH. B. CH3CH2CH2COOH. C. CH3COOH. D. C2H5COOH.
Câu 1254. Thủy phân ester HCOOCH(CH3)CH2CH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có
công thức là
A. CH3COONa. B. CH3CH2CH2COONa. C. C2H5COONa. D. HCOONa.
Câu 1255. Thủy phân ester ethyl butyrate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. ethanol. B. propan-2-ol. C. methanol. D. propan-1-ol.
Câu 1256. Thủy phân ester neobutyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium butyrate và butyl alcohol.
B. potassium formate và neobutyl alcohol.
C. potassium propionate và isopropyl alcohol.

160
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
D. potassium acetate và isobutyl alcohol.
Câu 1257. Thủy phân ester propyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi

A. sodium propionate. B. sodium formate.
C. sodium acetate. D. sodium butyrate.
Câu 1258. Thủy phân ester HCOOCH(CH3)2 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. methanoic acid. B. ethanoic acid. C. butanoic acid. D. propanoic acid.
Câu 1259. Thủy phân ester isopropyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium butyrate và propyl alcohol.
B. sodium formate và methyl alcohol.
C. sodium propionate và ethyl alcohol.
D. sodium acetate và isopropyl alcohol.
Câu 1260. Thủy phân ester isopropyl formate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. isopropyl alcohol. B. propyl alcohol.
C. ethyl alcohol. D. methyl alcohol.
Câu 1261. Thủy phân ester CH3CH2CH2COOCH3 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và
alcohol có tên gọi là
A. ethyl alcohol. B. methyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 1262. Thủy phân ester ethyl propionate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. C2H5COOH và C2H5OH. B. HCOOH và CH3CH2CH2OH.
C. CH3CH2CH2COOH và (CH3)2CHOH. D. CH3COOH và CH3OH.
Câu 1263. Thủy phân ester ethyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium acetate. B. potassium propionate.
C. potassium formate. D. potassium butyrate.
Câu 1264. Thủy phân ester HCOOCH2CH2CH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium acetate và methyl alcohol.
B. sodium butyrate và isopropyl alcohol.
C. sodium propionate và ethyl alcohol.
D. sodium formate và propyl alcohol.
Câu 1265. Thủy phân ester CH3COOCH(CH3)2 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. butyric acid và propyl alcohol. B. propionic acid và ethyl alcohol.
C. formic acid và methyl alcohol. D. acetic acid và isopropyl alcohol.
Câu 1266. Thủy phân ester methyl acetate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. ethanoic acid và methanol. B. methanoic acid và ethanol.
C. butanoic acid và propan-2-ol. D. propanoic acid và propan-1-ol.
Câu 1267. Thủy phân ester HCOOCH(CH3)2 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. isopropyl alcohol. B. propyl alcohol.
C. ethyl alcohol. D. methyl alcohol.
Câu 1268. Thủy phân ester neobutyl methanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. C2H5COOH và (CH3)2CHCH2OH. B. HCOOH và CH3CH2CH(CH3)OH.
C. CH3CH2CH2COOH và (CH3)2CHOH. D. CH3COOH và CH3CH2CH2OH.
Câu 1269. Thủy phân ester CH3COOCH(CH3)2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. C2H5OH. B. (CH3)2CHOH. C. CH3OH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 1270. Thủy phân ester C2H5COOC2H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. HCOONa và CH3CH2CH2OH. B. CH3COONa và CH3OH.
161
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
C. CH3CH2CH2COONa và (CH3)2CHOH. D. C2H5COONa và C2H5OH.
Câu 1271. Thủy phân ester CH3COOC2H5 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. methyl alcohol. B. propyl alcohol.
C. ethyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 1272. Thủy phân ester ethyl butanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. butyric acid. B. propionic acid. C. isobutyric acid. D. acetic acid.
Câu 1273. Thủy phân ester methyl ethanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propanoic acid và propan-1-ol. B. ethanoic acid và methanol.
C. methanoic acid và ethanol. D. butanoic acid và propan-2-ol.
Câu 1274. Thủy phân ester neobutyl formate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. isobutyl alcohol. B. neobutyl alcohol.
C. butyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 1275. Thủy phân ester CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. HCOONa và CH3OH. B. C2H5COONa và CH3CH2CH2OH.
C. CH3CH2CH2COONa và (CH3)2CHOH. D. CH3COONa và C2H5OH.

Dạng 12. Tìm sản phẩm của phản ứng thủy phân ester không no và thơm tạo thành từ alcohol no hoặc
thơm
Câu 1. Thủy phân ester CH3COOCH2CH=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium propionate và propan-2-ol. B. sodium acetate và prop-2-en-1-ol.
C. sodium butyrate và propanal. D. sodium formate và propan-1-ol.
Câu 2. Thủy phân ester CH2=CHCH2COOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi

A. sodium methacrylate. B. sodium propionate.
C. sodium allylate. D. sodium acrylate.
Câu 3. Thủy phân ester C6H5COOCH3 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. formic acid. B. acetic acid. C. benzoic acid. D. propionic acid.
Câu 4. Thủy phân ester methyl 2-methylpropenoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có
tên gọi là
A. propan-1-ol. B. ethanol. C. methanol. D. propan-2-ol.
Câu 5. Thủy phân ester HCOOCH2C6H5 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. C2H5COOH. B. HCOOH. C. CH3CH2CH2COOH. D. CH3COOH.
Câu 6. Thủy phân ester benzyl propanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COOK và C6H5CH2OH. B. CH3CH2CH2COOK và C6H5ONa.
C. CH3COOK và C6H5OH. D. HCOOK và C2H5OH.
Câu 7. Thủy phân ester benzyl ethanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propanoic acid và . B. methanoic acid và .
C. butanoic acid và . D. ethanoic acid và benzyl alcohol.
Câu 8. Thủy phân ester methyl 2-methylpropenoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH2=CHCH2COOK và C2H5OH. B. C2H5COOK và CH3CH2CH2OH.
C. CH2=CHCOOK và (CH3)2CHOH. D. CH2=C(CH3)COOK và CH3OH.
Câu 9. Thủy phân ester methyl acrylate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propanoic acid và ethanol.
B. 2-methylpropenoic acid và propan-2-ol.
C. propenoic acid và methanol.
D. but-3-enoic acid và propan-1-ol.
162
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 10. Thủy phân ester methyl 2-methylpropenoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có
công thức là
A. CH3OH. B. CH3CH2CH2OH. C. C2H5OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 11. Thủy phân ester methyl benzoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium benzoate và methanol.
B. potassium propionate và propan-2-ol.
C. potassium acetate và propan-1-ol.
D. potassium formate và ethanol.
Câu 12. Thủy phân ester HCOOCH2C6H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COONa và C2H5OH. B. HCOONa và C6H5CH2OH.
C. CH3CH2CH2COONa và C6H5ONa. D. CH3COONa và C6H5OH.
Câu 13. Thủy phân ester CH2=CHCOOC2H5 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. methacrylic acid. B. acrylic acid. C. propionic acid. D. allylic acid.
Câu 14. Thủy phân ester methyl acrylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. CH3OH. B. CH3CH2CH2OH. C. C2H5OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 15. Thủy phân ester ethyl acrylate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol có
tên gọi là
A. ethyl alcohol. B. propyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. methyl alcohol.
Câu 16. Thủy phân ester ethyl benzoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức là
A. (CH3)2CHOH. B. CH3CH2CH2OH. C. C2H5OH. D. CH3OH.
Câu 17. Thủy phân ester C2H5COOCH2C6H5 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. HCOOH. B. C2H5COOH. C. CH3CH2CH2COOH. D. CH3COOH.
Câu 18. Thủy phân ester CH2=CHCH2COOCH3 trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có
công thức là
A. CH3CH2CH2OH. B. (CH3)2CHOH. C. C2H5OH. D. CH3OH.
Câu 19. Thủy phân ester CH3COOCH2C6H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. C6H5ONa. B. C6H5CH2OH. C. C6H5OH. D. C2H5OH.
Câu 20. Thủy phân ester CH2=C(CH3)COOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium propionate và ethyl alcohol.
B. sodium acrylate và isopropyl alcohol.
C. sodium allylate và propyl alcohol.
D. sodium methacrylate và methyl alcohol.
Câu 21. Thủy phân ester ethyl propenoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. methanol. B. propan-2-ol. C. propan-1-ol. D. ethanol.
Câu 22. Thủy phân ester allyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium formate. B. potassium butyrate.
C. potassium acetate. D. potassium propionate.
Câu 23. Thủy phân ester benzyl acrylate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. C2H5COOH. B. CH2=CHCOOH. C. CH2=C(CH3)COOH. D. CH2=CHCH2COOH.
Câu 24. Thủy phân ester benzyl propenoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH2=C(CH3)COONa và C6H5ONa. B. C2H5COONa và C2H5OH.
C. CH2=CHCOONa và C6H5CH2OH. D. CH2=CHCH2COONa và C6H5OH.
Câu 25. Thủy phân ester allyl methanoate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công
thức là
A. CH2=CHCH2OH. B. CH3COCH3. C. C2H5CHO. D. CH3CHO.
Câu 26. Thủy phân ester HCOOCH2C6H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là

163
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. potassium butyrate. B. potassium propionate.
C. potassium formate. D. potassium acetate.
Câu 27. Thủy phân ester ethyl propenoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. CH2=C(CH3)COONa. B. CH2=CHCOONa. C. C2H5COONa. D. CH2=CHCH2COONa.
Câu 28. Thủy phân ester methyl methacrylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium acrylate và propan-2-ol.
B. potassium allylate và propan-1-ol.
C. potassium methacrylate và methanol.
D. potassium propionate và ethanol.
Câu 29. Thủy phân ester CH2=C(CH3)COOCH3 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propenoic acid và propan-2-ol.
B. 2-methylpropenoic acid và methanol.
C. propanoic acid và ethanol.
D. but-3-enoic acid và propan-1-ol.
Câu 30. Thủy phân ester benzyl acrylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium allylate và . B. sodium propionate và .
C. sodium methacrylate và . D. sodium acrylate và benzyl alcohol.
Câu 31. Thủy phân ester ethyl benzoate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công thức

A. CH3OH. B. C2H5OH. C. CH3CH2CH2OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 32. Thủy phân ester HCOOCH2C6H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. HCOONa. B. C2H5COONa. C. CH3CH2CH2COONa. D. CH3COONa.
Câu 33. Thủy phân ester C2H5COOCH2C6H5 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. butyric acid và benzene. B. propionic acid và benzyl alcohol.
C. acetic acid và phenyl alcohol. D. formic acid và phenol.
Câu 34. Thủy phân ester ethyl benzoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. HCOOH. B. C6H5COOH. C. C2H5COOH. D. CH3COOH.
Câu 35. Thủy phân ester benzyl acrylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium acrylate và benzyl alcohol. B. sodium propionate và phenol.
C. sodium allylate và phenyl alcohol. D. sodium methacrylate và benzene.
Câu 36. Thủy phân ester ethyl benzoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. benzenecarboxylic acid và ethanol. B. ethanoic acid và propan-2-ol.
C. methanoic acid và methanol. D. propanoic acid và propan-1-ol.
Câu 37. Thủy phân ester methyl but-3-enoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium allylate và methanol.
B. potassium methacrylate và propan-2-ol.
C. potassium propionate và ethanol.
D. potassium acrylate và propan-1-ol.
Câu 38. Thủy phân ester C6H5COOC2H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C6H5COONa và C2H5OH. B. C2H5COONa và CH3CH2CH2OH.
C. HCOONa và (CH3)2CHOH. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 39. Thủy phân ester allyl acetate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol có tên
gọi là
A. isopropyl alcohol. B. aldehyde propionic.
C. propyl alcohol. D. allyl alcohol.
Câu 40. Thủy phân ester allyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. C2H5COOK. B. CH3CH2CH2COOK. C. HCOOK. D. CH3COOK.
164
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 41. Thủy phân ester methyl benzoatetrong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propan-2-ol. B. ethanol. C. propan-1-ol. D. methanol.
Câu 42. Thủy phân ester methyl allylatetrong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propan-2-ol. B. ethanol. C. propan-1-ol. D. methanol.
Câu 43. Thủy phân ester benzyl propanoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. phenyl alcohol. B. benzene. C. phenol. D. benzyl alcohol.
Câu 44. Thủy phân ester methyl 2-methylpropenoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic
và alcohol có tên gọi là
A. methyl alcohol. B. ethyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. propyl alcohol.
Câu 45. Thủy phân ester CH2=CHCOOC2H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COONa và CH3CH2CH2OH. B. CH2=C(CH3)COONa và (CH3)2CHOH.
C. CH2=CHCH2COONa và CH3OH. D. CH2=CHCOONa và C2H5OH.
Câu 46. Thủy phân ester methyl propenoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. methacrylic acid. B. acrylic acid. C. propionic acid. D. allylic acid.
Câu 47. Thủy phân ester benzyl methanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. HCOOH và C6H5CH2OH. B. C2H5COOH và C2H5OH.
C. CH3CH2CH2COOH và C6H5ONa. D. CH3COOH và C6H5OH.
Câu 48. Thủy phân ester methyl methacrylate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propenoic acid và propan-2-ol.
B. propanoic acid và ethanol.
C. 2-methylpropenoic acid và methanol.
D. but-3-enoic acid và propan-1-ol.
Câu 49. Thủy phân ester allyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. HCOONa. B. C2H5COONa. C. CH3COONa. D. CH3CH2CH2COONa.
Câu 50. Thủy phân ester methyl benzenecarboxylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có
tên gọi là
A. ethanol. B. propan-2-ol. C. methanol. D. propan-1-ol.
Câu 51. Thủy phân ester ethyl acrylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. ethanol. B. methanol. C. propan-2-ol. D. propan-1-ol.
Câu 52. Thủy phân ester C6H5COOC2H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3COOK và CH3OH. B. HCOOK và (CH3)2CHOH.
C. C2H5COOK và CH3CH2CH2OH. D. C6H5COOK và C2H5OH.
Câu 53. Thủy phân ester HCOOCH2CH=CH2 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CH2CH2COOH.
Câu 54. Thủy phân ester CH2=CHCOOC2H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. C2H5OH. B. (CH3)2CHOH. C. CH3OH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 55. Thủy phân ester CH2=CHCOOCH2C6H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và phenol.
B. potassium methacrylate và benzene.
C. potassium acrylate và benzyl alcohol.
D. potassium allylate và phenyl alcohol.
Câu 56. Thủy phân ester C6H5COOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propan-2-ol. B. ethanol. C. propan-1-ol. D. methanol.
Câu 57. Thủy phân ester CH3COOCH2CH=CH2 trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có
công thức là

165
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. CH3CHO. B. CH2=CHCH2OH. C. CH3COCH3. D. C2H5CHO.
Câu 58. Thủy phân ester methyl 2-methylpropenoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có
công thức là
A. (CH3)2CHOH. B. CH3CH2CH2OH. C. C2H5OH. D. CH3OH.
Câu 59. Thủy phân ester benzyl methanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. methanoic acid và benzyl alcohol. B. butanoic acid và .
C. propanoic acid và . D. ethanoic acid và .
Câu 60. Thủy phân ester ethyl benzoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. C6H5COOK. B. HCOOK. C. CH3COOK. D. C2H5COOK.
Câu 61. Thủy phân ester HCOOCH2C6H5 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. butanoic acid và . B. propanoic acid và .
C. methanoic acid và benzyl alcohol. D. ethanoic acid và .
Câu 62. Thủy phân ester allyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium butyrate và propanal. B. sodium formate và propan-1-ol.
C. sodium acetate và prop-2-en-1-ol. D. sodium propionate và propan-2-ol.
Câu 63. Thủy phân ester CH2=CHCOOCH3 trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công
thức là
A. CH3OH. B. (CH3)2CHOH. C. CH3CH2CH2OH. D. C2H5OH.
Câu 64. Thủy phân ester ethyl propenoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. CH2=CHCH2COOH. B. C2H5COOH. C. CH2=C(CH3)COOH. D. CH2=CHCOOH.
Câu 65. Thủy phân ester CH2=C(CH3)COOCH3 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. CH2=CHCOOH. B. C2H5COOH. C. CH2=C(CH3)COOH. D. CH2=CHCH2COOH.
Câu 66. Thủy phân ester benzyl propenoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. C6H5OH. B. C6H5ONa. C. C6H5CH2OH. D. C2H5OH.
Câu 67. Thủy phân ester CH3COOCH2C6H5 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. phenyl alcohol. B. benzyl alcohol. C. benzene. D. phenol.
Câu 68. Thủy phân ester methyl 2-methylpropenoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có
tên gọi là
A. propyl alcohol. B. ethyl alcohol.
C. methyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 69. Thủy phân ester C6H5COOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propyl alcohol. B. ethyl alcohol.
C. methyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 70. Thủy phân ester methyl propenoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. CH2=CHCH2COOH. B. C2H5COOH. C. CH2=C(CH3)COOH. D. CH2=CHCOOH.
Câu 71. Thủy phân ester methyl propenoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. methanol. B. ethanol. C. propan-1-ol. D. propan-2-ol.
Câu 72. Thủy phân ester benzyl propenoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium allylate và phenyl alcohol.
B. potassium propionate và phenol.
C. potassium methacrylate và benzene.
D. potassium acrylate và benzyl alcohol.
Câu 73. Thủy phân ester benzyl propanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. benzene. B. benzyl alcohol. C. phenyl alcohol. D. phenol.

166
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 74. Thủy phân ester CH2=CHCOOCH2C6H5 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức

A. CH2=CHCH2COOH. B. CH2=CHCOOH. C. C2H5COOH. D. CH2=C(CH3)COOH.
Câu 75. Thủy phân ester allyl methanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. CH3CH2CH2COOH. D. C2H5COOH.
Câu 76. Thủy phân ester CH2=CHCOOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. C2H5COONa và CH3CH2CH2OH.
C. CH2=CHCH2COONa và C2H5OH. D. CH2=C(CH3)COONa và (CH3)2CHOH.
Câu 77. Thủy phân ester C6H5COOC2H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium formate và methanol. B. sodium acetate và propan-1-ol.
C. sodium benzoate và ethanol. D. sodium propionate và propan-2-ol.
Câu 78. Thủy phân ester ethyl benzoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium benzoate và ethyl alcohol.
B. sodium propionate và isopropyl alcohol.
C. sodium acetate và propyl alcohol.
D. sodium formate và methyl alcohol.
Câu 79. Thủy phân ester benzyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. C6H5CH2OH. B. C6H5OH. C. C6H5ONa. D. C2H5OH.
Câu 80. Thủy phân ester methyl allylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. ethanol. B. propan-2-ol. C. propan-1-ol. D. methanol.
Câu 81. Thủy phân ester allyl methanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propionic acid và isopropyl alcohol.
B. butyric acid và aldehyde propionic.
C. formic acid và allyl alcohol.
D. acetic acid và propyl alcohol.
Câu 82. Thủy phân ester benzyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức là
A. C6H5ONa. B. C6H5CH2OH. C. C6H5OH. D. C2H5OH.
Câu 83. Thủy phân ester CH2=CHCOOC2H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. C2H5COONa. B. CH2=C(CH3)COONa. C. CH2=CHCOONa. D. CH2=CHCH2COONa.
Câu 84. Thủy phân ester methyl allylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH2=C(CH3)COOK và (CH3)2CHOH. B. C2H5COOK và CH3CH2CH2OH.
C. CH2=CHCOOK và C2H5OH. D. CH2=CHCH2COOK và CH3OH.
Câu 85. Thủy phân ester CH2=CHCOOCH3 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. methacrylic acid và isopropyl alcohol.
B. propionic acid và ethyl alcohol.
C. allylic acid và propyl alcohol.
D. acrylic acid và methyl alcohol.
Câu 86. Thủy phân ester allyl formate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol có
tên gọi là
A. propan-2-ol. B. propanal. C. prop-2-en-1-ol. D. propan-1-ol.
Câu 87. Thủy phân ester methyl benzoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. HCOONa. B. C2H5COONa. C. C6H5COONa. D. CH3COONa.
Câu 88. Thủy phân ester methyl acrylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và ethyl alcohol.
B. potassium methacrylate và isopropyl alcohol.
C. potassium acrylate và methyl alcohol.
167
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
D. potassium allylate và propyl alcohol.
Câu 89. Thủy phân ester methyl but-3-enoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. butyric acid. B. allylic acid. C. allylic acid. D. methacrylic acid.
Câu 90. Thủy phân ester C6H5COOC2H5 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. acetic acid. B. benzoic acid. C. formic acid. D. propionic acid.
Câu 91. Thủy phân ester benzyl propenoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. C2H5COOH. B. CH2=C(CH3)COOH. C. CH2=CHCH2COOH. D. CH2=CHCOOH.
Câu 92. Thủy phân ester methyl allylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức là
A. CH3OH. B. (CH3)2CHOH. C. C2H5OH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 93. Thủy phân ester ethyl acrylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium acrylate và ethanol.
B. potassium allylate và propan-1-ol.
C. potassium methacrylate và propan-2-ol.
D. potassium propionate và methanol.
Câu 94. Thủy phân ester benzyl methanoate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công
thức là
A. C6H5CH2OH. B. C2H5OH. C. C6H5ONa. D. C6H5OH.
Câu 95. Thủy phân ester methyl benzenecarboxylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có
công thức là
A. HCOONa. B. CH3COONa. C. C6H5COONa. D. C2H5COONa.
Câu 96. Thủy phân ester methyl acrylate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công thức

A. C2H5OH. B. CH3OH. C. CH3CH2CH2OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 97. Thủy phân ester ethyl acrylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium acrylate và ethyl alcohol.
B. potassium methacrylate và isopropyl alcohol.
C. potassium allylate và propyl alcohol.
D. potassium propionate và methyl alcohol.
Câu 98. Thủy phân ester allyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propyl alcohol. B. aldehyde propionic.
C. allyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 99. Thủy phân ester benzyl acrylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. CH2=CHCOOK. B. CH2=C(CH3)COOK. C. CH2=CHCH2COOK. D. C2H5COOK.
Câu 100. Thủy phân ester methyl benzoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. ethyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. methyl alcohol.
Câu 101. Thủy phân ester ethyl acrylate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. allylic acid và propyl alcohol.
B. acrylic acid và ethyl alcohol.
C. methacrylic acid và isopropyl alcohol.
D. propionic acid và methyl alcohol.
Câu 102. Thủy phân ester CH2=CHCOOC2H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. methyl alcohol. B. propyl alcohol.
C. ethyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 103. Thủy phân ester benzyl propionate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. HCOONa và C2H5OH. B. C2H5COONa và C6H5CH2OH.
C. CH3COONa và C6H5OH. D. CH3CH2CH2COONa và C6H5ONa.
168
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 104. Thủy phân ester CH3COOCH2CH=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên
gọi là
A. potassium butyrate. B. potassium formate.
C. potassium propionate. D. potassium acetate.
Câu 105. Thủy phân ester allyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium formate. B. potassium propionate.
C. potassium butyrate. D. potassium acetate.
Câu 106. Thủy phân ester allyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propyl alcohol. B. allyl alcohol.
C. aldehyde propionic. D. isopropyl alcohol.
Câu 107. Thủy phân ester CH2=CHCH2COOCH3 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức

A. CH2=CHCOOH. B. C2H5COOH. C. CH2=C(CH3)COOH. D. CH2=CHCH2COOH.
Câu 108. Thủy phân ester C2H5COOCH2C6H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. phenol. B. benzene. C. phenyl alcohol. D. benzyl alcohol.
Câu 109. Thủy phân ester ethyl benzoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COONa và CH3CH2CH2OH. B. C6H5COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và (CH3)2CHOH. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 110. Thủy phân ester HCOOCH2C6H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium butyrate và benzene.
B. potassium formate và benzyl alcohol.
C. potassium acetate và phenol.
D. potassium propionate và phenyl alcohol.
Câu 111. Thủy phân ester benzyl formate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol có
tên gọi là
A. benzene. B. phenyl alcohol. C. benzyl alcohol. D. phenol.
Câu 112. Thủy phân ester ethyl propenoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. CH2=CHCH2COOH và CH3OH. B. CH2=CHCOOH và C2H5OH.
C. CH2=C(CH3)COOH và (CH3)2CHOH. D. C2H5COOH và CH3CH2CH2OH.
Câu 113. Thủy phân ester benzyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. CH3CH2CH2COOK. B. HCOOK. C. CH3COOK. D. C2H5COOK.
Câu 114. Thủy phân ester methyl allylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium propionate và ethanol. B. sodium allylate và methanol.
C. sodium acrylate và propan-1-ol. D. sodium methacrylate và propan-2-ol.
Câu 115. Thủy phân ester CH2=CHCOOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium methacrylate. B. potassium allylate.
C. potassium acrylate. D. potassium propionate.
Câu 116. Thủy phân ester benzyl ethanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. propionic acid. B. acetic acid. C. butyric acid. D. formic acid.
Câu 117. Thủy phân ester benzyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COOK và C2H5OH. B. CH3COOK và C6H5OH.
C. CH3CH2CH2COOK và C6H5ONa. D. HCOOK và C6H5CH2OH.
Câu 118. Thủy phân ester C6H5COOC2H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. sodium acetate. B. sodium propionate.
C. sodium formate. D. sodium benzoate.
Câu 119. Thủy phân ester methyl acrylate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. allylic acid và propyl alcohol.
B. propionic acid và ethyl alcohol.
169
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
C. methacrylic acid và isopropyl alcohol.
D. acrylic acid và methyl alcohol.
Câu 120. Thủy phân ester CH2=CHCH2COOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. methanol. B. propan-1-ol. C. ethanol. D. propan-2-ol.
Câu 121. Thủy phân ester ethyl benzenecarboxylate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức

A. HCOOH. B. C6H5COOH. C. C2H5COOH. D. CH3COOH.
Câu 122. Thủy phân ester methyl allylate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. butyric acid và ethyl alcohol.
B. methacrylic acid và isopropyl alcohol.
C. allylic acid và propyl alcohol.
D. allylic acid và methyl alcohol.
Câu 123. Thủy phân ester CH3COOCH2C6H5 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. ethanoic acid và benzyl alcohol. B. methanoic acid và .
C. propanoic acid và . D. butanoic acid và .
Câu 124. Thủy phân ester HCOOCH2C6H5 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. C2H5COOH và C2H5OH. B. CH3COOH và C6H5OH.
C. HCOOH và C6H5CH2OH. D. CH3CH2CH2COOH và C6H5ONa.
Câu 125. Thủy phân ester CH3COOCH2C6H5 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. butanoic acid. B. methanoic acid. C. ethanoic acid. D. propanoic acid.
Câu 126. Thủy phân ester ethyl benzoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. ethyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. methyl alcohol. D. propyl alcohol.
Câu 127. Thủy phân ester benzyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. phenol. B. benzene. C. phenyl alcohol. D. benzyl alcohol.
Câu 128. Thủy phân ester benzyl methanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. ethanoic acid. B. propanoic acid. C. butanoic acid. D. methanoic acid.
Câu 129. Thủy phân ester allyl ethanoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol có
tên gọi là
A. propyl alcohol. B. allyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. aldehyde propionic.
Câu 130. Thủy phân ester benzyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. sodium formate. B. sodium butyrate.
C. sodium propionate. D. sodium acetate.
Câu 131. Thủy phân ester C6H5COOCH3 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. ethanoic acid và propan-2-ol.
B. benzenecarboxylic acid và methanol.
C. methanoic acid và ethanol.
D. propanoic acid và propan-1-ol.
Câu 132. Thủy phân ester methyl acrylate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. propan-1-ol. B. ethanol. C. methanol. D. propan-2-ol.
Câu 133. Thủy phân ester methyl 2-methylpropenoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium allylate và propyl alcohol.
B. sodium propionate và ethyl alcohol.
C. sodium methacrylate và methyl alcohol.
D. sodium acrylate và isopropyl alcohol.
170
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 134. Thủy phân ester benzyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium butyrate. B. potassium propionate.
C. potassium acetate. D. potassium formate.
Câu 135. Thủy phân ester ethyl benzenecarboxylate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi

A. benzoic acid. B. formic acid. C. acetic acid. D. propionic acid.
Câu 136. Thủy phân ester methyl methacrylate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. C2H5COOH và CH3CH2CH2OH. B. CH2=CHCOOH và (CH3)2CHOH.
C. CH2=CHCH2COOH và C2H5OH. D. CH2=C(CH3)COOH và CH3OH.
Câu 137. Thủy phân ester methyl allylate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. CH2=CHCH2COOH. B. C2H5COOH. C. CH2=CHCOOH. D. CH2=C(CH3)COOH.
Câu 138. Thủy phân ester benzyl acrylate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. benzyl alcohol. B. phenyl alcohol. C. benzene. D. phenol.
Câu 139. Thủy phân ester CH3COOCH2CH=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3COOK và CH2=CHCH2OH. B. C2H5COOK và CH3CHO.
C. CH3CH2CH2COOK và CH3COCH3. D. HCOOK và C2H5CHO.
Câu 140. Thủy phân ester CH2=CHCOOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. CH3OH. B. (CH3)2CHOH. C. C2H5OH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 141. Thủy phân ester HCOOCH2C6H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3COOK và C6H5OH. B. HCOOK và C6H5CH2OH.
C. C2H5COOK và C2H5OH. D. CH3CH2CH2COOK và C6H5ONa.
Câu 142. Thủy phân ester benzyl propenoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. CH2=CHCOOH và C6H5CH2OH. B. C2H5COOH và C2H5OH.
C. CH2=CHCH2COOH và C6H5OH. D. CH2=C(CH3)COOH và C6H5ONa.
Câu 143. Thủy phân ester C2H5COOCH2C6H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. C2H5OH. B. C6H5CH2OH. C. C6H5OH. D. C6H5ONa.
Câu 144. Thủy phân ester benzyl methanoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. benzene. B. phenol. C. phenyl alcohol. D. benzyl alcohol.
Câu 145. Thủy phân ester methyl but-3-enoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium acrylate và propyl alcohol.
B. sodium allylate và methyl alcohol.
C. sodium methacrylate và isopropyl alcohol.
D. sodium propionate và ethyl alcohol.
Câu 146. Thủy phân ester CH2=CHCOOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. methanol. B. propan-1-ol. C. ethanol. D. propan-2-ol.
Câu 147. Thủy phân ester methyl allylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium allylate và methanol.
B. potassium acrylate và propan-1-ol.
C. potassium propionate và ethanol.
D. potassium methacrylate và propan-2-ol.
Câu 148. Thủy phân ester allyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. isopropyl alcohol. B. aldehyde propionic.
C. allyl alcohol. D. propyl alcohol.
Câu 149. Thủy phân ester benzyl acrylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
171
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. potassium acrylate và benzyl alcohol.
B. potassium propionate và .
C. potassium methacrylate và .
D. potassium allylate và .
Câu 150. Thủy phân ester methyl 2-methylpropenoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi

A. butyric acid. B. allylic acid.
C. acrylic acid. D. methacrylic acid.
Câu 151. Thủy phân ester ethyl benzenecarboxylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium propionate và isopropyl alcohol.
B. sodium formate và methyl alcohol.
C. sodium benzoate và ethyl alcohol.
D. sodium acetate và propyl alcohol.
Câu 152. Thủy phân ester benzyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. C2H5COONa. B. CH3CH2CH2COONa. C. CH3COONa. D. HCOONa.
Câu 153. Thủy phân ester CH3COOCH2CH=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. propan-1-ol. B. propanal. C. propan-2-ol. D. prop-2-en-1-ol.
Câu 154. Thủy phân ester ethyl benzenecarboxylate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. benzoic acid và ethyl alcohol.
B. acetic acid và propyl alcohol.
C. propionic acid và isopropyl alcohol.
D. formic acid và methyl alcohol.
Câu 155. Thủy phân ester methyl benzoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. C6H5COOH và CH3OH. B. HCOOH và (CH3)2CHOH.
C. C2H5COOH và CH3CH2CH2OH. D. CH3COOH và C2H5OH.
Câu 156. Thủy phân ester CH2=CHCOOCH2C6H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có
công thức là
A. CH2=CHCOONa. B. CH2=CHCH2COONa. C. C2H5COONa. D. CH2=C(CH3)COONa.
Câu 157. Thủy phân ester allyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium formate và allyl alcohol.
B. sodium acetate và propyl alcohol.
C. sodium butyrate và aldehyde propionic.
D. sodium propionate và isopropyl alcohol.
Câu 158. Thủy phân ester benzyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium butyrate và benzene.
B. sodium propionate và phenyl alcohol.
C. sodium formate và phenol.
D. sodium acetate và benzyl alcohol.
Câu 159. Thủy phân ester ethyl benzoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. CH3COOH và CH3OH. B. C2H5COOH và CH3CH2CH2OH.
C. C6H5COOH và C2H5OH. D. HCOOH và (CH3)2CHOH.
Câu 160. Thủy phân ester allyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3COOK và C2H5CHO. B. HCOOK và CH2=CHCH2OH.
C. CH3CH2CH2COOK và CH3COCH3. D. C2H5COOK và CH3CHO.
Câu 161. Thủy phân ester CH2=C(CH3)COOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. (CH3)2CHOH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. CH3CH2CH2OH.
172
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 162. Thủy phân ester CH2=CHCH2COOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và ethyl alcohol.
B. potassium allylate và methyl alcohol.
C. potassium acrylate và propyl alcohol.
D. potassium methacrylate và isopropyl alcohol.
Câu 163. Thủy phân ester benzyl acrylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH2=CHCH2COONa và C6H5OH. B. C2H5COONa và C2H5OH.
C. CH2=CHCOONa và C6H5CH2OH. D. CH2=C(CH3)COONa và C6H5ONa.
Câu 164. Thủy phân ester allyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức là
A. CH3COCH3. B. C2H5CHO. C. CH3CHO. D. CH2=CHCH2OH.
Câu 165. Thủy phân ester CH2=CHCOOCH2C6H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có
tên gọi là
A. phenol. B. benzyl alcohol. C. phenyl alcohol. D. benzene.
Câu 166. Thủy phân ester benzyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium acetate và benzyl alcohol.
B. potassium formate và phenol.
C. potassium butyrate và benzene.
D. potassium propionate và phenyl alcohol.
Câu 167. Thủy phân ester allyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3COONa và CH2=CHCH2OH. B. C2H5COONa và CH3CHO.
C. HCOONa và C2H5CHO. D. CH3CH2CH2COONa và CH3COCH3.
Câu 168. Thủy phân ester benzyl formate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. ethanoic acid. B. butanoic acid. C. propanoic acid. D. methanoic acid.
Câu 169. Thủy phân ester benzyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium butyrate và . B. sodium acetate và .
C. sodium propionate và . D. sodium formate và benzyl alcohol.
Câu 170. Thủy phân ester HCOOCH2CH=CH2 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và
alcohol có tên gọi là
A. propyl alcohol. B. aldehyde propionic.
C. allyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 171. Thủy phân ester benzyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. CH3COOK. B. CH3CH2CH2COOK. C. HCOOK. D. C2H5COOK.
Câu 172. Thủy phân ester benzyl propenoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium methacrylate và benzene. B. sodium acrylate và benzyl alcohol.
C. sodium propionate và phenol. D. sodium allylate và phenyl alcohol.
Câu 173. Thủy phân ester C6H5COOC2H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. (CH3)2CHOH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 174. Thủy phân ester HCOOCH2C6H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium formate và benzyl alcohol.
B. sodium butyrate và benzene.
C. sodium acetate và phenol.
D. sodium propionate và phenyl alcohol.
Câu 175. Thủy phân ester ethyl benzenecarboxylate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và
alcohol có tên gọi là
A. methyl alcohol. B. propyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. ethyl alcohol.

173
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 176. Thủy phân ester ethyl benzenecarboxylate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và
alcohol có tên gọi là
A. methanol. B. propan-2-ol. C. propan-1-ol. D. ethanol.
Câu 177. Thủy phân ester methyl allylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH2=CHCH2COONa và CH3OH. B. C2H5COONa và CH3CH2CH2OH.
C. CH2=CHCOONa và C2H5OH. D. CH2=C(CH3)COONa và (CH3)2CHOH.
Câu 178. Thủy phân ester benzyl propanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. C2H5COOK. B. HCOOK. C. CH3CH2CH2COOK. D. CH3COOK.
Câu 179. Thủy phân ester benzyl propanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium acetate. B. potassium butyrate.
C. potassium formate. D. potassium propionate.
Câu 180. Thủy phân ester methyl propenoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. ethyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. methyl alcohol.
Câu 181. Thủy phân ester C6H5COOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. sodium acetate. B. sodium benzoate.
C. sodium propionate. D. sodium formate.
Câu 182. Thủy phân ester benzyl ethanoate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công
thức là
A. C2H5OH. B. C6H5ONa. C. C6H5CH2OH. D. C6H5OH.
Câu 183. Thủy phân ester methyl benzenecarboxylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol
có tên gọi là
A. isopropyl alcohol. B. propyl alcohol.
C. ethyl alcohol. D. methyl alcohol.
Câu 184. Thủy phân ester allyl methanoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. aldehyde propionic. B. propyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. allyl alcohol.
Câu 185. Thủy phân ester CH2=CHCOOCH2C6H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên
gọi là
A. potassium acrylate. B. potassium methacrylate.
C. potassium allylate. D. potassium propionate.
Câu 186. Thủy phân ester ethyl benzenecarboxylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium acetate và propan-1-ol. B. sodium benzoate và ethanol.
C. sodium formate và methanol. D. sodium propionate và propan-2-ol.
Câu 187. Thủy phân ester benzyl propionate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công
thức là
A. C6H5OH. B. C6H5CH2OH. C. C2H5OH. D. C6H5ONa.
Câu 188. Thủy phân ester allyl acetatetrong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propanal. B. prop-2-en-1-ol. C. propan-2-ol. D. propan-1-ol.
Câu 189. Thủy phân ester CH2=CHCH2COOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COONa và CH3CH2CH2OH. B. CH2=CHCOONa và C2H5OH.
C. CH2=C(CH3)COONa và (CH3)2CHOH. D. CH2=CHCH2COONa và CH3OH.
Câu 190. Thủy phân ester methyl 2-methylpropenoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. acrylic acid và isopropyl alcohol.
B. methacrylic acid và methyl alcohol.
C. butyric acid và ethyl alcohol.

174
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
D. allylic acid và propyl alcohol.
Câu 191. Thủy phân ester benzyl propenoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium methacrylate và .
B. potassium acrylate và benzyl alcohol.
C. potassium allylate và .
D. potassium propionate và .
Câu 192. Thủy phân ester methyl acrylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium acrylate và methanol. B. sodium allylate và propan-1-ol.
C. sodium propionate và ethanol. D. sodium methacrylate và propan-2-ol.
Câu 193. Thủy phân ester CH3COOCH2CH=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và isopropyl alcohol.
B. potassium butyrate và aldehyde propionic.
C. potassium acetate và allyl alcohol.
D. potassium formate và propyl alcohol.
Câu 194. Thủy phân ester CH2=CHCOOCH2C6H5 trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có
công thức là
A. C6H5OH. B. C2H5OH. C. C6H5ONa. D. C6H5CH2OH.
Câu 195. Thủy phân ester benzyl propionate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. methanoic acid. B. butanoic acid. C. ethanoic acid. D. propanoic acid.
Câu 196. Thủy phân ester benzyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. phenol. B. benzene. C. benzyl alcohol. D. phenyl alcohol.
Câu 197. Thủy phân ester methyl methacrylate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có
công thức là
A. C2H5OH. B. CH3CH2CH2OH. C. CH3OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 198. Thủy phân ester CH2=CHCOOC2H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. CH2=CHCH2COOK. B. CH2=C(CH3)COOK. C. C2H5COOK. D. CH2=CHCOOK.
Câu 199. Thủy phân ester methyl but-3-enoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi

A. potassium propionate. B. potassium acrylate.
C. potassium methacrylate. D. potassium allylate.
Câu 200. Thủy phân ester methyl propenoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium allylate. B. potassium acrylate.
C. potassium methacrylate. D. potassium propionate.
Câu 201. Thủy phân ester methyl propenoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. ethyl alcohol. B. propyl alcohol.
C. methyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 202. Thủy phân ester methyl propenoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. CH2=C(CH3)COOK. B. C2H5COOK. C. CH2=CHCOOK. D. CH2=CHCH2COOK.
Câu 203. Thủy phân ester methyl propenoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. propan-1-ol. B. ethanol. C. methanol. D. propan-2-ol.
Câu 204. Thủy phân ester CH2=CHCOOC2H5 trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công
thức là
A. CH3CH2CH2OH. B. CH3OH. C. (CH3)2CHOH. D. C2H5OH.
Câu 205. Thủy phân ester C6H5COOC2H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là

175
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. C6H5COOK. B. CH3COOK. C. C2H5COOK. D. HCOOK.
Câu 206. Thủy phân ester allyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propan-1-ol. B. prop-2-en-1-ol. C. propan-2-ol. D. propanal.
Câu 207. Thủy phân ester ethyl propenoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. propenoic acid. B. propanoic acid.
C. 2-methylpropenoic acid. D. but-3-enoic acid.
Câu 208. Thủy phân ester methyl 2-methylpropenoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propenoic acid và propan-2-ol.
B. but-3-enoic acid và propan-1-ol.
C. propanoic acid và ethanol.
D. 2-methylpropenoic acid và methanol.
Câu 209. Thủy phân ester benzyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. C6H5CH2OH. B. C6H5OH. C. C6H5ONa. D. C2H5OH.
Câu 210. Thủy phân ester allyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. HCOOK. B. CH3CH2CH2COOK. C. C2H5COOK. D. CH3COOK.
Câu 211. Thủy phân ester benzyl propionate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. C2H5OH. B. C6H5OH. C. C6H5CH2OH. D. C6H5ONa.
Câu 212. Thủy phân ester methyl benzoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium formate và ethyl alcohol.
B. sodium propionate và isopropyl alcohol.
C. sodium benzoate và methyl alcohol.
D. sodium acetate và propyl alcohol.
Câu 213. Thủy phân ester methyl acrylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium acrylate. B. potassium allylate.
C. potassium methacrylate. D. potassium propionate.
Câu 214. Thủy phân ester C6H5COOCH3 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. formic acid và ethyl alcohol.
B. benzoic acid và methyl alcohol.
C. propionic acid và isopropyl alcohol.
D. acetic acid và propyl alcohol.
Câu 215. Thủy phân ester CH3COOCH2CH=CH2 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. butyric acid và aldehyde propionic.
B. propionic acid và isopropyl alcohol.
C. acetic acid và allyl alcohol.
D. formic acid và propyl alcohol.
Câu 216. Thủy phân ester methyl 2-methylpropenoate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol
có công thức là
A. (CH3)2CHOH. B. C2H5OH. C. CH3OH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 217. Thủy phân ester HCOOCH2CH=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COOK và CH3COCH3. B. C2H5COOK và CH3CHO.
C. CH3COOK và C2H5CHO. D. HCOOK và CH2=CHCH2OH.
Câu 218. Thủy phân ester C6H5COOCH3 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. CH3COOH và C2H5OH. B. C6H5COOH và CH3OH.
C. C2H5COOH và CH3CH2CH2OH. D. HCOOH và (CH3)2CHOH.
Câu 219. Thủy phân ester methyl propenoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

176
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. isopropyl alcohol. B. methyl alcohol.
C. ethyl alcohol. D. propyl alcohol.
Câu 220. Thủy phân ester benzyl propionate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium formate và phenol.
B. potassium butyrate và phenyl alcohol.
C. potassium acetate và benzene.
D. potassium propionate và benzyl alcohol.
Câu 221. Thủy phân ester benzyl formate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. methanoic acid và benzyl alcohol. B. propanoic acid và .
C. butanoic acid và . D. ethanoic acid và .
Câu 222. Thủy phân ester methyl 2-methylpropenoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có
tên gọi là
A. potassium propionate. B. potassium methacrylate.
C. potassium acrylate. D. potassium allylate.
Câu 223. Thủy phân ester methyl benzoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. sodium benzoate. B. sodium propionate.
C. sodium formate. D. sodium acetate.
Câu 224. Thủy phân ester methyl acrylate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. CH2=CHCOOH và CH3OH. B. CH2=CHCH2COOH và C2H5OH.
C. CH2=C(CH3)COOH và (CH3)2CHOH. D. C2H5COOH và CH3CH2CH2OH.
Câu 225. Thủy phân ester CH2=CHCOOCH3 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. acrylic acid. B. allylic acid. C. methacrylic acid. D. propionic acid.
Câu 226. Thủy phân ester CH3COOCH2CH=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. CH2=CHCH2OH. B. C2H5CHO. C. CH3CHO. D. CH3COCH3.
Câu 227. Thủy phân ester methyl benzenecarboxylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có
tên gọi là
A. propyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. ethyl alcohol. D. methyl alcohol.
Câu 228. Thủy phân ester CH2=CHCOOCH2C6H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có
công thức là
A. C6H5ONa. B. C6H5OH. C. C2H5OH. D. C6H5CH2OH.
Câu 229. Thủy phân ester benzyl methanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propionic acid và phenyl alcohol. B. acetic acid và phenol.
C. butyric acid và benzene. D. formic acid và benzyl alcohol.
Câu 230. Thủy phân ester methyl propenoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propenoic acid và methanol.
B. 2-methylpropenoic acid và propan-2-ol.
C. propanoic acid và ethanol.
D. but-3-enoic acid và propan-1-ol.
Câu 231. Thủy phân ester ethyl propenoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COONa và CH3CH2CH2OH. B. CH2=C(CH3)COONa và (CH3)2CHOH.
C. CH2=CHCH2COONa và CH3OH. D. CH2=CHCOONa và C2H5OH.
Câu 232. Thủy phân ester CH2=C(CH3)COOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium allylate và propan-1-ol. B. sodium methacrylate và methanol.
C. sodium acrylate và propan-2-ol. D. sodium propionate và ethanol.
Câu 233. Thủy phân ester allyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. sodium formate. B. sodium propionate.
C. sodium butyrate. D. sodium acetate.
177
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 234. Thủy phân ester methyl acrylate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. propyl alcohol. B. methyl alcohol.
C. ethyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 235. Thủy phân ester CH2=CHCOOC2H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi

A. sodium allylate. B. sodium propionate.
C. sodium methacrylate. D. sodium acrylate.
Câu 236. Thủy phân ester methyl methacrylatetrong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. ethanol. B. propan-1-ol. C. propan-2-ol. D. methanol.
Câu 237. Thủy phân ester benzyl acetate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propanoic acid và . B. ethanoic acid và benzyl alcohol.
C. butanoic acid và . D. methanoic acid và .
Câu 238. Thủy phân ester C2H5COOCH2C6H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. HCOONa. B. CH3CH2CH2COONa. C. CH3COONa. D. C2H5COONa.
Câu 239. Thủy phân ester methyl benzenecarboxylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có
tên gọi là
A. potassium acetate. B. potassium benzoate.
C. potassium propionate. D. potassium formate.
Câu 240. Thủy phân ester methyl allylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. methyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. ethyl alcohol.
Câu 241. Thủy phân ester methyl benzoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium propionate và propan-2-ol. B. sodium formate và ethanol.
C. sodium acetate và propan-1-ol. D. sodium benzoate và methanol.
Câu 242. Thủy phân ester benzyl formate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. HCOOH. B. CH3CH2CH2COOH. C. CH3COOH. D. C2H5COOH.
Câu 243. Thủy phân ester ethyl propenoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. C2H5OH. B. (CH3)2CHOH. C. CH3CH2CH2OH. D. CH3OH.
Câu 244. Thủy phân ester CH3COOCH2CH=CH2 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và
alcohol có tên gọi là
A. propanal. B. prop-2-en-1-ol. C. propan-2-ol. D. propan-1-ol.
Câu 245. Thủy phân ester allyl ethanoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol có
tên gọi là
A. propan-1-ol. B. propanal. C. prop-2-en-1-ol. D. propan-2-ol.
Câu 246. Thủy phân ester C2H5COOCH2C6H5 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. butanoic acid. B. propanoic acid. C. ethanoic acid. D. methanoic acid.
Câu 247. Thủy phân ester benzyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. sodium propionate. B. sodium formate.
C. sodium acetate. D. sodium butyrate.
Câu 248. Thủy phân ester C6H5COOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium benzoate và methyl alcohol.
B. potassium propionate và isopropyl alcohol.
C. potassium acetate và propyl alcohol.
D. potassium formate và ethyl alcohol.
Câu 249. Thủy phân ester methyl benzenecarboxylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là

178
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. CH3COOK và C2H5OH. B. C2H5COOK và CH3CH2CH2OH.
C. HCOOK và (CH3)2CHOH. D. C6H5COOK và CH3OH.
Câu 250. Thủy phân ester CH3COOCH2CH=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. propyl alcohol. B. aldehyde propionic.
C. isopropyl alcohol. D. allyl alcohol.
Câu 251. Thủy phân ester benzyl propionate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium formate và phenol.
B. sodium propionate và benzyl alcohol.
C. sodium acetate và benzene.
D. sodium butyrate và phenyl alcohol.
Câu 252. Thủy phân ester C6H5COOCH3 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol có
tên gọi là
A. methanol. B. propan-1-ol. C. propan-2-ol. D. ethanol.
Câu 253. Thủy phân ester CH2=CHCOOCH3 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. C2H5COOH. B. CH2=CHCH2COOH. C. CH2=CHCOOH. D. CH2=C(CH3)COOH.
Câu 254. Thủy phân ester CH3COOCH2CH=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. propan-2-ol. B. propan-1-ol. C. prop-2-en-1-ol. D. propanal.
Câu 255. Thủy phân ester CH3COOCH2C6H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3COONa và C6H5CH2OH. B. CH3CH2CH2COONa và C6H5ONa.
C. C2H5COONa và C2H5OH. D. HCOONa và C6H5OH.
Câu 256. Thủy phân ester ethyl benzoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. HCOONa. B. CH3COONa. C. C2H5COONa. D. C6H5COONa.
Câu 257. Thủy phân ester benzyl propanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium propionate và benzyl alcohol.
B. sodium acetate và .
C. sodium formate và .
D. sodium butyrate và .
Câu 258. Thủy phân ester methyl allylate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propanoic acid và ethanol.
B. but-3-enoic acid và methanol.
C. 2-methylpropenoic acid và propan-2-ol.
D. propenoic acid và propan-1-ol.
Câu 259. Thủy phân ester benzyl acrylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. C6H5CH2OH. B. C2H5OH. C. C6H5OH. D. C6H5ONa.
Câu 260. Thủy phân ester methyl but-3-enoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và
alcohol có tên gọi là
A. propan-2-ol. B. methanol. C. ethanol. D. propan-1-ol.
Câu 261. Thủy phân ester benzyl propenoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. C2H5COONa. B. CH2=CHCH2COONa. C. CH2=CHCOONa. D. CH2=C(CH3)COONa.
Câu 262. Thủy phân ester benzyl acetate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công thức

A. C6H5CH2OH. B. C6H5ONa. C. C2H5OH. D. C6H5OH.
Câu 263. Thủy phân ester ethyl acrylate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. 2-methylpropenoic acid. B. propanoic acid.
C. propenoic acid. D. but-3-enoic acid.
179
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 264. Thủy phân ester allyl methanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. HCOOH và CH2=CHCH2OH. B. CH3COOH và C2H5CHO.
C. C2H5COOH và CH3CHO. D. CH3CH2CH2COOH và CH3COCH3.
Câu 265. Thủy phân ester CH2=CHCH2COOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên
gọi là
A. potassium allylate. B. potassium methacrylate.
C. potassium acrylate. D. potassium propionate.
Câu 266. Thủy phân ester HCOOCH2C6H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium formate và benzyl alcohol.
B. potassium acetate và .
C. potassium butyrate và .
D. potassium propionate và .
Câu 267. Thủy phân ester benzyl propenoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium methacrylate. B. potassium allylate.
C. potassium acrylate. D. potassium propionate.
Câu 268. Thủy phân ester benzyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. C2H5OH. B. C6H5OH. C. C6H5CH2OH. D. C6H5ONa.
Câu 269. Thủy phân ester methyl methacrylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi

A. potassium acrylate. B. potassium propionate.
C. potassium methacrylate. D. potassium allylate.
Câu 270. Thủy phân ester benzyl propenoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. phenol. B. benzene. C. benzyl alcohol. D. phenyl alcohol.
Câu 271. Thủy phân ester benzyl propionate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. HCOOK và C2H5OH. B. CH3COOK và C6H5OH.
C. CH3CH2CH2COOK và C6H5ONa. D. C2H5COOK và C6H5CH2OH.
Câu 272. Thủy phân ester benzyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. C2H5COONa. B. HCOONa. C. CH3COONa. D. CH3CH2CH2COONa.
Câu 273. Thủy phân ester C2H5COOCH2C6H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. phenyl alcohol. B. benzene. C. phenol. D. benzyl alcohol.
Câu 274. Thủy phân ester benzyl acrylate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công
thức là
A. C2H5OH. B. C6H5ONa. C. C6H5CH2OH. D. C6H5OH.
Câu 275. Thủy phân ester CH2=C(CH3)COOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên
gọi là
A. sodium methacrylate. B. sodium acrylate.
C. sodium allylate. D. sodium propionate.
Câu 276. Thủy phân ester CH3COOCH2C6H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. CH3CH2CH2COOK. B. C2H5COOK. C. CH3COOK. D. HCOOK.
Câu 277. Thủy phân ester CH2=CHCOOC2H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. (CH3)2CHOH. B. CH3CH2CH2OH. C. C2H5OH. D. CH3OH.
Câu 278. Thủy phân ester allyl methanoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. prop-2-en-1-ol. B. propanal. C. propan-2-ol. D. propan-1-ol.

180
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 279. Thủy phân ester CH2=C(CH3)COOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. ethyl alcohol. B. propyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. methyl alcohol.
Câu 280. Thủy phân ester C2H5COOCH2C6H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. HCOOK. B. CH3CH2CH2COOK. C. C2H5COOK. D. CH3COOK.
Câu 281. Thủy phân ester ethyl acrylate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công thức

A. CH3CH2CH2OH. B. C2H5OH. C. (CH3)2CHOH. D. CH3OH.
Câu 282. Thủy phân ester benzyl propionate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propanoic acid và benzyl alcohol. B. butanoic acid và .
C. ethanoic acid và . D. methanoic acid và .
Câu 283. Thủy phân ester methyl but-3-enoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium allylate và methyl alcohol.
B. potassium acrylate và propyl alcohol.
C. potassium methacrylate và isopropyl alcohol.
D. potassium propionate và ethyl alcohol.
Câu 284. Thủy phân ester methyl benzoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium acetate và propyl alcohol.
B. potassium benzoate và methyl alcohol.
C. potassium formate và ethyl alcohol.
D. potassium propionate và isopropyl alcohol.
Câu 285. Thủy phân ester allyl formatetrong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propanal. B. prop-2-en-1-ol. C. propan-1-ol. D. propan-2-ol.
Câu 286. Thủy phân ester CH2=C(CH3)COOCH3 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. butyric acid và ethyl alcohol.
B. acrylic acid và isopropyl alcohol.
C. methacrylic acid và methyl alcohol.
D. allylic acid và propyl alcohol.
Câu 287. Thủy phân ester methyl but-3-enoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. CH2=CHCOOK. B. CH2=CHCH2COOK. C. CH2=C(CH3)COOK. D. C2H5COOK.
Câu 288. Thủy phân ester methyl allylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. CH3CH2CH2OH. B. (CH3)2CHOH. C. C2H5OH. D. CH3OH.
Câu 289. Thủy phân ester CH2=C(CH3)COOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COOK và CH3CH2CH2OH. B. CH2=C(CH3)COOK và CH3OH.
C. CH2=CHCOOK và (CH3)2CHOH. D. CH2=CHCH2COOK và C2H5OH.
Câu 290. Thủy phân ester methyl benzenecarboxylate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. ethanoic acid và propan-2-ol.
B. propanoic acid và propan-1-ol.
C. methanoic acid và ethanol.
D. benzenecarboxylic acid và methanol.
Câu 291. Thủy phân ester CH3COOCH2CH=CH2 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. CH3COOH và CH2=CHCH2OH. B. HCOOH và C2H5CHO.
C. CH3CH2CH2COOH và CH3COCH3. D. C2H5COOH và CH3CHO.
Câu 292. Thủy phân ester methyl methacrylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH2=CHCH2COOK và C2H5OH. B. C2H5COOK và CH3CH2CH2OH.
181
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
C. CH2=C(CH3)COOK và CH3OH. D. CH2=CHCOOK và (CH3)2CHOH.
Câu 293. Thủy phân ester methyl benzenecarboxylate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic
và alcohol có tên gọi là
A. propan-1-ol. B. ethanol. C. methanol. D. propan-2-ol.
Câu 294. Thủy phân ester benzyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium butyrate. B. potassium acetate.
C. potassium propionate. D. potassium formate.
Câu 295. Thủy phân ester CH2=CHCOOCH2C6H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COOK và C2H5OH. B. CH2=CHCH2COOK và C6H5OH.
C. CH2=C(CH3)COOK và C6H5ONa. D. CH2=CHCOOK và C6H5CH2OH.
Câu 296. Thủy phân ester CH2=CHCOOC2H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium methacrylate và isopropyl alcohol.
B. sodium propionate và methyl alcohol.
C. sodium acrylate và ethyl alcohol.
D. sodium allylate và propyl alcohol.
Câu 297. Thủy phân ester C6H5COOC2H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propan-1-ol. B. methanol. C. propan-2-ol. D. ethanol.
Câu 298. Thủy phân ester benzyl acrylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium allylate và phenyl alcohol.
B. potassium methacrylate và benzene.
C. potassium acrylate và benzyl alcohol.
D. potassium propionate và phenol.
Câu 299. Thủy phân ester methyl allylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và ethyl alcohol.
B. potassium methacrylate và isopropyl alcohol.
C. potassium allylate và methyl alcohol.
D. potassium acrylate và propyl alcohol.
Câu 300. Thủy phân ester methyl methacrylate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và
alcohol có tên gọi là
A. propyl alcohol. B. ethyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. methyl alcohol.
Câu 301. Thủy phân ester C6H5COOC2H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. CH3CH2CH2OH. B. C2H5OH. C. CH3OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 302. Thủy phân ester benzyl propanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COONa và C6H5CH2OH. B. CH3COONa và C6H5OH.
C. CH3CH2CH2COONa và C6H5ONa. D. HCOONa và C2H5OH.
Câu 303. Thủy phân ester allyl acetate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. propanoic acid. B. methanoic acid. C. ethanoic acid. D. butanoic acid.
Câu 304. Thủy phân ester CH2=C(CH3)COOCH3 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. propanoic acid. B. propenoic acid.
C. but-3-enoic acid. D. 2-methylpropenoic acid.
Câu 305. Thủy phân ester benzyl methanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. HCOOH. B. CH3CH2CH2COOH. C. C2H5COOH. D. CH3COOH.
Câu 306. Thủy phân ester benzyl formate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công
thức là
A. C6H5CH2OH. B. C2H5OH. C. C6H5OH. D. C6H5ONa.
Câu 307. Thủy phân ester methyl methacrylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium allylate và propyl alcohol.
182
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
B. potassium methacrylate và methyl alcohol.
C. potassium acrylate và isopropyl alcohol.
D. potassium propionate và ethyl alcohol.
Câu 308. Thủy phân ester HCOOCH2CH=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. CH3COCH3. B. C2H5CHO. C. CH3CHO. D. CH2=CHCH2OH.
Câu 309. Thủy phân ester allyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và isopropyl alcohol.
B. potassium acetate và propyl alcohol.
C. potassium butyrate và aldehyde propionic.
D. potassium formate và allyl alcohol.
Câu 310. Thủy phân ester allyl formate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. butyric acid. B. formic acid. C. acetic acid. D. propionic acid.
Câu 311. Thủy phân ester C6H5COOC2H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. methyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. ethyl alcohol. D. propyl alcohol.
Câu 312. Thủy phân ester ethyl acrylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. methyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. ethyl alcohol.
Câu 313. Thủy phân ester C6H5COOCH3 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. ethanoic acid. B. propanoic acid.
C. benzenecarboxylic acid. D. methanoic acid.
Câu 314. Thủy phân ester CH3COOCH2CH=CH2 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và
alcohol có tên gọi là
A. allyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. aldehyde propionic. D. propyl alcohol.
Câu 315. Thủy phân ester allyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. sodium propionate. B. sodium acetate.
C. sodium butyrate. D. sodium formate.
Câu 316. Thủy phân ester methyl benzenecarboxylate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi

A. formic acid. B. acetic acid. C. benzoic acid. D. propionic acid.
Câu 317. Thủy phân ester CH3COOCH2CH=CH2 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. methanoic acid. B. butanoic acid. C. propanoic acid. D. ethanoic acid.
Câu 318. Thủy phân ester benzyl propanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. C2H5COOH và C6H5CH2OH. B. CH3COOH và C6H5OH.
C. CH3CH2CH2COOH và C6H5ONa. D. HCOOH và C2H5OH.
Câu 319. Thủy phân ester CH2=CHCOOC2H5 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. ethanol. B. propan-2-ol. C. methanol. D. propan-1-ol.
Câu 320. Thủy phân ester ethyl acrylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium allylate và propan-1-ol. B. sodium acrylate và ethanol.
C. sodium methacrylate và propan-2-ol. D. sodium propionate và methanol.
Câu 321. Thủy phân ester benzyl acetate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. CH3CH2CH2COOH. D. HCOOH.
Câu 322. Thủy phân ester CH3COOCH2C6H5 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. CH3COOH. B. C2H5COOH. C. CH3CH2CH2COOH. D. HCOOH.
Câu 323. Thủy phân ester ethyl benzoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. benzoic acid. B. formic acid. C. propionic acid. D. acetic acid.
183
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 324. Thủy phân ester allyl formate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. CH3COOH. B. CH3CH2CH2COOH. C. HCOOH. D. C2H5COOH.
Câu 325. Thủy phân ester CH2=C(CH3)COOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên
gọi là
A. potassium methacrylate. B. potassium acrylate.
C. potassium propionate. D. potassium allylate.
Câu 326. Thủy phân ester HCOOCH2CH=CH2 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propionic acid và isopropyl alcohol.
B. formic acid và allyl alcohol.
C. acetic acid và propyl alcohol.
D. butyric acid và aldehyde propionic.
Câu 327. Thủy phân ester C6H5COOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. (CH3)2CHOH. B. C2H5OH. C. CH3OH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 328. Thủy phân ester methyl benzenecarboxylate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi

A. propanoic acid. B. benzenecarboxylic acid.
C. ethanoic acid. D. methanoic acid.
Câu 329. Thủy phân ester methyl methacrylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. ethyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. methyl alcohol.
Câu 330. Thủy phân ester allyl acetate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. CH3CH2CH2COOH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. HCOOH.
Câu 331. Thủy phân ester benzyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium formate và . B. sodium butyrate và .
C. sodium propionate và . D. sodium acetate và benzyl alcohol.
Câu 332. Thủy phân ester methyl but-3-enoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. CH2=CHCOONa. B. CH2=C(CH3)COONa. C. CH2=CHCH2COONa. D. C2H5COONa.
Câu 333. Thủy phân ester allyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium propionate và propan-2-ol. B. sodium formate và prop-2-en-1-ol.
C. sodium acetate và propan-1-ol. D. sodium butyrate và propanal.
Câu 334. Thủy phân ester CH3COOCH2C6H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi

A. potassium propionate. B. potassium butyrate.
C. potassium formate. D. potassium acetate.
Câu 335. Thủy phân ester benzyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. benzene. B. benzyl alcohol. C. phenyl alcohol. D. phenol.
Câu 336. Thủy phân ester allyl methanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. ethanoic acid. B. butanoic acid. C. methanoic acid. D. propanoic acid.
Câu 337. Thủy phân ester allyl ethanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. propionic acid. B. acetic acid. C. butyric acid. D. formic acid.
Câu 338. Thủy phân ester methyl benzoate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công
thức là
A. (CH3)2CHOH. B. C2H5OH. C. CH3CH2CH2OH. D. CH3OH.
Câu 339. Thủy phân ester benzyl propenoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. 2-methylpropenoic acid và . B. propanoic acid và .
C. but-3-enoic acid và . D. propenoic acid và benzyl alcohol.

184
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 340. Thủy phân ester benzyl propenoate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công
thức là
A. C6H5CH2OH. B. C6H5ONa. C. C6H5OH. D. C2H5OH.
Câu 341. Thủy phân ester HCOOCH2CH=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. CH3COCH3. B. CH3CHO. C. C2H5CHO. D. CH2=CHCH2OH.
Câu 342. Thủy phân ester CH2=CHCH2COOCH3 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và
alcohol có tên gọi là
A. methanol. B. propan-1-ol. C. propan-2-ol. D. ethanol.
Câu 343. Thủy phân ester CH3COOCH2C6H5 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. formic acid. B. butyric acid. C. acetic acid. D. propionic acid.
Câu 344. Thủy phân ester CH3COOCH2CH=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên
gọi là
A. sodium butyrate. B. sodium acetate.
C. sodium propionate. D. sodium formate.
Câu 345. Thủy phân ester ethyl benzoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propyl alcohol. B. methyl alcohol.
C. ethyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 346. Thủy phân ester C6H5COOC2H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. methanol. B. propan-2-ol. C. propan-1-ol. D. ethanol.
Câu 347. Thủy phân ester methyl methacrylate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. but-3-enoic acid. B. 2-methylpropenoic acid.
C. propanoic acid. D. propenoic acid.
Câu 348. Thủy phân ester benzyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. HCOOK. B. C2H5COOK. C. CH3CH2CH2COOK. D. CH3COOK.
Câu 349. Thủy phân ester CH2=CHCOOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium methacrylate và isopropyl alcohol.
B. potassium acrylate và methyl alcohol.
C. potassium allylate và propyl alcohol.
D. potassium propionate và ethyl alcohol.
Câu 350. Thủy phân ester benzyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium acetate và benzyl alcohol.
B. sodium butyrate và benzene.
C. sodium propionate và phenyl alcohol.
D. sodium formate và phenol.
Câu 351. Thủy phân ester methyl methacrylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. CH2=CHCH2COOK. B. CH2=CHCOOK. C. CH2=C(CH3)COOK. D. C2H5COOK.
Câu 352. Thủy phân ester methyl benzoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propanoic acid và propan-1-ol.
B. methanoic acid và ethanol.
C. ethanoic acid và propan-2-ol.
D. benzenecarboxylic acid và methanol.
Câu 353. Thủy phân ester HCOOCH2CH=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. HCOONa. B. CH3COONa. C. C2H5COONa. D. CH3CH2CH2COONa.
Câu 354. Thủy phân ester methyl allylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium acrylate và propyl alcohol.
B. sodium allylate và methyl alcohol.
185
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
C. sodium propionate và ethyl alcohol.
D. sodium methacrylate và isopropyl alcohol.
Câu 355. Thủy phân ester C6H5COOC2H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium formate và methyl alcohol.
B. sodium propionate và isopropyl alcohol.
C. sodium benzoate và ethyl alcohol.
D. sodium acetate và propyl alcohol.
Câu 356. Thủy phân ester allyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propan-1-ol. B. prop-2-en-1-ol. C. propanal. D. propan-2-ol.
Câu 357. Thủy phân ester methyl benzoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. C2H5OH. B. CH3CH2CH2OH. C. (CH3)2CHOH. D. CH3OH.
Câu 358. Thủy phân ester ethyl benzenecarboxylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có
công thức là
A. CH3OH. B. CH3CH2CH2OH. C. (CH3)2CHOH. D. C2H5OH.
Câu 359. Thủy phân ester CH2=CHCH2COOCH3 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và
alcohol có tên gọi là
A. propyl alcohol. B. ethyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. methyl alcohol.
Câu 360. Thủy phân ester benzyl propenoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. acrylic acid và benzyl alcohol. B. allylic acid và phenyl alcohol.
C. methacrylic acid và benzene. D. propionic acid và phenol.
Câu 361. Thủy phân ester benzyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COONa và C6H5ONa. B. HCOONa và C6H5OH.
C. CH3COONa và C6H5CH2OH. D. C2H5COONa và C2H5OH.
Câu 362. Thủy phân ester benzyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COONa và C2H5OH. B. CH3CH2CH2COONa và C6H5ONa.
C. CH3COONa và C6H5OH. D. HCOONa và C6H5CH2OH.
Câu 363. Thủy phân ester allyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. CH3CH2CH2COONa. B. HCOONa. C. C2H5COONa. D. CH3COONa.
Câu 364. Thủy phân ester methyl methacrylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. propan-2-ol. B. ethanol. C. propan-1-ol. D. methanol.
Câu 365. Thủy phân ester HCOOCH2CH=CH2 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COOH và CH3COCH3. B. C2H5COOH và CH3CHO.
C. HCOOH và CH2=CHCH2OH. D. CH3COOH và C2H5CHO.
Câu 366. Thủy phân ester HCOOCH2CH=CH2 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và
alcohol có tên gọi là
A. prop-2-en-1-ol. B. propan-1-ol. C. propan-2-ol. D. propanal.
Câu 367. Thủy phân ester CH2=CHCOOCH3 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. methanol. B. ethanol. C. propan-1-ol. D. propan-2-ol.
Câu 368. Thủy phân ester allyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium acetate và propan-1-ol.
B. potassium formate và prop-2-en-1-ol.
C. potassium propionate và propan-2-ol.
D. potassium butyrate và propanal.
Câu 369. Thủy phân ester benzyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3COOK và C6H5CH2OH. B. C2H5COOK và C2H5OH.
186
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
C. HCOOK và C6H5OH. D. CH3CH2CH2COOK và C6H5ONa.
Câu 370. Thủy phân ester methyl allylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. CH2=C(CH3)COOK. B. C2H5COOK. C. CH2=CHCOOK. D. CH2=CHCH2COOK.
Câu 371. Thủy phân ester CH3COOCH2CH=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có
công thức là
A. C2H5CHO. B. CH3CHO. C. CH2=CHCH2OH. D. CH3COCH3.
Câu 372. Thủy phân ester allyl formate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COOH và CH3COCH3. B. C2H5COOH và CH3CHO.
C. HCOOH và CH2=CHCH2OH. D. CH3COOH và C2H5CHO.
Câu 373. Thủy phân ester allyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COOK và CH3COCH3. B. C2H5COOK và CH3CHO.
C. CH3COOK và C2H5CHO. D. HCOOK và CH2=CHCH2OH.
Câu 374. Thủy phân ester methyl methacrylate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và
alcohol có tên gọi là
A. propan-1-ol. B. ethanol. C. methanol. D. propan-2-ol.
Câu 375. Thủy phân ester C6H5COOC2H5 trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công
thức là
A. CH3CH2CH2OH. B. (CH3)2CHOH. C. C2H5OH. D. CH3OH.
Câu 376. Thủy phân ester methyl but-3-enoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. propan-2-ol. B. propan-1-ol. C. ethanol. D. methanol.
Câu 377. Thủy phân ester methyl benzenecarboxylate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. C2H5COOH và CH3CH2CH2OH. B. HCOOH và (CH3)2CHOH.
C. CH3COOH và C2H5OH. D. C6H5COOH và CH3OH.
Câu 378. Thủy phân ester benzyl propionate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. CH3COONa. B. CH3CH2CH2COONa. C. C2H5COONa. D. HCOONa.
Câu 379. Thủy phân ester ethyl benzoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. CH3CH2CH2OH. B. (CH3)2CHOH. C. C2H5OH. D. CH3OH.
Câu 380. Thủy phân ester methyl propenoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH2=CHCH2COONa và C2H5OH.
C. CH2=C(CH3)COONa và (CH3)2CHOH. D. C2H5COONa và CH3CH2CH2OH.
Câu 381. Thủy phân ester CH2=CHCOOC2H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium methacrylate và propan-2-ol. B. sodium allylate và propan-1-ol.
C. sodium propionate và methanol. D. sodium acrylate và ethanol.
Câu 382. Thủy phân ester methyl acrylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propan-2-ol. B. propan-1-ol. C. ethanol. D. methanol.
Câu 383. Thủy phân ester benzyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. C6H5OH. B. C2H5OH. C. C6H5ONa. D. C6H5CH2OH.
Câu 384. Thủy phân ester CH3COOCH2C6H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. HCOONa. B. C2H5COONa. C. CH3COONa. D. CH3CH2CH2COONa.
Câu 385. Thủy phân ester CH3COOCH2CH=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. CH3CH2CH2COONa. B. C2H5COONa. C. HCOONa. D. CH3COONa.
Câu 386. Thủy phân ester CH2=CHCOOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. propan-2-ol. B. methanol. C. ethanol. D. propan-1-ol.
187
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 387. Thủy phân ester methyl methacrylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH2=CHCOONa và (CH3)2CHOH. B. CH2=C(CH3)COONa và CH3OH.
C. CH2=CHCH2COONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3CH2CH2OH.
Câu 388. Thủy phân ester CH2=CHCH2COOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH2=CHCH2COOK và CH3OH. B. CH2=CHCOOK và C2H5OH.
C. C2H5COOK và CH3CH2CH2OH. D. CH2=C(CH3)COOK và (CH3)2CHOH.
Câu 389. Thủy phân ester ethyl benzenecarboxylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có
tên gọi là
A. sodium formate. B. sodium benzoate.
C. sodium acetate. D. sodium propionate.
Câu 390. Thủy phân ester C6H5COOCH3 trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công
thức là
A. CH3OH. B. (CH3)2CHOH. C. C2H5OH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 391. Thủy phân ester benzyl ethanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. butanoic acid. B. propanoic acid. C. methanoic acid. D. ethanoic acid.
Câu 392. Thủy phân ester ethyl benzenecarboxylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có
tên gọi là
A. methanol. B. propan-2-ol. C. ethanol. D. propan-1-ol.
Câu 393. Thủy phân ester methyl acrylate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. but-3-enoic acid. B. propanoic acid.
C. propenoic acid. D. 2-methylpropenoic acid.
Câu 394. Thủy phân ester benzyl acetate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. propionic acid. B. butyric acid. C. formic acid. D. acetic acid.
Câu 395. Thủy phân ester benzyl ethanoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. phenol. B. phenyl alcohol. C. benzene. D. benzyl alcohol.
Câu 396. Thủy phân ester benzyl propionate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. butyric acid. B. acetic acid. C. propionic acid. D. formic acid.
Câu 397. Thủy phân ester methyl but-3-enoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. isopropyl alcohol. B. ethyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. methyl alcohol.
Câu 398. Thủy phân ester benzyl propanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium butyrate và phenyl alcohol.
B. sodium acetate và benzene.
C. sodium formate và phenol.
D. sodium propionate và benzyl alcohol.
Câu 399. Thủy phân ester ethyl acrylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium methacrylate và isopropyl alcohol.
B. sodium propionate và methyl alcohol.
C. sodium allylate và propyl alcohol.
D. sodium acrylate và ethyl alcohol.
Câu 400. Thủy phân ester CH2=CHCOOC2H5 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. methacrylic acid và isopropyl alcohol.
B. propionic acid và methyl alcohol.
C. acrylic acid và ethyl alcohol.
D. allylic acid và propyl alcohol.
Câu 401. Thủy phân ester CH3COOCH2C6H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium acetate và benzyl alcohol. B. sodium butyrate và .
188
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
C. sodium formate và . D. sodium propionate và .
Câu 402. Thủy phân ester ethyl propenoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propan-1-ol. B. ethanol. C. methanol. D. propan-2-ol.
Câu 403. Thủy phân ester allyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. propanal. D. prop-2-en-1-ol.
Câu 404. Thủy phân ester CH2=C(CH3)COOCH3 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và
alcohol có tên gọi là
A. propyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. methyl alcohol. D. ethyl alcohol.
Câu 405. Thủy phân ester methyl 2-methylpropenoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium acrylate và propan-2-ol. B. sodium allylate và propan-1-ol.
C. sodium propionate và ethanol. D. sodium methacrylate và methanol.
Câu 406. Thủy phân ester methyl benzoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. CH3COOH. B. C2H5COOH. C. C6H5COOH. D. HCOOH.
Câu 407. Thủy phân ester ethyl benzoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. sodium acetate. B. sodium benzoate.
C. sodium formate. D. sodium propionate.
Câu 408. Thủy phân ester CH2=C(CH3)COOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. propan-2-ol. B. ethanol. C. propan-1-ol. D. methanol.
Câu 409. Thủy phân ester methyl propenoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH2=C(CH3)COOK và (CH3)2CHOH. B. C2H5COOK và CH3CH2CH2OH.
C. CH2=CHCOOK và CH3OH. D. CH2=CHCH2COOK và C2H5OH.
Câu 410. Thủy phân ester ethyl propenoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. methanol. B. propan-1-ol. C. ethanol. D. propan-2-ol.
Câu 411. Thủy phân ester C6H5COOC2H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propyl alcohol. B. methyl alcohol.
C. ethyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 412. Thủy phân ester CH2=CHCOOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium methacrylate và propan-2-ol.
B. potassium propionate và ethanol.
C. potassium allylate và propan-1-ol.
D. potassium acrylate và methanol.
Câu 413. Thủy phân ester allyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. CH2=CHCH2OH. B. CH3COCH3. C. CH3CHO. D. C2H5CHO.
Câu 414. Thủy phân ester HCOOCH2C6H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. phenyl alcohol. B. benzyl alcohol. C. benzene. D. phenol.
Câu 415. Thủy phân ester benzyl propanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium acetate và .
B. potassium propionate và benzyl alcohol.
C. potassium butyrate và .
D. potassium formate và .
Câu 416. Thủy phân ester ethyl acrylate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propenoic acid và ethanol.
B. but-3-enoic acid và propan-1-ol.
C. 2-methylpropenoic acid và propan-2-ol.
D. propanoic acid và methanol.
189
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 417. Thủy phân ester ethyl benzoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol có
tên gọi là
A. propan-1-ol. B. methanol. C. propan-2-ol. D. ethanol.
Câu 418. Thủy phân ester CH3COOCH2C6H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium butyrate và benzene.
B. sodium propionate và phenyl alcohol.
C. sodium formate và phenol.
D. sodium acetate và benzyl alcohol.
Câu 419. Thủy phân ester allyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. CH3CHO. B. C2H5CHO. C. CH2=CHCH2OH. D. CH3COCH3.
Câu 420. Thủy phân ester methyl but-3-enoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. CH2=CHCH2COOH và CH3OH. B. C2H5COOH và CH3CH2CH2OH.
C. CH2=CHCOOH và C2H5OH. D. CH2=C(CH3)COOH và (CH3)2CHOH.
Câu 421. Thủy phân ester benzyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. C6H5CH2OH. B. C6H5ONa. C. C2H5OH. D. C6H5OH.
Câu 422. Thủy phân ester CH2=CHCOOCH2C6H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. C2H5COOK. B. CH2=CHCH2COOK. C. CH2=CHCOOK. D. CH2=C(CH3)COOK.
Câu 423. Thủy phân ester methyl propenoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi

A. sodium acrylate. B. sodium propionate.
C. sodium methacrylate. D. sodium allylate.
Câu 424. Thủy phân ester methyl but-3-enoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. butyric acid và ethyl alcohol.
B. allylic acid và methyl alcohol.
C. methacrylic acid và isopropyl alcohol.
D. allylic acid và propyl alcohol.
Câu 425. Thủy phân ester methyl but-3-enoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. (CH3)2CHOH. B. CH3OH. C. CH3CH2CH2OH. D. C2H5OH.
Câu 426. Thủy phân ester benzyl ethanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. C2H5COOH và C2H5OH. B. CH3CH2CH2COOH và C6H5ONa.
C. CH3COOH và C6H5CH2OH. D. HCOOH và C6H5OH.
Câu 427. Thủy phân ester methyl allylate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. allylic acid. B. allylic acid. C. methacrylic acid. D. butyric acid.
Câu 428. Thủy phân ester allyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium propionate và isopropyl alcohol.
B. sodium acetate và allyl alcohol.
C. sodium butyrate và aldehyde propionic.
D. sodium formate và propyl alcohol.
Câu 429. Thủy phân ester methyl allylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium methacrylate. B. potassium propionate.
C. potassium acrylate. D. potassium allylate.
Câu 430. Thủy phân ester ethyl acrylate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. C2H5COOH. B. CH2=C(CH3)COOH. C. CH2=CHCH2COOH. D. CH2=CHCOOH.
Câu 431. Thủy phân ester C2H5COOCH2C6H5 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. propionic acid. B. acetic acid. C. formic acid. D. butyric acid.
190
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 432. Thủy phân ester methyl 2-methylpropenoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có
tên gọi là
A. ethyl alcohol. B. methyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 433. Thủy phân ester allyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium formate và propan-1-ol.
B. potassium propionate và propan-2-ol.
C. potassium acetate và prop-2-en-1-ol.
D. potassium butyrate và propanal.
Câu 434. Thủy phân ester CH2=CHCOOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi

A. sodium acrylate. B. sodium methacrylate.
C. sodium allylate. D. sodium propionate.
Câu 435. Thủy phân ester allyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. allyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. aldehyde propionic.
Câu 436. Thủy phân ester CH2=CHCH2COOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. propan-2-ol. B. ethanol. C. propan-1-ol. D. methanol.
Câu 437. Thủy phân ester allyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COONa và CH3COCH3. B. HCOONa và C2H5CHO.
C. C2H5COONa và CH3CHO. D. CH3COONa và CH2=CHCH2OH.
Câu 438. Thủy phân ester CH2=CHCH2COOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. CH2=CHCH2COONa. B. CH2=C(CH3)COONa. C. C2H5COONa. D. CH2=CHCOONa.
Câu 439. Thủy phân ester CH2=CHCOOC2H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH2=CHCH2COOK và CH3OH. B. CH2=CHCOOK và C2H5OH.
C. CH2=C(CH3)COOK và (CH3)2CHOH. D. C2H5COOK và CH3CH2CH2OH.
Câu 440. Thủy phân ester C6H5COOC2H5 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. ethanol. B. propan-1-ol. C. propan-2-ol. D. methanol.
Câu 441. Thủy phân ester C2H5COOCH2C6H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COOK và C6H5ONa. B. CH3COOK và C6H5OH.
C. HCOOK và C2H5OH. D. C2H5COOK và C6H5CH2OH.
Câu 442. Thủy phân ester ethyl benzenecarboxylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên
gọi là
A. potassium acetate. B. potassium formate.
C. potassium propionate. D. potassium benzoate.
Câu 443. Thủy phân ester HCOOCH2CH=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi

A. sodium acetate. B. sodium propionate.
C. sodium formate. D. sodium butyrate.
Câu 444. Thủy phân ester benzyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. benzyl alcohol. B. phenol. C. phenyl alcohol. D. benzene.
Câu 445. Thủy phân ester methyl acrylate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. CH2=C(CH3)COOH. B. CH2=CHCOOH. C. C2H5COOH. D. CH2=CHCH2COOH.
Câu 446. Thủy phân ester allyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. aldehyde propionic. B. propyl alcohol.
C. allyl alcohol. D. isopropyl alcohol.

191
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 447. Thủy phân ester methyl benzoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. C2H5COOK. B. C6H5COOK. C. HCOOK. D. CH3COOK.
Câu 448. Thủy phân ester CH2=CHCOOCH2C6H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium methacrylate và benzene. B. sodium acrylate và benzyl alcohol.
C. sodium propionate và phenol. D. sodium allylate và phenyl alcohol.
Câu 449. Thủy phân ester C6H5COOC2H5 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. benzenecarboxylic acid và ethanol. B. methanoic acid và methanol.
C. propanoic acid và propan-1-ol. D. ethanoic acid và propan-2-ol.
Câu 450. Thủy phân ester ethyl acrylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức là
A. CH3OH. B. (CH3)2CHOH. C. C2H5OH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 451. Thủy phân ester benzyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và .
B. potassium formate và .
C. potassium acetate và benzyl alcohol.
D. potassium butyrate và .
Câu 452. Thủy phân ester C6H5COOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium benzoate và methyl alcohol.
B. sodium propionate và isopropyl alcohol.
C. sodium formate và ethyl alcohol.
D. sodium acetate và propyl alcohol.
Câu 453. Thủy phân ester CH2=CHCOOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium acrylate và methyl alcohol.
B. sodium methacrylate và isopropyl alcohol.
C. sodium allylate và propyl alcohol.
D. sodium propionate và ethyl alcohol.
Câu 454. Thủy phân ester HCOOCH2C6H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. HCOOK. B. C2H5COOK. C. CH3CH2CH2COOK. D. CH3COOK.
Câu 455. Thủy phân ester ethyl acrylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. CH2=CHCH2COONa. B. C2H5COONa. C. CH2=C(CH3)COONa. D. CH2=CHCOONa.
Câu 456. Thủy phân ester methyl benzenecarboxylate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. formic acid và ethyl alcohol.
B. acetic acid và propyl alcohol.
C. propionic acid và isopropyl alcohol.
D. benzoic acid và methyl alcohol.
Câu 457. Thủy phân ester C6H5COOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. CH3COOK. B. HCOOK. C. C2H5COOK. D. C6H5COOK.
Câu 458. Thủy phân ester C6H5COOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. ethyl alcohol. B. propyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. methyl alcohol.
Câu 459. Thủy phân ester methyl 2-methylpropenoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol
có tên gọi là
A. propan-2-ol. B. propan-1-ol. C. ethanol. D. methanol.
Câu 460. Thủy phân ester benzyl propanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. C2H5COOH. B. HCOOH. C. CH3CH2CH2COOH. D. CH3COOH.
Câu 461. Thủy phân ester CH2=CHCOOC2H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium methacrylate và isopropyl alcohol.
B. potassium acrylate và ethyl alcohol.
192
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
C. potassium propionate và methyl alcohol.
D. potassium allylate và propyl alcohol.
Câu 462. Thủy phân ester ethyl benzenecarboxylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium benzoate và ethyl alcohol.
B. potassium formate và methyl alcohol.
C. potassium propionate và isopropyl alcohol.
D. potassium acetate và propyl alcohol.
Câu 463. Thủy phân ester CH3COOCH2C6H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. C6H5ONa. B. C6H5OH. C. C6H5CH2OH. D. C2H5OH.
Câu 464. Thủy phân ester methyl acrylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. CH2=CHCOONa. B. CH2=C(CH3)COONa. C. CH2=CHCH2COONa. D. C2H5COONa.
Câu 465. Thủy phân ester benzyl propenoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. benzene. B. benzyl alcohol. C. phenol. D. phenyl alcohol.
Câu 466. Thủy phân ester ethyl benzoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. methanoic acid. B. benzenecarboxylic acid.
C. ethanoic acid. D. propanoic acid.
Câu 467. Thủy phân ester methyl benzenecarboxylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có
tên gọi là
A. propan-2-ol. B. propan-1-ol. C. methanol. D. ethanol.
Câu 468. Thủy phân ester methyl acrylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium methacrylate và isopropyl alcohol.
B. sodium acrylate và methyl alcohol.
C. sodium allylate và propyl alcohol.
D. sodium propionate và ethyl alcohol.
Câu 469. Thủy phân ester HCOOCH2C6H5 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. butyric acid và benzene. B. acetic acid và phenol.
C. propionic acid và phenyl alcohol. D. formic acid và benzyl alcohol.
Câu 470. Thủy phân ester benzyl acrylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. benzene. B. phenol. C. benzyl alcohol. D. phenyl alcohol.
Câu 471. Thủy phân ester CH3COOCH2C6H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi

A. sodium acetate. B. sodium propionate.
C. sodium formate. D. sodium butyrate.
Câu 472. Thủy phân ester allyl ethanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propanoic acid và propan-2-ol. B. ethanoic acid và prop-2-en-1-ol.
C. butanoic acid và propanal. D. methanoic acid và propan-1-ol.
Câu 473. Thủy phân ester C6H5COOC2H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium benzoate. B. potassium acetate.
C. potassium formate. D. potassium propionate.
Câu 474. Thủy phân ester allyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium butyrate. B. potassium formate.
C. potassium propionate. D. potassium acetate.
Câu 475. Thủy phân ester benzyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. HCOONa. B. C2H5COONa. C. CH3COONa. D. CH3CH2CH2COONa.
Câu 476. Thủy phân ester CH2=CHCOOCH2C6H5 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
193
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. CH2=CHCH2COOH và C6H5OH. B. CH2=CHCOOH và C6H5CH2OH.
C. CH2=C(CH3)COOH và C6H5ONa. D. C2H5COOH và C2H5OH.
Câu 477. Thủy phân ester benzyl propionate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium formate. B. potassium butyrate.
C. potassium acetate. D. potassium propionate.
Câu 478. Thủy phân ester CH2=CHCOOCH2C6H5 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. propionic acid. B. methacrylic acid. C. acrylic acid. D. allylic acid.
Câu 479. Thủy phân ester benzyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium butyrate và benzene.
B. sodium formate và benzyl alcohol.
C. sodium propionate và phenyl alcohol.
D. sodium acetate và phenol.
Câu 480. Thủy phân ester C2H5COOCH2C6H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COONa và C6H5ONa. B. HCOONa và C2H5OH.
C. C2H5COONa và C6H5CH2OH. D. CH3COONa và C6H5OH.
Câu 481. Thủy phân ester CH2=CHCOOC2H5 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. methyl alcohol. B. propyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. ethyl alcohol.
Câu 482. Thủy phân ester methyl propenoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. CH2=C(CH3)COOH và (CH3)2CHOH. B. C2H5COOH và CH3CH2CH2OH.
C. CH2=CHCH2COOH và C2H5OH. D. CH2=CHCOOH và CH3OH.
Câu 483. Thủy phân ester methyl 2-methylpropenoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có
công thức là
A. CH2=CHCH2COONa. B. CH2=C(CH3)COONa. C. CH2=CHCOONa. D. C2H5COONa.
Câu 484. Thủy phân ester benzyl acrylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. C2H5COONa. B. CH2=C(CH3)COONa. C. CH2=CHCOONa. D. CH2=CHCH2COONa.
Câu 485. Thủy phân ester CH2=CHCOOCH3 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. propenoic acid. B. 2-methylpropenoic acid.
C. propanoic acid. D. but-3-enoic acid.
Câu 486. Thủy phân ester allyl formate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propanoic acid và propan-2-ol. B. ethanoic acid và propan-1-ol.
C. methanoic acid và prop-2-en-1-ol. D. butanoic acid và propanal.
Câu 487. Thủy phân ester CH2=CHCOOC2H5 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. C2H5COOH và CH3CH2CH2OH. B. CH2=C(CH3)COOH và (CH3)2CHOH.
C. CH2=CHCOOH và C2H5OH. D. CH2=CHCH2COOH và CH3OH.
Câu 488. Thủy phân ester CH2=CHCH2COOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. (CH3)2CHOH. B. CH3OH. C. CH3CH2CH2OH. D. C2H5OH.
Câu 489. Thủy phân ester ethyl acrylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. sodium propionate. B. sodium methacrylate.
C. sodium allylate. D. sodium acrylate.
Câu 490. Thủy phân ester methyl propenoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. CH3CH2CH2OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 491. Thủy phân ester benzyl propenoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. CH2=CHCH2COOK. B. CH2=CHCOOK. C. C2H5COOK. D. CH2=C(CH3)COOK.
194
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 492. Thủy phân ester allyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium formate và propyl alcohol.
B. potassium acetate và allyl alcohol.
C. potassium butyrate và aldehyde propionic.
D. potassium propionate và isopropyl alcohol.
Câu 493. Thủy phân ester methyl propenoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium methacrylate và propan-2-ol. B. sodium acrylate và methanol.
C. sodium propionate và ethanol. D. sodium allylate và propan-1-ol.
Câu 494. Thủy phân ester benzyl formate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. HCOOH và C6H5CH2OH. B. CH3COOH và C6H5OH.
C. CH3CH2CH2COOH và C6H5ONa. D. C2H5COOH và C2H5OH.
Câu 495. Thủy phân ester CH2=CHCOOCH2C6H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên
gọi là
A. sodium methacrylate. B. sodium acrylate.
C. sodium allylate. D. sodium propionate.
Câu 496. Thủy phân ester C2H5COOCH2C6H5 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và
alcohol có tên gọi là
A. phenyl alcohol. B. phenol. C. benzyl alcohol. D. benzene.
Câu 497. Thủy phân ester CH2=CHCH2COOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium acrylate và propyl alcohol.
B. sodium methacrylate và isopropyl alcohol.
C. sodium propionate và ethyl alcohol.
D. sodium allylate và methyl alcohol.
Câu 498. Thủy phân ester ethyl acrylate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. C2H5COOH và CH3CH2CH2OH. B. CH2=C(CH3)COOH và (CH3)2CHOH.
C. CH2=CHCH2COOH và CH3OH. D. CH2=CHCOOH và C2H5OH.
Câu 499. Thủy phân ester CH2=CHCOOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. (CH3)2CHOH. B. CH3OH. C. CH3CH2CH2OH. D. C2H5OH.
Câu 500. Thủy phân ester methyl methacrylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. propyl alcohol. B. ethyl alcohol.
C. methyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 501. Thủy phân ester C2H5COOCH2C6H5 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COOH và C6H5ONa. B. C2H5COOH và C6H5CH2OH.
C. CH3COOH và C6H5OH. D. HCOOH và C2H5OH.
Câu 502. Thủy phân ester benzyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium acetate và phenol.
B. sodium butyrate và benzene.
C. sodium formate và benzyl alcohol.
D. sodium propionate và phenyl alcohol.
Câu 503. Thủy phân ester allyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. HCOONa và CH2=CHCH2OH. B. C2H5COONa và CH3CHO.
C. CH3CH2CH2COONa và CH3COCH3. D. CH3COONa và C2H5CHO.
Câu 504. Thủy phân ester ethyl propenoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. acrylic acid. B. allylic acid. C. methacrylic acid. D. propionic acid.
Câu 505. Thủy phân ester allyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức là
A. CH3COCH3. B. CH2=CHCH2OH. C. C2H5CHO. D. CH3CHO.
Câu 506. Thủy phân ester allyl formate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
195
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. propionic acid và isopropyl alcohol.
B. butyric acid và aldehyde propionic.
C. acetic acid và propyl alcohol.
D. formic acid và allyl alcohol.
Câu 507. Thủy phân ester HCOOCH2CH=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. propanal. D. prop-2-en-1-ol.
Câu 508. Thủy phân ester benzyl propionate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. C6H5CH2OH. B. C6H5OH. C. C2H5OH. D. C6H5ONa.
Câu 509. Thủy phân ester methyl allylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. sodium methacrylate. B. sodium allylate.
C. sodium acrylate. D. sodium propionate.
Câu 510. Thủy phân ester methyl benzoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. benzoic acid và methyl alcohol.
B. acetic acid và propyl alcohol.
C. formic acid và ethyl alcohol.
D. propionic acid và isopropyl alcohol.
Câu 511. Thủy phân ester methyl benzoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COONa và CH3CH2CH2OH. B. HCOONa và (CH3)2CHOH.
C. C6H5COONa và CH3OH. D. CH3COONa và C2H5OH.
Câu 512. Thủy phân ester methyl propenoate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công
thức là
A. C2H5OH. B. CH3OH. C. CH3CH2CH2OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 513. Thủy phân ester benzyl acrylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. phenol. B. benzene. C. benzyl alcohol. D. phenyl alcohol.
Câu 514. Thủy phân ester allyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. sodium propionate. B. sodium acetate.
C. sodium butyrate. D. sodium formate.
Câu 515. Thủy phân ester allyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propanal. B. propan-2-ol. C. propan-1-ol. D. prop-2-en-1-ol.
Câu 516. Thủy phân ester methyl allylate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol có
tên gọi là
A. methanol. B. propan-2-ol. C. propan-1-ol. D. ethanol.
Câu 517. Thủy phân ester methyl but-3-enoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và
alcohol có tên gọi là
A. ethyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. methyl alcohol. D. propyl alcohol.
Câu 518. Thủy phân ester ethyl acrylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COONa và CH3CH2CH2OH. B. CH2=C(CH3)COONa và (CH3)2CHOH.
C. CH2=CHCOONa và C2H5OH. D. CH2=CHCH2COONa và CH3OH.
Câu 519. Thủy phân ester HCOOCH2CH=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. C2H5COOK. B. HCOOK. C. CH3CH2CH2COOK. D. CH3COOK.
Câu 520. Thủy phân ester C2H5COOCH2C6H5 trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công
thức là
A. C6H5ONa. B. C6H5OH. C. C2H5OH. D. C6H5CH2OH.
Câu 521. Thủy phân ester C6H5COOC2H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium formate và methyl alcohol.

196
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
B. potassium propionate và isopropyl alcohol.
C. potassium benzoate và ethyl alcohol.
D. potassium acetate và propyl alcohol.
Câu 522. Thủy phân ester CH2=CHCH2COOCH3 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. 2-methylpropenoic acid và propan-2-ol.
B. propenoic acid và propan-1-ol.
C. but-3-enoic acid và methanol.
D. propanoic acid và ethanol.
Câu 523. Thủy phân ester CH3COOCH2C6H5 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. HCOOH và C6H5OH. B. C2H5COOH và C2H5OH.
C. CH3CH2CH2COOH và C6H5ONa. D. CH3COOH và C6H5CH2OH.
Câu 524. Thủy phân ester benzyl methanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. propionic acid. B. butyric acid. C. formic acid. D. acetic acid.
Câu 525. Thủy phân ester benzyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium butyrate và .
B. potassium propionate và .
C. potassium formate và benzyl alcohol.
D. potassium acetate và .
Câu 526. Thủy phân ester CH2=CHCOOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. CH2=CHCH2COONa. B. CH2=C(CH3)COONa. C. C2H5COONa. D. CH2=CHCOONa.
Câu 527. Thủy phân ester CH3COOCH2CH=CH2 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. methanoic acid và propan-1-ol. B. ethanoic acid và prop-2-en-1-ol.
C. propanoic acid và propan-2-ol. D. butanoic acid và propanal.
Câu 528. Thủy phân ester ethyl benzenecarboxylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có
công thức là
A. (CH3)2CHOH. B. C2H5OH. C. CH3CH2CH2OH. D. CH3OH.
Câu 529. Thủy phân ester HCOOCH2C6H5 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. butanoic acid. B. propanoic acid. C. ethanoic acid. D. methanoic acid.
Câu 530. Thủy phân ester allyl formate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công thức

A. C2H5CHO. B. CH3CHO. C. CH2=CHCH2OH. D. CH3COCH3.
Câu 531. Thủy phân ester methyl benzoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. methanoic acid. B. benzenecarboxylic acid.
C. propanoic acid. D. ethanoic acid.
Câu 532. Thủy phân ester benzyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. sodium propionate. B. sodium butyrate.
C. sodium formate. D. sodium acetate.
Câu 533. Thủy phân ester methyl benzenecarboxylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có
công thức là
A. CH3CH2CH2OH. B. C2H5OH. C. (CH3)2CHOH. D. CH3OH.
Câu 534. Thủy phân ester HCOOCH2C6H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium formate và benzyl alcohol. B. sodium propionate và .
C. sodium acetate và . D. sodium butyrate và .
Câu 535. Thủy phân ester methyl methacrylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. CH2=CHCOONa. B. CH2=CHCH2COONa. C. CH2=C(CH3)COONa. D. C2H5COONa.
Câu 536. Thủy phân ester ethyl benzenecarboxylate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi

197
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. propanoic acid. B. methanoic acid.
C. ethanoic acid. D. benzenecarboxylic acid.
Câu 537. Thủy phân ester CH3COOCH2C6H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COOK và C2H5OH. B. CH3COOK và C6H5CH2OH.
C. HCOOK và C6H5OH. D. CH3CH2CH2COOK và C6H5ONa.
Câu 538. Thủy phân ester benzyl propanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium butyrate và phenyl alcohol.
B. potassium formate và phenol.
C. potassium propionate và benzyl alcohol.
D. potassium acetate và benzene.
Câu 539. Thủy phân ester CH3COOCH2C6H5 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. butyric acid và benzene. B. acetic acid và benzyl alcohol.
C. formic acid và phenol. D. propionic acid và phenyl alcohol.
Câu 540. Thủy phân ester ethyl acrylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH2=C(CH3)COOK và (CH3)2CHOH. B. CH2=CHCOOK và C2H5OH.
C. C2H5COOK và CH3CH2CH2OH. D. CH2=CHCH2COOK và CH3OH.
Câu 541. Thủy phân ester benzyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium propionate và . B. sodium acetate và .
C. sodium butyrate và . D. sodium formate và benzyl alcohol.
Câu 542. Thủy phân ester CH2=CHCH2COOCH3 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. propenoic acid. B. propanoic acid.
C. but-3-enoic acid. D. 2-methylpropenoic acid.
Câu 543. Thủy phân ester benzyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. C2H5COOK. B. CH3COOK. C. HCOOK. D. CH3CH2CH2COOK.
Câu 544. Thủy phân ester C2H5COOCH2C6H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium formate và .
B. sodium propionate và benzyl alcohol.
C. sodium butyrate và .
D. sodium acetate và .
Câu 545. Thủy phân ester CH2=CHCH2COOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium allylate và methanol. B. sodium propionate và ethanol.
C. sodium acrylate và propan-1-ol. D. sodium methacrylate và propan-2-ol.
Câu 546. Thủy phân ester methyl methacrylate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. butyric acid và ethyl alcohol.
B. acrylic acid và isopropyl alcohol.
C. allylic acid và propyl alcohol.
D. methacrylic acid và methyl alcohol.
Câu 547. Thủy phân ester methyl 2-methylpropenoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. C2H5COOH và CH3CH2CH2OH. B. CH2=C(CH3)COOH và CH3OH.
C. CH2=CHCOOH và (CH3)2CHOH. D. CH2=CHCH2COOH và C2H5OH.
Câu 548. Thủy phân ester ethyl benzenecarboxylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có
tên gọi là
A. isopropyl alcohol. B. ethyl alcohol.
C. methyl alcohol. D. propyl alcohol.
Câu 549. Thủy phân ester benzyl acrylate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propenoic acid và benzyl alcohol. B. propanoic acid và .
C. 2-methylpropenoic acid và . D. but-3-enoic acid và .
Câu 550. Thủy phân ester HCOOCH2CH=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
198
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. sodium butyrate và propanal. B. sodium formate và prop-2-en-1-ol.
C. sodium propionate và propan-2-ol. D. sodium acetate và propan-1-ol.
Câu 551. Thủy phân ester CH2=CHCH2COOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có
công thức là
A. (CH3)2CHOH. B. C2H5OH. C. CH3CH2CH2OH. D. CH3OH.
Câu 552. Thủy phân ester methyl benzenecarboxylate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic
và alcohol có tên gọi là
A. isopropyl alcohol. B. methyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. ethyl alcohol.
Câu 553. Thủy phân ester allyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức là
A. CH2=CHCH2OH. B. C2H5CHO. C. CH3CHO. D. CH3COCH3.
Câu 554. Thủy phân ester benzyl acetate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. C2H5COOH và C2H5OH. B. HCOOH và C6H5OH.
C. CH3COOH và C6H5CH2OH. D. CH3CH2CH2COOH và C6H5ONa.
Câu 555. Thủy phân ester CH2=C(CH3)COOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH2=C(CH3)COONa và CH3OH. B. C2H5COONa và CH3CH2CH2OH.
C. CH2=CHCOONa và (CH3)2CHOH. D. CH2=CHCH2COONa và C2H5OH.
Câu 556. Thủy phân ester C6H5COOC2H5 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. C6H5COOH và C2H5OH. B. HCOOH và (CH3)2CHOH.
C. CH3COOH và CH3OH. D. C2H5COOH và CH3CH2CH2OH.
Câu 557. Thủy phân ester ethyl propenoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. allylic acid và propyl alcohol.
B. acrylic acid và ethyl alcohol.
C. methacrylic acid và isopropyl alcohol.
D. propionic acid và methyl alcohol.
Câu 558. Thủy phân ester ethyl benzenecarboxylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có
tên gọi là
A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. methanol. D. ethanol.
Câu 559. Thủy phân ester CH2=CHCH2COOCH3 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. CH2=C(CH3)COOH và (CH3)2CHOH. B. CH2=CHCOOH và C2H5OH.
C. C2H5COOH và CH3CH2CH2OH. D. CH2=CHCH2COOH và CH3OH.
Câu 560. Thủy phân ester methyl methacrylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi

A. sodium allylate. B. sodium acrylate.
C. sodium propionate. D. sodium methacrylate.
Câu 561. Thủy phân ester C6H5COOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium benzoate. B. potassium acetate.
C. potassium formate. D. potassium propionate.
Câu 562. Thủy phân ester methyl benzoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium acetate. B. potassium formate.
C. potassium benzoate. D. potassium propionate.
Câu 563. Thủy phân ester allyl methanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. butyric acid. B. propionic acid. C. acetic acid. D. formic acid.
Câu 564. Thủy phân ester HCOOCH2CH=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. isopropyl alcohol. B. propyl alcohol.
C. allyl alcohol. D. aldehyde propionic.
Câu 565. Thủy phân ester methyl but-3-enoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
199
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. C2H5OH. B. CH3OH. C. CH3CH2CH2OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 566. Thủy phân ester CH2=CHCOOC2H5 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. CH2=CHCH2COOH. B. CH2=CHCOOH. C. C2H5COOH. D. CH2=C(CH3)COOH.
Câu 567. Thủy phân ester allyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. HCOONa. B. C2H5COONa. C. CH3CH2CH2COONa. D. CH3COONa.
Câu 568. Thủy phân ester ethyl benzoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. methanol. B. propan-2-ol. C. ethanol. D. propan-1-ol.
Câu 569. Thủy phân ester allyl acetate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. HCOOH và C2H5CHO. B. CH3CH2CH2COOH và CH3COCH3.
C. C2H5COOH và CH3CHO. D. CH3COOH và CH2=CHCH2OH.
Câu 570. Thủy phân ester HCOOCH2C6H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. C6H5CH2OH. B. C2H5OH. C. C6H5ONa. D. C6H5OH.
Câu 571. Thủy phân ester HCOOCH2C6H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. C6H5ONa. B. C6H5OH. C. C6H5CH2OH. D. C2H5OH.
Câu 572. Thủy phân ester allyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. C2H5COONa. B. CH3CH2CH2COONa. C. HCOONa. D. CH3COONa.
Câu 573. Thủy phân ester benzyl acrylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. C6H5CH2OH. B. C6H5OH. C. C6H5ONa. D. C2H5OH.
Câu 574. Thủy phân ester HCOOCH2CH=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi

A. potassium propionate. B. potassium acetate.
C. potassium formate. D. potassium butyrate.
Câu 575. Thủy phân ester benzyl ethanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. acetic acid và benzyl alcohol. B. formic acid và phenol.
C. butyric acid và benzene. D. propionic acid và phenyl alcohol.
Câu 576. Thủy phân ester methyl propenoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. propan-2-ol. B. ethanol. C. propan-1-ol. D. methanol.
Câu 577. Thủy phân ester methyl acrylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. CH2=C(CH3)COOK. B. CH2=CHCOOK. C. CH2=CHCH2COOK. D. C2H5COOK.
Câu 578. Thủy phân ester ethyl benzoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium benzoate và ethyl alcohol.
B. potassium formate và methyl alcohol.
C. potassium acetate và propyl alcohol.
D. potassium propionate và isopropyl alcohol.
Câu 579. Thủy phân ester allyl ethanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. CH3CH2CH2COOH. D. HCOOH.
Câu 580. Thủy phân ester HCOOCH2C6H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. sodium butyrate. B. sodium propionate.
C. sodium formate. D. sodium acetate.
Câu 581. Thủy phân ester ethyl benzenecarboxylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C6H5COOK và C2H5OH. B. CH3COOK và CH3OH.
C. HCOOK và (CH3)2CHOH. D. C2H5COOK và CH3CH2CH2OH.
Câu 582. Thủy phân ester benzyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium formate. B. potassium butyrate.
C. potassium propionate. D. potassium acetate.

200
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 583. Thủy phân ester benzyl propenoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. 2-methylpropenoic acid. B. propanoic acid.
C. propenoic acid. D. but-3-enoic acid.
Câu 584. Thủy phân ester allyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COOK và CH3CHO. B. CH3CH2CH2COOK và CH3COCH3.
C. CH3COOK và CH2=CHCH2OH. D. HCOOK và C2H5CHO.
Câu 585. Thủy phân ester benzyl propanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. butanoic acid. B. ethanoic acid. C. methanoic acid. D. propanoic acid.
Câu 586. Thủy phân ester ethyl propenoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. sodium acrylate. B. sodium propionate.
C. sodium allylate. D. sodium methacrylate.
Câu 587. Thủy phân ester benzyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và phenyl alcohol.
B. potassium formate và benzyl alcohol.
C. potassium acetate và phenol.
D. potassium butyrate và benzene.
Câu 588. Thủy phân ester methyl benzoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. ethanol. B. propan-2-ol. C. propan-1-ol. D. methanol.
Câu 589. Thủy phân ester CH2=CHCOOCH2C6H5 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propanoic acid và . B. but-3-enoic acid và .
C. 2-methylpropenoic acid và . D. propenoic acid và benzyl alcohol.
Câu 590. Thủy phân ester C6H5COOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C6H5COOK và CH3OH. B. HCOOK và (CH3)2CHOH.
C. CH3COOK và C2H5OH. D. C2H5COOK và CH3CH2CH2OH.
Câu 591. Thủy phân ester methyl benzoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propan-2-ol. B. propan-1-ol. C. methanol. D. ethanol.
Câu 592. Thủy phân ester methyl 2-methylpropenoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi

A. 2-methylpropenoic acid. B. propanoic acid.
C. but-3-enoic acid. D. propenoic acid.
Câu 593. Thủy phân ester C6H5COOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium formate và ethanol.
B. potassium propionate và propan-2-ol.
C. potassium benzoate và methanol.
D. potassium acetate và propan-1-ol.
Câu 594. Thủy phân ester methyl benzenecarboxylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có
công thức là
A. HCOOK. B. C6H5COOK. C. CH3COOK. D. C2H5COOK.
Câu 595. Thủy phân ester allyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. CH2=CHCH2OH. B. CH3COCH3. C. C2H5CHO. D. CH3CHO.
Câu 596. Thủy phân ester ethyl propenoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium allylate và propyl alcohol.
B. sodium propionate và methyl alcohol.
C. sodium acrylate và ethyl alcohol.
D. sodium methacrylate và isopropyl alcohol.
Câu 597. Thủy phân ester benzyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium propionate. B. potassium formate.
201
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
C. potassium acetate. D. potassium butyrate.
Câu 598. Thủy phân ester CH3COOCH2CH=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. CH3COOK. B. HCOOK. C. C2H5COOK. D. CH3CH2CH2COOK.
Câu 599. Thủy phân ester allyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. prop-2-en-1-ol. B. propan-2-ol. C. propan-1-ol. D. propanal.
Câu 600. Thủy phân ester methyl methacrylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. CH3CH2CH2OH. B. (CH3)2CHOH. C. CH3OH. D. C2H5OH.
Câu 601. Thủy phân ester benzyl ethanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. HCOOH. B. CH3CH2CH2COOH. C. C2H5COOH. D. CH3COOH.
Câu 602. Thủy phân ester benzyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. C2H5OH. B. C6H5ONa. C. C6H5CH2OH. D. C6H5OH.
Câu 603. Thủy phân ester benzyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. phenyl alcohol. B. benzyl alcohol. C. benzene. D. phenol.
Câu 604. Thủy phân ester ethyl benzenecarboxylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có
công thức là
A. C6H5COOK. B. CH3COOK. C. C2H5COOK. D. HCOOK.
Câu 605. Thủy phân ester methyl acrylate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. acrylic acid. B. methacrylic acid. C. propionic acid. D. allylic acid.
Câu 606. Thủy phân ester benzyl propanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. formic acid. B. acetic acid. C. butyric acid. D. propionic acid.
Câu 607. Thủy phân ester methyl methacrylate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. allylic acid. B. butyric acid.
C. acrylic acid. D. methacrylic acid.
Câu 608. Thủy phân ester allyl acetate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. acetic acid và allyl alcohol.
B. butyric acid và aldehyde propionic.
C. propionic acid và isopropyl alcohol.
D. formic acid và propyl alcohol.
Câu 609. Thủy phân ester methyl but-3-enoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium propionate và ethanol. B. sodium methacrylate và propan-2-ol.
C. sodium acrylate và propan-1-ol. D. sodium allylate và methanol.
Câu 610. Thủy phân ester allyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. CH3COOK. B. CH3CH2CH2COOK. C. HCOOK. D. C2H5COOK.
Câu 611. Thủy phân ester methyl 2-methylpropenoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có
công thức là
A. C2H5COOK. B. CH2=CHCH2COOK. C. CH2=CHCOOK. D. CH2=C(CH3)COOK.
Câu 612. Thủy phân ester ethyl benzenecarboxylate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. C6H5COOH và C2H5OH. B. HCOOH và (CH3)2CHOH.
C. CH3COOH và CH3OH. D. C2H5COOH và CH3CH2CH2OH.
Câu 613. Thủy phân ester CH2=CHCH2COOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium allylate và methanol.
B. potassium propionate và ethanol.
C. potassium acrylate và propan-1-ol.
D. potassium methacrylate và propan-2-ol.
Câu 614. Thủy phân ester allyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium formate và allyl alcohol.

202
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
B. sodium acetate và propyl alcohol.
C. sodium butyrate và aldehyde propionic.
D. sodium propionate và isopropyl alcohol.
Câu 615. Thủy phân ester ethyl acrylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức là
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. CH3CH2CH2OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 616. Thủy phân ester ethyl benzoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol có
tên gọi là
A. methyl alcohol. B. ethyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 617. Thủy phân ester HCOOCH2CH=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. isopropyl alcohol. B. propyl alcohol.
C. aldehyde propionic. D. allyl alcohol.
Câu 618. Thủy phân ester allyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức là
A. C2H5CHO. B. CH2=CHCH2OH. C. CH3COCH3. D. CH3CHO.
Câu 619. Thủy phân ester CH2=CHCOOC2H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. propyl alcohol. B. methyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. ethyl alcohol.
Câu 620. Thủy phân ester benzyl propenoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. phenol. B. benzyl alcohol. C. phenyl alcohol. D. benzene.
Câu 621. Thủy phân ester benzyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. benzene. B. benzyl alcohol. C. phenol. D. phenyl alcohol.
Câu 622. Thủy phân ester ethyl benzoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium formate. B. potassium propionate.
C. potassium benzoate. D. potassium acetate.
Câu 623. Thủy phân ester ethyl propenoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. C2H5COOK. B. CH2=CHCH2COOK. C. CH2=C(CH3)COOK. D. CH2=CHCOOK.
Câu 624. Thủy phân ester benzyl propionate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. benzyl alcohol. B. benzene. C. phenol. D. phenyl alcohol.
Câu 625. Thủy phân ester benzyl propenoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH2=CHCH2COOK và C6H5OH. B. C2H5COOK và C2H5OH.
C. CH2=CHCOOK và C6H5CH2OH. D. CH2=C(CH3)COOK và C6H5ONa.
Câu 626. Thủy phân ester methyl benzenecarboxylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium benzoate và methyl alcohol.
B. potassium acetate và propyl alcohol.
C. potassium propionate và isopropyl alcohol.
D. potassium formate và ethyl alcohol.
Câu 627. Thủy phân ester CH2=C(CH3)COOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. C2H5COOK. B. CH2=CHCOOK. C. CH2=CHCH2COOK. D. CH2=C(CH3)COOK.
Câu 628. Thủy phân ester CH2=C(CH3)COOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. CH2=CHCH2COONa. B. CH2=CHCOONa. C. C2H5COONa. D. CH2=C(CH3)COONa.
Câu 629. Thủy phân ester CH2=CHCOOCH2C6H5 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. allylic acid và phenyl alcohol. B. propionic acid và phenol.

203
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
C. acrylic acid và benzyl alcohol. D. methacrylic acid và benzene.
Câu 630. Thủy phân ester allyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propanal. B. prop-2-en-1-ol. C. propan-1-ol. D. propan-2-ol.
Câu 631. Thủy phân ester methyl allylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. methyl alcohol. B. propyl alcohol.
C. ethyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 632. Thủy phân ester ethyl benzenecarboxylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có
công thức là
A. C6H5COONa. B. CH3COONa. C. C2H5COONa. D. HCOONa.
Câu 633. Thủy phân ester ethyl propenoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. methyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. ethyl alcohol. D. propyl alcohol.
Câu 634. Thủy phân ester C6H5COOC2H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. C6H5COONa. B. CH3COONa. C. C2H5COONa. D. HCOONa.
Câu 635. Thủy phân ester ethyl benzoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. formic acid và methyl alcohol.
B. acetic acid và propyl alcohol.
C. benzoic acid và ethyl alcohol.
D. propionic acid và isopropyl alcohol.
Câu 636. Thủy phân ester benzyl propanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propanoic acid và benzyl alcohol. B. butanoic acid và .
C. ethanoic acid và . D. methanoic acid và .
Câu 637. Thủy phân ester allyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. sodium formate. B. sodium acetate.
C. sodium propionate. D. sodium butyrate.
Câu 638. Thủy phân ester CH2=CHCOOCH2C6H5 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và
alcohol có tên gọi là
A. benzyl alcohol. B. phenyl alcohol. C. phenol. D. benzene.
Câu 639. Thủy phân ester allyl ethanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. formic acid và propyl alcohol.
B. propionic acid và isopropyl alcohol.
C. butyric acid và aldehyde propionic.
D. acetic acid và allyl alcohol.
Câu 640. Thủy phân ester C2H5COOCH2C6H5 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propanoic acid và benzyl alcohol. B. ethanoic acid và .
C. butanoic acid và . D. methanoic acid và .
Câu 641. Thủy phân ester CH2=C(CH3)COOCH3 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và
alcohol có tên gọi là
A. propan-1-ol. B. methanol. C. ethanol. D. propan-2-ol.
Câu 642. Thủy phân ester benzyl propionate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. CH3CH2CH2COOH. B. C2H5COOH. C. HCOOH. D. CH3COOH.
Câu 643. Thủy phân ester allyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium propionate và isopropyl alcohol.
B. sodium formate và propyl alcohol.
C. sodium butyrate và aldehyde propionic.
D. sodium acetate và allyl alcohol.
Câu 644. Thủy phân ester allyl ethanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
204
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. C2H5COOH và CH3CHO. B. CH3COOH và CH2=CHCH2OH.
C. CH3CH2CH2COOH và CH3COCH3. D. HCOOH và C2H5CHO.
Câu 645. Thủy phân ester HCOOCH2CH=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium butyrate và aldehyde propionic.
B. potassium propionate và isopropyl alcohol.
C. potassium acetate và propyl alcohol.
D. potassium formate và allyl alcohol.
Câu 646. Thủy phân ester benzyl propenoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. C6H5CH2OH. B. C2H5OH. C. C6H5OH. D. C6H5ONa.
Câu 647. Thủy phân ester CH2=C(CH3)COOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. isopropyl alcohol. B. methyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. ethyl alcohol.
Câu 648. Thủy phân ester ethyl benzoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C6H5COOK và C2H5OH. B. HCOOK và (CH3)2CHOH.
C. C2H5COOK và CH3CH2CH2OH. D. CH3COOK và CH3OH.
Câu 649. Thủy phân ester CH2=CHCOOCH3 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. CH2=CHCH2COOH và C2H5OH. B. C2H5COOH và CH3CH2CH2OH.
C. CH2=C(CH3)COOH và (CH3)2CHOH. D. CH2=CHCOOH và CH3OH.
Câu 650. Thủy phân ester methyl 2-methylpropenoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có
tên gọi là
A. sodium propionate. B. sodium allylate.
C. sodium acrylate. D. sodium methacrylate.
Câu 651. Thủy phân ester methyl but-3-enoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. methanol. D. ethanol.
Câu 652. Thủy phân ester CH3COOCH2C6H5 trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công
thức là
A. C2H5OH. B. C6H5ONa. C. C6H5CH2OH. D. C6H5OH.
Câu 653. Thủy phân ester methyl benzoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. formic acid. B. benzoic acid. C. acetic acid. D. propionic acid.
Câu 654. Thủy phân ester CH3COOCH2C6H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium acetate và benzyl alcohol.
B. potassium formate và phenol.
C. potassium propionate và phenyl alcohol.
D. potassium butyrate và benzene.
Câu 655. Thủy phân ester allyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium butyrate và propanal.
B. potassium acetate và propan-1-ol.
C. potassium propionate và propan-2-ol.
D. potassium formate và prop-2-en-1-ol.
Câu 656. Thủy phân ester methyl acrylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và ethanol.
B. potassium allylate và propan-1-ol.
C. potassium acrylate và methanol.
D. potassium methacrylate và propan-2-ol.
Câu 657. Thủy phân ester methyl but-3-enoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propanoic acid và ethanol.
205
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
B. but-3-enoic acid và methanol.
C. 2-methylpropenoic acid và propan-2-ol.
D. propenoic acid và propan-1-ol.
Câu 658. Thủy phân ester benzyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. C6H5OH. B. C2H5OH. C. C6H5CH2OH. D. C6H5ONa.
Câu 659. Thủy phân ester allyl acetate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. formic acid. B. acetic acid. C. propionic acid. D. butyric acid.
Câu 660. Thủy phân ester benzyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COOK và C6H5ONa. B. C2H5COOK và C2H5OH.
C. CH3COOK và C6H5CH2OH. D. HCOOK và C6H5OH.
Câu 661. Thủy phân ester benzyl propionate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium acetate và .
B. sodium butyrate và .
C. sodium formate và .
D. sodium propionate và benzyl alcohol.
Câu 662. Thủy phân ester ethyl acrylatetrong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. ethanol. B. methanol. C. propan-2-ol. D. propan-1-ol.
Câu 663. Thủy phân ester ethyl acrylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium acrylate. B. potassium methacrylate.
C. potassium propionate. D. potassium allylate.
Câu 664. Thủy phân ester allyl acetate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol có
tên gọi là
A. propan-1-ol. B. prop-2-en-1-ol. C. propan-2-ol. D. propanal.
Câu 665. Thủy phân ester HCOOCH2CH=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium butyrate và aldehyde propionic.
B. sodium propionate và isopropyl alcohol.
C. sodium acetate và propyl alcohol.
D. sodium formate và allyl alcohol.
Câu 666. Thủy phân ester CH2=C(CH3)COOCH3 trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có
công thức là
A. (CH3)2CHOH. B. C2H5OH. C. CH3CH2CH2OH. D. CH3OH.
Câu 667. Thủy phân ester methyl benzoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. HCOOK và (CH3)2CHOH. B. C6H5COOK và CH3OH.
C. C2H5COOK và CH3CH2CH2OH. D. CH3COOK và C2H5OH.
Câu 668. Thủy phân ester methyl 2-methylpropenoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic
và alcohol có tên gọi là
A. ethanol. B. methanol. C. propan-2-ol. D. propan-1-ol.
Câu 669. Thủy phân ester CH2=CHCOOCH2C6H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH2=CHCH2COONa và C6H5OH. B. C2H5COONa và C2H5OH.
C. CH2=C(CH3)COONa và C6H5ONa. D. CH2=CHCOONa và C6H5CH2OH.
Câu 670. Thủy phân ester CH3COOCH2CH=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium formate và propyl alcohol.
B. sodium propionate và isopropyl alcohol.
C. sodium acetate và allyl alcohol.
D. sodium butyrate và aldehyde propionic.
Câu 671. Thủy phân ester methyl 2-methylpropenoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium methacrylate và methanol.
B. potassium acrylate và propan-2-ol.
206
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
C. potassium propionate và ethanol.
D. potassium allylate và propan-1-ol.
Câu 672. Thủy phân ester HCOOCH2CH=CH2 trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có
công thức là
A. CH3CHO. B. C2H5CHO. C. CH2=CHCH2OH. D. CH3COCH3.
Câu 673. Thủy phân ester methyl propenoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. CH3CH2CH2OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 674. Thủy phân ester CH2=CHCH2COOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. CH2=CHCH2COOK. B. CH2=C(CH3)COOK. C. CH2=CHCOOK. D. C2H5COOK.
Câu 675. Thủy phân ester HCOOCH2C6H5 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. benzyl alcohol. B. phenol. C. phenyl alcohol. D. benzene.
Câu 676. Thủy phân ester benzyl propenoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. acrylic acid. B. methacrylic acid. C. allylic acid. D. propionic acid.
Câu 677. Thủy phân ester ethyl benzenecarboxylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có
tên gọi là
A. propyl alcohol. B. ethyl alcohol.
C. methyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 678. Thủy phân ester methyl acrylatetrong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. methanol. B. ethanol. C. propan-1-ol. D. propan-2-ol.
Câu 679. Thủy phân ester CH2=CHCOOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COOK và CH3CH2CH2OH. B. CH2=C(CH3)COOK và (CH3)2CHOH.
C. CH2=CHCOOK và CH3OH. D. CH2=CHCH2COOK và C2H5OH.
Câu 680. Thủy phân ester benzyl acrylate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. propenoic acid. B. 2-methylpropenoic acid.
C. but-3-enoic acid. D. propanoic acid.
Câu 681. Thủy phân ester benzyl propionate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. benzene. B. phenyl alcohol. C. benzyl alcohol. D. phenol.
Câu 682. Thủy phân ester allyl acetate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công thức

A. CH2=CHCH2OH. B. CH3COCH3. C. C2H5CHO. D. CH3CHO.
Câu 683. Thủy phân ester HCOOCH2CH=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. propan-2-ol. B. prop-2-en-1-ol. C. propan-1-ol. D. propanal.
Câu 684. Thủy phân ester methyl benzenecarboxylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium formate và ethanol.
B. potassium acetate và propan-1-ol.
C. potassium benzoate và methanol.
D. potassium propionate và propan-2-ol.
Câu 685. Thủy phân ester benzyl acrylate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. allylic acid và phenyl alcohol. B. propionic acid và phenol.
C. methacrylic acid và benzene. D. acrylic acid và benzyl alcohol.
Câu 686. Thủy phân ester methyl allylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. CH2=CHCH2COONa. B. CH2=C(CH3)COONa. C. C2H5COONa. D. CH2=CHCOONa.

207
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 687. Thủy phân ester ethyl propenoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. propyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. methyl alcohol. D. ethyl alcohol.
Câu 688. Thủy phân ester benzyl propenoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium allylate và . B. sodium methacrylate và .
C. sodium acrylate và benzyl alcohol. D. sodium propionate và .
Câu 689. Thủy phân ester methyl benzoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. (CH3)2CHOH. B. CH3CH2CH2OH. C. C2H5OH. D. CH3OH.
Câu 690. Thủy phân ester allyl ethanoate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công thức

A. CH3COCH3. B. C2H5CHO. C. CH3CHO. D. CH2=CHCH2OH.
Câu 691. Thủy phân ester benzyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. phenol. B. benzene. C. benzyl alcohol. D. phenyl alcohol.
Câu 692. Thủy phân ester HCOOCH2CH=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium acetate và propan-1-ol.
B. potassium butyrate và propanal.
C. potassium formate và prop-2-en-1-ol.
D. potassium propionate và propan-2-ol.
Câu 693. Thủy phân ester ethyl benzoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium formate và methanol.
B. potassium acetate và propan-1-ol.
C. potassium propionate và propan-2-ol.
D. potassium benzoate và ethanol.
Câu 694. Thủy phân ester CH2=CHCH2COOCH3 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. allylic acid và propyl alcohol.
B. butyric acid và ethyl alcohol.
C. methacrylic acid và isopropyl alcohol.
D. allylic acid và methyl alcohol.
Câu 695. Thủy phân ester CH2=C(CH3)COOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có
công thức là
A. (CH3)2CHOH. B. CH3OH. C. CH3CH2CH2OH. D. C2H5OH.
Câu 696. Thủy phân ester C6H5COOC2H5 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. CH3COOH. B. HCOOH. C. C6H5COOH. D. C2H5COOH.
Câu 697. Thủy phân ester methyl but-3-enoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COONa và CH3CH2CH2OH. B. CH2=CHCOONa và C2H5OH.
C. CH2=C(CH3)COONa và (CH3)2CHOH. D. CH2=CHCH2COONa và CH3OH.
Câu 698. Thủy phân ester ethyl benzenecarboxylate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propanoic acid và propan-1-ol. B. methanoic acid và methanol.
C. ethanoic acid và propan-2-ol. D. benzenecarboxylic acid và ethanol.
Câu 699. Thủy phân ester CH2=CHCH2COOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. methyl alcohol. B. propyl alcohol.
C. ethyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 700. Thủy phân ester ethyl benzenecarboxylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và propan-2-ol.
B. potassium formate và methanol.
C. potassium benzoate và ethanol.
208
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
D. potassium acetate và propan-1-ol.
Câu 701. Thủy phân ester CH2=C(CH3)COOCH3 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. allylic acid. B. methacrylic acid.
C. acrylic acid. D. butyric acid.
Câu 702. Thủy phân ester CH3COOCH2CH=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COONa và CH3COCH3. B. HCOONa và C2H5CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHCH2OH. D. C2H5COONa và CH3CHO.
Câu 703. Thủy phân ester methyl 2-methylpropenoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công
thức là
A. CH2=CHCOOH. B. CH2=CHCH2COOH. C. CH2=C(CH3)COOH. D. C2H5COOH.
Câu 704. Thủy phân ester methyl propenoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và ethyl alcohol.
B. potassium allylate và propyl alcohol.
C. potassium methacrylate và isopropyl alcohol.
D. potassium acrylate và methyl alcohol.
Câu 705. Thủy phân ester methyl 2-methylpropenoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium methacrylate và methyl alcohol.
B. potassium allylate và propyl alcohol.
C. potassium propionate và ethyl alcohol.
D. potassium acrylate và isopropyl alcohol.
Câu 706. Thủy phân ester CH2=CHCOOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. methyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. ethyl alcohol. D. propyl alcohol.
Câu 707. Thủy phân ester methyl but-3-enoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. isopropyl alcohol. B. propyl alcohol.
C. methyl alcohol. D. ethyl alcohol.
Câu 708. Thủy phân ester benzyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COONa và C2H5OH. B. CH3CH2CH2COONa và C6H5ONa.
C. CH3COONa và C6H5OH. D. HCOONa và C6H5CH2OH.
Câu 709. Thủy phân ester allyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. aldehyde propionic. B. isopropyl alcohol.
C. allyl alcohol. D. propyl alcohol.
Câu 710. Thủy phân ester allyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và isopropyl alcohol.
B. potassium acetate và allyl alcohol.
C. potassium butyrate và aldehyde propionic.
D. potassium formate và propyl alcohol.
Câu 711. Thủy phân ester C2H5COOCH2C6H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi

A. sodium acetate. B. sodium butyrate.
C. sodium formate. D. sodium propionate.
Câu 712. Thủy phân ester methyl allylate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công
thức là
A. (CH3)2CHOH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 713. Thủy phân ester HCOOCH2C6H5 trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công
thức là
A. C6H5ONa. B. C6H5OH. C. C6H5CH2OH. D. C2H5OH.
209
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 714. Thủy phân ester CH2=CHCOOC2H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. propan-2-ol. B. propan-1-ol. C. methanol. D. ethanol.
Câu 715. Thủy phân ester CH2=C(CH3)COOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. propan-1-ol. B. ethanol. C. propan-2-ol. D. methanol.
Câu 716. Thủy phân ester methyl allylate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. but-3-enoic acid. B. 2-methylpropenoic acid.
C. propenoic acid. D. propanoic acid.
Câu 717. Thủy phân ester CH2=CHCH2COOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. propyl alcohol. B. methyl alcohol.
C. ethyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 718. Thủy phân ester HCOOCH2CH=CH2 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propanoic acid và propan-2-ol. B. butanoic acid và propanal.
C. methanoic acid và prop-2-en-1-ol. D. ethanoic acid và propan-1-ol.
Câu 719. Thủy phân ester CH2=CHCH2COOCH3 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. allylic acid. B. butyric acid. C. methacrylic acid. D. allylic acid.
Câu 720. Thủy phân ester benzyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium butyrate và . B. sodium propionate và .
C. sodium formate và . D. sodium acetate và benzyl alcohol.
Câu 721. Thủy phân ester benzyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và phenyl alcohol.
B. potassium butyrate và benzene.
C. potassium formate và benzyl alcohol.
D. potassium acetate và phenol.
Câu 722. Thủy phân ester CH2=CHCOOCH2C6H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. phenol. B. benzene. C. phenyl alcohol. D. benzyl alcohol.
Câu 723. Thủy phân ester methyl 2-methylpropenoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COONa và CH3CH2CH2OH. B. CH2=C(CH3)COONa và CH3OH.
C. CH2=CHCH2COONa và C2H5OH. D. CH2=CHCOONa và (CH3)2CHOH.
Câu 724. Thủy phân ester benzyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. CH3COONa. B. CH3CH2CH2COONa. C. C2H5COONa. D. HCOONa.
Câu 725. Thủy phân ester methyl acrylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH2=CHCH2COONa và C2H5OH.
C. CH2=C(CH3)COONa và (CH3)2CHOH. D. C2H5COONa và CH3CH2CH2OH.
Câu 726. Thủy phân ester allyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium acetate và propan-1-ol. B. sodium formate và prop-2-en-1-ol.
C. sodium propionate và propan-2-ol. D. sodium butyrate và propanal.
Câu 727. Thủy phân ester CH3COOCH2CH=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium butyrate và propanal.
B. potassium propionate và propan-2-ol.
C. potassium acetate và prop-2-en-1-ol.
D. potassium formate và propan-1-ol.
Câu 728. Thủy phân ester methyl benzenecarboxylate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol
có công thức là
A. CH3CH2CH2OH. B. (CH3)2CHOH. C. CH3OH. D. C2H5OH.
210
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 729. Thủy phân ester methyl but-3-enoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH2=C(CH3)COOK và (CH3)2CHOH. B. C2H5COOK và CH3CH2CH2OH.
C. CH2=CHCOOK và C2H5OH. D. CH2=CHCH2COOK và CH3OH.
Câu 730. Thủy phân ester CH2=CHCOOCH3 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. but-3-enoic acid và propan-1-ol.
B. propanoic acid và ethanol.
C. propenoic acid và methanol.
D. 2-methylpropenoic acid và propan-2-ol.
Câu 731. Thủy phân ester allyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3COONa và C2H5CHO. B. HCOONa và CH2=CHCH2OH.
C. C2H5COONa và CH3CHO. D. CH3CH2CH2COONa và CH3COCH3.
Câu 732. Thủy phân ester allyl ethanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. ethanoic acid. B. methanoic acid. C. butanoic acid. D. propanoic acid.
Câu 733. Thủy phân ester benzyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. phenol. B. phenyl alcohol. C. benzyl alcohol. D. benzene.
Câu 734. Thủy phân ester methyl benzoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. ethyl alcohol. B. propyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. methyl alcohol.
Câu 735. Thủy phân ester methyl acrylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. propyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. methyl alcohol. D. ethyl alcohol.
Câu 736. Thủy phân ester methyl benzoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. methyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. ethyl alcohol.
Câu 737. Thủy phân ester benzyl acetate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. ethanoic acid. B. propanoic acid. C. methanoic acid. D. butanoic acid.
Câu 738. Thủy phân ester benzyl propionate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium formate và .
B. potassium propionate và benzyl alcohol.
C. potassium butyrate và .
D. potassium acetate và .
Câu 739. Thủy phân ester methyl acrylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. sodium propionate. B. sodium methacrylate.
C. sodium acrylate. D. sodium allylate.
Câu 740. Thủy phân ester CH2=CHCOOC2H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi

A. potassium allylate. B. potassium acrylate.
C. potassium propionate. D. potassium methacrylate.
Câu 741. Thủy phân ester methyl methacrylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. (CH3)2CHOH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 742. Thủy phân ester benzyl propanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. benzene. B. benzyl alcohol. C. phenyl alcohol. D. phenol.
Câu 743. Thủy phân ester CH2=CHCOOCH3 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. isopropyl alcohol. B. propyl alcohol.
C. ethyl alcohol. D. methyl alcohol.
211
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 744. Thủy phân ester ethyl propenoate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công
thức là
A. CH3CH2CH2OH. B. CH3OH. C. (CH3)2CHOH. D. C2H5OH.
Câu 745. Thủy phân ester CH2=CHCOOC2H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium methacrylate và propan-2-ol.
B. potassium allylate và propan-1-ol.
C. potassium propionate và methanol.
D. potassium acrylate và ethanol.
Câu 746. Thủy phân ester C2H5COOCH2C6H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium butyrate và phenyl alcohol.
B. sodium formate và phenol.
C. sodium acetate và benzene.
D. sodium propionate và benzyl alcohol.
Câu 747. Thủy phân ester ethyl acrylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. CH2=C(CH3)COOK. B. CH2=CHCOOK. C. C2H5COOK. D. CH2=CHCH2COOK.
Câu 748. Thủy phân ester CH3COOCH2C6H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium formate và .
B. potassium propionate và .
C. potassium acetate và benzyl alcohol.
D. potassium butyrate và .
Câu 749. Thủy phân ester C6H5COOC2H5 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. benzenecarboxylic acid. B. methanoic acid.
C. ethanoic acid. D. propanoic acid.
Câu 750. Thủy phân ester benzyl propanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. HCOONa. B. CH3COONa. C. C2H5COONa. D. CH3CH2CH2COONa.
Câu 751. Thủy phân ester C2H5COOCH2C6H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium butyrate và phenyl alcohol.
B. potassium propionate và benzyl alcohol.
C. potassium formate và phenol.
D. potassium acetate và benzene.
Câu 752. Thủy phân ester C2H5COOCH2C6H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. C6H5ONa. B. C6H5CH2OH. C. C2H5OH. D. C6H5OH.
Câu 753. Thủy phân ester C2H5COOCH2C6H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi

A. potassium formate. B. potassium propionate.
C. potassium butyrate. D. potassium acetate.
Câu 754. Thủy phân ester C6H5COOCH3 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol có
tên gọi là
A. isopropyl alcohol. B. propyl alcohol.
C. methyl alcohol. D. ethyl alcohol.
Câu 755. Thủy phân ester ethyl propenoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium allylate. B. potassium acrylate.
C. potassium propionate. D. potassium methacrylate.
Câu 756. Thủy phân ester benzyl formate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. formic acid. B. acetic acid. C. butyric acid. D. propionic acid.
Câu 757. Thủy phân ester methyl but-3-enoate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có
công thức là
212
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. CH3CH2CH2OH. B. C2H5OH. C. CH3OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 758. Thủy phân ester C6H5COOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. HCOONa và (CH3)2CHOH. B. C6H5COONa và CH3OH.
C. C2H5COONa và CH3CH2CH2OH. D. CH3COONa và C2H5OH.
Câu 759. Thủy phân ester benzyl propionate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. formic acid và phenol. B. acetic acid và phenyl alcohol.
C. propionic acid và benzyl alcohol. D. butyric acid và benzene.
Câu 760. Thủy phân ester methyl acrylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH2=C(CH3)COOK và (CH3)2CHOH. B. CH2=CHCOOK và CH3OH.
C. C2H5COOK và CH3CH2CH2OH. D. CH2=CHCH2COOK và C2H5OH.
Câu 761. Thủy phân ester methyl acrylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. methyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. ethyl alcohol.
Câu 762. Thủy phân ester benzyl propionate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COOH và C6H5ONa. B. C2H5COOH và C6H5CH2OH.
C. CH3COOH và C6H5OH. D. HCOOH và C2H5OH.
Câu 763. Thủy phân ester allyl formate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. propanoic acid. B. butanoic acid. C. methanoic acid. D. ethanoic acid.
Câu 764. Thủy phân ester allyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. isopropyl alcohol. B. allyl alcohol.
C. aldehyde propionic. D. propyl alcohol.
Câu 765. Thủy phân ester benzyl propanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. C6H5CH2OH. B. C6H5OH. C. C2H5OH. D. C6H5ONa.
Câu 766. Thủy phân ester CH2=CHCOOCH2C6H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có
công thức là
A. C2H5OH. B. C6H5OH. C. C6H5CH2OH. D. C6H5ONa.
Câu 767. Thủy phân ester benzyl acetate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. formic acid và phenol. B. acetic acid và benzyl alcohol.
C. butyric acid và benzene. D. propionic acid và phenyl alcohol.
Câu 768. Thủy phân ester benzyl acrylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. sodium acrylate. B. sodium propionate.
C. sodium methacrylate. D. sodium allylate.
Câu 769. Thủy phân ester methyl propenoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. allylic acid và propyl alcohol.
B. acrylic acid và methyl alcohol.
C. methacrylic acid và isopropyl alcohol.
D. propionic acid và ethyl alcohol.
Câu 770. Thủy phân ester C6H5COOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. (CH3)2CHOH. B. C2H5OH. C. CH3OH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 771. Thủy phân ester ethyl benzoatetrong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. methanol. B. ethanol. C. propan-2-ol. D. propan-1-ol.
Câu 772. Thủy phân ester HCOOCH2CH=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COONa và CH3CHO. B. CH3CH2CH2COONa và CH3COCH3.
C. HCOONa và CH2=CHCH2OH. D. CH3COONa và C2H5CHO.
Câu 773. Thủy phân ester benzyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. HCOOK và C6H5CH2OH. B. C2H5COOK và C2H5OH.
C. CH3COOK và C6H5OH. D. CH3CH2CH2COOK và C6H5ONa.
213
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 774. Thủy phân ester C6H5COOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium benzoate và methanol. B. sodium acetate và propan-1-ol.
C. sodium formate và ethanol. D. sodium propionate và propan-2-ol.
Câu 775. Thủy phân ester ethyl propenoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. isopropyl alcohol. B. ethyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. methyl alcohol.
Câu 776. Thủy phân ester ethyl benzoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium benzoate và ethanol. B. sodium formate và methanol.
C. sodium propionate và propan-2-ol. D. sodium acetate và propan-1-ol.
Câu 777. Thủy phân ester C6H5COOC2H5 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propionic acid và isopropyl alcohol.
B. benzoic acid và ethyl alcohol.
C. acetic acid và propyl alcohol.
D. formic acid và methyl alcohol.
Câu 778. Thủy phân ester methyl methacrylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium methacrylate và methanol. B. sodium allylate và propan-1-ol.
C. sodium propionate và ethanol. D. sodium acrylate và propan-2-ol.
Câu 779. Thủy phân ester ethyl propenoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium allylate và propan-1-ol.
B. potassium methacrylate và propan-2-ol.
C. potassium propionate và methanol.
D. potassium acrylate và ethanol.
Câu 780. Thủy phân ester ethyl propenoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium allylate và propan-1-ol. B. sodium propionate và methanol.
C. sodium methacrylate và propan-2-ol. D. sodium acrylate và ethanol.
Câu 781. Thủy phân ester benzyl propanoate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol có công
thức là
A. C6H5CH2OH. B. C6H5OH. C. C2H5OH. D. C6H5ONa.
Câu 782. Thủy phân ester methyl benzenecarboxylate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công
thức là
A. C6H5COOH. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. C2H5COOH.
Câu 783. Thủy phân ester ethyl acrylate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol có
tên gọi là
A. propan-1-ol. B. ethanol. C. propan-2-ol. D. methanol.
Câu 784. Thủy phân ester methyl methacrylate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. CH2=CHCOOH. B. CH2=C(CH3)COOH. C. C2H5COOH. D. CH2=CHCH2COOH.
Câu 785. Thủy phân ester benzyl propanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propionic acid và benzyl alcohol. B. formic acid và phenol.
C. acetic acid và phenyl alcohol. D. butyric acid và benzene.
Câu 786. Thủy phân ester benzyl formate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propionic acid và phenyl alcohol. B. butyric acid và benzene.
C. formic acid và benzyl alcohol. D. acetic acid và phenol.
Câu 787. Thủy phân ester CH2=CHCOOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. isopropyl alcohol. B. ethyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. methyl alcohol.
Câu 788. Thủy phân ester CH2=CHCOOC2H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. ethanol. B. propan-2-ol. C. propan-1-ol. D. methanol.
214
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 789. Thủy phân ester benzyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi

A. sodium acetate. B. sodium formate.
C. sodium propionate. D. sodium butyrate.
Câu 790. Thủy phân ester allyl methanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. butanoic acid và propanal. B. propanoic acid và propan-2-ol.
C. ethanoic acid và propan-1-ol. D. methanoic acid và prop-2-en-1-ol.
Câu 791. Thủy phân ester methyl benzenecarboxylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và (CH3)2CHOH.
C. C6H5COONa và CH3OH. D. C2H5COONa và CH3CH2CH2OH.
Câu 792. Thủy phân ester CH2=CHCOOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. CH2=CHCOOK. B. CH2=CHCH2COOK. C. C2H5COOK. D. CH2=C(CH3)COOK.
Câu 793. Thủy phân ester benzyl propanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công
thức là
A. C2H5OH. B. C6H5ONa. C. C6H5CH2OH. D. C6H5OH.
Câu 794. Thủy phân ester C6H5COOC2H5 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol
có tên gọi là
A. isopropyl alcohol. B. methyl alcohol.
C. ethyl alcohol. D. propyl alcohol.
Câu 795. Thủy phân ester methyl propenoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium acrylate và methyl alcohol.
B. sodium propionate và ethyl alcohol.
C. sodium allylate và propyl alcohol.
D. sodium methacrylate và isopropyl alcohol.
Câu 796. Thủy phân ester ethyl propenoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH2=C(CH3)COOK và (CH3)2CHOH. B. CH2=CHCOOK và C2H5OH.
C. CH2=CHCH2COOK và CH3OH. D. C2H5COOK và CH3CH2CH2OH.
Câu 797. Thủy phân ester allyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. isopropyl alcohol. B. propyl alcohol.
C. aldehyde propionic. D. allyl alcohol.
Câu 798. Thủy phân ester CH2=C(CH3)COOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium acrylate và propan-2-ol.
B. potassium allylate và propan-1-ol.
C. potassium methacrylate và methanol.
D. potassium propionate và ethanol.
Câu 799. Thủy phân ester benzyl acrylate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. methacrylic acid. B. propionic acid. C. acrylic acid. D. allylic acid.
Câu 800. Thủy phân ester ethyl propenoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. CH3CH2CH2OH. B. (CH3)2CHOH. C. C2H5OH. D. CH3OH.
Câu 801. Thủy phân ester CH2=C(CH3)COOCH3 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. C2H5COOH và CH3CH2CH2OH. B. CH2=CHCOOH và (CH3)2CHOH.
C. CH2=C(CH3)COOH và CH3OH. D. CH2=CHCH2COOH và C2H5OH.
Câu 802. Thủy phân ester benzyl propenoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi

A. sodium allylate. B. sodium propionate.
C. sodium acrylate. D. sodium methacrylate.
Câu 803. Thủy phân ester allyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
215
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. potassium formate và allyl alcohol.
B. potassium acetate và propyl alcohol.
C. potassium propionate và isopropyl alcohol.
D. potassium butyrate và aldehyde propionic.
Câu 804. Thủy phân ester methyl but-3-enoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. C2H5COOH. B. CH2=CHCH2COOH. C. CH2=C(CH3)COOH. D. CH2=CHCOOH.
Câu 805. Thủy phân ester C6H5COOC2H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và propan-2-ol.
B. potassium formate và methanol.
C. potassium benzoate và ethanol.
D. potassium acetate và propan-1-ol.
Câu 806. Thủy phân ester benzyl acetate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol có
tên gọi là
A. phenol. B. benzyl alcohol. C. phenyl alcohol. D. benzene.
Câu 807. Thủy phân ester HCOOCH2C6H5 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. formic acid. B. acetic acid. C. propionic acid. D. butyric acid.
Câu 808. Thủy phân ester benzyl propionate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. CH3COOK. B. CH3CH2CH2COOK. C. C2H5COOK. D. HCOOK.
Câu 809. Thủy phân ester ethyl benzenecarboxylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COONa và CH3CH2CH2OH. B. CH3COONa và CH3OH.
C. HCOONa và (CH3)2CHOH. D. C6H5COONa và C2H5OH.
Câu 810. Thủy phân ester allyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và propan-2-ol.
B. potassium formate và propan-1-ol.
C. potassium acetate và prop-2-en-1-ol.
D. potassium butyrate và propanal.
Câu 811. Thủy phân ester methyl benzenecarboxylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium formate và ethyl alcohol.
B. sodium benzoate và methyl alcohol.
C. sodium acetate và propyl alcohol.
D. sodium propionate và isopropyl alcohol.
Câu 812. Thủy phân ester CH2=C(CH3)COOCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium allylate và propyl alcohol.
B. potassium acrylate và isopropyl alcohol.
C. potassium methacrylate và methyl alcohol.
D. potassium propionate và ethyl alcohol.
Câu 813. Thủy phân ester ethyl acrylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. ethyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. methyl alcohol. D. propyl alcohol.
Câu 814. Thủy phân ester benzyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3COONa và C6H5CH2OH. B. CH3CH2CH2COONa và C6H5ONa.
C. HCOONa và C6H5OH. D. C2H5COONa và C2H5OH.
Câu 815. Thủy phân ester ethyl benzenecarboxylate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và alcohol
có công thức là
A. CH3CH2CH2OH. B. (CH3)2CHOH. C. C2H5OH. D. CH3OH.
Câu 816. Thủy phân ester methyl but-3-enoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. propenoic acid. B. propanoic acid.
C. 2-methylpropenoic acid. D. but-3-enoic acid.
216
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 817. Thủy phân ester benzyl acrylate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. CH2=CHCOOH và C6H5CH2OH. B. CH2=C(CH3)COOH và C6H5ONa.
C. CH2=CHCH2COOH và C6H5OH. D. C2H5COOH và C2H5OH.
Câu 818. Thủy phân ester methyl acrylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức

A. C2H5OH. B. CH3CH2CH2OH. C. (CH3)2CHOH. D. CH3OH.
Câu 819. Thủy phân ester methyl benzenecarboxylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium acetate và propan-1-ol. B. sodium formate và ethanol.
C. sodium propionate và propan-2-ol. D. sodium benzoate và methanol.
Câu 820. Thủy phân ester methyl allylate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. CH2=CHCOOH và C2H5OH. B. CH2=CHCH2COOH và CH3OH.
C. C2H5COOH và CH3CH2CH2OH. D. CH2=C(CH3)COOH và (CH3)2CHOH.
Câu 821. Thủy phân ester CH2=CHCOOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium allylate và propan-1-ol. B. sodium propionate và ethanol.
C. sodium acrylate và methanol. D. sodium methacrylate và propan-2-ol.
Câu 822. Thủy phân ester CH3COOCH2CH=CH2 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức

A. CH3CH2CH2COOH. B. C2H5COOH. C. CH3COOH. D. HCOOH.
Câu 823. Thủy phân ester CH2=CHCOOCH2C6H5 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. propanoic acid. B. propenoic acid.
C. 2-methylpropenoic acid. D. but-3-enoic acid.
Câu 824. Thủy phân ester benzyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium butyrate và .
B. potassium propionate và .
C. potassium formate và benzyl alcohol.
D. potassium acetate và .
Câu 825. Thủy phân ester benzyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium butyrate và .
B. potassium acetate và benzyl alcohol.
C. potassium propionate và .
D. potassium formate và .
Câu 826. Thủy phân ester allyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. HCOOK và C2H5CHO. B. C2H5COOK và CH3CHO.
C. CH3COOK và CH2=CHCH2OH. D. CH3CH2CH2COOK và CH3COCH3.
Câu 827. Thủy phân ester benzyl acrylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium propionate. B. potassium allylate.
C. potassium methacrylate. D. potassium acrylate.
Câu 828. Thủy phân ester allyl formate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol có
tên gọi là
A. allyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. aldehyde propionic.
Câu 829. Thủy phân ester CH3COOCH2C6H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. phenol. B. benzyl alcohol. C. phenyl alcohol. D. benzene.
Câu 830. Thủy phân ester CH3COOCH2CH=CH2 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. propionic acid. B. butyric acid. C. formic acid. D. acetic acid.
Câu 831. Thủy phân ester allyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium propionate và propan-2-ol. B. sodium acetate và prop-2-en-1-ol.
C. sodium butyrate và propanal. D. sodium formate và propan-1-ol.
217
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 832. Thủy phân ester C6H5COOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. methanol. B. propan-2-ol. C. ethanol. D. propan-1-ol.
Câu 833. Thủy phân ester C6H5COOCH3 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. C6H5COOH. B. C2H5COOH. C. HCOOH. D. CH3COOH.
Câu 834. Thủy phân ester benzyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium butyrate và benzene.
B. potassium formate và phenol.
C. potassium acetate và benzyl alcohol.
D. potassium propionate và phenyl alcohol.
Câu 835. Thủy phân ester CH3COOCH2CH=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên
gọi là
A. propyl alcohol. B. aldehyde propionic.
C. allyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 836. Thủy phân ester methyl propenoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium allylate và propan-1-ol.
B. potassium propionate và ethanol.
C. potassium methacrylate và propan-2-ol.
D. potassium acrylate và methanol.
Câu 837. Thủy phân ester allyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. C2H5COOK. B. HCOOK. C. CH3COOK. D. CH3CH2CH2COOK.
Câu 838. Thủy phân ester CH2=CHCOOC2H5 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. but-3-enoic acid. B. propenoic acid.
C. propanoic acid. D. 2-methylpropenoic acid.
Câu 839. Thủy phân ester CH2=CHCOOC2H5 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. but-3-enoic acid và propan-1-ol.
B. propanoic acid và methanol.
C. 2-methylpropenoic acid và propan-2-ol.
D. propenoic acid và ethanol.
Câu 840. Thủy phân ester C6H5COOCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. HCOONa. B. C2H5COONa. C. C6H5COONa. D. CH3COONa.
Câu 841. Thủy phân ester CH2=CHCOOCH2C6H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium propionate và . B. sodium methacrylate và .
C. sodium allylate và . D. sodium acrylate và benzyl alcohol.
Câu 842. Thủy phân ester benzyl propionate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi

A. sodium acetate. B. sodium butyrate.
C. sodium formate. D. sodium propionate.
Câu 843. Thủy phân ester methyl methacrylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium methacrylate và methyl alcohol.
B. sodium propionate và ethyl alcohol.
C. sodium acrylate và isopropyl alcohol.
D. sodium allylate và propyl alcohol.
Câu 844. Thủy phân ester HCOOCH2C6H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi là
A. benzene. B. phenol. C. benzyl alcohol. D. phenyl alcohol.
Câu 845. Thủy phân ester CH3COOCH2C6H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. phenyl alcohol. B. benzyl alcohol. C. phenol. D. benzene.

218
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 846. Thủy phân ester benzyl propionate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có tên gọi

A. phenyl alcohol. B. benzyl alcohol. C. phenol. D. benzene.
Câu 847. Thủy phân ester CH2=CHCOOCH2C6H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium acrylate và benzyl alcohol.
B. potassium propionate và .
C. potassium methacrylate và .
D. potassium allylate và .
Câu 848. Thủy phân ester HCOOCH2CH=CH2 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. acetic acid. B. propionic acid. C. formic acid. D. butyric acid.
Câu 849. Thủy phân ester methyl benzenecarboxylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có
tên gọi là
A. sodium formate. B. sodium benzoate.
C. sodium propionate. D. sodium acetate.
Câu 850. Thủy phân ester allyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium formate. B. potassium acetate.
C. potassium propionate. D. potassium butyrate.
Câu 851. Thủy phân ester benzyl propanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi

A. sodium butyrate. B. sodium propionate.
C. sodium formate. D. sodium acetate.
Câu 852. Thủy phân ester methyl propenoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. propenoic acid. B. propanoic acid.
C. but-3-enoic acid. D. 2-methylpropenoic acid.
Câu 853. Thủy phân ester benzyl acrylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COOK và C2H5OH. B. CH2=CHCOOK và C6H5CH2OH.
C. CH2=C(CH3)COOK và C6H5ONa. D. CH2=CHCH2COOK và C6H5OH.
Câu 854. Thủy phân ester methyl allylate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và alcohol có
tên gọi là
A. isopropyl alcohol. B. methyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. ethyl alcohol.
Câu 855. Thủy phân ester allyl acetate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. ethanoic acid và prop-2-en-1-ol. B. methanoic acid và propan-1-ol.
C. propanoic acid và propan-2-ol. D. butanoic acid và propanal.
Câu 856. Thủy phân ester C2H5COOCH2C6H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium butyrate và .
B. potassium acetate và .
C. potassium propionate và benzyl alcohol.
D. potassium formate và .
Câu 857. Thủy phân ester methyl benzenecarboxylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol
có công thức là
A. (CH3)2CHOH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 858. Thủy phân ester methyl but-3-enoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi

A. sodium acrylate. B. sodium allylate.
C. sodium methacrylate. D. sodium propionate.
Câu 859. Thủy phân ester ethyl propenoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và methyl alcohol.
B. potassium methacrylate và isopropyl alcohol.
219
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
C. potassium acrylate và ethyl alcohol.
D. potassium allylate và propyl alcohol.
Câu 860. Thủy phân ester methyl propenoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. CH2=C(CH3)COONa. B. CH2=CHCOONa. C. C2H5COONa. D. CH2=CHCH2COONa.
Câu 861. Thủy phân ester allyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và alcohol có công thức là
A. C2H5CHO. B. CH3CHO. C. CH3COCH3. D. CH2=CHCH2OH.
Câu 862. Thủy phân ester ethyl propenoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propanoic acid và methanol.
B. 2-methylpropenoic acid và propan-2-ol.
C. propenoic acid và ethanol.
D. but-3-enoic acid và propan-1-ol.
Câu 863. Thủy phân ester HCOOCH2CH=CH2 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. methanoic acid. B. butanoic acid. C. propanoic acid. D. ethanoic acid.
Câu 864. Thủy phân ester ethyl acrylate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. acrylic acid. B. methacrylic acid. C. propionic acid. D. allylic acid.

Dạng 13. Xác định sản phẩm khi thủy phân ester thu được aldehyde, cetone
Câu 1. Thủy phân ester CH3COOC(CH3)=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. CH3CH2CH2COONa. B. HCOONa. C. CH3COONa. D. C2H5COONa.
Câu 2. Thủy phân ester vinyl propionate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. formic acid và aldehyde formic. B. propionic acid và aldehyde acetic.
C. butyric acid và vinyl alcohol. D. acetic acid và acetone.
Câu 3. Thủy phân ester isopropenyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3COONa và CH2=CHCH2OH. B. HCOONa và CH3COCH3.
C. CH3CH2CH2COONa và C2H5CHO. D. C2H5COONa và CH3CHO.
Câu 4. Thủy phân ester vinyl methanoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và sản phẩm
hữu cơ có tên gọi là
A. ethanal. B. methanal. C. propanal. D. propan-2-one.
Câu 5. Thủy phân ester CH3COOCH=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có
công thức là
A. CH3CHO. B. C2H5CHO. C. CH3COCH3. D. HCHO.
Câu 6. Thủy phân ester isopropenyl formate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và sản phẩm hữu cơ
có công thức là
A. CH2=CHCH2OH. B. CH3COCH3. C. CH3CHO. D. C2H5CHO.
Câu 7. Thủy phân ester propenyl formate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. HCOOH. B. CH3CH2CH2COOH. C. C2H5COOH. D. CH3COOH.
Câu 8. Thủy phân ester C6H5COOCH=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium benzoate. B. potassium acetate.
C. potassium propionate. D. potassium formate.
Câu 9. Thủy phân ester CH3COOCH=CHCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium butyrate và propan-2-one. B. sodium propionate và ethanal.
C. sodium acetate và propanal. D. sodium formate và methanal.
Câu 10. Thủy phân ester vinyl benzoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và vinyl alcohol.
B. potassium benzoate và aldehyde acetic.
C. potassium formate và aldehyde formic.
220
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
D. potassium acetate và acetone.
Câu 11. Thủy phân ester CH3COOC(CH3)=CH2 trong môi trường acid thu được acid carboxylic và sản phẩm
hữu cơ có công thức là
A. C2H5CHO. B. CH2=CHCH2OH. C. CH3COCH3. D. CH3CHO.
Câu 12. Thủy phân ester vinyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium butyrate. B. potassium propionate.
C. potassium formate. D. potassium acetate.
Câu 13. Thủy phân ester HCOOCH=CHCH3 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propionic acid và aldehyde formic. B. butyric acid và acetone.
C. acetic acid và aldehyde acetic. D. formic acid và aldehyde propionic.
Câu 14. Thủy phân ester vinyl propanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. CH3COOH. B. C2H5COOH. C. HCOOH. D. CH3CH2CH2COOH.
Câu 15. Thủy phân ester propenyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3COONa và CH2=CHCH2OH. B. C2H5COONa và CH3CHO.
C. HCOONa và CH3CH2CHO. D. CH3CH2CH2COONa và CH3COCH3.
Câu 16. Thủy phân ester isopropenyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium butyrate và aldehyde propionic.
B. potassium acetate và aldehyde acetic.
C. potassium propionate và aldehyde formic.
D. potassium formate và dimethyl ketone.
Câu 17. Thủy phân ester vinyl ethanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propanoic acid và propanal. B. butanoic acid và propan-2-one.
C. ethanoic acid và ethanal. D. methanoic acid và methanal.
Câu 18. Thủy phân ester vinyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có
công thức là
A. C2H5CHO. B. CH3COCH3. C. HCHO. D. CH3CHO.
Câu 19. Thủy phân ester propenyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium butyrate và propan-2-one. B. sodium propionate và ethanal.
C. sodium acetate và methanal. D. sodium formate và propanal.
Câu 20. Thủy phân ester C6H5COOCH=CH2 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. benzoic acid. B. formic acid. C. acetic acid. D. propionic acid.
Câu 21. Thủy phân ester HCOOC(CH3)=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ
có công thức là
A. C2H5CHO. B. CH3COCH3. C. CH3CHO. D. CH2=CHCH2OH.
Câu 22. Thủy phân ester vinyl ethanoate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và sản phẩm hữu cơ có
công thức là
A. HCHO. B. C2H5CHO. C. CH3COCH3. D. CH3CHO.
Câu 23. Thủy phân ester C6H5COOCH=CH2 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. C6H5COOH.
Câu 24. Thủy phân ester HCOOC(CH3)=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. CH3COOK. B. CH3CH2CH2COOK. C. C2H5COOK. D. HCOOK.
Câu 25. Thủy phân ester vinyl formate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. formic acid. B. butyric acid. C. acetic acid. D. propionic acid.
Câu 26. Thủy phân ester CH3COOCH=CHCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ
có tên gọi là
A. aldehyde formic. B. aldehyde propionic.
C. acetone. D. aldehyde acetic.
Câu 27. Thủy phân ester C2H5COOCH=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là

221
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. sodium formate và methanal. B. sodium acetate và propan-2-one.
C. sodium propionate và ethanal. D. sodium butyrate và propanal.
Câu 28. Thủy phân ester isopropenyl methanoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và
sản phẩm hữu cơ có tên gọi là
A. propanal. B. propan-2-one. C. methanal. D. ethanal.
Câu 29. Thủy phân ester propenyl formate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COOH và CH3COCH3. B. HCOOH và CH3CH2CHO.
C. C2H5COOH và CH3CHO. D. CH3COOH và CH2=CHCH2OH.
Câu 30. Thủy phân ester vinyl propionate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có
công thức là
A. HCHO. B. CH3COCH3. C. C2H5CHO. D. CH3CHO.
Câu 31. Thủy phân ester CH3COOCH=CHCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ
có tên gọi là
A. ethanal. B. propanal. C. propan-2-one. D. methanal.
Câu 32. Thủy phân ester isopropenyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium butyrate và aldehyde propionic.
B. sodium propionate và aldehyde formic.
C. sodium formate và dimethyl ketone.
D. sodium acetate và aldehyde acetic.
Câu 33. Thủy phân ester vinyl propionate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và aldehyde acetic.
B. potassium formate và aldehyde formic.
C. potassium butyrate và acetone.
D. potassium acetate và vinyl alcohol.
Câu 34. Thủy phân ester propenyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và aldehyde formic.
B. potassium acetate và aldehyde propionic.
C. potassium formate và aldehyde acetic.
D. potassium butyrate và acetone.
Câu 35. Thủy phân ester C2H5COOCH=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi

A. sodium acetate. B. sodium butyrate.
C. sodium propionate. D. sodium formate.
Câu 36. Thủy phân ester vinyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có
tên gọi là
A. acetone. B. aldehyde formic. C. vinyl alcohol. D. aldehyde acetic.
Câu 37. Thủy phân ester vinyl methanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. formic acid. B. acetic acid. C. propionic acid. D. butyric acid.
Câu 38. Thủy phân ester isopropenyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. HCOOK và CH2=CHCH2OH. B. C2H5COOK và CH3CHO.
C. CH3COOK và CH3COCH3. D. CH3CH2CH2COOK và C2H5CHO.
Câu 39. Thủy phân ester CH3COOCH=CH2 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. methanoic acid. B. propanoic acid. C. ethanoic acid. D. butanoic acid.
Câu 40. Thủy phân ester vinyl benzoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. HCOOH và CH3COCH3. B. CH3COOH và HCHO.
C. C6H5COOH và CH3CHO. D. C2H5COOH và C2H5CHO.
Câu 41. Thủy phân ester HCOOC(CH3)=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và propanal. B. potassium acetate và methanal.
C. potassium formate và propan-2-one. D. potassium butyrate và ethanal.
222
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 42. Thủy phân ester isopropenyl formate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. HCOOH và CH3COCH3. B. CH3COOH và CH2=CHCH2OH.
C. C2H5COOH và CH3CHO. D. CH3CH2CH2COOH và C2H5CHO.
Câu 43. Thủy phân ester propenyl methanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propanoic acid và ethanal. B. butanoic acid và propan-2-one.
C. methanoic acid và propanal. D. ethanoic acid và methanal.
Câu 44. Thủy phân ester isopropenyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. C2H5COOK. B. CH3CH2CH2COOK. C. HCOOK. D. CH3COOK.
Câu 45. Thủy phân ester vinyl propionate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có
tên gọi là
A. aldehyde formic. B. aldehyde acetic. C. vinyl alcohol. D. acetone.
Câu 46. Thủy phân ester CH3COOC(CH3)=CH2 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. formic acid và aldehyde acetic. B. propionic acid và aldehyde formic.
C. acetic acid và dimethyl ketone. D. butyric acid và aldehyde propionic.
Câu 47. Thủy phân ester vinyl propanoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và sản phẩm
hữu cơ có tên gọi là
A. ethanal. B. propanal. C. propan-2-one. D. methanal.
Câu 48. Thủy phân ester propenyl acetate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và sản phẩm
hữu cơ có tên gọi là
A. propan-2-one. B. methanal. C. propanal. D. ethanal.
Câu 49. Thủy phân ester propenyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium formate. B. potassium acetate.
C. potassium propionate. D. potassium butyrate.
Câu 50. Thủy phân ester CH3COOC(CH3)=CH2 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. ethanoic acid. B. propanoic acid. C. methanoic acid. D. butanoic acid.
Câu 51. Thủy phân ester isopropenyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên
gọi là
A. potassium butyrate. B. potassium acetate.
C. potassium propionate. D. potassium formate.
Câu 52. Thủy phân ester HCOOCH=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3COOK và HCHO. B. HCOOK và CH3CHO.
C. CH3CH2CH2COOK và CH3COCH3. D. C2H5COOK và C2H5CHO.
Câu 53. Thủy phân ester vinyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium formate và aldehyde formic. B. sodium acetate và aldehyde acetic.
C. sodium butyrate và vinyl alcohol. D. sodium propionate và acetone.
Câu 54. Thủy phân ester vinyl propionate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. propionic acid. B. butyric acid. C. acetic acid. D. formic acid.
Câu 55. Thủy phân ester C6H5COOCH=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ
có tên gọi là
A. ethanal. B. propanal. C. propan-2-one. D. methanal.
Câu 56. Thủy phân ester HCOOCH=CHCH3 trong môi trường acid thu được acid carboxylic và sản phẩm hữu
cơ có công thức là
A. CH3CH2CHO. B. CH2=CHCH2OH. C. CH3CHO. D. CH3COCH3.
Câu 57. Thủy phân ester vinyl benzoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. benzenecarboxylic acid. B. ethanoic acid.
C. methanoic acid. D. propanoic acid.
Câu 58. Thủy phân ester vinyl benzenecarboxylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có
công thức là

223
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. C2H5COOK. B. HCOOK. C. C6H5COOK. D. CH3COOK.
Câu 59. Thủy phân ester isopropenyl methanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COOH và C2H5CHO. B. HCOOH và CH3COCH3.
C. CH3COOH và CH2=CHCH2OH. D. C2H5COOH và CH3CHO.
Câu 60. Thủy phân ester vinyl propionate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium acetate. B. potassium butyrate.
C. potassium propionate. D. potassium formate.
Câu 61. Thủy phân ester propenyl ethanoate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và sản phẩm hữu
cơ có công thức là
A. CH3COCH3. B. CH3CH2CHO. C. CH2=CHCH2OH. D. CH3CHO.
Câu 62. Thủy phân ester vinyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium butyrate và propan-2-one. B. sodium propionate và propanal.
C. sodium acetate và ethanal. D. sodium formate và methanal.
Câu 63. Thủy phân ester vinyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. CH3COONa. B. HCOONa. C. CH3CH2CH2COONa. D. C2H5COONa.
Câu 64. Thủy phân ester HCOOCH=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có
tên gọi là
A. propanal. B. methanal. C. ethanal. D. propan-2-one.
Câu 65. Thủy phân ester vinyl propanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium formate. B. potassium acetate.
C. potassium propionate. D. potassium butyrate.
Câu 66. Thủy phân ester C2H5COOCH=CH2 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. butyric acid. B. acetic acid. C. propionic acid. D. formic acid.
Câu 67. Thủy phân ester propenyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium butyrate và acetone.
B. potassium formate và aldehyde propionic.
C. potassium propionate và aldehyde formic.
D. potassium acetate và aldehyde acetic.
Câu 68. Thủy phân ester propenyl ethanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propanoic acid và ethanal. B. ethanoic acid và propanal.
C. methanoic acid và methanal. D. butanoic acid và propan-2-one.
Câu 69. Thủy phân ester propenyl formate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propanoic acid và ethanal. B. methanoic acid và propanal.
C. ethanoic acid và methanal. D. butanoic acid và propan-2-one.
Câu 70. Thủy phân ester propenyl methanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. HCOOH. B. CH3CH2CH2COOH. C. C2H5COOH. D. CH3COOH.
Câu 71. Thủy phân ester propenyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. HCOONa và CH3CH2CHO. B. CH3CH2CH2COONa và CH3COCH3.
C. C2H5COONa và CH3CHO. D. CH3COONa và CH2=CHCH2OH.
Câu 72. Thủy phân ester HCOOCH=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có
công thức là
A. CH3COCH3. B. C2H5CHO. C. CH3CHO. D. HCHO.
Câu 73. Thủy phân ester CH3COOC(CH3)=CH2 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propanoic acid và propanal. B. ethanoic acid và propan-2-one.
C. butanoic acid và ethanal. D. methanoic acid và methanal.
Câu 74. Thủy phân ester CH3COOCH=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium butyrate và vinyl alcohol. B. sodium formate và aldehyde formic.
C. sodium propionate và acetone. D. sodium acetate và aldehyde acetic.
Câu 75. Thủy phân ester vinyl propanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
224
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. propanoic acid. B. ethanoic acid. C. butanoic acid. D. methanoic acid.
Câu 76. Thủy phân ester HCOOCH=CHCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium formate và aldehyde propionic.
B. potassium butyrate và acetone.
C. potassium propionate và aldehyde formic.
D. potassium acetate và aldehyde acetic.
Câu 77. Thủy phân ester isopropenyl formate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. butyric acid và aldehyde propionic. B. formic acid và dimethyl ketone.
C. propionic acid và aldehyde formic. D. acetic acid và aldehyde acetic.
Câu 78. Thủy phân ester CH3COOCH=CH2 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. C2H5COOH và C2H5CHO. B. HCOOH và HCHO.
C. CH3CH2CH2COOH và CH3COCH3. D. CH3COOH và CH3CHO.
Câu 79. Thủy phân ester CH3COOCH=CH2 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và sản
phẩm hữu cơ có tên gọi là
A. propanal. B. methanal. C. ethanal. D. propan-2-one.
Câu 80. Thủy phân ester CH3COOCH=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. C2H5COOK. B. CH3CH2CH2COOK. C. CH3COOK. D. HCOOK.
Câu 81. Thủy phân ester propenyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium acetate và aldehyde acetic.
B. sodium formate và aldehyde propionic.
C. sodium butyrate và acetone.
D. sodium propionate và aldehyde formic.
Câu 82. Thủy phân ester HCOOC(CH3)=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và aldehyde formic.
B. potassium butyrate và aldehyde propionic.
C. potassium acetate và aldehyde acetic.
D. potassium formate và dimethyl ketone.
Câu 83. Thủy phân ester CH3COOCH=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ
có tên gọi là
A. vinyl alcohol. B. acetone. C. aldehyde acetic. D. aldehyde formic.
Câu 84. Thủy phân ester vinyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. CH3COONa. B. CH3CH2CH2COONa. C. HCOONa. D. C2H5COONa.
Câu 85. Thủy phân ester isopropenyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium formate và aldehyde acetic.
B. sodium butyrate và aldehyde propionic.
C. sodium propionate và aldehyde formic.
D. sodium acetate và dimethyl ketone.
Câu 86. Thủy phân ester propenyl methanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. formic acid. B. butyric acid. C. acetic acid. D. propionic acid.
Câu 87. Thủy phân ester propenyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ
có tên gọi là
A. ethanal. B. methanal. C. propanal. D. propan-2-one.
Câu 88. Thủy phân ester propenyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. HCOONa và CH2=CHCH2OH. B. CH3COONa và CH3CH2CHO.
C. C2H5COONa và CH3CHO. D. CH3CH2CH2COONa và CH3COCH3.
Câu 89. Thủy phân ester vinyl formate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COOH và CH3COCH3. B. C2H5COOH và C2H5CHO.
C. CH3COOH và HCHO. D. HCOOH và CH3CHO.
225
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 90. Thủy phân ester vinyl benzoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. formic acid. B. acetic acid. C. benzoic acid. D. propionic acid.
Câu 91. Thủy phân ester vinyl formatetrong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có tên
gọi là
A. methanal. B. propanal. C. propan-2-one. D. ethanal.
Câu 92. Thủy phân ester vinyl benzenecarboxylate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức

A. HCOOH. B. C2H5COOH. C. C6H5COOH. D. CH3COOH.
Câu 93. Thủy phân ester isopropenyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium acetate và propan-2-one. B. potassium propionate và propanal.
C. potassium formate và methanal. D. potassium butyrate và ethanal.
Câu 94. Thủy phân ester isopropenyl methanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propionic acid và aldehyde formic. B. formic acid và dimethyl ketone.
C. acetic acid và aldehyde acetic. D. butyric acid và aldehyde propionic.
Câu 95. Thủy phân ester HCOOCH=CHCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. HCOONa và CH3CH2CHO. B. C2H5COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHCH2OH. D. CH3CH2CH2COONa và CH3COCH3.
Câu 96. Thủy phân ester propenyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. CH3CH2CH2COOK. B. HCOOK. C. C2H5COOK. D. CH3COOK.
Câu 97. Thủy phân ester C6H5COOCH=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. C6H5COONa. B. HCOONa. C. CH3COONa. D. C2H5COONa.
Câu 98. Thủy phân ester C2H5COOCH=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ
có công thức là
A. C2H5CHO. B. CH3COCH3. C. CH3CHO. D. HCHO.
Câu 99. Thủy phân ester CH3COOCH=CHCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. HCOONa và CH2=CHCH2OH. B. C2H5COONa và CH3CHO.
C. CH3CH2CH2COONa và CH3COCH3. D. CH3COONa và CH3CH2CHO.
Câu 100. Thủy phân ester HCOOCH=CH2 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. propionic acid. B. formic acid. C. butyric acid. D. acetic acid.
Câu 101. Thủy phân ester propenyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3COOK và CH2=CHCH2OH. B. C2H5COOK và CH3CHO.
C. HCOOK và CH3CH2CHO. D. CH3CH2CH2COOK và CH3COCH3.
Câu 102. Thủy phân ester propenyl acetate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và sản phẩm
hữu cơ có tên gọi là
A. acetone. B. aldehyde formic.
C. aldehyde acetic. D. aldehyde propionic.
Câu 103. Thủy phân ester HCOOCH=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có
tên gọi là
A. aldehyde formic. B. acetone. C. vinyl alcohol. D. aldehyde acetic.
Câu 104. Thủy phân ester isopropenyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. CH3CH2CH2COOK. B. HCOOK. C. CH3COOK. D. C2H5COOK.
Câu 105. Thủy phân ester vinyl benzenecarboxylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có
tên gọi là
A. potassium propionate. B. potassium formate.
C. potassium acetate. D. potassium benzoate.
Câu 106. Thủy phân ester vinyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là

226
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. sodium acetate và methanal. B. sodium butyrate và propan-2-one.
C. sodium formate và ethanal. D. sodium propionate và propanal.
Câu 107. Thủy phân ester vinyl propanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium propionate và ethanal. B. sodium butyrate và propanal.
C. sodium formate và methanal. D. sodium acetate và propan-2-one.
Câu 108. Thủy phân ester C6H5COOCH=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium benzoate và ethanal.
B. potassium formate và methanal.
C. potassium acetate và propanal.
D. potassium propionate và propan-2-one.
Câu 109. Thủy phân ester vinyl propionate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3COOK và HCHO. B. C2H5COOK và CH3CHO.
C. HCOOK và C2H5CHO. D. CH3CH2CH2COOK và CH3COCH3.
Câu 110. Thủy phân ester propenyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ
có tên gọi là
A. propanal. B. methanal. C. propan-2-one. D. ethanal.
Câu 111. Thủy phân ester isopropenyl methanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. propanoic acid. B. butanoic acid. C. ethanoic acid. D. methanoic acid.
Câu 112. Thủy phân ester propenyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ
có công thức là
A. CH3CH2CHO. B. CH2=CHCH2OH. C. CH3COCH3. D. CH3CHO.
Câu 113. Thủy phân ester vinyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có tên
gọi là
A. vinyl alcohol. B. aldehyde formic. C. aldehyde acetic. D. acetone.
Câu 114. Thủy phân ester propenyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ
có công thức là
A. CH3CHO. B. CH3COCH3. C. CH2=CHCH2OH. D. CH3CH2CHO.
Câu 115. Thủy phân ester HCOOCH=CH2 trong môi trường acid thu được acid carboxylic và sản phẩm hữu cơ
có công thức là
A. C2H5CHO. B. CH3COCH3. C. HCHO. D. CH3CHO.
Câu 116. Thủy phân ester isopropenyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. HCOONa và CH3COCH3. B. C2H5COONa và CH3CHO.
C. CH3CH2CH2COONa và C2H5CHO. D. CH3COONa và CH2=CHCH2OH.
Câu 117. Thủy phân ester propenyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ
có tên gọi là
A. methanal. B. ethanal. C. propanal. D. propan-2-one.
Câu 118. Thủy phân ester vinyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium formate và aldehyde formic.
B. potassium propionate và acetone.
C. potassium butyrate và vinyl alcohol.
D. potassium acetate và aldehyde acetic.
Câu 119. Thủy phân ester vinyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium propionate và acetone. B. sodium butyrate và vinyl alcohol.
C. sodium formate và aldehyde acetic. D. sodium acetate và aldehyde formic.
Câu 120. Thủy phân ester vinyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có công
thức là
A. CH3CHO. B. C2H5CHO. C. HCHO. D. CH3COCH3.
Câu 121. Thủy phân ester vinyl benzenecarboxylate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi

227
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. ethanoic acid. B. propanoic acid.
C. benzenecarboxylic acid. D. methanoic acid.
Câu 122. Thủy phân ester isopropenyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ
có công thức là
A. C2H5CHO. B. CH3COCH3. C. CH2=CHCH2OH. D. CH3CHO.
Câu 123. Thủy phân ester CH3COOC(CH3)=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu
cơ có tên gọi là
A. methanal. B. propanal. C. propan-2-one. D. ethanal.
Câu 124. Thủy phân ester CH3COOC(CH3)=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên
gọi là
A. potassium acetate. B. potassium propionate.
C. potassium butyrate. D. potassium formate.
Câu 125. Thủy phân ester CH3COOCH=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COOK và CH3COCH3. B. C2H5COOK và C2H5CHO.
C. HCOOK và HCHO. D. CH3COOK và CH3CHO.
Câu 126. Thủy phân ester isopropenyl acetate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và sản
phẩm hữu cơ có tên gọi là
A. aldehyde propionic. B. dimethyl ketone.
C. aldehyde formic. D. aldehyde acetic.
Câu 127. Thủy phân ester propenyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu
cơ có công thức là
A. CH3CHO. B. CH3COCH3. C. CH2=CHCH2OH. D. CH3CH2CHO.
Câu 128. Thủy phân ester isopropenyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi

A. potassium acetate. B. potassium propionate.
C. potassium butyrate. D. potassium formate.
Câu 129. Thủy phân ester CH3COOC(CH3)=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium acetate và propan-2-one. B. potassium formate và methanal.
C. potassium propionate và propanal. D. potassium butyrate và ethanal.
Câu 130. Thủy phân ester vinyl acetate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. propionic acid. B. acetic acid. C. butyric acid. D. formic acid.
Câu 131. Thủy phân ester vinyl benzenecarboxylate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và
sản phẩm hữu cơ có tên gọi là
A. methanal. B. ethanal. C. propan-2-one. D. propanal.
Câu 132. Thủy phân ester HCOOC(CH3)=CH2 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. CH3CH2CH2COOH. B. HCOOH. C. C2H5COOH. D. CH3COOH.
Câu 133. Thủy phân ester CH3COOCH=CH2 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. methanoic acid và methanal. B. butanoic acid và propan-2-one.
C. propanoic acid và propanal. D. ethanoic acid và ethanal.
Câu 134. Thủy phân ester C6H5COOCH=CH2 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. formic acid và aldehyde formic. B. benzoic acid và aldehyde acetic.
C. propionic acid và vinyl alcohol. D. acetic acid và acetone.
Câu 135. Thủy phân ester vinyl propanoate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và sản phẩm hữu cơ
có công thức là
A. C2H5CHO. B. CH3CHO. C. CH3COCH3. D. HCHO.
Câu 136. Thủy phân ester HCOOCH=CHCH3 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. butanoic acid và propan-2-one. B. propanoic acid và ethanal.
C. ethanoic acid và methanal. D. methanoic acid và propanal.

228
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 137. Thủy phân ester vinyl propanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có
tên gọi là
A. propan-2-one. B. propanal. C. methanal. D. ethanal.
Câu 138. Thủy phân ester vinyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. HCOONa. B. CH3CH2CH2COONa. C. C2H5COONa. D. CH3COONa.
Câu 139. Thủy phân ester vinyl propionate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium formate và aldehyde formic.
B. sodium propionate và aldehyde acetic.
C. sodium butyrate và acetone.
D. sodium acetate và vinyl alcohol.
Câu 140. Thủy phân ester vinyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. HCOOK. B. CH3CH2CH2COOK. C. CH3COOK. D. C2H5COOK.
Câu 141. Thủy phân ester vinyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. HCOOK và HCHO. B. CH3CH2CH2COOK và CH3COCH3.
C. C2H5COOK và C2H5CHO. D. CH3COOK và CH3CHO.
Câu 142. Thủy phân ester HCOOCH=CHCH3 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. propionic acid. B. butyric acid. C. acetic acid. D. formic acid.
Câu 143. Thủy phân ester isopropenyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu
cơ có công thức là
A. C2H5CHO. B. CH3COCH3. C. CH3CHO. D. CH2=CHCH2OH.
Câu 144. Thủy phân ester HCOOCH=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium propionate và propanal. B. sodium butyrate và propan-2-one.
C. sodium formate và ethanal. D. sodium acetate và methanal.
Câu 145. Thủy phân ester C2H5COOCH=CH2 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và sản
phẩm hữu cơ có tên gọi là
A. aldehyde acetic. B. acetone. C. aldehyde formic. D. vinyl alcohol.
Câu 146. Thủy phân ester propenyl ethanoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và sản
phẩm hữu cơ có tên gọi là
A. methanal. B. ethanal. C. propan-2-one. D. propanal.
Câu 147. Thủy phân ester C6H5COOCH=CH2 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. ethanoic acid và propan-2-one. B. methanoic acid và methanal.
C. benzenecarboxylic acid và ethanal. D. propanoic acid và propanal.
Câu 148. Thủy phân ester vinyl propionate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. HCOONa. B. CH3COONa. C. C2H5COONa. D. CH3CH2CH2COONa.
Câu 149. Thủy phân ester HCOOCH=CHCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ
có công thức là
A. CH3CH2CHO. B. CH3CHO. C. CH2=CHCH2OH. D. CH3COCH3.
Câu 150. Thủy phân ester isopropenyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi

A. potassium formate. B. potassium butyrate.
C. potassium acetate. D. potassium propionate.
Câu 151. Thủy phân ester CH3COOCH=CHCH3 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. formic acid và aldehyde acetic. B. acetic acid và aldehyde propionic.
C. butyric acid và acetone. D. propionic acid và aldehyde formic.
Câu 152. Thủy phân ester isopropenyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. CH3COONa. B. HCOONa. C. CH3CH2CH2COONa. D. C2H5COONa.

229
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 153. Thủy phân ester isopropenyl acetatetrong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ
có tên gọi là
A. propanal. B. ethanal. C. propan-2-one. D. methanal.
Câu 154. Thủy phân ester propenyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có
tên gọi là
A. aldehyde propionic. B. aldehyde formic.
C. aldehyde acetic. D. acetone.
Câu 155. Thủy phân ester isopropenyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ
có tên gọi là
A. aldehyde acetic. B. aldehyde propionic.
C. dimethyl ketone. D. aldehyde formic.
Câu 156. Thủy phân ester vinyl propanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium formate và aldehyde formic.
B. potassium acetate và vinyl alcohol.
C. potassium propionate và aldehyde acetic.
D. potassium butyrate và acetone.
Câu 157. Thủy phân ester vinyl propionate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và sản phẩm
hữu cơ có tên gọi là
A. methanal. B. ethanal. C. propan-2-one. D. propanal.
Câu 158. Thủy phân ester HCOOC(CH3)=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium formate và dimethyl ketone.
B. sodium butyrate và aldehyde propionic.
C. sodium propionate và aldehyde formic.
D. sodium acetate và aldehyde acetic.
Câu 159. Thủy phân ester propenyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ
có tên gọi là
A. aldehyde propionic. B. aldehyde acetic.
C. acetone. D. aldehyde formic.
Câu 160. Thủy phân ester C2H5COOCH=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COOK và CH3CHO. B. HCOOK và C2H5CHO.
C. CH3COOK và HCHO. D. CH3CH2CH2COOK và CH3COCH3.
Câu 161. Thủy phân ester HCOOCH=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. HCOOK. B. C2H5COOK. C. CH3COOK. D. CH3CH2CH2COOK.
Câu 162. Thủy phân ester vinyl propanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có
tên gọi là
A. acetone. B. vinyl alcohol. C. aldehyde acetic. D. aldehyde formic.
Câu 163. Thủy phân ester vinyl acetate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propionic acid và acetone. B. butyric acid và vinyl alcohol.
C. formic acid và aldehyde formic. D. acetic acid và aldehyde acetic.
Câu 164. Thủy phân ester isopropenyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium acetate và propan-2-one. B. potassium butyrate và ethanal.
C. potassium formate và methanal. D. potassium propionate và propanal.
Câu 165. Thủy phân ester vinyl benzoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có
công thức là
A. HCHO. B. CH3CHO. C. C2H5CHO. D. CH3COCH3.
Câu 166. Thủy phân ester CH3COOC(CH3)=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu
cơ có công thức là
A. CH2=CHCH2OH. B. C2H5CHO. C. CH3CHO. D. CH3COCH3.

230
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 167. Thủy phân ester vinyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium formate và methanal. B. potassium butyrate và propan-2-one.
C. potassium acetate và ethanal. D. potassium propionate và propanal.
Câu 168. Thủy phân ester vinyl propanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. butyric acid. B. propionic acid. C. acetic acid. D. formic acid.
Câu 169. Thủy phân ester CH3COOCH=CHCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium acetate và propanal. B. potassium propionate và ethanal.
C. potassium butyrate và propan-2-one. D. potassium formate và methanal.
Câu 170. Thủy phân ester CH3COOC(CH3)=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. CH3CH2CH2COOK. B. HCOOK. C. CH3COOK. D. C2H5COOK.
Câu 171. Thủy phân ester C2H5COOCH=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ
có tên gọi là
A. aldehyde formic. B. vinyl alcohol. C. aldehyde acetic. D. acetone.
Câu 172. Thủy phân ester isopropenyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm
hữu cơ có tên gọi là
A. propanal. B. propan-2-one. C. ethanal. D. methanal.
Câu 173. Thủy phân ester isopropenyl methanoate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và sản phẩm
hữu cơ có công thức là
A. C2H5CHO. B. CH3COCH3. C. CH3CHO. D. CH2=CHCH2OH.
Câu 174. Thủy phân ester propenyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium formate và methanal. B. potassium acetate và propanal.
C. potassium propionate và ethanal. D. potassium butyrate và propan-2-one.
Câu 175. Thủy phân ester isopropenyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. CH3COONa. B. HCOONa. C. C2H5COONa. D. CH3CH2CH2COONa.
Câu 176. Thủy phân ester propenyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. sodium acetate. B. sodium propionate.
C. sodium butyrate. D. sodium formate.
Câu 177. Thủy phân ester C6H5COOCH=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium acetate và acetone.
B. potassium benzoate và aldehyde acetic.
C. potassium formate và aldehyde formic.
D. potassium propionate và vinyl alcohol.
Câu 178. Thủy phân ester propenyl acetate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. ethanoic acid và propanal. B. propanoic acid và ethanal.
C. methanoic acid và methanal. D. butanoic acid và propan-2-one.
Câu 179. Thủy phân ester isopropenyl ethanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. propionic acid. B. formic acid. C. butyric acid. D. acetic acid.
Câu 180. Thủy phân ester propenyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium formate và propanal. B. potassium propionate và ethanal.
C. potassium butyrate và propan-2-one. D. potassium acetate và methanal.
Câu 181. Thủy phân ester CH3COOCH=CHCH3 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. CH3COOH và CH3CH2CHO. B. CH3CH2CH2COOH và CH3COCH3.
C. HCOOH và CH2=CHCH2OH. D. C2H5COOH và CH3CHO.
Câu 182. Thủy phân ester isopropenyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và propanal. B. potassium formate và propan-2-one.
C. potassium butyrate và ethanal. D. potassium acetate và methanal.
Câu 183. Thủy phân ester vinyl propanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
231
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. methanoic acid và methanal. B. propanoic acid và ethanal.
C. ethanoic acid và propanal. D. butanoic acid và propan-2-one.
Câu 184. Thủy phân ester isopropenyl ethanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. propanoic acid. B. ethanoic acid. C. methanoic acid. D. butanoic acid.
Câu 185. Thủy phân ester CH3COOCH=CHCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên
gọi là
A. sodium formate. B. sodium butyrate.
C. sodium acetate. D. sodium propionate.
Câu 186. Thủy phân ester vinyl benzoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COOK và C2H5CHO. B. CH3COOK và HCHO.
C. C6H5COOK và CH3CHO. D. HCOOK và CH3COCH3.
Câu 187. Thủy phân ester isopropenyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu
cơ có công thức là
A. CH3COCH3. B. CH2=CHCH2OH. C. CH3CHO. D. C2H5CHO.
Câu 188. Thủy phân ester isopropenyl acetate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. formic acid và aldehyde acetic. B. butyric acid và aldehyde propionic.
C. acetic acid và dimethyl ketone. D. propionic acid và aldehyde formic.
Câu 189. Thủy phân ester vinyl benzenecarboxylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm
hữu cơ có công thức là
A. C2H5CHO. B. CH3COCH3. C. HCHO. D. CH3CHO.
Câu 190. Thủy phân ester isopropenyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ
có tên gọi là
A. ethanal. B. propanal. C. methanal. D. propan-2-one.
Câu 191. Thủy phân ester propenyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và aldehyde formic.
B. potassium butyrate và acetone.
C. potassium acetate và aldehyde acetic.
D. potassium formate và aldehyde propionic.
Câu 192. Thủy phân ester C2H5COOCH=CH2 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propanoic acid và ethanal. B. butanoic acid và propan-2-one.
C. methanoic acid và methanal. D. ethanoic acid và propanal.
Câu 193. Thủy phân ester vinyl benzoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COONa và C2H5CHO. B. C6H5COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và HCHO. D. HCOONa và CH3COCH3.
Câu 194. Thủy phân ester propenyl formate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và sản
phẩm hữu cơ có tên gọi là
A. aldehyde formic. B. aldehyde acetic.
C. acetone. D. aldehyde propionic.
Câu 195. Thủy phân ester HCOOC(CH3)=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu
cơ có công thức là
A. CH3CHO. B. C2H5CHO. C. CH2=CHCH2OH. D. CH3COCH3.
Câu 196. Thủy phân ester propenyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có
tên gọi là
A. ethanal. B. propanal. C. propan-2-one. D. methanal.
Câu 197. Thủy phân ester CH3COOC(CH3)=CH2 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và
sản phẩm hữu cơ có tên gọi là
A. aldehyde acetic. B. aldehyde propionic.
C. aldehyde formic. D. dimethyl ketone.

232
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 198. Thủy phân ester CH3COOCH=CHCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu
cơ có tên gọi là
A. propan-2-one. B. propanal. C. methanal. D. ethanal.
Câu 199. Thủy phân ester vinyl benzoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và sản phẩm
hữu cơ có tên gọi là
A. acetone. B. aldehyde acetic. C. vinyl alcohol. D. aldehyde formic.
Câu 200. Thủy phân ester propenyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có
công thức là
A. CH2=CHCH2OH. B. CH3CH2CHO. C. CH3CHO. D. CH3COCH3.
Câu 201. Thủy phân ester vinyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có
công thức là
A. CH3COCH3. B. HCHO. C. CH3CHO. D. C2H5CHO.
Câu 202. Thủy phân ester isopropenyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và propanal. B. potassium formate và propan-2-one.
C. potassium acetate và methanal. D. potassium butyrate và ethanal.
Câu 203. Thủy phân ester propenyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có
tên gọi là
A. acetone. B. aldehyde propionic.
C. aldehyde acetic. D. aldehyde formic.
Câu 204. Thủy phân ester vinyl propanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. CH3CH2CH2COOK. B. HCOOK. C. C2H5COOK. D. CH3COOK.
Câu 205. Thủy phân ester vinyl benzoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có
tên gọi là
A. acetone. B. aldehyde acetic. C. vinyl alcohol. D. aldehyde formic.
Câu 206. Thủy phân ester CH3COOCH=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và propanal. B. potassium butyrate và propan-2-one.
C. potassium acetate và ethanal. D. potassium formate và methanal.
Câu 207. Thủy phân ester vinyl benzenecarboxylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và propan-2-one.
B. potassium benzoate và ethanal.
C. potassium acetate và propanal.
D. potassium formate và methanal.
Câu 208. Thủy phân ester propenyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có
công thức là
A. CH3CH2CHO. B. CH2=CHCH2OH. C. CH3COCH3. D. CH3CHO.
Câu 209. Thủy phân ester isopropenyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium formate và dimethyl ketone.
B. potassium butyrate và aldehyde propionic.
C. potassium propionate và aldehyde formic.
D. potassium acetate và aldehyde acetic.
Câu 210. Thủy phân ester isopropenyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu
cơ có tên gọi là
A. methanal. B. ethanal. C. propanal. D. propan-2-one.
Câu 211. Thủy phân ester propenyl acetate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. HCOOH. B. C2H5COOH. C. CH3CH2CH2COOH. D. CH3COOH.
Câu 212. Thủy phân ester HCOOCH=CH2 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và sản phẩm
hữu cơ có tên gọi là
A. propan-2-one. B. methanal. C. propanal. D. ethanal.

233
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 213. Thủy phân ester C6H5COOCH=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ
có công thức là
A. CH3CHO. B. HCHO. C. CH3COCH3. D. C2H5CHO.
Câu 214. Thủy phân ester isopropenyl acetate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. methanoic acid. B. butanoic acid. C. ethanoic acid. D. propanoic acid.
Câu 215. Thủy phân ester HCOOCH=CH2 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. CH3COOH và HCHO. B. CH3CH2CH2COOH và CH3COCH3.
C. HCOOH và CH3CHO. D. C2H5COOH và C2H5CHO.
Câu 216. Thủy phân ester vinyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium acetate. B. potassium butyrate.
C. potassium propionate. D. potassium formate.
Câu 217. Thủy phân ester vinyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. HCOOK và CH3CHO. B. C2H5COOK và C2H5CHO.
C. CH3COOK và HCHO. D. CH3CH2CH2COOK và CH3COCH3.
Câu 218. Thủy phân ester vinyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium butyrate và propan-2-one. B. potassium propionate và propanal.
C. potassium formate và ethanal. D. potassium acetate và methanal.
Câu 219. Thủy phân ester vinyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. HCOONa và CH3CHO. B. CH3CH2CH2COONa và CH3COCH3.
C. C2H5COONa và C2H5CHO. D. CH3COONa và HCHO.
Câu 220. Thủy phân ester vinyl benzenecarboxylate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. ethanoic acid và propan-2-one. B. benzenecarboxylic acid và ethanal.
C. methanoic acid và methanal. D. propanoic acid và propanal.
Câu 221. Thủy phân ester propenyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ
có tên gọi là
A. aldehyde propionic. B. aldehyde formic.
C. acetone. D. aldehyde acetic.
Câu 222. Thủy phân ester propenyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COOK và CH3CHO. B. CH3CH2CH2COOK và CH3COCH3.
C. HCOOK và CH2=CHCH2OH. D. CH3COOK và CH3CH2CHO.
Câu 223. Thủy phân ester vinyl acetatetrong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có tên
gọi là
A. methanal. B. propan-2-one. C. propanal. D. ethanal.
Câu 224. Thủy phân ester C6H5COOCH=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ
có tên gọi là
A. aldehyde formic. B. vinyl alcohol. C. acetone. D. aldehyde acetic.
Câu 225. Thủy phân ester isopropenyl ethanoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và sản
phẩm hữu cơ có tên gọi là
A. propanal. B. methanal. C. ethanal. D. propan-2-one.
Câu 226. Thủy phân ester CH3COOCH=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COONa và C2H5CHO. B. HCOONa và HCHO.
C. CH3CH2CH2COONa và CH3COCH3. D. CH3COONa và CH3CHO.
Câu 227. Thủy phân ester C6H5COOCH=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ
có công thức là
A. C2H5CHO. B. HCHO. C. CH3COCH3. D. CH3CHO.
Câu 228. Thủy phân ester isopropenyl formate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và sản
phẩm hữu cơ có tên gọi là
A. aldehyde acetic. B. dimethyl ketone.
C. aldehyde propionic. D. aldehyde formic.

234
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 229. Thủy phân ester vinyl benzenecarboxylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm
hữu cơ có công thức là
A. CH3COCH3. B. HCHO. C. CH3CHO. D. C2H5CHO.
Câu 230. Thủy phân ester isopropenyl ethanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. CH3COOH. B. C2H5COOH. C. CH3CH2CH2COOH. D. HCOOH.
Câu 231. Thủy phân ester vinyl ethanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. butanoic acid. B. propanoic acid. C. ethanoic acid. D. methanoic acid.
Câu 232. Thủy phân ester HCOOCH=CH2 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. acetic acid và aldehyde formic. B. butyric acid và vinyl alcohol.
C. formic acid và aldehyde acetic. D. propionic acid và acetone.
Câu 233. Thủy phân ester vinyl propanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có
công thức là
A. HCHO. B. CH3COCH3. C. C2H5CHO. D. CH3CHO.
Câu 234. Thủy phân ester vinyl propionate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. C2H5COOH và CH3CHO. B. CH3COOH và HCHO.
C. CH3CH2CH2COOH và CH3COCH3. D. HCOOH và C2H5CHO.
Câu 235. Thủy phân ester propenyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi

A. sodium propionate. B. sodium butyrate.
C. sodium formate. D. sodium acetate.
Câu 236. Thủy phân ester HCOOCH=CHCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ
có tên gọi là
A. aldehyde acetic. B. aldehyde propionic.
C. aldehyde formic. D. acetone.
Câu 237. Thủy phân ester vinyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có
tên gọi là
A. ethanal. B. methanal. C. propan-2-one. D. propanal.
Câu 238. Thủy phân ester isopropenyl methanoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và
sản phẩm hữu cơ có tên gọi là
A. dimethyl ketone. B. aldehyde propionic.
C. aldehyde acetic. D. aldehyde formic.
Câu 239. Thủy phân ester HCOOC(CH3)=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi

A. potassium acetate. B. potassium propionate.
C. potassium formate. D. potassium butyrate.
Câu 240. Thủy phân ester vinyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có
tên gọi là
A. propan-2-one. B. methanal. C. propanal. D. ethanal.
Câu 241. Thủy phân ester isopropenyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu
cơ có tên gọi là
A. aldehyde formic. B. dimethyl ketone.
C. aldehyde acetic. D. aldehyde propionic.
Câu 242. Thủy phân ester C6H5COOCH=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium benzoate và ethanal. B. sodium propionate và propan-2-one.
C. sodium formate và methanal. D. sodium acetate và propanal.
Câu 243. Thủy phân ester vinyl methanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. acetic acid và aldehyde formic. B. propionic acid và acetone.
C. formic acid và aldehyde acetic. D. butyric acid và vinyl alcohol.

235
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 244. Thủy phân ester HCOOCH=CHCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ
có công thức là
A. CH2=CHCH2OH. B. CH3COCH3. C. CH3CHO. D. CH3CH2CHO.
Câu 245. Thủy phân ester vinyl propanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propionic acid và aldehyde acetic. B. butyric acid và vinyl alcohol.
C. formic acid và aldehyde formic. D. acetic acid và acetone.
Câu 246. Thủy phân ester isopropenyl acetate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COOH và C2H5CHO. B. CH3COOH và CH3COCH3.
C. HCOOH và CH2=CHCH2OH. D. C2H5COOH và CH3CHO.
Câu 247. Thủy phân ester vinyl benzoate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và sản phẩm hữu cơ có
công thức là
A. CH3CHO. B. C2H5CHO. C. CH3COCH3. D. HCHO.
Câu 248. Thủy phân ester C6H5COOCH=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ
có tên gọi là
A. vinyl alcohol. B. aldehyde formic. C. aldehyde acetic. D. acetone.
Câu 249. Thủy phân ester vinyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. sodium acetate. B. sodium formate.
C. sodium butyrate. D. sodium propionate.
Câu 250. Thủy phân ester isopropenyl formate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và sản
phẩm hữu cơ có tên gọi là
A. methanal. B. propanal. C. ethanal. D. propan-2-one.
Câu 251. Thủy phân ester HCOOCH=CH2 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propanoic acid và propanal. B. methanoic acid và ethanal.
C. ethanoic acid và methanal. D. butanoic acid và propan-2-one.
Câu 252. Thủy phân ester propenyl methanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. methanoic acid. B. propanoic acid. C. ethanoic acid. D. butanoic acid.
Câu 253. Thủy phân ester vinyl benzenecarboxylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm
hữu cơ có tên gọi là
A. aldehyde formic. B. aldehyde acetic. C. acetone. D. vinyl alcohol.
Câu 254. Thủy phân ester isopropenyl ethanoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và sản
phẩm hữu cơ có tên gọi là
A. aldehyde formic. B. dimethyl ketone.
C. aldehyde acetic. D. aldehyde propionic.
Câu 255. Thủy phân ester propenyl acetate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. propionic acid. B. butyric acid. C. formic acid. D. acetic acid.
Câu 256. Thủy phân ester C2H5COOCH=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. HCOOK. B. CH3CH2CH2COOK. C. CH3COOK. D. C2H5COOK.
Câu 257. Thủy phân ester vinyl propanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và ethanal. B. potassium acetate và propan-2-one.
C. potassium butyrate và propanal. D. potassium formate và methanal.
Câu 258. Thủy phân ester C2H5COOCH=CH2 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. butyric acid và vinyl alcohol. B. propionic acid và aldehyde acetic.
C. formic acid và aldehyde formic. D. acetic acid và acetone.
Câu 259. Thủy phân ester vinyl propanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có
tên gọi là
A. ethanal. B. propan-2-one. C. methanal. D. propanal.
Câu 260. Thủy phân ester CH3COOCH=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ
có công thức là

236
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. CH3COCH3. B. HCHO. C. C2H5CHO. D. CH3CHO.
Câu 261. Thủy phân ester HCOOCH=CHCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ
có tên gọi là
A. methanal. B. propan-2-one. C. ethanal. D. propanal.
Câu 262. Thủy phân ester propenyl ethanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. C2H5COOH. B. CH3CH2CH2COOH. C. HCOOH. D. CH3COOH.
Câu 263. Thủy phân ester vinyl methanoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và sản
phẩm hữu cơ có tên gọi là
A. acetone. B. vinyl alcohol. C. aldehyde acetic. D. aldehyde formic.
Câu 264. Thủy phân ester vinyl ethanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. acetic acid. B. propionic acid. C. formic acid. D. butyric acid.
Câu 265. Thủy phân ester isopropenyl formate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. propionic acid. B. butyric acid. C. formic acid. D. acetic acid.
Câu 266. Thủy phân ester propenyl formate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. butanoic acid. B. methanoic acid. C. propanoic acid. D. ethanoic acid.
Câu 267. Thủy phân ester C6H5COOCH=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi

A. sodium benzoate. B. sodium propionate.
C. sodium acetate. D. sodium formate.
Câu 268. Thủy phân ester HCOOCH=CHCH3 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COOH và CH3COCH3. B. C2H5COOH và CH3CHO.
C. CH3COOH và CH2=CHCH2OH. D. HCOOH và CH3CH2CHO.
Câu 269. Thủy phân ester HCOOC(CH3)=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. HCOOK và CH3COCH3. B. C2H5COOK và CH3CHO.
C. CH3COOK và CH2=CHCH2OH. D. CH3CH2CH2COOK và C2H5CHO.
Câu 270. Thủy phân ester isopropenyl formatetrong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ
có tên gọi là
A. propan-2-one. B. propanal. C. methanal. D. ethanal.
Câu 271. Thủy phân ester propenyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có
tên gọi là
A. aldehyde acetic. B. aldehyde formic.
C. aldehyde propionic. D. acetone.
Câu 272. Thủy phân ester propenyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. C2H5COONa. B. CH3CH2CH2COONa. C. CH3COONa. D. HCOONa.
Câu 273. Thủy phân ester vinyl acetate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và sản phẩm hữu cơ có
công thức là
A. C2H5CHO. B. HCHO. C. CH3CHO. D. CH3COCH3.
Câu 274. Thủy phân ester C2H5COOCH=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. CH3COONa. B. CH3CH2CH2COONa. C. HCOONa. D. C2H5COONa.
Câu 275. Thủy phân ester isopropenyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên
gọi là
A. sodium propionate. B. sodium acetate.
C. sodium formate. D. sodium butyrate.
Câu 276. Thủy phân ester vinyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3COOK và HCHO. B. HCOOK và CH3CHO.
C. CH3CH2CH2COOK và CH3COCH3. D. C2H5COOK và C2H5CHO.

237
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 277. Thủy phân ester vinyl benzenecarboxylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm
hữu cơ có tên gọi là
A. ethanal. B. methanal. C. propan-2-one. D. propanal.
Câu 278. Thủy phân ester CH3COOC(CH3)=CH2 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức

A. HCOOH. B. C2H5COOH. C. CH3CH2CH2COOH. D. CH3COOH.
Câu 279. Thủy phân ester C2H5COOCH=CH2 trong môi trường acid thu được acid carboxylic và sản phẩm hữu
cơ có công thức là
A. HCHO. B. CH3CHO. C. C2H5CHO. D. CH3COCH3.
Câu 280. Thủy phân ester vinyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có tên
gọi là
A. aldehyde acetic. B. vinyl alcohol. C. aldehyde formic. D. acetone.
Câu 281. Thủy phân ester vinyl propionate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có
công thức là
A. C2H5CHO. B. CH3CHO. C. HCHO. D. CH3COCH3.
Câu 282. Thủy phân ester vinyl methanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. CH3CH2CH2COOH. B. C2H5COOH. C. HCOOH. D. CH3COOH.
Câu 283. Thủy phân ester vinyl acetate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. CH3CH2CH2COOH. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. C2H5COOH.
Câu 284. Thủy phân ester HCOOCH=CHCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ
có tên gọi là
A. methanal. B. propanal. C. propan-2-one. D. ethanal.
Câu 285. Thủy phân ester isopropenyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ
có tên gọi là
A. dimethyl ketone. B. aldehyde formic.
C. aldehyde propionic. D. aldehyde acetic.
Câu 286. Thủy phân ester CH3COOCH=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium formate. B. potassium butyrate.
C. potassium acetate. D. potassium propionate.
Câu 287. Thủy phân ester vinyl benzoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có
tên gọi là
A. ethanal. B. propan-2-one. C. propanal. D. methanal.
Câu 288. Thủy phân ester C2H5COOCH=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium formate và methanal. B. potassium butyrate và propanal.
C. potassium acetate và propan-2-one. D. potassium propionate và ethanal.
Câu 289. Thủy phân ester vinyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium formate. B. potassium propionate.
C. potassium acetate. D. potassium butyrate.
Câu 290. Thủy phân ester isopropenyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu
cơ có tên gọi là
A. aldehyde propionic. B. dimethyl ketone.
C. aldehyde acetic. D. aldehyde formic.
Câu 291. Thủy phân ester vinyl propanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COOK và CH3COCH3. B. CH3COOK và HCHO.
C. C2H5COOK và CH3CHO. D. HCOOK và C2H5CHO.
Câu 292. Thủy phân ester isopropenyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên
gọi là
A. potassium propionate. B. potassium acetate.
C. potassium formate. D. potassium butyrate.

238
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 293. Thủy phân ester vinyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và propanal. B. potassium acetate và methanal.
C. potassium formate và ethanal. D. potassium butyrate và propan-2-one.
Câu 294. Thủy phân ester propenyl acetatetrong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có
tên gọi là
A. ethanal. B. methanal. C. propan-2-one. D. propanal.
Câu 295. Thủy phân ester HCOOC(CH3)=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu
cơ có tên gọi là
A. aldehyde propionic. B. aldehyde acetic.
C. aldehyde formic. D. dimethyl ketone.
Câu 296. Thủy phân ester C6H5COOCH=CH2 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. ethanoic acid. B. benzenecarboxylic acid.
C. methanoic acid. D. propanoic acid.
Câu 297. Thủy phân ester isopropenyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium acetate và dimethyl ketone.
B. potassium formate và aldehyde acetic.
C. potassium butyrate và aldehyde propionic.
D. potassium propionate và aldehyde formic.
Câu 298. Thủy phân ester vinyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. sodium butyrate. B. sodium acetate.
C. sodium formate. D. sodium propionate.
Câu 299. Thủy phân ester CH3COOC(CH3)=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COONa và C2H5CHO. B. CH3COONa và CH3COCH3.
C. HCOONa và CH2=CHCH2OH. D. C2H5COONa và CH3CHO.
Câu 300. Thủy phân ester HCOOC(CH3)=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi

A. sodium formate. B. sodium acetate.
C. sodium butyrate. D. sodium propionate.
Câu 301. Thủy phân ester isopropenyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ
có tên gọi là
A. aldehyde propionic. B. aldehyde formic.
C. dimethyl ketone. D. aldehyde acetic.
Câu 302. Thủy phân ester vinyl propionate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và sản phẩm hữu cơ
có công thức là
A. C2H5CHO. B. CH3COCH3. C. CH3CHO. D. HCHO.
Câu 303. Thủy phân ester vinyl benzoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium benzoate và ethanal.
B. potassium propionate và propan-2-one.
C. potassium formate và methanal.
D. potassium acetate và propanal.
Câu 304. Thủy phân ester propenyl ethanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. propionic acid. B. butyric acid. C. formic acid. D. acetic acid.
Câu 305. Thủy phân ester propenyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium acetate và propanal. B. sodium formate và methanal.
C. sodium butyrate và propan-2-one. D. sodium propionate và ethanal.
Câu 306. Thủy phân ester propenyl acetate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. CH3COOH và CH3CH2CHO. B. HCOOH và CH2=CHCH2OH.
C. C2H5COOH và CH3CHO. D. CH3CH2CH2COOH và CH3COCH3.

239
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 307. Thủy phân ester isopropenyl methanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức

A. CH3CH2CH2COOH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. C2H5COOH.
Câu 308. Thủy phân ester vinyl benzenecarboxylate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và
sản phẩm hữu cơ có tên gọi là
A. acetone. B. aldehyde acetic. C. vinyl alcohol. D. aldehyde formic.
Câu 309. Thủy phân ester isopropenyl ethanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. ethanoic acid và propan-2-one. B. butanoic acid và ethanal.
C. methanoic acid và methanal. D. propanoic acid và propanal.
Câu 310. Thủy phân ester isopropenyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. CH3CH2CH2COOK. B. C2H5COOK. C. CH3COOK. D. HCOOK.
Câu 311. Thủy phân ester CH3COOC(CH3)=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu
cơ có tên gọi là
A. dimethyl ketone. B. aldehyde propionic.
C. aldehyde acetic. D. aldehyde formic.
Câu 312. Thủy phân ester isopropenyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium formate và aldehyde acetic.
B. sodium butyrate và aldehyde propionic.
C. sodium propionate và aldehyde formic.
D. sodium acetate và dimethyl ketone.
Câu 313. Thủy phân ester propenyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và ethanal. B. potassium formate và methanal.
C. potassium acetate và propanal. D. potassium butyrate và propan-2-one.
Câu 314. Thủy phân ester vinyl ethanoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và sản phẩm
hữu cơ có tên gọi là
A. methanal. B. ethanal. C. propan-2-one. D. propanal.
Câu 315. Thủy phân ester isopropenyl ethanoate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và sản phẩm
hữu cơ có công thức là
A. CH2=CHCH2OH. B. CH3COCH3. C. CH3CHO. D. C2H5CHO.
Câu 316. Thủy phân ester HCOOC(CH3)=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. HCOONa. B. CH3CH2CH2COONa. C. CH3COONa. D. C2H5COONa.
Câu 317. Thủy phân ester CH3COOCH=CHCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu
cơ có công thức là
A. CH3CH2CHO. B. CH3COCH3. C. CH3CHO. D. CH2=CHCH2OH.
Câu 318. Thủy phân ester HCOOCH=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. sodium butyrate. B. sodium formate.
C. sodium propionate. D. sodium acetate.
Câu 319. Thủy phân ester CH3COOC(CH3)=CH2 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. acetic acid. B. propionic acid. C. butyric acid. D. formic acid.
Câu 320. Thủy phân ester HCOOCH=CHCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi

A. potassium propionate. B. potassium butyrate.
C. potassium acetate. D. potassium formate.
Câu 321. Thủy phân ester vinyl propionate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. CH3COOK. B. HCOOK. C. C2H5COOK. D. CH3CH2CH2COOK.

240
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 322. Thủy phân ester vinyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có tên
gọi là
A. methanal. B. propanal. C. propan-2-one. D. ethanal.
Câu 323. Thủy phân ester CH3COOCH=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi

A. sodium acetate. B. sodium butyrate.
C. sodium propionate. D. sodium formate.
Câu 324. Thủy phân ester propenyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. CH3COONa. B. CH3CH2CH2COONa. C. HCOONa. D. C2H5COONa.
Câu 325. Thủy phân ester isopropenyl formate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. ethanoic acid và methanal. B. propanoic acid và propanal.
C. methanoic acid và propan-2-one. D. butanoic acid và ethanal.
Câu 326. Thủy phân ester C6H5COOCH=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ
có tên gọi là
A. ethanal. B. propan-2-one. C. methanal. D. propanal.
Câu 327. Thủy phân ester CH3COOCH=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium butyrate và propan-2-one. B. sodium acetate và ethanal.
C. sodium formate và methanal. D. sodium propionate và propanal.
Câu 328. Thủy phân ester propenyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. HCOOK và CH2=CHCH2OH. B. C2H5COOK và CH3CHO.
C. CH3CH2CH2COOK và CH3COCH3. D. CH3COOK và CH3CH2CHO.
Câu 329. Thủy phân ester vinyl formate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. propanoic acid. B. ethanoic acid. C. butanoic acid. D. methanoic acid.
Câu 330. Thủy phân ester propenyl formate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propionic acid và aldehyde formic. B. butyric acid và acetone.
C. acetic acid và aldehyde acetic. D. formic acid và aldehyde propionic.
Câu 331. Thủy phân ester CH3COOCH=CHCH3 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. formic acid. B. acetic acid. C. butyric acid. D. propionic acid.
Câu 332. Thủy phân ester propenyl formatetrong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có
tên gọi là
A. methanal. B. propan-2-one. C. ethanal. D. propanal.
Câu 333. Thủy phân ester vinyl propionate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propanoic acid và ethanal. B. ethanoic acid và propanal.
C. butanoic acid và propan-2-one. D. methanoic acid và methanal.
Câu 334. Thủy phân ester CH3COOCH=CH2 trong môi trường acid thu được acid carboxylic và sản phẩm hữu
cơ có công thức là
A. CH3COCH3. B. HCHO. C. CH3CHO. D. C2H5CHO.
Câu 335. Thủy phân ester vinyl formate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và sản phẩm hữu cơ có
công thức là
A. CH3CHO. B. C2H5CHO. C. CH3COCH3. D. HCHO.
Câu 336. Thủy phân ester CH3COOCH=CH2 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. formic acid và aldehyde formic. B. acetic acid và aldehyde acetic.
C. butyric acid và vinyl alcohol. D. propionic acid và acetone.
Câu 337. Thủy phân ester C2H5COOCH=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ
có công thức là
A. C2H5CHO. B. HCHO. C. CH3CHO. D. CH3COCH3.
Câu 338. Thủy phân ester vinyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có
công thức là

241
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. C2H5CHO. B. CH3CHO. C. CH3COCH3. D. HCHO.
Câu 339. Thủy phân ester C2H5COOCH=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi

A. potassium formate. B. potassium propionate.
C. potassium butyrate. D. potassium acetate.
Câu 340. Thủy phân ester vinyl acetate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và sản phẩm
hữu cơ có tên gọi là
A. methanal. B. propan-2-one. C. ethanal. D. propanal.
Câu 341. Thủy phân ester vinyl propionatetrong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có
tên gọi là
A. propanal. B. ethanal. C. propan-2-one. D. methanal.
Câu 342. Thủy phân ester propenyl methanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. butyric acid và acetone. B. formic acid và aldehyde propionic.
C. acetic acid và aldehyde acetic. D. propionic acid và aldehyde formic.
Câu 343. Thủy phân ester vinyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. CH3COOK. B. C2H5COOK. C. CH3CH2CH2COOK. D. HCOOK.
Câu 344. Thủy phân ester vinyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có
công thức là
A. C2H5CHO. B. HCHO. C. CH3COCH3. D. CH3CHO.
Câu 345. Thủy phân ester propenyl formate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. acetic acid. B. formic acid. C. butyric acid. D. propionic acid.
Câu 346. Thủy phân ester CH3COOCH=CHCH3 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. methanoic acid. B. butanoic acid. C. propanoic acid. D. ethanoic acid.
Câu 347. Thủy phân ester propenyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ
có công thức là
A. CH2=CHCH2OH. B. CH3COCH3. C. CH3CHO. D. CH3CH2CHO.
Câu 348. Thủy phân ester vinyl propanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có
công thức là
A. CH3COCH3. B. CH3CHO. C. C2H5CHO. D. HCHO.
Câu 349. Thủy phân ester vinyl formate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. formic acid và aldehyde acetic. B. butyric acid và vinyl alcohol.
C. acetic acid và aldehyde formic. D. propionic acid và acetone.
Câu 350. Thủy phân ester CH3COOCH=CHCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu
cơ có tên gọi là
A. acetone. B. aldehyde acetic.
C. aldehyde propionic. D. aldehyde formic.
Câu 351. Thủy phân ester HCOOC(CH3)=CH2 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. ethanoic acid. B. butanoic acid. C. methanoic acid. D. propanoic acid.
Câu 352. Thủy phân ester vinyl benzenecarboxylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COONa và C2H5CHO. B. CH3COONa và HCHO.
C. C6H5COONa và CH3CHO. D. HCOONa và CH3COCH3.
Câu 353. Thủy phân ester isopropenyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium formate và dimethyl ketone.
B. sodium butyrate và aldehyde propionic.
C. sodium propionate và aldehyde formic.
D. sodium acetate và aldehyde acetic.
Câu 354. Thủy phân ester C2H5COOCH=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium acetate và vinyl alcohol.
B. sodium formate và aldehyde formic.

242
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
C. sodium propionate và aldehyde acetic.
D. sodium butyrate và acetone.
Câu 355. Thủy phân ester vinyl propionate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và sản phẩm
hữu cơ có tên gọi là
A. acetone. B. vinyl alcohol. C. aldehyde formic. D. aldehyde acetic.
Câu 356. Thủy phân ester isopropenyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COONa và CH3CHO. B. HCOONa và CH2=CHCH2OH.
C. CH3COONa và CH3COCH3. D. CH3CH2CH2COONa và C2H5CHO.
Câu 357. Thủy phân ester isopropenyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium butyrate và ethanal. B. sodium formate và propan-2-one.
C. sodium acetate và methanal. D. sodium propionate và propanal.
Câu 358. Thủy phân ester isopropenyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. CH3COONa. B. CH3CH2CH2COONa. C. HCOONa. D. C2H5COONa.
Câu 359. Thủy phân ester propenyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium propionate và aldehyde formic.
B. sodium acetate và aldehyde acetic.
C. sodium butyrate và acetone.
D. sodium formate và aldehyde propionic.
Câu 360. Thủy phân ester vinyl benzoatetrong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có tên
gọi là
A. ethanal. B. propanal. C. methanal. D. propan-2-one.
Câu 361. Thủy phân ester propenyl ethanoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và sản
phẩm hữu cơ có tên gọi là
A. acetone. B. aldehyde acetic.
C. aldehyde formic. D. aldehyde propionic.
Câu 362. Thủy phân ester HCOOCH=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và acetone.
B. potassium butyrate và vinyl alcohol.
C. potassium formate và aldehyde acetic.
D. potassium acetate và aldehyde formic.
Câu 363. Thủy phân ester isopropenyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu
cơ có công thức là
A. CH3CHO. B. CH3COCH3. C. CH2=CHCH2OH. D. C2H5CHO.
Câu 364. Thủy phân ester vinyl methanoate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và sản phẩm hữu cơ
có công thức là
A. HCHO. B. CH3CHO. C. CH3COCH3. D. C2H5CHO.
Câu 365. Thủy phân ester CH3COOC(CH3)=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên
gọi là
A. sodium acetate. B. sodium propionate.
C. sodium formate. D. sodium butyrate.
Câu 366. Thủy phân ester propenyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium butyrate và acetone.
B. sodium propionate và aldehyde formic.
C. sodium formate và aldehyde acetic.
D. sodium acetate và aldehyde propionic.
Câu 367. Thủy phân ester vinyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có
tên gọi là
A. aldehyde formic. B. acetone. C. vinyl alcohol. D. aldehyde acetic.
243
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 368. Thủy phân ester propenyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ
có tên gọi là
A. aldehyde formic. B. aldehyde acetic.
C. acetone. D. aldehyde propionic.
Câu 369. Thủy phân ester C6H5COOCH=CH2 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. C2H5COOH và C2H5CHO. B. HCOOH và CH3COCH3.
C. CH3COOH và HCHO. D. C6H5COOH và CH3CHO.
Câu 370. Thủy phân ester CH3COOC(CH3)=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu
cơ có tên gọi là
A. propanal. B. methanal. C. ethanal. D. propan-2-one.
Câu 371. Thủy phân ester isopropenyl ethanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. formic acid và aldehyde acetic. B. acetic acid và dimethyl ketone.
C. butyric acid và aldehyde propionic. D. propionic acid và aldehyde formic.
Câu 372. Thủy phân ester C6H5COOCH=CH2 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và sản
phẩm hữu cơ có tên gọi là
A. ethanal. B. propanal. C. methanal. D. propan-2-one.
Câu 373. Thủy phân ester C6H5COOCH=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3COOK và HCHO. B. HCOOK và CH3COCH3.
C. C6H5COOK và CH3CHO. D. C2H5COOK và C2H5CHO.
Câu 374. Thủy phân ester propenyl formate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và sản phẩm hữu cơ
có công thức là
A. CH3COCH3. B. CH3CH2CHO. C. CH2=CHCH2OH. D. CH3CHO.
Câu 375. Thủy phân ester vinyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. HCOONa và HCHO. B. C2H5COONa và C2H5CHO.
C. CH3COONa và CH3CHO. D. CH3CH2CH2COONa và CH3COCH3.
Câu 376. Thủy phân ester CH3COOCH=CH2 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và sản
phẩm hữu cơ có tên gọi là
A. vinyl alcohol. B. aldehyde formic. C. acetone. D. aldehyde acetic.
Câu 377. Thủy phân ester HCOOC(CH3)=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ
có tên gọi là
A. methanal. B. propan-2-one. C. ethanal. D. propanal.
Câu 378. Thủy phân ester HCOOC(CH3)=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu
cơ có tên gọi là
A. propan-2-one. B. methanal. C. ethanal. D. propanal.
Câu 379. Thủy phân ester isopropenyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium butyrate và ethanal. B. sodium formate và methanal.
C. sodium propionate và propanal. D. sodium acetate và propan-2-one.
Câu 380. Thủy phân ester propenyl acetate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và sản phẩm hữu cơ
có công thức là
A. CH3COCH3. B. CH3CHO. C. CH3CH2CHO. D. CH2=CHCH2OH.
Câu 381. Thủy phân ester propenyl methanoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và sản
phẩm hữu cơ có tên gọi là
A. methanal. B. ethanal. C. propan-2-one. D. propanal.
Câu 382. Thủy phân ester C2H5COOCH=CH2 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và sản
phẩm hữu cơ có tên gọi là
A. propan-2-one. B. methanal. C. ethanal. D. propanal.
Câu 383. Thủy phân ester isopropenyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3COOK và CH2=CHCH2OH. B. C2H5COOK và CH3CHO.
C. CH3CH2CH2COOK và C2H5CHO. D. HCOOK và CH3COCH3.

244
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 384. Thủy phân ester vinyl benzoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. methanoic acid và methanal. B. propanoic acid và propanal.
C. ethanoic acid và propan-2-one. D. benzenecarboxylic acid và ethanal.
Câu 385. Thủy phân ester propenyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium propionate. B. potassium butyrate.
C. potassium acetate. D. potassium formate.
Câu 386. Thủy phân ester vinyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium butyrate và vinyl alcohol. B. sodium acetate và aldehyde formic.
C. sodium propionate và acetone. D. sodium formate và aldehyde acetic.
Câu 387. Thủy phân ester vinyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. CH3CH2CH2COONa. B. HCOONa. C. C2H5COONa. D. CH3COONa.
Câu 388. Thủy phân ester HCOOC(CH3)=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COONa và C2H5CHO. B. C2H5COONa và CH3CHO.
C. HCOONa và CH3COCH3. D. CH3COONa và CH2=CHCH2OH.
Câu 389. Thủy phân ester isopropenyl formate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. CH3CH2CH2COOH.
Câu 390. Thủy phân ester vinyl acetate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và sản phẩm
hữu cơ có tên gọi là
A. aldehyde formic. B. aldehyde acetic. C. acetone. D. vinyl alcohol.
Câu 391. Thủy phân ester CH3COOC(CH3)=CH2 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. HCOOH và CH2=CHCH2OH. B. CH3COOH và CH3COCH3.
C. CH3CH2CH2COOH và C2H5CHO. D. C2H5COOH và CH3CHO.
Câu 392. Thủy phân ester isopropenyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium butyrate và ethanal. B. sodium formate và propan-2-one.
C. sodium propionate và propanal. D. sodium acetate và methanal.
Câu 393. Thủy phân ester vinyl benzenecarboxylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có
công thức là
A. HCOONa. B. C6H5COONa. C. CH3COONa. D. C2H5COONa.
Câu 394. Thủy phân ester isopropenyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu
cơ có công thức là
A. C2H5CHO. B. CH3CHO. C. CH2=CHCH2OH. D. CH3COCH3.
Câu 395. Thủy phân ester HCOOCH=CH2 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. ethanoic acid. B. butanoic acid. C. methanoic acid. D. propanoic acid.
Câu 396. Thủy phân ester HCOOCH=CHCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ
có tên gọi là
A. aldehyde formic. B. aldehyde propionic.
C. acetone. D. aldehyde acetic.
Câu 397. Thủy phân ester HCOOC(CH3)=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ
có tên gọi là
A. aldehyde formic. B. aldehyde propionic.
C. dimethyl ketone. D. aldehyde acetic.
Câu 398. Thủy phân ester propenyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. CH3CH2CH2COOK. B. HCOOK. C. C2H5COOK. D. CH3COOK.
Câu 399. Thủy phân ester isopropenyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và aldehyde formic.
B. potassium butyrate và aldehyde propionic.
C. potassium formate và aldehyde acetic.

245
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
D. potassium acetate và dimethyl ketone.
Câu 400. Thủy phân ester vinyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và propanal. B. potassium butyrate và propan-2-one.
C. potassium formate và methanal. D. potassium acetate và ethanal.
Câu 401. Thủy phân ester propenyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium propionate. B. potassium butyrate.
C. potassium formate. D. potassium acetate.
Câu 402. Thủy phân ester vinyl propionate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COONa và CH3COCH3. B. C2H5COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và HCHO. D. HCOONa và C2H5CHO.
Câu 403. Thủy phân ester CH3COOCH=CHCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên
gọi là
A. potassium propionate. B. potassium acetate.
C. potassium butyrate. D. potassium formate.
Câu 404. Thủy phân ester vinyl propanoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và sản phẩm
hữu cơ có tên gọi là
A. vinyl alcohol. B. aldehyde acetic. C. aldehyde formic. D. acetone.
Câu 405. Thủy phân ester vinyl formate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và sản phẩm
hữu cơ có tên gọi là
A. aldehyde formic. B. aldehyde acetic. C. acetone. D. vinyl alcohol.
Câu 406. Thủy phân ester CH3COOCH=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. CH3CH2CH2COONa. B. C2H5COONa. C. HCOONa. D. CH3COONa.
Câu 407. Thủy phân ester vinyl methanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. methanoic acid. B. ethanoic acid. C. propanoic acid. D. butanoic acid.
Câu 408. Thủy phân ester propenyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. CH3COOK. B. CH3CH2CH2COOK. C. HCOOK. D. C2H5COOK.
Câu 409. Thủy phân ester HCOOCH=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. C2H5COONa. B. CH3COONa. C. CH3CH2CH2COONa. D. HCOONa.
Câu 410. Thủy phân ester vinyl methanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. HCOOH và CH3CHO. B. CH3CH2CH2COOH và CH3COCH3.
C. C2H5COOH và C2H5CHO. D. CH3COOH và HCHO.
Câu 411. Thủy phân ester HCOOCH=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium formate. B. potassium acetate.
C. potassium butyrate. D. potassium propionate.
Câu 412. Thủy phân ester CH3COOCH=CHCH3 trong môi trường acid thu được acid carboxylic và sản phẩm
hữu cơ có công thức là
A. CH3COCH3. B. CH2=CHCH2OH. C. CH3CHO. D. CH3CH2CHO.
Câu 413. Thủy phân ester isopropenyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm
hữu cơ có tên gọi là
A. dimethyl ketone. B. aldehyde acetic.
C. aldehyde propionic. D. aldehyde formic.
Câu 414. Thủy phân ester vinyl formate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. methanoic acid và ethanal. B. ethanoic acid và methanal.
C. propanoic acid và propanal. D. butanoic acid và propan-2-one.
Câu 415. Thủy phân ester propenyl methanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. HCOOH và CH3CH2CHO. B. CH3COOH và CH2=CHCH2OH.

246
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
C. C2H5COOH và CH3CHO. D. CH3CH2CH2COOH và CH3COCH3.
Câu 416. Thủy phân ester isopropenyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium butyrate và ethanal. B. sodium formate và methanal.
C. sodium propionate và propanal. D. sodium acetate và propan-2-one.
Câu 417. Thủy phân ester isopropenyl methanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. butyric acid. B. formic acid. C. propionic acid. D. acetic acid.
Câu 418. Thủy phân ester propenyl formate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và sản
phẩm hữu cơ có tên gọi là
A. methanal. B. propanal. C. ethanal. D. propan-2-one.
Câu 419. Thủy phân ester vinyl propionate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. sodium butyrate. B. sodium acetate.
C. sodium formate. D. sodium propionate.
Câu 420. Thủy phân ester isopropenyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi

A. sodium formate. B. sodium acetate.
C. sodium butyrate. D. sodium propionate.
Câu 421. Thủy phân ester isopropenyl formate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. propanoic acid. B. ethanoic acid. C. butanoic acid. D. methanoic acid.
Câu 422. Thủy phân ester CH3COOCH=CHCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu
cơ có công thức là
A. CH3CH2CHO. B. CH3COCH3. C. CH3CHO. D. CH2=CHCH2OH.
Câu 423. Thủy phân ester HCOOC(CH3)=CH2 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COOH và C2H5CHO. B. CH3COOH và CH2=CHCH2OH.
C. C2H5COOH và CH3CHO. D. HCOOH và CH3COCH3.
Câu 424. Thủy phân ester HCOOCH=CHCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. CH3CH2CH2COOK. B. HCOOK. C. C2H5COOK. D. CH3COOK.
Câu 425. Thủy phân ester isopropenyl acetate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. butyric acid. B. acetic acid. C. propionic acid. D. formic acid.
Câu 426. Thủy phân ester isopropenyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu
cơ có tên gọi là
A. ethanal. B. propan-2-one. C. propanal. D. methanal.
Câu 427. Thủy phân ester C2H5COOCH=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ
có tên gọi là
A. aldehyde formic. B. vinyl alcohol. C. acetone. D. aldehyde acetic.
Câu 428. Thủy phân ester vinyl propanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COONa và CH3COCH3. B. C2H5COONa và CH3CHO.
C. HCOONa và C2H5CHO. D. CH3COONa và HCHO.
Câu 429. Thủy phân ester propenyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên
gọi là
A. sodium butyrate. B. sodium acetate.
C. sodium propionate. D. sodium formate.
Câu 430. Thủy phân ester vinyl benzenecarboxylate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. CH3COOH và HCHO. B. HCOOH và CH3COCH3.
C. C6H5COOH và CH3CHO. D. C2H5COOH và C2H5CHO.
Câu 431. Thủy phân ester vinyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. HCOOK. B. CH3CH2CH2COOK. C. CH3COOK. D. C2H5COOK.
Câu 432. Thủy phân ester HCOOCH=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3COONa và HCHO. B. HCOONa và CH3CHO.

247
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
C. CH3CH2CH2COONa và CH3COCH3. D. C2H5COONa và C2H5CHO.
Câu 433. Thủy phân ester CH3COOCH=CHCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium acetate và aldehyde propionic.
B. potassium butyrate và acetone.
C. potassium propionate và aldehyde formic.
D. potassium formate và aldehyde acetic.
Câu 434. Thủy phân ester propenyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi

A. potassium butyrate. B. potassium propionate.
C. potassium acetate. D. potassium formate.
Câu 435. Thủy phân ester propenyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium formate và aldehyde acetic.
B. sodium propionate và aldehyde formic.
C. sodium butyrate và acetone.
D. sodium acetate và aldehyde propionic.
Câu 436. Thủy phân ester C6H5COOCH=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COONa và C2H5CHO. B. CH3COONa và HCHO.
C. HCOONa và CH3COCH3. D. C6H5COONa và CH3CHO.
Câu 437. Thủy phân ester HCOOC(CH3)=CH2 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. formic acid. B. acetic acid. C. butyric acid. D. propionic acid.
Câu 438. Thủy phân ester propenyl ethanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. CH3COOH và CH3CH2CHO. B. CH3CH2CH2COOH và CH3COCH3.
C. C2H5COOH và CH3CHO. D. HCOOH và CH2=CHCH2OH.
Câu 439. Thủy phân ester vinyl propionate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. CH3COOH. B. HCOOH. C. C2H5COOH. D. CH3CH2CH2COOH.
Câu 440. Thủy phân ester vinyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ
có tên gọi là
A. propanal. B. methanal. C. ethanal. D. propan-2-one.
Câu 441. Thủy phân ester CH3COOCH=CHCH3 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. methanoic acid và methanal. B. ethanoic acid và propanal.
C. propanoic acid và ethanal. D. butanoic acid và propan-2-one.
Câu 442. Thủy phân ester HCOOCH=CHCH3 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và sản
phẩm hữu cơ có tên gọi là
A. aldehyde formic. B. acetone.
C. aldehyde acetic. D. aldehyde propionic.
Câu 443. Thủy phân ester vinyl benzoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium acetate và acetone.
B. sodium benzoate và aldehyde acetic.
C. sodium formate và aldehyde formic.
D. sodium propionate và vinyl alcohol.
Câu 444. Thủy phân ester HCOOCH=CHCH3 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. HCOOH. B. C2H5COOH. C. CH3COOH. D. CH3CH2CH2COOH.
Câu 445. Thủy phân ester vinyl ethanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. C2H5COOH và C2H5CHO. B. CH3CH2CH2COOH và CH3COCH3.
C. HCOOH và HCHO. D. CH3COOH và CH3CHO.
Câu 446. Thủy phân ester vinyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có
tên gọi là
A. ethanal. B. propanal. C. methanal. D. propan-2-one.

248
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 447. Thủy phân ester vinyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ
có tên gọi là
A. aldehyde formic. B. acetone. C. vinyl alcohol. D. aldehyde acetic.
Câu 448. Thủy phân ester vinyl ethanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. butyric acid và vinyl alcohol. B. propionic acid và acetone.
C. acetic acid và aldehyde acetic. D. formic acid và aldehyde formic.
Câu 449. Thủy phân ester CH3COOCH=CHCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium formate và aldehyde acetic.
B. sodium acetate và aldehyde propionic.
C. sodium butyrate và acetone.
D. sodium propionate và aldehyde formic.
Câu 450. Thủy phân ester vinyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COONa và C2H5CHO. B. HCOONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và HCHO. D. CH3CH2CH2COONa và CH3COCH3.
Câu 451. Thủy phân ester vinyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. CH3CH2CH2COOK. B. C2H5COOK. C. HCOOK. D. CH3COOK.
Câu 452. Thủy phân ester vinyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3COONa và CH3CHO. B. CH3CH2CH2COONa và CH3COCH3.
C. HCOONa và HCHO. D. C2H5COONa và C2H5CHO.
Câu 453. Thủy phân ester vinyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium formate và aldehyde acetic.
B. potassium propionate và acetone.
C. potassium butyrate và vinyl alcohol.
D. potassium acetate và aldehyde formic.
Câu 454. Thủy phân ester HCOOCH=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium butyrate và propan-2-one. B. potassium formate và ethanal.
C. potassium propionate và propanal. D. potassium acetate và methanal.
Câu 455. Thủy phân ester vinyl methanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. methanoic acid và ethanal. B. ethanoic acid và methanal.
C. butanoic acid và propan-2-one. D. propanoic acid và propanal.
Câu 456. Thủy phân ester CH3COOCH=CH2 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. formic acid. B. butyric acid. C. acetic acid. D. propionic acid.
Câu 457. Thủy phân ester C2H5COOCH=CH2 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. butanoic acid. B. propanoic acid. C. methanoic acid. D. ethanoic acid.
Câu 458. Thủy phân ester propenyl ethanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propionic acid và aldehyde formic. B. formic acid và aldehyde acetic.
C. butyric acid và acetone. D. acetic acid và aldehyde propionic.
Câu 459. Thủy phân ester vinyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium formate. B. potassium acetate.
C. potassium propionate. D. potassium butyrate.
Câu 460. Thủy phân ester HCOOC(CH3)=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium butyrate và ethanal. B. sodium acetate và methanal.
C. sodium propionate và propanal. D. sodium formate và propan-2-one.
Câu 461. Thủy phân ester vinyl benzoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. C6H5COOK. B. HCOOK. C. C2H5COOK. D. CH3COOK.
Câu 462. Thủy phân ester vinyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COOK và CH3COCH3. B. CH3COOK và CH3CHO.
C. C2H5COOK và C2H5CHO. D. HCOOK và HCHO.

249
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 463. Thủy phân ester CH3COOCH=CHCH3 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và sản
phẩm hữu cơ có tên gọi là
A. aldehyde acetic. B. aldehyde propionic.
C. aldehyde formic. D. acetone.
Câu 464. Thủy phân ester vinyl benzoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. C6H5COOH. B. HCOOH. C. C2H5COOH. D. CH3COOH.
Câu 465. Thủy phân ester propenyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ
có tên gọi là
A. aldehyde acetic. B. aldehyde formic.
C. acetone. D. aldehyde propionic.
Câu 466. Thủy phân ester propenyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium formate và methanal. B. sodium butyrate và propan-2-one.
C. sodium acetate và propanal. D. sodium propionate và ethanal.
Câu 467. Thủy phân ester propenyl acetate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. propanoic acid. B. butanoic acid. C. methanoic acid. D. ethanoic acid.
Câu 468. Thủy phân ester C2H5COOCH=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ
có tên gọi là
A. propanal. B. ethanal. C. methanal. D. propan-2-one.
Câu 469. Thủy phân ester isopropenyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu
cơ có tên gọi là
A. aldehyde formic. B. dimethyl ketone.
C. aldehyde acetic. D. aldehyde propionic.
Câu 470. Thủy phân ester HCOOCH=CHCH3 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. propanoic acid. B. butanoic acid. C. methanoic acid. D. ethanoic acid.
Câu 471. Thủy phân ester HCOOC(CH3)=CH2 trong môi trường acid thu được acid carboxylic và sản phẩm hữu
cơ có công thức là
A. CH3COCH3. B. CH3CHO. C. C2H5CHO. D. CH2=CHCH2OH.
Câu 472. Thủy phân ester propenyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có
công thức là
A. CH3CHO. B. CH3COCH3. C. CH3CH2CHO. D. CH2=CHCH2OH.
Câu 473. Thủy phân ester HCOOCH=CHCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium formate và propanal. B. sodium butyrate và propan-2-one.
C. sodium acetate và methanal. D. sodium propionate và ethanal.
Câu 474. Thủy phân ester CH3COOCH=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ
có tên gọi là
A. acetone. B. aldehyde formic. C. aldehyde acetic. D. vinyl alcohol.
Câu 475. Thủy phân ester CH3COOC(CH3)=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium formate và aldehyde acetic.
B. potassium propionate và aldehyde formic.
C. potassium butyrate và aldehyde propionic.
D. potassium acetate và dimethyl ketone.
Câu 476. Thủy phân ester HCOOCH=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium butyrate và vinyl alcohol. B. sodium propionate và acetone.
C. sodium formate và aldehyde acetic. D. sodium acetate và aldehyde formic.
Câu 477. Thủy phân ester CH3COOC(CH3)=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium butyrate và aldehyde propionic.
B. sodium acetate và dimethyl ketone.
C. sodium propionate và aldehyde formic.
D. sodium formate và aldehyde acetic.

250
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 478. Thủy phân ester vinyl propionate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có
tên gọi là
A. aldehyde formic. B. acetone. C. aldehyde acetic. D. vinyl alcohol.
Câu 479. Thủy phân ester isopropenyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu
cơ có tên gọi là
A. propan-2-one. B. methanal. C. propanal. D. ethanal.
Câu 480. Thủy phân ester CH3COOCH=CHCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. C2H5COONa. B. HCOONa. C. CH3CH2CH2COONa. D. CH3COONa.
Câu 481. Thủy phân ester vinyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có
công thức là
A. CH3COCH3. B. CH3CHO. C. C2H5CHO. D. HCHO.
Câu 482. Thủy phân ester isopropenyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COOK và CH3CHO. B. HCOOK và CH3COCH3.
C. CH3COOK và CH2=CHCH2OH. D. CH3CH2CH2COOK và C2H5CHO.
Câu 483. Thủy phân ester vinyl ethanoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và sản phẩm
hữu cơ có tên gọi là
A. aldehyde acetic. B. vinyl alcohol. C. aldehyde formic. D. acetone.
Câu 484. Thủy phân ester CH3COOCH=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium butyrate và vinyl alcohol.
B. potassium propionate và acetone.
C. potassium acetate và aldehyde acetic.
D. potassium formate và aldehyde formic.
Câu 485. Thủy phân ester propenyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. CH3CH2CH2COOK. B. C2H5COOK. C. CH3COOK. D. HCOOK.
Câu 486. Thủy phân ester vinyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. sodium butyrate. B. sodium propionate.
C. sodium formate. D. sodium acetate.
Câu 487. Thủy phân ester propenyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ
có tên gọi là
A. ethanal. B. methanal. C. propanal. D. propan-2-one.
Câu 488. Thủy phân ester C6H5COOCH=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium propionate và vinyl alcohol.
B. sodium acetate và acetone.
C. sodium benzoate và aldehyde acetic.
D. sodium formate và aldehyde formic.
Câu 489. Thủy phân ester vinyl benzenecarboxylate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. benzoic acid và aldehyde acetic. B. formic acid và aldehyde formic.
C. acetic acid và acetone. D. propionic acid và vinyl alcohol.
Câu 490. Thủy phân ester vinyl propanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. C2H5COONa. B. HCOONa. C. CH3COONa. D. CH3CH2CH2COONa.
Câu 491. Thủy phân ester isopropenyl acetate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và sản phẩm hữu
cơ có công thức là
A. CH3CHO. B. CH2=CHCH2OH. C. CH3COCH3. D. C2H5CHO.
Câu 492. Thủy phân ester vinyl propionate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và ethanal. B. potassium butyrate và propanal.
C. potassium formate và methanal. D. potassium acetate và propan-2-one.

251
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 493. Thủy phân ester CH3COOCH=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ
có tên gọi là
A. propan-2-one. B. methanal. C. propanal. D. ethanal.
Câu 494. Thủy phân ester vinyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có
công thức là
A. C2H5CHO. B. CH3CHO. C. HCHO. D. CH3COCH3.
Câu 495. Thủy phân ester vinyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium formate và ethanal. B. sodium propionate và propanal.
C. sodium acetate và methanal. D. sodium butyrate và propan-2-one.
Câu 496. Thủy phân ester isopropenyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. C2H5COOK. B. CH3CH2CH2COOK. C. CH3COOK. D. HCOOK.
Câu 497. Thủy phân ester vinyl benzenecarboxylate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi

A. acetic acid. B. benzoic acid. C. propionic acid. D. formic acid.
Câu 498. Thủy phân ester vinyl benzoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có tên
gọi là
A. aldehyde formic. B. acetone. C. vinyl alcohol. D. aldehyde acetic.
Câu 499. Thủy phân ester vinyl propanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. C2H5COOH và CH3CHO. B. CH3COOH và HCHO.
C. HCOOH và C2H5CHO. D. CH3CH2CH2COOH và CH3COCH3.
Câu 500. Thủy phân ester CH3COOCH=CHCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. HCOOK và CH2=CHCH2OH. B. CH3COOK và CH3CH2CHO.
C. CH3CH2CH2COOK và CH3COCH3. D. C2H5COOK và CH3CHO.
Câu 501. Thủy phân ester isopropenyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ
có công thức là
A. CH3COCH3. B. C2H5CHO. C. CH2=CHCH2OH. D. CH3CHO.
Câu 502. Thủy phân ester HCOOCH=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có
tên gọi là
A. vinyl alcohol. B. acetone. C. aldehyde formic. D. aldehyde acetic.
Câu 503. Thủy phân ester isopropenyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3COONa và CH3COCH3. B. C2H5COONa và CH3CHO.
C. CH3CH2CH2COONa và C2H5CHO. D. HCOONa và CH2=CHCH2OH.
Câu 504. Thủy phân ester HCOOCH=CHCH3 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và sản
phẩm hữu cơ có tên gọi là
A. propan-2-one. B. methanal. C. propanal. D. ethanal.
Câu 505. Thủy phân ester CH3COOC(CH3)=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium acetate và propan-2-one. B. sodium formate và methanal.
C. sodium butyrate và ethanal. D. sodium propionate và propanal.
Câu 506. Thủy phân ester propenyl methanoate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và sản phẩm hữu
cơ có công thức là
A. CH3COCH3. B. CH2=CHCH2OH. C. CH3CH2CHO. D. CH3CHO.
Câu 507. Thủy phân ester isopropenyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu
cơ có tên gọi là
A. ethanal. B. methanal. C. propanal. D. propan-2-one.
Câu 508. Thủy phân ester isopropenyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi

A. sodium butyrate. B. sodium propionate.
C. sodium acetate. D. sodium formate.

252
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 509. Thủy phân ester vinyl formate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và sản phẩm
hữu cơ có tên gọi là
A. propan-2-one. B. methanal. C. propanal. D. ethanal.
Câu 510. Thủy phân ester propenyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. sodium acetate. B. sodium butyrate.
C. sodium formate. D. sodium propionate.
Câu 511. Thủy phân ester CH3COOCH=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ
có tên gọi là
A. propanal. B. propan-2-one. C. methanal. D. ethanal.
Câu 512. Thủy phân ester vinyl benzenecarboxylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium benzoate và aldehyde acetic.
B. sodium propionate và vinyl alcohol.
C. sodium acetate và acetone.
D. sodium formate và aldehyde formic.
Câu 513. Thủy phân ester vinyl benzenecarboxylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium formate và aldehyde formic.
B. potassium acetate và acetone.
C. potassium propionate và vinyl alcohol.
D. potassium benzoate và aldehyde acetic.
Câu 514. Thủy phân ester HCOOC(CH3)=CH2 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propionic acid và aldehyde formic. B. formic acid và dimethyl ketone.
C. butyric acid và aldehyde propionic. D. acetic acid và aldehyde acetic.
Câu 515. Thủy phân ester isopropenyl acetate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và sản
phẩm hữu cơ có tên gọi là
A. methanal. B. propan-2-one. C. propanal. D. ethanal.
Câu 516. Thủy phân ester C2H5COOCH=CH2 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. HCOOH và C2H5CHO. B. CH3COOH và HCHO.
C. C2H5COOH và CH3CHO. D. CH3CH2CH2COOH và CH3COCH3.
Câu 517. Thủy phân ester C2H5COOCH=CH2 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. CH3CH2CH2COOH. B. C2H5COOH. C. CH3COOH. D. HCOOH.
Câu 518. Thủy phân ester propenyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium formate và aldehyde acetic.
B. potassium acetate và aldehyde propionic.
C. potassium propionate và aldehyde formic.
D. potassium butyrate và acetone.
Câu 519. Thủy phân ester isopropenyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu
cơ có tên gọi là
A. aldehyde acetic. B. aldehyde formic.
C. aldehyde propionic. D. dimethyl ketone.
Câu 520. Thủy phân ester isopropenyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ
có công thức là
A. CH3CHO. B. C2H5CHO. C. CH3COCH3. D. CH2=CHCH2OH.
Câu 521. Thủy phân ester isopropenyl acetate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. CH3CH2CH2COOH. D. HCOOH.
Câu 522. Thủy phân ester isopropenyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có
công thức là
A. CH3CH2CH2COONa. B. CH3COONa. C. HCOONa. D. C2H5COONa.
Câu 523. Thủy phân ester CH3COOC(CH3)=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COOK và CH3CHO. B. CH3CH2CH2COOK và C2H5CHO.
253
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
C. HCOOK và CH2=CHCH2OH. D. CH3COOK và CH3COCH3.
Câu 524. Thủy phân ester propenyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. CH3COONa. B. HCOONa. C. CH3CH2CH2COONa. D. C2H5COONa.
Câu 525. Thủy phân ester propenyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium propionate và ethanal. B. sodium butyrate và propan-2-one.
C. sodium acetate và methanal. D. sodium formate và propanal.
Câu 526. Thủy phân ester vinyl propionate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có
tên gọi là
A. propan-2-one. B. propanal. C. methanal. D. ethanal.
Câu 527. Thủy phân ester CH3COOCH=CHCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. HCOOK. B. CH3COOK. C. CH3CH2CH2COOK. D. C2H5COOK.
Câu 528. Thủy phân ester vinyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium acetate và aldehyde acetic.
B. potassium formate và aldehyde formic.
C. potassium butyrate và vinyl alcohol.
D. potassium propionate và acetone.
Câu 529. Thủy phân ester propenyl acetate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. formic acid và aldehyde acetic. B. butyric acid và acetone.
C. propionic acid và aldehyde formic. D. acetic acid và aldehyde propionic.
Câu 530. Thủy phân ester vinyl ethanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. CH3COOH. B. C2H5COOH. C. HCOOH. D. CH3CH2CH2COOH.
Câu 531. Thủy phân ester vinyl propionate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. ethanoic acid. B. butanoic acid. C. propanoic acid. D. methanoic acid.
Câu 532. Thủy phân ester vinyl benzenecarboxylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm
hữu cơ có tên gọi là
A. vinyl alcohol. B. aldehyde formic. C. aldehyde acetic. D. acetone.
Câu 533. Thủy phân ester HCOOC(CH3)=CH2 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và sản
phẩm hữu cơ có tên gọi là
A. dimethyl ketone. B. aldehyde propionic.
C. aldehyde acetic. D. aldehyde formic.
Câu 534. Thủy phân ester CH3COOC(CH3)=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu
cơ có công thức là
A. CH2=CHCH2OH. B. CH3COCH3. C. C2H5CHO. D. CH3CHO.
Câu 535. Thủy phân ester vinyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. sodium propionate. B. sodium butyrate.
C. sodium formate. D. sodium acetate.
Câu 536. Thủy phân ester C2H5COOCH=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COONa và CH3COCH3. B. CH3COONa và HCHO.
C. HCOONa và C2H5CHO. D. C2H5COONa và CH3CHO.
Câu 537. Thủy phân ester vinyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có
tên gọi là
A. aldehyde formic. B. vinyl alcohol. C. aldehyde acetic. D. acetone.
Câu 538. Thủy phân ester vinyl benzoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. HCOONa. B. C6H5COONa. C. C2H5COONa. D. CH3COONa.
Câu 539. Thủy phân ester propenyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. HCOOK và CH3CH2CHO. B. C2H5COOK và CH3CHO.
C. CH3CH2CH2COOK và CH3COCH3. D. CH3COOK và CH2=CHCH2OH.

254
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 540. Thủy phân ester CH3COOCH=CHCH3 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. CH3CH2CH2COOH. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. C2H5COOH.
Câu 541. Thủy phân ester vinyl benzoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium propionate. B. potassium acetate.
C. potassium formate. D. potassium benzoate.
Câu 542. Thủy phân ester HCOOCH=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có
tên gọi là
A. propanal. B. methanal. C. propan-2-one. D. ethanal.
Câu 543. Thủy phân ester isopropenyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên
gọi là
A. sodium propionate. B. sodium acetate.
C. sodium formate. D. sodium butyrate.
Câu 544. Thủy phân ester C2H5COOCH=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium formate và aldehyde formic.
B. potassium butyrate và acetone.
C. potassium acetate và vinyl alcohol.
D. potassium propionate và aldehyde acetic.
Câu 545. Thủy phân ester propenyl ethanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ
có công thức là
A. CH3CHO. B. CH3COCH3. C. CH2=CHCH2OH. D. CH3CH2CHO.
Câu 546. Thủy phân ester vinyl benzoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. sodium propionate. B. sodium formate.
C. sodium acetate. D. sodium benzoate.
Câu 547. Thủy phân ester vinyl benzenecarboxylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium formate và methanal. B. sodium acetate và propanal.
C. sodium benzoate và ethanal. D. sodium propionate và propan-2-one.
Câu 548. Thủy phân ester vinyl propanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. sodium propionate. B. sodium acetate.
C. sodium butyrate. D. sodium formate.
Câu 549. Thủy phân ester vinyl benzoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có
công thức là
A. CH3CHO. B. CH3COCH3. C. HCHO. D. C2H5CHO.
Câu 550. Thủy phân ester CH3COOCH=CH2 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. CH3CH2CH2COOH. B. C2H5COOH. C. HCOOH. D. CH3COOH.
Câu 551. Thủy phân ester vinyl propanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium propionate và aldehyde acetic.
B. sodium butyrate và acetone.
C. sodium formate và aldehyde formic.
D. sodium acetate và vinyl alcohol.
Câu 552. Thủy phân ester HCOOCH=CHCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi

A. sodium acetate. B. sodium propionate.
C. sodium formate. D. sodium butyrate.
Câu 553. Thủy phân ester propenyl ethanoate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. propanoic acid. B. methanoic acid. C. butanoic acid. D. ethanoic acid.
Câu 554. Thủy phân ester HCOOCH=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có
công thức là
A. CH3CHO. B. CH3COCH3. C. C2H5CHO. D. HCHO.

255
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 555. Thủy phân ester propenyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. CH3CH2CH2COONa. B. HCOONa. C. CH3COONa. D. C2H5COONa.
Câu 556. Thủy phân ester HCOOCH=CHCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium acetate và aldehyde acetic.
B. sodium propionate và aldehyde formic.
C. sodium formate và aldehyde propionic.
D. sodium butyrate và acetone.
Câu 557. Thủy phân ester propenyl methanoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và sản
phẩm hữu cơ có tên gọi là
A. aldehyde acetic. B. aldehyde formic.
C. aldehyde propionic. D. acetone.
Câu 558. Thủy phân ester HCOOC(CH3)=CH2 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và sản
phẩm hữu cơ có tên gọi là
A. methanal. B. propan-2-one. C. ethanal. D. propanal.
Câu 559. Thủy phân ester vinyl benzoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium formate và methanal. B. sodium benzoate và ethanal.
C. sodium acetate và propanal. D. sodium propionate và propan-2-one.
Câu 560. Thủy phân ester C2H5COOCH=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ
có tên gọi là
A. propan-2-one. B. propanal. C. ethanal. D. methanal.
Câu 561. Thủy phân ester isopropenyl ethanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. HCOOH và CH2=CHCH2OH. B. CH3COOH và CH3COCH3.
C. C2H5COOH và CH3CHO. D. CH3CH2CH2COOH và C2H5CHO.
Câu 562. Thủy phân ester vinyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium acetate và aldehyde formic.
B. potassium formate và aldehyde acetic.
C. potassium propionate và acetone.
D. potassium butyrate và vinyl alcohol.
Câu 563. Thủy phân ester vinyl propanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có
tên gọi là
A. vinyl alcohol. B. aldehyde acetic. C. acetone. D. aldehyde formic.
Câu 564. Thủy phân ester propenyl ethanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3COONa và CH3CH2CHO. B. CH3CH2CH2COONa và CH3COCH3.
C. C2H5COONa và CH3CHO. D. HCOONa và CH2=CHCH2OH.
Câu 565. Thủy phân ester vinyl benzoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. formic acid và aldehyde formic. B. propionic acid và vinyl alcohol.
C. acetic acid và acetone. D. benzoic acid và aldehyde acetic.
Câu 566. Thủy phân ester HCOOCH=CHCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COOK và CH3CHO. B. CH3CH2CH2COOK và CH3COCH3.
C. HCOOK và CH3CH2CHO. D. CH3COOK và CH2=CHCH2OH.
Câu 567. Thủy phân ester HCOOCH=CH2 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. CH3COOH. B. C2H5COOH. C. CH3CH2CH2COOH. D. HCOOH.
Câu 568. Thủy phân ester vinyl benzenecarboxylate trong môi trường acid thu được acid carboxylic và sản phẩm
hữu cơ có công thức là
A. CH3COCH3. B. C2H5CHO. C. HCHO. D. CH3CHO.
Câu 569. Thủy phân ester vinyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có tên
gọi là
A. aldehyde acetic. B. vinyl alcohol. C. acetone. D. aldehyde formic.

256
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 570. Thủy phân ester CH3COOC(CH3)=CH2 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và
sản phẩm hữu cơ có tên gọi là
A. methanal. B. propanal. C. ethanal. D. propan-2-one.
Câu 571. Thủy phân ester vinyl benzoate trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và sản phẩm
hữu cơ có tên gọi là
A. propanal. B. propan-2-one. C. ethanal. D. methanal.
Câu 572. Thủy phân ester C6H5COOCH=CH2 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và sản
phẩm hữu cơ có tên gọi là
A. aldehyde formic. B. vinyl alcohol. C. aldehyde acetic. D. acetone.
Câu 573. Thủy phân ester vinyl benzenecarboxylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm
hữu cơ có tên gọi là
A. methanal. B. ethanal. C. propan-2-one. D. propanal.
Câu 574. Thủy phân ester HCOOCH=CH2 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và sản phẩm
hữu cơ có tên gọi là
A. vinyl alcohol. B. aldehyde acetic. C. aldehyde formic. D. acetone.
Câu 575. Thủy phân ester vinyl acetate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. butanoic acid. B. ethanoic acid. C. propanoic acid. D. methanoic acid.
Câu 576. Thủy phân ester isopropenyl acetate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propanoic acid và propanal. B. butanoic acid và ethanal.
C. ethanoic acid và propan-2-one. D. methanoic acid và methanal.
Câu 577. Thủy phân ester vinyl propionate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium formate và methanal. B. sodium butyrate và propanal.
C. sodium acetate và propan-2-one. D. sodium propionate và ethanal.
Câu 578. Thủy phân ester vinyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium formate và aldehyde formic. B. sodium propionate và acetone.
C. sodium acetate và aldehyde acetic. D. sodium butyrate và vinyl alcohol.
Câu 579. Thủy phân ester CH3COOCH=CHCH3 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và sản
phẩm hữu cơ có tên gọi là
A. methanal. B. propanal. C. propan-2-one. D. ethanal.
Câu 580. Thủy phân ester vinyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium formate và methanal. B. sodium acetate và ethanal.
C. sodium propionate và propanal. D. sodium butyrate và propan-2-one.
Câu 581. Thủy phân ester C6H5COOCH=CH2 trong môi trường acid thu được acid carboxylic và sản phẩm hữu
cơ có công thức là
A. CH3COCH3. B. CH3CHO. C. HCHO. D. C2H5CHO.
Câu 582. Thủy phân ester vinyl formate trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. C2H5COOH. B. CH3CH2CH2COOH. C. CH3COOH. D. HCOOH.
Câu 583. Thủy phân ester HCOOC(CH3)=CH2 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. butanoic acid và ethanal. B. propanoic acid và propanal.
C. ethanoic acid và methanal. D. methanoic acid và propan-2-one.
Câu 584. Thủy phân ester isopropenyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm
hữu cơ có công thức là
A. CH3CHO. B. C2H5CHO. C. CH2=CHCH2OH. D. CH3COCH3.
Câu 585. Thủy phân ester vinyl benzenecarboxylate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có
tên gọi là
A. sodium acetate. B. sodium benzoate.
C. sodium formate. D. sodium propionate.
Câu 586. Thủy phân ester propenyl methanoate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu
cơ có tên gọi là
A. aldehyde acetic. B. aldehyde propionic.
257
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
C. acetone. D. aldehyde formic.
Câu 587. Thủy phân ester isopropenyl methanoate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. ethanoic acid và methanal. B. butanoic acid và ethanal.
C. propanoic acid và propanal. D. methanoic acid và propan-2-one.
Câu 588. Thủy phân ester propenyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ
có tên gọi là
A. methanal. B. ethanal. C. propanal. D. propan-2-one.
Câu 589. Thủy phân ester C6H5COOCH=CH2 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. CH3COOK. B. C2H5COOK. C. C6H5COOK. D. HCOOK.
Câu 590. Thủy phân ester vinyl methanoate trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có
công thức là
A. CH3COCH3. B. C2H5CHO. C. CH3CHO. D. HCHO.
Câu 591. Thủy phân ester vinyl formate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có tên
gọi là
A. acetone. B. aldehyde acetic. C. vinyl alcohol. D. aldehyde formic.
Câu 592. Thủy phân ester CH3COOC(CH3)=CH2 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu
cơ có tên gọi là
A. aldehyde formic. B. dimethyl ketone.
C. aldehyde propionic. D. aldehyde acetic.
Câu 593. Thủy phân ester HCOOCH=CHCH3 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. CH3CH2CH2COONa. B. C2H5COONa. C. CH3COONa. D. HCOONa.
Câu 594. Thủy phân ester vinyl benzenecarboxylate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3COOK và HCHO. B. C2H5COOK và C2H5CHO.
C. HCOOK và CH3COCH3. D. C6H5COOK và CH3CHO.
Câu 595. Thủy phân ester propenyl formate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và ethanal. B. potassium acetate và methanal.
C. potassium butyrate và propan-2-one. D. potassium formate và propanal.
Câu 596. Thủy phân ester vinyl acetate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. butanoic acid và propan-2-one. B. methanoic acid và methanal.
C. propanoic acid và propanal. D. ethanoic acid và ethanal.
Câu 597. Thủy phân ester HCOOCH=CHCH3 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium butyrate và propan-2-one. B. potassium propionate và ethanal.
C. potassium acetate và methanal. D. potassium formate và propanal.
Câu 598. Thủy phân ester vinyl acetate trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. CH3COOH và CH3CHO. B. CH3CH2CH2COOH và CH3COCH3.
C. HCOOH và HCHO. D. C2H5COOH và C2H5CHO.
Câu 599. Thủy phân ester isopropenyl acetate trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3CH2CH2COOK và C2H5CHO. B. C2H5COOK và CH3CHO.
C. CH3COOK và CH3COCH3. D. HCOOK và CH2=CHCH2OH.
Câu 600. Thủy phân ester vinyl acetate trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có tên
gọi là
A. methanal. B. ethanal. C. propanal. D. propan-2-one.

Dạng 14. Xác định sản phẩm khi thủy phân ester của phenol
Câu 1. Thủy phân ester HCOOC6H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có công
thức là
258
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. C6H5OH. B. C6H5CH2OH. C. C6H5COONa. D. C6H5ONa.
Câu 2. Thủy phân ester C2H5COOC6H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. HCOONa. B. CH3COONa. C. C2H5COONa. D. CH3CH2CH2COONa.
Câu 3. Thủy phân ester HCOOC6H5 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. formic acid và phenyl alcohol. B. acetic acid và phenyl alcohol.
C. formic acid và phenol. D. acetic acid và phenol.
Câu 4. Thủy phân ester C2H5COOC6H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. C2H5COONa và C6H5OH. B. C2H5COONa và C6H5ONa.
C. CH3COONa và C6H5ONa. D. CH3COONa và C6H5OH.
Câu 5. Thủy phân ester CH2=CHCOOC6H5 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. propionic acid. B. methacrylic acid. C. allylic acid. D. acrylic acid.
Câu 6. Thủy phân ester CH3COOC6H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có tên
gọi là
A. sodium phenolate. B. benzyl alcohol.
C. phenyl alcohol. D. phenol.
Câu 7. Thủy phân ester CH3COOC6H5 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và sản phẩm
hữu cơ có tên gọi là
A. phenyl alcohol. B. benzandehyde. C. benzyl alcohol. D. phenol.
Câu 8. Thủy phân ester CH2=CHCOOC6H5 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. but-3-enoic acid. B. propenoic acid.
C. propanoic acid. D. 2-methylpropenoic acid.
Câu 9. Thủy phân ester CH2=CHCOOC6H5 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. CH2=CHCH2COOH. B. C2H5COOH. C. CH2=CHCOOH. D. CH2=C(CH3)COOH.
Câu 10. Thủy phân ester CH3COOC6H5 trong môi trường acid thu được acid carboxylic và sản phẩm hữu cơ có
công thức là
A. C6H5CHO. B. C6H5OH. C. C6H5COOH. D. C6H5CH2OH.
Câu 11. Thủy phân ester HCOOC6H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có công
thức là
A. C6H5OK. B. C6H5OH. C. C6H5COOK. D. C6H5CH2OH.
Câu 12. Thủy phân ester CH3COOC6H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. HCOOK và C6H5OH. B. CH3COOK và C6H5OK.
C. CH3COOK và C6H5OH. D. HCOOK và C6H5OK.
Câu 13. Thủy phân ester C2H5COOC6H5 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. formic acid. B. acetic acid. C. propionic acid. D. butyric acid.
Câu 14. Thủy phân ester CH3COOC6H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. HCOONa và C6H5ONa. B. CH3COONa và C6H5ONa.
C. HCOONa và C6H5OH. D. CH3COONa và C6H5OH.
Câu 15. Thủy phân ester C2H5COOC6H5 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. methanoic acid và phenol. B. propanoic acid và phenol.
C. propanoic acid và phenyl alcohol. D. methanoic acid và phenyl alcohol.
Câu 16. Thủy phân ester CH2=CHCOOC6H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ
có công thức là
A. C6H5CH2OH. B. C6H5OK. C. C6H5OH. D. C6H5COOK.
Câu 17. Thủy phân ester CH3COOC6H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium acetate. B. potassium propionate.
C. potassium butyrate. D. potassium formate.
Câu 18. Thủy phân ester CH2=CHCOOC6H5 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. CH2=CHCH2COOH và C6H5CH2OH. B. CH2=CHCH2COOH và C6H5OH.
C. CH2=CHCOOH và C6H5CH2OH. D. CH2=CHCOOH và C6H5OH.

259
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 19. Thủy phân ester HCOOC6H5 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. HCOOH và C6H5OH. B. HCOOH và C6H5CH2OH.
C. CH3COOH và C6H5OH. D. CH3COOH và C6H5CH2OH.
Câu 20. Thủy phân ester C2H5COOC6H5 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propionic acid và phenyl alcohol. B. formic acid và phenyl alcohol.
C. formic acid và phenol. D. propionic acid và phenol.
Câu 21. Thủy phân ester HCOOC6H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có tên
gọi là
A. sodium phenolate. B. phenyl alcohol.
C. benzyl alcohol. D. phenol.
Câu 22. Thủy phân ester HCOOC6H5 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. methanoic acid và phenyl alcohol. B. ethanoic acid và phenol.
C. methanoic acid và phenol. D. ethanoic acid và phenyl alcohol.
Câu 23. Thủy phân ester CH3COOC6H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. HCOONa. B. CH3CH2CH2COONa. C. C2H5COONa. D. CH3COONa.
Câu 24. Thủy phân ester CH2=CHCOOC6H5 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và sản
phẩm hữu cơ có tên gọi là
A. benzandehyde. B. benzyl alcohol. C. phenol. D. phenyl alcohol.
Câu 25. Thủy phân ester HCOOC6H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium acetate và sodium phenolate.
B. sodium formate và sodium phenolate.
C. sodium acetate và phenol.
D. sodium formate và phenol.
Câu 26. Thủy phân ester C2H5COOC6H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. CH3CH2CH2COOK. B. HCOOK. C. C2H5COOK. D. CH3COOK.
Câu 27. Thủy phân ester C2H5COOC6H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có
tên gọi là
A. phenyl alcohol. B. phenol.
C. sodium phenolate. D. benzyl alcohol.
Câu 28. Thủy phân ester HCOOC6H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. HCOONa và C6H5OH. B. HCOONa và C6H5ONa.
C. CH3COONa và C6H5OH. D. CH3COONa và C6H5ONa.
Câu 29. Thủy phân ester CH2=CHCOOC6H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi

A. sodium acrylate. B. sodium methacrylate.
C. sodium allylate. D. sodium propionate.
Câu 30. Thủy phân ester CH3COOC6H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có công
thức là
A. C6H5OH. B. C6H5CH2OH. C. C6H5COOK. D. C6H5OK.
Câu 31. Thủy phân ester CH2=CHCOOC6H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium acrylate. B. potassium allylate.
C. potassium propionate. D. potassium methacrylate.
Câu 32. Thủy phân ester CH2=CHCOOC6H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công
thức là
A. CH2=CHCH2COONa. B. CH2=C(CH3)COONa. C. CH2=CHCOONa. D. C2H5COONa.
Câu 33. Thủy phân ester CH3COOC6H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. HCOOK. B. CH3COOK. C. C2H5COOK. D. CH3CH2CH2COOK.
Câu 34. Thủy phân ester C2H5COOC6H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium propionate và sodium phenolate.

260
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
B. sodium propionate và phenol.
C. sodium formate và phenol.
D. sodium formate và sodium phenolate.
Câu 35. Thủy phân ester HCOOC6H5 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và sản phẩm hữu
cơ có tên gọi là
A. benzandehyde. B. phenol. C. benzyl alcohol. D. phenyl alcohol.
Câu 36. Thủy phân ester C2H5COOC6H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có
công thức là
A. C6H5CH2OH. B. C6H5OH. C. C6H5ONa. D. C6H5COONa.
Câu 37. Thủy phân ester CH2=CHCOOC6H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH2=CHCOONa và C6H5OH. B. CH2=CHCOONa và C6H5ONa.
C. CH2=CHCH2COONa và C6H5ONa. D. CH2=CHCH2COONa và C6H5OH.
Câu 38. Thủy phân ester CH3COOC6H5 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. CH3COOH và C6H5CH2OH. B. HCOOH và C6H5OH.
C. CH3COOH và C6H5OH. D. HCOOH và C6H5CH2OH.
Câu 39. Thủy phân ester HCOOC6H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3COOK và C6H5OH. B. HCOOK và C6H5OH.
C. HCOOK và C6H5OK. D. CH3COOK và C6H5OK.
Câu 40. Thủy phân ester HCOOC6H5 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. CH3CH2CH2COOH. B. HCOOH. C. C2H5COOH. D. CH3COOH.
Câu 41. Thủy phân ester CH2=CHCOOC6H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ
có công thức là
A. C6H5ONa. B. C6H5CH2OH. C. C6H5COONa. D. C6H5OH.
Câu 42. Thủy phân ester HCOOC6H5 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. formic acid. B. propionic acid. C. acetic acid. D. butyric acid.
Câu 43. Thủy phân ester CH2=CHCOOC6H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ
có tên gọi là
A. phenol. B. phenyl alcohol.
C. benzyl alcohol. D. sodium phenolate.
Câu 44. Thủy phân ester CH3COOC6H5 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. methanoic acid. B. ethanoic acid. C. butanoic acid. D. propanoic acid.
Câu 45. Thủy phân ester HCOOC6H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. CH3COONa. B. HCOONa. C. CH3CH2CH2COONa. D. C2H5COONa.
Câu 46. Thủy phân ester HCOOC6H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium formate và potassium phenolate.
B. potassium formate và phenol.
C. potassium acetate và phenol.
D. potassium acetate và potassium phenolate.
Câu 47. Thủy phân ester HCOOC6H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức là
A. C2H5COOK. B. HCOOK. C. CH3COOK. D. CH3CH2CH2COOK.
Câu 48. Thủy phân ester CH2=CHCOOC6H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH2=CHCH2COOK và C6H5OH. B. CH2=CHCOOK và C6H5OK.
C. CH2=CHCOOK và C6H5OH. D. CH2=CHCH2COOK và C6H5OK.
Câu 49. Thủy phân ester CH2=CHCOOC6H5 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propenoic acid và phenyl alcohol. B. propanoic acid và phenol.
C. propanoic acid và phenyl alcohol. D. propenoic acid và phenol.
Câu 50. Thủy phân ester HCOOC6H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có tên
gọi là
A. phenol. B. potassium phenolate.
261
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
C. phenyl alcohol. D. benzyl alcohol.
Câu 51. Thủy phân ester C2H5COOC6H5 trong môi trường acid thu được thu được acid carboxylic và sản phẩm
hữu cơ có tên gọi là
A. benzandehyde. B. benzyl alcohol. C. phenol. D. phenyl alcohol.
Câu 52. Thủy phân ester HCOOC6H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium acetate. B. potassium butyrate.
C. potassium propionate. D. potassium formate.
Câu 53. Thủy phân ester C2H5COOC6H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. sodium propionate. B. sodium formate.
C. sodium acetate. D. sodium butyrate.
Câu 54. Thủy phân ester CH3COOC6H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có tên
gọi là
A. benzyl alcohol. B. potassium phenolate.
C. phenol. D. phenyl alcohol.
Câu 55. Thủy phân ester C2H5COOC6H5 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. ethanoic acid. B. propanoic acid. C. methanoic acid. D. butanoic acid.
Câu 56. Thủy phân ester C2H5COOC6H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. potassium propionate. B. potassium formate.
C. potassium butyrate. D. potassium acetate.
Câu 57. Thủy phân ester CH2=CHCOOC6H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium propionate và phenol.
B. sodium propionate và sodium phenolate.
C. sodium acrylate và sodium phenolate.
D. sodium acrylate và phenol.
Câu 58. Thủy phân ester CH3COOC6H5 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. CH3COOH. B. C2H5COOH. C. HCOOH. D. CH3CH2CH2COOH.
Câu 59. Thủy phân ester C2H5COOC6H5 trong môi trường acid thu được acid carboxylic và sản phẩm hữu cơ có
công thức là
A. C6H5CHO. B. C6H5COOH. C. C6H5CH2OH. D. C6H5OH.
Câu 60. Thủy phân ester C2H5COOC6H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có
công thức là
A. C6H5OH. B. C6H5COOK. C. C6H5CH2OH. D. C6H5OK.
Câu 61. Thủy phân ester C2H5COOC6H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. CH3COOK và C6H5OH. B. C2H5COOK và C6H5OH.
C. C2H5COOK và C6H5OK. D. CH3COOK và C6H5OK.
Câu 62. Thủy phân ester C2H5COOC6H5 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. C2H5COOH và C6H5CH2OH. B. CH3COOH và C6H5OH.
C. CH3COOH và C6H5CH2OH. D. C2H5COOH và C6H5OH.
Câu 63. Thủy phân ester CH3COOC6H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có
công thức là
A. C6H5COONa. B. C6H5CH2OH. C. C6H5ONa. D. C6H5OH.
Câu 64. Thủy phân ester CH2=CHCOOC6H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và phenol.
B. potassium acrylate và potassium phenolate.
C. potassium propionate và potassium phenolate.
D. potassium acrylate và phenol.
Câu 65. Thủy phân ester CH3COOC6H5 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. acetic acid. B. butyric acid. C. formic acid. D. propionic acid.

262
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 66. Thủy phân ester CH2=CHCOOC6H5 trong môi trường acid thu được acid carboxylic và sản phẩm hữu
cơ có công thức là
A. C6H5COOH. B. C6H5CHO. C. C6H5OH. D. C6H5CH2OH.
Câu 67. Thủy phân ester CH3COOC6H5 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. methanoic acid và phenol. B. methanoic acid và phenyl alcohol.
C. ethanoic acid và phenol. D. ethanoic acid và phenyl alcohol.
Câu 68. Thủy phân ester CH2=CHCOOC6H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ
có tên gọi là
A. phenyl alcohol. B. benzyl alcohol.
C. phenol. D. potassium phenolate.
Câu 69. Thủy phân ester C2H5COOC6H5 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có công thức là
A. CH3CH2CH2COOH. B. HCOOH. C. C2H5COOH. D. CH3COOH.
Câu 70. Thủy phân ester CH3COOC6H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. sodium acetate và phenol.
B. sodium formate và phenol.
C. sodium acetate và sodium phenolate.
D. sodium formate và sodium phenolate.
Câu 71. Thủy phân ester CH3COOC6H5 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. formic acid và phenyl alcohol. B. formic acid và phenol.
C. acetic acid và phenol. D. acetic acid và phenyl alcohol.
Câu 72. Thủy phân ester HCOOC6H5 trong môi trường acid thu được carboxylic acid có tên gọi là
A. butanoic acid. B. ethanoic acid. C. methanoic acid. D. propanoic acid.
Câu 73. Thủy phân ester C2H5COOC6H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium propionate và potassium phenolate.
B. potassium formate và phenol.
C. potassium propionate và phenol.
D. potassium formate và potassium phenolate.
Câu 74. Thủy phân ester CH2=CHCOOC6H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối xà phòng có công thức

A. CH2=C(CH3)COOK. B. CH2=CHCOOK. C. C2H5COOK. D. CH2=CHCH2COOK.
Câu 75. Thủy phân ester CH3COOC6H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được các sản phẩm là
A. potassium formate và potassium phenolate.
B. potassium acetate và potassium phenolate.
C. potassium formate và phenol.
D. potassium acetate và phenol.
Câu 76. Thủy phân ester CH2=CHCOOC6H5 trong môi trường acid thu được các sản phẩm là
A. propionic acid và phenol. B. acrylic acid và phenol.
C. propionic acid và phenyl alcohol. D. acrylic acid và phenyl alcohol.
Câu 77. Thủy phân ester HCOOC6H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
A. sodium butyrate. B. sodium formate.
C. sodium acetate. D. sodium propionate.
Câu 78. Thủy phân ester C2H5COOC6H5 trong dung dịch KOH lấy dư thu được muối và sản phẩm hữu cơ có tên
gọi là
A. potassium phenolate. B. benzyl alcohol.
C. phenol. D. phenyl alcohol.
Câu 79. Thủy phân ester HCOOC6H5 trong môi trường acid thu được acid carboxylic và sản phẩm hữu cơ có
công thức là
A. C6H5CHO. B. C6H5OH. C. C6H5CH2OH. D. C6H5COOH.
Câu 80. Thủy phân ester CH3COOC6H5 trong dung dịch NaOH lấy dư thu được muối xà phòng có tên gọi là
263
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. sodium acetate. B. sodium butyrate.
C. sodium formate. D. sodium propionate.

Dạng 15. Xác định chất cần dùng để điều chế ester
Câu 1. Ester C2H5COOCH3 được điều chế từ CH3OH và
A. formic acid. B. acetic acid. C. propionic acid. D. butyric acid.
Câu 2. Ester được điều chế từ butyric acid và ethyl alcohol là
A. ethyl butyrate. B. isopropyl formate.
C. propyl acetate. D. propyl propionate.
Câu 3. Ester CH3COOCH(CH3)2 được điều chế từ (CH3)2CHOH và
A. CH3CH2CH2COOH. B. HCOOH. C. C2H5COOH. D. CH3COOH.
Câu 4. Ester được điều chế từ acetic acid và propyl alcohol là
A. methyl propionate. B. ethyl acetate.
C. propyl acetate. D. ethyl propionate.
Câu 5. Ester methyl propenoate được điều chế từ propenoic acid và
A. ethanol. B. propan-2-ol. C. methanol. D. propan-1-ol.
Câu 6. Ester CH3CH2CH2COOC2H5 được điều chế từ CH3CH2CH2COOH và
A. CH3CH2CH2OH. B. (CH3)2CHOH. C. CH3OH. D. C2H5OH.
Câu 7. Ester được điều chế từ HCOOH và C2H5OH là
A. methyl acetate. B. methyl formate. C. ethyl acetate. D. ethyl formate.
Câu 8. Ester benzyl acrylate được điều chế từ benzyl alcohol và
A. methacrylic acid. B. propionic acid. C. allylic acid. D. acrylic acid.
Câu 9. Ester CH3CH2CH2COOC2H5 được điều chế từ CH3CH2CH2COOH và
A. isopropyl alcohol. B. ethyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. methyl alcohol.
Câu 10. Ester được điều chế từ methacrylic acid và methyl alcohol là
A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH3COOCH2CH=CH2.
C. CH2=CHCH2COOCH3. D. CH3COOC(CH3)=CH2.
Câu 11. Ester propenyl ethanoate được điều chế từ ethanoic acid và
A. ethanal. B. methanal. C. propanal. D. propan-2-one.
Câu 12. Ester methyl acetate được điều chế từ
A. HCOOH và C2H5OH. B. CH3COOH và CH3OH.
C. CH3COOH và C2H5OH. D. HCOOH và CH3OH.
Câu 13. Ester methyl allylate được điều chế từ methanol và
A. propanoic acid. B. but-3-enoic acid.
C. 2-methylpropenoic acid. D. propenoic acid.
Câu 14. Ester được điều chế từ CH2=CHCH2COOH và CH3OH là
A. methyl allylate. B. ethyl acrylate. C. methyl acrylate. D. ethyl allylate.
Câu 15. Ester HCOOCH2CH2CH3 được điều chế từ CH3CH2CH2OH và
A. formic acid. B. propionic acid. C. acetic acid. D. butyric acid.
Câu 16. Ester ethyl butyrate được điều chế từ ethyl alcohol và
A. CH3COOH. B. HCOOH. C. CH3CH2CH2COOH. D. C2H5COOH.
Câu 17. Ester benzyl propionate được điều chế từ benzyl alcohol và
A. ethanoic acid. B. methanoic acid. C. butanoic acid. D. propanoic acid.
Câu 18. Ester tert-butyl methanoate được điều chế từ methanoic acid và
A. butan-1-ol. B. 2-methylpropan-2-ol.
C. butan-2-ol. D. 2-methylbutan-2-ol.
Câu 19. Ester ethyl acetate được điều chế từ ethyl alcohol và
264
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. HCOOH. B. C2H5COOH. C. CH3CH2CH2COOH. D. CH3COOH.
Câu 20. Ester ethyl benzoate được điều chế từ ethanol và
A. ethanoic acid. B. propanoic acid.
C. benzenecarboxylic acid. D. methanoic acid.
Câu 21. Ester benzyl acetate được điều chế từ acetic acid và
A. C2H5OH. B. C6H5CH2OH. C. C6H5OH. D. C6H5ONa.
Câu 22. Ester benzyl formate được điều chế từ benzyl alcohol và
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. CH3CH2CH2COOH.
Câu 23. Ester propyl acetate được điều chế từ acetic acid và
A. propyl alcohol. B. ethyl alcohol.
C. methyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 24. Ester isopropyl acetate được điều chế từ acetic acid và
A. propyl alcohol. B. methyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. ethyl alcohol.
Câu 25. Ester ethyl propionate được điều chế từ
A. CH3COOH và C2H5OH. B. C2H5COOH và C2H5OH.
C. CH3COOH và CH3OH. D. C2H5COOH và CH3OH.
Câu 26. Ester methyl but-3-enoate được điều chế từ but-3-enoic acid và
A. methanol. B. propan-2-ol. C. ethanol. D. propan-1-ol.
Câu 27. Ester C2H5COOCH3 được điều chế từ
A. C2H5COOH và C2H5OH. B. CH3COOH và C2H5OH.
C. CH3COOH và CH3OH. D. C2H5COOH và CH3OH.
Câu 28. Ester allyl formate được điều chế từ allyl alcohol và
A. butyric acid. B. propionic acid. C. acetic acid. D. formic acid.
Câu 29. Ester methyl methacrylate được điều chế từ methacrylic acid và
A. CH3OH. B. (CH3)2CHOH. C. CH3CH2CH2OH. D. C2H5OH.
Câu 30. Ester butyl formate được điều chế từ
A. acetic acid và isobutyl alcohol. B. formic acid và isobutyl alcohol.
C. acetic acid và butyl alcohol. D. formic acid và butyl alcohol.
Câu 31. Ester được điều chế từ methanoic acid và propan-1-ol là
A. propyl methanoate. B. ethyl ethanoate.
C. methyl methanoate. D. methyl propanoate.
Câu 32. Ester ethyl butyrate được điều chế từ ethanol và
A. ethanoic acid. B. methanoic acid. C. butanoic acid. D. propanoic acid.
Câu 33. Ester methyl benzoate được điều chế từ benzoic acid và
A. CH3OH. B. CH3CH2CH2OH. C. C2H5OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 34. Ester CH2=C(CH3)COOCH3 được điều chế từ CH2=C(CH3)COOH và
A. isopropyl alcohol. B. methyl alcohol.
C. ethyl alcohol. D. propyl alcohol.
Câu 35. Ester ethyl propanoate được điều chế từ propanoic acid và
A. propan-2-ol. B. ethanol. C. propan-1-ol. D. methanol.
Câu 36. Ester methyl methacrylate được điều chế từ methanol và
A. propanoic acid. B. propenoic acid.
C. but-3-enoic acid. D. 2-methylpropenoic acid.
Câu 37. Ester HCOOCH2CH2CH2CH3 được điều chế từ
A. CH3COOH và CH3CH2CH2CH2OH. B. HCOOH và CH3CH2CH2CH2OH.
C. CH3COOH và CH3CH2CH2OH. D. HCOOH và CH3CH2CH2OH.
Câu 38. Ester allyl acetate được điều chế từ acetic acid và
A. CH2=CHCH2OH. B. CH3CHO. C. C2H5CHO. D. CH3COCH3.
265
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 39. Ester C2H5COOCH2C6H5 được điều chế từ C2H5COOH và
A. benzene. B. benzyl alcohol. C. phenol. D. phenyl alcohol.
Câu 40. Ester HCOOC2H5 được điều chế từ C2H5OH và
A. propionic acid. B. formic acid. C. acetic acid. D. butyric acid.
Câu 41. Ester allyl formate được điều chế từ formic acid và
A. propyl alcohol. B. allyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. aldehyde propionic.
Câu 42. Ester propyl formate được điều chế từ formic acid và
A. ethyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. methyl alcohol.
Câu 43. Ester ethyl butyrate được điều chế từ
A. CH3COOH và CH3OH. B. CH3CH2CH2COOH và C2H5OH.
C. CH3COOH và C2H5OH. D. CH3CH2CH2COOH và CH3OH.
Câu 44. Ester benzyl formate được điều chế từ formic acid và
A. C6H5CH2OH. B. C6H5ONa. C. C2H5OH. D. C6H5OH.
Câu 45. Ester propenyl acetate được điều chế từ aldehyde propionic và
A. CH3COOH. B. HCOOH. C. CH3CH2CH2COOH. D. C2H5COOH.
Câu 46. Ester methyl formate được điều chế từ formic acid và
A. propyl alcohol. B. methyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. ethyl alcohol.
Câu 47. Ester HCOOCH2CH2CH3 được điều chế từ HCOOH và
A. propyl alcohol. B. ethyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. methyl alcohol.
Câu 48. Ester được điều chế từ acetic acid và methyl alcohol là
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOC2H5.
Câu 49. Ester được điều chế từ methanoic acid và prop-2-en-1-ol là
A. vinyl methanoate. B. vinyl ethanoate.
C. allyl methanoate. D. allyl ethanoate.
Câu 50. Ester CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 được điều chế từ CH3COOH và
A. isopropyl alcohol. B. propyl alcohol.
C. isoamyl alcohol. D. isobutyl alcohol.
Câu 51. Ester CH3COOCH2CH2CH3 được điều chế từ
A. HCOOH và CH3CH2CH2OH. B. CH3COOH và CH3CH2CH2OH.
C. HCOOH và CH3OH. D. CH3COOH và CH3OH.
Câu 52. Ester CH3CH2CH2COOCH3 được điều chế từ CH3CH2CH2COOH và
A. CH3OH. B. (CH3)2CHOH. C. C2H5OH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 53. Ester benzyl acrylate được điều chế từ benzyl alcohol và
A. propanoic acid. B. 2-methylpropenoic acid.
C. propenoic acid. D. but-3-enoic acid.
Câu 54. Ester được điều chế từ HCOOH và (CH3)3COH là
A. isobutyl formate. B. neobutyl formate.
C. neobutyl formate. D. butyl formate.
Câu 55. Ester được điều chế từ methanoic acid và butan-2-ol là
A. butyl methanoate. B. neobutyl methanoate.
C. isobutyl methanoate. D. neobutyl methanoate.
Câu 56. Ester butyl formate được điều chế từ butan-1-ol và
A. butanoic acid. B. ethanoic acid. C. propanoic acid. D. methanoic acid.
Câu 57. Ester CH3COOCH3 được điều chế từ CH3COOH và
A. isopropyl alcohol. B. ethyl alcohol.
266
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
C. propyl alcohol. D. methyl alcohol.
Câu 58. Ester HCOOCH2CH=CH2 được điều chế từ HCOOH và
A. allyl alcohol. B. aldehyde propionic.
C. propyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 59. Ester được điều chế từ propionic acid và benzyl alcohol là
A. phenyl acetate. B. benzyl propionate.
C. ethyl benzoate. D. phenyl propionate.
Câu 60. Ester được điều chế từ isobutyric acid và methyl alcohol là
A. (CH3)2CHCOOCH3. B. CH3CH2CH2COOCH3. C. CH3COOCH2CH2CH3. D. CH3COOCH(CH3)2.
Câu 61. Ester được điều chế từ acetic acid và allyl alcohol là
A. vinyl acetate. B. allyl formate. C. allyl acetate. D. vinyl formate.
Câu 62. Ester được điều chế từ allylic acid và methyl alcohol là
A. CH3COOCH2CH=CH2. B. CH3COOC(CH3)=CH2. C. CH2=CHCH2COOCH3. D. CH2=C(CH3)COOCH3.
Câu 63. Ester isopropyl formate được điều chế từ formic acid và
A. isopropyl alcohol. B. methyl alcohol.
C. ethyl alcohol. D. propyl alcohol.
Câu 64. Ester propyl acetate được điều chế từ
A. formic acid và methyl alcohol. B. acetic acid và methyl alcohol.
C. formic acid và propyl alcohol. D. acetic acid và propyl alcohol.
Câu 65. Ester được điều chế từ acrylic acid và ethyl alcohol là
A. C2H5COOCH=CH2. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH2=CHCOOC2H5.
Câu 66. Ester được điều chế từ butanoic acid và methanol là
A. ethyl butanoate. B. methyl propanoate.
C. methyl butanoate. D. methyl isobutanoate.
Câu 67. Ester ethyl benzoate được điều chế từ
A. formic acid và ethyl alcohol. B. formic acid và methyl alcohol.
C. benzoic acid và ethyl alcohol. D. benzoic acid và methyl alcohol.
Câu 68. Ester ethyl benzoate được điều chế từ ethyl alcohol và
A. propionic acid. B. benzoic acid. C. formic acid. D. acetic acid.
Câu 69. Ester CH3COOCH2CH=CH2 được điều chế từ CH2=CHCH2OH và
A. butyric acid. B. acetic acid. C. formic acid. D. propionic acid.
Câu 70. Ester methyl isobutyrate được điều chế từ
A. isobutyric acid và methyl alcohol. B. butyric acid và methyl alcohol.
C. isobutyric acid và ethyl alcohol. D. butyric acid và ethyl alcohol.
Câu 71. Ester benzyl formate được điều chế từ
A. formic acid và benzyl alcohol. B. formic acid và phenol.
C. acetic acid và phenol. D. acetic acid và benzyl alcohol.
Câu 72. Ester benzyl acetate được điều chế từ acetic acid và
A. phenol. B. phenyl alcohol. C. benzene. D. benzyl alcohol.
Câu 73. Ester benzyl propionate được điều chế từ
A. formic acid và benzyl alcohol. B. formic acid và phenol.
C. propionic acid và benzyl alcohol. D. propionic acid và phenol.
Câu 74. Ester HCOOCH2CH2CH2CH3 được điều chế từ HCOOH và
A. (CH3)2CHOH. B. (CH3)2CHCH2OH. C. CH3CH2CH2OH. D. CH3CH2CH2CH2OH.
Câu 75. Ester methyl acrylate được điều chế từ acrylic acid và
A. ethyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. methyl alcohol.
Câu 76. Ester HCOOC(CH3)3 được điều chế từ
A. HCOOH và (CH3)3COH. B. CH3COOH và (CH3)3COH.
267
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
C. HCOOH và CH3CH2CH2OH. D. CH3COOH và CH3CH2CH2OH.
Câu 77. Ester methyl acetate được điều chế từ methyl alcohol và
A. butyric acid. B. formic acid. C. acetic acid. D. propionic acid.
Câu 78. Ester được điều chế từ acetic acid và isoamyl alcohol là
A. HCOOCH(CH3)2. B. CH3COOCH(CH3)2.
C. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2. D. HCOOCH2CH2CH(CH3)2.
Câu 79. Ester ethyl acrylate được điều chế từ
A. propionic acid và methyl alcohol. B. acrylic acid và methyl alcohol.
C. propionic acid và ethyl alcohol. D. acrylic acid và ethyl alcohol.
Câu 80. Ester được điều chế từ CH2=C(CH3)COOH và CH3OH là
A. methyl methacrylate. B. methyl acetate.
C. methyl allylate. D. ethyl acetate.
Câu 81. Ester được điều chế từ 2-methylpropanoic acid và methanol là
A. methyl butanoate. B. ethyl butanoate.
C. methyl propanoate. D. methyl 2-methylpropanoate.
Câu 82. Ester methyl benzenecarboxylate được điều chế từ benzenecarboxylic acid và
A. propan-2-ol. B. ethanol. C. propan-1-ol. D. methanol.
Câu 83. Ester C6H5COOCH3 được điều chế từ CH3OH và
A. benzoic acid. B. acetic acid. C. propionic acid. D. formic acid.
Câu 84. Ester được điều chế từ CH2=CHCOOH và C2H5OH là
A. methyl allylate. B. ethyl allylate. C. methyl acrylate. D. ethyl acrylate.
Câu 85. Ester methyl allylate được điều chế từ
A. CH2=CHCOOH và C2H5OH. B. CH2=CHCH2COOH và C2H5OH.
C. CH2=CHCH2COOH và CH3OH. D. CH2=CHCOOH và CH3OH.
Câu 86. Ester được điều chế từ formic acid và neobutyl alcohol là
A. neobutyl formate. B. butyl formate.
C. neobutyl formate. D. isobutyl formate.
Câu 87. Ester benzyl propionate được điều chế từ propionic acid và
A. C6H5OH. B. C6H5ONa. C. C2H5OH. D. C6H5CH2OH.
Câu 88. Ester isopropyl formate được điều chế từ
A. formic acid và methyl alcohol. B. acetic acid và isopropyl alcohol.
C. formic acid và isopropyl alcohol. D. acetic acid và methyl alcohol.
Câu 89. Ester CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 được điều chế từ
A. acetic acid và isoamyl alcohol. B. formic acid và isoamyl alcohol.
C. formic acid và isobutyl alcohol. D. acetic acid và isobutyl alcohol.
Câu 90. Ester benzyl ethanoate được điều chế từ ethanoic acid và
A. . B. . C. . D. benzyl alcohol.
Câu 91. Ester được điều chế từ isobutyric acid và methyl alcohol là
A. methyl isobutyrate. B. ethyl butyrate.
C. methyl butyrate. D. methyl propionate.
Câu 92. Ester HCOOCH2C6H5 được điều chế từ HCOOH và
A. C6H5CH2OH. B. C6H5OH. C. C2H5OH. D. C6H5ONa.
Câu 93. Ester CH3COOC2H5 được điều chế từ CH3COOH và
A. isopropyl alcohol. B. ethyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. methyl alcohol.
Câu 94. Ester methyl propionate được điều chế từ methyl alcohol và
A. CH3CH2CH2COOH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. HCOOH.
Câu 95. Ester methyl butanoate được điều chế từ butanoic acid và
A. ethanol. B. methanol. C. propan-1-ol. D. propan-2-ol.
268
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 96. Ester ethyl acrylate được điều chế từ
A. CH2=CHCH2COOH và C2H5OH. B. CH2=CHCOOH và C2H5OH.
C. CH2=CHCOOH và CH3OH. D. CH2=CHCH2COOH và CH3OH.
Câu 97. Ester benzyl acetate được điều chế từ benzyl alcohol và
A. CH3CH2CH2COOH. B. C2H5COOH. C. HCOOH. D. CH3COOH.
Câu 98. Ester isopropyl formate được điều chế từ formic acid và
A. (CH3)2CHOH. B. CH3CH2CH2OH. C. CH3OH. D. C2H5OH.
Câu 99. Ester được điều chế từ C6H5COOH và CH3OH là
A. C6H5COOC2H5. B. C6H5COOCH3. C. C2H5COOC6H5. D. CH3COOC6H5.
Câu 100. Ester methyl propionate được điều chế từ
A. methanoic acid và ethanol. B. propanoic acid và methanol.
C. methanoic acid và methanol. D. propanoic acid và ethanol.
Câu 101. Ester CH3CH2CH2COOCH3 được điều chế từ CH3OH và
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. CH3CH2CH2COOH.
Câu 102. Ester methyl methacrylate được điều chế từ methyl alcohol và
A. CH2=C(CH3)COOH. B. C2H5COOH. C. CH2=CHCOOH. D. CH2=CHCH2COOH.
Câu 103. Ester methyl propionate được điều chế từ
A. CH3COOH và CH3OH. B. C2H5COOH và CH3OH.
C. C2H5COOH và C2H5OH. D. CH3COOH và C2H5OH.
Câu 104. Ester được điều chế từ ethanoic acid và ethanol là
A. methyl ethanoate. B. ethyl methanoate.
C. ethyl ethanoate. D. methyl methanoate.
Câu 105. Ester HCOOCH2C6H5 được điều chế từ HCOOH và
A. phenol. B. benzyl alcohol. C. phenyl alcohol. D. benzene.
Câu 106. Ester benzyl acrylate được điều chế từ benzyl alcohol và
A. CH2=CHCH2COOH. B. C2H5COOH. C. CH2=C(CH3)COOH. D. CH2=CHCOOH.
Câu 107. Ester HCOOCH2CH=CH2 được điều chế từ
A. acetic acid và propyl alcohol. B. acetic acid và allyl alcohol.
C. formic acid và allyl alcohol. D. formic acid và propyl alcohol.
Câu 108. Ester C2H5COOC2H5 được điều chế từ C2H5COOH và
A. propyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. methyl alcohol. D. ethyl alcohol.
Câu 109. Ester ethyl benzoate được điều chế từ
A. CH3COOH và CH3OH. B. C6H5COOH và C2H5OH.
C. C6H5COOH và CH3OH. D. CH3COOH và C2H5OH.
Câu 110. Ester butyl formate được điều chế từ butyl alcohol và
A. acetic acid. B. butyric acid. C. formic acid. D. propionic acid.
Câu 111. Ester được điều chế từ acetic acid và ethyl alcohol là
A. ethyl acetate. B. methyl acetate. C. methyl formate. D. ethyl formate.
Câu 112. Ester benzyl acetate được điều chế từ
A. ethanoic acid và . B. methanoic acid và benzyl alcohol.
C. methanoic acid và . D. ethanoic acid và benzyl alcohol.
Câu 113. Ester HCOOCH(CH3)2 được điều chế từ HCOOH và
A. CH3OH. B. CH3CH2CH2OH. C. C2H5OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 114. Ester ethyl formate được điều chế từ
A. methanoic acid và ethanol. B. ethanoic acid và ethanol.
C. ethanoic acid và methanol. D. methanoic acid và methanol.
Câu 115. Ester CH3COOCH(CH3)2 được điều chế từ (CH3)2CHOH và
A. acetic acid. B. propionic acid. C. formic acid. D. butyric acid.
269
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 116. Ester HCOOCH2CH2CH3 được điều chế từ HCOOH và
A. C2H5OH. B. CH3CH2CH2OH. C. (CH3)2CHOH. D. CH3OH.
Câu 117. Ester CH3COOCH=CHCH3 được điều chế từ CH3CH2CHO và
A. acetic acid. B. formic acid. C. butyric acid. D. propionic acid.
Câu 118. Ester benzyl formate được điều chế từ benzyl alcohol và
A. formic acid. B. propionic acid. C. acetic acid. D. butyric acid.
Câu 119. Ester neobutyl formate được điều chế từ
A. CH3COOH và CH3CH2CH(CH3)OH. B. HCOOH và CH3CH2CH(CH3)OH.
C. HCOOH và CH3CH2CH2OH. D. CH3COOH và CH3CH2CH2OH.
Câu 120. Ester được điều chế từ HCOOH và CH3CH2CH2CH2OH là
A. isobutyl formate. B. butyl formate. C. neobutyl formate. D. neobutyl formate.
Câu 121. Ester methyl allylate được điều chế từ methyl alcohol và
A. C2H5COOH. B. CH2=CHCOOH. C. CH2=CHCH2COOH. D. CH2=C(CH3)COOH.
Câu 122. Ester methyl methacrylate được điều chế từ methyl alcohol và
A. acrylic acid. B. methacrylic acid.
C. allylic acid. D. butyric acid.
Câu 123. Ester được điều chế từ CH2=CHCOOH và C6H5CH2OH là
A. C6H5COOC2H5. B. CH2=CHCOOCH2C6H5.
C. C6H5COOCH=CH2. D. CH2=CHCOOC6H5.
Câu 124. Ester được điều chế từ formic acid và isopropyl alcohol là
A. isopropyl formate. B. propyl formate.
C. isopropyl acetate. D. propyl formate.
Câu 125. Ester CH2=CHCOOC2H5 được điều chế từ CH2=CHCOOH và
A. CH3CH2CH2OH. B. C2H5OH. C. CH3OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 126. Ester C6H5COOCH3 được điều chế từ C6H5COOH và
A. ethyl alcohol. B. methyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 127. Ester methyl isobutyrate được điều chế từ isobutyric acid và
A. CH3CH2CH2OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 128. Ester methyl isobutyrate được điều chế từ methyl alcohol và
A. CH3COOH. B. C2H5COOH. C. CH3CH2CH2COOH. D. (CH3)2CHCOOH.
Câu 129. Ester CH3COOCH2C6H5 được điều chế từ
A. CH3COOH và C6H5OH. B. CH3COOH và C6H5CH2OH.
C. HCOOH và C6H5OH. D. HCOOH và C6H5CH2OH.
Câu 130. Ester CH2=CHCOOC2H5 được điều chế từ
A. acrylic acid và ethyl alcohol. B. propionic acid và methyl alcohol.
C. propionic acid và ethyl alcohol. D. acrylic acid và methyl alcohol.
Câu 131. Ester (CH3)2CHCOOCH3 được điều chế từ CH3OH và
A. isobutyric acid. B. acetic acid. C. propionic acid. D. butyric acid.
Câu 132. Ester HCOOC(CH3)3 được điều chế từ (CH3)3COH và
A. CH3COOH. B. CH3CH2CH2COOH. C. HCOOH. D. C2H5COOH.
Câu 133. Ester được điều chế từ acetic acid và benzyl alcohol là
A. phenyl acetate. B. benzyl formate. C. benzyl acetate. D. phenyl formate.
Câu 134. Ester methyl formate được điều chế từ formic acid và
A. (CH3)2CHOH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 135. Ester CH2=CHCOOC2H5 được điều chế từ CH2=CHCOOH và
A. methyl alcohol. B. propyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. ethyl alcohol.
Câu 136. Ester ethyl butyrate được điều chế từ butyric acid và
270
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. CH3CH2CH2OH. B. C2H5OH. C. CH3OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 137. Ester CH3COOCH=CHCH3 được điều chế từ CH3COOH và
A. aldehyde acetic. B. aldehyde formic.
C. aldehyde propionic. D. acetone.
Câu 138. Ester ethyl methanoate được điều chế từ methanoic acid và
A. propan-1-ol. B. ethanol. C. methanol. D. propan-2-ol.
Câu 139. Ester propyl formate được điều chế từ
A. HCOOH và CH3CH2CH2OH. B. CH3COOH và CH3OH.
C. CH3COOH và CH3CH2CH2OH. D. HCOOH và CH3OH.
Câu 140. Ester HCOOCH2C6H5 được điều chế từ
A. HCOOH và C6H5CH2OH. B. HCOOH và C6H5OH.
C. CH3COOH và C6H5CH2OH. D. CH3COOH và C6H5OH.
Câu 141. Ester C6H5COOCH3 được điều chế từ
A. benzoic acid và methyl alcohol. B. formic acid và methyl alcohol.
C. benzoic acid và ethyl alcohol. D. formic acid và ethyl alcohol.
Câu 142. Ester benzyl propionate được điều chế từ
A. CH3COOH và C6H5OH. B. C2H5COOH và C6H5OH.
C. CH3COOH và C6H5CH2OH. D. C2H5COOH và C6H5CH2OH.
Câu 143. Ester methyl acetate được điều chế từ
A. formic acid và ethyl alcohol. B. acetic acid và methyl alcohol.
C. formic acid và methyl alcohol. D. acetic acid và ethyl alcohol.
Câu 144. Ester được điều chế từ CH3COOH và CH3CH2CHO là
A. propenyl formate. B. propenyl acetate.
C. allyl acetate. D. allyl formate.
Câu 145. Ester benzyl acetate được điều chế từ
A. formic acid và benzyl alcohol. B. acetic acid và phenol.
C. formic acid và phenol. D. acetic acid và benzyl alcohol.
Câu 146. Ester được điều chế từ acetic acid và allyl alcohol là
A. CH2=CHCH2COOCH3. B. CH3COOCH=CHCH3. C. CH3COOCH2CH=CH2. D. CH3COOCH3.
Câu 147. Ester HCOOCH3 được điều chế từ CH3OH và
A. propionic acid. B. butyric acid. C. acetic acid. D. formic acid.
Câu 148. Ester ethyl propionate được điều chế từ ethyl alcohol và
A. acetic acid. B. propionic acid. C. formic acid. D. butyric acid.
Câu 149. Ester propyl acetate được điều chế từ propan-1-ol và
A. ethanoic acid. B. methanoic acid. C. propanoic acid. D. butanoic acid.
Câu 150. Ester CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 được điều chế từ
A. HCOOH và (CH3)2CHCH2OH. B. CH3COOH và (CH3)2CHCH2OH.
C. HCOOH và CH3CH2CH2OH. D. CH3COOH và CH3CH2CH2OH.
Câu 151. Ester được điều chế từ benzoic acid và ethyl alcohol là
A. ethyl benzoate. B. benzyl formate. C. phenyl formate. D. methyl benzoate.
Câu 152. Ester C2H5COOCH2C6H5 được điều chế từ
A. propionic acid và benzyl alcohol. B. propionic acid và phenol.
C. formic acid và phenol. D. formic acid và benzyl alcohol.
Câu 153. Ester methyl butyrate được điều chế từ butyric acid và
A. (CH3)2CHOH. B. CH3CH2CH2OH. C. C2H5OH. D. CH3OH.
Câu 154. Ester được điều chế từ C2H5COOH và C6H5CH2OH là
A. C6H5COOCH3. B. C2H5COOC6H5. C. C6H5COOC2H5. D. C2H5COOCH2C6H5.
Câu 155. Ester neobutyl formate được điều chế từ 2-methylpropan-2-ol và
A. propanoic acid. B. ethanoic acid. C. methanoic acid. D. butanoic acid.
271
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 156. Ester được điều chế từ propenoic acid và benzyl alcohol là
A. vinyl benzenecarboxylate. B. ethyl benzenecarboxylate.
C. phenyl propenoate. D. benzyl propenoate.
Câu 157. Ester được điều chế từ CH3COOH và (CH3)2CHCH2OH là
A. CH3COOCH(CH3)2. B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
C. HCOOCH(CH3)2. D. HCOOCH2CH2CH(CH3)2.
Câu 158. Ester CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 được điều chế từ (CH3)2CHCH2OH và
A. acetic acid. B. propionic acid. C. formic acid. D. butyric acid.
Câu 159. Ester methyl propanoate được điều chế từ propanoic acid và
A. methanol. B. ethanol. C. propan-2-ol. D. propan-1-ol.
Câu 160. Ester CH3COOCH3 được điều chế từ
A. acetic acid và methyl alcohol. B. acetic acid và ethyl alcohol.
C. formic acid và methyl alcohol. D. formic acid và ethyl alcohol.
Câu 161. Ester được điều chế từ CH2=CHCOOH và CH3OH là
A. methyl acrylate. B. methyl allylate. C. ethyl allylate. D. ethyl acrylate.
Câu 162. Ester được điều chế từ (CH3)2CHCOOH và CH3OH là
A. CH3COOCH2CH2CH3. B. (CH3)2CHCOOCH3. C. CH3COOCH(CH3)2. D. CH3CH2CH2COOCH3.
Câu 163. Ester CH3COOC2H5 được điều chế từ C2H5OH và
A. HCOOH. B. CH3CH2CH2COOH. C. C2H5COOH. D. CH3COOH.
Câu 164. Ester CH3CH2CH2COOCH3 được điều chế từ
A. isobutyric acid và ethyl alcohol. B. isobutyric acid và methyl alcohol.
C. butyric acid và ethyl alcohol. D. butyric acid và methyl alcohol.
Câu 165. Ester CH2=CHCOOCH3 được điều chế từ
A. propionic acid và methyl alcohol. B. acrylic acid và ethyl alcohol.
C. acrylic acid và methyl alcohol. D. propionic acid và ethyl alcohol.
Câu 166. Ester allyl methanoate được điều chế từ methanoic acid và
A. propan-1-ol. B. prop-2-en-1-ol. C. propanal. D. propan-2-ol.
Câu 167. Ester ethyl formate được điều chế từ formic acid và
A. methyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. ethyl alcohol. D. propyl alcohol.
Câu 168. Ester CH3CH2CH2COOC2H5 được điều chế từ
A. butyric acid và methyl alcohol. B. isobutyric acid và methyl alcohol.
C. isobutyric acid và ethyl alcohol. D. butyric acid và ethyl alcohol.
Câu 169. Ester propenyl acetate được điều chế từ
A. CH3COOH và CH2=CHCH2OH. B. HCOOH và CH2=CHCH2OH.
C. HCOOH và CH3CH2CHO. D. CH3COOH và CH3CH2CHO.
Câu 170. Ester được điều chế từ HCOOH và (CH3)2CHOH là
A. HCOOCH2CH2CH3. B. HCOOCH(CH3)2. C. CH3COOCH(CH3)2. D. (CH3)2CHCOOCH3.
Câu 171. Ester neobutyl formate được điều chế từ
A. acetic acid và neobutyl alcohol. B. formic acid và neobutyl alcohol.
C. formic acid và isobutyl alcohol. D. acetic acid và isobutyl alcohol.
Câu 172. Ester methyl methacrylate được điều chế từ
A. 2-methylpropenoic acid và methanol.
B. propanoic acid và methanol.
C. propanoic acid và ethanol.
D. 2-methylpropenoic acid và ethanol.
Câu 173. Ester ethyl butyrate được điều chế từ butyric acid và
A. isopropyl alcohol. B. propyl alcohol.
C. methyl alcohol. D. ethyl alcohol.
272
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 174. Ester HCOOCH(CH3)CH2CH3 được điều chế từ
A. acetic acid và neobutyl alcohol. B. formic acid và isobutyl alcohol.
C. formic acid và neobutyl alcohol. D. acetic acid và isobutyl alcohol.
Câu 175. Ester CH2=CHCOOC2H5 được điều chế từ C2H5OH và
A. allylic acid. B. propionic acid. C. acrylic acid. D. methacrylic acid.
Câu 176. Ester HCOOCH(CH3)2 được điều chế từ (CH3)2CHOH và
A. HCOOH. B. C2H5COOH. C. CH3CH2CH2COOH. D. CH3COOH.
Câu 177. Ester được điều chế từ formic acid và neobutyl alcohol là
A. neobutyl formate. B. isobutyl formate.
C. butyl formate. D. neobutyl formate.
Câu 178. Ester được điều chế từ acetic acid và propyl alcohol là
A. CH3COOCH2CH2CH3. B. HCOOCH2CH2CH3. C. CH3COOCH(CH3)2. D. (CH3)2CHCOOCH3.
Câu 179. Ester butyl formate được điều chế từ
A. CH3COOH và CH3CH2CH2CH2OH. B. HCOOH và CH3CH2CH2CH2OH.
C. CH3COOH và CH3CH2CH2OH. D. HCOOH và CH3CH2CH2OH.
Câu 180. Ester được điều chế từ benzenecarboxylic acid và ethanol là
A. ethyl benzenecarboxylate. B. benzyl methanoate.
C. methyl benzenecarboxylate. D. phenyl methanoate.
Câu 181. Ester benzyl acrylate được điều chế từ
A. CH2=CHCOOH và C6H5OH. B. CH2=CHCH2COOH và C6H5OH.
C. CH2=CHCH2COOH và C6H5CH2OH. D. CH2=CHCOOH và C6H5CH2OH.
Câu 182. Ester CH3COOCH3 được điều chế từ CH3OH và
A. butyric acid. B. propionic acid. C. acetic acid. D. formic acid.
Câu 183. Ester HCOOC(CH3)3 được điều chế từ HCOOH và
A. butyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. isobutyl alcohol. D. neobutyl alcohol.
Câu 184. Ester isopropyl formate được điều chế từ isopropyl alcohol và
A. propionic acid. B. butyric acid. C. formic acid. D. acetic acid.
Câu 185. Ester methyl formate được điều chế từ methyl alcohol và
A. formic acid. B. butyric acid. C. acetic acid. D. propionic acid.
Câu 186. Ester methyl allylate được điều chế từ
A. butyric acid và methyl alcohol. B. allylic acid và ethyl alcohol.
C. butyric acid và ethyl alcohol. D. allylic acid và methyl alcohol.
Câu 187. Ester được điều chế từ HCOOH và CH3CH2CH(CH3)OH là
A. HCOOCH2CH2CH2CH3. B. HCOOCH(CH3)CH2CH3.
C. CH3CH2CH2COOCH3. D. HCOOC(CH3)3.
Câu 188. Ester được điều chế từ formic acid và allyl alcohol là
A. allyl acetate. B. allyl formate. C. vinyl formate. D. vinyl acetate.
Câu 189. Ester CH3COOCH3 được điều chế từ CH3COOH và
A. (CH3)2CHOH. B. CH3OH. C. CH3CH2CH2OH. D. C2H5OH.
Câu 190. Ester ethyl acetate được điều chế từ
A. HCOOH và CH3OH. B. CH3COOH và C2H5OH.
C. HCOOH và C2H5OH. D. CH3COOH và CH3OH.
Câu 191. Ester được điều chế từ formic acid và neobutyl alcohol là
A. HCOOC(CH3)3. B. CH3CH2CH2COOCH3.
C. HCOOCH2CH2CH2CH3. D. HCOOCH(CH3)CH2CH3.
Câu 192. Ester methyl allylate được điều chế từ allylic acid và
A. CH3CH2CH2OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 193. Ester được điều chế từ CH3COOH và (CH3)2CHOH là
273
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. propyl formate. B. propyl formate.
C. isopropyl formate. D. isopropyl acetate.
Câu 194. Ester neobutyl formate được điều chế từ neobutyl alcohol và
A. butyric acid. B. formic acid. C. acetic acid. D. propionic acid.
Câu 195. Ester được điều chế từ butanoic acid và ethanol là
A. isopropyl methanoate. B. ethyl butanoate.
C. propyl ethanoate. D. propyl propanoate.
Câu 196. Ester CH3COOCH2CH=CH2 được điều chế từ
A. CH3COOH và C2H5CHO. B. CH3COOH và CH2=CHCH2OH.
C. HCOOH và C2H5CHO. D. HCOOH và CH2=CHCH2OH.
Câu 197. Ester isopropyl formate được điều chế từ
A. ethanoic acid và methanol. B. ethanoic acid và propan-2-ol.
C. methanoic acid và propan-2-ol. D. methanoic acid và methanol.
Câu 198. Ester methyl benzoate được điều chế từ
A. benzenecarboxylic acid và methanol.
B. methanoic acid và methanol.
C. methanoic acid và ethanol.
D. benzenecarboxylic acid và ethanol.
Câu 199. Ester propenyl acetate được điều chế từ propanal và
A. ethanoic acid. B. butanoic acid. C. propanoic acid. D. methanoic acid.
Câu 200. Ester được điều chế từ CH3COOH và C2H5OH là
A. ethyl formate. B. methyl formate. C. methyl acetate. D. ethyl acetate.
Câu 201. Ester benzyl formate được điều chế từ
A. ethanoic acid và benzyl alcohol. B. ethanoic acid và .
C. methanoic acid và benzyl alcohol. D. methanoic acid và .
Câu 202. Ester được điều chế từ acrylic acid và methyl alcohol là
A. methyl acrylate. B. ethyl acrylate. C. methyl allylate. D. ethyl allylate.
Câu 203. Ester được điều chế từ acetic acid và isoamyl alcohol là
A. isopropyl acetate. B. isoamyl formate.
C. isoamyl acetate. D. isopropyl formate.
Câu 204. Ester được điều chế từ benzoic acid và methyl alcohol là
A. C6H5COOC2H5. B. C2H5COOC6H5. C. C6H5COOCH3. D. CH3COOC6H5.
Câu 205. Ester C6H5COOC2H5 được điều chế từ
A. benzoic acid và ethyl alcohol. B. formic acid và ethyl alcohol.
C. formic acid và methyl alcohol. D. benzoic acid và methyl alcohol.
Câu 206. Ester được điều chế từ C2H5COOH và C2H5OH là
A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 207. Ester CH3COOCH2C6H5 được điều chế từ C6H5CH2OH và
A. acetic acid. B. formic acid. C. butyric acid. D. propionic acid.
Câu 208. Ester được điều chế từ HCOOH và (CH3)2CHOH là
A. propyl formate. B. isopropyl formate.
C. isopropyl acetate. D. propyl formate.
Câu 209. Ester được điều chế từ HCOOH và CH3OH là
A. methyl formate. B. ethyl formate. C. methyl acetate. D. ethyl acetate.
Câu 210. Ester được điều chế từ acetic acid và aldehyde propionic là
A. allyl formate. B. propenyl formate.
C. allyl acetate. D. propenyl acetate.
Câu 211. Ester ethyl acrylate được điều chế từ ethanol và
A. propenoic acid. B. propanoic acid.
274
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
C. but-3-enoic acid. D. 2-methylpropenoic acid.
Câu 212. Ester C2H5COOCH3 được điều chế từ CH3OH và
A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. CH3CH2CH2COOH. D. HCOOH.
Câu 213. Ester được điều chế từ acetic acid và isopropyl alcohol là
A. isopropyl formate. B. isopropyl acetate.
C. propyl formate. D. propyl formate.
Câu 214. Ester methyl 2-methylpropanoate được điều chế từ 2-methylpropanoic acid và
A. ethanol. B. propan-1-ol. C. methanol. D. propan-2-ol.
Câu 215. Ester HCOOCH2CH2CH2CH3 được điều chế từ HCOOH và
A. propyl alcohol. B. butyl alcohol.
C. isobutyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 216. Ester CH3COOCH(CH3)2 được điều chế từ
A. acetic acid và isopropyl alcohol. B. formic acid và isopropyl alcohol.
C. formic acid và methyl alcohol. D. acetic acid và methyl alcohol.
Câu 217. Ester methyl butyrate được điều chế từ
A. CH3COOH và C2H5OH. B. CH3CH2CH2COOH và C2H5OH.
C. CH3COOH và CH3OH. D. CH3CH2CH2COOH và CH3OH.
Câu 218. Ester isoamyl acetate được điều chế từ isoamyl alcohol và
A. butanoic acid. B. methanoic acid. C. ethanoic acid. D. propanoic acid.
Câu 219. Ester benzyl acrylate được điều chế từ acrylic acid và
A. benzyl alcohol. B. benzene. C. phenyl alcohol. D. phenol.
Câu 220. Ester isoamyl acetate được điều chế từ
A. formic acid và isobutyl alcohol. B. acetic acid và isoamyl alcohol.
C. formic acid và isoamyl alcohol. D. acetic acid và isobutyl alcohol.
Câu 221. Ester CH2=C(CH3)COOCH3 được điều chế từ
A. butyric acid và methyl alcohol.
B. methacrylic acid và ethyl alcohol.
C. butyric acid và ethyl alcohol.
D. methacrylic acid và methyl alcohol.
Câu 222. Ester được điều chế từ CH3COOH và CH2=CHCH2OH là
A. allyl acetate. B. vinyl acetate. C. allyl formate. D. vinyl formate.
Câu 223. Ester được điều chế từ methacrylic acid và methyl alcohol là
A. methyl acetate. B. ethyl acetate.
C. methyl allylate. D. methyl methacrylate.
Câu 224. Ester HCOOCH(CH3)CH2CH3 được điều chế từ HCOOH và
A. CH3CH2CH2OH. B. CH3CH2CH(CH3)OH. C. (CH3)2CHCH2OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 225. Ester methyl benzoate được điều chế từ methyl alcohol và
A. propionic acid. B. formic acid. C. benzoic acid. D. acetic acid.
Câu 226. Ester được điều chế từ propionic acid và ethyl alcohol là
A. methyl propionate. B. ethyl acetate.
C. methyl acetate. D. ethyl propionate.
Câu 227. Ester CH3COOC2H5 được điều chế từ C2H5OH và
A. propionic acid. B. formic acid. C. acetic acid. D. butyric acid.
Câu 228. Ester (CH3)2CHCOOCH3 được điều chế từ
A. (CH3)2CHCOOH và CH3OH. B. (CH3)2CHCOOH và C2H5OH.
C. CH3CH2CH2COOH và CH3OH. D. CH3CH2CH2COOH và C2H5OH.
Câu 229. Ester CH3COOCH2CH=CH2 được điều chế từ CH3COOH và
A. CH2=CHCH2OH. B. CH3COCH3. C. C2H5CHO. D. CH3CHO.
Câu 230. Ester CH3COOCH3 được điều chế từ CH3OH và
275
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. HCOOH. B. C2H5COOH. C. CH3CH2CH2COOH. D. CH3COOH.
Câu 231. Ester được điều chế từ acrylic acid và benzyl alcohol là
A. benzyl acrylate. B. phenyl acrylate. C. vinyl benzoate. D. ethyl benzoate.
Câu 232. Ester methyl 2-methylpropenoate được điều chế từ 2-methylpropenoic acid và
A. ethanol. B. propan-1-ol. C. propan-2-ol. D. methanol.
Câu 233. Ester CH3COOCH2CH2CH3 được điều chế từ CH3CH2CH2OH và
A. acetic acid. B. butyric acid. C. formic acid. D. propionic acid.
Câu 234. Ester benzyl acetate được điều chế từ benzyl alcohol và
A. formic acid. B. butyric acid. C. acetic acid. D. propionic acid.
Câu 235. Ester allyl formate được điều chế từ
A. acetic acid và allyl alcohol. B. acetic acid và propyl alcohol.
C. formic acid và allyl alcohol. D. formic acid và propyl alcohol.
Câu 236. Ester isopropyl ethanoate được điều chế từ ethanoic acid và
A. methanol. B. propan-1-ol. C. ethanol. D. propan-2-ol.
Câu 237. Ester HCOOC(CH3)3 được điều chế từ (CH3)3COH và
A. formic acid. B. butyric acid. C. acetic acid. D. propionic acid.
Câu 238. Ester propyl acetate được điều chế từ
A. ethanoic acid và methanol. B. methanoic acid và methanol.
C. methanoic acid và propan-1-ol. D. ethanoic acid và propan-1-ol.
Câu 239. Ester CH2=CHCH2COOCH3 được điều chế từ CH3OH và
A. butyric acid. B. allylic acid. C. methacrylic acid. D. allylic acid.
Câu 240. Ester isopropyl acetate được điều chế từ propan-2-ol và
A. methanoic acid. B. propanoic acid. C. ethanoic acid. D. butanoic acid.
Câu 241. Ester allyl formate được điều chế từ allyl alcohol và
A. HCOOH. B. C2H5COOH. C. CH3CH2CH2COOH. D. CH3COOH.
Câu 242. Ester methyl ethanoate được điều chế từ ethanoic acid và
A. propan-1-ol. B. ethanol. C. propan-2-ol. D. methanol.
Câu 243. Ester được điều chế từ acetic acid và ethyl alcohol là
A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOCH3.
Câu 244. Ester được điều chế từ propenoic acid và methanol là
A. ethyl propenoate. B. methyl propenoate.
C. methyl but-3-enoate. D. ethyl but-3-enoate.
Câu 245. Ester neobutyl formate được điều chế từ neobutyl alcohol và
A. HCOOH. B. CH3CH2CH2COOH. C. C2H5COOH. D. CH3COOH.
Câu 246. Ester được điều chế từ CH3COOH và C6H5CH2OH là
A. phenyl acetate. B. benzyl acetate. C. benzyl formate. D. phenyl formate.
Câu 247. Ester HCOOCH3 được điều chế từ HCOOH và
A. CH3OH. B. (CH3)2CHOH. C. CH3CH2CH2OH. D. C2H5OH.
Câu 248. Ester được điều chế từ propionic acid và ethyl alcohol là
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOC2H5. D. CH3COOC2H5.
Câu 249. Ester CH3COOCH=CHCH3 được điều chế từ CH3CH2CHO và
A. CH3CH2CH2COOH. B. HCOOH. C. C2H5COOH. D. CH3COOH.
Câu 250. Ester được điều chế từ HCOOH và C6H5CH2OH là
A. benzyl formate. B. phenyl formate. C. methyl benzoate. D. benzyl acetate.
Câu 251. Ester methyl isobutyrate được điều chế từ
A. 2-methylpropanoic acid và methanol.
B. butanoic acid và methanol.
C. butanoic acid và ethanol.
D. 2-methylpropanoic acid và ethanol.
276
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 252. Ester ethyl benzoate được điều chế từ ethyl alcohol và
A. CH3COOH. B. HCOOH. C. C2H5COOH. D. C6H5COOH.
Câu 253. Ester HCOOCH(CH3)2 được điều chế từ (CH3)2CHOH và
A. acetic acid. B. propionic acid. C. butyric acid. D. formic acid.
Câu 254. Ester methyl butyrate được điều chế từ methyl alcohol và
A. CH3COOH. B. CH3CH2CH2COOH. C. C2H5COOH. D. HCOOH.
Câu 255. Ester được điều chế từ CH2=CHCH2COOH và CH3OH là
A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH3COOCH2CH=CH2. C. CH2=CHCH2COOCH3. D. CH3COOC(CH3)=CH2.
Câu 256. Ester được điều chế từ propanoic acid và benzyl alcohol là
A. phenyl ethanoate. B. ethyl benzenecarboxylate.
C. benzyl propanoate. D. phenyl propanoate.
Câu 257. Ester CH3COOCH(CH3)2 được điều chế từ CH3COOH và
A. propyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. ethyl alcohol. D. methyl alcohol.
Câu 258. Ester methyl isobutyrate được điều chế từ isobutyric acid và
A. methyl alcohol. B. propyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. ethyl alcohol.
Câu 259. Ester CH2=CHCOOCH2C6H5 được điều chế từ
A. acrylic acid và benzyl alcohol. B. propionic acid và benzyl alcohol.
C. propionic acid và phenol. D. acrylic acid và phenol.
Câu 260. Ester được điều chế từ 2-methylpropenoic acid và methanol là
A. methyl 2-methylpropenoate. B. ethyl ethanoate.
C. methyl ethanoate. D. methyl but-3-enoate.
Câu 261. Ester methyl acrylate được điều chế từ methyl alcohol và
A. CH2=CHCH2COOH. B. CH2=CHCOOH. C. C2H5COOH. D. CH2=C(CH3)COOH.
Câu 262. Ester allyl acetate được điều chế từ acetic acid và
A. isopropyl alcohol. B. allyl alcohol.
C. aldehyde propionic. D. propyl alcohol.
Câu 263. Ester CH3CH2CH2COOCH3 được điều chế từ
A. CH3COOH và C2H5OH. B. CH3CH2CH2COOH và C2H5OH.
C. CH3CH2CH2COOH và CH3OH. D. CH3COOH và CH3OH.
Câu 264. Ester ethyl acetate được điều chế từ
A. acetic acid và methyl alcohol. B. formic acid và methyl alcohol.
C. acetic acid và ethyl alcohol. D. formic acid và ethyl alcohol.
Câu 265. Ester được điều chế từ methanoic acid và butan-1-ol là
A. neobutyl methanoate. B. neobutyl methanoate.
C. isobutyl methanoate. D. butyl methanoate.
Câu 266. Ester được điều chế từ ethanoic acid và methanol là
A. ethyl ethanoate. B. methyl ethanoate.
C. methyl methanoate. D. ethyl methanoate.
Câu 267. Ester được điều chế từ propionic acid và methyl alcohol là
A. C2H5COOCH3. B. C2H5COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 268. Ester methyl methacrylate được điều chế từ methacrylic acid và
A. isopropyl alcohol. B. ethyl alcohol.
C. methyl alcohol. D. propyl alcohol.
Câu 269. Ester được điều chế từ butyric acid và ethyl alcohol là
A. CH3COOCH2CH2CH3. B. CH3CH2CH2COOCH3.
C. (CH3)2CHCOOCH3. D. CH3CH2CH2COOC2H5.
Câu 270. Ester CH2=CHCH2COOCH3 được điều chế từ
277
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. CH2=CHCH2COOH và C2H5OH. B. CH2=CHCOOH và C2H5OH.
C. CH2=CHCOOH và CH3OH. D. CH2=CHCH2COOH và CH3OH.
Câu 271. Ester CH3COOCH2CH=CH2 được điều chế từ CH3COOH và
A. aldehyde propionic. B. allyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 272. Ester được điều chế từ formic acid và methyl alcohol là
A. methyl formate. B. ethyl acetate. C. methyl acetate. D. ethyl formate.
Câu 273. Ester được điều chế từ acrylic acid và methyl alcohol là
A. CH2=CHCOOC2H5. B. C2H5COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 274. Ester CH3COOCH(CH3)2 được điều chế từ CH3COOH và
A. CH3CH2CH2OH. B. CH3OH. C. (CH3)2CHOH. D. C2H5OH.
Câu 275. Ester benzyl formate được điều chế từ benzyl alcohol và
A. butanoic acid. B. methanoic acid. C. propanoic acid. D. ethanoic acid.
Câu 276. Ester được điều chế từ methanoic acid và benzyl alcohol là
A. phenyl methanoate. B. benzyl methanoate.
C. methyl benzenecarboxylate. D. benzyl ethanoate.
Câu 277. Ester methyl butyrate được điều chế từ
A. butyric acid và ethyl alcohol. B. isobutyric acid và methyl alcohol.
C. isobutyric acid và ethyl alcohol. D. butyric acid và methyl alcohol.
Câu 278. Ester ethyl butyrate được điều chế từ
A. butyric acid và ethyl alcohol. B. isobutyric acid và ethyl alcohol.
C. isobutyric acid và methyl alcohol. D. butyric acid và methyl alcohol.
Câu 279. Ester được điều chế từ C6H5COOH và C2H5OH là
A. C6H5COOCH3. B. CH3COOC6H5. C. C6H5COOC2H5. D. C2H5COOC6H5.
Câu 280. Ester allyl acetate được điều chế từ
A. acetic acid và allyl alcohol. B. formic acid và allyl alcohol.
C. acetic acid và propyl alcohol. D. formic acid và propyl alcohol.
Câu 281. Ester HCOOCH3 được điều chế từ HCOOH và
A. isopropyl alcohol. B. propyl alcohol.
C. ethyl alcohol. D. methyl alcohol.
Câu 282. Ester propyl acetate được điều chế từ
A. HCOOH và CH3CH2CH2OH. B. CH3COOH và CH3OH.
C. HCOOH và CH3OH. D. CH3COOH và CH3CH2CH2OH.
Câu 283. Ester isoamyl acetate được điều chế từ
A. CH3COOH và (CH3)2CHCH2OH. B. HCOOH và CH3CH2CH2OH.
C. HCOOH và (CH3)2CHCH2OH. D. CH3COOH và CH3CH2CH2OH.
Câu 284. Ester C2H5COOCH2C6H5 được điều chế từ C2H5COOH và
A. C6H5ONa. B. C6H5CH2OH. C. C6H5OH. D. C2H5OH.
Câu 285. Ester benzyl acetate được điều chế từ benzyl alcohol và
A. methanoic acid. B. butanoic acid. C. propanoic acid. D. ethanoic acid.
Câu 286. Ester HCOOCH2CH2CH2CH3 được điều chế từ CH3CH2CH2CH2OH và
A. acetic acid. B. butyric acid. C. formic acid. D. propionic acid.
Câu 287. Ester allyl formate được điều chế từ
A. ethanoic acid và propan-1-ol. B. methanoic acid và propan-1-ol.
C. ethanoic acid và prop-2-en-1-ol. D. methanoic acid và prop-2-en-1-ol.
Câu 288. Ester được điều chế từ HCOOH và CH2=CHCH2OH là
A. allyl formate. B. vinyl acetate. C. vinyl formate. D. allyl acetate.
Câu 289. Ester ethyl benzoate được điều chế từ benzoic acid và
A. CH3CH2CH2OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. (CH3)2CHOH.
278
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 290. Ester benzyl propionate được điều chế từ
A. propanoic acid và benzyl alcohol. B. propanoic acid và .
C. methanoic acid và benzyl alcohol. D. methanoic acid và .
Câu 291. Ester benzyl formate được điều chế từ
A. CH3COOH và C6H5CH2OH. B. HCOOH và C6H5OH.
C. CH3COOH và C6H5OH. D. HCOOH và C6H5CH2OH.
Câu 292. Ester C2H5COOC2H5 được điều chế từ C2H5OH và
A. CH3COOH. B. CH3CH2CH2COOH. C. HCOOH. D. C2H5COOH.
Câu 293. Ester C2H5COOCH2C6H5 được điều chế từ C6H5CH2OH và
A. acetic acid. B. propionic acid. C. butyric acid. D. formic acid.
Câu 294. Ester được điều chế từ acrylic acid và benzyl alcohol là
A. CH2=CHCOOC6H5. B. CH2=CHCOOCH2C6H5.
C. C6H5COOC2H5. D. C6H5COOCH=CH2.
Câu 295. Ester CH2=CHCOOCH2C6H5 được điều chế từ CH2=CHCOOH và
A. C6H5OH. B. C6H5ONa. C. C2H5OH. D. C6H5CH2OH.
Câu 296. Ester được điều chế từ acetic acid và isopropyl alcohol là
A. CH3COOCH(CH3)2. B. CH3COOCH2CH2CH3. C. CH3COOCH(CH3)2. D. (CH3)2CHCOOCH3.
Câu 297. Ester được điều chế từ formic acid và ethyl alcohol là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. HCOOCH3.
Câu 298. Ester ethyl acrylate được điều chế từ acrylic acid và
A. isopropyl alcohol. B. propyl alcohol.
C. methyl alcohol. D. ethyl alcohol.
Câu 299. Ester ethyl propenoate được điều chế từ propenoic acid và
A. ethanol. B. propan-1-ol. C. propan-2-ol. D. methanol.
Câu 300. Ester HCOOCH2CH=CH2 được điều chế từ CH2=CHCH2OH và
A. CH3COOH. B. CH3CH2CH2COOH. C. HCOOH. D. C2H5COOH.
Câu 301. Ester methyl acrylate được điều chế từ methanol và
A. but-3-enoic acid. B. propanoic acid.
C. propenoic acid. D. 2-methylpropenoic acid.
Câu 302. Ester methyl allylate được điều chế từ
A. but-3-enoic acid và ethanol. B. propanoic acid và ethanol.
C. but-3-enoic acid và methanol. D. propanoic acid và methanol.
Câu 303. Ester isopropyl formate được điều chế từ
A. CH3COOH và (CH3)2CHOH. B. CH3COOH và CH3OH.
C. HCOOH và (CH3)2CHOH. D. HCOOH và CH3OH.
Câu 304. Ester CH3COOCH=CHCH3 được điều chế từ CH3COOH và
A. CH3COCH3. B. CH3CHO. C. CH2=CHCH2OH. D. CH3CH2CHO.
Câu 305. Ester được điều chế từ methanoic acid và ethanol là
A. methyl methanoate. B. ethyl methanoate.
C. ethyl ethanoate. D. methyl ethanoate.
Câu 306. Ester isoamyl ethanoate được điều chế từ ethanoic acid và
A. . B. isoamyl alcohol. C. . D. .
Câu 307. Ester được điều chế từ C2H5COOH và CH3OH là
A. C2H5COOCH3. B. C2H5COOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 308. Ester HCOOCH3 được điều chế từ
A. CH3COOH và CH3OH. B. CH3COOH và C2H5OH.
C. HCOOH và C2H5OH. D. HCOOH và CH3OH.
Câu 309. Ester được điều chế từ CH3CH2CH2COOH và CH3OH là
A. CH3COOCH2CH2CH3. B. CH3CH2CH2COOCH3. C. (CH3)2CHCOOCH3. D. CH3COOCH(CH3)2.
279
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 310. Ester HCOOCH2CH=CH2 được điều chế từ CH2=CHCH2OH và
A. acetic acid. B. formic acid. C. propionic acid. D. butyric acid.
Câu 311. Ester ethyl formate được điều chế từ ethanol và
A. butanoic acid. B. methanoic acid. C. propanoic acid. D. ethanoic acid.
Câu 312. Ester C2H5COOC2H5 được điều chế từ C2H5COOH và
A. CH3CH2CH2OH. B. (CH3)2CHOH. C. C2H5OH. D. CH3OH.
Câu 313. Ester propyl formate được điều chế từ
A. acetic acid và methyl alcohol. B. formic acid và methyl alcohol.
C. formic acid và propyl alcohol. D. acetic acid và propyl alcohol.
Câu 314. Ester CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 được điều chế từ CH3COOH và
A. (CH3)2CHCH2OH. B. CH3CH2CH2OH. C. (CH3)2CHOH. D. CH3CH2CH2CH2OH.
Câu 315. Ester benzyl acrylate được điều chế từ acrylic acid và
A. C6H5CH2OH. B. C6H5ONa. C. C2H5OH. D. C6H5OH.
Câu 316. Ester HCOOC(CH3)3 được điều chế từ HCOOH và
A. (CH3)2CHOH. B. CH3CH2CH2OH. C. (CH3)2CHCH2OH. D. (CH3)3COH.
Câu 317. Ester C6H5COOC2H5 được điều chế từ C6H5COOH và
A. methyl alcohol. B. ethyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 318. Ester allyl acetate được điều chế từ
A. HCOOH và CH2=CHCH2OH. B. CH3COOH và C2H5CHO.
C. HCOOH và C2H5CHO. D. CH3COOH và CH2=CHCH2OH.
Câu 319. Ester được điều chế từ formic acid và propyl alcohol là
A. ethyl acetate. B. methyl formate.
C. propyl formate. D. methyl propionate.
Câu 320. Ester ethyl propionate được điều chế từ propionic acid và
A. methyl alcohol. B. ethyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. propyl alcohol.
Câu 321. Ester CH2=CHCOOCH2C6H5 được điều chế từ C6H5CH2OH và
A. acrylic acid. B. propionic acid. C. methacrylic acid. D. allylic acid.
Câu 322. Ester isopropyl acetate được điều chế từ isopropyl alcohol và
A. CH3CH2CH2COOH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. C2H5COOH.
Câu 323. Ester allyl acetate được điều chế từ prop-2-en-1-ol và
A. butanoic acid. B. ethanoic acid. C. propanoic acid. D. methanoic acid.
Câu 324. Ester methyl acrylate được điều chế từ
A. CH2=CHCOOH và C2H5OH. B. CH2=CHCH2COOH và C2H5OH.
C. CH2=CHCOOH và CH3OH. D. CH2=CHCH2COOH và CH3OH.
Câu 325. Ester CH3CH2CH2COOC2H5 được điều chế từ
A. CH3COOH và CH3OH. B. CH3COOH và C2H5OH.
C. CH3CH2CH2COOH và CH3OH. D. CH3CH2CH2COOH và C2H5OH.
Câu 326. Ester được điều chế từ CH3COOH và CH3CH2CH2OH là
A. ethyl acetate. B. methyl propionate.
C. ethyl propionate. D. propyl acetate.
Câu 327. Ester được điều chế từ acetic acid và benzyl alcohol là
A. CH3COOCH2C6H5. B. CH3COOC6H5. C. C6H5COOCH3. D. C6H5COOC2H5.
Câu 328. Ester được điều chế từ ethanoic acid và isoamyl alcohol là
A. isopropyl ethanoate. B. isoamyl ethanoate.
C. isoamyl methanoate. D. isopropyl methanoate.
Câu 329. Ester neobutyl formate được điều chế từ formic acid và
A. isopropyl alcohol. B. butyl alcohol.
280
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
C. neobutyl alcohol. D. isobutyl alcohol.
Câu 330. Ester HCOOCH2CH2CH3 được điều chế từ
A. HCOOH và CH3OH. B. CH3COOH và CH3OH.
C. CH3COOH và CH3CH2CH2OH. D. HCOOH và CH3CH2CH2OH.
Câu 331. Ester được điều chế từ HCOOH và CH3CH2CH2OH là
A. CH3COOCH(CH3)2. B. (CH3)2CHCOOCH3. C. HCOOCH(CH3)2. D. HCOOCH2CH2CH3.
Câu 332. Ester isoamyl acetate được điều chế từ acetic acid và
A. propyl alcohol. B. isoamyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. isobutyl alcohol.
Câu 333. Ester HCOOCH2CH2CH3 được điều chế từ CH3CH2CH2OH và
A. HCOOH. B. CH3CH2CH2COOH. C. C2H5COOH. D. CH3COOH.
Câu 334. Ester propyl formate được điều chế từ propyl alcohol và
A. CH3COOH. B. HCOOH. C. C2H5COOH. D. CH3CH2CH2COOH.
Câu 335. Ester CH3COOCH2C6H5 được điều chế từ CH3COOH và
A. benzyl alcohol. B. phenyl alcohol. C. benzene. D. phenol.
Câu 336. Ester được điều chế từ propionic acid và methyl alcohol là
A. methyl acetate. B. ethyl acetate.
C. ethyl propionate. D. methyl propionate.
Câu 337. Ester neobutyl formate được điều chế từ formic acid và
A. (CH3)2CHOH. B. CH3CH2CH2OH. C. (CH3)3COH. D. (CH3)2CHCH2OH.
Câu 338. Ester methyl formate được điều chế từ
A. ethanoic acid và methanol. B. methanoic acid và ethanol.
C. methanoic acid và methanol. D. ethanoic acid và ethanol.
Câu 339. Ester methyl formate được điều chế từ methanol và
A. butanoic acid. B. propanoic acid. C. methanoic acid. D. ethanoic acid.
Câu 340. Ester isopropyl acetate được điều chế từ isopropyl alcohol và
A. acetic acid. B. formic acid. C. butyric acid. D. propionic acid.
Câu 341. Ester benzyl propenoate được điều chế từ propenoic acid và
A. . B. benzyl alcohol. C. . D. .
Câu 342. Ester benzyl formate được điều chế từ formic acid và
A. phenyl alcohol. B. phenol. C. benzene. D. benzyl alcohol.
Câu 343. Ester neobutyl formate được điều chế từ formic acid và
A. neobutyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. butyl alcohol. D. isobutyl alcohol.
Câu 344. Ester ethyl propionate được điều chế từ
A. propanoic acid và ethanol. B. propanoic acid và methanol.
C. methanoic acid và ethanol. D. methanoic acid và methanol.
Câu 345. Ester được điều chế từ benzoic acid và ethyl alcohol là
A. C6H5COOC2H5. B. CH3COOC6H5. C. C2H5COOC6H5. D. C6H5COOCH3.
Câu 346. Ester C2H5COOC2H5 được điều chế từ
A. C2H5COOH và CH3OH. B. CH3COOH và CH3OH.
C. C2H5COOH và C2H5OH. D. CH3COOH và C2H5OH.
Câu 347. Ester CH3COOCH=CHCH3 được điều chế từ
A. formic acid và aldehyde propionic. B. acetic acid và aldehyde propionic.
C. acetic acid và aldehyde acetic. D. formic acid và aldehyde acetic.
Câu 348. Ester HCOOCH(CH3)2 được điều chế từ
A. acetic acid và methyl alcohol. B. acetic acid và isopropyl alcohol.
C. formic acid và methyl alcohol. D. formic acid và isopropyl alcohol.
Câu 349. Ester methyl butyrate được điều chế từ methyl alcohol và
281
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. propionic acid. B. acetic acid. C. isobutyric acid. D. butyric acid.
Câu 350. Ester CH3COOCH=CHCH3 được điều chế từ
A. CH3COOH và CH2=CHCH2OH. B. HCOOH và CH3CH2CHO.
C. HCOOH và CH2=CHCH2OH. D. CH3COOH và CH3CH2CHO.
Câu 351. Ester ethyl acrylate được điều chế từ ethyl alcohol và
A. propionic acid. B. allylic acid. C. acrylic acid. D. methacrylic acid.
Câu 352. Ester methyl acetate được điều chế từ methyl alcohol và
A. HCOOH. B. C2H5COOH. C. CH3COOH. D. CH3CH2CH2COOH.
Câu 353. Ester HCOOC2H5 được điều chế từ
A. acetic acid và ethyl alcohol. B. acetic acid và methyl alcohol.
C. formic acid và ethyl alcohol. D. formic acid và methyl alcohol.
Câu 354. Ester ethyl formate được điều chế từ
A. acetic acid và ethyl alcohol. B. acetic acid và methyl alcohol.
C. formic acid và methyl alcohol. D. formic acid và ethyl alcohol.
Câu 355. Ester isopropyl acetate được điều chế từ acetic acid và
A. C2H5OH. B. (CH3)2CHOH. C. CH3CH2CH2OH. D. CH3OH.
Câu 356. Ester methyl benzoate được điều chế từ
A. benzoic acid và methyl alcohol. B. formic acid và methyl alcohol.
C. benzoic acid và ethyl alcohol. D. formic acid và ethyl alcohol.
Câu 357. Ester được điều chế từ propionic acid và benzyl alcohol là
A. C6H5COOC2H5. B. C6H5COOCH3. C. C2H5COOC6H5. D. C2H5COOCH2C6H5.
Câu 358. Ester được điều chế từ formic acid và butyl alcohol là
A. neobutyl formate. B. butyl formate. C. neobutyl formate. D. isobutyl formate.
Câu 359. Ester được điều chế từ HCOOH và CH3CH2CH2OH là
A. propyl formate. B. methyl formate.
C. ethyl acetate. D. methyl propionate.
Câu 360. Ester được điều chế từ acetic acid và methyl alcohol là
A. ethyl acetate. B. methyl formate. C. ethyl formate. D. methyl acetate.
Câu 361. Ester được điều chế từ CH3COOH và C6H5CH2OH là
A. CH3COOCH2C6H5. B. CH3COOC6H5. C. C6H5COOC2H5. D. C6H5COOCH3.
Câu 362. Ester được điều chế từ CH3COOH và C2H5OH là
A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 363. Ester HCOOCH2CH=CH2 được điều chế từ
A. CH3COOH và C2H5CHO. B. CH3COOH và CH2=CHCH2OH.
C. HCOOH và C2H5CHO. D. HCOOH và CH2=CHCH2OH.
Câu 364. Ester được điều chế từ propanoic acid và methanol là
A. methyl ethanoate. B. methyl propanoate.
C. ethyl propanoate. D. ethyl ethanoate.
Câu 365. Ester isopropyl methanoate được điều chế từ methanoic acid và
A. propan-1-ol. B. methanol. C. ethanol. D. propan-2-ol.
Câu 366. Ester ethyl acrylate được điều chế từ ethyl alcohol và
A. C2H5COOH. B. CH2=CHCOOH. C. CH2=CHCH2COOH. D. CH2=C(CH3)COOH.
Câu 367. Ester propyl acetate được điều chế từ propyl alcohol và
A. propionic acid. B. acetic acid. C. formic acid. D. butyric acid.
Câu 368. Ester ethyl acetate được điều chế từ ethyl alcohol và
A. propionic acid. B. acetic acid. C. butyric acid. D. formic acid.
Câu 369. Ester CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 được điều chế từ (CH3)2CHCH2OH và
A. C2H5COOH. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. CH3CH2CH2COOH.
Câu 370. Ester CH2=CHCH2COOCH3 được điều chế từ CH3OH và
282
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. C2H5COOH. B. CH2=CHCOOH. C. CH2=C(CH3)COOH. D. CH2=CHCH2COOH.
Câu 371. Ester CH3COOCH(CH3)2 được điều chế từ
A. HCOOH và (CH3)2CHOH. B. CH3COOH và (CH3)2CHOH.
C. HCOOH và CH3OH. D. CH3COOH và CH3OH.
Câu 372. Ester C6H5COOCH3 được điều chế từ CH3OH và
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C6H5COOH. D. C2H5COOH.
Câu 373. Ester CH3COOCH2CH2CH3 được điều chế từ
A. acetic acid và methyl alcohol. B. acetic acid và propyl alcohol.
C. formic acid và methyl alcohol. D. formic acid và propyl alcohol.
Câu 374. Ester CH2=CHCOOCH3 được điều chế từ CH3OH và
A. CH2=CHCOOH. B. CH2=C(CH3)COOH. C. C2H5COOH. D. CH2=CHCH2COOH.
Câu 375. Ester CH2=CHCH2COOCH3 được điều chế từ
A. butyric acid và methyl alcohol. B. allylic acid và methyl alcohol.
C. butyric acid và ethyl alcohol. D. allylic acid và ethyl alcohol.
Câu 376. Ester được điều chế từ methanoic acid và propan-2-ol là
A. isopropyl ethanoate. B. isopropyl methanoate.
C. propyl methanoate. D. propyl methanoate.
Câu 377. Ester methyl acetate được điều chế từ methanol và
A. methanoic acid. B. propanoic acid. C. butanoic acid. D. ethanoic acid.
Câu 378. Ester HCOOCH2CH=CH2 được điều chế từ HCOOH và
A. C2H5CHO. B. CH3COCH3. C. CH2=CHCH2OH. D. CH3CHO.
Câu 379. Ester isopropyl formate được điều chế từ isopropyl alcohol và
A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CH2CH2COOH.
Câu 380. Ester HCOOC2H5 được điều chế từ HCOOH và
A. propyl alcohol. B. ethyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. methyl alcohol.
Câu 381. Ester benzyl acrylate được điều chế từ
A. propanoic acid và . B. propenoic acid và benzyl alcohol.
C. propenoic acid và . D. propanoic acid và benzyl alcohol.
Câu 382. Ester C6H5COOC2H5 được điều chế từ C2H5OH và
A. HCOOH. B. C2H5COOH. C. CH3COOH. D. C6H5COOH.
Câu 383. Ester benzyl propionate được điều chế từ benzyl alcohol và
A. HCOOH. B. CH3CH2CH2COOH. C. C2H5COOH. D. CH3COOH.
Câu 384. Ester ethyl acetate được điều chế từ ethanol và
A. butanoic acid. B. ethanoic acid. C. methanoic acid. D. propanoic acid.
Câu 385. Ester HCOOCH2CH2CH2CH3 được điều chế từ CH3CH2CH2CH2OH và
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. CH3CH2CH2COOH. D. C2H5COOH.
Câu 386. Ester được điều chế từ but-3-enoic acid và methanol là
A. methyl but-3-enoate. B. ethyl propenoate.
C. methyl propenoate. D. ethyl but-3-enoate.
Câu 387. Ester propenyl acetate được điều chế từ
A. methanoic acid và methanal. B. ethanoic acid và propanal.
C. methanoic acid và propanal. D. ethanoic acid và methanal.
Câu 388. Ester CH2=CHCOOCH2C6H5 được điều chế từ CH2=CHCOOH và
A. phenol. B. benzyl alcohol. C. phenyl alcohol. D. benzene.
Câu 389. Ester được điều chế từ formic acid và isopropyl alcohol là
A. (CH3)2CHCOOCH3. B. HCOOCH2CH2CH3. C. HCOOCH(CH3)2. D. CH3COOCH(CH3)2.
Câu 390. Ester methyl butyrate được điều chế từ butyric acid và
A. ethyl alcohol. B. propyl alcohol.
283
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
C. methyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 391. Ester HCOOCH3 được điều chế từ CH3OH và
A. HCOOH. B. CH3CH2CH2COOH. C. CH3COOH. D. C2H5COOH.
Câu 392. Ester HCOOCH2C6H5 được điều chế từ
A. acetic acid và phenol. B. acetic acid và benzyl alcohol.
C. formic acid và phenol. D. formic acid và benzyl alcohol.
Câu 393. Ester được điều chế từ HCOOH và C2H5OH là
A. CH3COOC2H5. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 394. Ester CH3CH2CH2COOC2H5 được điều chế từ C2H5OH và
A. C2H5COOH. B. CH3CH2CH2COOH. C. HCOOH. D. CH3COOH.
Câu 395. Ester (CH3)2CHCOOCH3 được điều chế từ (CH3)2CHCOOH và
A. (CH3)2CHOH. B. CH3CH2CH2OH. C. C2H5OH. D. CH3OH.
Câu 396. Ester CH3COOCH2CH2CH3 được điều chế từ CH3CH2CH2OH và
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. CH3CH2CH2COOH.
Câu 397. Ester ethyl butyrate được điều chế từ
A. butanoic acid và methanol. B. methanoic acid và methanol.
C. methanoic acid và ethanol. D. butanoic acid và ethanol.
Câu 398. Ester CH3COOC2H5 được điều chế từ
A. formic acid và ethyl alcohol. B. acetic acid và ethyl alcohol.
C. acetic acid và methyl alcohol. D. formic acid và methyl alcohol.
Câu 399. Ester được điều chế từ CH2=CHCOOH và C2H5OH là
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH2=CHCOOC2H5. C. CH3COOCH=CH2. D. C2H5COOCH=CH2.
Câu 400. Ester HCOOC2H5 được điều chế từ
A. HCOOH và CH3OH. B. HCOOH và C2H5OH.
C. CH3COOH và C2H5OH. D. CH3COOH và CH3OH.
Câu 401. Ester được điều chế từ CH3COOH và CH3CH2CHO là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CHCH3. C. CH2=CHCH2COOCH3. D. CH3COOCH2CH=CH2.
Câu 402. Ester được điều chế từ ethanoic acid và prop-2-en-1-ol là
A. vinyl ethanoate. B. vinyl methanoate. C. allyl methanoate. D. allyl ethanoate.
Câu 403. Ester được điều chế từ CH2=CHCOOH và C6H5CH2OH là
A. ethyl benzoate. B. benzyl acrylate. C. phenyl acrylate. D. vinyl benzoate.
Câu 404. Ester methyl propionate được điều chế từ propionic acid và
A. CH3OH. B. (CH3)2CHOH. C. C2H5OH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 405. Ester ethyl benzoate được điều chế từ benzoic acid và
A. methyl alcohol. B. ethyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 406. Ester C6H5COOCH3 được điều chế từ
A. C6H5COOH và C2H5OH. B. CH3COOH và C2H5OH.
C. CH3COOH và CH3OH. D. C6H5COOH và CH3OH.
Câu 407. Ester CH2=CHCOOCH2C6H5 được điều chế từ
A. CH2=CHCOOH và C6H5CH2OH. B. CH2=CHCOOH và C6H5OH.
C. CH2=CHCH2COOH và C6H5CH2OH. D. CH2=CHCH2COOH và C6H5OH.
Câu 408. Ester HCOOC(CH3)3 được điều chế từ
A. acetic acid và isobutyl alcohol. B. formic acid và isobutyl alcohol.
C. formic acid và neobutyl alcohol. D. acetic acid và neobutyl alcohol.
Câu 409. Ester được điều chế từ CH3CH2CH2COOH và C2H5OH là
A. CH3COOCH2CH2CH3. B. CH3CH2CH2COOCH3.
C. CH3CH2CH2COOC2H5. D. (CH3)2CHCOOCH3.
Câu 410. Ester allyl formate được điều chế từ
284
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. HCOOH và CH2=CHCH2OH. B. CH3COOH và CH2=CHCH2OH.
C. CH3COOH và C2H5CHO. D. HCOOH và C2H5CHO.
Câu 411. Ester được điều chế từ allylic acid và methyl alcohol là
A. methyl acrylate. B. methyl allylate. C. ethyl acrylate. D. ethyl allylate.
Câu 412. Ester được điều chế từ CH3COOH và CH3OH là
A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 413. Ester được điều chế từ butyric acid và methyl alcohol là
A. CH3COOCH2CH2CH3. B. CH3CH2CH2COOCH3. C. (CH3)2CHCOOCH3. D. CH3COOCH(CH3)2.
Câu 414. Ester methyl acrylate được điều chế từ methyl alcohol và
A. methacrylic acid. B. propionic acid. C. allylic acid. D. acrylic acid.
Câu 415. Ester methyl propionate được điều chế từ
A. formic acid và methyl alcohol. B. propionic acid và ethyl alcohol.
C. propionic acid và methyl alcohol. D. formic acid và ethyl alcohol.
Câu 416. Ester được điều chế từ C2H5COOH và CH3OH là
A. methyl acetate. B. ethyl acetate.
C. methyl propionate. D. ethyl propionate.
Câu 417. Ester propyl acetate được điều chế từ acetic acid và
A. C2H5OH. B. CH3OH. C. (CH3)2CHOH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 418. Ester được điều chế từ formic acid và butyl alcohol là
A. HCOOC(CH3)3. B. CH3CH2CH2COOCH3.
C. HCOOCH2CH2CH2CH3. D. HCOOCH(CH3)CH2CH3.
Câu 419. Ester neobutyl formate được điều chế từ neobutyl alcohol và
A. CH3COOH. B. C2H5COOH. C. CH3CH2CH2COOH. D. HCOOH.
Câu 420. Ester isopropyl acetate được điều chế từ
A. formic acid và methyl alcohol. B. acetic acid và isopropyl alcohol.
C. formic acid và isopropyl alcohol. D. acetic acid và methyl alcohol.
Câu 421. Ester propyl acetate được điều chế từ propyl alcohol và
A. CH3CH2CH2COOH. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. C2H5COOH.
Câu 422. Ester methyl acrylate được điều chế từ
A. acrylic acid và ethyl alcohol. B. propionic acid và ethyl alcohol.
C. propionic acid và methyl alcohol. D. acrylic acid và methyl alcohol.
Câu 423. Ester C2H5COOC2H5 được điều chế từ C2H5OH và
A. propionic acid. B. formic acid. C. acetic acid. D. butyric acid.
Câu 424. Ester được điều chế từ ethanoic acid và propanal là
A. allyl methanoate. B. propenyl methanoate.
C. allyl ethanoate. D. propenyl ethanoate.
Câu 425. Ester HCOOCH(CH3)2 được điều chế từ
A. HCOOH và (CH3)2CHOH. B. CH3COOH và (CH3)2CHOH.
C. HCOOH và CH3OH. D. CH3COOH và CH3OH.
Câu 426. Ester allyl acetate được điều chế từ
A. methanoic acid và propan-1-ol. B. ethanoic acid và prop-2-en-1-ol.
C. ethanoic acid và propan-1-ol. D. methanoic acid và prop-2-en-1-ol.
Câu 427. Ester propyl formate được điều chế từ propyl alcohol và
A. butyric acid. B. acetic acid. C. propionic acid. D. formic acid.
Câu 428. Ester neobutyl formate được điều chế từ butan-2-ol và
A. butanoic acid. B. propanoic acid. C. ethanoic acid. D. methanoic acid.
Câu 429. Ester được điều chế từ formic acid và propyl alcohol là
A. HCOOCH2CH2CH3. B. HCOOCH(CH3)2. C. CH3COOCH(CH3)2. D. (CH3)2CHCOOCH3.
Câu 430. Ester được điều chế từ formic acid và methyl alcohol là
285
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 431. Ester HCOOCH(CH3)2 được điều chế từ HCOOH và
A. methyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. ethyl alcohol.
Câu 432. Ester methyl acetate được điều chế từ
A. methanoic acid và methanol. B. ethanoic acid và methanol.
C. ethanoic acid và ethanol. D. methanoic acid và ethanol.
Câu 433. Ester được điều chế từ ethanoic acid và benzyl alcohol là
A. benzyl methanoate. B. benzyl ethanoate.
C. phenyl methanoate. D. phenyl ethanoate.
Câu 434. Ester được điều chế từ C2H5COOH và C2H5OH là
A. methyl propionate. B. methyl acetate.
C. ethyl propionate. D. ethyl acetate.
Câu 435. Ester methyl allylate được điều chế từ allylic acid và
A. ethyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. methyl alcohol.
Câu 436. Ester CH2=C(CH3)COOCH3 được điều chế từ CH3OH và
A. acrylic acid. B. butyric acid.
C. methacrylic acid. D. allylic acid.
Câu 437. Ester được điều chế từ CH3COOH và CH3OH là
A. ethyl formate. B. methyl formate. C. ethyl acetate. D. methyl acetate.
Câu 438. Ester CH3CH2CH2COOC2H5 được điều chế từ C2H5OH và
A. propionic acid. B. acetic acid. C. butyric acid. D. isobutyric acid.
Câu 439. Ester được điều chế từ acetic acid và aldehyde propionic là
A. CH3COOCH=CHCH3. B. CH2=CHCH2COOCH3. C. CH3COOCH3. D. CH3COOCH2CH=CH2.
Câu 440. Ester ethyl acrylate được điều chế từ acrylic acid và
A. C2H5OH. B. CH3OH. C. (CH3)2CHOH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 441. Ester HCOOCH3 được điều chế từ
A. acetic acid và methyl alcohol. B. formic acid và ethyl alcohol.
C. acetic acid và ethyl alcohol. D. formic acid và methyl alcohol.
Câu 442. Ester CH2=CHCH2COOCH3 được điều chế từ CH2=CHCH2COOH và
A. (CH3)2CHOH. B. C2H5OH. C. CH3CH2CH2OH. D. CH3OH.
Câu 443. Ester ethyl formate được điều chế từ formic acid và
A. CH3OH. B. (CH3)2CHOH. C. CH3CH2CH2OH. D. C2H5OH.
Câu 444. Ester allyl acetate được điều chế từ allyl alcohol và
A. C2H5COOH. B. CH3CH2CH2COOH. C. HCOOH. D. CH3COOH.
Câu 445. Ester benzyl acetate được điều chế từ
A. CH3COOH và C6H5CH2OH. B. CH3COOH và C6H5OH.
C. HCOOH và C6H5OH. D. HCOOH và C6H5CH2OH.
Câu 446. Ester benzyl acrylate được điều chế từ
A. acrylic acid và phenol. B. acrylic acid và benzyl alcohol.
C. propionic acid và benzyl alcohol. D. propionic acid và phenol.
Câu 447. Ester butyl methanoate được điều chế từ methanoic acid và
A. butan-1-ol. B. butan-2-ol. C. propan-1-ol. D. propan-2-ol.
Câu 448. Ester CH2=CHCOOCH3 được điều chế từ CH2=CHCOOH và
A. propyl alcohol. B. methyl alcohol.
C. isopropyl alcohol. D. ethyl alcohol.
Câu 449. Ester methyl benzoate được điều chế từ methyl alcohol và
A. C6H5COOH. B. C2H5COOH. C. CH3COOH. D. HCOOH.
286
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 450. Ester C2H5COOC2H5 được điều chế từ
A. formic acid và methyl alcohol. B. propionic acid và methyl alcohol.
C. formic acid và ethyl alcohol. D. propionic acid và ethyl alcohol.
Câu 451. Ester được điều chế từ benzoic acid và methyl alcohol là
A. phenyl formate. B. methyl benzoate. C. benzyl formate. D. ethyl benzoate.
Câu 452. Ester CH2=CHCOOC2H5 được điều chế từ C2H5OH và
A. CH2=C(CH3)COOH. B. C2H5COOH. C. CH2=CHCOOH. D. CH2=CHCH2COOH.
Câu 453. Ester được điều chế từ ethanoic acid và propan-1-ol là
A. propyl ethanoate. B. ethyl propanoate.
C. ethyl ethanoate. D. methyl propanoate.
Câu 454. Ester ethyl propionate được điều chế từ ethyl alcohol và
A. HCOOH. B. C2H5COOH. C. CH3CH2CH2COOH. D. CH3COOH.
Câu 455. Ester được điều chế từ CH2=CHCOOH và CH3OH là
A. CH2=CHCOOCH3. B. C2H5COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOC2H5. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 456. Ester methyl propionate được điều chế từ methanol và
A. butanoic acid. B. methanoic acid. C. ethanoic acid. D. propanoic acid.
Câu 457. Ester CH3CH2CH2COOCH3 được điều chế từ CH3CH2CH2COOH và
A. ethyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. methyl alcohol.
Câu 458. Ester allyl acetate được điều chế từ allyl alcohol và
A. propionic acid. B. butyric acid. C. formic acid. D. acetic acid.
Câu 459. Ester isopropyl acetate được điều chế từ
A. methanoic acid và methanol. B. ethanoic acid và methanol.
C. methanoic acid và propan-2-ol. D. ethanoic acid và propan-2-ol.
Câu 460. Ester được điều chế từ CH3COOH và (CH3)2CHOH là
A. CH3COOCH(CH3)2. B. CH3COOCH(CH3)2. C. CH3COOCH2CH2CH3. D. (CH3)2CHCOOCH3.
Câu 461. Ester ethyl acrylate được điều chế từ
A. propenoic acid và ethanol. B. propanoic acid và ethanol.
C. propenoic acid và methanol. D. propanoic acid và methanol.
Câu 462. Ester CH3COOCH2CH2CH3 được điều chế từ CH3COOH và
A. propyl alcohol. B. methyl alcohol.
C. ethyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 463. Ester ethyl ethanoate được điều chế từ ethanoic acid và
A. methanol. B. propan-1-ol. C. propan-2-ol. D. ethanol.
Câu 464. Ester butyl formate được điều chế từ formic acid và
A. (CH3)2CHOH. B. CH3CH2CH2CH2OH. C. (CH3)2CHCH2OH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 465. Ester được điều chế từ HCOOH và CH3OH là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 466. Ester ethyl benzoate được điều chế từ
A. benzenecarboxylic acid và methanol. B. methanoic acid và ethanol.
C. benzenecarboxylic acid và ethanol. D. methanoic acid và methanol.
Câu 467. Ester HCOOC2H5 được điều chế từ C2H5OH và
A. HCOOH. B. C2H5COOH. C. CH3CH2CH2COOH. D. CH3COOH.
Câu 468. Ester được điều chế từ HCOOH và C6H5CH2OH là
A. CH3COOC6H5. B. CH3COOCH2C6H5. C. HCOOC6H5. D. HCOOCH2C6H5.
Câu 469. Ester CH2=C(CH3)COOCH3 được điều chế từ
A. CH2=C(CH3)COOH và CH3OH. B. CH2=CHCH2COOH và C2H5OH.
C. CH2=CHCH2COOH và CH3OH. D. CH2=C(CH3)COOH và C2H5OH.
Câu 470. Ester HCOOCH2CH2CH3 được điều chế từ
287
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. acetic acid và methyl alcohol. B. acetic acid và propyl alcohol.
C. formic acid và methyl alcohol. D. formic acid và propyl alcohol.
Câu 471. Ester methyl formate được điều chế từ
A. CH3COOH và C2H5OH. B. HCOOH và C2H5OH.
C. HCOOH và CH3OH. D. CH3COOH và CH3OH.
Câu 472. Ester benzyl propionate được điều chế từ propionic acid và
A. benzene. B. phenyl alcohol. C. benzyl alcohol. D. phenol.
Câu 473. Ester propyl formate được điều chế từ
A. ethanoic acid và propan-1-ol. B. ethanoic acid và methanol.
C. methanoic acid và methanol. D. methanoic acid và propan-1-ol.
Câu 474. Ester được điều chế từ CH3CH2CH2COOH và CH3OH là
A. ethyl butyrate. B. methyl butyrate.
C. methyl isobutyrate. D. methyl propionate.
Câu 475. Ester được điều chế từ CH3CH2CH2COOH và C2H5OH là
A. ethyl butyrate. B. propyl propionate.
C. isopropyl formate. D. propyl acetate.
Câu 476. Ester C6H5COOCH3 được điều chế từ C6H5COOH và
A. CH3OH. B. (CH3)2CHOH. C. C2H5OH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 477. Ester được điều chế từ HCOOH và (CH3)3COH là
A. CH3CH2CH2COOCH3. B. HCOOCH(CH3)CH2CH3.
C. HCOOC(CH3)3. D. HCOOCH2CH2CH2CH3.
Câu 478. Ester propenyl acetate được điều chế từ acetic acid và
A. aldehyde acetic. B. acetone.
C. aldehyde propionic. D. aldehyde formic.
Câu 479. Ester allyl formate được điều chế từ prop-2-en-1-ol và
A. methanoic acid. B. propanoic acid. C. ethanoic acid. D. butanoic acid.
Câu 480. Ester neobutyl methanoate được điều chế từ methanoic acid và
A. propan-2-ol. B. butan-1-ol. C. butan-2-ol. D. propan-1-ol.
Câu 481. Ester methyl acrylate được điều chế từ acrylic acid và
A. C2H5OH. B. CH3CH2CH2OH. C. CH3OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 482. Ester ethyl formate được điều chế từ ethyl alcohol và
A. CH3CH2CH2COOH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. HCOOH.
Câu 483. Ester (CH3)2CHCOOCH3 được điều chế từ
A. isobutyric acid và ethyl alcohol. B. butyric acid và ethyl alcohol.
C. isobutyric acid và methyl alcohol. D. butyric acid và methyl alcohol.
Câu 484. Ester methyl acetate được điều chế từ acetic acid và
A. ethyl alcohol. B. propyl alcohol.
C. methyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 485. Ester ethyl acetate được điều chế từ acetic acid và
A. (CH3)2CHOH. B. CH3OH. C. CH3CH2CH2OH. D. C2H5OH.
Câu 486. Ester propenyl acetate được điều chế từ
A. acetic acid và aldehyde propionic. B. formic acid và aldehyde propionic.
C. formic acid và aldehyde acetic. D. acetic acid và aldehyde acetic.
Câu 487. Ester ethyl benzenecarboxylate được điều chế từ benzenecarboxylic acid và
A. propan-2-ol. B. methanol. C. propan-1-ol. D. ethanol.
Câu 488. Ester được điều chế từ formic acid và benzyl alcohol là
A. methyl benzoate. B. benzyl acetate. C. benzyl formate. D. phenyl formate.
Câu 489. Ester propyl ethanoate được điều chế từ ethanoic acid và
A. propan-1-ol. B. methanol. C. propan-2-ol. D. ethanol.
288
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 490. Ester CH3COOCH2CH=CH2 được điều chế từ
A. formic acid và allyl alcohol. B. formic acid và propyl alcohol.
C. acetic acid và propyl alcohol. D. acetic acid và allyl alcohol.
Câu 491. Ester methyl isobutyrate được điều chế từ methyl alcohol và
A. butyric acid. B. acetic acid. C. isobutyric acid. D. propionic acid.
Câu 492. Ester được điều chế từ (CH3)2CHCOOH và CH3OH là
A. methyl butyrate. B. ethyl butyrate.
C. methyl isobutyrate. D. methyl propionate.
Câu 493. Ester benzyl methanoate được điều chế từ methanoic acid và
A. . B. benzyl alcohol. C. . D. .
Câu 494. Ester HCOOCH2C6H5 được điều chế từ C6H5CH2OH và
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. CH3CH2CH2COOH.
Câu 495. Ester ethyl propionate được điều chế từ propionic acid và
A. CH3OH. B. (CH3)2CHOH. C. C2H5OH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 496. Ester methyl acrylate được điều chế từ
A. propenoic acid và methanol. B. propanoic acid và methanol.
C. propanoic acid và ethanol. D. propenoic acid và ethanol.
Câu 497. Ester được điều chế từ methanoic acid và 2-methylpropan-2-ol là
A. butyl methanoate. B. tert-butyl methanoate.
C. neobutyl methanoate. D. isobutyl methanoate.
Câu 498. Ester methyl butyrate được điều chế từ
A. methanoic acid và ethanol. B. butanoic acid và methanol.
C. butanoic acid và ethanol. D. methanoic acid và methanol.
Câu 499. Ester CH2=CHCOOCH3 được điều chế từ
A. CH2=CHCOOH và C2H5OH. B. CH2=CHCOOH và CH3OH.
C. CH2=CHCH2COOH và C2H5OH. D. CH2=CHCH2COOH và CH3OH.
Câu 500. Ester neobutyl formate được điều chế từ
A. formic acid và isobutyl alcohol. B. acetic acid và isobutyl alcohol.
C. formic acid và neobutyl alcohol. D. acetic acid và neobutyl alcohol.
Câu 501. Ester CH3COOCH2CH=CH2 được điều chế từ CH2=CHCH2OH và
A. CH3COOH. B. CH3CH2CH2COOH. C. HCOOH. D. C2H5COOH.
Câu 502. Ester CH3CH2CH2COOCH3 được điều chế từ CH3OH và
A. propionic acid. B. isobutyric acid. C. acetic acid. D. butyric acid.
Câu 503. Ester allyl formate được điều chế từ formic acid và
A. CH3CHO. B. CH2=CHCH2OH. C. CH3COCH3. D. C2H5CHO.
Câu 504. Ester được điều chế từ formic acid và allyl alcohol là
A. HCOOCH2CH=CH2. B. CH3COOCH=CHCH3. C. CH3COOCH2CH=CH2. D. HCOOCH=CHCH3.
Câu 505. Ester methyl propionate được điều chế từ methyl alcohol và
A. propionic acid. B. butyric acid. C. formic acid. D. acetic acid.
Câu 506. Ester C2H5COOCH2C6H5 được điều chế từ
A. CH3COOH và C6H5CH2OH. B. C2H5COOH và C6H5CH2OH.
C. CH3COOH và C6H5OH. D. C2H5COOH và C6H5OH.
Câu 507. Ester HCOOCH(CH3)CH2CH3 được điều chế từ CH3CH2CH(CH3)OH và
A. CH3COOH. B. CH3CH2CH2COOH. C. C2H5COOH. D. HCOOH.
Câu 508. Ester butyl formate được điều chế từ
A. ethanoic acid và butan-2-ol. B. methanoic acid và butan-2-ol.
C. ethanoic acid và butan-1-ol. D. methanoic acid và butan-1-ol.
Câu 509. Ester benzyl propanoate được điều chế từ propanoic acid và
A. . B. . C. . D. benzyl alcohol.
289
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 510. Ester C2H5COOCH3 được điều chế từ C2H5COOH và
A. CH3OH. B. (CH3)2CHOH. C. C2H5OH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 511. Ester CH3COOC2H5 được điều chế từ CH3COOH và
A. CH3CH2CH2OH. B. (CH3)2CHOH. C. CH3OH. D. C2H5OH.
Câu 512. Ester propyl formate được điều chế từ propan-1-ol và
A. methanoic acid. B. propanoic acid. C. ethanoic acid. D. butanoic acid.
Câu 513. Ester ethyl propionate được điều chế từ ethanol và
A. methanoic acid. B. ethanoic acid. C. propanoic acid. D. butanoic acid.
Câu 514. Ester C6H5COOC2H5 được điều chế từ C2H5OH và
A. acetic acid. B. formic acid. C. propionic acid. D. benzoic acid.
Câu 515. Ester được điều chế từ C6H5COOH và CH3OH là
A. ethyl benzoate. B. phenyl formate. C. benzyl formate. D. methyl benzoate.
Câu 516. Ester methyl benzoate được điều chế từ benzoic acid và
A. isopropyl alcohol. B. methyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. ethyl alcohol.
Câu 517. Ester HCOOCH2C6H5 được điều chế từ C6H5CH2OH và
A. formic acid. B. butyric acid. C. propionic acid. D. acetic acid.
Câu 518. Ester được điều chế từ benzenecarboxylic acid và methanol là
A. methyl benzenecarboxylate. B. ethyl benzenecarboxylate.
C. phenyl methanoate. D. benzyl methanoate.
Câu 519. Ester CH2=CHCOOC2H5 được điều chế từ
A. CH2=CHCOOH và CH3OH. B. CH2=CHCH2COOH và C2H5OH.
C. CH2=CHCH2COOH và CH3OH. D. CH2=CHCOOH và C2H5OH.
Câu 520. Ester methyl formate được điều chế từ
A. formic acid và methyl alcohol. B. formic acid và ethyl alcohol.
C. acetic acid và ethyl alcohol. D. acetic acid và methyl alcohol.
Câu 521. Ester propenyl acetate được điều chế từ acetic acid và
A. CH2=CHCH2OH. B. CH3CHO. C. CH3COCH3. D. CH3CH2CHO.
Câu 522. Ester được điều chế từ HCOOH và CH3CH2CH(CH3)OH là
A. isobutyl formate. B. butyl formate.
C. neobutyl formate. D. neobutyl formate.
Câu 523. Ester được điều chế từ formic acid và benzyl alcohol là
A. HCOOCH2C6H5. B. CH3COOC6H5. C. CH3COOCH2C6H5. D. HCOOC6H5.
Câu 524. Ester neobutyl formate được điều chế từ
A. ethanoic acid và 2-methylpropan-2-ol.
B. methanoic acid và 2-methylpropan-2-ol.
C. methanoic acid và butan-1-ol.
D. ethanoic acid và butan-1-ol.
Câu 525. Ester methyl isobutyrate được điều chế từ
A. (CH3)2CHCOOH và C2H5OH. B. (CH3)2CHCOOH và CH3OH.
C. CH3CH2CH2COOH và CH3OH. D. CH3CH2CH2COOH và C2H5OH.
Câu 526. Ester CH3COOCH2C6H5 được điều chế từ
A. formic acid và phenol. B. formic acid và benzyl alcohol.
C. acetic acid và benzyl alcohol. D. acetic acid và phenol.
Câu 527. Ester methyl methacrylate được điều chế từ
A. butyric acid và methyl alcohol.
B. methacrylic acid và methyl alcohol.
C. methacrylic acid và ethyl alcohol.
D. butyric acid và ethyl alcohol.
290
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 528. Ester CH2=CHCOOCH3 được điều chế từ CH2=CHCOOH và
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. (CH3)2CHOH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 529. Ester được điều chế từ propenoic acid và ethanol là
A. methyl propenoate. B. ethyl but-3-enoate.
C. ethyl propenoate. D. methyl but-3-enoate.
Câu 530. Ester methyl methacrylate được điều chế từ
A. CH2=CHCH2COOH và CH3OH. B. CH2=C(CH3)COOH và CH3OH.
C. CH2=CHCH2COOH và C2H5OH. D. CH2=C(CH3)COOH và C2H5OH.
Câu 531. Ester CH3COOCH2C6H5 được điều chế từ C6H5CH2OH và
A. HCOOH. B. C2H5COOH. C. CH3COOH. D. CH3CH2CH2COOH.
Câu 532. Ester propyl methanoate được điều chế từ methanoic acid và
A. methanol. B. propan-2-ol. C. propan-1-ol. D. ethanol.
Câu 533. Ester benzyl propionate được điều chế từ benzyl alcohol và
A. acetic acid. B. formic acid. C. butyric acid. D. propionic acid.
Câu 534. Ester CH3COOCH2C6H5 được điều chế từ CH3COOH và
A. C6H5CH2OH. B. C6H5OH. C. C2H5OH. D. C6H5ONa.
Câu 535. Ester HCOOCH(CH3)CH2CH3 được điều chế từ HCOOH và
A. isopropyl alcohol. B. butyl alcohol.
C. neobutyl alcohol. D. isobutyl alcohol.
Câu 536. Ester isoamyl acetate được điều chế từ isoamyl alcohol và
A. butyric acid. B. formic acid. C. acetic acid. D. propionic acid.
Câu 537. Ester (CH3)2CHCOOCH3 được điều chế từ (CH3)2CHCOOH và
A. ethyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. methyl alcohol. D. propyl alcohol.
Câu 538. Ester được điều chế từ formic acid và ethyl alcohol là
A. ethyl formate. B. ethyl acetate. C. methyl formate. D. methyl acetate.
Câu 539. Ester CH2=C(CH3)COOCH3 được điều chế từ CH2=C(CH3)COOH và
A. (CH3)2CHOH. B. C2H5OH. C. CH3CH2CH2OH. D. CH3OH.
Câu 540. Ester neobutyl formate được điều chế từ
A. methanoic acid và butan-2-ol. B. ethanoic acid và butan-2-ol.
C. methanoic acid và butan-1-ol. D. ethanoic acid và butan-1-ol.
Câu 541. Ester methyl benzoate được điều chế từ
A. C6H5COOH và C2H5OH. B. CH3COOH và C2H5OH.
C. C6H5COOH và CH3OH. D. CH3COOH và CH3OH.
Câu 542. Ester CH2=CHCH2COOCH3 được điều chế từ CH2=CHCH2COOH và
A. ethyl alcohol. B. methyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 543. Ester isoamyl acetate được điều chế từ
A. methanoic acid và isoamyl alcohol. B. methanoic acid và .
C. ethanoic acid và isoamyl alcohol. D. ethanoic acid và .
Câu 544. Ester CH2=C(CH3)COOCH3 được điều chế từ CH3OH và
A. CH2=C(CH3)COOH. B. C2H5COOH. C. CH2=CHCOOH. D. CH2=CHCH2COOH.
Câu 545. Ester được điều chế từ formic acid và neobutyl alcohol là
A. HCOOCH2CH2CH2CH3. B. HCOOCH(CH3)CH2CH3.
C. HCOOC(CH3)3. D. CH3CH2CH2COOCH3.
Câu 546. Ester HCOOC2H5 được điều chế từ HCOOH và
A. CH3OH. B. CH3CH2CH2OH. C. (CH3)2CHOH. D. C2H5OH.
Câu 547. Ester methyl butyrate được điều chế từ methanol và
A. ethanoic acid. B. methanoic acid. C. propanoic acid. D. butanoic acid.
291
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 548. Ester methyl methanoate được điều chế từ methanoic acid và
A. propan-1-ol. B. ethanol. C. propan-2-ol. D. methanol.
Câu 549. Ester C6H5COOC2H5 được điều chế từ
A. CH3COOH và CH3OH. B. C6H5COOH và C2H5OH.
C. C6H5COOH và CH3OH. D. CH3COOH và C2H5OH.
Câu 550. Ester neobutyl formate được điều chế từ
A. CH3COOH và CH3CH2CH2OH. B. CH3COOH và (CH3)3COH.
C. HCOOH và CH3CH2CH2OH. D. HCOOH và (CH3)3COH.
Câu 551. Ester được điều chế từ ethanoic acid và propan-2-ol là
A. propyl methanoate. B. propyl methanoate.
C. isopropyl methanoate. D. isopropyl ethanoate.
Câu 552. Ester CH3COOC2H5 được điều chế từ
A. HCOOH và CH3OH. B. CH3COOH và C2H5OH.
C. CH3COOH và CH3OH. D. HCOOH và C2H5OH.
Câu 553. Ester isoamyl acetate được điều chế từ acetic acid và
A. (CH3)2CHOH. B. CH3CH2CH2CH2OH. C. CH3CH2CH2OH. D. (CH3)2CHCH2OH.
Câu 554. Ester được điều chế từ CH3COOH và CH3CH2CH2OH là
A. CH3COOCH(CH3)2. B. HCOOCH2CH2CH3. C. (CH3)2CHCOOCH3. D. CH3COOCH2CH2CH3.
Câu 555. Ester isopropyl formate được điều chế từ propan-2-ol và
A. butanoic acid. B. propanoic acid. C. ethanoic acid. D. methanoic acid.
Câu 556. Ester butyl formate được điều chế từ butyl alcohol và
A. CH3CH2CH2COOH. B. C2H5COOH. C. HCOOH. D. CH3COOH.
Câu 557. Ester neobutyl formate được điều chế từ neobutyl alcohol và
A. butyric acid. B. acetic acid. C. propionic acid. D. formic acid.
Câu 558. Ester được điều chế từ HCOOH và CH3CH2CH2CH2OH là
A. HCOOCH2CH2CH2CH3. B. HCOOC(CH3)3.
C. HCOOCH(CH3)CH2CH3. D. CH3CH2CH2COOCH3.
Câu 559. Ester isopropyl acetate được điều chế từ
A. CH3COOH và (CH3)2CHOH. B. HCOOH và (CH3)2CHOH.
C. HCOOH và CH3OH. D. CH3COOH và CH3OH.
Câu 560. Ester được điều chế từ acrylic acid và ethyl alcohol là
A. methyl allylate. B. ethyl acrylate. C. methyl acrylate. D. ethyl allylate.
Câu 561. Ester ethyl butyrate được điều chế từ ethyl alcohol và
A. butyric acid. B. propionic acid. C. acetic acid. D. isobutyric acid.
Câu 562. Ester ethyl acetate được điều chế từ acetic acid và
A. ethyl alcohol. B. methyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 563. Ester HCOOCH2CH2CH2CH3 được điều chế từ
A. formic acid và isobutyl alcohol. B. acetic acid và isobutyl alcohol.
C. acetic acid và butyl alcohol. D. formic acid và butyl alcohol.
Câu 564. Ester ethyl acetate được điều chế từ
A. methanoic acid và ethanol. B. methanoic acid và methanol.
C. ethanoic acid và ethanol. D. ethanoic acid và methanol.
Câu 565. Ester (CH3)2CHCOOCH3 được điều chế từ CH3OH và
A. CH3COOH. B. C2H5COOH. C. CH3CH2CH2COOH. D. (CH3)2CHCOOH.
Câu 566. Ester được điều chế từ butyric acid và methyl alcohol là
A. ethyl butyrate. B. methyl butyrate.
C. methyl isobutyrate. D. methyl propionate.
Câu 567. Ester propyl formate được điều chế từ formic acid và
292
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. CH3OH. B. CH3CH2CH2OH. C. C2H5OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 568. Ester CH3COOCH2CH2CH3 được điều chế từ CH3COOH và
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. CH3CH2CH2OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 569. Ester CH2=CHCOOCH3 được điều chế từ CH3OH và
A. methacrylic acid. B. propionic acid. C. acrylic acid. D. allylic acid.
Câu 570. Ester C2H5COOCH2C6H5 được điều chế từ C6H5CH2OH và
A. CH3COOH. B. CH3CH2CH2COOH. C. HCOOH. D. C2H5COOH.
Câu 571. Ester methyl formate được điều chế từ methyl alcohol và
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. CH3CH2CH2COOH. D. C2H5COOH.
Câu 572. Ester propenyl acetate được điều chế từ aldehyde propionic và
A. formic acid. B. propionic acid. C. butyric acid. D. acetic acid.
Câu 573. Ester isoamyl acetate được điều chế từ isoamyl alcohol và
A. CH3COOH. B. CH3CH2CH2COOH. C. C2H5COOH. D. HCOOH.
Câu 574. Ester methyl acetate được điều chế từ acetic acid và
A. CH3CH2CH2OH. B. C2H5OH. C. CH3OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 575. Ester CH3COOCH3 được điều chế từ
A. HCOOH và C2H5OH. B. HCOOH và CH3OH.
C. CH3COOH và CH3OH. D. CH3COOH và C2H5OH.
Câu 576. Ester butyl formate được điều chế từ formic acid và
A. isobutyl alcohol. B. butyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 577. Ester được điều chế từ methanoic acid và methanol là
A. ethyl ethanoate. B. methyl ethanoate.
C. ethyl methanoate. D. methyl methanoate.
Câu 578. Ester được điều chế từ propanoic acid và ethanol là
A. ethyl propanoate. B. methyl ethanoate.
C. ethyl ethanoate. D. methyl propanoate.
Câu 579. Ester được điều chế từ C6H5COOH và C2H5OH là
A. ethyl benzoate. B. phenyl formate. C. methyl benzoate. D. benzyl formate.
Câu 580. Ester neobutyl formate được điều chế từ formic acid và
A. CH3CH2CH2OH. B. (CH3)2CHCH2OH. C. CH3CH2CH(CH3)OH. D. (CH3)2CHOH.
Câu 581. Ester được điều chế từ CH3COOH và (CH3)2CHCH2OH là
A. isopropyl acetate. B. isoamyl formate.
C. isopropyl formate. D. isoamyl acetate.
Câu 582. Ester được điều chế từ CH3COOH và CH2=CHCH2OH là
A. CH3COOCH=CHCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOCH2CH=CH2. D. CH2=CHCH2COOCH3.
Câu 583. Ester ethyl formate được điều chế từ
A. HCOOH và CH3OH. B. HCOOH và C2H5OH.
C. CH3COOH và CH3OH. D. CH3COOH và C2H5OH.
Câu 584. Ester C2H5COOCH3 được điều chế từ C2H5COOH và
A. propyl alcohol. B. methyl alcohol.
C. ethyl alcohol. D. isopropyl alcohol.
Câu 585. Ester methyl benzoate được điều chế từ methanol và
A. propanoic acid. B. methanoic acid.
C. ethanoic acid. D. benzenecarboxylic acid.
Câu 586. Ester CH2=CHCOOCH2C6H5 được điều chế từ C6H5CH2OH và
A. CH2=CHCOOH. B. CH2=CHCH2COOH. C. CH2=C(CH3)COOH. D. C2H5COOH.
Câu 587. Ester được điều chế từ HCOOH và CH2=CHCH2OH là
A. CH3COOCH=CHCH3. B. HCOOCH2CH=CH2. C. HCOOCH=CHCH3. D. CH3COOCH2CH=CH2.
293
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
Câu 588. Ester methyl allylate được điều chế từ methyl alcohol và
A. allylic acid. B. methacrylic acid. C. allylic acid. D. butyric acid.
Câu 589. Ester được điều chế từ CH2=C(CH3)COOH và CH3OH là
A. CH3COOC(CH3)=CH2. B. CH2=C(CH3)COOCH3.
C. CH3COOCH2CH=CH2. D. CH2=CHCH2COOCH3.
Câu 590. Ester C6H5COOC2H5 được điều chế từ C6H5COOH và
A. CH3CH2CH2OH. B. (CH3)2CHOH. C. CH3OH. D. C2H5OH.
Câu 591. Ester methyl isobutyrate được điều chế từ methanol và
A. butanoic acid. B. 2-methylpropanoic acid.
C. ethanoic acid. D. propanoic acid.
Câu 592. Ester C2H5COOCH3 được điều chế từ
A. formic acid và methyl alcohol. B. formic acid và ethyl alcohol.
C. propionic acid và methyl alcohol. D. propionic acid và ethyl alcohol.
Câu 593. Ester HCOOCH(CH3)CH2CH3 được điều chế từ
A. CH3COOH và CH3CH2CH2OH. B. HCOOH và CH3CH2CH2OH.
C. CH3COOH và CH3CH2CH(CH3)OH. D. HCOOH và CH3CH2CH(CH3)OH.
Câu 594. Ester ethyl propionate được điều chế từ
A. propionic acid và methyl alcohol. B. formic acid và methyl alcohol.
C. propionic acid và ethyl alcohol. D. formic acid và ethyl alcohol.
Câu 595. Ester ethyl formate được điều chế từ ethyl alcohol và
A. acetic acid. B. propionic acid. C. formic acid. D. butyric acid.
Câu 596. Ester methyl propionate được điều chế từ propionic acid và
A. methyl alcohol. B. isopropyl alcohol.
C. propyl alcohol. D. ethyl alcohol.
Câu 597. Ester allyl ethanoate được điều chế từ ethanoic acid và
A. prop-2-en-1-ol. B. propan-1-ol. C. propanal. D. propan-2-ol.
Câu 598. Ester HCOOCH(CH3)CH2CH3 được điều chế từ CH3CH2CH(CH3)OH và
A. acetic acid. B. formic acid. C. propionic acid. D. butyric acid.
Câu 599. Ester ethyl butanoate được điều chế từ butanoic acid và
A. propan-1-ol. B. methanol. C. ethanol. D. propan-2-ol.
Câu 600. Ester được điều chế từ C2H5COOH và C6H5CH2OH là
A. benzyl propionate. B. ethyl benzoate.
C. phenyl acetate. D. phenyl propionate.

Dạng 16. Xác định khối lượng muối xà phòng, chất rắn sau phản ứng xà phòng hóa
Câu 1. Xà phòng hóa hoàn toàn 21,5 gam ester propenyl formate thu được khối lượng muối xà phòng là
A. 17. B. 20,5. C. 24. D. 27,5.
Câu 2. Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam ester methyl acetate thu được khối lượng muối xà phòng là
A. 9,6. B. 11. C. 8,2. D. 12,4.
Câu 3. Xà phòng hóa hoàn toàn 6,45 gam ester methyl acrylate thu được khối lượng muối xà phòng là
A. 8,1. B. 10,2. C. 7,05. D. 9,15.
Câu 4. Xà phòng hóa hoàn toàn 6,88 gam ester isopropenyl formate thu được khối lượng muối xà phòng là
A. 6,56. B. 5,44. C. 8,8. D. 7,68.
Câu 5. Xà phòng hóa hoàn toàn 5 gam ester propenyl acetate thu được khối lượng muối xà phòng là
A. 5,5. B. 6,2. C. 4,8. D. 4,1.
Câu 6. Xà phòng hóa hoàn toàn 20,4 gam ester methyl isobutyrate thu được khối lượng muối xà phòng là
A. 13,6. B. 22. C. 19,2. D. 16,4.
Câu 7. Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam ester ethyl formate thu được khối lượng muối xà phòng là

294
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
NGUYỄN CÔNG TÒA Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7
A. 24,6. B. 20,4. C. 33. D. 28,8.
Câu 8. Xà phòng hóa hoàn toàn 15,3 gam ester ethyl propionate thu được khối lượng muối xà phòng là
A. 20,7. B. 18,6. C. 14,4. D. 16,5.
Câu 9. Xà phòng hóa hoàn toàn 6 gam ester methyl formate thu được khối lượng muối xà phòng là
A. 6,8. B. 8,2. C. 11. D. 9,6.
Câu 10. Xà phòng hóa hoàn toàn 3,6 gam ester vinyl formate thu được khối lượng muối xà phòng là
A. 5,5. B. 4,1. C. 4,8. D. 3,4.
Câu 11. Xà phòng hóa hoàn toàn 17,2 gam ester allyl formate thu được khối lượng muối xà phòng là
A. 22. B. 13,6. C. 16,4. D. 19,2.
Câu 12. Xà phòng hóa hoàn toàn 14,08 gam ester isopropyl formate thu được khối lượng muối xà phòng là
A. 17,6. B. 10,8. C. 15,3. D. 13,1.
Câu 13. Xà phòng hóa hoàn toàn 6,45 gam ester vinyl acetate thu được khối lượng muối xà phòng là
A. 6,15. B. 7,2. C. 9,3. D. 8,25.
Câu 14. Xà phòng hóa hoàn toàn 10,2 gam ester methyl butyrate thu được khối lượng muối xà phòng là
A. 9,6. B. 8,2. C. 6,8. D. 11.
Câu 15. Xà phòng hóa hoàn toàn 24,48 gam ester isopropyl acetate thu được khối lượng muối xà phòng là
A. 29,7. B. 26,4. C. 23,0. D. 19,6.
Câu 16. Xà phòng hóa hoàn toàn 10,56 gam ester propyl formate thu được khối lượng muối xà phòng là
A. 13,2. B. 8,16. C. 11,5. D. 9,84.
Câu 17. Xà phòng hóa hoàn toàn 12,5 gam ester vinyl propionate thu được khối lượng muối xà phòng là
A. 15,5. B. 12. C. 17,2. D. 13,7.
Câu 18. Xà phòng hóa hoàn toàn 8,8 gam ester methyl propionate thu được khối lượng muối xà phòng là
A. 12,4. B. 13,8. C. 9,6. D. 11.
Câu 19. Xà phòng hóa hoàn toàn 12 gam ester isopropenyl acetate thu được khối lượng muối xà phòng là
A. 9,84. B. 14,8. C. 11,5. D. 13,2.
Câu 20. Xà phòng hóa hoàn toàn 22 gam ester ethyl acetate thu được khối lượng muối xà phòng là
A. 24. B. 27,5. C. 20,5. D. 31.
Câu 21. Xà phòng hóa hoàn toàn 15 gam ester allyl acetate thu được khối lượng muối xà phòng là
A. 14,4. B. 18,6. C. 16,5. D. 12,3.
Câu 22. Xà phòng hóa hoàn toàn 35,7 gam ester propyl acetate thu được khối lượng muối xà phòng là
A. 38,5. B. 28,7. C. 43,4. D. 33,6.

PHẦN 2: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI



PHẦN 3: TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN

295
Link đăng kí chuyển giao: https://forms.gle/KBF8CAW1NjrDjB5G7

You might also like