x3−6x2+11x−6=0x^3 - 6x^2 + 11x - 6 = 0x3−6x2+11x−6=0 Đáp án: Nghiệm của phương trình là x=1,x=2,x=3x = 1, x = 2, x = 3x=1,x=2,x=3. Bài tập về Hình học phẳng: Bài tập: Cho tam giác ABC có A(1, 2), B(4, 6), C(5, 3). Tính chiều cao từ đỉnh A xuống cạnh BC. Đáp án: Phương trình đường thẳng BC: y=−34x+194y = -\frac{3}{4}x + \frac{19}{4}y=−43x+419. Khoảng cách từ A đến BC là h=∣1⋅(−34)+2−194∣(34)2+1=925=1.8h = \frac{|1 \cdot (-\frac{3}{4}) + 2 - \frac{19}{4}|}{\sqrt{(\frac{3}{4})^2 + 1}} = \frac{9}{\sqrt{25}} = 1.8h=(43)2+1∣1⋅(−43)+2−419∣=259=1.8. Bài tập về Giải tích: Bài tập: Tính tích phân xác định ∫01(x2−2x+1) dx\int_0^1 (x^2 - 2x + 1) \, dx∫01(x2−2x+1)dx. Đáp án: ∫01(x2−2x+1) dx=[x33−x2+x]01=(13−1+1)−(0)=13\int_0^1 (x^2 - 2x + 1) \, dx = \left[ \frac{x^3}{3} - x^2 + x \right]_0^1 = \left( \frac{1}{3} - 1 + 1 \right) - \left( 0 \right) = \frac{1}{3}∫01(x2−2x+1)dx=[3x3−x2+x]01=(31−1+1)−(0)=31. Bài tập về Xác suất: Bài tập: Một hộp có 5 quả cầu đỏ và 3 quả cầu xanh. Lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu. Tính xác suất để cả 2 quả cầu đều là màu đỏ. Đáp án: Xác suất P(2 quả đỏ)=(52)(82)=1028=514P(\text{2 quả đỏ}) = \frac{\binom{5}{2}}{\binom{8}{2}} = \frac{10}{28} = \frac{5}{14}P(2 quả đỏ)=(28)(25)=2810=145. Bài tập về Đại số tuyến tính: Bài tập: Tính định thức của ma trận sau: ∣2311−1234−1∣\begin{vmatrix} 2 & 3 & 1 \\ 1 & -1 & 2 \\ 3 & 4 & -1 \end{vmatrix}2133−1412−1 Đáp án: Định thức det=2(−1⋅(−1)−2⋅4)−3(1⋅(−1)−2⋅3)+1(1⋅4−(−1)⋅3)=2(1−8)−3(−1−6)+1(4+3)=2(−7)−3(−7)+1 (7)=−14+21+7=14\text{det} = 2(-1 \cdot (-1) - 2 \cdot 4) - 3(1 \cdot (-1) - 2 \cdot 3) + 1(1 \cdot 4 - (-1) \cdot 3) = 2(1 - 8) - 3(-1 - 6) + 1(4 + 3) = 2(-7) - 3(-7) + 1(7) = -14 + 21 + 7 = 14det=2(−1⋅(−1)−2⋅4)−3(1⋅(−1)−2⋅3)+1(1⋅4−(−1)⋅3)=2(1−8)−3(−1−6)+1(4+3)=2(−7)−3(−7) +1(7)=−14+21+7=14.
Họ và tên: ........................................................... Lớp: ......... Trường: ............................................................... Điểm (bằng số) Điểm (bằng chữ)