Ktđn Nlkt de So 02.Doc

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

ĐOÀN TN – LCHSV KHOA KTKT Họ và tên:……………………………… Câu 11.

Họ và tên:……………………………… Câu 11. Những người sử dụng thông tin kế toán có lợi ích liên quan trực tiếp là
CUỘC THI “NLKT – ĐỒNG HÀNH CÙNG BẠN” Lớp:………… SBD:………………… A. Cơ quan thuế B. Chủ doanh nghiệp C. Tổng giám đốc D. Nhà đầu tư
Dùng dữ liệu sau đây trả lời các câu 12 và câu 13
ĐỀ C01 Cho doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là 468.800.000đ, các khoản chiết khấu thương mại là 800.000đ,
Thời gian làm bài: 60 phút giá vốn hàng bán là 320.000.000đ
Hướng dẫn: Câu 12. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ là:
Chọn: Đánh chéo X Bỏ chọn: Khoanh tròn Chọn lại: Tô đen A. 468.000.000đ B. 450.000.000đ C. 500.000.000đ D. 568.000.000đ
Câu 13. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ là:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN A. 184.000.000đ B. 150.000.000đ C. 148.000.000đ D. 105.000.000đ
Câu 1. Trái phiếu phát hành là: Câu 14. Có mấy loại chứng từ kế toán theo tính chất pháp lý:
A. Khoản đầu tư tài chính. C. Khoản nợ phải trả. A. 2 B. 3 C. 4 D. Không phân loại
B. Một khoản tiền mặt. D. Khoản vốn của chủ sở hữu. Câu 15. Khái niệm tổ chức kinh doanh có ý nghĩa:
Câu 2. Doanh nghiệp mua một tài sản cố định, giá mua đã có thuế GTGT là 315.000.000 đồng (biết rằng GTGT là A. Giúp cho kế toán xác định được phạm vi kế toán C. A và B đều đúng
5%) chưa trả tiền người bán. Chi phí vận chuyển là 220.000 đồng (trong đó GTGT là 10%) bằng tiền mặt. Chi phí B. Kế toán ghi nhận xử lý lập báo cáo trên cơ sở những dữ liệu của D. A và B đều sai
lắp đặt là 400.000 đồng, GTGT là 5% chưa thanh toán. Nguyên giá của tài sản cố định sẽ là? tổ chức kinh doanh bao gồm cả dữ liệu của cá nhân chủ sở hữu
A. 300.000.000 đồng B. 315.640.000 đồng C. 300.600.000 đồng D. 300.640.000 đồng Câu 16. Giá cả dự kiến trong niên độ mới có chiều hướng giảm, kế toán quyết định sử dụng phương pháp tính giá
Câu 3. Tài khoản “Hao mòn tài sản cố định” là: trong niên độ mới để kế toán thuế thu nhập.
A. Tài khoản tài sản. C. Tài khoản nguồn vốn. A.Nhập trước, xuất trước. B. Nhập sau, xuất trước. C. Thực tế đích danh. D. Bình quân gia quyền.
B. Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản. D. Tài khoản điều chỉnh giảm nguồn vốn. Câu 17. Cân đối trong tài khoản biểu hiện:
Câu 4. Phân loại tài khoản theo nội dung kinh tế: A. SD đầu kỳ = SD kỳ cuối C. Phát sinh nợ = phát sinh có
A. Phân thành 2 loại: tài khoản tài sản và tài khoản nguồn vốn. B. Phát sinh tăng = phát sinh giảm D. SD đầu kỳ + phát sinh tăng = SD cuối kỳ + phát sinh giảm
B. Phân thành 3 loại: tài khoản tài sản, tài khoản nguồn vốn và tài khoản trung gian. Câu 18. Nhập kho 1.200 sản phẩm, tổng giá thành 14.400. Xuất bán 800 sản phẩm, giá chưa thuế 19 đồng/sp. Thuế
C. Phân thành 4 loại: tài khoản tài sản, tài khoản nguồn vốn, tài khoản doanh thu và tài khoản chi phí. GTGT 10%. Chi phí bán hàng 0,5 đồng/sp. Chi phí quản lí doanh nghiệp bằng ½ chi phí bán hàng. Vậy kết quả kinh
D. Phân thành 3 loại: tài khoản chủ yếu, tài khoản điều chỉnh và tài khoản nghiệp vụ. doanh sẽ là
Câu 5. Nghiệp vụ “Mua chịu vật liệu nhập kho” có được ghi vào sổ kế toán không? Theo nguyên tắc nào? A. Lãi 5000 B. Lãi 5600 C. Lãi 6520 D. Tất cả đều sai
A. Không, theo nguyên tắc thận trọng C. Có, theo nguyên tắc cơ sở dồn tích Câu 19. Khi giá gốc của hàng hoá tồn kho cuối năm lớn hơn giá trị thị trường thì kế toán tiến hành lập dự phòng
B. Có, theo nguyên tắc trọng yếu D. Có, theo nguyên tắc phù hợp giảm giá. Việc này là do tuân thủ nguyên tắc:
Câu 6. Kế toán tổng hợp sử dụng thước đo: A. Phù hợp B. Thận trọng C. Trọng yếu D. Giá gốc
A. Hiện vật. B. Giá trị. C. Giá trị và hiện vật. D. Giá trị, hiện vật và thời gian lao động. Câu 20. Câu phát biểu nào sau đây không đúng?
Câu 7. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ mua một tài sản cố định giá mua 10.000.000đ, A. Phải lập các khoản dự phòng nhưng không quá lớn.
thuế GTGT 10%, tiền vận chuyển lắp đặt 1.000.000đ, thuế GTGT 5%. Vậy nguyên giá của tài sản cố định là B. Chi phí phải được ghi nhận khi có bằng chứng về khả năng phát sinh chi phí.
A. 11.000.000đ B. 11.500.000đ C. 12.500.000đ D. 12.550.000đ C. Không đánh giá thấp hơn giá trị của các tài sản và các khoản thu nhập.
Câu 8. Nếu phân loại sổ kế toán theo cách ghi chép thì sổ cái thuộc loại D. Không đánh giá thấp hơn giá trị của các khoản nợ phải trả và chi phí.
A. Sổ ghi chép theo thứ tự thời gian C. Sổ ghi chép theo hệ thống Câu 21. Nguyên tắc giá gốc xuất phát từ nguyên tắc:
B. Sổ liên hợp D. Sổ chi tiết A. Thận trọng B. Khách quan C. Hoạt động liên tục D. Nhất quán
Câu 9. Có số liệu như sau: tồn kho đầu kì 800kg với đơn giá 20.000đ. Nhập kho 400kg vật liệu chưa trả người bán, Câu 22. Nghiệp vụ: “Dùng lợi nhuận chưa chưa phân phối bổ sung quỹ đầu tư phát triển” sẽ làm cho:
giá mua chưa thuế là 24.000đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển là 800.000đ, sau đó xuất kho 1000kg vật A. Thay đổi số tổng cộng trên bảng cân đối kế toán.
liệu dùng trực tiếp để sản xuất sản phẩm 900kg, dùng cho phân xưởng 100kg. Tính giá xuất kho theo phương pháp B. Một khoản mục thuộc nguồn vốn tăng, một khoản mục thuộc tài sản giảm.
bình quân gia quyền một lần vào cuối kỳ: C. Một khoản mục thuộc nguồn vốn tăng, một khoản mục thuộc nguồn vốn giảm.
A. 22.000đ/kg B. 21.300đ/kg C. 22.300đ/kg D. 21.000đ/kg D. Một khoản mục thuộc nguồn vốn giảm, một khoản mục thuộc tài sản tăng.
Câu 10. Định khoản nghiệp vụ xuất kho ở câu 9: Câu 23. Đầu kì tại một doanh nghiệp có các tài liệu: Tiền mặt 50, Tiền gửi ngân hàng 150, Tài sản cố định hữu hình
A. Nợ TK 621 2.200.000đ C. Nợ TK 621: 19.800.000đ 1.200, Hao mòn tài sản cố định 200, Trả trước người bán 200, Khách hàng trả trước 100, và nguồn vốn kinh doanh.
Nợ TK 627 19.800.000đ Nợ TK 627: 2.200.000đ Sau đó phát sinh nghiệp vụ kinh tế: phát hành trái phiếu thu bằng tiền mặt 500. Vậy Tài sản và nguồn vốn kinh
Có TK 152 22.000.000đ Có TK 152: 22.000.000đ doanh lúc này là:
B. Nợ TK 621 22.000.000đ D. Nợ TK 627 22.000.000đ A. 2.200 và 2.000 B. 1.900 và 1.800 C. 1.900 và 1.300 D. 1.800 và 1.100
Có TK 152 22.000.000đ Có TK 152 22.000.000đ Câu 24. Các phương pháp kế toán để ghi nhận và kiểm soát đối tượng kế toán là:
A. Lập chứng từ kế toán, Tính giá, Kiểm kê, Ghi sổ kép, Tổng hợp và cân đối. A. 150.000 đồng. B. 152.500 đồng. C. 155.000 đồng. D. 157.000 đồng.
B. Lập chứng từ kế toán, Tính giá, Tài khoản, Ghi sổ kép, Kiểm kê, Tổng hợp và cân đối. Câu 35. Khi ghi sai quan hệ đối ứng của các tài khoản trong sổ kế toán, sửa bằng các phương pháp:
C. Lập chứng từ kế toán, Kiểm kê, Tính giá, Ghi sổ cái, Tài khoản, Tổng hợp và cân đối. A. Ghi số âm. B. Ghi bổ sung C. Cải chính. D. Cả A, B và C đều đúng
D. Lập chứng từ kế toán, Tài khoản, Tính giá, Kiểm tra, Ghi sổ kép, Tổng hợp và cân đối. Câu 36. Nghiệp vụ “khách hàng ứng trước cho doanh nghiệp bằng tiền mặt” sẽ làm cho:
Câu 25. Đặc trưng cơ bản của hình thức kế toán Nhật kí chung là: A. Tài sản tăng và nguồn vốn tăng C. Tài sản giảm và nguồn vốn tăng
A. Tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều phải ghi vào sổ Nhật kí, trọng tâm là sổ Nhật kí chung. B. Tài sản tăng và tài sản giảm D. Nguồn vốn và tài sản đều giảm
B. Ghi vào sổ Nhật kí theo thứ tự thời gian phát sinh. Câu 37. Khi tài sản cố định được mua dùng cho hoạt động sản xuất sản phẩm tính thuế GTGT theo phương pháp
C. Ghi vào sổ Nhật kí theo nội dung kinh tế của nghiệp vụ đó. khấu trừ thì giá trị ghi sổ của tài sản cố định là
D. Cả A, B và C A. Giá mua C. Giá mua cộng thuế GTGT
Câu 26. Vào cuối kỳ tại một doanh nghiệp có các tài liệu: Tiền mặt 3.000, nguyên vật liệu 4.000, hao mòn tài sản B. Giá mua cộng chi phí trước khi sử dụng D. Giá mua trừ thuế GTGT
cố định 2.000, vay ngắn hạn 4.000, ứng trước cho người bán 1.000, tài sản cố định hữu hình 30.000 và nguồn vốn Câu 38. Chọn câu đúng trong các phát biểu sau?
kinh doanh x. Vậy x là: A. Việc thu thập xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế - tài chính bằng báo cáo tài chính là kế
A. 34.000 B. 36.000 C. 30.000 D. 32.000 toán quản trị.
Câu 27. Phương pháp nào sau đây thường dẫn đến kết quả hàng trong kho còn tồn thường là các mặt hàng cũ của B. Việc thu thập xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế - tài chính theo yêu cầu quản trị là kế
doanh nghiệp? toán tài chính.
A. Thực tế đích danh. B. Nhập trước-xuất trước. C. Nhập sau-xuất trước. D. Bình quân gia quyền. C. Việc thu thập xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế - tài chính bằng báo cáo tài chính là kế
Câu 28. “Chứng từ kế toán là những giấy tờ và vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kế toán tài chính ..., làm căn cứ ghi toán tài chính.
sổ kế toán”. Hãy điền từ còn thiếu vào dấu 3 chấm? D. Tất cả đều sai.
A. Phát sinh và đã hoàn thành C. Phát sinh Câu 39. Có các số liệu doanh thu bán hàng 37.500.000, giảm giá hàng bán 3.500.000, chiết khấu thương mại
B. Đã hoàn thành D. Đã phát sinh và có thể hoàn thành 2.000.000, chiết khấu thanh toán 1.500.000, chỉ tiêu doanh thu thuần là:
Câu 29. Khi tính kết quả kinh doanh của doanh nghiệp vào cuối kỳ, kế toán xác định doanh nghiệp bị lỗ 40.000.000 A. 35.500.000 B. 34.000.000 C. 32.000.000 D. 30.500.000
đồng. Bút toán ghi chép sẽ là: Câu 40. Chi phí khấu hao thiết bị tại cửa hàng là chi phí thuộc:
A. Nợ TK 421 40.000.000 C. Nợ TK 911 40.000.000 A. Chi phí bán hàng C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK 911 40.000.000 Có TK 421 40.000.000 B. Chi phí tài chính D. Chi phí sản xuất chung
B. Nợ TK 421 (40.000.000) D. Nợ TK 911 (40.000.000) Câu 41. Vietnam Airline ghi nhận doanh thu khi nào:
Có TK 911 (40.000.000) Có TK 421 (40.000.000) A. Khi chuyến bay đã hoàn thành. C. Khi khách hàng hoàn tất việc đặt vé
Câu 30. Tiền điện, nước dùng cho trực tiếp sản xuất sản phẩm và chưa trả tiền là 5.500.000đ, trong đó thuế GTGT B. Khi hành khách lên máy bay D. Khi thu tiền bán vé của khách hàng hoàn tất
10%, sẽ được hạch toán: Câu 42. Phân loại theo tính chất pháp lí, chứng từ kế toán bao gồm
A. Nợ TK 627 5.000.000đ C. Nợ TK 621 5.000.000đ A. Chứng từ bắt buộc, chứng từ hướng dẫn C. Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ chấp hành
Nợ TK 133 500.000đ Nợ TK 133 500.000đ B. Chứng từ bằng giấy, chứng từ điện tử D. Chứng từ gốc, chứng từ ghi sổ
Có TK 331 5.500.000đ Có TK 331 5.500.000đ Câu 43. Có các số liệu doanh thu thuần 10.000, giá vốn hàng bán 6.000, chi phí sản xuất chung 1.000, giá thành sản
B. Nợ TK 627 5.500.000đ D. Nợ TK 621 5.500.000đ phẩm trong kỳ 2.000, chi phí bán hàng 400, chi phí quản lý doanh nghiệp 600, chỉ tiêu lợi nhuận là:
Có TK 331 5.500.000đ Có TK 331 5.500.000đ A. 4.000 B. 2.000 C. 3.000 D. 1.000
Câu 31. Điều nào sau đây không phải là nguyên tắc cơ bản của kế toán? Câu 44. Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp để tính giá thành sản phẩm sản xuất thì kế toán định khoản:
A. Nhất quán B. Giá gốc C. Trung thực D. Trọng yếu A. Nợ TK 154 / Có TK 621 C. Nợ TK 621 / Có TK 154
Câu 32. Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản, có số dư: B. Nợ TK 621 / Có TK 155 D. Nợ TK 155 / Có TK 621
A. Bên Nợ B. Bên Có C. Tuỳ từng trường hợp cụ thể D. Không có số dư Câu 45. Trình tự ghi sổ theo hình thức nhật kí chung là:
Câu 33. Chọn câu sai trong các phát biếu sau đây A. Nhật kí chung, chứng từ, sổ cái. C. Chứng từ, nhật kí chung, sổ cái.
A. Tài khoản cấp 2 là một hình thức kế tóan chi tiết nội dung và số tiền đã phản ánh trên tài khoản cấp 1 B. Chứng từ, sổ cái, nhật kí chung. D. Nhật kí chung, sổ cái, chứng từ.
B. Tài khoản cấp 2 là một bộ phận của tài khoản cấp 1 Dùng dữ liệu sau đây trả lời các câu từ 46 đến 47:
C. Kế toán tổng hợp là việc phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh với các tài khoản cấp 2 có liên quan Số dư đầu tháng của một số tài khoản sau:
D. Nguyên tắc phản ảnh của tài khoản cấp 2 giống như nguyên tắc phản ảnh của tài khoản cấp 1 TK 111: 12.000.000đ TK 211: a TK 331: 9.000.000đ
Câu 34. Có các số liệu: TK 112: 15.000.000đ TK 214: 10.000.000đ TK411: 64.000.000đ
Vật liệu tồn kho: 10kg, đơn giá 10.000 đồng/kg TK 141: 8.000.000đ TK 414: b TK 152: 16.000.000đ
Mua nhập kho: 10kg. giá mua chưa thuế 10.000 đồng/kg, thuế GTGT 10% trên giá bán, chi phí vận chuyển 500 Các TK khác từ loại 1 đến loại 4 có số dư bằng 0.
đồng/kg. Xuất kho 15kg theo phương pháp FIFO, giá xuất kho là: Câu 46. Cho a = 5b, tính a và b:
A. a = 40.000.000đ, b = 8.000.000đ C. a = 15.000.000đ, b = 3.000.000đ D. Nhận hóa đơn tiền điện là 1 nghiệp vụ kinh tế.
B. a = 8.000.000đ, b = 40.000.000đ D. a = 3.000.000đ, b = 15.000.000đ Câu 59: Tại doanh nghiệp Thiên Hà có bảng cân đối kế toán ngày 30/06/2010 như sau:
Câu 47. Tính tổng tài sản của doanh nghiệp là: Đơn vị tính: 1.000 đồng
A. 91.000.000đ B. 101.000.000đ C. 81.000.000đ D. 71.000.000đ Tên Tài sản Số tiền Tên Nguồn vốn Số tiền
Câu 48. Khi tính giá thì kế toán cần tôn trọng nguyên tắc: Tiền mặt 7.000 Vay ngắn hạn 37.000
A. Giá gốc, phù hợp, thận trọng, nhất quán, hoạt động liên tục Tiền gửi Ngân hàng 20.000 Phải trả người bán 8.000
B. Giá gốc, thận trọng, nhất quán, dồn tích, yêu cầu khách quan Phải thu khách hàng 3.000 Nguồn vốn kinh doanh 113.000
C. Giá gốc, hoạt động liên tục, thận trọng, nhất quán, yêu cầu khách quan Nguyên liệu vật liệu 7.000
D. Giá gốc, trọng yếu, dồn tích, phù hợp, hoạt động liên tục, yêu cầu khách quan Hàng hóa 36.000
Câu 49. Sản xuất 10 cái áo giá 10.000đ/cái. Bán được 8 cái giá 12.000đ/cái không có phát sinh thêm. Tính lợi Tài sản cố định hữu hình 85.000
nhuận thu được theo nguyên tắc phù hợp 158.000 158.000
A. Lỗ 4.000 B. Lời 4.000 C. Lời 16.000 D. Chưa xác định được Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 7 như sau:
Câu 50. “Giá mua cộng chi phí thu mua” là vấn đề thuộc: 1, Khách hàng A trả nợ 2.000.000 đồng bằng tiền mặt
A. Giá thành. B. Nguyên tắc trọng yếu. C. Tính chi phí. D. Nguyên tắc giá gốc 2, Khách hàng B ứng trước cho Doanh nghiệp 8.000.000 đồng bằng tiền gửi Ngân hàng
Câu 51. Điều nào sau đây là yêu cầu cơ bản của kế toá? 3, Doanh nghiệp xuất tiền mặt trả nợ người bán X 3.000.000 đồng
A. Đầy đủ B. Kịp thời C. Khách quan D. Bao gồm các nội dung trên 4, Doanh nghiệp xuất tiền mặt ứng trước cho người bán Y 2.000.000 đồng
Dùng dữ liệu sau cho câu 52 và 53 5, Doanh nghiệp được cấp 1 tài sản cố định hữu hình nguyên giá 15.000.000 đồng
Vật liệu tồn kho đầu tháng: 600 kg, đơn giá 20 đồng/kg. Như vậy cuối tháng 7/2010 tổng tài sản của doanh nghiệp sẽ là:
Tình hình nhập xuất trong tháng. A. 183.000.000 đồng B. 164.000.000 đồng C. 178.000.000 đồng D. 163.000.000 đồng
Ngày 01: mua nhập kho 1.200 kg, đơn giá nhập 18 đồng/kg. Câu 60. Tính chất của tài khoản “phải trả người bán” là:
Ngày 04: xuất 1.600kg để sản xuất sản phẩm. A. Tài khoản tài sản B. Tài khoản nguồn vốn C. Tài khoản trung gian D. Tài khoản hỗn hợp
Ngày 10: mua nhập kho 600kg, đơn giá 21đồng/kg.
Ngày 20: xuất 500 kg để sản xuất sản phẩm. PHẦN II: CÂU HỎI PHÂN LOẠI THÍ SINH
Câu 52. Trị giá vật liệu xuất sử dụng ngày 04 của tháng theo phương pháp LIFO là: Câu 1. Vật liệu thiếu trong kiểm kê là 2 triệu chưa xác định được nguyên nhân, kế toán phản ánh như thế nào?
A. 29.600 B. 30.600 C. 33.600 D. 31.400
Câu 53. Đơn giá tính theo phương pháp bình quân gia quyền là
A. 19 B. 19,25 C. 19,667 D. 19,5 Câu 2. Việc báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh tổng quát tình hình và kết quả họat động kinh doanh trong một kỳ
Câu 54. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về kế toán quản trị kế toán của doanh nghiệp, chi tiết theo họat động kinh doanh chính và các hoạt động khác được gọi là gì ?
A. Cung cấp theo yêu cầu nhà quản trị C. Không phản ánh sự kiện quá khứ
B. Có tính linh hoạt cao D. Có tính pháp lệnh Câu 3. Định khoản nghiệp vụ: Khấu hao TSCĐ dùng trong phân xưởng sản xuất?
Câu 55. Chi phí sản xuất dở dang đầu kì: 10.000.000 đồng;
Chi phí sản xuất phát sinh trong kì: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 30.000.000 đồng; chi phí nhân công trực tiếp
24.400.000 đồng; chi phí sản xuất chung 15.600.000 đồng; Câu 4. Các phương pháp tính giá là?
Cuối kỳ không có sản phẩm dở dang.
Giá trị thực tế nhập kho là:
A. 80.000.000 đồng B. 60.000.000 đồng C. 70.000.000 đồng D. 54.400.000 đồng Câu 5. Theo Viện kế toán công chứng Hoa Kỳ, 1941: “Kế toán là … ghi chép, phân loại, tổng hợp một cách có ý
Câu 56. Trong các chứng từ sau, chứng từ nào được gọi là chứng từ mênh lệnh nghĩa và dưới hình thức tiền tệ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, các sự kiện liên quan tình hình tài chính và giải
thích kết quả của sự ghi chếp này”. Điền vào dấu (…)
A. Phiếu xuất kho B. Phiếu chi C. Phiếu thu D. Lệnh xuất kho
Câu 57. Kế toán tài chính là gì ?
A. Ghi nhận quá khứ C. Cung cấp thông tin cho nhà đầu tư
B. Tuân thủ nguyên tắc kế toán D. Bao gồm các nội dung trên CHÚC CÁC BẠN THI TỐT!
Câu 58. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Thông tin cung cấp cho kế toán quản trị phải thông qua hệ thống báo cáo quản trị phải tuân thủ theo các quy
tắc chung của kế toán và mang tính pháp lệnh.
B. Thông tin kế toán được chia làm 2 loại: kế toán quản trị và kế toán tài chính.
C. Sổ chi tiết là hình thức kế toán chi tiết số liệu đã được phản ánh trên các tài khoản cấp 1, cấp 2.

You might also like