Professional Documents
Culture Documents
Bai tap lop 10T2 ngay 13 thang 4
Bai tap lop 10T2 ngay 13 thang 4
Bai tap lop 10T2 ngay 13 thang 4
Câu 1. Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi AL và CI tương ứng là đường cao của các tam giác ADB
và BCD. Cho biết DL LI IB 1 . Diện tích của hình chữ nhật ABCD (chính xác đến hàng phần
trăm) là:
Câu 2. Biết số gần đúng a 37975421 có độ chính xác d 150 . Hãy xác định các chữ số đáng
tin của a.
A. 3, 7, 9 B. 3, 7, 9, 7 C. 3, 7, 9, 7, 5 D. 3, 7, 9, 7, 5, 4
Câu 3. Biết số gần đúng a 7975421 có độ chính xác d 150 . Hãy ước lượng sai số tương đối
của a.
1
Câu 4. Biết số gần đúng a 173, 4592 có sai số tương đối không vượt quá , hãy ước
10000
lượng sai số tuyệt đối của a và viết a dưới dạng chuẩn.
Câu 5. Tính chu vi của hình chữ nhật có các cạnh là x 3, 456 0, 01 (m) và y 12, 732 0, 015
(m) và ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải.
Câu 6. Điểm thi của lớp 10C của một trường Trung học Phổ Thông được trình bày ở bảng
phân bố tần số sau:
Câu 7. Theo dõi thời gian làm một bài toán (tính bằng phút) của 40 học sinh, giáo viên lập
được bảng sau:
Phương sai của mẫu số liệu trên gần với số nào nhất?
A. 6 . B. 12 . C. 40 . D. 9 .
Câu 8. Cho dãy số liệu thống kê: 1; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 . Phương sai của các số liệu thống kê là
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 10. Số liệu thống kê 100 học sinh tham gia kì thi học sinh giỏi toán (thang điểm 20). Kết quả
được thống kê trong bảng sau:
Câu 11. Cho mẫu số liệu thống kê 1; 2;3; 4;5; 6; 7;8;9 .Tính (gần đúng) độ lệch chuẩn của mẫu số
liệu trên?
A. 2,45 . B. 2,58 . C. 6,67 . D. 6,0 .
Câu 12. Từ các chữ số 1; 2; 3; 4;5; 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt ?
6!
A. C64 B. A64 C. D. 120
4!
Câu 13. Đội cờ vua của trường A có 7 bạn, trường B có 5 bạn. Có bao nhiêu cách chọn 3 cặp thi
đấu, trong mỗi cặp có 1 học sinh trường A và 1 học sinh trường B?
A. 350 B. 1050 C. 2100 D. 3150
Câu 14. Đội tuyển học sinh giỏi của trường có 6 học sinh khối 12 và 4 học sinh khối 11. Có bao
nhiêu cách chọn ra 3 bạn từ đội tuyển trên mà có đủ học sinh ở cả 2 khối?
A. 60 B. 36 C. 96 D. 192
Câu 15. Từ các chữ số 1; 2;3; 4; 5; 6; 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số phân biệt sao cho
các chữ số 4 và 5 luôn đứng cạnh nhau?
A. 2!.7! B. 2!.5! C. 7! D. 2!.6!
Câu 16. Có 4 quyển sách tiếng Anh và 2 quyển sách tiếng Pháp. Có bao nhiêu cách xếp 6 quyển
sách trên vào giá sách sao cho 2 quyển tiếng Pháp không xếp cạnh nhau?
A. 240 B. 600 C. 720 D. 480
Câu 17. Một nhóm học sinh gồm 4 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách sắp xếp
nhóm học sinh đó thành một hàng dọc sao cho học sinh nam và học sinh nữ xen kẽ nhau
A. 8! B. 2.4! C. 4!.4! D. 2.4!.4!
Câu 18. Với k và n là các số nguyên dương thỏa mãn k n . Khẳng định nào dưới đây đúng?
n! Cnk
A. Ank . B. Ank n k !.Cnk . C. Ank . D. Ank k !.Cnk .
k! k!
Câu 19. Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn phương trình C1x Cxx 2 21 ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số.
9
8
Câu 20. Trong khai triển nhị thức x 2 (với x 0 ), số hạng không chứa x là:
x
A. 4380 . B. 86016 . C. 84 . D. 43008 .
Câu 21. Số hạng tổng quát trong khai triển x y là:
n
A. 1 C. 1 .C nk .x n k . y k
k 1
B. Cnk .x nk . y k D. Cnk .x nk . y k
k
.Cnk .x n k . y k
Câu 22. Biết hệ số của số hạng chứa x 3 trong khai triển 3 x 1 là 945. Khẳng định nào sau đây
n
đúng?
A. 4 n 7 B. n 4 C. 6 n 9 D. n 9
Câu 23. Tính giá trị biểu thức M C40 .a 4 C41 .a 3 . 1 a C42 .a 2 . 1 a C43 .a. 1 a C44 . 1 a với
2 3 4
Câu 28. Cho tập A 1; 2;3; 4;5;6;7;8 . Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt chọn
từ các chữ số thuộc tập A . Chọn ngẫu nhiên 1 số từ tập S, tính xác suất để số được chọn
gồm 1 chữ số chẵn và 3 chữ số lẻ.
8 1 6 24
A. B. C. D.
35 24 35 35
Câu 29. Cho đa giác đều có 10 cạnh nội tiếp trong đường tròn tâm O . Chọn ngẫu nhiên một đoạn
thẳng nối 2 đỉnh của đa giác đó. Tính xác suất để đoạn thẳng được chọn không là cạnh
đa giác và cũng không là đường kính của đường tròn O .
7 5 2 8
A. B. C. D.
9 9 3 9
Câu 30. Cho S 20.C2022
0
22.C2022
2
24.C2022
4
26.C2022
6
... 22022.C2022
2022
. Khẳng định nào sau đây đúng?
32022 1 32022 1
A. S 3 2021
B. S C. S 3 1
2022
D. S .
2 2
Câu 31. Trong mặt phẳng, cho 10 điểm phân biệt. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm
đầu và điểm cuối là 2 trong 10 điểm đã cho?
A. 45 B. 90 C. 100 D. 20
Câu 32. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
x 2 y 2 2 m 2 x 4my 19m 6 0 là phương trình đường tròn.
A. 1 m 2. B. m 2 hoặc m 1 .
C. m 2 hoặc m 1. D. m 1 hoặc m 2 .
Câu 33. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
A. x 2 2 y 2 4 x 8 y 1 0 . B. x 2 y 2 4 x 6 y 12 0 .
C. x 2 y 2 2 x 8 y 20 0 . D. 4 x 2 y 2 10 x 6 y 2 0 .
Câu 34. Cho phương trình x 2 y 2 2mx 4 m 2 y 6 m 0 (1) . Điều kiện của m để (1) là
phương trình của đường tròn.
m 1 m 1
A. m 2 . B. . C. 1 m 2 . D. .
m 2 m 2
Câu 35. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C ) : ( x 2) 2 ( y 4) 2 25 , biết tiếp tuyến
vuông góc với đường thẳng d : 3 x 4 y 5 0 .
A. 4 x 3 y 29 0 . B. 4 x 3 y 29 0 hoặc 4 x 3 y 21 0 .
C. 4 x 3 y 5 0 hoặc 4 x 3 y 45 0 D. 4 x 3 y 5 0 hoặc 4 x 3 y 3 0 .
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 36. Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường tròn (C) ( x 1) 2 ( y 2) 2 8 .
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm A(3; -4).
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) qua điểm B(5; -2).
c) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) biết tiếp tuyến vuông góc với d:
x y 2014 0 .
d) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C ) biết tiếp tuyến tạo với trục tung
một góc 450
Câu 37. Lập phương trình chính tắc của Elip, biết
5
a) Elip đi qua điểm M 2; và có một tiêu điểm F 2;0 .
3
b) Elip nhận F2 5;0 là một tiêu điểm và có độ dài trục nhỏ bằng 4 6 .
c) Elip có độ dài trục lớn bằng 2 5 và tiêu cự bằng 2.
d) Elip đi qua hai điểm M 2; 2 và N 6;1 .
x2 y2
Câu 38. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho Elip E : 1 và đường thẳng
8 4
d : x 2 y 2 0. Đường thẳng d cắt E tại hai điểm A , B . Tìm tọa độ điểm C trên E sao
cho tam giác ABC cân tại C .