Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

ÔN TẬP CHUNG

Câu 1: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được 8  2,828427125... . Giá trị gần đúng
của 8 chính xác đến hàng phần trăm là
A. 2,80 . B. 2,81 . C. 2,82 . D. 2,83 .

3
Câu 2: Số gần đúng của là 0, 429 . Sai số tuyệt đối của 0, 429 không vượt quá số nào dưới đây?
7
A. 0,0001 . B. 0, 0002 . C. 0, 0004 . D. 0, 0005 .

Câu 3: Số quy tròn của số a  23748023 với độ chính xác d  101 là


A. 23749000. B. 23748000. C. 23746000. D. 23747000 .

Câu 4: Điểm thi HKI môn toán của học sinh tổ một lớp 10C liệt kê như sau:
2 ; 5 ; 7,5 ; 8 ; 5 ; 7 ; 6,5 ; 9 ; 4,5 ; 10. Điểm trung bình môn Toán của 10 học sinh đó là
A. 6. B. 6, 6. C. 6,5. D. 7 .

Câu 5: Số điểm thi Toán của 4 học sinh như sau: 1; 2,5; 8; 9,5 . Khi đó số trung vị của mẫu số liệu là:
A. 2,5. B. 8 . C. 9. D. 5, 25 .
Câu 6: Bác Tâm khai trương cửa hàng bán áo sơ mi nam. Số áo cửa hàng đã bán ra trong tháng đầu tiên được
thống kê trong bảng tần số sau:

Cỡ áo nào cửa hàng bác Tâm bán được nhiều nhất trong tháng đầu tiên?

A. 43. B. 3 . C. 81. D. 40 .
Câu 7: Mẫu số liệu thống kê chiều cao của 15 cây bạch đàn là:
6,3 6, 6 7, 2 7,5 7,5 7, 6 7, 7 7,8 7,9 8, 2 8,3 8, 7 8,8 8,9 9, 0
Khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là.

A. R  2,5( m); Q  1,3( m) . B. R  2, 6( m); Q  1, 4( m) .

C. R  2( m); Q  1( m) . D. R  2, 7( m); Q  1, 2( m) .

Câu 8: Số liệu thống kê kết quả 5 bài kiểm tra môn Toán của bạn Dũng là: 8; 6; 7; 5; 9 . Phương sai của mẫu
số liệu là
Điểm trung bình môn Toán của Dũng là:

Câu 9: Số liệu thống kê kết quả 5 bài kiểm tra môn Toán của bạn Dũng là: 8; 6; 7; 5; 9 . Độ lệch chuẩn của
mẫu số liệu là
Điểm trung bình môn Toán của Dũng là:

Câu 10: Gieo đồng xu cân đối đồng chất hai lần. Xác suất để sau hai lần gieo thì mặt sấp xuất hiện ít nhất một
lần là
1 1 3 1
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 3
Câu 11: Giao một con xúc xắc hai lần liên tiếp. Xét biến cố
A  2; 2 ;  2; 4 ;  2; 6 ; 4; 2 ; 4; 4 ; 4; 6 ; 6; 2 ; 6; 4 ; 6; 6 

Biến cố A được phát biểu dưới dạng mệnh đề nêu sự kiện là


A. Lần đầu xuất hiện mặt chẵn chấm.
B. Lần thứ hai xuất hiện mặt chẵn chấm.
C. Có ít nhất một lần tung xuất hiện mặt chẵn chấm.
D. Cả hai lần tung đều xuất hiện chẵn chấm.

Câu 12: Bạn Nhi rút ngẫu nhiên 1 lá bài từ bộ bài tú lơ khơ 52 lá. Tính xác suất để bạn Nhi rút được lá bài Cơ.
1 5 2 3
A. . B. . C. . D. .
4 26 13 52

Câu 13: Trong giờ thực hành môn Lý, học sinh lớp 12A1 được chia thành các nhóm nhỏ để thảo luận. Các bạn
thuộc nhóm 1 đã sử dụng vòng xoay để chọn ngẫu nhiên ra 1 thành viên làm thực nghiệm sau khi kết
thúc thời gian thảo luận. Biết rằng trong nhóm 1 có các bạn Nam, Hà, Mai là thành viên của tổ 3. Tính
xác suất để vòng xoay dừng lại ở vị trí có tên của bạn bắt đầu bằng chữ “N” nhưng không thuộc tổ 3.

1 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
5 10 10 8

Câu 14: Ban cán sự của lớp 11A3 gồm 1 lớp trưởng, 1 lớp phó học tập, 1 lớp phó kỷ luật và 1 bí thư. Giáo viên
chủ nhiệm muốn chọn ngẫu nhiên 2 bạn trong ban cán sự để đi dự tổng duyệt lễ khai giảng. Xét phép
thử “Chọn ngẫu nhiên hai bạn trong ban cán sự”. Hãy cho biết không gian mẫu của phép thử đó.
A.    LT ; HT ;  LT ; KL ;  LT ; BT ;  HT ; LT ;  HT ; BT ;  KL; BT  .

B.    LT ; HT ;  LT ; KL ;  LT ; BT ;  HT ; KL;  HT ; BT ;  KL; BT  .
C.    LT ; HT ;  LT ; KL ;  LT ; BT ;  HT ; KL ;  HT ; BT ;  KL; HT  .

D.    LT ; HT ;  LT ; KL ;  LT ; BT ;  HT ; KL ;  HT ; LT ;  KL; BT  .

Câu 15: Xét phép thử “Viết ngẫu nhiên hai chữ số khác nhau lên bảng ”. Sự kiện “Tổng của hai chữ số được
viết bằng 11” tưng ứng với biến cố nào của phép thử trên?
A. A  2;9;3;8; 4;7 . B. B  3;8;4;7; 5;6 .

C. C  2;9;3;8; 4;7; 5;6 . D. D  1;9;3;8; 4;7; 5;6 .

Câu 16: Trên kệ sách có 3 quyển sách Toán khác nhau, 4 quyển sách Lý khác nhau. Bạn An chọn ngẫu nhiên 1
quyển sách. Tính xác suất của biến cố “Quyển sách Toán được chọn”.
5 4 3 3
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 55
Câu 17: Xét phép thử “Tung một đồng xu ba lần liên tiếp” và sự kiện “mặt ngửa xuất hiện ít nhất hai lần”. Tìm
biến cố đối của biến cố biểu diễn sự kiện nêu trên.
A. A  SSS ; NSS ; SNS ; SSN  .

B. B  SSS ; NSS  .

C. C  SSS ; NSS ; NSN ; SNS  .

D. D   NNS ; NSN ; SNN ; NNN  .

Câu 18: Một hộp đựng 15 thẻ được đánh số từ 1 đến 15. Chọn ngẫu nhiên năm thẻ. Tính xác suất để có ít nhất
một thẻ mang số chẵn được chọn.
10 6 421 8
A. . B. . C. . D. .
429 143 429 429
Câu 19: Xét phép thử “Tung hai con xúc xắc”. Tính xác suất để số chấm trên hai xúc sắc là như nhau.
1 1 1 5
A. . B. . C. . D. .
6 4 3 6
Câu 20: Một cuộc thi rút thăm trúng thưởng đã chuẩn bị 1 thùng gồm 50 lá phiếu, trong đó là có 3 giải Ba, 2
giải Nhì, 1 giải Nhất và 1 giải Đặc Biệt. Bạn Tùng tham gia cuộc thi và được bốc ra 1 lá phiếu trong
thùng. Tính xác suất để Tùng trúng giải Nhất.
1 7 4 2
A. . B. . C. . D. .
50 50 25 25
Câu 21: Thầy giáo thể dục của lớp 12A1 bấm thời gian chạy 100 m của bạn Nam là 11, 5  0, 2 . Sai số tương
đối  a của phép đo thời gian chạy của Nam nhỏ hơn giá trị nào dưới đây?
A. 1, 74% . B. 0, 74% . C. 2% . D. 20% .

Câu 22: Cho a  3,1234  0, 04 , số quy tròn của số gần đúng a là:
A. 3, 2 . B. 3,12 . C. 3 . D. 3,1 .
Câu 23: Số pha cứu thua mà thủ môn David de Gea thực hiện ở mỗi trận đấu trong mùa giải 2021 cho câu lạc
bộ Manchester United được thống kê trong bảng sau:
Số pha cứu thua 0 3 5 7 8 9 11
Số trận 2 5 7 4 5 5 8

Số pha cứu thua trung bình mà David de Gea thực hiện được trong mỗi trận đấu của mùa giải là:

A. 6, 79 . B. 7, 91 . C. 4 . D. 6, 97 .

Câu 24: Cho bảng số liệu điểm kiểm tra môn Toán cuối học kỳ 2 của 40 học sinh lớp 10C như sau:

Phương sai S x2 của mẫu số liệu trên gần với giá trị nào sau đây

A. 1, 784 . B. 1, 874 . C. 1, 847 . D. 1, 748 .

Câu 25: Cho bảng số liệu điểm kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Hóa của 40 học sinh lớp 10A như sau:

Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên gần với giá trị nào sau đây:

A. 2, 29 . B. 0, 21 . C. 1,77 . D. 1,33 .

Câu 26: Gieo 1 đồng tiền 2 lần liên tiếp. Tính xác suất của biến cố A :“Mặt sấp xuất hiện 2 lần”?
1 3 1
A. P  A   . B. P  A   . C. P  A   . D. P  A  1 .
4 4 2
Câu 27: Trong trò chơi “Chiếc nón kỳ diệu” chiếc kim của bánh xe có thể dừng lại ở 1 trong 4 vị trí được đánh
số thứ tự từ 1 đến 4 với khả năng như nhau. Tính xác suất để trong 2 lần quay, chiếc kim của bánh
xe lần lượt dừng lại ở cùng một vị trí?
1 3 1
A. . B. . C. . D. 20% .
4 4 2
Câu 28: Có hai chiếc hộp A và B, mỗi chiếc hộp gồm 1 quả bóng xanh, 1 quả bóng vàng, 1 quả bóng trắng. An
lấy ngẫu nhiên mỗi hộp 1 quả bóng, tính xác suất để 2 quả bóng khác màu.
1 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
4 3 3 8
Câu 29: Tung hai đồng xu và 1 xúc xắc. Hỏi không gian mẫu có bao nhiêu phần tử?
A. 20. B. 10. C. 24. D. 12.

Câu 30: Từ các thẻ số 3, 4, 5, 6, 7 ghép thành số có hai chữ số. Gọi A: “Số có hai chữ số đều lẻ”. Hỏi biến cố
đối của A có bao nhiêu phần tử?
A. 12. B. 14. C. 16. D. 22.
Câu 31: Cho 6 quả bóng được đánh số từ 1 đến 6. Lấy ngẫu nhiên 3 quả bóng, tính xác suất để 3 quả được chọn
được đánh số cả chẵn, cả lẻ.
1 1 1 9
A. . B. . C. . D. .
2 3 5 10
Câu 32: Đội văn nghệ có 15 bạn gồm 6 nam, 9 nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 bạn đi biểu diễn văn nghệ. Xác suất để
bốn bạn được chọn chỉ có nam hoặc chỉ có nữ.
15 47 141 9
A. . B. . C. . D. .
47 455 1355 31
Câu 33: Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương không lớn hơn 30. Xác suất để số được chọn là số chia hết cho
5 bằng
1 6 1 5
A. . B. . C. . D. .
5 29 6 29
Câu 34: Một tổ có 8 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là
nữ.
1 1 7 7
A. . B. . C. . D. .
15 11 15 11
Câu 35: Một bình chứa 18 viên bi với 8 viên bi trắng, 7 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi.
Tính xác suất lấy được cả 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ.
1 7 7 7
A. . B. . C. . D. .
56 11 34 56
Câu 36: Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của biến cố: " Hiệu số chấm xuất hiện
trên 2 con xúc sắc bằng 2".
2 1 5 5
A. . B. . C. . D. .
9 9 18 6
Câu 37: Bạn thứ nhất có một đồng tiền, bạn thứ hai có một con súc sắc, đều cân đối và đồng
chất. Xét phép thử T : "Bạn thứ nhất gieo đồng tiền, sau đó bạn thứ hai gieo súc sắc".
Tính xác suất của các biến cố A: "Đồng tiền xuất hiện mặt ngửa”.

2 1 5 1
A. . B. . C. . D. .
9 9 6 2
Câu 38: Chọn ngẫu nhiên hai viên bi từ một chiếc hộp đựng sáu viên bi màu xanh, năm viên bị màu đen và bốn
viên bi màu đỏ. Tính xác suất của biến cố “Hai viên bi được chọn có cùng màu”.
31 74 1 34
A. . B. . C. . D. .
105 105 35 35
Câu 39: Chọn ngẫu nhiên ba viên bi từ một chiếc hộp đựng bảy viên bi màu xanh, sáu viên bị màu đen và năm
viên bi màu đỏ. Tính xác suất của biến cố “Có ít nhất hai viên bi được chọn có cùng màu”.
409 46 35 101
A. . B. . C. . D. .
455 455 136 136
Câu 40: Cô chủ nhiệm lớp 10A muốn cử một đội gồm 6 học sinh của lớp tham gia buổi hội thảo tư vấn tâm lý
học đường của trường sao cho trong đội có cả bạn nam và bạn nữ. Biết lớp 10A có 21 bạn nam và 19
bạn nữ, tính xác suất của biến cố “Chọn ngẫu nhiên 6 học sinh được một đội thỏa yêu cầu của cô giáo”.
8039 1581
A. . B. .
9620 9620

51 2354
C. . D. .
2405 2405
Câu 41: Lấy ngẫu nhiên hai thẻ trong một chiếc hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Tính xác suất của
biến cố “Tích của hai số trên các thẻ được chọn là một số chia hết cho 3”.
42 91 99 53
A. . B. . C. . D. .
95 190 190 95
Câu 42: Năm nay An và Mai rất hạnh phúc khi cùng được trúng tuyển vào lớp 10A của ngôi trường THPT mà
cả hai cùng mơ ước. Khi các bạn học sinh lớp 10A xếp thành một hàng ngang một cách ngẫu nhiên,
hãy tính xác suất để An và Mai đứng cạnh nhau, biết rằng lớp 10A có 40 bạn học sinh.
1 1 3 1
A. . B. . C. . D. .
20 10 20 5

Câu 43: Xếp 7 học sinh nữ và 5 học sinh nam thành 1 hàng ngang. Xác suất để không có 2 học sinh nam nào
đứng cạnh nhau gần với số nào sau?
A. 0, 0013 . B. 0, 0076 . C. 0, 071 . D. 0, 065 .

Câu 44: Cho tập A   1; 2;3;5;6;7 . Từ các số trong A lập số có 3 chữ số. Tính xác suất để chọn ra 1 số trong
A sao cho chữ số đứng trước luôn lớn hơn hoặc bằng chữ số đứng sau.
7 41 13 1
A. . B. . C. . D. .
27 216 108 6

Câu 45: Trong đợt tình nguyện hè tại Xã Thạch Đài, có 30 học sinh nữ và 25 học sinh nam tham gia. Ban chấp
hành đoàn muốn chọn ra 8 bạn đi thắp hương tại khu di tích Ngã Ba Đồng Lộc. Xác suất để trong 8
học sinh được chọn có cả nam và nữ bằng
A. 0.9943 . B. 0.0418 . C. 0.9525 . D. 0.0685 .

Câu 46: Gieo 1 con súc sắc cân đối và đồng chất 3 lần. Xác suất để trong 3 lần gieo có tổng số chấm luôn chia
hết cho 3 là bao nhiêu?
5 4 1 1
A. . B. . C. . D. .
36 27 3 9

Câu 47: Thầy giáo có 1 cái hộp đựng 9 trái banh, trên mỗi trái banh có ghi một số. Mỗi lần học sinh được bốc
lấy 3 quả banh, nếu tổng số ghi trên ba quả banh được số chia hết cho 3 thì học sinh ấy được 1 phần
quà. Tính xác suất mà học sinh nhận được quà.
3 5 5 2
A. . B. . C. . D. .
5 14 17 5

Câu 48: Cho đa giác lồi có 10 đỉnh. Gọi X là tập hợp các tam giác có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác đã cho.
Chọn ngẫu nhiên trong X một tam giác. Tính xác suất để tam giác được chọn không có cạnh nào là
cạnh của đa giác đã cho.
11 5 5 8
A. . B. . C. . D. .
26 12 13 13

Câu 49: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số tạo thành từ các chữ số 0;1; 2;3; 4;5;6;7 . Chọn ngẫu nhiên
một phần tử thuộc S. Tính xác suất số chọn được có chữ số đứng bên phải không bé hơn chữ số bên
trái kề nó?
35 1 15 3
A. . B. . C. . D. .
448 8 56 16
Câu 50: Anh An có 10 đôi tất. Lúc chuẩn bị đi chơi thì do vội vàng nên anh An đã lấy ngẫu nhiên 6 chiếc. Xác
suất để trong 6 chiếc đó có ít nhất 2 chiếc cùng 1 đôi gần nhất với số nào dưới đây?
A. 0,79 . B. 0,1 . C. 0, 65 . D. 0, 42 .

You might also like