GỢI Ý ĐÁP ÁN BTVN LỚP 10T2CS2 giao ngày 27.4.2024 done

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

ĐÁP ÁN BTVN LỚP 10T2CS2

NĂM HỌC 2023 – 2024

Giao ngày:27/4/2024 - Hạn nộp: 04/05/2024

Phần Trắc nghiệm

1A 2B 3A 4A 5C 6C 7B 8A 9C 10B 11D 12A 13A 14C 15B

16A 17A 18D 19D 20D 21D 22C 23D 24B 25C 26A 27B 28C 29B 30D

31C 32C 33D 34B 35B

Phần Tự luận

Câu 1:

Cỡ mẫu: n = 13

Tứ phân vị thứ 2: 488 800

Tứ phân vị thứ 1:=308 750

Tứ phân vị thứ 3: ½(639 000 + 659 000) =649 000

Khoảng tứ phân vị: 340250

Giá trị bất thường:

Q3 + 1,5. delta(Q) = 1 159375

Q1 – 1,5.delta(Q) = -201525

Vậy giá trị bất thường là: 5 500 000

Câu 2:

Điểm trung bình tổ 1: 7,1

Điểm trung bình tổ 2: 7,4

Tổ 1 học toán đều hơn

Câu 3:

Số hạng tổng quát:


𝟓
(−𝟑)𝒌 𝒙𝟐(𝟏𝟎−𝒌) . 𝒙−𝟑𝒌 = (−𝟑)𝒌 . 𝒙𝟐𝟓−𝟓,𝟓𝒌

Để có 𝑥14 thì 25 – 5,5k =14 hay k = 2

Vậy hệ số là 9

Câu 4:

TH1: m = 1 có VT = -2 < 0 (tm) => chọn

TH2: m khác 0

Để bất phương trình đúng với mọi x thuộc R

Thì (𝑚 − 1)2 − (𝑚 − 1)(𝑚 − 3) ≤ 0 ⇔ ( 𝑚 − 1). 2 ≤ 0 ⇔ 𝑚 ≤ 1 ⇔ 𝑚 < 1

Vậy 𝑚 ≤ 1

Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, viết phương trình đường tròn (C) có tâm I thuộc đường
thẳng d : x  y  1  0 và tiếp xúc với hai đường thẳng d1 : 2 x  y  3  0; d 2 : x  2 y  1  0.

Gợi ý:

I  d  I (t; t  1)

d ( I ; d1 )  d ( I ; d 2 )
| 2.t  (t  1)  3 | | t  2.(t  1)  1|
 
2 1
2
1  (2) 2
| 2.t  (t  1)  3 || t  2.(t  1)  1|
| 3t  2 || t  1|
 1  1 5 5
 t  I ( ; ); R 
3t  2  t  1  4t  1 4 4 4 4
   
 3t  2  t  1  2t  3 t  3  3 5 5
  I ( ; ); R 
2  2 2 2

Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) có phương trình
x 2  y 2  4 x  8 y  5  0 . Viết phương trình đường thẳng vuông góc với đường thẳng
d : 3x  4 y  12  0

Gợi ý:

I (2;-4) ; R = 5

Phương trình đt (d2) cần tìm có dạng : 4x+3y+c =0

Vì d2 tiếp xúc với (C) nên d (I;d2) = R


| 4.2  3.( 4)  c |
5
42  32
| 4.2  3.(4)  c | 25
| c  4 | 25
 c  4  25  c  29
 
 c  4  25  c  21

5
Câu 7: Viết phương trình chính tắc của elip (E ) có tâm sai e  và hình chữ nhật cơ sở có chu vi
3
bằng 20.

Gợi ý:

5 c 5 5
tâm sai e    c a
3 a 3 3

Chu vi HCN cơ sở = (2a+2b)x2 =20

<=>2a+2b=10

<=>a+b=5 => b = 5 – a (ĐK: a <5)

Lại có:

c2  a 2  b2
2
 5 
  a   a 2  (5  a ) 2
 3 
a  3  b  2

 a  15( L)

x2 y2
Câu 8: Cho elip (E ):   1. Gọi F1 , F2 có hai tiêu điểm của elip trong đó F1 có hoành độ âm. Tìm
9 5
tọa độ điểm M thuộc (E ) sao cho MF1  2MF2

Gợi ý:

x2 y 2
elip (E ):   1  a  3; b  5  c  2, F1 (2;0), F1 (2;0)
9 5

2 2
MF1  3  xM ; MF2  3  xM
3 3

 15
 yM 
2  2  3 2
MF1  2MF2  3  xM  2  3  xM   xM   
3  3  2   15
 yM 
 2
Câu 9: Điều kiện: 0 ≤ 𝑥 ≤ 2 => 0 ≤ 𝑡 ≤ 1

𝑃 = 𝑡 − 3𝑡 2

Vậy giá trị lớn nhất của P là 1/12 khi t =1 /6

Vậy giá trị nhỏ nhất của P là -2 khi t =1

Câu 10:

TH1: học sinh lớp C ngồi ở ria => số cách: 2.3C1.7!

TH2: học sinh lớp C ngồi ở giữa hai bạn lớp B=> số cách: 7.3C2.2!.6!

Tổng số cách ngồi thoả mãn là: 60480

Không gian mẫu: 9! = 362880

Vậy xác suất là: 60480/362880 = 1/6

You might also like