Professional Documents
Culture Documents
1712460233271-dap-an-bt-tren-lop-chuong-7-hinh-bai-6-khoang-cach-2-dth-cheo-nhau-pdf
1712460233271-dap-an-bt-tren-lop-chuong-7-hinh-bai-6-khoang-cach-2-dth-cheo-nhau-pdf
1712460233271-dap-an-bt-tren-lop-chuong-7-hinh-bai-6-khoang-cach-2-dth-cheo-nhau-pdf
399)
CHƯƠNG 7 HÌNH
BÀI 6: KHOẢNG CÁCH 2 ĐƯỜNG THẲNG CHÉO
NHAU
Môn: Toán 11
Họ và tên: ……………………………………… Năm học: 2023 - 2024
Lớp: …………………………………………….
WEB: https://nguyensonmath.com/ ĐĂNG NHẬP (CÁC BẠN ĐÃ CÓ SẴN TÀI KHOẢN CỦA MÌNH)
Tài khoản: họ và tên + 4 chữ số cuối sđt phụ huynh + @ gmail.com
Mật khẩu: 07 + 4 chữ số cuối điện thoại phụ huynh
O
H
b
α
A N
a
a/
H M
b
α
- Trong ( ) dựng đường thẳng a đi qua A và song song với a cắt b tại M , từ M dựng đường
thẳng song song với AA cắt a tại N . Đoạn MN chính là đoạn vuông góc chung của a và b .
B
A
b/
H
O
α
Câu 1: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SA a 3 .
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD .
Lời giải
Ta có: BC SAB BC SB và BC DC .
Do đó, BC chính là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng SB và DC .
Nên khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và DC là BC a .
Câu 2: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng 2a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB ' và CD '
Lời giải
AD DD'
Mà AD DD ' C ' C AD CD ' (2)
AD DC
Do SAB ABCD và BC AB BC SAB . Vì tam giác SAB đều nên gọi M là trung điểm
của SA thì BM SA nên BM là đoạn vuông góc chung của BC và SA .
a 3
Vậy d SA; BC BM .
2
Câu 4: Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có mặt bên ABBA là hình thoi cạnh a ,
AAB 120 và
a 10
AC BC a 3, AC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và AC .
2
Lời giải
Ta có: AC BC a 3 ABC là tam giác cân tại C , gọi I AB AB AB CI mà
ABBA là hình thoi nên AB AB AB ACI .
Gọi E là hình chiếu vuông góc của I lên AC ta có IE AC , IE AB nên IE là đoạn vuông góc
chung của AB và AC d AB, AC IE .
AB 2 3a AB a
Ta có: AB 2 AI 2 AA.sin 60 a 3 , CI BC 2 , AI .
4 2 2 2
CI .IA 3a 10
d AB, AC IE .
AC 20
b
α
+ TRƯỜNG HỢP 2 : Ta xem khoảng cách giữa hai đường thẳng a, b chéo nhau bằng khoảng cách giữa
hai mặt phẳng lần lượt chứa một đường thẳng và song song với đường thẳng còn lại.
b
N H
β
Khi đó: d (a, b) d (( ),( )) d A, ( ) , A ( ) .
Câu 5: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ).
A' C'
B'
A C
Kẻ AM BC AM BCC B
a 3
d AA, BC d AA, BCC B d A, BCC B AM
.
2
Câu 6: Cho hình chóp S .ABCD có hai mặt bên SAD và SAB cùng vuông góc với đáy, ABCD là hình
chữ nhật với AC a 5 và BC a 2 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và BC .
Lời giải
SAB ABCD
Ta có SAD ABCD SA ABCD SA AB .
SAB SAD SA
Lại có BC // AD BC // SAD d BC ; SD d BC ; SAD d B; SAD .
.sin 60 a a 3
HDB vuông ở D nên HD HB.sin HBD .
2 4
1 1 1 a 21
SHD vuông ở H có: 2
2
2
HK d H ; SBD .
SH DH HK 14
a 21
d SB; AC 2d H ; SBD ..
7
Câu 8: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAD là tam giác đều và
SAD ABCD . Gọi M là trung điểm của cạnh đáy AB . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA và CM .
Lời giải
a 3
Gọi H là trung điểm AD . Tam giác SAD đều cạnh a nên SH AD và SH .
2
SAD ABCD
Có: SAD ABCD AD SH ABCD .
SH AD; SH SAD
1 a2
S AMC S ABCD .
4 4
1 a a 5
Xét tam giác MNC ta có MN SA ; MC BC 2 MB 2 .
2 2 2
SH ABCD
Có: SC SB .
HC HB
SC 2 CB 2 SB 2 SC 2 CB 2 SH 2 HC 2 CB 2
NC 2 a2 .
2 4 4 2 4 2
1 a2
NC 2 MN 2 MC 2 MNC vuông tại N S MNC NC .MN .
2 4
a 3
d A, MNC .
4
Cách 2: