Professional Documents
Culture Documents
19-TS10_Dong_Nai_1718_HDG
19-TS10_Dong_Nai_1718_HDG
Lời giải
1)
3)
Đặt thì phương trình đã cho trở thành:
Phương trình bậc hai có nên có nghiệm
(loại) hoặc .
với
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm:
Câu 2: Cho hai hàm số: và có đồ thị lần lượt là và
1) Vẽ hai đồ thị và trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
Lời giải
1) * Hàm số xác định với
Bảng giá trị:
- -1 0 1 2
2
- -
0
2 2
Khi đó:
Vậy đạt giá trị nhỏ nhất là 1 khi m = 1 (thỏa điều kiện )
Vậy giá trị m cần tìm là 1
Câu 5: Cho tam giác nhọn có ba đường cao cắt nhau tại điểm . Gọi là trung
điểm của đoạn .
1) Chứng minh tứ giác nội tiếp đường tròn.
2) Chứng minh .
3) Chứng minh là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác .
4) Gọi và lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp hai tam giác và . Chứng minh
.
Lời giải
A
M
E
H
J
I
B C
D
1) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp được đường tròn
Trong tứ giác AEHF có: (vì BE AC và CF AB)
Vậy mà hai góc này ở vị trí đối nhau nên tứ giác AEHF nội tiếp
được đường tròn
2) Chứng minh CE.CA = CD.CB
Xét ∆CAD vuông tại D và ∆CBE vuông tại E có: góc C chung
Vậy ∆CAD ∆CBE
3) Chứng minh EM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ∆BEF
Trong tứ giác BFEC có: (vì BE AC và CF AB)
mà hai góc này cùng chắn cạnh BC nên tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn đường kính BC.
Hay ∆BEF nội tiếp đường tròn đường kính BC.
Vì M là trung điểm của cạnh huyền AH trong tam giác vuông AEH nên ME = MH ∆MEH
cân tại M
Trong đường tròn ngoại tiếp ∆BEF có ME là tiếp tuyến tại E của đường tròn
này (vì có góc tạo bởi tia tiếp tuyến và góc nội tiếp cùng chắn cung EB)
Cách 2: Gọi O là trung điểm của BC. Chứng minh ME EO
mà nên (1)
Tương tự:
Lại có O là trung điểm của cạnh huyền BC trong tam giác vuông BEC nên OE = OB
∆OBE cân tại O
hay (2)
4) Chứng minh
M
E
J
I
B C
D O
Xét ∆ECD và ∆BCA có:
Góc C chung
(vì )
(vì )
(vì )
Từ (3) và (4)
(vì )
Vậy ∆DCF ∆DJI (cạnh – góc – cạnh) (hai góc tương ứng)