Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I; MÔN VẬT LÝ 12; NĂM HỌC: 2023 – 2024

Câu 1: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(t + ), trong đó A là
A. biên độ B. chu kỳ C. tần số góc D. pha ban đầu
Câu 2: Chu kỳ dao động là
A. số dao động toàn phần chất điểm thực hiện được trong 1s
B. khoảng thời gian để chất điểm đi từ bên này đến bên kia của quỹ đạo chuyển động
C. khoảng thời gian ngắn nhất để chất điểm trở lại vị trí ban đầu
D. khoảng thời gian ngắn nhất để chất điểm trở lại trạng thái ban đầu
Câu 3: Công thức nào sau đây dùng để tính tốc độ cực đại của vật dao động điều hòa?
A. v = x. A B. v = x C. v = A D. v = 2x
Câu 4: Công thức liên hệ giữa chu kỳ, tần số, tần số góc của dao động điều hòa là
1 2π 1 2π 1 2π 1 ω
A. T = = B. f = = C.  = = D. T = =
f ω T ω f T f 2
Câu 5: Công thức tính tần số góc của con lắc lò xo là

A.  =
k
m
B.  =
√ k
m
C.  =
m
k
Câu 6: Công thức tính chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn là
D.  =
√ m
k

A. T = 2
√ g
l
B. T =
√ g
l
C. T = 2
√ l
g
D. T =
√ l
g
Câu 7: Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình s = s 0cos(t + ). Biên độ cong của dao động là đại
lượng nào sau đây?
A. s B.  C.  D. s0
Câu 8: Dao động tắt dần là dao động có đại lượng nào sau đây luôn giảm dần theo thời gian?
A. độ lớn vận tốc B. li độ C. biên độ D. độ lớn gia tốc
Câu 9: Trong dao động điều hoà, đại lượng nào sau đây phụ thuộc vào cách kích thích cho hệ dao động
A. biên độ A và pha ban đầu  B. biên độ A và tần số góc 
C. pha ban đầu  và chu kỳ T D. chỉ biên độ A
Câu 10: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = Acos(ωt + ) thì có vận tốc tức thời
A. v = -Aωsin(ωt +) B. v = Aωcos(ωt + ) C. v = Aω2sin (ωt +) D. v = -Aωcos(ωt + )
Câu 11: Trong phương trình dao động điều hoà đại lượng nào sau đây thay đổi theo thời gian?
A. Li độ x B. Tần số góc C. Pha ban đầu D. Biên độ
Câu 12: Chọn phương án đúng nhất. Pha ban đầu của dao động điều hoà phụ thuộc vào
A. tần số dao động B. chiều dương của trục toạ độ C. gốc thời gian và trục toạ độ D. biên độ dao động
Câu 13: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m gắn với một lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc này có tần số
dao động riêng là
A. f = 2π B. f = 2π
√ k
m
C. f =
1
2π √
Câu 14: Tại một nơi trên Trái Đất chu kì dao động của con lắc đơn
m
k
D. f =
1
2π √ k
m

A. không đổi khi chiều dài dây treo con lắc thay đổi B. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng
C. tăng khi chiều dài dây treo con lắc giảm D. không đổi khi khối lượng của vật nặng thay đổi
Câu 15: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức
C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức
Câu 16: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động
lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Pha ban đầu của dao động tổng hợp được xác định thông qua
biểu thức nào ?
A 1 cosφ1− A 2 cosφ 2 A 1 sinφ1 + A 2 sinφ 2
A. tanφ = B. tanφ =
A1 sinφ 1 + A 2 sinφ 2 A 1 cosφ1− A 2 cossφ 2
A 1 cosφ1 + A2 cosφ 2 A1 sinφ 1 + A2 sinφ 2
C. tanφ = D. tanφ =
A1 sinφ1 + A2 sinφ2 A 1 cosφ1 + A2 cossφ 2
Câu 17: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 và A2 có biên độ
A. A ≤ A1 + A2 B. |A1 – A2| ≤ A ≤ A1 + A2 C. A = |A1 – A2| D. A ≥ |A1 – A2|
Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa, ở thời điểm nào thì gia tốc của nó có giá trị cực đại
A. Chất điểm đi qua vị trí cân bằng B. Li độ của chất điểm có giá trị cực đại
C. Li độ của chất điểm có giá trị cực tiểu D. Động năng bằng thế năng
Câu 19: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên
A. cùng tần số và ngược pha với li độ B. khác tần số và ngược pha với li độ
C. khác tần số và cùng pha với li độ D. cùng tần số và cùng pha với li độ
Câu 20: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
A. chậm dần đều B. chậm dần C. nhanh dần đều D. nhanh dần
Câu 21: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Độ lớn của vận tốc v khi vật qua vị trí có li độ x


2
v
A. v = x 2+ 2
B. v = ± √ ω2 x 2− A2 C. v = ω√ A 2 −x2 D. v = ω√ A 2 + x2
ω
Câu 22: Một vật dao động điều hòa với biên độA và tốc độ cực đại vmax . Tần số góc của vật dao động là
v max v max v max v max
A. B. C. D.
2A 2 πA πA A
Câu 23: Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc lò xo phụ thuộc vào
A. khối lượng vật và độ cứng của lò xo
B. khối lượng vật, độ cứng lò xo và gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm
C. khối lượng vật và chiều dài con lắc
D. chiều dài con lắc và gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm
Câu 24: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời
gian?
A. Lực kéo về; vận tốc; năng lượng toàn phần B. Biên độ; tần số; năng lượng toàn phần
C. Động năng; tần số; lực kéo về D. Biên độ; tần số; gia tốc
Câu 25: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo vào tác dụng
vào vật luôn
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật B. hướng về vị trí cân bằng
C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo D. hướng về vị trí biên
Câu 26: Tại một nơi trên Trái Đất, tần số của con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ sẽ thay đổi khi
A. thay đổi chiều dài con lắc B. thay đổi biên độ góc
C. thay đổi khối lượng của con lắc D. thay đổi khối lượng và biên độ góc của con lắc
Câu 27: Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T, khi chiều dài con lắc tăng 4 lần thì
chu kỳ con lắc
A. Không đổi B. Tăng 16 lần C. Tăng 2 lần D. Tăng 4 lần
Câu 28: Ứng dụng quan trọng nhất của con lắc đơn là
A. xác định chu kì dao động B. xác định chiều dài con lắc
C. xác định gia tốc trọng trường D. khảo sát dao động điều hòa của một vật
Câu 29: Con lắc đơn dao động điều hòa, nếu tăng chiều dài lên 4 lần, khối lượng vật giảm 2 lần, trọng lượng vật
giảm 4 lần thì chu kì dao động bé của con lắc sẽ
A. tăng 2√ 2lần B. tăng 2 lần C. không đổi D. giảm 2 lần
Câu 30: Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ vào
A. pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức B. hệ số ma sát giữa vật và môi trường
C. biên độ của ngoại lực cưỡng bức D. độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức với tần số dao động riêng của hệ
Câu 31: Sự cộng hưởng dao động cơ xảy ra khi
A. tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ B. dao động trong điều kiện ma sát nhỏ
C. ngoại lực tác dụng biến thiên tuần hoàn D. hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực đủ lớn
Câu 32: Dao động của con lắc đồng hồ là
A. dao động cưỡng bức B. dao động tắt dần C. dao động điện từ D. dao động duy trì
Câu 33: Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động
A. Cưỡng bức B. Điều hòa C. Tắt dần D. Riêng
Câu 34: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A 1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp
của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng

A. A 21 + A22 B. A1 + A2 C. 2A1 D. 2A2
Câu 35: Hai dao động ngược pha khi
π
A. φ2 – φ1 = 2nπ B. φ2 – φ1 = nπ C. φ2 – φ1 = (2n + 1) D. φ2 – φ1 = (2n + 1)π
2
Câu 36: Một chất điểm dao động với tần số f = 2Hz. Chu kỳ dao động của chất điểm này là
A. 1,5s B. 1s C. 0,5s D. √ 2s
π
Câu 37: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(8t + ) (x: cm; t:s). Chu kỳ dao động của
6
chất điểm là
A. 4s C. 0,25s C. 0,5s D. 0,125s
π
Câu 38: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(5t + ) (x: cm; t:s). Dao động này có
4
A. A = 0,05cm B. f = 2,5Hz C.  = 5rad/s D. T = 0,2s
π
Câu 39: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(2t + ) (x: cm; t:s). Tại thời điểm t = 0,25s
2
chất điểm có li độ
A. 2cm B. -√ 3cm C. √ 3cm D. -2cm
Câu 40: Một vật dao động điều hoà với tần số góc 10 rad/s, tại thời điểm t = 0 vật đi qua vị trí có ly độ x = 2 √ 2cm
thì vận tốc của vật là 20√ 2 cm/s. Xác định phương trình dao động của vật?
π π π π
A. x = 4cos(10t - )cm B. x = 4√ 2cos(10t + )cm C. x = 4cos(10t + )cm D. x = 4√ 2cos(10t - )cm
4 4 4 4
Câu 41: Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 5cm. Trong 10 giây vật thực hiện được 20 dao động. Xác định
phương trình dao động của vật biết rằng tại thời điểm ban đầu vật đi qua VTCB theo chiều dương?
π π π π
A. x = 5cos(4t + )cm B. x = 5cos(4t - )cm C. x = 5cos(2t - )cm D. x = 5cos(2t + )cm
2 2 2 2
Câu 42: Một con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng k = 100N/m được gắn vào vật nặng có khối lượng m = 0,1kg. Kích
thích cho vật dao động điều hoà, xác định chu kỳ của con lắc lò xo? Lấy 2 = 10.
A. 0,1s B. 5s C. 0,2s D. 0,3s
Câu 43: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kỳ 1s. Khối lượng quả nặng là 400g, lấy 2 =
10, g = 10m/s2. Độ cứng của lò xo là
A. 16N/m B. 20N/m C. 32N/m D. 40N/m
Câu 44: Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi dao động điều hoà. Nếu khối
lượng m = 400g thì chu kỳ dao động của con lắc 2s. Để chu kỳ của con lắc là 1s thì khối lượng m bằng
A. 200g B. 0,1kg C. 0,3kg D. 400g
Câu 45: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m được gắn vật m = 0,1kg. Kéo vật ra khỏi VTCB một góc  = 100 rồi
buông tay không vận tốc đầu cho vật dao động điều hoà tại nơi có g = 10m/s 2; lấy 2 = 10. Chu kỳ dao động của con
lắc đơn là
A. 1s B. 2s C. 3s D. 4s
Câu 46: Một con lắc đơn có chiều dài l được kích thích dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g và con lắc dao
động với chu kỳ T. Hỏi nếu giảm chiều dài dây treo đi một nửa thì chu kỳ của con lắc thay đổi như thế nào?
A. không đổi B. tăng √ 2 lần C. giảm √ 2 lần D. giảm 2 lần
Câu 47: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà với biên độ lần lượt là 3cm và 5cm. Trong các giá trị
sau, giá trị nào không thể là biên độ của dao động tổng hợp?
A. 4cm B. 5cm C. 3cm D. 10cm
π π
Câu 48: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà x 1 = 3cos(4t + )cm và x2 = 3cos(4t + )cm. Hãy xác
6 2
định dao động tổng hợp của hai dao động trên?
π π π π
A. x = 3√ 3cos(4t + )cm B. x = 3√ 3cos(4t + )cm C. x = 3√ 3cos(4t - )cm D. x = 3cos(4t + )cm
3 3 3 3
Câu 49: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8cm và 12cm, biên độ
dao động tổng hợp có thể nhận giá trị
A. A = 5cm B. A = 2cm C. A = 21cm D. A = 3cm
Câu 50: Một vật dao động điều hoà với biên độ A, chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị
A √2
trí ?
2
T T T T
A. B. C. D.
8 4 6 12
π
Câu 51: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(4t - )(cm). Xác định thời gian ngắn nhất để vật đi
2
từ vị trí 2,5cm đến vị trí -2,5cm?
1 1 1 1
A. s B. s C. s D. s
12 10 20 6
Câu 52: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên l0, độ cứng k, treo thẳng đứng. Treo vật m 1 =
100g vào lò xo thì chiều dài của nó là 31cm. Treo thêm vật m 2 = 100g vào lò xo thì chiều dài của nó là 32cm. Cho g
= 10m/s2, độ cứng của lò xo
A. 0,1N/m B. 10N/m C. 100N/m D. 1000N/m
Câu 53: Một quả cầu khối lượng m = 200g treo vào đầu dưới một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 35cm; độ cứng k =
100N/m, đầu trên cố định. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài lò xo khi vật dao động qua vị trí có vận tốc cực đại?
A. 33cm B. 39cm C. 35cm D. 37cm
Câu 54: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m đầu trên treo vào trần nhà, đầu dưới gắn với vật khối lượng m =
0,1kg. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một góc 0 = 450 và buông tay không vận tốc đầu cho vật dao động. Lấy g =
10m/s2. Xác định vận tốc của vật khi vật qua vị trí có  = 300?
A. 3m/s B. 4,37m/s C. 3,25m/s D. 1,78m/s
Câu 55: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m đầu trên treo vào trần nhà, đầu dưới gắn với vật khối lượng m =
0,1kg. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một góc 0 = 450 và buông tay không vận tốc đầu cho vật dao động. Lấy g =
10m/s2. Xác định lực căng của dây khi vật qua vị trí có  = 300?
A. 2N B. 1,5N C. 1,18N D. 3,5N
Câu 56: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật nhỏ khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F
= 20cos10t (N) (t: s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy 2 = 10. Giá trị của m là
A. 100g B. 1kg C. 250g D. 0,4kg
π
Câu 57: Một vật thực hiện hai dao động điều hoà với phương trình x 1 = 4cos(t + )cm và x2 = A2cos(t + 2). Biết
2
π
phương trình tổng hợp của hai dao động là x = 4√ 2cos(t + )cm. Xác định x2?
4
π π
A. x2 = 5cost cm B. x2 = 4cost cm C. x2 = 4cos(t - )cm D. x2 = 4cos(t + )cm
3 3
Câu 58: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động thành phần có biên độ lần lượt là 3cm và 4cm. Độ
π
lệch pha giữa chúng là . Dao động tổng hợp có biên độ
2
A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm
Câu 59: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào
A. môi trường truyền sóng B. phương dao động của các phần tử vật chất
C. vận tốc truyền sóng D. phương dao động và phương truyền sóng
Câu 60: Sóng ngang
A. chỉ truyền được trong chất rắn B. truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng
C. không truyền được trong chất rắn D. truyền được trong chất rắn, lỏng và khí
Câu 61: Điều nào sau đây là đúng khi nói về phương dao động của sóng dọc?
A. nằm theo phương ngang B. nằm theo phương thẳng đứng
C. theo phương truyền sóng D. vuông góc với phương truyền sóng
Câu 62: Bước sóng của sóng cơ học là
A. là quãng đường sóng truyền đi trong thời gian một chu kỳ sóng
B. là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng
C. là quãng đường sóng truyền đi được trong 1s
D. là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm vuông pha trên phương truyền sóng
Câu 63: Một sóng cơ tần số f, truyền trên dây đàn hồi có vận tốc truyền sóng v và bước sóng . Hệ thức đúng là
f ❑
A. v = 2f B. v = C. v = f D. v =
❑ f
Câu 64: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng
Câu 65: Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các môi trường
A. rắn, lỏng và chân không B. rắn, lỏng, khí
C. rắn, khí và chân không D. lỏng, khí và chân không
Câu 66: Trên mặt chất lỏng có 2 tâm dao động là S 1 và S2 cùng phương, cùng dao động với phương trình u =
Acos2ft. Khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên đoạn S1S2 dao động với biên độ cực đại là
❑ ❑
A.  B. 2 C. D.
2 4
Câu 67: Hai sóng kết hợp là hai sóng
A. có chu kỳ bằng nhau B. có tần số gần bằng nhau
C. có tần số bằng nhau và độ lệch pha không đổi D. có bước sóng bằng nhau
Câu 68: Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn sóng kết hợp S 1 và S2. Gọi d1, d2 lần lượt là
khoảng cách từ điểm M đến các nguồn S1 và S2. Điểm M đứng yên khi (k  Z)
1 1
A. d1 + d2 = (k + ) B. d1 + d2 = k C. d2 – d1 = (k + ) D. d2 – d1 = k
2 2
Câu 69: Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn sóng kết hợp S 1 và S2. Gọi d1, d2 lần lượt là
khoảng cách từ điểm M đến các nguồn S1 và S2. Điểm M dao động cực đại khi (k  Z)
1 1
A. d1 + d2 = (k + ) B. d1 + d2 = k C. d2 – d1 = (k + )  D. d2 – d1 = k
2 2
Câu 70: Trên đoạn thẳng nối hai nguồn, khoảng cách giữa hai cực đại hoặc hai cực tiểu liên tiếp bằng
❑ ❑
A. 2 B.  C. D.
2 4
Câu 71: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng B. một bước sóng C. nửa bước sóng D. hai bước sóng
Câu 72: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng
A. một số nguyên lần bước sóng B. nửa bước sóng
C. một bước sóng D. một phần tư bước sóng
Câu 73: Sóng dừng là
A. sóng không lan truyền nữa do bị vật cản B. sóng được tạo thành giữa 2 điểm cố định trong một môi trường
C. sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ D. sóng trên dây mà 2 đầu dây được giữ cố định
Câu 77: Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng λ. Để có sóng dừng trên dây thì chiều dài l của
dây phải thỏa mãn điều kiện là (với k = 1, 2, 3, ...)
A. l = kλ/2 B. l = kλ C. l = λ/k D. l = 2λ
Câu 78: Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ
A. luôn ngược pha với sóng tới B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định
C. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do D. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định
Câu 79: Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm?
A. Sóng âm là sóng cơ học truyền trong môi trường vật chất như rắn, lỏng, khí B. Sóng âm là sóng cơ học dọc
C. Sóng âm không truyền được trong chân không D. Vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ
Câu 80: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm chỉ truyền được trong không khí B. Sóng cơ học có f > 20000Hz gọi là sóng siêu âm
C. Sóng cơ học có f < 16Hz gọi là sóng hạ âm D. Sóng âm và sóng cơ học có cùng bản chất vật lý
Câu 81: Siêu âm là âm thanh
A. có tần số rất lớn B. có cường độ rất lớn C. có f > 20000Hz D. có vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng
Câu 82: Sóng âm là sóng cơ học có tần số khoảng
A. 16Hz đến 20kHz B. 16Hz đến 20MHz C. 16Hz đến 200kHz D. 16Hz đến 2kHz
Câu 83: Một sóng âm truyền trong không khí, trong số các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng, vận tốc truyền
sóng và bước sóng; đại lượng không phụ thuộc các đại lượng còn lại là
A. bước sóng B. biên độ sóng C. vận tốc truyền sóng D. tần số sóng
Câu 84: Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước, bước sóng và tần số của âm thanh thay đổi không?
A. Cả hai đại lượng không đổi B. Cả hai đại lượng thay đổi
C. Tần số thay đổi, bước sóng không đổi D. Tần số không đổi, bước sóng thay đổi
Câu 85: Các đặc trưng sinh lý của âm gồm
A. độ cao và âm sắc B. độ cao và cường độ âm C. độ to và cường độ âm D. độ cao, độ to và âm sắc
Câu 86: Hai âm có cùng độ cao, chúng có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau
A. cùng tần số B. cùng biên độ C. cùng bước sóng D. cùng tần số, cùng biên độ
Câu 87: Âm sắc là đặc tính sinh lý của âm
A. chỉ phụ thuộc vào biên độ B. chỉ phụ thuộc vào tần số
C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm D. phụ thuộc vào tần số và biên độ
Câu 88: Âm thanh do hai nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về
A. độ cao B. độ to C. âm sắc D. độ cao, độ to và âm sắc
Câu 89: Một nguồn O dao động với tần số f = 25Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng cách 11 gợn lồi liên
tiếp là 1m. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 25cm/s B. 50cm/s C. 1,50m/s D. 2,5m/s
Câu 90: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên 5 lần trong 8s và thấy khoảng cách 2
gợn sóng kề nhau là 0,2m. Vận tốc truyền sóng biển bằng
A. 10cm/s B. 20cm/s C. 40cm/s D. 60cm/s
Câu 91: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây u =
πx
4cos(20t - )mm; với x: m; t: s. Tốc độ truyền sóng trên dây
3
A. 60mm/s B. 60cm/s C. 60m/s D. 30mm/s
Câu 92: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên phương
truyền sóng là u = 4cos(20t - ) (u: mm; t: s). Biết tốc độ truyền sóng là 60cm/s. Bước sóng của sóng này là
A. 6cm B. 5cm C. 3cm D. 9cm
Câu 93: Nguồn phát sóng được biểu diễn u = 3cos20t (cm). Vận tốc truyền sóng là 4m/s. Phương trình dao động
của một phần tử vật chất M trong môi trường truyền sóng cách nguồn 20cm là
π π
A. u = 3cos(20t - )cm B. u = 3cos(20t + )cmC. u = 3cos(20t - )cm D. u = 3cos(20t)cm
2 2
π
Câu 94: Một nguồn sóng có phương trình u = 2cos(2t + )cm. Biết sóng lan truyền với bước sóng 0,4m. Coi biên
4
độ sóng không đổi. Phương trình dao động của sóng tại điểm M trên phương truyền sóng, cách nguồn sóng 10cm

π π π π
A. u = 2cos(t + )cm B. u = 2cos(2t - )cm C. u = 2cos(2t - )cm D. u = 2cos(2t + )cm
4 2 4 2
Câu 95: Tạo sóng ngang tại O trên một sợi dây đàn hồi. Một điểm M cách nguồn O một khoảng d = 20cm có
phương trình dao động uM = 5cos2(t – 0,125)cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là 80cm/s. Phương trình dao động
của nguồn O là
π π π π
A. uo = 5cos(2t - )cm B. uo = 5cos(2t + )cm C. uo = 5cos(2t + )cm D. uo = 5cos(2t - )cm
2 2 4 4
Câu 96: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây dài có phương trình u = 6cos(4t + 0,2x)cm; x: cm; t: s. Li độ
dao động của điểm có toạ độ x = 5cm lúc t = 0,25s là
A. 6cm B. -6cm C. 3cm D. 0
Câu 97: Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S 1 và S2 dao động cùng pha với tần số f
= 15Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Gọi d 1, d2 lần lượt là khoảng cách từ điểm đang xét đến S 1, S-
2. Tại điểm nào sau đây sẽ có biên độ cực đại?
A. d1 = 25cm; d2 = 20cm B. d1= 24cm; d2 = 21cm C. d1 = 25cm; d2 = 21cm D. d1 = 26cm; d2 = 27cm
Câu 98: Tại hai điểm S1, S2 trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương, cùng pha
và cùng tần số dao động f = 40Hz. Biết rằng khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại liên tiếp trên
S1S2 là 1,5cm. Tốc độ truyền sóng trong môi trường này là
A. 2,4m/s B. 1,2m/s C. 0,3m/s D. 0,6m/s
Câu 99: Hai nguồn phát sóng kết hợp S 1 và S2 luôn dao động cùng pha, cùng tần số f = 50Hz và nằm cách nhau
6cm trên mặt nước. Người ta quan sát thấy rằng các giao điểm của các gợn lồi với đoạn thẳng S 1S2 chia S1S2 làm 10
đoạn bằng nhau. Tốc độ truyền sóng là
A. 0,024cm/s B. 30cm/s C. 60cm/s D. 66,67cm/s
Câu 100: Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số f = 40Hz, tốc độ truyền sóng v = 60cm/s.
Khoảng cách giữa hai nguồn sóng là 7cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là
A. 7 B. 8 C. 10 D. 9
Câu 101: Hai nguồn sóng cơ S1, S2 cách nhau 20cm dao động theo phương trình u 1 = u2 = 2sin40t (cm) lan truyền
với v = 1,2m/s. Số điểm không dao động trên đoạn S1S2 là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 102: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S 1, S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao động theo
phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40t (mm) và u2 = 5cos(40t + ) (mm). Tốc độ truyền
sóng là v = 80cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là
A. 11 B. 9 C. 10 D. 8
Câu 103: Một dây AB dài 1,8m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung tần số 100Hz.
Khi bản rung hoạt động, người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 6 bó sóng, với A xem như một nút. Tính bước
sóng và tốc độ truyền sóng trên dây?
A. 0,3m; 60m/s B. 0,6m; 60m/s C. 0,3m; 30m/s D. 0,6m; 120m/s
Câu 104: Một dây đàn hồi AB dài 60cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động với
tần số f = 50Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 15m/s B. 28m/s C. 20m/s D. 25m/s
Câu 105: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6m hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là 20Hz, tốc
độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 15 B. 32 C. 8 D. 16
Câu 106: Một dây đàn có chiều dài 80cm được giữ cố định ở hai đầu. Âm do dây đàn đó phát ra có bước sóng dài
nhất bằng bao nhiêu để trên dây có sóng dừng với 2 đầu là 2 nút?
A. 200cm B. 160cm C. 80cm D. 40cm
Câu 107: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây).
Bước sóng của sóng truyền trên dây là
A. 0,5m B. 2m C. 1m D. 1,5m
Câu 108: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng trên dây có tần số
100Hz và tốc độ 80m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 109: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng trên dây có tần số
100Hz và tốc độ 80m/s. Số nút sóng trên dây là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 110: Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi dây (coi
A là nút). Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22Hz thì trên dây có 6 nút. Nếu đầu B cố định và coi
tốc độ truyền sóng của dây như cũ, để vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải bằng
A. 18Hz B. 25Hz C. 23Hz D. 20Hz
Câu 111: Tại một điểm, đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc
với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. cường độ âm B. độ cao của âm C. độ to của âm D. mức cường độ âm
Câu 112: Một sóng âm có tần số 200Hz lan truyền trong nước với v = 1500m/s. Bước sóng của sóng này trong nước
A. 30,5m B. 3,0km C. 75,0m D. 7,5m
Câu 113: Đơn vị thường dùng để đo mức cường độ âm?
A. B B. dB C. J/s D. W/m2
Câu 114: Cường độ âm chuẩn là I 0 = 10 W/m . Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 -
-12 2
5
W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó:
A. 50dB B. 60dB C. 70dB D. 80dB
Câu 115: Cường độ âm chuẩn là I 0 = 10-12W/m2. Mức cường độ âm tại một điểm có giá trị L = 40dB, cường độ âm
tại điểm đó là
A. 10-6W/m2 B. 10-7W/m2 C. 10-8W/m2 D. 10-9W/m2
Câu 116: Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng nào đó có mức dường độ âm là L A =
90dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1nW/m2. Cường độ của âm tại A là
A. 0,1nW/m2 B. 0,1mW/m2 C. 0,1W/m2 D. 0,1GW/m2
Câu 117: Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau 20dB. Tỷ số cường độ âm của chúng là
A. 10 B. 20 C. 100 D. 1000
Câu 118: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và điểm N lần lượt là 40dB và
80dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ tại M
A. 1000 lần B. 40 lần C. 2 lần D. 10000 lần
Câu 119: Đứng ở khoảng cách 1m trước một cái loa người ta thấy mức cường độ âm là 60dB. Coi sóng âm do loa
đó phát ra sóng cầu. Lấy cường độ chuẩn của âm là I 0 = 10-12W/m2. Mức cường độ âm do loa đó phát ra tại điểm
nằm cách loa 5m là A. 12dB B. 2,4dB C. 46dB D. 300dB
Câu 120: Một người đứng cách xa nguồn âm một khoảng d thì cường độ âm là I. Khi người đó tiến ra xa nguồn
1
âm thêm một đoạn 40m thì cường độ âm giảm chỉ còn bằng I. Khoảng cách d ban đầu là
9
A. 10m B. 20m C. 30m D. 60m

You might also like