Chủ Đề 1.b. Cực Trị Của Hàm Số - Hdg Dạng 01

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 21

NHÓM TOÁN LUYỆN THI THẦY HOÀNG

CHUYÊN ĐỀ I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ


CHỦ ĐỀ 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU VÀ CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
CHỦ ĐỀ 1.B. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
HDG 50 CÂU TRẮC NGHIỆM CỰC TRỊ CHO BỞI CÔNG THỨC, CHO BỞI BBT, ĐỒ THỊ

5x 1
Câu 1. Số điểm cực trị của hàm số y  là
x2

A. 2. B. 3 . C. 0 . D. 1.
Lời giải
Tập xác định của hàm số đã cho: D   \ 2 .

11
Ta có: y  2
 0, x  D . Vậy hàm số đã cho không có cực trị.
 x  2
Câu 2. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x4  4x2  5 là

A. x  0 . B. 0; 5 . C. x  2.  
D.  2;1 .

Lời giải
Tập xác định: D   .
x  0
Ta có: y    4 x 3  8 x ; y   0   .
 x   2
Bảng biến thiên:

Vậy đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là 0; 5 .

Câu 3. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f ( x)  x2 ( x 1) với mọi số thực x . Số điểm cực
tiểu của hàm số f  x  là

A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Lời giải

x  0
Ta có: f ( x)  x2 ( x  1)  0   .
x  1
Bảng xét dấu f ( x )
Trang 1
NHÓM TOÁN LUYỆN THI THẦY HOÀNG
x  0 1 
f   x 0 0 

Hàm số đạt cực tiểu tại x  1

Câu 4. Hàm số y  x3  5x2  3x 1 đạt cực trị tại các điểm x1 , x2 . Tổng x1  x2 có giá trị
bằng
10 10
A. 1. B.  . C. 1. D. .
3 3
Lời giải
TXĐ D  .
2
Ta có: y  3x 10x  3 . Phương trình y  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Theo tính chất của hàm số bậc ba
10
ta suy ra hàm số đã đạt cực trị tại các điểm x1 , x2 và x1  x 2  .
3

Câu 5. Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x3  3x 1 là

A.  2;3  . B.  0;1 . C. 1;  1 . D.  1; 3  .


Lời giải

y  x3  3x 1

y  3x2  3

 x  1  y  1
y  3x 2  3  0  
 x  1  y  3

y  6 x  y  1  6  0

Vậy tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là  1; 3  .

Câu 6. Hàm số y  f  x  có đạo hàm là f '( x )  x 2 ( x  1) 2 (2 x  1) . Số điểm cực trị của hàm số là

A. 0. . B. 1. . C. 2.. D. 3.
Lời giải

x  0
2 2 
Ta có f '( x)  0  x ( x  1) (2 x  1)  0   x  1
 1
x 
 2
Ta có bảng biến thiên

Trang 2
NHÓM TOÁN LUYỆN THI THẦY HOÀNG

Dựa vào bảng biến thiên: hàm số đã cho có 1 cực trị.


Câu 7. Hàm số nào sau đây chỉ có đúng một cực trị.
x 1
A. y  x 4  x 2  1 . B. y  x 3 . C. y  x 3  x 2 . D. y  .
x2

Lời giải
1) Hàm số y  x 4  x 2  1 là hàm trùng phương có a và b cùng dấu nên có đúng một cực trị.
 chọn phương án#A.
2) Xét hàm số y  x 3 .

Tập xác định: D   .


y   3 x 2  0,  x   .

 Hàm số đồng biến trên toàn tập xác định nên không có cực trị.
 loại phương án B.
3) Xét hàm số y  x 3  x 2 .

Tập xác định: D   .


y  3 x 2  2 x .

y  0  3x2  2 x  0 .

Vì phương trình trên có hai nghiệm phân biệt nên hàm số y  x 3  x 2 có hai cực trị.
 loại phương án C.
x 1
4) Xét hàm số y  .
x2
Tập xác định: D   \ 2 .

3
y  2
 0,  x  2 .
 x  2
 Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định nên không có cực trị.

 loại phương án D.

Câu 8. Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y  x4  4x2 +3.

A. yCT  0 . B. yCT   1. C. yCT  3 . D. yCT  2 .

Lời giải
Tập xác định: D   .

Trang 3
NHÓM TOÁN LUYỆN THI THẦY HOÀNG
3 x  0
Ta có y '  4x  8x . Xét y  0  
x   2
Bảng biến thiên của hàm số:

Từ bảng biến thiên ta có giá trị cực tiểu của hàm số là yCT   1.

Câu 9. Cho hàm số y  x3  4 x2  x  5 có hai điểm cực trị x1 , x 2 . Tính K  x1  x 2  5 x1 x 2

13 14
A.  1 . B.  . C.  . D. 1 .
3 3
Lời giải
Tập xác định: D   .
Ta có y   3 x 2  8 x  1  y  0  3 x 2  8 x  1  0 1 .

Vì x1 , x 2 là hai điểm cực trị của hàm số nên x1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình 1  .

 8
 x1  x2   3 8 1
Theo định lí viet ta có:   K    5.   1 .
x x  1 3 3
 1 2 3

Câu 10. Hàm số y   x  1 x  2  3  x  có số điểm cực trị là:

A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.
Lời giải
Cách 1:
2
y   x  1 x  2  3  x    x 3  4 x 2  x  6  y  3x  8x 1
 4  13
x 
 y  0   2
 4  13
x 
 2
Phương trình y  0 có 2 nghiệm đơn phân biệt nên hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
Cách 2:
y  0 có 3 nghiệm đơn  y  0 có hai nghiệm đơn và là hai điểm cực trị
4 2

Câu 11. Số điểm cực trị của hàm số y  1  2 x  3x  1 là: 
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .

Lời giải

Trang 4
NHÓM TOÁN LUYỆN THI THẦY HOÀNG
 x 0

 3

Ta có y  4 1  2 x  6 x  0   x 2  3
0

 
2 2 1 
Suy ra phương trình y  0 có 3 nghiệm phân biệt.

Vậy hàm số có 3 cực trị.


4 2
Câu 12. Tính giá trị cực tiểu yCT của hàm số y  x  2 x  3 ?

A. yCT  2 . B. yCT  1. C. yCT  3 . D. yCT  1 .

Lời giải

TXĐ: D  .
Ta có:

x  0
y '  4 x3  4 x  y '  0  4 x3  4 x  0  
 x  1

y ''  12x2  4

y ''  0   4  0  x  0 là điểm cực đại của hàm số.

y '' 1  8  0  x  1 là điểm cực tiểu của hàm số, yCT  2 .

y ''  1  8  0  x  1 là điểm cực tiểu của hàm số, yCT  2 .

Câu 13. Số điểm cực trị của hàm số y  x 4  4 x 2  5 là

A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.

Lời giải

x  0

Ta có y '  4 x  8x  4 x  x  2  y  0   x  2
3 2

 x   2.

Bảng xét dấu y :

Từ bảng xét dấu suy ra hàm số có 3 cực trị.


3
Câu 14. Hàm số y  x 12x  3 đạt cực đại tại điểm

A. x  19 . B. x  2 . C. x  2 . D. x  13 .

Lời giải

Trang 5
NHÓM TOÁN LUYỆN THI THẦY HOÀNG
2
Ta có y  3x 12 , y   0  x  2 .

Bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại x  2 .

Câu 15. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên dưới đây:

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x  1. B. Hàm số có 2 điểm cực đại.


C. Hàm số có 3 điểm cực trị. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0 .
Lời giải

Phương án A sai vì hàm số đạt cực tiểu tại x  1.

Phương án B sai vì hàm số có 2 điểm cực tiểu.

Phương án D sai vì hàm số đạt cực đại tại x 0 .

Câu 16. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như hình sau:

Điểm cực đại của hàm số đã cho là.

A. x  1. B. x  2 . C. x  3. D. x  1 .

Lời giải

Dựa vào bảng biến thiên ta có điểm cực đại của hàm số f  x  là x  1.

Trang 6
NHÓM TOÁN LUYỆN THI THẦY HOÀNG
Câu 17. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1 3  x  2  với mọi x. Hàm số đã
cho đạt cực đại tại
A. x  1 . B. x  1. C. x 2 . D. x  2 .

Lời giải

3 x  1
Ta có f ( x)  0   x  1  x  2   0   .
x  2
Bảng xét dấu f ( x )

x ∞ 1 2 +∞
f'(x) + 0 0 +

Ta thấy f   x đổi dấu từ “  ” sang “ ” tại x  1 nên hàm số đã cho đạt cực đại tại x  1.

Câu 18. Cho hàm số y  f ( x) xác định và có đạo hàm cấp một và cấp hai trên khoảng (a; b)
và x0  (a; b) . Khẳng định nào sau đây sai?

A. Nếu hàm số đạt cực đại tại x0 thì y '( x0 )  0 .


B. Nếu y '( x0 )  0 và y ''( x0 )  0 thì x0 là điểm cực trị của hàm số.
C. Nếu y '( x0 )  0 và y ''( x0 )  0 thì x0 không là điểm cực trị của hàm số.
D. Nếu y '( x0 )  0 và y ''( x0 )  0 thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số.

Câu 19. Cho hàm số f  x  có f   x   x 2  x  1 x  2  . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Lời giải

 x0
Xét phương trình f   x   0   x  1
 x  2

Ta có bảng xét dấu sau:

Dựa vào bảng xét dấu suy ra hàm số có 1 điểm cực tiểu.

Câu 20. Cho hàm số f  x  thoả f   x   1  x   x  3 2  x 2  2  . Hàm số f  x  có bao nhiêu


điểm cực trị ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải

Trang 7
NHÓM TOÁN LUYỆN THI THẦY HOÀNG
x  1

f   x   0   x  3
x   2

Bảng xét dấu:

Từ BXD, ta suy ra hàm số y  f  x  có 3 điểm cực trị.

Câu 21. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số đã
cho là

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

Lời giải

 Từ bảng biến thiên, ta thấy: hàm số có 3 điểm cực trị là x  2, x  0, x  2.


Câu 22. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Hỏi hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
Lời giải

Từ bảng xét dấu, ta có f   x  đổi dấu 2 lần  có 2 cực trị.

Câu 23. Cho hàm số y  f  x có bảng xét dấu của đạo hàm f   x như sau:

Hàm số y  f  x có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4.
Lời giải

Trang 8
NHÓM TOÁN LUYỆN THI THẦY HOÀNG
Hàm số đã cho có đạo hàm đổi dấu 2 lần nên có 2 điểm cực trị tại x2 và x  2 .

Câu 24. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.

Hàm số f  x  đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây?


A. x  1 . B. M 1; 2  . C. y  2 . D. x  1.
Lời giải
Căn cứ vào đồ thị ta có
Ta có: f   x   0 , x   1;1 và f   x   0 , x  1 ;    .
Nên f   x  đổi dấu từ âm sang dương khi x đi qua x  1. Suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x  1.
Phân tích một số sai lầm thường thấy:
+ Học sinh hay nhầm nhất là phương án C (không phân biệt được điểm cực tiểu của hàm số và giá trị
cực tiểu của hàm số).
+ Học sinh chọn phương án A vì bị nhầm cực đại và cực tiểu.
+ Học sinh chọn phương án B vì bị nhầm cả 2 trường hợp trên.
Câu 25. Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm f   x  như sau:

Hàm số f  x  có bao nhiêu điểm cực trị ?

A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .

Lời giải

Vì f   x  đổi dấu khi qua x  3, x  0, x  1, x  2, x  3 nên hàm số f  x  có năm điểm cực trị.

Câu 26. Cho hàm số y  f  x   ax3  bx2  cx  d ,  a  0  có đồ thị như sau

Trang 9
NHÓM TOÁN LUYỆN THI THẦY HOÀNG
Giá trị cực tiểu của hàm số là
A. yCT  3 . B. yCT  1. C. xCT  2 . D. xCT  3 .

Lời giải

Từ đồ thị ta có hàm số giá trị cực tiểu của hàm số là yCT  3 .

Câu 27. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên  và đồ thị của f   x  như hình vẽ

Số điểm cực đại của đồ thị hàm số f  x  bằng

A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 2.
Lời giải

Theo hình vẽ ta có 2 điểm mà f   x  đổi dấu từ dương sang âm  Hàm số f  x  có 2 cực trị.

Câu 28. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  \  x2  và có bảng biến thiên sau

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. Hàm số có hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu.

B. Hàm số có một điểm cực đại, một điểm cực tiểu.


C. Hàm số có một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu.

D. Hàm số có một điểm cực đại, không có điểm cực tiểu.


Lời giải

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy, hàm số có một điểm cực đại là x1 và một điểm cực tiểu là x0 .

Câu 29. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ.

Trang 10
NHÓM TOÁN LUYỆN THI THẦY HOÀNG
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1 .

Lời giải

Từ bảng xét dấu, ta thấy f   x  đổi dấu 4 lần nên hàm số có 4 điểm cực trị.

2
Câu 30. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đạo hàm là f   x   x  2  x2  4x  3 .
Hàm số f  x  có bao nhiêu điểm cực tiểu?

A. 0 . B. 2. C. 1. D. 3 .

Lời giải
2
f   x   x  2  x2  4x  3

x  2
Ta có: f   x   0   x  1
 x  3

Ta có bảng xét dấu f   x  như sau :

Theo bảng xét dấu trên ta suy ra hàm số có một điểm cực tiểu là x  3.

Câu 31. Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn f   x    x  1 x  2 2  x  3  , x . Hàm số đã cho
đạt cực đại tại
A. x  3. B. x 2. C. x  1. D. x  1 .
Lời giải

x  1
Ta có: y   0   x  2 suy ra bảng xét dấu:
 x  3

x  1 2 3 

y  0  0  0 

3
Câu 32. Phương trình đường thẳng đi qua điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x  3 x  3 ?

A. 2x  y  3  0. B. x  2 y  3  0. C. D.
4x  2 y  3  0. x  3 y  0.

Lời giải.

Ta có hàm số bậc 3 y   px  r  . y ' ax+b thì phương trình đường thẳng đi qua điểm cực

trị là y  ax+b

Trang 11
NHÓM TOÁN LUYỆN THI THẦY HOÀNG
y '  3x 2  3

1
Ta lấy y chia cho y ' ta được y  . y ' 2x  3
3

Suy ra phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là phần dư trong phép chia đó là y  2x  3
 2x  y  3  0

Câu 33. Cho hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. Số
cực trị của hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d là

A. 3. B. 5. C. 4. D. 1.

Lời giải
Vì hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt nên hàm số này là hàm số
bậc ba và có 2 điểm cực trị.

Khi đó số điểm cực trị của hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d bằng 2  3  5

3 2
Câu 34. Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x  3x 1 là

A. 2 5 . B. 2 3 . C. 2. D. 4.
Lời giải
Chọn A

Tập xác định D


 x0
y  3x2  6x ; y  0   ; y (0)  1 ; y (2)   5 .
x  2

y  đổi dấu qua các điểm x  0 và x 2.

Do đó, hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là A(0; 1) và B(2; 5) .

Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là AB  (2  0) 2  (  5  1) 2  2 5.
3 2
Câu 35. Đồ thị của hàm số y  x  3x  5 có hai điểm cực trị A và B. Tính diện tích S của
tam giác OAB với O là gốc tọa độ.
A. S  9 . B. S  6 . C. S  10 . D. S  5.
Lời giải
#Chọn#D

2 x  0
Ta có y '  3x  6x , y '  0   .
x  2
Vậy hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là A(0;5) , B(2;9) .

1 1
Nhận xét rằng A nằm trên Oy nên d  B ;OA  2 . Do đó: S° OAB  d B ; OA .OA  .2.5  5.
2 2

Trang 12
NHÓM TOÁN LUYỆN THI THẦY HOÀNG
Câu 36. Cho hàm số y  f  x  biết f   x   x  x  1 x  2  . Hỏi hàm số y  f  x  có bao nhiêu
điểm cực trị?
A. 4. B. 7 . C. 6 . D. 5 .

Lời giải

x  0
Ta có: f   x   0  x  x  1 x  2   0   x  1 .
 x  2

Suy ra hàm số y  f  x  có 3 điểm cực trị trong đó có 2 điểm cực trị dương.

Khi đó hàm số y  f  x  có 2.2 1  5 điểm cực trị.

Câu 37. Cho hàm số y  f  x  có f   x   x 2021  x  1  2020  x  1  ,  x   . Hàm số đã cho có bao


nhiêu điểm cực trị?
A.3. B. 0. C. 2. D. 1.

Lời giải

x  0
2021 2020 
Cho f   x   0  x  x  1  x  1  0   x  1 .
 x   1

Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số y  f  x  có hai điểm cực trị.

Câu 38. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y   x 3  3 x 2  mx  2 có cực đại,
cực tiểu.
A. m  3 . B. m 3 . C. m  3 . D. m3 .
Lời giải

Hàm số y   x 3  3 x 2  mx  2 xác định trên  và có đạo hàm y  3 x 2  6 x  m .

Hàm số có cực đại, cực tiểu khi và chỉ khi phương trình y  0 có hai nghiệm phân biệt

Trang 13
NHÓM TOÁN LUYỆN THI THẦY HOÀNG
Tức là    0  9  3m  0  m  3.

Câu 39. Cho hàm số y  f ( x )  2 x 4  4 x 2  1 . Xác định số cực trị của hàm số y  f  x  .

A. 3 . B. 9 . C. 5 . D. 7

Lời giải

Ta có: Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  bằng số điểm cực trị của hàm số y  f  x  cộng với số
giao điểm của y  f  x  với Ox ( khác điểm cực trị).

Xét hàm số y  f  x   2 x 4  4 x 2  1 ta có:

x  0
Ta có: y   8 x 3  8 x . Do đó: y   0  8 x 3  8 x  0   .
 x  1

Ta có bảng biến thiên:

Từ đây dễ dàng suy ra hàm số y  f  x  có 7 điểm cực trị.

Câu 40. Cho hàm số y  f  x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi hàm
số đó có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 .

Lời giải

Từ đồ thị hàm số ta thấy hàm số đạt cực trị tại x 0 và x  1.

Vậy hàm số có 2 cực trị.

Câu 41. Cho hàm số f  x  xác định trên  và có đồ thị f   x  như hình vẽ dưới đây :

Trang 14
NHÓM TOÁN LUYỆN THI THẦY HOÀNG

.Đặt g  x   f  x   x . Hàm số g  x  đạt cực đại tại điểm thuộc khoảng nào dưới đây?

3  1 
A.  ;3  . B.  2; 0  . C.  0;1 . D.  ;2  .
2  2 
Lời giải

Xét hàm số: g  x   f  x   x có g   x   f   x   1

 x  1
Từ đồ thị ta thấy phương trình g   x   f   x   1  0   x  1
 x  2

Ta có bảng xét dấu:

x  1 1 2 

g  x  0  0  0 

Từ bảng xét dấu ta thấy hàm số g  x đạt cực đại tại x  1

Chọn B

Câu 42. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau

Trang 15
NHÓM TOÁN LUYỆN THI THẦY HOÀNG
Đồ thị hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.

Lời giải
Từ bảng biến thiên của hàm số y  f (x) suy ra bảng biến thiên của hàm số y  f  x 

Từ bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số y  f  x  có 3 điểm cực trị.

Câu 43. Cho hàm số y  f  x  , biết f   x  có đồ thị như hình vẽ.

Khẳng định nào sao đây sai?

A. Hàm số f  x  đạt cực đại tại điểm x  3.

B. Hàm số f  x  đạt cực tiểu tại các điểm x  4 và x 6 .

C. Hàm số f  x  có 4 điểm cực trị.

D. Hàm số f  x  có 3 điểm cực trị.

Lời giải

Từ đồ thị ta có bảng xét dấu f   x  như sau.

x -∞ -4 -1 3 6 +∞

f'(x) - 0 + 0 + 0 - 0 +

Từ đó ta có

Hàm số f  x  đạt cực tiểu tại các điểm x  4 và x  6 .

Hàm số f  x  đạt cực đại tại điểm x  3.

Hàm số f  x  có 3 điểm cực trị.

Vậy hàm số f  x  có 4 điểm cực trị là khẳng định sai.

Câu 44. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị trong hình bên.

Trang 16
NHÓM TOÁN LUYỆN THI THẦY HOÀNG

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là


A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.

Lời giải

Từ hình vẽ ta thấy: đồ thị hàm số = ′( ) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt nên phương trình ′( ) =
0 có 3 nghiệm đơn và ′( ) đổi dấu 2 lần từ dương sang âm khi đi qua nghiệm của nó.
Vì vậy hàm số đã cho có 2 điểm cực đại.

Câu 45. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ
dưới đây. Số các giá trị nguyên không dương của m để đồ thị hàm số y  f  x   mx có 2
điểm cực trị

A.Vô số. B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Đặt g  x   f  x   mx  g   x   f   x   m .

Ta có g   x   0  f   x   m 1 .

Trang 17
NHÓM TOÁN LUYỆN THI THẦY HOÀNG

Căn cứ vào đồ thị của hàm số y  f   x  và đường thẳng y  m, ta thấy:


Nếu m  3 thì phương trình 1 có hai nghiệm đơn và một nghiệm kép suy ra đồ thị hàm số
y  f  x   mx có 2 điểm cực trị.
Nếu m  3 thì phương trình 1 có hai nghiệm đơn phân biệt suy ra đồ thị hàm số y  f  x   mx có 2
điểm cực trị.
Do đó đồ thị hàm số y  f  x   mx có 2 điểm cực trị khi và chỉ khi m 3.
Kết hợp giả thiết m  0 , ta có m  3;  2;  1;0 .

Vậy có 4 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 46. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên. Số điểm cực trị của y  f ( x ) là

A. 5 . B. 6 . C. 4. D. 7 .

Lời giải

Dựa vào bảng biến thiên ta sẽ suy ra được đồ thị của hàm số y  f ( x ) .

Trang 18
NHÓM TOÁN LUYỆN THI THẦY HOÀNG

Từ đó ta đếm được y  f ( x ) có tất cả 6 cực trị.

Câu 47. Cho hàm số y  f  x  là hàm đa thức có đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ

2021
Số điểm cực trị của hàm số g  x    f  x   là

A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Lời giải
Chọn A
2020
Ta có g  x    f  x   2 0 2 1  g  x   2021. f   x  .  f  x   .


f '  x   0 1
g ' x   0  
 2020
  f  x   0 2

Các nghiệm của phương trình (2) nếu có đều là nghiệm bội chẵn, nên số điểm cực trị của hàm số g  x 
bằng số nghiệm đơn của phương trình 1 .

Dựa vào đồ thị hàm số f '  x  ta có số nghiệm của phương trình 1 là 3.

Vậy hàm số g  x  có 3 điểm cực trị.

Câu 48. Cho hàm số y  ax 4  2 bx 2  c có bảng biến thiên như hình vẽ. Tính a  b  c bằng

Trang 19
NHÓM TOÁN LUYỆN THI THẦY HOÀNG

A. 3 . B. 2. C. 3 . D. 2.
Lời giải

Ta có: f  x   ax 4  2bx 2  c  f '  x   4ax3  4bx

Từ bảng biến thiên ta có:

 f '  1  f ' 1  0 4 a  4b  0 a  1


  
 f  1  f 1  4  a  2b  c  4  b  1
 c  3 c   3
 f  0   3  

Vậy: a  b  c  3 . Chọn đáp án C.

Câu 49. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?


Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f  x 3 f  x    1  0 là

A. Hàm số đạt cực đại tại x 0 . B. Hàm số có hai điểm cực trị.

C. Hàm số có ba điểm cực trị. D. Hàm số đạt cực đại tại x  1 .

Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên y đổi dấu 2 lần nên hàm số đã cho có 2 cực trị nên đáp án C sai.

Câu 50. Cho hàm số f  x   ax 3  bx 2  cx  d (a , b, c , d  ) có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d ?

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Trang 20
NHÓM TOÁN LUYỆN THI THẦY HOÀNG
Lời giải

Từ bảng biến thiên ta có a 0


Hàm số có 2 điểm cực trị là x1   2; x 2  0 nên ta có:

 b
0
 x1  x2  0  a b  0
   
 x1.x2  0  c 0 c  0
 a

Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng 1 nên d 1

Trang 21

You might also like