Professional Documents
Culture Documents
ĐA-B
ĐA-B
ĐA-B
ΔD V H O2
D V CCl 4
ΔD V H O
2
ΔD V Iod
Câu 14. Đo mật độ quang của Iod/CCl4 ở bước sóng:
A. 349 nm B. 394 nm C. 550 nm D. không thực hiện
Câu 15. Iod/H2O đo mật độ quang được giá trị Do. Phương pháp chiết 1 lần, sau chiết đo mật độ
quang có giá trị D. Chiết nhiều lần, sau chiết đo được các giá trị D1, D2, D3. Các kết luận sau, kết
luận nào sai?
A. Do > D B. D > D3 C. D < D1 D. D < D2
Câu 16. Phát biểu về công thức liên quan đến độ hấp thu quang học D:( D=εd .C ) sau, phát biểu nào
sai:
A. Với k = εd là một hằng số trong các phép đo
B. d là chiều dày lớp dung dịch mà ánh sáng truyền qua
C. ε là độ hấp thu riêng của phân tử
D. Cả ba câu đều đúng
Câu 17-20.
Câu 17. Kết luận về phản ứng xà phòng hoá ethyl acetat đã được thực hành sau, kết luận nào sai:
A. Phản ứng là Bậc 2
B. Bậc phản ứng phụ thuộc vào điều kiện thực hành
C. Phản ứng có nồng độ ban đầu khác nhau
D. Bậc 1 với NaOH và bậc 1 với CH3COOC2H5
Câu 18. Điều kiện cần và đủ để xác định được hằng số cân bằng k của phản ứng xà phòng hoá ethyl
acetat khi dùng NaOH ở burret để chuẩn độ lượng NaOH phản ứng (đã có sẵn HCl dư):
A. [HCl] = [NaOH] = 0.05 N B. [HCl] = [NaOH]
C. Lượng NaOH phải lớn D. lượng ester phải nhỏ
Câu 19. Công thức tính hằng số cân bằng k cho phản ứng trên sau khi thực hành xong là:
2.303 b (a−x) 2.303 b(a−x )
A. k = .lg B. k = . ln
t(a−b) a(b−x) t(a−b) a (b−x )
2.303 b (a−x) 2.303 b(a−x )
C. k = .200 . lg D. k = .200 . ln
t(a−b) a (b−x) t(a−b) a(b−x )
Câu 20. Phát biểu về các kết luận liên quan đến bài xác định hằng số bậc 2 sau, phát biểu nào đúng:
A. k-HSTĐ có xu hướng tăng dần
B. k-HSTĐ có xu hướng giảm dần
C. Ethyl acetat chỉ tan giới hạn trong nước
D. Đun hỗn hợp còn lại ở 60oC sau 30 phút để phản ứng xảy ra hoàn toàn là vì nước sôi ở 60oC
Câu 21. Các sản phẩm chứa Acid salicylic trong dược phẩm không được dùng để:
A. Điều trị bệnh về da B. Bệnh vảy nến toàn thân
B. Trị mụt cóc ở chân, mụn cơm D. Điều trị đái tháo đường
Câu 22. Cho 1.5g than hấp phụ 50ml CH3COOH 0.025M. Dung dịch sau hấp phụ được chuẩn độ lại
bằng NaOH 0.1M, chỉ thị được dùng là phenolphthalein. Tuy nhiên, giọt đầu tiên làm dung dịch hoá
hồng là do:
A. Than quá nhiều so với lượng CH3COOH
B. CH3COOH đã bị hấp phụ hết
C. Quá trình hấp phụ này không tuân theo phương trình Freundlich
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 23. Phát biểu về Phương trình Freundlich sau, phát biểu nào sai:
X n X
A. =a C B. lg =lga+ nlgC
m m
C. a,n là hệ số thực nghiệm, là hằng số không phụ thuộc vào thông số nào
D. X/m là lượng chất tan bị hấp phụ bới 1 gam chất hấp phụ
Câu 24. Cho mỗi bình chứa 1,5 gam than hấp phụ lần lượt các dung dịch: 50ml CH 3COOH 0.025M,
0.05M, 0.1M, 0.2M và 0.4M như đã thực nghiệm. Sau hấp phụ, lọc, thu được các dung dịch tương
ứng và được định mức về 50ml. Sử dụng NaOH 0.1N, chỉ thị phenolphthalein để chuẩn độ, thể tích
NaOH thu được lần lượt V1, V2, V3, V4, V5. Công thức tính lượng chất bị hấp phụ lần lượt là:
A. X = (Co –Ci).50 milimol (với Ci là nồng độ của CH3COOH sau hấp phụ)
B. X = CoVo – CiVi (Vi = V1, V2, V3, V4, V5; Ci là nồng độ sau hấp phụ)
C. X = 0.1 x Vi (Vi = V1, V2, V3, V4, V5)
D. Các công thức trên đều sai
Câu 25. Cho mỗi bình chứa 1,5 gam than hấp phụ lần lượt các dung dịch: 50ml CH 3COOH 0.025M,
0.05M, 0.1M, 0.2M và 0.4M như đã thực nghiệm. Sau hấp phụ, lọc, thu được các dung dịch tương
ứng và đo được các thể tích V1, V2, V3, V4, V5. Sử dụng NaOH 0.1N, chỉ thị phenolphthalein để
chuẩn độ, thể tích NaOH thu được lần lượt V1’, V2’, V3’, V4’, V5’. Công thức tính lượng chất bị hấp
phụ lần lượt là:
A. X = (Co – Ci).50 milimol (với Ci là nồng độ của CH3COOH sau hấp phụ)
B. X = CoVo – CiVi (Vi = V1, V2, V3, V4, V5; Vo = 50 ml, Ci là nồng độ sau hấp phụ)
C. X = 0.1 x Vi’ (Vi’ = V1’, V2’, V3’, V4’, V5’)
D. Các công thức trên đều sai
Câu 26. Cho mỗi bình chứa 1,5 gam than hấp phụ lần lượt các dung dịch: 50ml CH 3COOH 0.025M,
0.05M, 0.1M, 0.2M và 0.4M như đã thực nghiệm. Sau hấp phụ, lọc, thu được các dung dịch tương
ứng và được định mức về 50ml. Sử dụng NaOH 0.1N, chỉ thị phenolphthalein để chuẩn độ bằng
cách hút các dung dịch có nồng độ tương ứng ban đầu như sau: 20 ml của dung dịch 0.025M,
0.05M; 10 ml của dung dịch 0.1M, 0.2M, 5ml của dung dịch 0.4M và thể tích NaOH thu được lần
lượt V1, V2, V3, V4, V5. Công thức tính lượng chất bị hấp phụ lần lượt là:
A. X = (Co – Ci).50 milimol (với Ci là nồng độ của CH3COOH sau hấp phụ)
50 50
B. C1 = V1 .(0.1N). (Với là hệ số thể tích, hút 20 ml chuẩn độ trong thể tích 50ml)
20 20
C. Cả 2 công thức đều đúng
D. Cả 2 công thức đều sai
Câu 27. Các sản phẩm chứa than hoạt tính không được dùng để:
A. Thuốc chứa than hoạt giải độc ở dạng nhũ dịch actidoser
B. Thuốc chứa than hoạt dùng trong chứng đầy hơi, khó tiêu
C. Kem rửa mặt chức than hoạt để hấp thu bã nhờn, sạch lỗ chân lông
D. Thuốc chứa than hoạt điều trị táo bón, nôn mửa
Câu 28. Nhựa trao đổi ion thường được mua dưới dạng:
A. RH B. RNa C. R-H+ D.R-Na+
Câu 29. Quá trình hấp phụ dung dịch Ni2+ và Co2+ được xảy ra theo trình tự như sau:
A. RH + Ni2+ R2Ni + H+; RH + Co2+ R2Co+ H+;
B. RH + Co2+ R2Co + H+; RH + Ni2+ R2Ni + H+;
C. Không có cạnh tranh trình tự hấp phụ
D. Không xác định được
Câu 30. Quá trình giải hấp phụ dung dịch Ni 2+ và Co2+ bằng amonicitrate được xảy ra theo trình tự
trong qua trình thực hành như sau:
A. R2Ni + NH4+ RNH4 + Ni2+ (màu xanh); R2Co + NH4+ RNH4 + Co2+ (màu hồng);
B. R2Co + NH4+ RNH4 + Co2+ (màu hồng); R2Ni + NH4+ RNH4 + Ni2+ (màu xanh)
C. Không có cạnh tranh trình tự giải hấp phụ
D. Không xác định được
Câu 31. Quá trình giải hấp phụ trình tự hỗn hợp Ni2+ và Co2+ bằng amonicitrate phụ thuộc vào:
A. Ái lực của amoni với hạt nhựa B. Độ pH của dung dịch amonicitrate
C. Cả A,B đều đúng D. Cả A,B đều sai
Câu 32. Sử dụng HCl 30% để:
A. Tái hoàn lưu hạt nhựa: RNH4 + H+ RH + NH4Cl B. Rửa hạt nhựa
C. A,B đều đúng D. A,B đều sai
2+
Câu 33. Để tăng khả năng hấp thu Ni , người ta có thể thực hiện như sau:
A. Nồng độ Ni2+ trong hỗn hợp thường cao hơn Co2+
B. Cho thêm một lượng nhỏ MgSO4 – CaSO4
C. Thời gian hấp phụ kéo dài 20-30 phút
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 34. Sử dụng NaCl 80% để:
A. Chuyển nhựa từ dạng RH về RNa để tái sử dụng
B. Bảo quản nhựa được lâu mà không cần sấy sau mỗi lần sử dụng
C. A,B đều đúng D. A,B đều sai
Câu 35. Có thể xác định nồng độ của Ni2+ và Co2+ bằng cách:
A. Đo mật độ quang học của dung dịch Ni2+, Co2+ sau khi tách bằng nhựa trao đổi ion và thiết
lập phương trình đường chuẩn tương ứng
B. Đo mật độ quang học ở 500nm, 650nm
C. Không xác định được nồng độ của 2 dung dịch trên
D. So sánh bằng mắt thường dung dịch Ni2+, Co2+ có màu xanh, hồng tương ứng
Câu 36. Keo xanh phổ có công thức là:
A. K4Fe(CN)6 B. KFe[Fe(CN)6] C. Na Fe[Fe(CN)6] D. Các công thức đều sai
Câu 37. Sudan được dùng làm gì trong Dược phẩm
A. Tạo màu cho dung môi B. Nhuộm màu tế bào
B. Làm sáp như vật liệu dẫn D. Không được sử dụng vì sudan rất độc
Câu 38. Đơn vị của R - Hằng số khí lý tưởng có thể là:
A. 8.314J/mol-1 B. 1.987 Cal/mol-1 C. 0.082 L.atm.mol-1.K-1 D. Tất cả đều đúng
Câu 39. Số Avogadro có giá trị là:
A. 6.023x1023 hạt B. 6.023x1023 mol-1
C. 6.023x1023 phân tử D. 6.023x1023 nguyên tử
Câu 40. Đơn vị của áp suất có thể là:
A. N/m2 B. mmHg C. Pa D. Tất cả đều đúng
Câu 41. Tiểu phân keo lưu huỳnh được tạo thành từ phản ứng: 2H2S + O2 = 2H2O + 2S↓
Công thức tiểu phân keo tạo thành là:
A. {[(mS, nHS-).(n-x)H+].xH+} B. {[(mS, nOH-).(n-x)H+].xH+}
+ - -
C. {[(mS, nH ).(n-x)HS ].xHS } C. {[(mS, nHS-).(n-x)OH-].xOH-}
Câu 42. Tiểu phân keo sắt hydroxyd tạo thành từ phản ứng:
o
FeCl3 + 3H2O T→ Fe(OH)3↓ + 3HCl. Công thức tiểu phân keo tạo thành là:
A. {[(mFe(OH)3, nFe+).(n-x)Cl-].xCl-} B. {[(mFe(OH)3, nFe+).(3n-x)Cl-].xCl-}
+ - -
C. {[(mFe(OH)3, nFe ).(3n-3x)Cl ].3xCl } C. {[(mFe(OH)3, nFe+).(n-3x)Cl-].3xCl-}
Câu 43. Keo sắt hydroxyd được tạo thành khi cho thêm FeCl3 trong hệ Fe(OH)3 gồm:
mFe(OH)3 + nFeCl3 + nH2O; Công thức tiểu phân keo tạo thành là:
A. {[(mFe(OH)3, nFe+).(n-x)Cl-].xCl-} B. {[(mFe(OH)3, nFeO+).(n-x)OH-].xOH-}
C. {[(mFe(OH)3, nFe+).(n-x)OH-].xOH-} D. {[(mFe(OH)3, nFeO+).(n-x)Cl-].xCl-}
Câu 44. Phát biểu về ứng dụng của hệ keo trong Dược, phát biểu nào sai:
A. Keo bạc AgI có hiệu quả sát khuẩn tăng nhưng không gây kích ứng như dung dịch chứa Ag+
B. Các dạng bào chế có cấu trúc hệ phân tán keo làm thuốc tác dụng kéo dài, thuốc tác dụng tại
đích
C. Các chế phẩm thuốc khi được điều chế thành hệ phân tán keo có hiệu lực điều trị giảm và
tính kích ứng tăng so với dạng dung dịch
D. Thuốc điều trị ung thư cấu trúc liposome thường có hiệu lực điều trị tăng, độ độc giảm
Câu 45. Tính chất của chất nhũ hoá không bao gồm:
A. Các chất nhũ hoá tập trung trên bề mặt tiếp xúc 2 pha
B. Chất nhũ hoá có tính thân với môi trường phân tán và có thể tích điện
C. Chất nhũ hoá tạo được lớp áo bảo vệ tiểu phân phân tán, có tác dụng làm bền trạng thái tập
hợp của tiểu phân
D. Chất nhũ hoá luôn ở dạng lỏng
Câu 46. Nhiều dược chất ít tan khi pha dung dịch thuốc thường sử dụng một số chất hoạt động
bề mặt (còn gọi là chất diện hoạt) làm tăng độ tan. Phát biểu nào dưới đây sai:
A. Dùng chất diện hoạt làm tăng độ tan các hocmon, các vitamin tan trong dầu
B. Khi pha thuốc tiêm dung môi nước nhằm tăng tốc độ hấp thu dược chất
C. Chất diện hoạt làm tăng độ tan, và luôn tăng hiệu lực điều trị của các kháng sinh, chất sát
khuẩn
D. Tween 80 làm tăng độ tan cho một số steroid trong thuốc nhỏ mắt chống viêm
Câu 47. Độ phân tán được biểu thị theo công thức sau:
3 3 1 1 1 1 3 3
A. D= = B. a¿ = C. D= = D. D= =
a 2r 2D 4 r d 2r 4a 8r
Câu 48. Bề mặt riêng của một hệ phân tán có đường kính hạt là d (d=a) được tính theo công thức
sau:
d k d 1
A. S= B. a¿ C. k¿ D. S¿ k =k . D
k S S d
Câu 49. Trong hệ keo, các hạt có xu hướng kết tụ khi:
A. Sức căng bề mặt của hệ không đổi
B. Năng lượng tự do bề mặt của hệ hạt lớn
C. Dung môi (môi trường phân tán của hệ) không thay đổi và hạt có kích thước rất bé
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 50. Trong hệ keo, các hạt có thể được giữ nguyên kích thước (hệ bền) khi:
A. Đưa thêm chất hấp phụ lên bề mặt phân chia pha, làm giảm sức căng bề mặt của hệ
B. Đưa thêm chất hoạt động bề mặt vào hệ
C. Các chất không hoạt động bề mặt không có tác dụng giữ được hệ keo bền
D. Các câu trên đều đúng
Câu 51. Đơn vị của sức căng bề mặt là:
A. Ere/cm B. Ere/cm2 C. dyn/cm2 D. dyn
Câu 52 – 56. Có pin như sau: (-) Cu/CuSO4(0.04) ∥ CuSO4 (1M)/Cu(+)
dd2 dd1
o 0.059 C õxh
Biết công thức tính ở 25oC cho 1 điện cực là: ε đc=ε đc + .lg
n C khử
Câu 52. Pin trên là:
A. Pin nồng độ B. Pin Jacobi C. Pin điện cực D. Pin điện
Câu 53. Thế điện cực của cực dương ε + ¿=ε +2
Cu dd1
o
¿ ở 25 C là:
A. ε ¿¿ B. ε ¿¿
C. ¿¿
ε D. ε ¿¿
Câu 54. Thế điện cực của cực âm ε −¿=ε +2
Cu dd 2
ở 25oC là:
¿
A. ε ¿¿ B. ε ¿¿
C. ε ¿¿ D. ε ¿¿
Câu 55. Ep của pin trên là:
0.059
A. ε p=ε + ¿ −ε o
¿ B. ε p= lg 25 C. Ep > 0 D. Tất cả đều đúng
−¿ o ¿
2
Câu 56. Quá trình xảy ra trong pin:
A. Cực (+): Cu2+ + 2e → Cuo dung dịch 1 loãng dần
B. Cực (-): Cu -2e → Cu2+ dung dịch 2 đặc dần lên
C. Quá trình xảy ra là sự khuếch tán của Cu2+ từ dd 1 qua dd2
D. Các phát biểu trên đều đúng
Câu 57-61. Có cặp oxy hoá khử Fe3+/Fe2+ và Fe2+/Fe ứng với thế điện cực tiêu chuẩn:
ε Fe ¿
3 +¿/ Fe =0.77 von ; εFe ¿ =−0.44 von¿ ¿
¿
Câu 57. Chu trình điện hoá cho quá trình trên là:
3+¿¿ 3+¿¿
A. Fe ∆ G1 , ε→1 ;−3 e Fe B. Fe ∆ G1 , ε→1 ;−3 e Fe
(1) (1)
ε2 ε3 ε2 ε3
2+
Fe Fe2+
3+¿¿ 3+¿¿
C. Fe ∆ G1 , ε→1 ;−3 e Fe D. Fe ∆ G1 , ε→1 ;−3 e Fe
(1) (1)
ε2 ε3 ε2 ε3
Fe2+ Fe2+