611093393 Bai Tập Về Quy Tắc Dấu Ngoặc Va Quy Tắc Chuyển Vế

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

Bài tập về quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế

1. Bài tập về quy tắc dấu ngoặc:

Bài 1. Tính :

a) 215 + (-38) – (-58) + 90 – 85 ; b) 31 – [26 – (209 + 35)].

Bài 2. Tính :

a) (+29) – (-25) + (+40) ;

b) (-30) – (-5) – (+3) ;

c) (-24) + (-30) – (-40).

Bài 3. Tính :

a) (+33) – (-46) + (-32) – (+15) ;

b) (-54) + (+39) – (+10) + (-85) ;

c) (-34)+ (-84)-(-54)+ (-1).

Bài 4. Cho các số :

a = 52 -(37 + 43) ; b = 512 – 1024 + 256 ;

c = 1128 – (27 – 69) ; d = – 128 – 64 – (32 + 16 + 16) ;

e = 584 + (969 – 383) ; f = 1 – (2 + 27).

Hãy tìm các cặp số bằng nhau trong các số trên.

Bài 5: Tính tổng :

a) (-24) + 6 + 10 + 24

b) 15 +23+( -25) +(-23)

c) (-3) + ( -350 ) + (-7) + 350

d) ( -9 ) + ( -11 ) + 21 + ( -1)
Bài 6: Tính giá trị biểu thức:

a) x + 25 + ( -17 ) + 63 tại x=-15

b) ( -75) – (y + 20 ) + 95 tại y=-44

Bài 7: Tính nhanh các tổng sau:

a) (5674 – 97) – 5674 b) (-1075 ) – ( 29 – 1075 )

Bài 8: Bỏ dấu ngoặc rồi tính:

a) (18 +29 ) + ( 158 – 18 – 29 ) b) ( 13 – 135 + 49 ) – ( 13 +49)

Bài 9: Tính giá trị của biểu thức: x + b + c, biết:

a) x = -3, b = -4, c =2

b) x = 0, b = 7, c = -8

Bài 10: Tính tổng (tính nhanh):

a) A = (5672 - 97) - 5672

b) B = (-124) + (36 + 124 - 99) - (136 - 1)

c) C = {115 + [32 - (132 - 5)]} + (-25) + (-25)

Bài 11: Tính các tổng sau:

a) (-17) + 5 + 8 + 17

b) 30 + 12 + (-20) + (-12);

c) (-4) + (-440) + (-6) + 440

d) (-5) + (-10) + 16 + (-1).

Bài 12: Tính các tổng sau:

a) (27 + 65) + (346 - 27 - 65)

b) (42 - 69 + 17) - (42 + 17)

Bài 13:
a) Tìm tất cả các số nguyên x thoả mãn: -10 < x < 15.

b) Tính tổng tất cả các số nguyên vừa tìm được.

Bài 14: Tìm x

a. x–(214–56)=|−156|

b. x–(90–198)=|−78|

c. 25–(x+15)=−415–(−215–415)

d. Gọi A là tập hợp các giá trị của x thỏa mãn |x + 5| – (-17) = 20. Tính tổng giá trị
của A.

Bài 15: Đố: Điền các số -1; -2; -3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 vào các ô tròn (mỗi số một ô)
trong hình 22 sao cho tổng bốn số trên mỗi cạnh của tam giác đều bằng:

a) 9 b) 16 c) 19

2. Bài tập về quy tắc chuyển vế:

Bài 1: Tìm số nguyên x, biết:

11 – ( 15 + 11) = x – ( 25 – 9)

Bài 2: Tìm số nguyên x, biết:

a) 2 – x = 17 – ( -5) b) x – 12 = (-9) – 15

Bài 3: Tìm số nguyên a, biết:

a) | a |=7 b) |a + 6|=0
Bài 4:

a) Viết tổng của ba số nguyên: 14; ( -12 ) và x.

b) Tìm x, biết tổng trên bằng 10.

Bài 5: Cho a ∈ Z. Tìm số nguyên x, biết:

a) a + x = 7 b) a – x = 25

Bài 6: Tìm x ∈ Z biết:

a) 6-|x| = 2; b)6 + |x| = 2.

Bài 7: Tìm x ∈ Z biết:

a) |x – 2| + x – 3 = 0 ; b) |x| + |x -1| = 1.

Bài 8: Tìm x, biết:

a) 47 – (x + 15) = 21 ; b) – 5 – (24 – x) = – 11.

Bài 9: Tìm số nguyên p, biết rằng :

a) 27 — (5 — |p|) = 31 ; b) -13-(6-|p + l| = 24).

Bài 10: Một chiếc diều bay lên đến độ cao 15m, sau đó hạ xuống 5m rồi lại lên cao
7m, hạ xuống

6m rồi gặp gió lại lên 9m. Hỏi cuối cùng chiếc diều ở độ cao bao nhiêu ?

You might also like