Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

ĐỀ KIỂM TRA FAST

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024
KHOA KINH TẾ MÔN: PHẦN MỀM KẾ TOÁN
BỘ MÔN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
Mã MH: ASCO430407
Học kỳ: 02 Năm học: 2023-2024
Đề thi có: 07 trang
Thời gian: 90 phút
(bao gồm 10 phút xuất và nộp báo cáo)
(Sinh viên được sử dụng tài liệu)
Họ và tên:……………………………………………………………..
STT:……………………..MSSV:…………………………………….
Ngày thi:………………………………Phòng thi:…………………..
Cán bộ chấm thi CBCT1 CBCT2

LƯU Ý:
Sinh viên mở 1 folder, đặt tên: SỐ THỨ TỰ_HỌ TÊN_MSSV (Ví dụ: 001_NGUYEN VAN
A_16125003) để lưu bài nộp trên fhqx.hcmute.edu.vn sau khi thi xong.

Công ty TNHH ABC sử dụng phần mềm Fast Accounting online có các thông tin ban
đầu như sau:

Chế độ kế toán TT200/2014/TT-BTC


Ngày bắt đầu 01/01/2024
Tháng đầu tiên của năm tài chính Tháng 01
Đồng tiền hạch toán VND
Phương pháp lập hóa đơn bán hàng Hóa đơn bán hàng kiếm phiếu xuất kho
Phương pháp tính giá xuất kho Bình quân tháng
Lĩnh vực hoạt động Thương mại
Phương pháp tính thuế GTGT Khấu trừ

A. Nhập thông tin ban đầu phía dưới vào dữ liệu kế toán vừa mở. (4,25 điểm)
1. Danh mục cơ cấu tổ chức: (0,25 Điểm)
Mã phòng ban Tên phòng ban Tk chi phí lương
PKD Phòng kinh doanh 6411
PKT Phòng kế toán 6421
PGD Phòng Giám đốc 6421
2. Danh mục kho hàng (0.25 điểm)
STT
Mã Kho Tên Kho
1 KHO153 Kho CCDC

Page 1 of 7
ĐỀ KIỂM TRA FAST

2 KHO156 Kho hàng hóa

3. Danh mục khách hàng/ Danh mục nhà cung cấp (0,5 điểm)
STT Mã KH Loại Tên khách hàng Địa chỉ
CÔNG TY SẢN XUẤT
1 CC0001 NCC 175 Trần Kiểng, Q9, TPHCM
VIỆT THỊNH
2 CC0002 KH/NCC CTY TNHH HÀ LIÊN 1633 Lê Lai, Hà Nội
CÔNG TY TNHH
3 CC0003 NCC 74 Lý Tự Trọng, Q1, TPHCM
HỒNG HÀ
CÔNG TY CP HÀ 513 Nguyễn Kiệm, Q.Gò Vấp,
4 CC0004 KH/NCC
THÀNH TPHCM
CÔNG TY CP TÂN
5 CC0005 KH/NCC 82 Nguyễn Văn Cừ, Hà Nội
VĂN
CÔNG TY CP PHÚ
6 CC0006 KH/NCC 1256 Hoàng Mai, Hà Nội
THÁI
CÔNG TY NƯỚC
7 CC0007 NCC 156 Kim Long, Hà Nội
SẠCH
8 CC0008 NCC CÔNG TY ĐIỆN LỰC 256 Phạm Văn Đồng, TPHCM
NGÂN HÀNG NGOẠI
9 CC0009 NCC 01 Trần Quang Khải, Hà Nội
THƯƠNG VN
CÔNG TY CP LAM 896 Trần Quốc Dung, Q.Ninh
10 KH0001 KH
SƠN - CN CẦN THƠ Kiều, Cần Thơ
CÔNG TY CP THÀNH 205 Nguyễn Chí Thanh, Q.Ba
11 KH0002 KH/NCC
ĐÔ Đình, Hà Nội
CÔNG TY TNHH 391A Nam Kỳ Khởi Nghĩa,
12 KH0003 KH/NCC
TRƯƠNG TÚ Phường 4, Quận 3, TPHCM
CÔNG TY TNHH PHÚ
13 KH0004 KH 521 Cầu Giấy Hà Nội
THẾ
CÔNG TY CP HÒA
14 KH0005 KH 258 Hai Bà Trưng, TPHCM
ANH
CÔNG TY CP HUỆ
15 KH0006 KH 56 Lâ Lai, Hà Nội
HOA
16 KH0007 KH CÔNG TY HOA NAM 854 Kim Đồng, Hà Nội
CÔNG TY TNHH MTV 456 Hưng Đạo Vương, Đồng
17 KH0008 KH
THÁI LAN Nai
CÔNG TY CỔ PHẦN 30/8 Thích Quảng Đức, Phường
18 KH0009 KH NAM PHƯƠNG SÀI 5, Quận Phú Nhuận, Tp.Hồ Chí
GÒN Minh
CÔNG TY CỔ PHẦN Kcn Bình Đường, Tx Dĩ An,
19 KH0010 KH
SUNG HYUN VINA Tỉnh Bình Dương
8/11 Đinh Bộ Lĩnh, P.24, Q.
20 KH0011 KH/NCC CÔNG TY CP TINH KỸ
Bình Thạnh, Hcm
CÔNG TY TNHH BAO
40 Tân Thành, Phường Tân
21 KH0012 KH/NCC BÌ QUẢNG CÁO
Thành, Quận Tân Phú, TP. HCM
HOÀNG ANH
22 KH0013 KH/NCC CÔNG TY TNHH 299/3a Lý Thường Kiệt, Phường
CÔNG NGHỆ TIÊN 15, Quận 11, Tp.Hcm

Page 2 of 7
ĐỀ KIỂM TRA FAST

TIẾN VIỆT NAM


48 Bùi Bằng Đoàn, P. Tân
CÔNG TY TNHH DU
23 KH0014 KH Phong, Quận 7, Tp. Hồ Chí
THUYỀN HOA SEN
Minh
CÔNG TY TNHH GIẢI
13 Đường Dc3, Phường Sơn Kỳ,
24 KH0015 KH PHÁP CÔNG NGHỆ
Quận Tân Phú, Tp.Hcm
LOGISTICS

4. Danh mục nhân viên (0,5 điểm)


Mã NV Họ và tên Phòng Chức vụ Mức lương Hệ số Giảm trừ gia
ban lương cảnh (người)

NV001 Họ tên sinh viên PGD Giám đốc 25.000.000đ 8.5 1


NV002 Tạ Nguyệt Phương PKT Kế toán 12.000.000đ 6 2
NV003 Nguyễn Văn Nam PKD Trưởng PKD 12.000.000đ 6 1
NV004 Mai Khánh Nguyên PKD Nhân viên 5.000.000đ 3 1
NV005 Phan Thanh Long PKD Nhân viên 5.500.000đ 3

5. Danh mục vật tư, hàng hóa (0,25 điểm)


Mã vật Thuế
STT Tên vật tư ĐVT Tính chất Loại Kho Tk kho
tư suất
Chiế VTHH HH 10% KHO156 1561
1 HH0001 TV LG 40 inches
c
Chiế VTHH HH 10% KHO156 1561
2 HH0002 TV LG 55 inches
c
Chiế VTHH HH 10% KHO156 1561
3 HH0003 TV LG 69 inches
c
4 HH0004 Điện thoại Nokia N7 Cái VTHH HH 10% KHO156 1561
5 HH0005 Điện thoại Samsung S8 Cái VTHH HH 10% KHO156 1561
6 HH0006 Điện thoại Samsung D9 Cái VTHH HH 10% KHO156 1561
7 HH0007 TV Sony 55 inches Cái VTHH HH 10% KHO156 1561
8 HH0008 Máy điều hoà LG 1HP Cái VTHH HH 10% KHO156 1561
Máy điều hoà LG VTHH HH 10% KHO156 1561
9 HH0009 Cái
1.5HP
10 HH0010 Máy điều hoà LG 2HP Cái VTHH HH 10% KHO156 1561
11 HH0011 Lò vi sóng Sharp Cái VTHH HH 10% KHO156 1561
12 HH0012 Iphone X Cái VTHH HH 10% KHO156 1561
13 HH0013 Iphone 8 Cái VTHH HH 10% KHO156 1561
14 HH0014 TV Sony 40 inches Cái VTHH HH 10% KHO156 1561

Page 3 of 7
ĐỀ KIỂM TRA FAST

6. Danh mục TSCĐ (0,5 điểm)


TGSD TK
Ngày Giá trị đã Phòng
Mã TSCĐ Tên (tháng Nguyên giá chi
mua TS khấu hao ban
) phí
Xe ô tô INOVA
TS001OTO 01/01/18 60 840,000,000 168,000,000 PGD 6424
7 chỗ
Phần mềm kế
TS002PM 01/10/18 27 54,000,000 6,000,000 PKT 6424
toán
TS003MI1 Máy in HP1 01/11/18 36 36,000,000 2,000,000 PGD 6424
TS004MI2 Máy in HP2 01/11/18 36 36,000,000 2,000,000 PKT 6424
TS005MI3 Máy in HP3 01/10/18 36 36,000,000 3,000,000 PKD 6414

7. Danh mục tài khoản ngân hàng (0,25 điểm)


SỐ TÀI KHOẢN TÊN NGÂN HÀNG
622 0205 1222 41 (USD) NH Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
616 0205 1067 87 (VND) NH Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
007 1005 751 869 (VND) NH Ngoại Thương Việt Nam (VCB)

SỐ DƯ BAN ĐẦU (0,75 điểm)


Mã Dư nợ Dư có
Tên tài khoản
TK (22.183.300.000) (22.183.300.000)
1111 Tiền mặt 556.500.000
1121 Tiền gửi ngân hàng - VND 1.800.000.000
Tiền gửi NH Nông nghiệp –VND 950.000.000
Tiền gửi NH Ngoại Thương –VND 850.000.000
Tỷ giá: 23.200
1122 Tiền gửi NH Nông nghiệp-USD
Nguyên tệ: 30.000 USD
2113 Phương tiện vận tải 840.000.000
2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý 108.000.000
2135 Chương trình phần mềm 54.000.000
2141 Khấu hao TSCĐ hữu hình 175.000.000
2143 Khấu hao TSCĐ vô hình 6.000.000
Các khoản đi vay (Vay ngắn hạn
3411 200.000.000
ngân hàng Ngoại thương)
33311 Thuế GTGT phải nộp 27.000.000
Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu
41111 5.280.300.000
quyết
4211 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 500.000.000

Page 4 of 7
ĐỀ KIỂM TRA FAST

năm trước
 Nợ phải thu (0,25 điểm)
Mã KH Tên KH TK Dư nợ Dư có
KH0001 Công ty CP Lam Sơn - CN Cần 131111 260.000.000
Thơ
KH0002 Công ty CP Thành Đô 131111 96.000.000
KH0013 Công ty TNHH Công Nghệ Tiên 131111 165.000.000
Tiến Việt Nam
CC0006 Công ty CP Phú Thái 131111 65.000.000
 Nợ phải trả (0,25 điểm)
Mã NCC Tên NCC TK Dư nợ Dư có
CC0001 Công Ty Sản Xuất Việt Thịnh 33111 130.000.000
CC0004 Công ty CP Hà Thành 33111 20.000.000
CC0005 Công ty CP Tân Văn 33111 120.000.000
 Hàng Hóa (0,5 điểm)
Số
MÃ TÊN VẬT TƯ ĐVT Kho Đơn giá Giá trị tồn
lượng
HH0001 TV LG 40 inches Chiếc KHO156 15 5,500,000 82,500,000
HH0002 TV LG 55 inches Chiếc KHO156 24 15,300,000 367,200,000
HH0003 TV LG 69 inches Chiếc KHO156 32 24,000,000 768,000,000
HH0004 Điện thoại Nokia N7 Cái KHO156 12 2,000,000 24,000,000
HH0005 Điện thoại Samsung S8 Cái KHO156 8 12,000,000 96,000,000
HH0006 Điện thoại Samsung D9 Cái KHO156 6 1,800,000 10,800,000
HH0007 TV Sony 55 inches Cái KHO156 10 16,000,000 160,000,000
HH0008 Máy điều hoà LG 1HP Cái KHO156 5 5,000,000 25,000,000
HH0009 Máy điều hoà LG 1.5HP Cái KHO156 8 7,000,000 56,000,000
HH0010 Máy điều hoà LG 2HP Cái KHO156 10 12,000,000 120,000,000
HH0011 Lò vi sóng Sharp Cái KHO156 7 1,900,000 13,300,000
HH0012 Iphone X Cái KHO156 5 25,000,000 125,000,000
HH0013 Iphone 8 Cái KHO156 6 15,000,000 90,000,000
HH0014 TV Sony 40 inches Cái KHO156 12 6,000,000 72,000,000
TỔNG CỘNG 2,009,800,000

B. Anh/Chị hãy xử lý các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 01.2024 theo như các
chứng từ nghiệp vụ phát sinh đã cho phía dưới (giả định các chứng từ đã cho là hợp lệ,
mỗi chứng từ là 1 nghiệp vụ kinh tế phát sinh).

Trong tháng 01 năm 2024, tại doanh nghiệp phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau:
1. Ngày 03/01/2024, mua hàng của Công ty TNHH Hồng Hà. (VAT: 10%; chưa thanh toán
tiền)
 Tivi LG 55 inches SL: 12, ĐGCT: 15.150.000 (VND/chiếc)
 Tivi LG 69 inches SL: 10, ĐGCT: 23.200.000 (VND/chiếc)
 Tivi Sony 40 Inches SL: 5, ĐGCT: 5.900.000 (VND/chiếc)
Theo hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT3/001, số 0000745, ký hiệu AU/2024P, ngày hóa đơn

Page 5 of 7
ĐỀ KIỂM TRA FAST

02/01/2024. (0,25 điểm)


2. Ngày 04/01/2024, mua mới 1 máy tính xách tay Apple, nguyên giá 54.000.000 đồng,
VAT 10%, Nhà cung cấp: công ty TNHH Hà Thành, địa chỉ 240 Nguyễn Thị Minh Khai,
Quận 3, TP.HCM, theo hóa đơn 007128, ký hiệu : AX/2024T, dùng cho phòng kế toán
(tính khấu hao từ 04/01/2024, thời gian khấu hao là 36 tháng), thanh toán bằng tiền gửi
ngân hàng tài khoản NH Ngoại Thương Việt Nam. (0,5 điểm)
3. Ngày 05/01/2024 thanh toán tiền thuê mặt bằng quý 2/2024 cho công ty CP Thành Đô
bằng tiền gửi ngân hàng tài khoản VCB, số tiền 45.000.000VND, theo hóa đơn GTGT
mẫu số 01GTKT3/001, số 0000126, ký hiệu TD/2024T, ngày hóa đơn 05/01/2024. (Chi
phí được phân bổ cho các phòng ban như sau: PGD: 40%, PKD: 30%, PKT: 30%). (0.5
điểm)
4. Ngày 05/01/2024, trả lại hàng cho Công ty TNHH Hồng Hà theo hóa đơn GTGT mẫu số
01GTKT3/001, số 0000001, ký hiệu AB/2024T
 Tivi LG 69 inches SL: 03 (0,25 điểm)
5. Ngày 09/01/2024, bán hàng cho Công ty TNHH Thái Lan VAT: 10% theo hóa đơn GTGT
mẫu số 01GTKT3/001, số 0000002, ký hiệu TL/2024T, chưa thanh toán. (0,25 điểm)
 Tivi LG 55 inches SL: 07, ĐGCT: 16.900.000 (VND/chiếc)
 Tivi LG 69 inches SL: 05, ĐGCT: 26.000.000 (VND/chiếc)
 Tivi LG 40 inches SL:10, ĐGCT: 7.500.000 (VND/Chiếc)
 TV Sony 55 inches SL: 8, ĐGCT: 18.500.000 (VND/Chiếc)
 TV Sony 40 inches SL:10, ĐGCT: 7.500.000 (VND/Chiếc)
6. Ngày 10/01/2024, bán hàng cho công ty TNHH Hòa Anh (VAT: 10%) Theo hóa đơn
GTGT mẫu số 01GTKT3/001, số 0000003, ký hiệu AB/2024T. Đã thu bằng chuyển khoản
ngân hàng VCB. (0,25 điểm)
 Điện thoại Nokia N7 SL: 10, ĐGCT: 3.200.000 (VND/chiếc)
 Điện thoại Samsung S8 SL: 08, ĐGCT: 14.000.000 (VND/chiếc)
 Điện thoại Iphone X SL: 01, ĐGCT: 31.000.000 (VND/chiếc)
 Máy điều hoà LG 2HP SL: 07, ĐGCT: 15.000.000 (VND/chiếc)
 Máy điều hoà LG 1.5HP SL: 06, ĐGCT: 9.000.000 (VND/chiếc)
 Máy điều hoà LG 1HP SL: 04, ĐGCT: 7.000.000 (VND/chiếc)
7. Ngày 10/01/2024, mua hàng của Công ty Cổ phần Tân Văn (Tỷ lệ CK với mỗi mặt hàng:
2%; VAT: 10%, chưa thanh toán tiền)
 Điện thoại NOKIA N7 SL: 20, ĐGCT: 1.850.000 (VND/chiếc)
 Điện thoại SAMSUNG D9 SL: 15, ĐGCT: 1.910.000 (VND/chiếc)
Theo hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT3/001, số 0052346, ký hiệu AC/2024P ngày
10/01/2024.

Tổng phí vận chuyển: 550.000 VND (Đã bao gồm 10% thuế GTGT). Công ty Hà Thành vận
chuyển, hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT3/001, số 00000523, ký hiệu AU/2024P ngày 10/01/2024
thanh toán tiền mặt) phân bổ phí vận chuyển theo số lượng. (0,5 điểm)

Page 6 of 7
ĐỀ KIỂM TRA FAST

8. Ngày 12/01/2024 mua mới một máy in của Công ty Trương Tú cho phòng kế toán (chưa
thanh toán tiền) theo hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT3/001, số 0000612, ký hiệu:
AB/2024P. Số tiền chưa thuế: 14.400.000 VND. VAT: 10%. Thời gian sử dụng 3 năm.
Ngày bắt đầu sử dụng: 15/01/2024 (0,5 điểm)
9. Ngày 14/01/2024, Nhập khẩu 02 Iphone X của Công ty Phú Thái, Đơn giá chưa thuế: 700
USD/cái (tỷ giá: 23.300). VAT 10% Theo hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT3/001, số
0001324, ký hiệu BC/2024P. Thuế nhập khẩu: 20%; Thuế GTGT: 10%. Tờ khai hải quan
số 2567, thanh toán tiền hàng bằng tài khoản TGNH tại ngân hàng Nông nghiệp – USD, nộp
thuế bằng tài khoản ngân hàng VCB (0,5 điểm)
10. Ngày 20/01/2024, Phan Thanh Long thanh toán tiền nước tháng 01/2024 tổng tiền thanh
toán (đã có thuế VAT 10%): 1.650.000 VND. (Tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp). Hóa
đơn tiền điện mẫu số 01GTKT3/001, số 0051245, ký hiệu AA/2024T, ngày 20/01/2024.
(0,25 điểm)
11. Ngày 31/01/2024 công ty tính lương, các khoản phải nộp cho nhà nước và trả lương cho
nhân viên công ty bằng tiền gửi ngân hàng ngoại thương. Biết tất cả nhân viên đều có số
ngày công là 26 ngày (số ngày tính công trong tháng là 26 ngày). Lương để tính các khoản
phải nộp theo quy định (bảo hiểm) bằng mức lương tối thiểu (1.490.000) nhân với hệ số
lương. (0,5 điểm)
12. Ngày 31/01/2024, thực hiện các bút toán cuối kỳ (0,5 điểm)
- Tính khấu hao TSCĐ
- Tính giá xuất kho
- Phân bổ công cụ dụng cụ
- Phân bổ chi phí trả trước
- Kết chuyển lãi lỗi để xác định kết quả kinh doanh
C. Sau khi hoàn tất bài thi, sinh viên xuất các báo cáo sau:
- S03a-DN: Sổ nhật ký chung (0,25 điểm)
- Báo cáo kết quả HĐKD (0.125 điểm)
- Bảng cân đối tài khoản mẫu số dư 2 bên (bậc3) (0,125 điểm)
Thời gian: từ ngày 01.01.2024 đến ngày 31.01.2024

Chép các báo cáo đã xuất dưới dạng file tên báo cáo.pdf hoặc tên báo cáo.xls hoặc tên báo
cáo.xlsx vào folder đã mở phía trên (SỐ THỨ TỰ_HỌ TÊN_MSSV) để nộp bài.

CHÚC CÁC BẠN LÀM BÀI TỐT


TPHCM, ngày 13 tháng 05 năm 2024
Giảng viên ra đề
Nguyễn Thị Châu Long

Page 7 of 7

You might also like