Professional Documents
Culture Documents
232 de Kiem Tra Fast Lan 3
232 de Kiem Tra Fast Lan 3
LƯU Ý:
Sinh viên mở 1 folder, đặt tên: SỐ THỨ TỰ_HỌ TÊN_MSSV (Ví dụ: 001_NGUYEN VAN
A_16125003) để lưu bài nộp trên fhqx.hcmute.edu.vn sau khi thi xong.
Công ty TNHH ABC sử dụng phần mềm Fast Accounting online có các thông tin ban
đầu như sau:
A. Nhập thông tin ban đầu phía dưới vào dữ liệu kế toán vừa mở. (4,25 điểm)
1. Danh mục cơ cấu tổ chức: (0,25 Điểm)
Mã phòng ban Tên phòng ban Tk chi phí lương
PKD Phòng kinh doanh 6411
PKT Phòng kế toán 6421
PGD Phòng Giám đốc 6421
2. Danh mục kho hàng (0.25 điểm)
STT
Mã Kho Tên Kho
1 KHO153 Kho CCDC
Page 1 of 7
ĐỀ KIỂM TRA FAST
3. Danh mục khách hàng/ Danh mục nhà cung cấp (0,5 điểm)
STT Mã KH Loại Tên khách hàng Địa chỉ
CÔNG TY SẢN XUẤT
1 CC0001 NCC 175 Trần Kiểng, Q9, TPHCM
VIỆT THỊNH
2 CC0002 KH/NCC CTY TNHH HÀ LIÊN 1633 Lê Lai, Hà Nội
CÔNG TY TNHH
3 CC0003 NCC 74 Lý Tự Trọng, Q1, TPHCM
HỒNG HÀ
CÔNG TY CP HÀ 513 Nguyễn Kiệm, Q.Gò Vấp,
4 CC0004 KH/NCC
THÀNH TPHCM
CÔNG TY CP TÂN
5 CC0005 KH/NCC 82 Nguyễn Văn Cừ, Hà Nội
VĂN
CÔNG TY CP PHÚ
6 CC0006 KH/NCC 1256 Hoàng Mai, Hà Nội
THÁI
CÔNG TY NƯỚC
7 CC0007 NCC 156 Kim Long, Hà Nội
SẠCH
8 CC0008 NCC CÔNG TY ĐIỆN LỰC 256 Phạm Văn Đồng, TPHCM
NGÂN HÀNG NGOẠI
9 CC0009 NCC 01 Trần Quang Khải, Hà Nội
THƯƠNG VN
CÔNG TY CP LAM 896 Trần Quốc Dung, Q.Ninh
10 KH0001 KH
SƠN - CN CẦN THƠ Kiều, Cần Thơ
CÔNG TY CP THÀNH 205 Nguyễn Chí Thanh, Q.Ba
11 KH0002 KH/NCC
ĐÔ Đình, Hà Nội
CÔNG TY TNHH 391A Nam Kỳ Khởi Nghĩa,
12 KH0003 KH/NCC
TRƯƠNG TÚ Phường 4, Quận 3, TPHCM
CÔNG TY TNHH PHÚ
13 KH0004 KH 521 Cầu Giấy Hà Nội
THẾ
CÔNG TY CP HÒA
14 KH0005 KH 258 Hai Bà Trưng, TPHCM
ANH
CÔNG TY CP HUỆ
15 KH0006 KH 56 Lâ Lai, Hà Nội
HOA
16 KH0007 KH CÔNG TY HOA NAM 854 Kim Đồng, Hà Nội
CÔNG TY TNHH MTV 456 Hưng Đạo Vương, Đồng
17 KH0008 KH
THÁI LAN Nai
CÔNG TY CỔ PHẦN 30/8 Thích Quảng Đức, Phường
18 KH0009 KH NAM PHƯƠNG SÀI 5, Quận Phú Nhuận, Tp.Hồ Chí
GÒN Minh
CÔNG TY CỔ PHẦN Kcn Bình Đường, Tx Dĩ An,
19 KH0010 KH
SUNG HYUN VINA Tỉnh Bình Dương
8/11 Đinh Bộ Lĩnh, P.24, Q.
20 KH0011 KH/NCC CÔNG TY CP TINH KỸ
Bình Thạnh, Hcm
CÔNG TY TNHH BAO
40 Tân Thành, Phường Tân
21 KH0012 KH/NCC BÌ QUẢNG CÁO
Thành, Quận Tân Phú, TP. HCM
HOÀNG ANH
22 KH0013 KH/NCC CÔNG TY TNHH 299/3a Lý Thường Kiệt, Phường
CÔNG NGHỆ TIÊN 15, Quận 11, Tp.Hcm
Page 2 of 7
ĐỀ KIỂM TRA FAST
Page 3 of 7
ĐỀ KIỂM TRA FAST
Page 4 of 7
ĐỀ KIỂM TRA FAST
năm trước
Nợ phải thu (0,25 điểm)
Mã KH Tên KH TK Dư nợ Dư có
KH0001 Công ty CP Lam Sơn - CN Cần 131111 260.000.000
Thơ
KH0002 Công ty CP Thành Đô 131111 96.000.000
KH0013 Công ty TNHH Công Nghệ Tiên 131111 165.000.000
Tiến Việt Nam
CC0006 Công ty CP Phú Thái 131111 65.000.000
Nợ phải trả (0,25 điểm)
Mã NCC Tên NCC TK Dư nợ Dư có
CC0001 Công Ty Sản Xuất Việt Thịnh 33111 130.000.000
CC0004 Công ty CP Hà Thành 33111 20.000.000
CC0005 Công ty CP Tân Văn 33111 120.000.000
Hàng Hóa (0,5 điểm)
Số
MÃ TÊN VẬT TƯ ĐVT Kho Đơn giá Giá trị tồn
lượng
HH0001 TV LG 40 inches Chiếc KHO156 15 5,500,000 82,500,000
HH0002 TV LG 55 inches Chiếc KHO156 24 15,300,000 367,200,000
HH0003 TV LG 69 inches Chiếc KHO156 32 24,000,000 768,000,000
HH0004 Điện thoại Nokia N7 Cái KHO156 12 2,000,000 24,000,000
HH0005 Điện thoại Samsung S8 Cái KHO156 8 12,000,000 96,000,000
HH0006 Điện thoại Samsung D9 Cái KHO156 6 1,800,000 10,800,000
HH0007 TV Sony 55 inches Cái KHO156 10 16,000,000 160,000,000
HH0008 Máy điều hoà LG 1HP Cái KHO156 5 5,000,000 25,000,000
HH0009 Máy điều hoà LG 1.5HP Cái KHO156 8 7,000,000 56,000,000
HH0010 Máy điều hoà LG 2HP Cái KHO156 10 12,000,000 120,000,000
HH0011 Lò vi sóng Sharp Cái KHO156 7 1,900,000 13,300,000
HH0012 Iphone X Cái KHO156 5 25,000,000 125,000,000
HH0013 Iphone 8 Cái KHO156 6 15,000,000 90,000,000
HH0014 TV Sony 40 inches Cái KHO156 12 6,000,000 72,000,000
TỔNG CỘNG 2,009,800,000
B. Anh/Chị hãy xử lý các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 01.2024 theo như các
chứng từ nghiệp vụ phát sinh đã cho phía dưới (giả định các chứng từ đã cho là hợp lệ,
mỗi chứng từ là 1 nghiệp vụ kinh tế phát sinh).
Trong tháng 01 năm 2024, tại doanh nghiệp phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau:
1. Ngày 03/01/2024, mua hàng của Công ty TNHH Hồng Hà. (VAT: 10%; chưa thanh toán
tiền)
Tivi LG 55 inches SL: 12, ĐGCT: 15.150.000 (VND/chiếc)
Tivi LG 69 inches SL: 10, ĐGCT: 23.200.000 (VND/chiếc)
Tivi Sony 40 Inches SL: 5, ĐGCT: 5.900.000 (VND/chiếc)
Theo hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT3/001, số 0000745, ký hiệu AU/2024P, ngày hóa đơn
Page 5 of 7
ĐỀ KIỂM TRA FAST
Tổng phí vận chuyển: 550.000 VND (Đã bao gồm 10% thuế GTGT). Công ty Hà Thành vận
chuyển, hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT3/001, số 00000523, ký hiệu AU/2024P ngày 10/01/2024
thanh toán tiền mặt) phân bổ phí vận chuyển theo số lượng. (0,5 điểm)
Page 6 of 7
ĐỀ KIỂM TRA FAST
8. Ngày 12/01/2024 mua mới một máy in của Công ty Trương Tú cho phòng kế toán (chưa
thanh toán tiền) theo hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT3/001, số 0000612, ký hiệu:
AB/2024P. Số tiền chưa thuế: 14.400.000 VND. VAT: 10%. Thời gian sử dụng 3 năm.
Ngày bắt đầu sử dụng: 15/01/2024 (0,5 điểm)
9. Ngày 14/01/2024, Nhập khẩu 02 Iphone X của Công ty Phú Thái, Đơn giá chưa thuế: 700
USD/cái (tỷ giá: 23.300). VAT 10% Theo hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT3/001, số
0001324, ký hiệu BC/2024P. Thuế nhập khẩu: 20%; Thuế GTGT: 10%. Tờ khai hải quan
số 2567, thanh toán tiền hàng bằng tài khoản TGNH tại ngân hàng Nông nghiệp – USD, nộp
thuế bằng tài khoản ngân hàng VCB (0,5 điểm)
10. Ngày 20/01/2024, Phan Thanh Long thanh toán tiền nước tháng 01/2024 tổng tiền thanh
toán (đã có thuế VAT 10%): 1.650.000 VND. (Tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp). Hóa
đơn tiền điện mẫu số 01GTKT3/001, số 0051245, ký hiệu AA/2024T, ngày 20/01/2024.
(0,25 điểm)
11. Ngày 31/01/2024 công ty tính lương, các khoản phải nộp cho nhà nước và trả lương cho
nhân viên công ty bằng tiền gửi ngân hàng ngoại thương. Biết tất cả nhân viên đều có số
ngày công là 26 ngày (số ngày tính công trong tháng là 26 ngày). Lương để tính các khoản
phải nộp theo quy định (bảo hiểm) bằng mức lương tối thiểu (1.490.000) nhân với hệ số
lương. (0,5 điểm)
12. Ngày 31/01/2024, thực hiện các bút toán cuối kỳ (0,5 điểm)
- Tính khấu hao TSCĐ
- Tính giá xuất kho
- Phân bổ công cụ dụng cụ
- Phân bổ chi phí trả trước
- Kết chuyển lãi lỗi để xác định kết quả kinh doanh
C. Sau khi hoàn tất bài thi, sinh viên xuất các báo cáo sau:
- S03a-DN: Sổ nhật ký chung (0,25 điểm)
- Báo cáo kết quả HĐKD (0.125 điểm)
- Bảng cân đối tài khoản mẫu số dư 2 bên (bậc3) (0,125 điểm)
Thời gian: từ ngày 01.01.2024 đến ngày 31.01.2024
Chép các báo cáo đã xuất dưới dạng file tên báo cáo.pdf hoặc tên báo cáo.xls hoặc tên báo
cáo.xlsx vào folder đã mở phía trên (SỐ THỨ TỰ_HỌ TÊN_MSSV) để nộp bài.
Page 7 of 7