Professional Documents
Culture Documents
Đề cương ôn tập môn Hoá học lớp 9
Đề cương ôn tập môn Hoá học lớp 9
Đề cương ôn tập môn Hoá học lớp 9
H H H H
| | | |
H–C–C–O–H : Rượu etylic (chất lỏng) H–C–O–C–H : Đimetyl ete (chất khí)
| | | |
H H H H
GV soạn: Vũ Thị Minh Phương
Trường THCS Tân Hưng Kiến thức trọng tâm học kì II (theo giảm tải)
Liên kết đơn, bền vững Liên kết đôi, trong đó có 1 liên kết
kém bền
Tính chất vật lí Là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
Giống nhau: Có phản ứng cháy sinh ra CO2 và H2O
CH4 + 2O2 ⎯⎯ → CO2 + 2H2O C2H4 + 3O2 ⎯⎯ → 2CO2 + 2H2O
t0 t0
Ứng dụng Làm nhiên liệu, nguyên liệu trong đời sống Làm nguyên liệu điều chế nhựa PE,
và trong công nghiệp rượu Etylic, Axit Axetic, kích thích
quả chín.
Nhận biết Không làm mất màu dd Br2 Làm mất màu da cam của dung dịch
Làm mất màu Clo ngoài ánh sáng Brom
IV. CHỦ ĐỀ DẪN XUẤT CỦA HIDROCACBON
RƯỢU ETYLIC AXIT AXETIC
CTPT: C2H6O CTPT: C2H4O2
CTCT: CH3 – CH2 – OH CTCT: CH3 – COOH
h h H
Công thức
h c c o h H C-C- O- H
H O
h h
Bằng phương pháp lên men tinh bột hoặc -Lên men dd rượu nhạt
đường C2H5OH + O2 ⎯⎯⎯⎯
mengiam
→ CH3COOH + H2O
⎯⎯⎯⎯ Men
→ -Trong PTN:
Điều chế C6H12O6 30 − 320 C 2C2H5OH + 2CO2
Hoặc cho Etilen hợp nước 2CH3COONa + H2SO4 → 2CH3COOH +
Na2SO4
C2H4 + H2O ⎯⎯⎯
→ C2H5OH
ddaxit
MB 29
- Tính khối lượng mol: MA = dA/B . MB MA = dA/KK . 29
- Tính khối lượng: mct = n . M mct = C% . mdd
100%
mdd = mct . 100% mdd = V(ml) . d
C%
-Tính thành phần % về khối lượng: %A = mA . 100% → mA = %A . mhh
mhh 100%
- Tính thể tích: V = n . 22,4 Vdd (ml) = mdd V= n
D C
M
- Tính độ tan: S = mct . 100
mdm
- Tính nồng độ % của DD: C% = mct . 100%
m
dd
- Tính nồng độ mol/lít của DD: CM = n
V(l)
- Tính độ rượu: Độ rượu = VR.ngchất . 100
Vdd R
- Tính hiệu suất phản ứng: H% = mthực tế . 100%
mlí thuyết
C. BÀI TẬP
DẠNG 1: Nhận biết chất
a) CO2, CH4, C2H4.Viết các phương trình HH.
b) CO2, CH4, H2. Viết các PTHH
c) Etyl axetat, rượu Etylic, Axit axetic. Viết PTHH xảy ra .
d) Rượu etylic, axit axetic và glucozơ. Viết phương trình hoá học xảy ra (nếu có).
DẠNG 2: Viết các PTHH biểu diễn các chuyển đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện nếu có)
a) FeS2 ⎯⎯→ SO2 ⎯⎯→ SO3 ⎯⎯→ H2SO4 ⎯⎯→ BaSO4
(1) ( 2) ( 3) ( 4)
b)C2H4 ⎯⎯→ C2H5OH ⎯⎯→ CH3COOH ⎯⎯→ CH3COOC2H5 ⎯⎯→ C2H5OH ⎯⎯→ C2H5ONa
(1) ( 2) ( 3) ( 4) ( 5)
c) Glucozơ ⎯⎯→ Rượu Etylic ⎯⎯→ Axit axetic ⎯⎯→ Kẽm axetat
(1) ( 2) ( 3)
(4)
Etyl axetat ⎯⎯→ Natri axetat
( 5)
Bài 5: Cho 500 ml dung dịch CH3COOH tác dụng vừa đủ với 30 g dung dịch NaOH 20%
a) Tính nồng độ mol/lít của dung dịch CH3COOH .
b) Nếu cho toàn bộ dung dịch CH3COOH trên vào 200 ml dung dịch Na2CO3 0,5 M thì thu được bao
nhiêu lít khí CO2 thoát ra ở đktc .
Bài 6: Đốt cháy hoàn toàn 4,5 gam một hợp chất hữu cơ A thu được 6,6 gam khí CO2 và 2,7 gam H2O.
Biết khối lượng mol của A là 60 g/mol.
a) Hỏi trong A có những nguyên tố nào?
b) Xác định công thức phân tử của A.
Bài 7: Đốt cháy hết 1,48 gam chất hữu cơ A, thu được 3,52 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Biết tỉ khối hơi của
A đối với khí metan bằng 4,625. Xác định công thức phân tử của A.
Bài 8: Đốt cháy hoàn toàn 23 gam HCHC A thu được 44 gam CO2 và và 27 gam H2O.
a) Xác định CTPT của A, biết tỉ khối hơi của A so với H2 là 23.
b) Viết CT cấu tạo của A, biết A tác dụng được với Na giải phóng khí H2
Bài 9: Vì sao trước khi tiêm bác sĩ thường dùng bông tẩm cồn xoa lên da bệnh nhân?
--------Chúc các em thật nhiều sức khỏe và học tập thật tốt--------