Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 12

Khóa Toán 12

ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ 1 – SỞ NAM ĐỊNH


Thầy Đỗ Văn Đức Kiến thức: HK1 toán 12 năm 2023-2024
Live chữa: 20h30 ngày 27/12/2023

Câu 1. Cho phương trình 25 x +1 − 5 x + 1 =0. Đặt


= t 5 x , t > 0 thì phương trình trở thành

A. 25t 2 − t + 1 =0. B. 25t 4 − t + 1 =0. C. t 2 − t + 1 =0. D. 5t 2 − t + 1 =0.


Câu 2. Cho hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy r. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
1
A. π rh. B. π r 2 h. C. π rh. D. 2π rh.
3
Câu 3. Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?

A. Hình (IV). B. Hình (I). C. Hình (II). D. Hình (III).


Câu 4. Cho hình nón có bán kính đáy r , chiều cao h, đường sinh l. Khẳng định nào sau đây đúng?
2
A. r= h2 − l 2 . 2
B. h= r 2 + l 2. 2
C. l= r 2 + h2 . 2
D. r= h2 + l 2 .

Câu 5. Với a là số thực dương tùy ý, a 9 bằng:


9 2
A. a18 . B. a 2 . C. 9
a. D. a 9 .

Câu 6. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

x −∞ −1 0 1 +∞
f ′( x) + 0 − 0 + 0 −
2 2
f ( x)
−∞ 1 −∞
Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ( −∞;0 ) . B. ( 0;3) . C. ( 0;1) . D. (1; 2 ) .

Câu 7. Hình nào sau đây không phải là hình đa diện?


A. Hình hộp. B. Hình lập phương. C. Hình tứ diện. D. Hình bình hành.
Câu 8. Hàm số nào đưới dây có dạng đồ thị như hình vẽ bên?

A. y =x 4 + 2 x 2 − 2. B. y =− x3 + 2 x − 2.

C. y =− x 4 + 2 x 2 − 2. D. y = x 3 − 2 x − 2.
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://hocimo.vn/

Câu 9. Cho log a b = 3, giá trị của biểu thức log a ( ab ) bằng
A. 4. B. 3. C. 6. D. 1.
Câu 10. Số mặt phẳng đối xứng của một hình tứ diện đều là
A. 6. B. 9. C. 4. D. 8.
Câu 11. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 3 là
A. 12. B. 6. C. 36. D. 18.

Câu 12. Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c ( a, b, c ∈  ) có đồ thị như hình vẽ bên. Số


điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3. B. 2.
C. 1. D. 0.
x
1 1
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình   < là
2 8

A. ( −∞; −3) . B. ( −3; +∞ ) . C. ( −∞;3) . D. ( 3; +∞ ) .

Câu 14. Cho a là số thực dương và m, n là các số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng?
n
A. a m .a n = a mn . B. a m .a=
n
am + an . C. a m .a n = a m + n . D. a m .a n = a m .

Câu 15. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [1;5] và có đồ thị như hình vẽ.

Giá trị lớn nhất cùa hàm số trên đoạn [1;5] bằng

A. 2. B. 4. C. 5. D. 0.

ln x ln ( 2 x − 1) là:
Câu 16. Nghiệm của phương trình=

A. x = 0. B. x = 1. C. x = 2. D. x = 3.
Câu 17. Thể tích V của một khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h được tính bởi công thức
1 1
A. V = Bh. B. V = Bh. C. V = Bh. D. V = 3Bh.
2 3

số y log 2 ( 3 − x ) là:
Câu 18. Tập xác định của hàm=

A. . B. ( −∞;3) . C.  \ {3} . D. ( 3; +∞ ) .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

2 Đăng kí học, inbox thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020


Đề thi KSCL HK1 sở Nam Định, năm 2023-2024 Website: http://hocimo.vn/
Câu 19. Đồ thị hàm số nào sau đây đi qua điểm M ( 0;1) ?

x −1
A. y =− x 4 + 5 x 2 + 1. B. y =− x3 − x 2 . C. y = x 3 − 2 x − 1. D. y = .
1+ x

Câu 20. Cho khối nón có thể tích V = 8π a 3 , bán kính đáy R = 3a. Tính chiều cao h của khối nón.

8a 3a
A. h = 24a. B. h = . C. h = . D. h = 8a.
3 8
Câu 21. Cho khối chóp S . ABC (tham khảo hình vẽ), trên ba cạnh SA, SB, SC lấy lần lượt
1 2 3
ba điểm A′, B′, C ′ sao =
cho SA′ = SA, SB′ = SB, SC ′ SC. Gọi V và V ′ lần lượt là
2 3 4
V′
thể tích của các khối chóp S . ABC và S . A′B′C ′. Khi đó bằng:
V
5 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
9 6 4 3
2023 x − 2024
Câu 22. Đường thẳng nào sau đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = ?
2024 x + 2023
2023 2023 2023 2023
A. x = − . B. y = . C. y = − . D. x = .
2024 2024 2024 2024
x+4
Câu 23. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [3;5] bằng
x−2
A. −2. B. 3. C. 5. D. 7.
Câu 24. Đồ thị hàm số y = x − 3 x + 2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
3

A. −1. B. 0. C. 2. D. −2.

Câu 25. Tính đạo hàm của hàm số y = e 2 x + 2 .

e2 x+2
A. y′ = 2e 2 x + 2 . B. y′ = 2e 2 x +1. y′
C. = ( 2 x + 2 ) e2 x +1. D. y′ = .
2
Câu 26. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 3a (tham khảo hình vẽ). Tính
thể tích V của khối chóp S . ABCD.

a3 a3
A. V = . B. V = .
3 9

C. V = a 3 . D. V = 3a 3 .

Câu 27. Giá trị lớn nhất của hàm số y =− x3 + 3 x + 1 trên đoạn [ 0; 2] bằng

A. 3. B. −1. C. 1. D. 5.

Câu 28. Đặt= , log 2 5 b, khẳng đinh nào sau đây đúng?
log 2 6 a=

a −1 b a b
A. log 3 5 = . B. log 3 5 = . C. log 3 5 = . D. log 3 5 = .
b 1− a 1− b a −1
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Đăng kí học, inbox thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 3


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://hocimo.vn/

Câu 29. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị
cực đại của hàm số đã cho bằng bao nhiêu?
A. 1. B. −1.
C. 2. D. −2.

Câu 30. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ( −∞; +∞ ) ?

x − 2023
A. y = 2 x3 − 5 x + 2024. B. y = . C. y = 3 x3 + 3 x − 2023. y x4 + 4x2 .
D. =
x + 2024
Câu 31. Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?

A. S = 4 3a 3 . B. S = 3a 3 . C. S = 2 3a 3 . D. S = 8a 3 .

Câu 32. Cho hình chữ nhật ABCD=


có AB 3a, AD 2a. Tính thể tích khối trụ được sinh ra khi quay hình
=
chữ nhật ABCD quanh cạnh AD.

A. 2π a 3 . B. 2 3π a 3 . C. 4 3π a 3 . D. 6π a 3 .

Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình log 3 ( x + 2 ) ≤ 1 là


A. ( −∞;1] . B. ( −2; −1] . C. ( −2;1] . D. ( −∞; −1] .
Câu 34. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình bên dưới

x −∞ 1 3 +∞
y′ + + 0 −
+∞ 2
y
−1 −∞ −∞
Đồ thị hàm số y = f ( x ) có tổng số bao nhiêu đường tiệm cận đứng và ngang?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

y ln ( x 2 + x + 2 ) trên đoạn [1;3] bằng


Câu 35. Giá trị nhỏ nhất của hàm số=

A. ln 4. B. ln 6. C. ln14. D. ln 8.

Câu 36. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình bên dưới

Số nghiệm thực của phương trình 2024 f ( x ) + 2023 =


0 là

A. 0. B. 3.
C. 1. D. 2.
2
Câu 37. Tích các nghiệm của phương trình 52 x +5 x + 6
= 125 bằng
3 5 3 1
A. − . B. − . C. . D. .
2 2 2 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

4 Đăng kí học, inbox thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020


Đề thi KSCL HK1 sở Nam Định, năm 2023-2024 Website: http://hocimo.vn/
Câu 38. Cho khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ có thể tích V (tham khảo hình vẽ). Gọi V ′ là
thể tích khối tứ diện A′. ABC , khẳng định nào dưới đây đúng?

1 1
A. V ′ = V . B. V ′ = V .
6 2
1 1
C. V ′ = V . D. V ′ = V .
4 3

Câu 39. Biết tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x + m.2 x +1 + m + 2 =0 có hai
nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 + x2 < 2 là ( a, b ) . Giá trị của biểu thức T= a + b là

A. 3. B. −3. C. −1. D. 1.

Câu 40. Một khối lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh bằng 3, cạnh bên bằng 2 3 và tạo mới mặt phẳng
đáy một góc 60°. Khi đó thể tích khối lăng trụ là

21 3 15 3 27 3 9 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4

Câu 41. Cho hàm số y = f ( x ) . Hàm số y = f ′ ( x ) có đồ thị như hình bên dưới.

Hàm số=y f ( 2 − x ) đồng biến trên khoảng nào?

A. ( −2;1) . B. ( 2; + ∞ ) .

C. ( −∞ ; − 2 ) . D. (1;3) .

Câu 42. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O (tham khảo
hình vẽ). Biết SO ⊥ ( ABCD ) =
, AB a=
, AD 2a, góc giữa SA và mặt phẳng đáy
là 60°. Tính thể tích của khối nón có đỉnh S , đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác
ABCD

3π a 3 3 3π a 3
A. . B. .
2 4

3 3π a 3 3π a 3
C. . D. .
8 8

Câu 43. Cho hàm số y =x 3 − 3 x 2 + 5 có đồ thị ( C ) . Tính độ dài đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị
(C )
A. 2 10. B. 10 2. C. 5 2. D. 2 5.

Câu 44. Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 5,2%/năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi
sau ít nhất bao nhiêu năm, người đó lĩnh được số tiền (cả tiền gửi ban đầu lẫn tiền lãi) nhiều hơn 150 triệu
đồng, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất không đổi?
A. 7 năm. B. 6 năm. C. 9 năm. D. 8 năm.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Đăng kí học, inbox thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 5


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://hocimo.vn/

ax + b
Câu 45. Cho
= hàm số y ( a, b, c ∈  ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
cx − 2
Trong các số a, b, c có bao nhiêu số dương?

A. 3. B. 2.
C. 0. D. 1.

Câu 46. Cho hàm số y = f ′( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số


9 2
g ( x=
) f ( 3x + 1) + 9 x3 + x + 2023 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
2

A. ( −1;1) . B. (1; + ∞ ) .

C. ( −2;0 ) . D. ( −∞ ;0 ) .

Câu 47. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Số giá trị
nguyên của tham số 𝑚𝑚 để phương trình f ( f ( cos x ) ) = m có nghiệm là

A. 7. B. 8.
C. 9. D. 6.
Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 𝑚𝑚 để hàm số
y =x 4 + 4mx3 + 2 ( m + 2023) x 2 + 2024 có cực tiểu mà không có cực đại?
A. 61. B. 60.
C. 59. D. 58.
Câu 49. Có bao nhiêu cặp số ( x ; y ) với x, y là các số nguyên dương nhỏ hơn 100 thỏa mãn
x +1
ln = 25 y 2 + 10 y − x 2 − 2 x
5y +1
A. 20. B. 19. C. 22. D. 21.
Câu 50. Cho 𝑥𝑥, 𝑦𝑦 là các số thực dương thỏa mãn log 5 x + log 5 y ≥ log 5 ( x + y ) . Biết giá trị nhỏ nhất của biểu 2

P 2 x + y là a b + c, trong đó a, b, c là các số tự nhiên và a > 1. Giá trị biểu thức Q = abc là


thức =
A. 21. B. 16. C. 24. D. 9.
---Hết---

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

6 Đăng kí học, inbox thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020

You might also like