BT hình học 7 ôn hè

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 22

BÀI TẬP ÔN TẬP HÌNH HỌC

Bài 1: Cho cân tại A. Lấy điểm D trên cạnh AB, điểm E trên cạnh AC sao cho
Chứng minh

a) DE // BC

b)

c) (I là giao điểm của BE và CD)

d) AI là phân giác của

e)
f) Tìm vị trí của D, E để BD = DE = EC

Bài 2: Cho cân tại A. Trên cạnh DE lấy các điểm B và C sao cho

a) là tam giác gì? Chứng minh

b) Kẻ Chứng minh BM = CN

c) Gọi I là giao điểm của MB và NC. là tam giác gì? Chứng minh

d) Chứng minh AI là phân giác của

Bài 3: Cho (AB < AC) và AM là tia phân giác của Trên AC ấy điểm D sao cho

a) Chứng minh

b) Gọi K là giáo điểm của AB và DM. Chứng minh

c) Chứng minh cân


d) So sánh KM và CM

Bài 4: Cho cân tại C. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, BC. Các đường
thẳng AE, BD cắt nhau tại M. Các đường thẳng AM, AB cắt nhau tại I
a) Chứng minh AE = BD
b) Chứng minh DE // AB

c) Chứng minh

d) Chứng minh

Bài 5: Cho cân tại A, đường cao AH. Gọi G là trọng tâm của . Trên tia đối của tia
HG lấy điểm E sao cho HG = EH

a) Chứng minh BG = CG = BE = CE

b) Chứng minh
c) Chứng minh AG = GE

d) thỏa mãn điều kiện gì để là tam giác đều.

Bài 6: Cho vuông ở C, tia phân giác của cắt BC ở E, kẻ

, kẻ

a) Chứng minh AK = KB
b) Chứng minh AD = BC

c) Gọi I là giao điểm của BD và AC. Chứng minh IE là phân giác


d) Chứng minh BD, EK, AC đồng quy

Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A. Từ 1 điểm K bất kỳ thuộc cạnh BC, vẽ KH  AC. Trên
tia đối của tia HK lấy điểm I sao cho HI = HK. Chứng minh:

a) AB// HK.

b) Tam giác AKI cân.

c) = .

d) AIC = AKC.

Bài 8: Cho tam giác ABC cấn tại A. Gọi M là trung điểm của cạnh BC.

a) Chứng minh ABM = ACM.

b) Từ M vẽ MH  AB và MK  AC. Chứng minh BH = CK.


c) Từ B vẽ BP  AC, BP cắt MH tại I. Chứng minh tam giác IBM cân.

Bài 9: Cho tam giác ABC cân tại A ( <900), vẽ BD  AC và CE  AB. Gọi H là giao điểm của
BD và CE.

a) Chứng minh: ABD = ACE.

b) Chứng minh AED cân.

c) Chứng minh AH là đường trung trực của ED.

d) Trên tia đối của tia DB lấy điểm K sao cho DK = DB. Chứng minh =

Bài 10: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D, trên tia đối của tia CA
lấy điểm E sao cho BD = CE. Vẽ DH và EK cùng vuông góc với đường thẳng BC. Chứng minh.

a) HB = CK.

b) = .

c) HK //DE

d) AHE = AKD.

e) AI  DE, I là giao điểm của DK và EH.

Bài 11: Cho góc x Oy và tia phân giác Ot. Trên tia Ot lấy điểm M bất kỳ; trên các tia Ox và Oy
lần lượt lấy các điểm A và B sao cho OA = OB; gọi H là giao điểm của AB và Ot. Chứng minh:

a) MA = MB. b) OM là đường trung trực của AB.

Bài 12: Cho tam giác ABC vuông tại B, AM là trung tuyến. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E
sao cho ME = AM. Chứng minh:

a) ABM = ECM b) AC > CE c) =

d) BE // AC e) EC  BC

Bài 13: Cho tam giác ABC, AB = AC. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D, trên tia đối của tia CB
lấy điểm E sao cho BD = CE. Chứng minh:

a) Tam giác ADE cân b) ABD = ACE.


Bài 14: Cho tam giác ABC, AB = AC. Trên cạnh AB lấy điểm D, trên cạnh AC lấy điểm E sao
cho AD = AE. Gọi M là giao điểm của BE và CD. Chứng minh:

a) BE = CD b) BMD = CME.

c) AM là tia phân giác của góc BAC.

Bài 15: Cho tam giác ABC, AB < AC, AD là tia phân giác của góc A. Tên tia AC lấy điểm E sao
cho AE = AB.

a) Chứng minh BD = DE

b) Gọi K là giao điểm của các đường thẳng AB và ED. Chứng minh DBK = DEC.

c) Tam giác AKC là tam giác gì? Chứng minh:

d) Chứng minh: AD KC.

Bài 16: Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường trung trực của AB cắt AB tại E và BC tại F.

a) Chứng minh FA = FB

b) Từ F vẽ FH  AC (H  AC). Chứng minh FH  EF.

c) Chứng minh FH = AE.

d) Chứng minh EH = và EH //BC.

Bài 17: Cho tam giác ABC, AB < AC và AM là tia phân giác của góc A. Trân AC lấy điểm D sao
cho AD = AB.

a) Chứng minh BM = MD

b) Gọi K là giao điểm của AB và DM. Chứng minh DAK = BAC.

c) Chứng minh tam giac AKC cân.

d) So sánh KM và CM.

^
Bài 18: Cho tam giác ABC có A=90
0
và đường phân giác BH ( H∈ AC). Kẻ HM vuông góc với
BC ( M∈ BC). Gọi N là giao điểm của AB và MH. Chứng minh:
a) Tam giác ABH bằng tam giác MBH.

b) BH là đường trung trực của đoạn thẳng AM .

c) AM // CN.

d) BH ¿ CN

^
Bài 19: Cho tam giác ABC vuông tại C có A=60
0
và đường phân giác của góc BAC cắt BC tại E.
Kẻ EK¿ AB tại K(K∈ AB). Kẻ BD vuông góc với AE ta D ( D∈ AE). Chứng minh:

a) Tam giác ACE bằng tam giác AKE.

b) AE là đường trung trực của đoạn thẳng CK.

c) KA = KB.

d) EB > EC.

Bài 20: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường phân giác của góc ABC cắt AC tại E.

Kẻ EH¿ BC tại H (H∈ BC). Chứng minh:

a) Tam giác ABE bằng tam giác HBE.

b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.

c) EC > AE.

Bài 21: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH.Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho

BD = BA.

a) Chứng minh B A^ D=B D^ A .

b) Chứng minh H A^ D+B D^ A=D A^ C +D A^ B .Từ đó suy ra AD là tia phân giác của HÂC

c) Vẽ DK¿ AC.Chứng minh AK = AH.

d) Chứng minh AB + AC < BC + AH

Bài 22: Cho Δ ABC vuông tại A có AB<AC; đường phân giác BI. Kẻ IH ¿ BC (H∈ BC). Gọi K là
giao điểm của AB và IH.
a) Chứng minh: Δ ABI =Δ HBI .
b) Chứng minh: BI là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
c) Chứng minh: IA < IC
d) Chứng minh I là trực tâm Δ ABC
Bài 23: Cho ABC vuông tại A, trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BA = BD. Từ D kẻ đường
thẳng vuông góc với BC, cắt AC tại E.
b) Chứng minh ABE = DBE.

c) Gọi F là giao điểm của DE và BA, chứng minh EF = EC.

d) Chứng minh: BE là trung trực của đoạn thẳng AD.

Bài 24: ABC vuông tại A, đường phân giác BD. Kẻ AE vuông góc BD, AE cắt BC ở K.

a) Chứng minh ABK cân tại B.

b) Chứng minh DK vuông góc BC.

c) Kẻ AH vuông góc BC. Chứng minh AK là tia phân giác của góc HAC.

d) Gọi I là giao điểm của AH và BD. Chứng minh IK // AC.

Bài 25: Cho ABC có Â = 600 , AB <AC , đường cao BH (H thuộc AC).

a) So sánh: ABC và ACB . Tính góc ABH .

b) Vẽ AD là p.g của góc A (D thuộc BC), Vẽ BI AD tại I. Chứng minh: AIB = BHA .

c) Tia BI cắt AC ở E . Chứng minh ABE đều .

d) Chứng minh DC > DB

Bài 26: ABC vuông tại A, đường phân giác BD. Kẻ AE  BD, AE cắt BC ở K.

b) ABK là gì?

c) Chứng minh DK  BC.

d) Kẻ AH  BC. Chứng minh AK là tia phân giác của góc HAC.

Bài 27: Cho ABC cân tại A. Kẻ AH  BC tại H.

a) Chứng minh: ABH = ACH.


b) Vẽ trung tuyến BM. Gọi G là giao điểm của AH và BM. Chứng G là trọng tâm của
ABC.

c) Cho AB = 30cm, BH = 18cm. Tính AH, AG.

d) Từ H kẻ HD song song với AC (D thuộc AB). Chứng minh ba điểm C, G, D thẳng


hàng.

Bài 28 :

Cho tam giác ABC vuông tại A . Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA , trên tia BA lấy
điểm F sao cho BF = BC . Kẻ BD là phân giác của góc ABC ( ) . Chứng minh rằng :

a)

b) AD < AC

c)

d) E , D , F thẳng hàng

BÀi 29 :

Cho tam giác ABC có AB < AC , tia phân giác AM . Trên tia AC lấy điểm N sao cho AN = AB .
Gọi K là giao điểm của các đường thẳng AB và MN .

Chứng minh rằng :

a) MB = MN

b)

c) và

d) AC - AB > MC - MB

Bài 30 :

Tam giác ABC vuông tại A. Vẽ đường cao AH. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho : BD = BA

a) Chứng minh rằng : Tia AD là tia phân giác của

b) Vẽ DK vuông góc AC (K thuộc AC ) . CMR : AK = AH


c) CMR : AB + AC < BC + AH

Bài 31 :

CHo tam giác ABC cân tại A , phân giác AD. Trên tia đối của tia AB lấy điểm E sao cho AE =
AD. Trên tia phân giác cuả góc CAE lấy điểm F sao cho AF = BD.

Chứng minh rằng :

a)

b) AF // BC

c) EF = AD

d) Ba điểm E , F , C thẳng hàng

Bài 32:

Cho tam giác ABC . Gọi E , F theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB , AC . Trên tia đối của
tia FB lấy điểm P sao cho PF = BF . Trên tia đối của EC lấy điểm Q sao cho QE = CE

a) Chứng minh : AP = AQ

b) Chứng minh : 3 điểm P , A, Q thẳng hàng

c) BQ // AC và CP // AB

d) Gọi R là giao của PC và QB. Chứng minh chu vi :

e) Chứng minh : 3 đường thẳng AR ; BP ; CQ đồng quy.

Bài 33 :

Cho tam giác ABC cân tại A có BC < AB . Đường trung trực của AC cắt đương thẳng BC tại M.
Trên tia đối của tia AM lấy điểm N sao cho AN = BM

a) Chứng minh :

b) Chứng minh : CM = CN

c) Muốn cho thì tam giác cân ABC cần thêm điều kiện gì ?
Bài 34 :

Cho tam giác ABC cân tại A có góc A nhọn , hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H.

a) Chứng minh : AE = AD

b) Chứng minh : AH là tia phân giác của góc và AH là trung trực của ED

c) So sánh HE và HC

d) Qua E kẻ EF // BD ( ) , tia phân giác cắt ED tại I . Tính

Bài 35: Cho cân ở A . Vẽ ra phía ngoài của các tam giác đều ABD và
ACE. Gọi O là giao điểm của BE và CD. Chứng minh

a) BE = CD b) cân c) D và E cách đều đường thẳng BC

Bài 36: Cho vuông tại A. Đường trung trực của AB cắt AB tại E và BC tại F.

a) Chứng minh: FA = FB

b) Từ F kẻ Chứng minh:
c) Chứng minh: FH = AE

d) Chứng minh: EH // BC và

Bài 37: Cho có AB < BC, phân giác BD. Trên BC lấy điểm E sao cho BE = AB. Chứng
minh

a) AD = DE
b) Gọi F là giao điểm của đường thẳng AB và đường thẳng DE. Chứng minh:

c) Chứng minh AD < DC


d) Trên tia đối của tia CB lấy điểm K sao cho CK = AF. Gọi I là giao điểm của AK và CF.
Chứng minh là trung điểm của AK.

Bài 38: Cho vuông tại A có BD là phân giác, kẻ Gọi F là giao điểm
của AB và DE. Chứng minh rằng:

a)
b) BD là đường trung trực của AE

c)

d)
Bài 39: Cho góc xOy nhọn. Kẻ tia phân giác OT của góc xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia
Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Kẻ đường thẳng vuông góc với Ox tại A cắt Ot tại C.

a) Chứng minh và
b) Chứng minh OC là đường trung trực của đoạn thẳng AB

c) Kẻ BI cắt OC tại H. Kẻ Chứng minh 3 điểm A, H,


K thẳng hàng.

d) Gỉa sử và OH = 3cm. Tính khoảng cách từ điểm H tới 2 canh Ox và Oy.

Bài 40: Cho vuông tại C có Tia phân giác của góc A cắt BC ở E. Hạ

a) Chứng minh và AE là trung trực của đoạn thắng CK


b) KA = KB
c) EB > AC
d) Ba đường AC, BD, KE đồng quy.

Bài 41: Cho tam giác ABC có AB < AC. Tia phân giác của góc BAC cắt cạnh BC tại D. Trên cạnh
AC lấy E sao cho AE = AB.
a) Chứng minh rằng . c) Chứng minh rằng: BE // FC.
b) Tia ED cắt AB tại F chứng minh d) Chứng minh rằng: BD < DC

Bài 42: Cho tam giác ABC cân tại A, có , hai đường cao BE và CF cắt nhau tại H. Chứng
minh:
a) BE = CF b) Tam giác HEF cân c) EF // BC d)
Bài 43: Cho tam giác ABC có AB = AC. M và N lần lượt là trung điểm của cạnh AB và cạnh
AC. Trên cạnh BC lấy điểm D và E sao cho BD = DE = EC.
a) Chứng minh: ME = ND
b) Gọi I là giao điểm của ME và ND. Chứng minh: Tam giác IDE cân.
c) Chứng minh
Bài 44: Cho tam giác ABC có và AC > AB. Kẻ . Trên tia HC lấy điểm D sao cho
HD = HB. Kẻ CE vuông góc với AD kéo dài.
a) Chứng minh:

b) Chứng minh:

c) Chứng minh: CB là tia phân giác của


d) Gọi giao điểm của AH và CE là K. Chứng minh: KD // AB
e) Chứng minh: AC > CD
Bài 45: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D, trên tia đối của tia CB
lấy điểm E sao cho BD = CE. Kẻ DH vuông góc với AB, kẻ EK vuông góc với AC.
a) Tam giác DAE là tam giác gì? Chứng minh.
b) Chứng minh: DH = EK
c) Chứng minh:
d) Gọi O là giao điểm của DH và EK, chứng minh cân
e) Chứng minh AO là tia phân giác của
g) Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh rằng: ba điểm A, I, O thẳng hàng.
Bài 46: Cho tam giác ABC cân tại A, kẻ AH vuông góc với BC (H thuộc BC). Gọi N là trung
điểm của AC.

a) Chứng minh
b) Hai đoạn thẳng BN và AH cắt nhau tại G, trên tia đối của tia NB lấy K sao cho NK=NG.
Cmr: AG//CK.
c) Chứng minh G là trung điểm của BK.
d) Gọi M là trung điểm AB. Chứng minh BC+AG>4GM
Bài 47: Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn và AB<AC. Tia phân giác của góc A cắt đường trung
trực của đoạn BC tại I. Từ I vẽ IM vuông góc với AB và IN vuông góc với AC. Trên tia đối của
tia CA lấy điểm E sao cho CE=AB.

a) CMR: NC=BM
b) Chứng minh IN là đường trung trực của AE.
c) Gọi F là giao điểm của BC và AI. Chứng minh FC >FB.
Bài 48: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao BH. Trên đáy BC lấy M, vẽ
.

a) CMR: ME=HF
b)
c) Khi M chạy trên đáy BC thì tổng MD+ME có giá trị không đổi.
d) Trên tia đối của tia CA lấy điểm K sao cho KC=EH. CMR trung điểm của KD nằm trên
cạnh BC.
Bài 49: Cho tam giác ABC cân tại A có góc A bằng 1080.

a) Tính số đo các góc B và góc C?


b) Gọi O là giao điểm của hai đường trung trực cạnh AB và AC. I là giao điểm của các
đường phân giác trong tam giác. CMR; A, O, I thẳng hàng.
c) CMR: BC là đường trung trực của đoạn thẳng OI.
Bài 50: Cho tam giác ABC vuông tại A có B< 600. Kẻ đường cao AH của tam giác ABC, kẻ
đường phân giác AK của tam giác AHC.Kẻ KE//AC (E thuộc AB), KE cắt AH tại I. Kẻ đường
thẳng vuông góc với AK tại K cắt AC tại D. Chứng minh rằng:

a)
b)
c) BI là tia phân giác của
d) KD >DC
Bài 51: Cho tam giác DEF cân tại D, đường phân giác DI.Gọi N là trung điểm của IF. Vẽ điểm
M sao cho N là trung điểm của DM. Chứng minh rằng:

a) ;

b) DF > MF

c)

d) D, I, K thẳng hàng ( K là trung điểm của ME).

Bài 52: Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ ra phía ngoài tam giác ABC các tam giác ABD và
ACE lần lượt vuông cân tại D và E. Gọi M là trung điểm BC, F là giao điểm của MD và AB, K
là giao điểm của ME và AC.

a) CMR: ba điểm D, A, E thẳng hàng.


b) CMR:
c) Tam giác DME là tam giác gì?
d) Tam giác vuông ABC cần thỏa mãn điều kiện gì để A là trung điểm của ED?
Bài 53: Cho tam giác ABC nhọn . Kẻ . Vẽ điểm D sao cho AB là đường trung
trực của DH. Vẽ điểm E sao cho AC là đường trung trực của EH. Nối DE cắt AB, AC theo thứ
tự tại I và K, DH cắt AB tại M. Chứng minh rằng:

a)
b) IA và KA là các tia phân giác góc ngoài tại đỉnh I và K của tam giác IHK
c) HA là tia phân giác của góc IHK.
d) HA; IC; KB đồng quy.
Bài 54: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Trên tia BC lấy điểm D sao cho BD=BA.
Đường vuông góc với BC tại D cắt AC tại E. Chứng minh rằng:

a) Điểm H nằm giữa B; D.


b) BE là đường trung trực của đoạn AD.
c) Tia AD là tia phân giác của góc HAC.
d) HD < DC
Bài 55: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB <AC. Lấy điểm D sao cho A là trung điểm của BD.

a) Chứng minh CA là tia phân giác của góc BCD


b) Vẽ BE vuông góc với CD tại E, BE cắt CA tại I. Vẽ IF vuông góc với CB tại F. Chứng
minh cân và EF song song với DB
c) So sánh IE và IB
d) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tam giác BEF cân tại F.
Bài 56: Cho cân tại A có . Vẽ tại E và tại D.

a) Chứng minh cân tại A

b) Gọi H là giao điểm của BE và CD. Chứng minh AH là tia phân giác của góc BAC.

c) Chứng minh: DE // BC

d) Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh ba điểm A, H, M thẳng hàng.

Bài 57: Cho vuông tại C có . Tia phân giác của cắt BC tại E. Kẻ tại
K, tại D. Chứng minh:

a) AC = AK và

b) K là trung điểm của AB


c) EB > AC

d) Ba đường thẳng AC, BC, KE cùng đi qua một điểm

Bài 58: Cho có AB < AC, hai đường cao AD, BE cắt nhau tại H và có AD = BE.

a) So sánh và

b) là tam giác gì? Chứng minh

c) Chứng minh đường thẳng CH là đường trung trực của AB.

d) Chứng minh DE // BA

e) Nếu O là trung điểm của CH, hãy chứng minh OD = OE.

Bài 59: Cho nhọn, đường cao AH. Vẽ các điểm D, E sao cho các đường thẳng AB, AC
lần lượt là trung trực của các đoạn thẳng HD, HE.

a) Chứng minh: AD = AE

b) Gọi M, N lần lượt là giao điểm của đường thẳng DE với AB, AC. Chứng minh rằng: HA là
tia phân giác của góc MHN.

c) Chứng minh rằng:

d) Chứng minh rằng: Ba đường thẳng AH, BN, CM đồng quy

Bài 60: Cho có . Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA. Tia phân giác
cắt AD tại H và AC tại E. Gọi F là trung điểm của DC, AF cắt CH tại K

a) So sánh các cạnh của tam giác ABC

b) Chứng minh

c) Chứng minh BE > AD

b) Chứng minh KC = 2KH

Bài 61: Cho vuông tại A. BE là tia phân giác của góc Hạ
a) Chứng minh
b) Tia IE và tia BA cắt nhau tại M. Chứng minh cân
c) Chứng minh AI // MC.
Bài 62: Cho vuông tại B D là điểm thuộc AC sao cho AB = AD. Kẻ
tại H, AH cắt BC tại E.

a) Chứng minh c) Gỉa sử Tính cạnh BC?


b) Chứng minh cân
Bài 63: Cho vuông tại C có và đường phân giác của cắt BC tại E. Kẻ
tại K Kẻ tại D Chứng minh
a)
b) AE là đường trung trục của đoạn thẳng CK
c) KA = KB
d) EB > EC.
Bài 64: Cho tam giác ABC cân tại A, có BM và CN là hai đường trung tuyến.

a/ Chứng minh ABM = ACN

b/ Chứng minh MN//BC

c/ BM cắt CN tại K, D là trung điểm của BC. Chứng minh A, K, D thẳng hàng.

Bài 65: Cho ABC cân tại A và hai đường trung tuyến BM, CN cắt nhau tại K.

a/ Chứng minh BNC = CMB.

b/ Chứng minh BKC cân tại K.

c/ Chứng minh BC< 4KM

Bài 66: Cho tam giác ABC cân tại A, vẽ trung tuyến AM. Từ M kẻ ME vuông góc với AB tại E,
kẻ MF vuông góc với AC tại F.

a/ Chứng minh BEM = CFM

b/ Chứng minh AM là trung trực của EF.

c/ Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với AB tại B, từ C kẻ đường thẳng vuông góc với AC tại C,
hai đường thẳng này cắt nhau tại D. Chứng minh rằng ba điểm A, M, D thẳng hàng.
Bài 67: Cho ABC vuông tại A có BD là phân giác, kẻ DE BC (E BC). Gọi F là giao điểm
của AB và DE. Chứng minh rằng:

a/ BD là trung trực của AE b/ DF = DC

c/ AD<DC d/ AE//FC

Bài 68: Cho tam giác ABC vuông tại A, góc B có số đo bằng 60 0. Vẽ H là hình chiếu của A trên
BC.

a/ So sánh AB và AC; BH và HC.

b/ Lấy điểm D thuộc tia đối của tia HA sao cho HD = HA. Chứng minh rằng hai tam giác AHC
và DHC bằng nhau.

c/ Tính số đo của góc BDC.

Bài 69: Cho tam giác nhọn ABC có AB>AC, vẽ đường cao AH

a/ Chứng minh HB>HC b/ So sánh góc BAH và góc CAH

c, vẽ M, N sao cho AB, AC lần lượt là trung trực của các đoạn thẳng HM, HN. Tam giác MAN
là tam giác gì? Vì sao?

Bài 70: Cho tam giác ABC cân tại A, đường phân giác AD. Từ D vẽ DM // AC (M AB).

a/ Chứng minh M là trung điểm của AB.

b/ Gọi G là giao điểm của AD và CM. Chứng minh rằng GD = GA.

c/ Trên tia AC lấy điểm N sao cho DMB = DMN. Chứng minh rằng ND là tia phân giác của góc
MNC.

Bài 71: Cho tam giác ABC có = 600. Phân giác BD và CE cắt nhau tại I. Gọi K là điểm thuộc
cạnh BC sao cho BK = BE.

a/ chứng minh rằng IK = IE.

b/ Chứng minh rằng BE + CD = BC

c/ Tính các góc của IDE


Bài 72: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao BH. Trên đáy BC lấy điểm M, vẽ MD AB,
ME AC, MF BH

a/ Chứng minh rằng ME = HF. b/ Chứng minh rằng DBM = FMB.

c/ Chứng minh khi M chạy trên đáy BC thì tổng MD + ME có giá trị không đổi.

d/ Trên tia đối của tia CA lấy điểm K sao cho KC = EH. Chứng minh rằng: Trung điểm của KD
nằm trên cạnh BC.

e/ Chứng minh rằng: KD BC.

Bài 73: Cho tam giác ABC có trung tuyến AD. Đường thẳng qua D song song với AB cắt
đường thẳng qua B song song với AD. AE cắt BD tại I. Gọi K là trung điểm của đoạn EC.
a/ Chứng minh
b/ IA = IE
c/ Ba điểm A, D, K thẳng hàng
Bài 74: Cho cân tại A có M là trung điểm của BC
a/ chứng minh
b/ Từ M kẻ ME ; MF AC (E AB, F AC).
Chứng minh AEM = AFM
c/ chứng minh AM EF
d/ trên tia FM lấy điểm I sao cho IM=FM. Chứng minh EI//AM.
Bài 75: Cho ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D, trên tia đối của tia CA lấy
điểm E sao cho BD = CE. Vẽ DH và EK cùng vuông góc với đường thẳng BC. Chứng minh:
a/ HB = CK

b/
c/ HK//DE
d/ AHE = AKD
e/ Gọi I là giao điểm của DK và EH. Chứng minh AI DE
Bài 76: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh AB lấy điểm D. Trên cạnh AC lấy điểm E sao
cho AD = AE.
a/ Chứng minh BE = CD b/ chứng minh
c/ Gọi K là giao điểm của BE và CD. Tam giác KBC là tam giác gì? Vì sao?
d/ Ba đường thẳng AC, BD, KE cùng đi qua một điểm

Bài 77: Cho ABC ( = 900); BD là tia phân giác góc B (D AC). Trên tia BC lấy điểm E sao
cho BA = BE.
a/ Chứng minh DE BE.
b/ Chứng minh: BD là đường trung trực của AE.
c/ Kẻ AH BC. So sánh EH và EC.
Bài 78: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác BD. Kẻ DE BC (E BC). Trên tia đối
của tia AB lấy điểm F sao cho AF = CE. Chứng minh:
a/ ABD = EBD
b/ BD là đường trung trực của đoạn thẳng AE
c/ AD<DC

d/ và E, D, F thẳng hàng.

Bài 79: Cho ABC cân tại A( <900). Kẻ BD AC (D AC), CE AB (E AB), BD và CE cắt
nhau tại H.
a/ Chứng minh rằng: BD = CE
b/ Chứng minh: BHC cân
c/ Chứng minh AH là đường trung trực của BC

d/ Trên tia BD lấy điểm K sao cho D là trung điểm của BK. So sánh
Bài 80: Cho , hai trung tuyến AM và CN cắt nhau tại G. Nối dài BM một đoạn ME =
GM và nối dài CN một đoạn NF = NG. Chứng minh:

a) BF = CE = AG b) BF // CE c) EF // BC

Bài 81: Cho vuông tại cân đỉnh A, M là trung điểm của BC. Trên cạnh BC, lấy điểm D

tùy ý . Từ B, C hạ BE, CF vuông góc AD. Chứng minh:

a) b) c) vuông cân
Bài 82: Cho có các tia phân giác của các góc A và C là AD, CE cắt nhau tại O.
Đường phân giác góc ngoài B của cắt AC tại F. Chứng minh

a) b) DF là tia phân giác của góc D của

c) D, E, F thẳng hàng

Bài 83: Cho , M là trung điểm của BC. Từ M hạ MH vuông góc với tia phân
giác góc A. Đường thẳng MH cắt AB; AC tại E; F và cắt đường thẳng song song với AB kẻ từ C
tại N. Chứng minh:

a) b) BE = CF

Bài 84: Cho cân M là trung điểm của AC. Đường trung trực của AC cắt BC
kéo dài tại D. Trên tia đối của tia AD lấy đoạn AE = BD. Chứng minh:

a) cân b) c) cân

Bài 85: Cho (AB < AC), đường trung trực của BC cắt AC tại I. Trên tia đối IB lấy điểm E
sao cho IE = IA

a) Chứng minh

b) Chứng minh
c) Gọi K là giao điểm của AB và CE. Chứng minh K thuộc trung trực của BC.

Bài 86: Cho cân tại M. Kẻ HI và HK lần lượt vuông góc với MN và MP

a) Chứng minh MH là phân giác của


b) Chứng minh MH là trung trực của IK

c) Trên tia đối của HI lấy điểm D sao cho HD = HI. Chứng minh vuông

Bài 87: Cho cân tại A; Phân giác AD. Từ B kẻ đường thẳng song song với AD
cắt tia CA ở E.

a) Chứng minh đều b) So sánh các cạnh của


Bài 88: Cho vuông tại A, phân giác BD. Kẻ . Trên tia đối của tia AB
lấy điểm F sao cho AF = CE. Chứng minh

a) BD là đường trung trực của AE


b) AD < CD
c) Ba điểm E, D, F thẳng hàng.

Bài 89: vuông tại A. Phân giác BF. H là hình chiếu của C trên tia BF. E thuộc tia đối tia
HB sao cho HF = HE. K là hình chiếu của F trên BC. Chứng minh:

a) cân b) So sánh FA, FC c) vuông


d) Các đường thẳng AB, CH, FK đồng quy

Bài 90: vuông cân tại A. Hai đường phân giác trong BI và CK cắt nhau tại O.

a) Chứng minh BI = CK

b) Kẻ tại H. Chứng minh BI là đường trung trực của đoạn thẳng AH.

c) Chứng minh AO // IH. Chứng minh

Bài 91: Cho cân tại A, vẽ phía ngoài các tam giác đều ABE, ACD. Kẻ đường cao
AH của

a) Chứng minh
b) Chứng minh EC, BD, AH cùng đi qua một điểm.

Bài 92: Cho cân tại A, đường cao BH. Trên đáy BC lấy M, vẽ

a) Chứng minh ME = HF
b)
c) Khi M chạy trên đáy BC thì tổng MD + ME có giá trị không đổi
d) Trên tia đối của tia CA lấy điểm K sao cho KC = EH. CMR trung điểm của KD nằm trên
cạnh BC

e) CMR:

Bài 93: Cho cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M, trên tia đối của tia CB lấy
điểm N sao cho BM = CN. Chứng minh rằng
a)
b) Từ M kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng AB cắt AB tại H, từ N kẻ đường
thẳng vuông góc với đường thẳng AC cắt AC tại I. Chứng minh rằng MH = NI

c) Gọi O là giao điểm của MH và NI. Chứng minh rằng là tam giác cân.

Bài 94: Cho cân tại A, đường cao AH. Gọi G là trọng tâm . Trên tia đối của HG
lấy điểm E sao cho EH = HG

a) Chứng minh rằng BG = CG = BE = CE

b) Chứng minh rằng


c) Chứng minh rằng AG = GE

d) cần có điều kiện gì để là tam giác đều.

Bài 95: Cho , lấy điểm E sao cho A là trung điểm của BE, điểm sao cho

Tia BM cắt EC tại N.

a) Chứng minh N là trugn điểm của EC


b) Gọi I, K lần lượt là trung điểm của BM, CN. Chứng minh AN // IK
c) Gọi H là trung điểm của BC. Chứng minh ba điểm E, M, H thẳng hàng.
Bài 96. Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D, trên tia đối của tia CA
lấy điểm E sao cho BD = CE. Vẽ DH và EK cùng vuông góc với đường thẳng BC.Chứng minh:

a) HB = KC

b) cân
c) HK // DE

d) Gọi I là giao điểm của DK và EH. Chứng minh

Bài 97. Cho tam giác ABC cân tại A ( ), trên cạnh BC lấy 2 điểm D và E sao cho BD =

DE = EC. Kẻ , BH cắt CK tại G.

a) Chứng minh cân


b) Chứng minh BH = CK
c) Gọi M là trung điểm của BC, chứng minh A, M, G thẳng hàng
d) CHứng minh AC > AD
e) CHứng mình

Bài 98. Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên cạnh AB lấy điểm D, trên cạnh AC lấy điểm E
sao cho AD = AE. Các đường vuông góc kẻ từ A và E tới CD cắt BC tại G và H. Đường thẳng
EH và đường thẳng AB cắt nhau tại M.

a) Chứng minh
b) Đường thẳng kẻ từ A và song song với BC cắt MH tại I. Chứng minh

c) Chứng minh BG = GH.

Bài 99: Cho vuông tại A, đường cao AH. Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H lên
các cạnh AB và AC

a) Chứng minh AE = DH; EH = AD


b) Trên tia đối của các tia DH và EH lần lượt lấy các điểm M và N sao cho DH = MD và EH
= ME. Chứng minh AM = AN

c) Chứng minh HA là đường trung tuyến của


d) Chứng minh MB // CN

Bài 100: Cho có . Kẻ

a) So sánh BH và CH
b) Lấy điểm D thuộc tia đối của tia BC sao cho BD = BA. Lấy điểm E thuộc tia đối của tia

CB sao cho CE = CA. Chứng minh từ đó so sánh AD và AE


c) Gọi G và K lần lượt là trung điểm của AD, AE. Đường BG là các đường gì đối với

d) Gọi I là giao điểm của BG và CK. Chứng minh AI là phân giác của

You might also like