Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

ÔN THI HỌC PHẦN 1 (ĐỀ 1)

HỌ VÀ TÊN:................................................LỚP:................
Câu 1 : Viết kết quả các phép tính dưới đây dưới dạng số và chữ
a) 40 000 + 3 000 + 40 + 4 + 0,2 + 0,03 = ……………………
………………………………………………………………….
b) 20 000 + 400 + 1 000 + 60 + 0,07 = ……………………….
…………………………………………………………………………

Câu 2: Cho các số 16,3 16,5 16,9 17,2


Khoanh tròn vào số mà:
- Khi làm tròn đến số tự nhiên gần nhất, ta được kết quả là 17
- Có chữ số hàng phần mười là số chẵn
- Có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng phần mười

Câu 3 : Vẽ hình tiếp theo trong dãy sau:

Điền số vào chỗ trống: 1, 4, 9, ……… , ………… , ……………

Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ trống:


a) -34 + 94 = ………………….
b) 12 - 21 = ………………………
c) -13 - 19 = ……………………..

Câu 5: Tô màu
1
a) 4
số hình chữ nhật trong hình sau:

b) 20% số hình chữ nhật trong hình sau:


2
Câu 6: 5
số ml là 10ml. Hỏi có tất cả bao nhiêu ml?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

2
Câu 7: Khoanh tròn vào phân số tương ứng với 3 5 :
17 17 22 10
A. 5
B. 5
C. 5
D. 5

Câu 8: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần


2 1
5
; 45% ; 2
; 0,6
………………………………………………………………………………

Câu 9: Thực hiện phép tính


1 1
a) 2
+ 8
= ……………………..
1 2
b) 3
+ 9
= ………………….
7 1
c) 12
− 6
= ………………….
ÔN THI HỌC PHẦN 1 (ĐỀ 2)
HỌ VÀ TÊN:................................................LỚP:................
Câu 1 : Viết kết quả các phép tính dưới đây dưới dạng số và chữ
a) 10 000 + 9 000 + 200 + 10 + 4 + 0,9 = ……………………
………………………………………………………………….
b) 200 000 + 8 000 + 900 + 41 + 5 + 0,02 = ……………………….
…………………………………………………………………………
Câu 2: Điền các số còn thiếu vào dãy số
a) ………;............; 2 ; -2 ; ………… ; …………
b) ………; ………; 2 ; 4 ; 8 ;............. ;................
Câu 3: Khoanh tròn các số nguyên tố trong nhóm sau:
2 37 33 51 23 1 27
Vì sao các số đó là số nguyên tố? Các số còn lại gọi là các số gì?
………………………………………………………………………………….
Câu 4: Điều số vào chỗ trống dựa vào gợi ý

Câu 5: Hoàn thành bảng sau để thể hiện các phân số, số thập phân và tỉ
số phần trăm có giá trị bằng nhau:

Phân số Số thập phân Tỉ số phần trăm


20%
1
4

0,03

Câu 6 : Viết tỉ số phần trăm thích hợp vào chỗ trống:


Tỉ số phần trăm thể hiện phần được tô màu trong hình này là ……….
Tỉ số phần trăm thể hiện phần không được tô màu trong hình này là
………………………

1
Câu 7 : Hoa có 36 hình dán. Hoa cho bạn của mình 6
số hình dán. Hỏi
Hoa còn lại bao nhiêu hình dán?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

2
Câu 8: An nói “ 3 số kẹo của mình là 14”. Hỏi An có tất cả bao nhiêu viên
kẹo?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
2
Câu 9: Khoanh tròn vào phân số tương ứng với 2 4 :
6 4 10 12
A. 4
B. 10
C. 4
D. 4

1 3
Câu 10: Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần 35%; 4
; 0,2 ; 4
………………………………………………………………………………
ÔN THI HỌC PHẦN 1 (ĐỀ 3)
HỌ VÀ TÊN:................................................LỚP:................
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống
a) …………… x 10 = 1,9
b) 0,045 x 100 =..................
c) 9 : ……….. = 0,009
d) …………….. : 1000 = 0,027

Câu 2: Cho các số 24,3 24,6 23,8 24,4


Khoanh tròn vào số mà:
- Khi làm tròn đến số tự nhiên gần nhất, ta được kết quả là 24
- Có chữ số hàng đơn vị là số chẵn
- Có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng phần mười
Câu 3: Khoanh tròn các số nguyên tố trong nhóm sau:
21 43 26 11 47 61 7
Vì sao các số đó là số nguyên tố? Các số còn lại gọi là các số gì?
………………………………………………………………………………….
Câu 4: Điều số vào chỗ trống dựa vào gợi ý

Câu 5: Hoàn thành bảng sau để thể hiện các phân số, số thập phân và tỉ
số phần trăm có giá trị bằng nhau:

Phân số Số thập phân Tỉ số phần trăm


2
5

0,4
5%

Câu 6: Viết tỉ số phần trăm thích hợp vào chỗ trống:


Tỉ số phần trăm thể hiện phần được tô màu trong hình này là ……….
Tỉ số phần trăm thể hiện phần không được tô màu trong hình này là
………………………

Câu 7: Một người trưởng thành ngủ trung bình 8 tiếng mỗi ngày. Hoàn
thành câu sau:
⇒ Người trưởng thành ngủ khoảng mỗi ngày.
3
Câu 8 : Anh có 21 cuốn sách. Anh cho bạn mượn 7
số hình dán. Hỏi
Anh còn lại bao nhiêu cuốn sách?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

Câu 9: Hãy nối hỗn số và phân số tương ứng

2 8
16 6

1 8
2 3 3

1 7
2 6 3

2 13
2 3 6

2
Câu 10 : Trong một mảnh vườn có 3
diện tích đã dùng để trồng hoa và
1
rau; trong đó 6
diện tích trồng rau. Hỏi diện tích còn lại trong mảnh
vườn là bao nhiêu?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
ÔN THI HỌC PHẦN 1 (ĐỀ 4)
HỌ VÀ TÊN:................................................LỚP:................
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống
e) …………… x 10 = 1,9
f) 0,045 x 100 =..................
g) 9 : ……….. = 0,009
h) …………….. : 1000 = 0,027
Câu 2: Điền các số còn thiếu vào dãy số
a) ………;............; 3 ; -4 ; ………… ; …………
b) ………; ………; -2 ; 3 ; 8 ;............. ;................
Câu 3 : Vẽ hình tiếp theo trong dãy sau:

Điền số vào chỗ trống: 1, 3, 6, ………,…………,…………….

Câu 4 : Viết số thích hợp vào chỗ trống:


a) -45 + 105 = ………………….
b) 7 - 15 = ………………………
c) -20 -7 = ……………………..

Câu 5: Tô màu
1
c) 3
số hình chữ nhật trong hình sau:

d) 25% số hình chữ nhật trong hình sau:

Câu 6 : Một cái bánh có giá 20$. Trong đợt giảm nửa giá thì giá của cái
bánh là bao nhiêu?
A. 15$ B. 10$ C.5$ D.20$
Câu 7: Hãy nối hỗn số và phân số tương ứng

2 8
15 3

1 7
2 5 5

2 7
2 3 3

1 11
2 3 5

Câu 8: Thực hiện phép tính


2 1
a) 5
+ 10
= ……………………..
3 5
b) 4
+ 12
= ………………….
4 1
c) 5
− 20
= ………………….

1
Câu 9: Trong một mảnh vườn có 2
diện tích đã dùng để trồng hoa và
1
rau; trong đó 3
diện tích trồng rau. Hỏi diện tích trồng rau trong mảnh
vườn là bao nhiêu?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

You might also like