Professional Documents
Culture Documents
Địa lý vận tải hàng không_nhóm6_ban2
Địa lý vận tải hàng không_nhóm6_ban2
Địa lý vận tải hàng không_nhóm6_ban2
HỒ CHÍ MINH
5
1.1. Các đối tượng liên quan
❖Máy bay
❑ Là 1 loại thiết bị bay, hoạt động trên cơ sở tương tác với
không khí.
6
1.1. Các đối tượng liên quan
❖Máy bay
❑ Các loại máy bay chở hàng hóa:
Là hệ thống hạ tầng cơ sở
Là trung tâm trung chuyển
của quốc gia và nền kinh tế.
❖Ưu điểm
❑ Tốc độ vận tải hàng không cao,
thời gian vận chuyển ngắn
❑ Khả năng vận chuyển hàng hóa
đặc biệt
❑ An toàn và an ninh cao
❑ Giảm thiểu rủi ro và thiệt hại
❑ Phí bảo hiểm thấp
10
1.4. Ưu điểm và nhược điểm
❖Nhược điểm
❑ Chi phí
❑ Giới hạn sức chứa hàng hoá
❑ Phức tạp trong thủ tục và hải quan
❑ Phụ thuộc vào yếu tố thời tiết
❑ Một số sản phẩm bị hạn chế vì tính
đặc thù
11
Chương 2: Mạng lưới sân bay và đường bay quốc tế
❑Hiện nay có Việt Nam có 3 hãng hàng không nội địa khai thác
khoảng 49 đường bay trong nước. Ngoài ra còn nhiều đường
quốc tế bay tới các nước ở khu vực như châu Á, châu Âu, châu
Mỹ, châu Úc và châu Phi.
Cảng hàng
không quốc nội Sân bay Đất
Biên Hoà Đỏ
15
2.3. Các yếu tố ảnh hướng đến mạng lưới sân bay và
đường bay quốc tế
16
2.3. Các yếu tố ảnh hướng đến mạng lưới sân bay và
đường bay quốc tế
17
2.3. Các yếu tố ảnh hướng đến mạng lưới sân bay và
đường bay quốc tế
18
2.3. Các yếu tố ảnh hướng đến mạng lưới sân bay và
đường bay quốc tế
Kinh tế Cơ sở
- chính hạ ❑ Đường băng và Sân bay
trị tầng
❑ Kết nối đường bộ và đường sắt
❑ Cơ sở hạ tầng công nghệ
Công
nghệ
19
2.4. Tác động của mạng lưới sân bay và đường bay quốc tế
❑ Cầu nối quan trọng cho người dân từ khắp nơi trên thế giới
❑ Cơ hội giao lưu văn hóa và học hỏi, góp phần tăng cường sự
hiểu biết và tôn trọng đa dạng văn hóa
❑ Bảo tồn và phát triển bền vững các tài nguyên và di sản văn
hóa.
21
2.4. Tác động của mạng lưới sân bay và đường bay quốc tế
22
Chương 3: Trung tâm hàng không và sân bay trung chuyển toàn
cầu
24
3.1. Khái niệm và sự phát triển
❑ Tầm nhìn đến 2050, hình thành 02
TTVTHK đầu mối trung chuyển quốc
tế ngang tầm khu vực tại Vùng Thủ
đô Hà Nội và Vùng TP Hồ Chí Minh.
26
3.3. Sự liên kết của TTHK và sân bay TCTC
27
3.4. Trung tâm hàng không và sân bay trung chuyển toàn cầu đối
với nền du lịch - kinh tế.
30
4.2.Thách thức về an ninh và an toàn hàng không
Sự gia tăng
các mối đe Tội phạm Sai sót của
dọa khủng mạng con người
bố
Sự phức tạp
Điều kiện của các hệ
thời tiết thống hàng
không
31
4.3. Giải pháp khắc phục
Nâng cao
công tác an
ninh
❑Kiểm soát an ninh
Hoàn thiện hệ
Phát triển ❑An ninh hàng hóa
thống pháp
công nghệ
luật
❑An ninh sân bay
❑An ninh mạng
Đào tạo và
Hợp tác quốc
nâng cao
tế
năng lực
32
4.3. Giải pháp khắc phục
Nâng cao
công tác an
ninh
33
4.3. Giải pháp khắc phục
Nâng cao
công tác an
ninh
❑ Nâng cao nhận thức
Hoàn thiện hệ
Phát triển
thống pháp
công nghệ
luật ❑ Đào tạo phi hành đoàn
Nâng cao
công tác an
ninh
❑Trao đổi thông tin tình báo
Hoàn thiện hệ
Phát triển
thống pháp
công nghệ
luật ❑Kiểm tra an ninh tại sân bay
35
4.3. Giải pháp khắc phục
Nâng cao
công tác an
ninh ❑ Hoàn thiện hệ thống
pháp luật về an ninh, an
Hoàn thiện Phát triển toàn hàng không. Có chế
hệ thống công nghệ tài xử phạt nghiêm minh
pháp luật đối với các hành vi vi
phạm an ninh, an toàn
hàng không.
Đào tạo và
Hợp tác quốc
nâng cao
tế
năng lực
36
4.4. Hạn chế các giải pháp
Nâng cao
công tác an
❑ Chi phí ninh
❑ Quyền riêng tư Hoàn thiện hệ
Phát triển
thống pháp
❑ Sự phức tạp công nghệ
luật
❑ Yếu tố con người
Đào tạo và
Hợp tác quốc
nâng cao
tế
năng lực
37
4.4. Hạn chế các giải pháp
Nâng cao
công tác an
ninh
❑ Chi phí cao
❑ Rủi ro an ninh mạng Hoàn thiện hệ
thống pháp Phát triển
❑ Thiếu hụt nhân lực có luật công nghệ
trình độ
❑ Sự phụ thuộc vào công
nghệ Đào tạo và
Hợp tác quốc
nâng cao
tế
năng lực
38
4.4. Hạn chế các giải pháp
Nâng cao
công tác an
ninh
Nâng cao
công tác an
ninh
❑ Chi phí
❑ Nguy cơ lạm dụng
Hợp tác Đào tạo và
nâng cao
quốc tế năng lực
40
4.4. Hạn chế các giải pháp
Nâng cao
công tác an
ninh
41
Chương 5: Mối quan hệ giữa vận tải hàng không và chuyên ngành
quản trị logistic và vận tải đa phương thức
Vai trò của học phần vận tải hàng không đối với
5.2. chuyên ngành quản trị logistic và vận tải đa
phương thức
Lợi ích của vận tải hàng không đối với lĩnh
5.3. vực logistics và vận tải đa phương thức
43
5.1. Tổng quan về quản trị logistic và vận tải đa phương
thức
44
5.2. Vai trò của học phần vận tải hàng không đối với chuyên ngành
quản trị logistic và VTDPT
45
5.2. Vai trò của học phần vận tải hàng không đối với chuyên ngành
quản trị logistic và VTDPT
46
5.2. Vai trò của học phần vận tải hàng không đối với chuyên ngành
quản trị logistic và VTDPT
47
5.3. Lợi ích của vận tải hàng không đối với lĩnh vực logistics và
vận tải đa phương thức
Mở rộng thị
Thúc đẩy
trường, gia
đổi mới và
tăng lợi thế
phát triển
cạnh tranh
48
5.4. Thực trạng hoạt động vận tải hàng không trong logistic và
vận tải đa phương thức
49
5.4. Thực trạng hoạt động vận tải hàng không trong logistic và
vận tải đa phương thức
1 Tạo điều kiện để phát triển hệ thống vận tải hàng hóa hàng
không chuyên nghiệp
Hoàn thiện, nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống kết
2 nối giữa vận chuyển hàng không với các kênh, phương tiện
vận chuyển khác
5
Hỗ trợ ngành hàng không phát triển nguồn nhân lực phục vụ
vận chuyển hàng hóa đường hàng không
6 Hợp lý hóa, đơn giản hóa các thủ tục liên quan tới vận
chuyển, lưu giữ và giao nhận hàng hóa vận chuyển qua
đường hàng không
7 Kiểm soát tốt hơn tình hình cạnh tranh trên thị trường, tránh để
các doanh nghiện Việt Nam bị DN nước ngoài chèn ép
52
5.5. Định hướng phát triển và giải pháp thúc đẩy