Địa lý vận tải hàng không_nhóm6_ban2

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 54

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.

HỒ CHÍ MINH

ĐỊA LÝ VẬN TẢI

TỔNG QUAN VỀ ĐỊA LÝ VẬN TẢI

TP. Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm …


TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HỒ CHÍ MINH
Đề tài:

ĐỊA LÝ VẬN TẢI HÀNG KHÔNG

Nhóm thực hiện: nhóm 6


1. Nguyễn Thị Khải Duy 089304002497
2. Trình Thị Phương Giao 040305026079
3. Phan Thị Như Huyền 082305016713
4. Nguyễn Thị Trúc Ngân 082305003238
5. Nguyễn Hoàng Anh Thư 082305000889
6. Nguyễn Thị Khánh Vy 082305014215
7. Trần Nguyễn Thanh Tuyền 087305014465
8. Trần Hương Nhi 089305020744
GVHD: Nguyễn Minh Quyền TP. Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm …
NỘI DUNG CHÍNH
Chương 1: Tổng quan về vận tải đường hàng
không

Chương 2: Mạng lưới sân bay và đường bay


Địa lý quốc tế

vận tải Chương 3: Trung tâm hàng không và sân bay


trung chuyển toàn cầu
hàng
không Chương 4: Thách thức an ninh và an toàn trong
vận tải hàng không

Chương 5: Mối tương quan giữa vận tải hàng


không và logitics và vận tải đa phương thức
Chương 1: Tổng quan về vận tải đường hàng không

1.1. Các đối tượng liên quan

1.2. Đối tượng vận chuyển

1.3. Vai trò vận tải hàng không

1.4. Ưu điểm và nhược điểm


4
1.1. Các đối tượng liên quan
❖Sân bay /cảng hàng
không
Sân bay/cảng hàng không là
một tổ hợp công trình (sân
bay, nhà ga, trang thiết bị,
công trình mặt đất cần thiết
khác) được sử dụng cho
máy bay đi và đến, thực hiện
dịch vụ vận chuyển hàng
không.

5
1.1. Các đối tượng liên quan
❖Máy bay
❑ Là 1 loại thiết bị bay, hoạt động trên cơ sở tương tác với
không khí.

Căn cứ vào Căn cứ vào Căn cứ vào Căn cứ vào


đối tượng nước sản động cơ số ghế
chuyên chở xuất máy bay
• Máy bay chở • Mỹ, Anh, • Máy bay động • Máy bay nhỏ:
khách Pháp, Hà Lan, cơ Piston 50-100 ghế
• Máy bay chở Nga,... • Máy bay động • Máy bay trung
hàng cơ tuabin cánh bình: 100-200
• Máy bay hỗn quạt ghê
hợp • Máy bay đông • Máy bay lớn:
cơ tuabin 200 ghế trở
phản lực lên

6
1.1. Các đối tượng liên quan
❖Máy bay
❑ Các loại máy bay chở hàng hóa:

PAX (Passenger aircraft/


CAO (Cargo Aircraft Only) Air cargo charter: chuyến
Passenger flight) - máy bay
- máy bay chuyên chở hàng bay charter
chở hàng hóa và hành khách
hóa 7
1.2. Đối tượng vận chuyển

❖ Ngành vận tải hàng không


chủ yếu phục vụ hai đối
tượng chính: hàng hóa và
hành khách.

❖ Ngoài ra, ngành vận tải hàng


không cũng cung cấp các
dịch vụ liên quan khác như
vận chuyển hàng hóa nguy
hiểm, vận chuyển hàng hóa
đặc biệt, và các dịch vụ vận
chuyển khác.
8
1.3. Vai trò địa lý vận tải hàng không

Là đầu mối/ mắc xích giao


Là một trung tâm thương
thông trong hệ thống vận
mại và dịch vụ
tải.

Là hệ thống hạ tầng cơ sở
Là trung tâm trung chuyển
của quốc gia và nền kinh tế.

Trong hoạt động an ninh –


quốc phòng đối, và đối với
sự phát triển của xã hội.
9
1.4. Ưu điểm và nhược điểm

❖Ưu điểm
❑ Tốc độ vận tải hàng không cao,
thời gian vận chuyển ngắn
❑ Khả năng vận chuyển hàng hóa
đặc biệt
❑ An toàn và an ninh cao
❑ Giảm thiểu rủi ro và thiệt hại
❑ Phí bảo hiểm thấp

10
1.4. Ưu điểm và nhược điểm

❖Nhược điểm

❑ Chi phí
❑ Giới hạn sức chứa hàng hoá
❑ Phức tạp trong thủ tục và hải quan
❑ Phụ thuộc vào yếu tố thời tiết
❑ Một số sản phẩm bị hạn chế vì tính
đặc thù

11
Chương 2: Mạng lưới sân bay và đường bay quốc tế

Mạng lưới sân bay và đường


2.1. bay quốc tế

2.2. Tuyến hàng không tương lai

Các yếu tố ảnh hướng đến


2.3. mạng lưới sân bay và đường
bay quốc tế

2.4. Tác động của mạng lưới sân


bay và đường bay quốc tế
12
2.1. Mạng lưới sân bay và đường bay quốc tế

❑Hiện nay có Việt Nam có 3 hãng hàng không nội địa khai thác
khoảng 49 đường bay trong nước. Ngoài ra còn nhiều đường
quốc tế bay tới các nước ở khu vực như châu Á, châu Âu, châu
Mỹ, châu Úc và châu Phi.

Vietnam Airlines Vietjet Air Bamboo Airways


13
2.1. Mạng lưới sân bay và đường bay quốc tế
❑Hiện nay, số lượng sân bay ở Việt Nam lên đến gần 40 điểm bay,
được chia làm 4 dạng:

Sân bay dân dụng: Việt Nam


Sân bay quân sự: có khoảng
có 22 Cảng hàng không, sân
14 sân bay hiện có phục vụ
bay. Trong đó 12 sân bay
cho quân sự
quốc tế và 10 sân bay nội địa.

Sân bay chuyên dùng: Là


Sân bay dùng chung: Là sân bay chỉ phục vụ mục đích
sân bay dùng chung cho cả vận chuyển hành khách,
mục đích dân dụng và quân hành lý, hàng hóa, bưu gửi
sự . mà không phải vận chuyển
công cộng
14
2.2. Tuyến hàng không tương lai

Cảng hàng
không quốc nội Sân bay Đất
Biên Hoà Đỏ

Sân bay quốc tế Sân bay Gò


Long Thành Găng

15
2.3. Các yếu tố ảnh hướng đến mạng lưới sân bay và
đường bay quốc tế

❖ Yếu tố kinh tế:


❑Nhu cầu di chuyển
Kinh tế ❑Tăng trưởng kinh tế
Công - chính
nghệ trị ❑Thương mại quốc tế
❑Du lịch

Cơ sở hạ ❑Giá cả vé máy bay


tầng ❑Chi phí vận hành

16
2.3. Các yếu tố ảnh hướng đến mạng lưới sân bay và
đường bay quốc tế

❖ Yếu tố chính trị:

Kinh tế ❑ Chính sách của chính phủ


Công - chính ❑ Quan hệ quốc tế
nghệ trị
➢ Nhìn chung, chính trị đóng
vai trò quan trọng trong việc
Cơ sở hạ định hình mạng lưới sân
tầng bay và đường bay quốc tế.

17
2.3. Các yếu tố ảnh hướng đến mạng lưới sân bay và
đường bay quốc tế

❑ Hệ thống đặt chỗ máy bay


Cơ sở Công ❑ Máy bay thân hẹp hiện đại
hạ nghệ ❑ Hệ thống quản lý giao thông
tầng hàng không
❑ Thương mại điện tử
Kinh tế - ❑ Trí tuệ nhân tạo
chính trị

18
2.3. Các yếu tố ảnh hướng đến mạng lưới sân bay và
đường bay quốc tế

Kinh tế Cơ sở
- chính hạ ❑ Đường băng và Sân bay
trị tầng
❑ Kết nối đường bộ và đường sắt
❑ Cơ sở hạ tầng công nghệ
Công
nghệ

19
2.4. Tác động của mạng lưới sân bay và đường bay quốc tế

Du lịch – văn Xã hội – môi


Kinh tế
hóa trường

❑ Tạo ra cơ hội kinh doanh mới và tăng cường thương mại


quốc tế.
❑ Kích thích du lịch đến các điểm đích và tạo ra nguồn thu nhập
mới cho các quốc gia và khu vực
❑ Hợp tác với các quốc gia khác thông qua đường bay quốc tế
có thể tạo ra các cơ hội hợp tác thương mại và đầu tư.
20
2.4. Tác động của mạng lưới sân bay và đường bay quốc tế

Du lịch – văn Xã hội – môi


Kinh tế
hóa trường

❑ Cầu nối quan trọng cho người dân từ khắp nơi trên thế giới

❑ Cơ hội giao lưu văn hóa và học hỏi, góp phần tăng cường sự
hiểu biết và tôn trọng đa dạng văn hóa

❑ Bảo tồn và phát triển bền vững các tài nguyên và di sản văn
hóa.
21
2.4. Tác động của mạng lưới sân bay và đường bay quốc tế

Du lịch – văn Xã hội – môi


Kinh tế
hóa trường

❑ Khuyến khích phát triển công nghệ xanh


❑ Cải thiện quản lý tài nguyên
❑ Nâng cao năng lực quản lý và cơ sở hạ tầng
❑ Phát triển du lịch

22
Chương 3: Trung tâm hàng không và sân bay trung chuyển toàn
cầu

3.1. Khái niệm và sự phát triển

Vai trò TTVTHK và sân bay


3.2. trung chuyển toàn cầu

Sự liên kết của TTHK và sân


3.3. bay TCTC

Trung tâm hàng không và sân


3.4. bay trung chuyển toàn cầu đối
với nền du lịch - kinh tế.
23
3.1. Khái niệm và sự phát triển

❑Trung tâm hàng không thường là sân


bay lớn phục vụ như điểm trung
chuyển chính cho cả chuyến bay quốc
tế và nội địa.

❑Sân bay trung chuyển toàn cầu là sân


bay lớn kết nối các chuyến bay quốc tế
và nội địa, là điểm dừng chân chính để
hành khách chuyển tiếp đến các điểm
đến khác.

24
3.1. Khái niệm và sự phát triển
❑ Tầm nhìn đến 2050, hình thành 02
TTVTHK đầu mối trung chuyển quốc
tế ngang tầm khu vực tại Vùng Thủ
đô Hà Nội và Vùng TP Hồ Chí Minh.

❑Cả nước sẽ có thêm 3 sân bay nữa


gồm Hải Phòng, Cao Bằng, Vùng thủ
đô

❑ Mở rộng, nâng cấp các cảng hàng


không tại các trung tâm kinh tế vùng,
đảm bảo nhu cầu phát triển kinh tế -
xã hội.
25
3.2. Vai trò TTVTHK và sân bay trung chuyển toàn cầu

• Tiết kiệm thời gian


• Tiết kiệm chi phí
Đối với hàng • Nhiều lựa chọn
khách • Dịch vụ đa dạng

• Tăng lượng khách hàng


• Giảm chi phí
Đối với hãng • Mở rộng thị trường
hàng không

• Thúc đẩy du lịch


• Khuyến khích thương mại
Đối với nền • Tạo việc làm
kinh tế

26
3.3. Sự liên kết của TTHK và sân bay TCTC

❑Hỗ trợ lẫn nhau


❑Phát triển chung
❑Lợi ích chung
❑Hợp tác và liên kết

27
3.4. Trung tâm hàng không và sân bay trung chuyển toàn cầu đối
với nền du lịch - kinh tế.

❑ Tăng cường kết nối: thu hút khách


quốc tế, tạo cơ hội thúc đẩy phát triển
ngành du lịch nội địa, tăng doanh thu du
lịch,....

❑ Kích thích kinh tế: Tạo ra nguồn thu


nhập, thúc đẩy đầu tư vào cơ sở hạ
tầng, thúc đẩy đa dạng văn hóa,..

❑ Nâng cao vị thế quốc gia: Thể hiện tiềm


lực kinh tế, khoa học kỹ thuật và năng lực
quản lý của quốc gia đó.
28
Chương 4:Thách thức an ninh và an toàn trong VTHK

Phân biệt an ninh – an toàn


4.1. hàng không

Thách thức về an ninh và an


4.2. toàn hàng không

4.3. Giải pháp khắc phục

4.4. Hạn chế các giải pháp


29
4.1. Phân biệt an ninh – an toàn hàng không
❑ An ninh hàng không: Tập trung vào
việc ngăn chặn các hành vi can thiệp
trái phép nhằm xâm hại đến: tàu bay,
hành khách, tổ bay và hàng hóa, cơ
sở hạ tầng hàng không.

❑ An toàn hàng không: Tập trung vào


việc phòng ngừa tai nạn máy bay do
các yếu tố kỹ thuật, thời tiết hoặc sai
sót của con người gây ra.

30
4.2.Thách thức về an ninh và an toàn hàng không

Sự gia tăng
các mối đe Tội phạm Sai sót của
dọa khủng mạng con người
bố

Sự phức tạp
Điều kiện của các hệ
thời tiết thống hàng
không
31
4.3. Giải pháp khắc phục

Nâng cao
công tác an
ninh
❑Kiểm soát an ninh
Hoàn thiện hệ
Phát triển ❑An ninh hàng hóa
thống pháp
công nghệ
luật
❑An ninh sân bay
❑An ninh mạng
Đào tạo và
Hợp tác quốc
nâng cao
tế
năng lực
32
4.3. Giải pháp khắc phục

Nâng cao
công tác an
ninh

Hoàn thiện hệ ❑ Bảo dưỡng máy bay


thống pháp Phát triển ❑ Quy trình an toàn
luật công nghệ
❑ Công nghệ an toàn
❑ Nguy cơ khủng bố
Đào tạo và
Hợp tác quốc
nâng cao
tế
năng lực

33
4.3. Giải pháp khắc phục

Nâng cao
công tác an
ninh
❑ Nâng cao nhận thức
Hoàn thiện hệ
Phát triển
thống pháp
công nghệ
luật ❑ Đào tạo phi hành đoàn

❑ Đào tạo nhân viên


Đào tạo và
Hợp tác quốc
tế nâng cao
năng lực
34
4.3. Giải pháp khắc phục

Nâng cao
công tác an
ninh
❑Trao đổi thông tin tình báo
Hoàn thiện hệ
Phát triển
thống pháp
công nghệ
luật ❑Kiểm tra an ninh tại sân bay

❑Điều tra tai nạn hàng không


Hợp tác Đào tạo và
nâng cao
quốc tế năng lực

35
4.3. Giải pháp khắc phục

Nâng cao
công tác an
ninh ❑ Hoàn thiện hệ thống
pháp luật về an ninh, an
Hoàn thiện Phát triển toàn hàng không. Có chế
hệ thống công nghệ tài xử phạt nghiêm minh
pháp luật đối với các hành vi vi
phạm an ninh, an toàn
hàng không.
Đào tạo và
Hợp tác quốc
nâng cao
tế
năng lực

36
4.4. Hạn chế các giải pháp

Nâng cao
công tác an
❑ Chi phí ninh
❑ Quyền riêng tư Hoàn thiện hệ
Phát triển
thống pháp
❑ Sự phức tạp công nghệ
luật
❑ Yếu tố con người

Đào tạo và
Hợp tác quốc
nâng cao
tế
năng lực

37
4.4. Hạn chế các giải pháp

Nâng cao
công tác an
ninh
❑ Chi phí cao
❑ Rủi ro an ninh mạng Hoàn thiện hệ
thống pháp Phát triển
❑ Thiếu hụt nhân lực có luật công nghệ
trình độ
❑ Sự phụ thuộc vào công
nghệ Đào tạo và
Hợp tác quốc
nâng cao
tế
năng lực

38
4.4. Hạn chế các giải pháp

Nâng cao
công tác an
ninh

❑ Thiếu tính đồng nhất và Hoàn thiện hệ Phát triển


thống pháp
cập nhật luật
công nghệ

❑ Thiếu sự tham gia và


chú ý
❑ Chi phí cao Đào tạo và
Hợp tác quốc
tế nâng cao
năng lực
39
4.4. Hạn chế các giải pháp

Nâng cao
công tác an
ninh

❑ Thiếu sự đồng thuận Hoàn thiện hệ


Phát triển
thống pháp
công nghệ
❑ Chia sẻ thông tin luật

❑ Chi phí
❑ Nguy cơ lạm dụng
Hợp tác Đào tạo và
nâng cao
quốc tế năng lực

40
4.4. Hạn chế các giải pháp

Nâng cao
công tác an
ninh

❑Tính phức tạp và thay Hoàn thiện Phát triển


đổi liên tục hệ thống công nghệ

❑ Khó khăn trong việc pháp luật


thực thi
Đào tạo và
Hợp tác quốc
nâng cao
tế
năng lực

41
Chương 5: Mối quan hệ giữa vận tải hàng không và chuyên ngành
quản trị logistic và vận tải đa phương thức

5.1. Tổng quan về quản trị logistic và vận tải đa


phương thức

Vai trò của học phần vận tải hàng không đối với
5.2. chuyên ngành quản trị logistic và vận tải đa
phương thức

Lợi ích của vận tải hàng không đối với lĩnh
5.3. vực logistics và vận tải đa phương thức

Thực trạng hoạt động vận tải hàng không


5.4. trong logistic và vận tải đa phương thức

Định hướng phát triển và giải pháp thúc đẩy


5.5. vận tải hàng không phát triển trong ngành
logistic và vận tải đa phương thức
42
5.1. Tổng quan về quản trị logistic và vận tải đa phương
thức

❑ Quản trị logistics: là một phần


quan trọng trong quy trình chuỗi
cung ứng, bao gồm việc lên kế
hoạch, thực hiện, kiểm soát và
giám sát dòng chảy hàng hóa từ
điểm đầu tiên của chuỗi cung
ứng đến tay người tiêu dùng
cuối cùng.

43
5.1. Tổng quan về quản trị logistic và vận tải đa phương
thức

❑ Vận tải đa phương thức


(hay còn gọi là vận tải liên
hợp) là phương thức vận
chuyển hàng hóa bằng ít nhất
hai phương thức vận tải khác
nhau trở lên, trên cơ sở một
hợp đồng vận tải đa phương
thức từ một điểm ở một nước
tới một điểm chỉ định ở một
nước khác để giao hàng

44
5.2. Vai trò của học phần vận tải hàng không đối với chuyên ngành
quản trị logistic và VTDPT

Nắm vững kiến thức


nền tảng về vận tải
hàng không
❑Lịch sử phát triển
Phát triển tư duy
logic và khả năng ❑Đặc điểm, vai trò
phân tích ❑Yếu tố ảnh hưởng
Rèn luyện kỹ năng ❑Mạng lưới sân bay, tuyến bay
vận dụng kiến
thức vào thực tế

45
5.2. Vai trò của học phần vận tải hàng không đối với chuyên ngành
quản trị logistic và VTDPT

Nắm vững kiến thức


nền tảng về vận tải
hàng không
❑ Phân tích ảnh hưởng
Phát triển tư duy ❑ Đánh giá hiệu quả
logic và khả năng
phân tích ❑ Đánh giá rủi ro
❑ Xây dựng giải pháp
Rèn luyện kỹ năng
vận dụng kiến
thức vào thực tế

46
5.2. Vai trò của học phần vận tải hàng không đối với chuyên ngành
quản trị logistic và VTDPT

Nắm vững kiến thức


nền tảng về vận tải
hàng không
❑ Lập kế hoạch vận tải
Phát triển tư duy ❑ Lựa chọn hãng hàng không,
logic và khả năng
phân tích tuyến bay
❑ Thủ tục hải quan, an ninh
Rèn luyện kỹ năng
vận dụng kiến
thức vào thực tế

47
5.3. Lợi ích của vận tải hàng không đối với lĩnh vực logistics và
vận tải đa phương thức

Tốc độ vận Quản lý Nâng tầm


chuyển hàng hóa chuỗi cung
vượt trội hiệu quả ứng toàn cầu

Mở rộng thị
Thúc đẩy
trường, gia
đổi mới và
tăng lợi thế
phát triển
cạnh tranh

48
5.4. Thực trạng hoạt động vận tải hàng không trong logistic và
vận tải đa phương thức

❑ Năm 2023, hàng không toàn cầu


phục hồi ấn tượng nhưng tại Việt
Nam, vận chuyển khách quốc tế mới
chỉ bằng 77% năm 2019. Do doanh
thu từ thị trường quốc tế chiếm tỷ
trọng lớn trong tổng doanh thu của
nhiều doanh nghiệp hàng không nên
những mất mát do đại dịch gây ra
vẫn chưa thể bù đắp.

49
5.4. Thực trạng hoạt động vận tải hàng không trong logistic và
vận tải đa phương thức

❑ Thị trường không phục hồi như kỳ


vọng cộng thêm môi trường kinh
doanh chưa hết khó khăn, nhiều
yếu tố đầu vào như giá nhiên liệu
bay tăng cao, tỷ giá diễn biến bất
lợi, khó lường khiến các hãng
hàng không Việt Nam dù tích cực
thay đổi và cố gắng thích nghi với
môi trường kinh doanh nhiều biến
động nhưng hoạt động sản xuất
kinh doanh, bức tranh tài chính
vẫn mang gam màu xám.
50
5.5. Định hướng phát triển và giải pháp thúc đẩy
5.5.1. Giải pháp thúc đẩy

1 Tạo điều kiện để phát triển hệ thống vận tải hàng hóa hàng
không chuyên nghiệp

Hoàn thiện, nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống kết
2 nối giữa vận chuyển hàng không với các kênh, phương tiện
vận chuyển khác

3 Phối hợp doanh nghiệp xây dựng, mở rộng hệ thống đường


bay quốc tế, cho phép các hãng hàng không Việt Nam bay
trực tiếp tới các quốc gia.
51
5.5. Định hướng phát triển và giải pháp thúc đẩy

5.5.1. Giải pháp thúc đẩy

5
Hỗ trợ ngành hàng không phát triển nguồn nhân lực phục vụ
vận chuyển hàng hóa đường hàng không

6 Hợp lý hóa, đơn giản hóa các thủ tục liên quan tới vận
chuyển, lưu giữ và giao nhận hàng hóa vận chuyển qua
đường hàng không

7 Kiểm soát tốt hơn tình hình cạnh tranh trên thị trường, tránh để
các doanh nghiện Việt Nam bị DN nước ngoài chèn ép
52
5.5. Định hướng phát triển và giải pháp thúc đẩy

5.5.2. Định hướng phát triển


Nâng cao chất lượng dịch vụ vận tải
hàng không

Đầu tư vào cơ sở hạ tầng

Phát triển hệ thống chuỗi cung ứng


thông minh

Hợp tác đa phương thức

Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng


53
Thank you!

You might also like