Professional Documents
Culture Documents
De-thi-hoc-ki-2-lop-9-mon-toan
De-thi-hoc-ki-2-lop-9-mon-toan
De-thi-hoc-ki-2-lop-9-mon-toan
NĂM HỌC
Môn: Toán lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể phát đề)
E
O
M C F H D
K
A
Xét (O) có: AEB = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) hay FEB = 900
0,25
Mặt khác: AB CD (gt) nên BHF = 900
1 Xét tứ giác BEFH có:
(1 điểm)
FEB + BHF = 900 900 1800 , mà FEB, BHF là hai góc ở vị trí đối diện 0,5
nhau.
Suy ra, tứ giác BEFH nội tiếp một đường tròn đường kính BF (đpcm) 0,25
Vì tứ giác BEFH nội tiếp một đường tròn (cm trên) nên HBF = HEF ( 2 góc
0,25
2 nội tiếp cùng chắn cung HF) hay ABK = HEA (6)
(1 điểm) Xét (O) có: ABK = AEK ( 2 góc nội tiếp cùng chắn cung AK) (7) 0,25
Từ (6) và (7) , suy ra: HEA = AEK => EA là tia phân giác của HEK .
0,5
Vậy tia EA là tia phân giác của HEK . (đpcm)
Xét ADC có: AH vừa là đường cao, vừa là đường trung tuyến => ADC
cân tại A => AC = AD => AC = AD => sđ AC = sđ AD
Xét (O) có: DEA = CEA (2 góc nội tiếp cùng chắn hai cung bằng nhau) 0,25
=> EA là tia phân giác của DEC.
3
Xét CDE có: 0,25
(1 điểm) Vì EA là tia phân giác của DEC (cm trên) nên EF là đường phân giác trong
của tam giác CDE. (8)
FC EC
Suy ra: = (9)
FD ED
Vì AEB = 900 (cm phần a) nên AE MB (10)
Từ (8) và (10) , suy ra: EM là đường phân giác ngoài của tam giác CDE.
MC EC 0,25
Suy ra: = (11)
MD ED
FC MC
Từ (9) và (11) , suy ra: = FC.MD = FD.MC (đpcm) 0,25
FD MD
Câu 5 (0,5 điểm)
Xét m=-1, pt (1) là phương trình bậc nhất không có hai nghiệm phân
biệt.
Xét m 1
Phương trình: (m 1) x2 (2m 1) x m 1 0 (12)
Ta có:
(2m 1) 4.(m 1)(m 1) 4m 2 4m 1 4m 2 4 4m 5 0,25
2
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 khi và chỉ khi:
5
4m 5 0 m (*)
4
2m 1 m 1
(0,5 điểm) Khi đó, theo hệ thức Vi-ét ta có: x1 x2 và x1 x2 .
m 1 m 1
Mặt khác: x12 x22 2010 x1 x2 2013
x1 x2 2012 x1.x2 2013
2
2m 1 m 1
2
2012. 2013
m 1 m 1 0,25
4021m2 4022m 0
4022
m 0 (thoả mãn (*)) hoặc m (thoả mãn (*)).
4021
4022
Vậy m 0 hoặc m là giá trị cần tìm.
4021
Tổng điểm 10
Kết luận phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt 0,25
Theo định lí Vi-et: x1 x2 2m ; x1x2 2m 2 0,25
x2 + x2 = 12 4m2 4m 4 12 0,25
1 2
m 1; m 2 0,25
c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A (0,75 điểm)
3m
A 2
m m 1 0,25
(m 1)2
A 1 1 dấu bằng xảy ra khi và chỉ m = 1 Kết luận
m2 m 1 0,50
1
Bài 3 a) Giải phương trình x x + 6. (1,0 điểm)
(2,0 điểm)
x x + 6 x 6 x 0,25
x2 13x 36 0 0,25
x = 9; x = 4 0,25
Thử lại x = 4 không thỏa, x = 9 thỏa.
Vậy x = 9 0,25
x+1 3x
b) Giải phương trình + = 4. (1,0 điểm)
x2 x
Điều kiện x 2 và x 0. 0,25
Phương trình trở thành (x +1)x + (3 x)(x 2) = 4x(x 2) 0,25
2x2 7x 3 0 0,25
1
Giải ra ta được x = 3; x = (thỏa điều kiện) Kết luận:
1 2
2 0,25
Tam giác ABC có góc ACB tù, H là chân đường cao vẽ từ A. Đường tròn đường kính BH
cắt AB tại điểm thứ hai là D. Đường tròn đường kính CH cắt AC tại điểm thứ hai là E.
a) Chứng minh tứ giác ADEH là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh EBH EDC .
c) Cho BH = a 3 , CH = a, góc ABC 45 . Tính diện tích hình quạt tròn giới
0
hạn bởi cung EC và hai bán kính đi qua E và C trên đường tròn đường kính CH.
A
D
B C H
Bài 4
(3,5 điểm) (phục vụ câu a và b) 0,50
a) Chứng minh tứ giác ADEH là tứ giác nội tiếp (1,0 điểm).
BDH 900 ADH 900 0,25
HEC 900 AEH 900 0,25
ADEH nội tiếp 0,50
b) Chứng minh EBH EDC (1,0 điểm).
DEA = DHA (cùng chắn DA của đường tròn qua A, D, E, H) 0,25
DHA = ABC (góc nhọn có cạnh tương ứng vuông góc) 0,25
CED + CBD = CED + DEA = 180 nên BDEC nội tiếp
0
0,25
EBH = EDC (cùng chắn CE của đường tròn qua B, D, E, C) 0,25
c) Tính diện tích hình quạt (1,0 điểm).
Từ giả thiết suy ra ABH vuông cân, nên AH = a 3 . 0,25
AH a 3
tanACH = = = 3 ACH = 600 sđ EH 120 sđ EC 60
HC a 0,50
πR 60 πa .
2 2
Squat
360 24 0,25
----- HẾT -----