Professional Documents
Culture Documents
Dang_1_2_3
Dang_1_2_3
Dang_1_2_3
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cơ năng của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 2. Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Tần số góc của nó bằng
A. T/π. B. 2π/T. C. 1/T. D. πT.
Câu 3. Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
D. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
Câu 4. Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω với biên độ A cm. Khi vật ở vị trí
biên tốc độ của nó bằng
A. ωA2. B. ω2A. C. 0. D. ωA.
Câu 5. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân
bằng O. Đồ thị thế năng phụ thuộc li độ x có dạng là
A. đường thẳng B. đường parabol có đỉnh không ở O.
C. đường parabol có đỉnh ở O. D. đường hypebol.
Câu 6. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân
bằng O. Đồ thị động năng phụ thuộc li độ x có dạng là
A. đường thẳng B. đường parabol có đỉnh không ở O.
C. đường parabol có đỉnh ở O. D. đường hypebol.
Câu 7. Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Khi đi qua vị trí cân bằng vật có tốc
độ v0. Tần số dao động của vật là
A. A2v0. B. πAv0. C. v0/(2π A). D. 2πA/v0.
Câu 8. Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động.
C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
Câu 9. Một chất điểm dao động điều hòa thì các đại lượng nào sau đây luôn hướng về
vị trí cân bằng?
A. Gia tốc và lực kéo về. B. Độ dời và lực kéo về.
C. Độ dời và vận tốc. D. Gia tốc và vận tốc.
CÔNG TY TNHH MODERN VISION – ĐT: 0985829393 – 0943191900 1
Email: chuvanbien.vn@gmail.com Fanpage: https://www.facebook.com/chuvanbien.vn/
NGHIÊM CẤM IN HOẶC PHOTO
Câu 10. Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 11. Vật nhỏ M dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Chuyển động của M đổi chiều
khi hợp lực tác dụng lên vật
A. bằng không. B. có độ lớn cực đại.
C. có độ lớn cực tiểu. D. đổi chiều.
Câu 12. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của
chất điểm: biên độ, vân tốc, gia tốc động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời
gian là
A. vận tốc. B. động năng. C. gia tốc. D. biên độ.
Câu 13. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ); trong đó A,
ω là các hằng số dương và φ là một hằng số. Tốc độ cực đại của chất điểm bằng
A. ωA. B. ω2A. C. φA. D. φ2A.
Câu 14. Phương trình của một dao động điều hòa có dạng x = -Acosωt (A > 0). Pha ban
đầu của dao động có thể là
A. φ = 0. B. φ = 0,5π. C. φ = π. D. φ = 1,5π.
Câu 15. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ); trong đó A,
ω là các hằng số dương và φ là một hằng số. Tốc độ cực đại của chất điểm bằng
A. ωA. B. ω2A. C. φA. D. φ2A.
Câu 16. Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos(2ωt + φ), vận tốc
của vật có giá trị cực đại là
A. vmax = Aω. B. vmax = Aω2. C. vmax = 2Aω. D. vmax = A2ω.
Câu 17. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số 2 Hz. Tần số góc của chất điểm là
A. 4/π rad/s. B. π rad/s. C. 4π rad/s. D. 2π rad/s.
Câu 18. Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10cos(πt + π/6) (x tính bằng cm, t
tính bằng s). Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 100π cm/s2. B. 100 cm/s2. C. 10π cm/s2. D. 10 cm/s2.
Câu 19. Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π = 3,14.
Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là
A. 20 cm/s. B. 10 cm/s. C. 0. D. 15 cm/s.
Câu 20. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1
s. Từ thời điểm vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật
đạt giá trị bằng không lần thứ hai, vật có tốc độ trung bình là
A. 27,3 cm/s. B. 28,0 cm/s. C. 27,0 cm/s. D. 26,7 cm/s.
CÔNG TY TNHH MODERN VISION – ĐT: 0985829393 – 0943191900
Email: chuvanbien.vn@gmail.com Fanpage: https://www.facebook.com/chuvanbien.vn/
NÓI ĐẾN LUYỆN THI THPT QG MÔN VẬT LÝ là nhắc đến THẦY CHU VĂN BIÊN
Câu 21. Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 15 cm. Chất điểm đi hết
đoạn đường dài 7,5 cm trong thời gian ngắn nhất là t1 và dài nhất là t2. Nếu t2 – t1 = 0,1
s thì thời gian chất điểm thực hiện một dao động toàn phần là
A. 0,4 s. B. 0,6 s. C. 0,8 s. D. 1 s.
Câu 22. Hình vẽ là đồ thị độ lớn gia tốc phụ thuộc thời
gian của một chất điểm dao động điều hòa. Biết tại thời
điểm ban đầu vật đang đi theo chiều âm. Gia tốc của chất
điểm ở thời điểm t = 2032 s gần giá trị nào nhất sau đây?
A. -3,07 m/s2. B. 3,08 m/s2.
C. -6,83 m/s2. D. 6,84 m/s2.
Câu 23. Một chất điểm có khối lượng 60 g đang dao động
điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc động
năng Wđ của chất điểm theo thời gian t. Biên độ dao động
của chất điểm gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 7 cm. B. 2,5 cm.
C. 2 cm. D. 5 cm.
Câu 24. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 6 cm, chu kì T
(với 0,15 s < T < 0,33 s). Gọi v, a là vận tốc và gia tốc tức thời của chất điểm. Trong một
chu kì khoảng thời gian để đồng thời v ≥ 30π cm/s và a ≥ 3π2 m/s2 là 1/55 s. Chu kì dao
động của vật bằng
A. 0,26 s. B. 0,32 s. C. 0,28 s. D. 0,19 s.
Câu 25. Một dao động điều hoà dọc theo đường thẳng với tần số góc ω. Tại ba thời điểm
liên tiếp t1, t2, t3 vận tốc của vật lần lượt là v1, v2 và v3. Nếu t3 - t1 = 2,5(t3 - t2), v1 = v2 =
-v3 = 20 cm/s và li độ của vật tại thời điểm t3 là 3,25 cm thì giá trị ω gần giá trị nào nhất
sau đây?
A. 2,8 rad/s. B. 4,6 rad/s. C. 3,2 rad/s. D. 8,5 rad/s.
Đáp án
1A 2B 3D 4C 5C 6B 7C 8C 9A 10D
11B 12D 13A 14C 15A 16C 17C 18B 19A 20D
21B 22D 23A 24D 25D
Đáp án
1D 2B 3D 4B 5C 6C 7B 8D 9D 10A
11C 12B 13D 14A 15B 16B 17C 18C 19A 20D
21C 22D 23B 24C 25C 26A
m m
C. T = 2 . D. T = 2 ( + 5) .
k k
Câu 15. Một hình vuông cạnh a 2 đặt trong không khí, tại bốn đỉnh đặt bốn điện tích
điểm dương bằng nhau và bằng q. Tại tâm O của hình vuông đặt điện tích điểm q0 > 0
có khối lượng m. Kéo q0 lệch khỏi O một đoạn x rất nhỏ theo phương của đường chéo
rồi buông nhẹ thì nó dao động điều hòa. Gọi k0 là hằng số lực Cu-lông. Tìm tần số góc.
2k0 qq0 k0 qq0 3k0 qq0 5k0 qq0
A. = . B. = . C. = . D. = .
ma 3 ma3 ma 3 ma 3