Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

Phan Hòa Đại Đáp án đề thi THCS Tây Sơn

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2017-2018
BÌNH ĐỊNH
Đề chính thức Môn thi: Toán
Ngày thi: 14/6/2017 Thời gian làm bài: 120’
x 2 4 x
Bài 1: (1,5 điểm). Cho biểu thức: A  ; B  Với x  0; x  4
x 2 x 2 x4
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x=9.

b) Rút gọn biểu thức T= A-B

c) Tìm x để T là số nguyên
Bài 2: (1,5 điểm) Cho phương trình: x2 -2mx -6m -9 =0
a) Giải phương trình khi m=0.
b) Tìm m để pt có hai nghiệm x1; x2 trái dấu và thỏa mãn x12  x22  13
Bài 3: (2,0 điểm)
Một đám đất hình chữ nhật có chu vi là 24m. Nếu tăng độ dài một cạnh lên 2m và giảm độ dài cạnh còn
lại 1m thì diện tích đám đất sẽ tăng thêm 1m2. Tính độ dài các cạnh ban đầu của đám đất.
Bài 4: (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC (AB <AC) nội tiếp trong đường tròn tâm O. M là điểm nằm trên cung BC không
chứa điểm A. Gọi D,E,F lần lượt là hình chiếu của M trên các đường thẳng BC,CA,AB . CMR:
a) Bốn điểm M,D,B,F thuộc một đường tròn và Bốn điểm M,D,E,C thuộc một đường tròn.
b) Ba điểm D,E,F thẳng hàng
BC CA AB
c)  
MD ME MF
a 5 b5 c 5
Bài 5 (1,0 điểm). Cho các số thực a,b,c > CMR:    a 3  b3  c 3
bc ca ab

HƯỚNG DẪN GIẢI


x 2 4 x
Bài 1: (1,5 điểm). Cho biểu thức: A  ; B  Với x  0; x  4
x 2 x 2 x4
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x=9.
9 3
Khi x=9 (TMĐK) thì A   3
9  2 3 2
b) Rút gọn biểu thức T= A-B: Với x  0; x  4 , ta có

T  A B 
x

2

4 x

x    x  2  4 x
x 2 2
x 2 x 2 x4  x  2 x  2
 x  2  x  2
2
x2 x 2 x 44 x x4 x 4
  
 x  2 x  2  x  2 x  2  x  2  x  2  x  2
x  2  x  2  4 4
c) Tìm x để T là số nguyên: Với x  0; x  4 , ta có: T    1
x 2 x 2 x 2
4 4 4 4
Vì : x  2; x  4 => T  Z   Z mà x  2  2  0   2  1;2
x 2 x 2 2 x 2

Trang 1
Phan Hòa Đại Đáp án đề thi THCS Tây Sơn

 4
 x  2 1  x 24  x 2  x  4 ( KTMDK )
   
 
Vậy x=0 thì T là số nguyên.
 4 2 x  2  4  x  0  x  0 (TMDK )
 x  2  2 

Bài 2: (1,5 điểm) Cho phương trình: x2 -2mx -6m -9 =0 (1)


a) Giải phương trình khi m=0.
Khi m=0, ta được phương trình : x2  9  0  x2  9  x  3
Vậy khi m=0 phương trình có hai nghiệm x1= -3 và x2= 3
b) Tìm m để pt có hai nghiệm x1; x2 trái dấu và thỏa mãn x12  x22  13
3
Pt(1) có hai nghiệm trái dấu  ac < 0 -6m-9 <0  m  
2
 b
 x1  x2   2m
a
Với m   thì pt(1) có hai nghiệm x1; x2 trái dấu, theo hệ thức Vi-ét ta có: 
3
2  x .x  c  6m  9
 1 2 a

x12  x22  13   x1  x2   2 x1.x2  13   2m   2  6m  9   13  4m 2  12m  5  0


2 2

 1
 m   (TMDK )
 2m  1  0
 (2m  1)  2m  5   0    2
 2m  5  0  m   5 ( KTMDK )
 2
1
Vậy với m=  thì pt có hai nghiệm x1; x2 trái dấu và thỏa mãn x12  x22  13
2
Bài 3: (2,0 điểm)
Một đám đất hình chữ nhật có chu vi là 24m. Nếu tăng độ dài một cạnh lên 2m và giảm độ dài cạnh còn
lại 1m thì diện tích đám đất sẽ tăng thêm 1m2. Tính độ dài các cạnh ban đầu của đám đất.
Gọi độ dài hai cạnh của hình chữ nhật là x (m) và y (m)
ĐK: 0 < x< 12 ; 0 < y < 12
24
Nửa chu vi hình chữ nhật bằng  12(m) nên ta có pt : x+y =12 (1)
2
Diện tích hình chữ nhật bằng xy (m2)
Khi tăng độ dài một cạnh lên 2m và giảm độ dài cạnh còn lại 1m thì diện tích đám đất sẽ tăng thêm
2
1m nên ta có phương trình (x+2)(y-1)=xy+1 -x+2y=3 (2)
Từ (1) và (2) ta được hệ pt:
 x  y  12 3 y  15 y  5 y  5
    TMDK 
  x  2 y  3  x  y  12  x  5  12  x  7
Vậy độ dài các cạnh ban đầu của đám đất là 5m và 7m
Bài 4: (4,0 điểm)
a) Bốn điểm M,D,B,F thuộc một đường tròn và Bốn điểm M,D,E,C thuộc một đường tròn.
Ta có MFB  MDB  900 => F,D cùng thuộc đường tròn đường kính BM => Bốn điểm M,D,B,F
thuộc đường tròn đường kính BM.
MDC  MEC  900 => E,D cùng thuộc đường tròn đường kính CM => Bốn điểm M,D,E,C thuộc
đường tròn đường kính CM.

Trang 2
Phan Hòa Đại Đáp án đề thi THCS Tây Sơn
b) Ba điểm D,E,F thẳng hàng
MDE  ACM  1800 ( Vì tứ giác MDEC nội tiếp)
MBA  ACM  1800 ( Vì tứ giác ABMC nội tiếp đường tròn (O))
Suy ra MBA  MDE (1)
Ta có: MBF  MDF (góc nội tiếp cùng chắn cung FM) (2)
MBA  MBF  1800 (kề bù) (3)
Từ (1) , (2) và (3) suy ra MDE  MDF  1800 => Ba điểm E,D,F thẳng hàng.
BC CA AB
c)  
MD ME MF

A
1

E
D 3
B 1 2 C
2 3
F
M
Xét MDB; MEA có: MDB  MEA  900 ; A1  B1 ( Góc nội tiếp cùng chắn cung MC)
DB AE
=> MDBMEA  g .g    (4)
MD ME
DC AF
Tương tự: MDCMFA  g.g    (5)
MD MF
Ta có: M 2  D2 ( góc nt cùng chắn cung BF); D2  D3 ( đối đỉnh) ; D3  M 3 (góc nt cùng chắn cung EC)

Suy ra M 2  M 3 .
BF CE
Xét MFB; MEC có: MFB  MEC  900 ; M 2  M 3 => MFBMEC  g .g    (6)
MF ME
Từ (4), (5) và (6) suy ra
BC BD CD AE AF  AE CE   AF BF  AC AB
         
MD MD MD ME MF  ME ME   MF MF  ME MF

Bài 5 (1,0 điểm).


x2 y 2 z 2  x  y  z 
2

Với mọi x,y,z,a,b,c dương, ta dễ dàng chứng minh các BĐT phụ:   
a b c abc
và x +y +z -3xyz=(x+y+z)(x +y +z -xy-yz-zx)  0. Vận dụng các BĐT trên :
3 3 3 2 2 2

 a 3  b3  c 3   a 3  b3  c 3  3 3 3
2
a 5 b5 c 5 a6 b6 c6
Ta có: VT         .  a  b  c  (1)
bc ca ab abc abc abc 3abc 3abc
Trang 3
Phan Hòa Đại Đáp án đề thi THCS Tây Sơn

a 3  b3  c 3
Mà: a3  b3  c3  3abc  0  a3  b3  c3  3abc   1 (2)
3abc
a 5 b5 c 5 a6 b6 c6
Từ (1) và (2) suy ra:       a 3  b3  c 3
bc ca ab abc abc abc
Dấu “=” xảy ra  x=y=z >0.
*Nhân xét: Đề thi hơi khó so với các năm trước.
Câu 1c: Nhiều người quen với việc nhận xét:
4
T Z   Z  x  2  U(4)  4; 2; 1;1;2;4 loại các giá trị âm rồi giải là sai.
x 2
Vì đề bài không cho x nguyên.
Câu 3: HS lúng túng ở việc chọn lập hệ pt hay pt, cách nào vẫn giải được, tuy nhiên nhiều học sinh lúng
túng.
Câu 4c: Quá khó đối với học sinh , nên dùng cho chuyên.
Câu 5: Với học sinh thi chuyên toán thì phát hiện được nhiều cách giải nhưng với HS thi chuyển cấp thì đây
là bài quá khó.

Trang 4

You might also like