Professional Documents
Culture Documents
Vat_li_11_moi_Chuong_1_Dang_7
Vat_li_11_moi_Chuong_1_Dang_7
Vat_li_11_moi_Chuong_1_Dang_7
vn/
Câu 12: Một lò xo có độ cứng 18 (N/m), đầu trên gắn cố định, đầu dưới treo vật m.
Vật đang ở vị trí cân bằng dùng lực F để kéo vật theo phương thẳng đứng đến khi
vật đứng yên rồi buông nhẹ thì nó dao động điều hoà với biên độ 5 cm. Tính F.
A. 1,8 N. B. 0,9 N. C. 0,8 N. D. 3,2 N.
Câu 13 (8+): Một lò xo có độ cứng 40 N/m đầu trên gắn cố định, đầu dưới treo quả
cầu nhỏ nặng 100 g. Nâng quả cầu lên thẳng đứng bằng lực F = 0,8 N cho tới khi
quả cầu đứng yên rồi buông tay cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng
trùng với trục của lò xo. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn lực đàn hồi cực tiểu và cực đại tác
dụng lên giá treo lần lượt là b và c. Giá trị của (b + 2c) bằng
A. 3,8 N. B. 2,2 N. C. 4,8 N. D. 1,8 N.
Câu 14 (8+): Con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật đang ở vị trí cân bằng thì được kéo
xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 2 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Vật thực hiện 50 dao động
mất 20 s. Cho g = π2 m/s2. Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực tiểu và lực đàn hồi cực đại
của lò xo khi dao động là:
A. 1/5. B. 1/3. C. 1/7. D. 0.
Câu 15 (8+): Một con lắc lò xo treo vào điểm J tại nơi có gia tốc rơi tự do 10 (m/s2).
Khi vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo thì độ lớn
lực nén cực đại lên điểm treo J là b còn độ lớn lực kéo cực đại lên điểm treo J là 5b.
Gia tốc cực đại của vật dao động là:
A. 10 m/s2. B. 30 m/s2. C. 15 m/s2. D. 20 m/s2.
Câu 16 (8+): Một lò xo có chiều dài tự nhiên ℓ0 đầu trên treo thẳng đứng vào điểm cố
định, đầu dưới gắn vật. Khi vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với
trục của lò xo, chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo lần lượt là 29 cm và 21 cm. Tỉ
số độ lớn lực đàn hồi lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là 7/3. Giá trị ℓ0 bằng
A. 14 cm. B. 15 cm. C. 18 cm. D. 16 cm.
Câu 17 (8+): Một lò xo đầu trên treo vào điểm cố định, đầu dưới gắn vật, tại nơi có
gia tốc rơi tự do π2 (m/s2). Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với
trục của lò xo với biên độ 5 cm với chu kì T. Tỉ số độ lớn lực đàn hồi lớn nhất và
nhỏ nhất của lò xo là 7/2. Giá trị T bằng
A. 0,8 s. B. 0,5 s. C. 0,25 s. D. 0,6 s.
Câu 18 (8,5+): Một lò xo đầu trên treo vào điểm cố định, đầu dưới gắn vật tại nơi
có gia tốc rơi tự do π2 (m/s2). Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng
với trục của lò xo với chu kì T. Tỉ số độ lớn lực đàn hồi lớn nhất và nhỏ nhất của lò
xo là 19/13. Biết độ dãn cực đại của lò xo khi vật dao động là 19 cm. Giá trị T bằng
A. 0,8 s. B. 0,5 s. C. 0,4 s. D. 0,6 s.
CÔNG TY TNHH MODERN VISION – ĐT: 0985829393 – 0943191900 3
Email: chuvanbien.vn@gmail.com Fanpage: https://www.facebook.com/chuvanbien.vn/
NGHIÊM CẤM IN HOẶC PHOTO
Câu 19 (8,5+): Gọi M, N là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở
điểm Q cố định. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì QM = MN = 20 cm. Gắn vật nhỏ
vào đầu dưới N của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng. Trong quá trình dao động tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ
nhất tác dụng lên Q bằng 21/4; lò xo dãn đều; khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm
M và N là 25,25 cm. Lấy g = π2 m/s2. Vật dao động với tần số là:
A. 2,0 Hz. B. 2,5 Hz. C. 3,5 Hz. D. 1,7 Hz.
Câu 20 (8,5+): Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở
điểm Q cố định. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì QM = MN = NI = 10 cm. Gắn
vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng. Trong quá trình dao động tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo
nhỏ nhất tác dụng lên Q bằng 3; lò xo dãn đều; khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm
M và N là 12 cm. Lấy g = π2 m/s2. Vật dao động với tần số là:
A. 2,9 Hz. B. 2,5 Hz. C. 3,5 Hz. D. 1,7 Hz.
Câu 21 (8+): Một lò xo đầu trên gắn cố định, đầu dưới treo vật. Kích thích vật dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo với biên độ A và với
cơ năng 0,04 J. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Độ lớn lực đàn hồi cực đại và độ
lớn lực đàn hồi khi vật qua vị trí cân bằng lần lượt là 6 N và 2 N. Giá trị A bằng
A. 1 cm. B. 2 cm. C. 3 cm. D. 4 cm.
Câu 22 (8+): Một lò xo có chiều dài tự nhiên ℓ0 đầu trên gắn cố định, đầu dưới treo
vật nặng 200 g, tại nơi có g = 10 m/s2. Kích thích vật dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng trùng với trục của lò xo với cơ năng 0,08 J. Mốc thế năng tại vị trí cân
bằng. Khi lò xo có chiều dài 33 cm thì vận tốc của vật bằng 0 và độ lớn lực đàn hồi
2 N. Giá trị ℓ0 bằng
A. 27 cm. B. 30 cm. C. 35 cm. D. 40 cm.
Câu 23 (8,5+): Một lò xo đầu trên gắn cố định, đầu dưới treo vật, tại nơi có g = π2 m/s2.
Kích thích vật dao động điều hòa theo trục Ox (gốc O tại vị trí cân bằng của vật,
phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo, chiều dương hướng xuống) với chu
kỳ 1 s. Sau 2,5 s kể từ lúc bắt đầu dao động vật có li độ -5 cm đi theo chiều âm với
tốc độ 10π cm/s. Biết độ lớn lực đàn hồi của lò xo nhỏ nhất bằng 6 N. Lực đàn hồi
của lò xo tác dụng vào vật lúc t = 0 là
A. 12,3 N. B. 7,2 N. C. 10,0 N. D. 12,8 N.
Câu 24 (8,5+): Một lò xo đầu trên gắn cố định, đầu dưới treo vật, tại nơi có g = π2 m/s2.
Kích thích vật dao động điều hòa theo trục Ox (gốc O tại vị trí cân bằng của vật,
phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo, chiều dương hướng xuống) với chu
kỳ 1 s. Sau 2,7 s kể từ lúc bắt đầu dao động vật có li độ -5 cm đi theo chiều âm với
tốc độ 10π cm/s. Biết độ lớn lực đàn hồi của lò xo nhỏ nhất bằng 6 N. Lực đàn hồi
của lò xo tác dụng vào vật lúc t = 0 là
A. 12,3 N. B. 7,3 N. C. 10,0 N. D. 12,8 N.
Câu 25 (8+): Một con lắc lò xo đặt thẳng đứng, vật ở trên. Lò xo nhẹ có độ cứng 50
N/m và vật dao động nặng 200 g. Giữ vật để lò xo dãn 4 cm rồi thả nhẹ lúc t = 0.
Lấy g = 10 (m/s2). Độ lớn lực đàn hồi của lò xo bằng một nửa giá trị cực đại của nó
và đang giảm ở thời điểm gần nhất là
A. 0,28 s. B. 0,12 s. C. 0,10 s. D. 0,13 s.
Câu 26 (8+): Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nhẵn nghiêng so với mặt phẳng
ngang 300, vật ở trên. Lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m và vật nặng 400 g. Giữ vật để
lò xo dãn 4 cm rồi thả nhẹ lúc t = 0. Lấy g = 10 (m/s2). Độ lớn lực đàn hồi của lò xo
bằng một nửa giá trị cực đại của nó và đang tăng
ở thời điểm gần nhất là
A. 0,28 s. B. 0,40 s. C. 0,16 s. D. 0,13 s.
Đáp án
1A 2B 3C 4D 5C 6B 7D 8A 9A 10C
11A 12B 13A 14B 15C 16B 17D 18A 19A 20B
1A 2D 3B 4D 5D 6B 7B 8D 9A 10B
11A 12A 13A 14C 15B 16D 17C