Thi online - Rèn luyện nâng cao thể tích khối đa diện (Đề số 01)

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.

VN|1

THI ONLINE - RÈN LUYỆN NÂNG CAO THỂ TÍCH


KHỐI ĐA DIỆN (ĐỀ SỐ 01)
*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại Vted (vted.vn)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:............................................................................... Trường: ............................................................


Câu 1 [Q780680530] Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA = 2a. Trong trường hợp
khoảng cách giữa AB, SC lớn nhất hãy tính giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S. ABCD.
3 3 3 3
a √3 a 2a a √3
A. . B. . C. . D. .
4 4 3 3

a √3
Câu 2 [Q807729378] Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA = và SA
2

vuông góc với đáy, M là điểm thuộc miền trong của tam giác SBC. Trong trường hợp tích các khoảng cách từ M

đến các mặt phẳng (SAB) , (SAC) , (ABC) lớn nhất, độ dài đoạn thẳng AM bằng
a √3 a√6 a√21 a√15
A. . B. . C. . D. .
9 12 9 6

Câu 3 [Q336101290] Cho tứ diện ABCD có AB = BD = AD = 2a, AC = √7a, BC = √3a. Biết khoảng cách
giữa hai đường thẳng AB, CD bằng a, tính thể tích của khối tứ diện ABCD.
3 3
2√6a 2√2a
A. . B. . C. 2√6a 3
. D. 2√2a 3
.
3 3

Câu 4 [Q698324076] Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a, AC = a√3, SAB là tam giác
đều, SAD
ˆ
= 120 . Thể tích của khối chóp S. ABCD bằng
0

3 3
2a √3
A. a C. a
3a √3
3
√3. B. 2
.
3
√6. D. 3
.

Câu 5 [Q626733966] Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành,
2a √6
AB = √2a, BD = 2a, AD = √6a, SC = và SCD
ˆ = 45 0
ˆ =
, sin SCA . Thể tích khối chóp đã cho bằng
3 3
1 4 1 4
A. a .
3
B. a .
3
C. 3
a . D. a .
3

9 9 3 3

Câu 6 [Q723251622] Cho tứ diện ABCD có


√130
ˆ = BCD
ABC ˆ = 900 , BC = a, CD = 2a, cos((ABC), (ACD)) =
ˆ = CDA . Thể tích khối tứ diện ABCD
65

bằng
3 3

A. a

3
. B. a 3
. C. 2a

3
. D. 3a 3
.

Câu 7 [Q964968157] Cho tứ diện ABCD có AC = BD = 2a, CD = a. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc

−→ −
−→ −−→
của và B lên đường thẳng
A CD. Biết H C = CD = DK; góc giữa AH và BK bằng 60 .
0
Thể tích khối tứ diện
ABCD bằng

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
3 3 3 3
√3a √3a √3a √3a
A. . B. . C. . D. .
6 3 4 8

Câu 8 [Q606149339] Cho khối chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, khoảng cách từ điểm A đến mặt
phẳng (SBC) bằng ˆ = 900 .
ˆ = SCB
√2a, SAB Khi khối chóp S. ABC có thể tích nhỏ nhất thì độ dài cạnh AB

bằng
A. 2√3a. B. 2√2a. C. √3a. D. 2a.

Câu 9 [Q061738693] Từ một tấm bìa hình vuông có độ dài cạnh bằng 10 với M , N là trung điểm của hai cạnh.
Người ta gấp theo các đường AM , M N , AN để thu được hình chóp (H ). Thể tích của khối chóp (H ) bằng

125 125√5 125 125√2


A. . B. . C. . D. .
4 4 3 4

Câu 10 [Q675736666] Cho khối chóp S. ABC có AB⊥BC, BC⊥SC, SC⊥SA, BC = a, SC = √15a và góc giữa
AB, SC bằng 30 . Thể tích khối chóp S. ABC bằng
0

3 3 3 3
5a 5√3a 5a 5√3a
A. . B. . C. . D. .
2 2 6 6

Câu 11 [Q292224491] Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
ˆ ˆ ∘
A, AB = a, SBA = SCA = 90 , góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) bằng ∘
60 . Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
3 3 3
a a a
A. a 3
. B. . C. . D. .
3 2 6

Câu 12 [Q220401260] Cho khối chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình bình hành và
ˆ = 300 , SBC
SA = SB = SC = 11, SAB ˆ = 600 , SCA
ˆ = 450 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
1331√2 1331√2 121√2
A. . B. 78√2. C. . D. .
12 6 2

Câu 13 [Q243377362] Cho khối lăng trụ ABC. A B C có AA = 1 và AB = √3, AC = √31, BAC ˆ ′
= 30 . Các
′ ′ ′ 0

mặt bên (ABB A ), (ACC A ) lần lượt tạo với mặt đáy góc 45 và 60 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
′ ′ ′ ′ 0 0

3 3 4 8
A. . B. . C. . D. .
4 2 3 3

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3

Câu 14 [Q767376363] Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC = 2a, tam giác SAB
và tam giác SCB lần lượt vuông tại A và C . Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC) bằng a. Côsin của góc giữa
hai mặt phẳng (SAB) và (SCB) bằng
2√2 1 2 √5
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

Câu 15 [Q166168516] Cho lăng trụ ABCD. A B C D có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = √6,AD = √3, ′ ′ ′ ′

A C = 3 và mặt phẳng (AA C C) vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng (AA C C), (AA B B) tạo với nhau
′ ′ ′ ′ ′ ′ ′

góc α có tan α = 3

4
. Thể tích của khối lăng trụ ABCD. A B C ′ ′ ′
D


A. V = 12 . B. V = 6 . C. V = 8 . D. V = 10 .

Câu 16 [Q646856373] Cho hình hộp ABCD. A B C ′ ′ ′


D

có đáy ABCD là hình thoi cạnh a có tâm O, BAC
ˆ 0
= 60 .
√7a
Gọi I , J lần lượt là tâm các mặt bên (ABB A ), (CDD C ′ ′ ′ ′
). Biết AI =
2
, AA

= 2a và góc giữa hai mặt phẳng
′ ′
(ABB A ), (A B C D )
′ ′ ′ ′
bằng 60 . Thể tích của khối tứ diện AOI J bằng
0

3 3 3 3
3√3a √3a √3a √3a
A. . B. . C. . D. .
64 48 32 192

Câu 17 [Q782612565] Cho khối tứ diện ABCD có thể tích bằng 18. Gọi A là trọng tâm tam giác BCD. Gọi (P ) 1

là mặt phẳng qua A tạo với mặt phẳng (BCD) góc 60 . Các đường thẳng qua B, C, D và song song với AA cắt 0
1

(P ) lần lượt tại các điểm B , C , D . Thể tích khối tứ diện A B C D bằng
1 1 1 1 1 1 1

A. 12√3. B. 18. C. 9√3. D. 12.

Câu 18 [Q473673766] Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, ABC
ˆ
= 120 .
0
Cạnh bên SA vuông góc
với đáy và góc giữa hai mặt phẳng (SBC), (SCD) bằng 60 , khi đó SA bằng 0

√6a √6a √3a


A. . B. √6a. C. . D. .
4 2 2

Câu 19 [Q343466776] Cho hình vuông ABCD và ABEF có cạnh bằng 1, lần lượt nằm trên hai mặt phẳng vuông

−→ −
− → −
−→ −
−→
góc nhau. Gọi H là điểm sao cho ED = 3EH và S là điểm sao cho H B = 3SH . Thể tích của khối đa diện
a
ABCDSEF bằng ∗
(a, b ∈ N , (a, b) = 1) , khi đó 2a + b bằng
b

A. 10. B. 40. C. 29. D. 47.

Câu 20 [Q042062074] Cho ba mặt cầu có tâm O , O , O đôi một tiếp xúc ngoài với nhau và tiếp xúc với mặt 1 2 2

phẳng (P ) lần lượt tại các điểm A , A , A . Biết A A = 6, A A = 8, A A = 10. Thể tích của khối đa diện lồi có
1 2 3 1 2 2 3 3 1

các đỉnh O , O , O , A , A , A bằng


1 2 3 1 2 3

1538 962
A. . B. . C. 154. D. 90.
15 5

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4

Câu 21 [Q148966396] Cho khối chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, AB = a, SBA
ˆ ˆ
= SCA = 90 .
0

Gọi O là trung điểm của BC. Biết góc giữa hai đường thẳng SB và OA bằng 60 . Thể tích của khối chóp đã cho 0

bằng
3 6 3 3
a a √3a a
A. . B. . C. . D. .
2 6 3 3

Câu 22 [Q266536064] Cho tứ diện ABCD có AB = a√6, tam giác ACD đều, hình chiếu vuông góc của A lên
mặt phẳng (BCD) trùng với trực tâm H của tam giác BCD, mặt phẳng (ADH ) tạo với mặt phẳng (ACD) một góc
45 . Thể tích khối tứ diện ABCD bằng
0

3 3 3 3
3a 9a 27a 3a
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 4

Câu 23 [Q307407371] Trong tất cả các khối chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng √6, các mặt bên có
diện tích bằng nhau và một trong các cạnh bên bằng 3√2. Khối chóp có thể tích nhỏ nhất bằng
A. 3. B. 2√2. C. 2√3. D. 4.

Câu 24 [Q077062997] Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính AB
= 2a , SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) có số đo bằng
√10
arccos( ). Thể tích của khối chóp đã cho bằng
5

3 3 3 3
√2a 3a √3a a
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4

Câu 25 [Q207035058] Cho khối tứ diện ABCD có thể tích bằng 3. Các điểm A , B , C , D lần lượt thuộc các mặt 1 1 1 1

phẳng (BCD), (CDA), (DAB), (ABC) sao cho AA , BB , CC , DD đôi một song song. Thể tích khối tứ diện 1 1 1 1

A B C D bằng
1 1 1 1

A. 8. B. 9. C. 6. D. 12.

Câu 26 [Q432206373] Cho hình chóp S. ABC có AB = a, BC = √3a, ABC


ˆ
= 60 . Hình chiếu vuông góc của S
0

lên mặt phẳng (ABC) là một điểm thuộc cạnh BC. Góc giữa SA và mặt phẳng (ABC) bằng 45 . Thể tích khối 0

chóp S. ABC có giá trị nhỏ nhất bằng


3 3 3 3
√3a √3a √3a √3a
A. . B. . C. . D. .
12 8 6 3

Câu 27 [Q143077977] Cho khối lăng trụ ABC. A B C


′ ′ ′
có đáy là tam giác đều cạnh a. Mặt bên BB C C
′ ′
là hình
thoi có góc ˆ

B BC nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa đường thẳng CC

và mặt
a√12
phẳng(ABB A ) bằng ′ ′
. Thể tích khối lăng trụ ABC. A B C bằng ′ ′ ′

5
3 3 3 3
a a √21 3a a √21
A. . B. . C. . D. .
6 14 8 7

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5

Câu 28 [Q070470456] Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD. A B C D


′ ′ ′ ′
có khoảng cách và góc giữa hai đường
√21a √2
thẳng AC và DC lần lượt bằng

;α với cos α = . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
7 4
3 3 3
√21a √7a √15a
A. . B. . C. . D. √3a 3
.
6 2 2

Câu 29 [Q357058539] Cho khối lăng trụ ′


ABC. A B C
′ ′
có đáy là tam giác đều. Mặt bên ′
BB C C

là hình thoi có
góc ˆ′
B BC nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách và góc giữa hai đường thẳng CC và AB ′ ′

4√35 √7
lần lượt bằng ;α với cos α = . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
7 4

A. 12√3. B. 12√5. C. 3√6. D. 9√6.

Câu 30 [Q015556168] Cho khối lăng trụ ABC. A B C có đáy là tam giác đều. Hình chiếu vuông góc của A lên
′ ′ ′ ′

mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm cạnh BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng B C và AA bằng 6a; góc ′ ′ ′

giữa hai mặt phẳng (ABB A ) và (A B C ) bằng 60 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
′ ′ ′ ′ ′ 0

A. 84√21a . 3
B. 108a . C. 324√3a .
3
D. 24√6a . 3 3

Câu 31 [Q552645455] Cho khối lăng trụ ABC. A B C có đáy là tam giác đều cạnh bằng 4a, AA = 2√3a. Gọi
′ ′ ′ ′

M , N lần lượt là trung điểm của BB , CC . Biết rằng mặt bên BCC B là hình chữ nhật và mặt phẳng (AM N )
′ ′ ′ ′

vuông góc với mặt phẳng (BCC B ). Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
′ ′

A. 3√3a . 3
B. 24√3a . C. 12√3a . 3
D. 4√3a . 3 3

Câu 32 [Q357298203] Cho khối lăng trụ có đáy là tam giác đều. Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng ′

(ABC) là trung điểm của BC. Mặt phẳng vuông góc với các cạnh bên và cắt các cạnh bên của hình lăng trụ lần lượt

tại D, E, F . Biết mặt phẳng (ABB A ) vuông góc với mặt phẳng (ACC A ) và chu vi của tam giác DEF bằng 4,
′ ′ ′ ′

thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng


A. 12 (10 − 7√2) . B. 4 (10 + 7√2) . C. 6 (10 − 7√2) . D. 12 (10 + 7√2) .

ĐÁP ÁN
1D(3) 2D(4) 3B(4) 4A(4) 5B(4) 6B(4) 7C(4) 8C(4) 9C(4) 10D(4)
11D(4) 12C(4) 13A(4) 14C(4) 15C(4) 16C(4) 17B(4) 18A(4) 19B(4) 20A(4)
21B(4) 22B(4) 23A(4) 24B(4) 25B(4) 26B(3) 27B(3) 28D(4) 29B(4) 30A(4)
31C(4) 32A(4)

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5

You might also like