Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.

VN|1

THI ONLINE - THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ TÍNH THEO


DIỆN TÍCH THIẾT DIỆN VUÔNG GÓC VỚI CẠNH BÊN
*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại Vted (vted.vn)
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:............................................................................... Trường: ............................................................


Câu 1 [Q340640484] Cho hình lăng trụ ABC. A B C có AA = 2, khoảng cách từ A đến các đường thẳng
′ ′ ′ ′

BB , CC

lần lượt bằng 1 và 2; khoảng cách từ C đến đường thẳng BB bằng √5. Thể tích khối lăng trụ
′ ′

ABC. A B C bằng
′ ′ ′

A. 2. B. . C. 4.
2

3
D. . 4

Câu 2 [Q700990403] Cho khối lăng trụ ABC. A B C , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB bằng √5, khoảng
′ ′ ′ ′

cách từ A đến đường thẳng BB và CC lần lượt bằng 1 và 2, hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (A B C )
′ ′ ′ ′ ′

là trung điểm M của B C và A M = √5. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
′ ′ ′

C. √5.
2√5 √15 2√15
A. 3
. B. 3
. D. 3
.

Câu 3 [Q342374384] Cho hình lăng trụ ABC. A B C , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB , CC lần lượt
′ ′ ′ ′ ′

bằng 1 và √3; khoảng cách từ C đến đường thẳng BB bằng 2. Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ′

(A B C ) là trọng tâm G của tam giác A B C và A G = . Thể tích khối lăng trụ ABC. A B C bằng
′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ 4 ′ ′ ′

A. 2. B. 2

3
. C. 4. D. 4

3
.

Câu 4 [Q585874030] Cho khối hộp ABCD. A B C D có A B vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD) ; góc giữa ′ ′ ′ ′ ′

AA với (ABCD) bằng 45 . Khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB ; DD cùng bằng 1. Góc của mặt phẳng
′ o ′ ′

(BB C C) và mặt phẳng (C CDD ) bằng 60 . Thể tích khối hộp đã cho bằng
′ ′ ′ ′ o

A. 2√3. B. 2. C. √3. D. 3√3.

Câu 5 [Q646444606] Cho khối đa diện ABC. A B C có AA //BB //CC . Biết khoảng cách từ điểm A đến BB ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′

bằng 1, khoảng cách từ điểm A đến CC bằng √3; khoảng cách giữa hai đường thẳng BB , CC bằng 2 và ′ ′ ′

AA = 1, BB = 2, CC = 3. Thể tích khối đa diện ABC. A B C bằng


′ ′ ′ ′ ′ ′

A.
√3
. B.
3√3
. C. 1

2
. D. √3.
2 2

Câu 6 [Q448676045] Cho hình lăng trụ ABC. A B C , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB , CC lần lượt ′ ′ ′ ′ ′

bằng 1 và √3; góc giữa hai mặt bên của lăng trụ chung cạnh AA bằng 90 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt ′ 0

2√3
phẳng (A B C ) là trung điểm M của cạnh B C và A M
′ ′ ′ ′ ′ ′
=
3
. Thể tích khối lăng trụ ABC. A B C bằng ′ ′ ′

2√3
A. 2. B. 1. C. √3. D. 3
.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2

Câu 7 [Q799434659] Cho khối lăng trụ ABC. A B C có đáy là tam giác đều. Hình chiếu vuông góc của A trên
′ ′ ′ ′

mặt phẳng (ABC) là trung điểm của BC. Mặt phẳng vuông góc với các cạnh bên và cắt các cạnh bên của hình lăng
trụ lần lượt tại D, E, F . Biết mặt phẳng (ABB A ) vuông góc với mặt phẳng (ACC A ) và chu vi của tam giác
′ ′ ′ ′

DEF bằng 4, thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 12 (10 − 7√2) . B. 4 (10 + 7√2) . C. 6 (10 − 7√2) . D. 12 (10 + 7√2) .

3
Câu 8 [Q811748881] Cho khối lăng trụ ABC. A B C có thể tích bằng ′ ′ ′
. Khoảng cách từ A đến các đường thẳng
4

BB , CC

lần lượt bằng 1; √3 và AA ′
= 2. Côsin góc giữa hai mặt phẳng (ABB A ) và (ACC ′ ′ ′ ′
A ) bằng
√3 √3 1 √13
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4

ĐÁP ÁN
1A(3) 2D(4) 3D(4) 4C(4) 5D(4) 6A(4) 7A(4) 8D(4)

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2

You might also like