Thi Online - Thể tích khối tứ diện và các trường hợp đặc biệt (Đề số 02)

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.

VN|1

THI ONLINE - THỂ TÍCH KHỐI TỨ DIỆN VÀ CÁC


TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT (ĐỀ SỐ 02)
*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại Vted (vted.vn)
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:............................................................................... Trường: ............................................................


Câu 1 [Q057796446] Cho khối tứ diện OABC có thể tích V , các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc và
S , S , S lần lượt là diện tích các tam giác OAB, OBC, OCA. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
1 2 3

√S1 S2 S3 √2S1 S2 S3 √2S1 S2 S3 √S1 S2 S3


A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
6 6 3 3

Câu 2 [Q600413035] Cho khối tứ diện OABC có thể tích V , các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc và
BC = 5a, CA = 6a, AB = 7a. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. V = √95a . B. V = 19√5a .
3
C. V = 35a . 3 3
D. V = 5√19a .
3

Câu 3 [Q653470160] Cho khối tứ diện OABC có các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc và tổng diện tích các
mặt (OBC), (OCA), (OAB) bằng √3. Diện tích mặt (ABC) bằng 1. Tính thể tích V của khối tứ diện đã cho.
4 4 4

A. V =
1

6
. B. V =
√12
. C. V =
2√3
. D. V =
√3
.
9 9 9

Câu 4 [Q531514751] Cho khối lập phương ABCD. A1 B1 C1 D1 có độ dài cạnh bằng x. Các điểm M , N lần lượt
trên các cạnh AA , CC sao cho AM + CN
1 1 = 2a. Tính x, biết thể tích khối tứ diện BDM N bằng 2a .
3

A. x = √2a. B. x = √6a. C. x = √3a. D. x = 2√2a.

Câu 5 [Q616966669] Cho khối tứ diện ABCD có tam giác ABD đều, tam giác CAB vuông cân tại C, AB = √3a.
3
a √2
Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng (CAB), (DAB). Tính cos α khi thể tích khối tứ diện ABCD bằng 8
.

√2 √7 √3 √2
A. cos α = 3
. B. cos α = 3
. C. cos α = 3
. D. cos α = 2
.

Câu 6 [Q147673255] Cho khối chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh ˆ ˆ 0
a, SBA = SCA = 90 ; góc giữa mặt
phẳng (SAB) và đáy (ABC) bằng 60 . Thể tích khối chóp S. ABC bằng 0

3 3 3 3
√3a √3a √3a √3a
A. 6
. B. 24
. C. 4
. D. 8
.

Câu 7 [Q969719765] Cho


chóp hình S. ABC có
AB = 9(cm), BC = 11(cm), CA = 6(cm), SA = 3(cm), SB = 7(cm) và SC = 5(cm). Tính thể tích V của khối
chóp S. ABC.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
√2159 √241 √2159 3√241
A. V =
6
(cm ).
3
B. V =
2
(cm ).
3
C. V =
2
3
(cm ). D. V =
2
(cm ).
3

Câu 8 [Q995354355] Cho khối tứ diện ABCD có AB = AC = AD = BD = 1, DC = √2. Hai mặt phẳng
(ABC) và (BCD) vuông góc với nhau. Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD.

√2 √2 √2 √2
A. V =
4
. B. V =
6
. C. V =
12
. D. V =
2
.

Câu 9 [Q769767519] Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A B C


′ ′ ′
có đáy là tam giác vuông tại A, AB = 1, BC = 2.

√7
Góc ˆ′ 0 ˆ′ 0
CBB = 90 , ABB = 120 . Gọi M là trung điểm cạnh AA .

Biết ′
d(AB , CM ) = . Tính thể tích khối
7

lăng trụ đã cho.


4√2 4√2
A. 2√2. B. 9
. C. 4√2. D. 3
.

Câu 10 [Q954544467] Cho khối chóp S. ABCD có SB = a√3 và tất cả các cạnh còn lại bằng 2a. Tính thể tích V
của khối chóp S. ABCD.

A. V = 3a √6.
3
B. V 3
= a √3. C. V = 3a √3.
3
D. V 3
= a √6.

Câu 11 [Q624678562] Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AD = 4a. Các cạnh bên của
hình chóp bằng nhau và bằng a√6. Tìm thể tích V của khối chóp S. ABCD. max

3
8a 4√ 6
A. V max
= . B. V max =
3
a . C. V max = 8a .
3
D. V max = 4√6a .
3

3 3

Câu 12 [Q679568954] Cho tứ diện ABCD có hai mặt phẳng (ABC) và (DBC) vuông góc với nhau.Tam giác
ABC và tam giác DBC là các tam giác đều cạnh a. Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD.

3 3 3 3

A. V =
a

4
. B. V =
a

12
. C. V =
a

3
. D. V =
a

8
.

Câu 13 [Q895999961] Cho khối tứ diện ABCD có AB = 3a, AC = 4a, BACˆ = 90 và góc giữa các mặt phẳng 0

(DAB), (DBC), (DCA) và mặt phẳng (ABC) bằng nhau và bằng nhau 60 , hình chiếu vuông góc của D lên mặt
0

phẳng (ABC) là điểm H sao cho A, H nằm về hai phía của đường thẳng BC. Tính thể tích V của khối tứ diện
ABCD.

A. V = 2√3a .
3
B. V = 6√3a .
3
C. V = 4√3a .
3
D. V = 12√3a .
3

Câu 14 [Q353716662] Cho khối tứ diện ABCD có AB = 3a, AC = 4a, BACˆ


= 90 và góc giữa các mặt phẳng
0

(DAB), (DBC), (DCA) và mặt phẳng (ABC) bằng nhau và bằng nhau 60 , hình chiếu vuông góc của D lên mặt
0

phẳng (ABC) là điểm H sao cho C, H nằm về hai phía của đường thẳng AB. Tính thể tích V của khối tứ diện
ABCD.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3

A. V = 2√3a .
3
B. V = 6√3a .
3
C. V = 4√3a .
3
D. V = 12√3a .
3

Câu 15 [Q580064686] Cho khối tứ diện ABCD có AB = 3a, AC = 4a, BACˆ


= 90 và góc giữa các mặt phẳng
0

(DAB), (DBC), (DCA) và mặt phẳng (ABC) bằng nhau và bằng nhau 60 , hình chiếu vuông góc của D lên mặt
0

phẳng (ABC) là điểm H sao cho B, H nằm về hai phía của đường thẳng AC. Tính thể tích V của khối tứ diện
ABCD.

A. V = 2√3a .
3
B. V = 6√3a .
3
C. V = 4√3a .
3
D. V = 12√3a .
3

Câu 16 [Q906505796] Cho khối tứ diện ABCD có AB = 3a, AC = 4a, BAC ˆ


= 90 và góc giữa các mặt phẳng
0

(DAB), (DBC), (DCA) và mặt phẳng (ABC) bằng nhau và bằng nhau 60 , hình chiếu vuông góc của D lên mặt
0

phẳng (ABC) là điểm H nằm trong tam giác ABC. Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD.

A. V = 2√3a .
3
B. V = 6√3a .
3
C. V = 4√3a .
3
D. V = 12√3a .
3

Câu 17 [Q637355567] Cho khối hộp ABCD. A B C D có đáy là hình chữ nhật, AB = √3, AD = √7. Hai mặt
′ ′ ′ ′

bên (ABB A ), (ADD A ) tạo với đáy các góc lần lượt là 45 và 60 . Tính thể tích V của khối hộp đã cho biết độ
′ ′ ′ ′ 0 0

dài cạnh bên bằng 1.

A. V = 3. B. V =
7

3
. C. V = √3. D. V = √7.

Câu 18 [Q889948477] Cho khối tứ diện ABCD có AB = 2√3, tất cả các cạnh còn lại bằng nhau và bằng x. Tìm x
5√21
để khối tứ diện ABCD có thể tích bằng 2
.

A. x = 3. B. x = 4. C. x = 5. D. x = 6.

Câu 19 [Q576043141] Cho khối chóp S. ABCD có SA = x và tất cả còn lại bằng nhau và bằng a. Tìm x để tích
khối chóp S. ABCD đạt giá trị lớn nhất.
√6a √6a √3a √2a
A. x = 3
. B. x = 2
. C. x = 2
. D. x = 3
.

Câu 20 [Q467999469] Trong các khối chóp S. ABCD có SA = x và tất cả còn lại bằng nhau và bằng a. Khối chóp
có thể tích lớn nhất là ?
3 3 3 3

A. x = . a

4
B. x = . C. x = . a

6
D. x = . a

12
a

Câu 21 [Q793467467] Trong các khối tứ diện ABCD có AB = x, AC = AD = CB = DB = 2√3, khoảng cách
giữa AB, CD bằng 1. Khối chóp có thể tích lớn nhất là ?

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4

A. 11

12
. B. 11

6
. C. 11

3
. D. 11

4
.

Câu 22 [Q774967475] Cho khối tứ diện ABCD có AB = x, AC = AD = CB = DB = 2√3, khoảng cách giữa
AB, CD bằng 1. Tìm x, để khối tứ diện ABCD có thể tích lớn nhất.

A. x = √11. B. x = √13. C. x = √26. D. x = √22.

Câu 23 [Q249285936] Trong các khối tứ diện ABCD có AB = 2a√3, tam giác ABD đều, tam giác ABC vuông
tại C, AC = 2a. Khối tứ diện có thể tích lớn nhất bằng
3 3 3
√2a 3√2a 2√2a
A. 2
. B. 2
. C. 2√2a 3
. D. 3
.

Câu 24 [Q690707617] Khối tứ diện ABCD có ACB ˆ = ADB ˆ = DBC ˆ 0


= 90 , BC = 3, BD = 4 và góc giữa hai
đường thẳng AD, BC bằng 60 . Tính thể tích V của khối tứ diện đã cho.
0

8√3 6√3
A. V = 8√3. B. V =
3
. C. V =
3
. D. V = 6√3.

Câu 25 [Q624766672] Cho hình vuông ABCD. Dựng khối da diện ABCDEF , trong đó EF = 2a và song song
với AD (tham khảo hình vẽ bên). Tất cả các cạnh còn lại của khối đa diện ABCDEF bằng a. Tính thể tích V của
khối đa diện ABCDEF .

3 3 3 3
√2a 5√2a √2a √2a
A. V =
6
. B. V =
6
. C. V =
3
. D. V =
12
.

Câu 26 [Q487605595] Cho khối tứ diện ABCD có AB = 3a, AC = 4a, BAC


ˆ
= 90 , góc giữa các mặt phẳng
0

(DAB), (DAC) và mặt phẳng (ABC) lần lượt là 45 và 60 . Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD biết 0 0

AD = 6a.

3 3 3 3
12√5a 4√21a 4√5a 12√21a
A. V =
5
. B. V =
7
. C. V =
5
. D. V =
7
.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5

Câu 27 [Q774364557] Cho khối chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AC =
a

2
, BC = a. Hai mặt phẳng
(SAB), (SAC) cùng tạo với đáy góc 60 ,
0
tam giác SBC nhọn và mặt phẳng (SBC) vuông góc với đáy. Tính thể
tích V của khối chóp S. ABC.
3 3 3 3
(3−√3)a (3+√3)a 3(3−√3)a 3(3+√3)a
A. V =
32
. B. V =
32
. C. V =
32
. D. V =
32
.

Câu 28 [Q678894448] Cho khối tứ diện ABCD có AB = x, tất cả các cạnh còn lại bằng nhau và bằng √3x. Tìm
x, biết thể tích khối tứ diện đã cho bằng 48.

A. x = 2√6. B. x = 2√2. C. x = 6√2. D. x = 2√3.

Câu 29 [Q647767663] Cho khối tứ diện ABCD có AB = AD = 2, CD = 2√2, ABC


ˆ ˆ 0
= DAB = 90 , góc giữa
AD và BC bằng 45 . Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD.
0

A. V B. V C. V
4 8
D. V
2
= . = . = . = 2.
3 3 3

Câu 30 [Q026350590] Cho hai đường thẳng chéo nhau Ax, By tạo với nhau góc 60 và AB = a là độ dài đoạn 0

vuông góc chung. Hai điểm M , N di động trên Ax, By sao cho M N = 2a. Tìm thể tích lớn nhất của khối tứ diện
ABM N .
3 3 3 3
√3a √3a √3a √3a
A. 16
. B. 4
. C. 36
. D. 12
. .

Câu 31 [Q460744700] Cho khối chóp S. ABC có AB = AC = a, các góc BAC


ˆ 0
ˆ ˆ 0
= 120 , SBA = SAC = 90 . Sin
√6
của góc giữa mặt phẳng (SAC) và đường thẳng SB bằng ; khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC) lớn hơn a.
6

Thể tích khối chóp S. ABC bằng


3 3 3 3
√2a √2a √3a √3a
A. 6
. B. 2
. C. 6
. D. 2
.

Câu 32 [Q889559456] Cho hai đường thẳng cố định a và b chéo nhau. Gọi AB là đoạn vuông góc chung của a và b
(A thuộc a, B thuộc b). Trên a lấy điểm M (khác A), trên b lấy điểm N (khác B) sao cho AM = x, BN = y. Biết
AB = 6, góc giữa hai đường thẳng a và b bằng 60 . Tính thể tích V của khối tứ diện ABM N theo x, y.
0

xy
C. V
√3xy √3xy √3xy
A. V =
2
. B. V =
4
. =
2
. D. V =
6
.

Câu 33 [Q746437963] Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA = SB, SC = SD. Biết
2

và tổng diện tích của hai tam giác SAB, SCD bằng Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD.
7a
(SAB)⊥(SCD) .
10

3 3 3 3

A. V =
4a

75
. B. V =
4a

15
. C. V =
4a

25
. D. V =
12a

25
.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6

Câu 34 [Q255263642] Cho khối chóp S. ABC có SA = SB = 2, SC = 3 và ˆ ˆ 0 ˆ 0


ASB = BSC = 60 , CSA = 90 .

Điểm M trên cạnh SC sao cho SM = 1

3
SC. Tính thể tích khối tứ diện SABM .

3 3 3
√2a √2a √2a
A. V = √2a .
3
B. V =
4
. C. V =
3
. D. V =
12
.

Câu 35 [Q786695669] Cho khối chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, SAB ˆ = 900 .
ˆ = SCB Gọi M là
2a√21
trung điểm cạnh SA. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BCM ) bằng 7
. Thể tích khối chóp đã cho
bằng
3 3 3 3
10√3a 10√3a 5√3a 5√3a
A. 9
. B. 3
. C. 9
. D. 3
.

Câu 36 [Q898965386] Khối chóp S. ABC có SA = 1, SB = 2, SC = 3 và


ˆ 0
ˆ 0
ˆ 0
ASB = 60 , BSC = 90 , CSA = 120 . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB) bằng

A. √3. B. 2√2. C. 2. D. √6.

12√2
Câu 37 [Q633196666] Cho khối tứ diện ABCD có AB = 5, AC = 3, BC = 4, BD = 4, AD = 3 và CD =
5
.

Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD.

A. V =
24

5
. B. V =
24√2
. C. V =
19

3
. D. V =
19√2
.
5 3

Câu 38 [Q701072674] Cho khối chóp S. ABC có SA = BC = x, SB = CA = y, SC = AB = z và


x + y + z = 12. Thể tích lớn nhất của thể tích khối chóp S. ABC bằng
2 2 2

2√2 4√2 2√2 4√2


A. 3
. B. 3
. C. 9
. D. 9
.

Câu 39 [Q564667374] Cho hai hình vuông ABCD và ABEF có cạnh bằng 1, lần lượt nằm trên hai mặt phẳng
vuông góc với nhau. Gọi S là điểm đối xứng với B trung điểm của đoạn thẳng DE. Thể tích của khối đa diện
ABCDSEF bằng.

A. . 7

6
B. . C. . D. . 11

12
2

3
5

Câu 40 [Q634469662] Cho hai hình vuông ABCD và ABEF có cạnh bằng 1, lần lượt nằm trên hai mặt phẳng
vuông góc với nhau. Gọi S là điểm đối xứng với B qua đường thẳng DE. Thể tích của khối đa diện ABCDSEF
bằng.

A. 7

6
. B. 11

12
. C. 2

3
. D. 5

6
.

Câu 41 [Q799776766] Cho hai tam giác đều ABC và ABD có độ dài cạnh cùng bằng 1 và nằm trong hai mặt
phẳng vuông góc. Gọi S là điểm đối xứng của B qua đường thẳng CD. Thể tích của khối đa diện có năm đỉnh
A, B, C, D và S bằng

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
3 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 8 2 4

Câu 42 [Q756626434] Cho hình chóp S. ABC có (SAC)⊥(ABC), SAB là tam giác đều cạnh a√3, BC = a√3,

đường thẳng SC tạo với đáy góc 60 . Thể tích khối chóp S. ABC bằng
0

3 3 3

B. 2a
a √3 a √6 a √6
A. 3
.
3
√6. C. 2
. D. 6
.

Câu 43 [Q281538411] Cho khối chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 1, mặt bên tạo với đáy góc 75 . Mặt 0

phẳng (P ) chứa đường thẳng AB và tạo với đáy góc 45 chia khối chóp S. ABCD thành hai khối đa diện. Thể tích
0

của khối đa diện chứa đỉnh S bằng


2+√3 2+√3

A.
16+9√3
. B. . C. . D.
16+9√3
.
78 3(1+√2) 6(1+√2) 26

Câu 44 [Q126299635] Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A B C có tất cả các cạnh bằng 2. Gọi M , N , P lần ′ ′ ′

lượt là trung điểm các cạnh AB, BB và A C (tham khảo hình vẽ bên). Thể tích của khối tứ diện CM N P bằng
′ ′ ′

5√3 2√3 5√3 5√3


A. 12
. B. 3
. C. 4
. D. 8
.

Câu 45 [Q333676627] Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC vuông tại A,AB = 3a, AC = a. Mặt phẳng
(DBC), (DAC), (DAB) lần lượt tạo với mặt phẳng (ABC) các góc 90 , α, β trong đó α + β = 90 . Thể tích khối
0 0

tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng


3 3 3 3

B. D.
√3a 3a 3a √2 3a
A. 4
.
13
. C. 10
.
8
.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8

Câu 46 [Q640671616] Cho khối đa diện SABCD bằng cách ghép hai khối chóp tam giác S. ABD và S. BCD lại
với nhau (tham khảo hình vẽ bên). Biết SA = 4, SB = 2, SC = 3, SD = 1 và
ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ 0
ASB = BSC = CSD = DSA = BSD = 60 . Thể tích của khối đa diện SABCD bằng

A. 3√2. B.
3√2

2
. C.
7√2

6
. D.
4√2

3
.

Câu 47 [Q787858643] Khối chóp S. ABC có SA = 1, SB = 2, SC = 3 và ASB


ˆ
= 60
0 ˆ 0 ˆ
, BSC = 90 , CSA = 120
0

có thể tích bằng

B. √2.
√2 √2 √2
A. 6
. C. 2
. D. 4
.

Câu 48 [Q035667851] Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi cạnh ˆ 0
a, BAD = 120 . Các mặt bên cùng tạo
với mặt đáy góc 60 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
0

3 3 3 3

B.
√3a √2a √6a
A. C. D.
a
. . . .
8 8 12 36

Câu 49 [Q677526404] Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và
BC. Điểm CD sao cho P D = 2CP . Mặt phẳng (M N P ) cắt AD tại Q. Tính thể tích khối đa diện BM N P QD.

√2 23√2 √2 13√2
A. 16
. B. 432
. C. 48
. D. 432
.

Câu 50 [Q633796789] Cho tứ diện ABCD có AB = 3a, AC = a√15, BD = a√10, CD = 4a. Biết góc giữa
đường thẳng AD và mặt phẳng (BCD) bằng 45 , khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và BC bằng và hình
0 5a

chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (BCD) nằm trong tam giác BCD. Tính độ dài đoạn thẳng AD.
B. 2a. C. 2√2a.
5a√2 3a√2
A. 4
. D. 2
.

ĐÁP ÁN
1C(2) 2A(1) 3B(3) 4B(3) 5B(3) 6A(4) 7A(3) 8C(3) 9A(4) 10B(3)
11A(3) 12D(3) 13D(3) 14C(3) 15B(3) 16A(3) 17A(3) 18C(3) 19B(3) 20A(3)
21C(4) 22D(4) 23C(3) 24D(4) 25C(3) 26D(3) 27A(3) 28A(3) 29A(4) 30B(3)
31A(4) 32A(3) 33C(3) 34C(3) 35A(4) 36D(3) 37A(3) 38A(3) 39D(3) 40D(3)
41D(4) 42D(3) 43A(3) 44A(3) 45A(3) 46C(3) 47C(3) 48A(3) 49B(4) 50B(4)

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8

You might also like