Professional Documents
Culture Documents
Thi Online - Thể tích khối tứ diện và các trường hợp đặc biệt (Đề số 03)
Thi Online - Thể tích khối tứ diện và các trường hợp đặc biệt (Đề số 03)
VN|1
Câu 2 [Q134513390] Cho hình lăng trụ ABC. A B C có AA = 2, khoảng cách từ A đến các đường thẳng
′ ′ ′ ′
BB , CC lần lượt bằng 1 và 2; khoảng cách từ C đến đường thẳng BB bằng √5. Thể tích khối lăng trụ
′ ′ ′
ABC. A B C bằng
′ ′ ′
A. 2. B. . C. 4. D. . 2
3
4
Câu 5 [Q892605362] Cho hình lăng trụ ABC. A B C , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB , CC lần lượt ′ ′ ′ ′ ′
bằng 1 và √3; khoảng cách từ C đến đường thẳng BB bằng 2. Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ′
(A B C ) là trọng tâm G của tam giác A B C và A G = . Thể tích khối lăng trụ ABC. A B C bằng
′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ 4 ′ ′ ′
A. 2. B. 2
3
. C. 4. D. 4
3
.
Câu 6 [Q575598597] Cho khối lăng trụ ABC. A B C có thể tích bằng ′ ′ ′ 3
4
. Khoảng cách từ A đến các đường thẳng
BB , CC
′ ′
lần lượt bằng 1; √3 và AA ′
= 2. Côsin góc giữa hai mặt phẳng (ABB A ) và (ACC ′ ′ ′ ′
A ) bằng
C.
√3 √3 1 √13
A. 4
. B. 2
.
2
. D. 4
.
Câu 7 [Q163360067] Cho khối chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 1, khoảng cách từ A đến mặt phẳng
√6 √15
(SBC) bằng 4
; khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCA) bằng 10
; khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB)
√30
bằng 20
. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) nằm trong tam giác ABC. Thể tích khối chóp
S. ABC bằng
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
A. 1
36
. B. 1
48
. C. 1
12
. D. 1
24
.
Câu 8 [Q457266553] Cho khối lăng trụ ABC. A B C có đáy là tam giác cân tại A, AB = AC = 1, BAC
ˆ
= 30 .
′ ′ ′ 0
Các mặt bên (ABB A ), (ACC A ) lần lượt tạo với đáy các góc 45 , 60 và AA = 1. Thể tích khối lăng trụ
′ ′ ′ ′ 0 0 ′
ABC. A B C bằng
′ ′ ′
Câu 9 [Q422450425] Cho khối chóp S. ABC có AB = 5(cm), AC = 7(cm), SA = 3(cm), CAB ˆ = 30 , góc giữa 0
hai mặt phẳng (SAB), (SAC) và đáy lần lượt là 45 , 30 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 0 0
35√29 7√ 5
A. V = (cm ).
3
B. V = (cm ).
3
116 4
21√5 105√5
C. V =
3
(cm ). D. V = (cm ).
3
4 116
Câu 10 [Q363553354] Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại A và AB = √3, AC = √7, SA = 1.
Hai mặt bên (SAB) và (SAC) lần lượt tạo với đáy các góc bằng 45 và 60 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 0 0
1 √3 7 7√7
A. . B. . C. . D. .
2 2 6 6
Câu 11 [Q545563959] Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB = 1, AC = √3. Các mặt bên
(SBC), (SAC), (SAB) lần lượt tạo với đáy góc 30 ; 45 ; 60 và hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC)
0 0 0
nằm trong tam giác ABC. Thể tích khối chóp S. ABC bằng
3−√3 3√3 3−√3 √3
A. 12
. B. 20
. C. 4
. D. 20
.
√3
Câu 12 [Q745439934] Cho hình chóp S. ABC có thể tích bằng , đáy là tam giác vuông tại
12
A, AB = 1, AC = √3. Các mặt bên (SAC), (SAB) lần lượt tạo với đáy góc 45 ; 60 và hình chiếu vuông góc của 0 0
S lên mặt phẳng (ABC) nằm trong tam giác ABC. Côsin góc giữa mặt phẳng (SBC) và đáy bằng
A. C. D.
√3 3
B.
1 1
. . . .
2 2 4 4
Câu 13 [Q973535339] Cho khối chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = 2a. Mặt phẳng
(SBC) vuông góc với đáy, hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng tạo với mặt phẳng đáy góc 60 . Tính thể tích V
0
Câu 14 [Q646466678] Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, BAD ˆ = 120 . Các mặt bên 0
(SAB), (SBC), (SCD), (SDA) lần lượt tạo với đáy các góc 90 ; 30 ; 45 ; 60 . Thể tích khối chóp S. ABCD bằng
0 0 0 0
3 3 3 3
(4√3−3)a (4√3−3)a (12√3−9)a (12√3−9)a
A. 26
. B. 104
. C. 26
. D. 104
.
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
Câu 15 [Q635957765] Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A B C D có AB = 1, AD = 2, AA = 3. Mặt phẳng (α)
′ ′ ′ ′ ′
thay đổi qua C và cắt các tia AB, AD, AA lần lượt tại M , N , P . Khối tứ diện AM N P có thể tích nhỏ nhất bằng
′ ′
Câu 16 [Q136864365] Cho hai đường thẳng chéo nhau Ax và By hợp với nhau một góc bằng 60 , AB = a là đoạn 0
vuông góc chung. Lấy điểm C trên By sao cho BC = a và gọi D là hình chiếu vuông góc của C lên Ax. Thể tích
khối tứ diện ABCD bằng
3 3 3 3
B.
√3a a √3a √3a
A. 12
.
12
. C. 24
. D. 6
.
Câu 17 [Q996679337] Cho hai đường thẳng chéo nhau Ax và By hợp với nhau một góc bằng 60 , AB = a là đoạn 0
vuông góc chung. Lấy điểm C trên By sao cho BC = a và gọi D là hình chiếu vuông góc của C lên Ax. Khoảng
cách giữa hai đường thẳng AC và BD bằng
√93a √31a 2√93a 2√31a
A. 31
. B. 31
. C. 31
. D. 31
.
Câu 18 [Q547564753] Cho khối tứ diện ABCD có AB = BC = CD = DA = 1. Thể tích khối tứ diện ABCD có
giá trị lớn nhất bằng
2√3 4√3 2√3 4√3
A. 27
. B. 27
. C. 9
. D. 9
.
Câu 19 [Q306006465] Cho hai đường thẳng cố định a, b chéo nhau và tạo với nhau một góc bằng 60 , có AB = 6 0
là đoạn vuông góc chung. Trên a, b lần lượt lấy hai điểm M , N sao cho AM + BN = 8. Thể tích khối tứ diện
ABM N có giá trị lớn nhất bằng
A. 4√3. B. 8√3. C. 4. D. 8.
Câu 20 [Q865564654] Cho hai đường thẳng cố định a, b chéo nhau và tạo với nhau một góc bằng 60 , có AB = 6 0
là đoạn vuông góc chung. Trên a, b lần lượt lấy hai điểm M , N sao cho AM + BN = 8. Khi thể tích khối tứ diện
ABM N có giá trị lớn nhất, tính độ dài đoạn thẳng M N (M N > 8).
Câu 21 [Q561136310] Cho khối tứ diện ABCD có AB = AC = BD = CD = 1. Khi thể tích khối tứ diện ABCD
đạt giá trị lớn nhất thì khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và BC bằng
A. .
2
B. . C. 1
. D. .
1 1
3
√3 √3 √2
Câu 22 [Q109118358] Trong không gian cho ba tia Ox, Oy, Oz đôi một vuông góc và các điểm A, B, C
không trùng với O lần lượt thay đổi trên các tia Ox, Oy, Oz và luôn thoả mãn điều kiện: tỉ số giữa diện tích tam giác
ABC và thể tích khối tứ diện OABC bằng . Khối tứ diện OABC có thể tích nhỏ nhất bằng
3
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
√3 27√3
A. √6. B. 2
. C. 4√3. D. 2
.
Câu 23 [Q606270766] Cho khối đa diện ABC. A B C có AA //BB //CC . Biết khoảng cách từ điểm A đến BB ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′
bằng 1, khoảng cách từ điểm A đến CC bằng √3; khoảng cách giữa hai đường thẳng BB , CC bằng 2 và
′ ′ ′
A.
√3
. B.
3√3
. C. 1
2
. D. √3.
2 2
√11
Sin của góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) bằng 11
. Tính thể tích khối chóp S. ABC.
3 3 3 3
√6a √6a √3a 2√3a
A. 6
. B. 3
. C. 9
. D. 9
.
Câu 25 [Q406266473] Cho khối tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc. Gọi G là trọng tâm tam giác
ABC, biết OG = 1. Thể tích khối tứ diện OABC có giá trị lớn nhất bằng
A.
9
2
. B. 1
6
. C.
√3
. D.
√3
.
6 2
Câu 26 [Q676867637] Cho khối tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA = OB = √2, OC = 1.
Hai điểm M , N lần lượt di động trên các cạnh AC, BC sao cho hai mặt phẳng (OM N ), (ABC) vuông góc với
nhau. Khối đa diện ABOM N có thể tích lớn nhất bằng
A. . 1
4
B. . C. . 1
6
D. . 2
9
1
Câu 27 [Q801626816] Cho khối tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA = 1, OB = 2, OC = 3.
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, mặt phẳng (α) qua trung điểm I của OG cắt các tia OA, OB, OC lần lượt tại các
điểm D, E, F . Thể tích khối tứ diện ODEF có giá trị lớn nhất bằng
A. . 2
9
B. . C. . D. .
1
6
4
3
2
3 3 3 3
A. C.
√3a √3a
B. D.
a a
. . . .
4 4 2 2
Câu 29 [Q853581533] Cho khối lăng trụ ABC. A B C , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB bằng √5, khoảng ′ ′ ′ ′
cách từ A đến đường thẳng BB và CC lần lượt bằng 1 và 2, hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (A B C )
′ ′ ′ ′ ′
là trung điểm M của B C và A M = √5. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
′ ′ ′
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
Câu 30 [Q820669615] Cho hình lăng trụ ABC. A B C , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB , CC lần lượt ′ ′ ′ ′ ′
bằng 1 và √3; góc giữa hai mặt bên của lăng trụ chung cạnh AA bằng 90 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt ′ 0
2√3
phẳng (A B C ) là trung điểm M của cạnh B C và A M
′ ′ ′ ′ ′ ′
=
3
. Thể tích khối lăng trụ ABC. A B C bằng ′ ′ ′
A. 2. B. 1. C. √3.
2√3
D. 3
.
4
. Hãy tính thể tích của khối chóp A . BB C ′ ′ ′
C.
2 3 3 3
a √3 a √3 a √3 a √31
A. 18
. B. 81
. C. 18
. D. 8
.
Câu 32 [Q566648166] Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA = SB = a√2, khoảng
cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
3 3 3 3
2a √3 a √6 2a √6
A. B. C. D.
a √3
. . . .
3 3 6 3
Câu 33 [Q688865381] Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Biết rằng ASB
ˆ ˆ
= ASD = 90 .
0
Mặt phẳng chứa đường thẳng AB và vuông góc với mặt phẳng (ABCD) cắt đường thẳng SD tại N . Thể tích lớn
nhất của khối tứ diện ABDN bằng
3 3 3 3
A. C.
2√3a 4√3a
B. D.
2a 4a
. . . .
3 3 3 3
Câu 34 [Q068882387] Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, khoảng cách từ điểm A đến mặt
√15a √15a
phẳng (SBC) bằng ; khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng . Hình chiếu vuông góc của
5 5
S xuống mặt phẳng (ABC) nằm trong tam giác ABC. Thể tích khối chóp đã cho bằng
3 3 3 3
a a √3a √3a
A. . B. . C. . D. .
4 8 4 8
Câu 35 [Q020939929] Cho hình chữ nhật ABCD và hình thang cân ABEF nằm trong hai mặt phẳng vuông góc
với nhau. BiếtAB = a,BC = BE = a√2, AB//EF và EF = 3a(tham khảo hình vẽ), thể tích khối đa diện
ABCDEF bằng
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
3 3 3
5√2a √2a 3√2a
A. 6
. B. √2a 3
. C. 3
. D. 2
.
Câu 36 [Q248770701] Cho khối hộp ABCD. A B C D có A B vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD) ; góc giữa
′ ′ ′ ′ ′
AA với (ABCD) bằng 45 . Khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB ; DD cùng bằng 1. Góc của mặt phẳng
′ o ′ ′
(BB C C) và mặt phẳng (C CDD ) bằng 60 . Thể tích khối hộp đã cho bằng
′ ′ ′ ′ o
Câu 37 [Q688931910] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a, AC = a√3, SAB là tam giác
đều, SAD
ˆ
= 120 . Tính thể tích của khối chóp S. ABCD.
o
3 3
2a √3
A. a C. a
3a √3
3
√3. B. 2
.
3
√6. D. 3
.
Câu 38 [Q744003948] Cho hai mặt cầu (S ), (S ) có cùng tâm I và bán kính lần lượt R = 2, R = √10. Xét tứ
1 2 1 2
diện ABCD có hai đỉnh A, B nằm trên (S ); hai đỉnh C, D nằm trên (S ). Thể tích khối tứ diện ABCD có giá trị
1 2
Câu 39 [Q683634343] Cho tứ diện ABCD có tam giác ABD đều cạnh bằng 2, tam giác ABC vuông tại
√3
B, BC = √3. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng 2
. Thể tích khối tứ diện ABCD bằng
A.
√3
. B. 1
2
. C.
√3
6
. D. 1
6
.
2
3 3
A. a
. B. . a
2√3 √2
C. .
3
a
3√2
D. a
6
.
Câu 42 [Q648636881] Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, ABC ˆ
= 60 . Hình chiếu vuông góc của
0
S lên mặt phẳng đáy là trọng tâm của tam giác ABC. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, SD. Biết côsin góc
2√26
giữa hai đường thẳng CN và SM bằng 13
. Thể tích khối chóp S. ABCD bằng
3 3 3 3
√2a √38a √19a √38a
A. 12
. B. 24
. C. 12
. D. 12
.
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
Câu 43 [Q356664964] Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A B C D có AB = 1, BC = 2, AA = 3. Mặt phẳng (P ) đi ′ ′ ′ ′ ′
qua C và cắt các tia AB, AD, AA lần lượt tại E, F , G(khác A) sao cho thể tích khối tứ diện AEF G nhỏ nhất.
′ ′
Tổng AE + AF + AG bằng
A. 18. B. 17. C. 15. D. 16.
Câu 44 [Q640098646] Cho khối chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB = 1, BC = √2 và
ˆ = 600 , CBS
ABS ˆ = 450 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh SA và SB. Biết khoảng cách giữa hai đường
2
thẳng BM và CN bằng √ . Thể tích khối chóp S. ABC bằng
41
√2 √2 √2 √2
A. 15
. B. 5
. C. 9
. D. 3
.
Câu 45 [Q211173461] Cho các tia Ox, Oy, Oz đôi một vuông góc. Trên các tia đó lần lượt lấy các điểm A, B, C
thay đổi sao cho OA + OB + OC + AB + BC + CA = 1. Thể tích lớn nhất của tứ diện OABC bằng
1
với m, n là các số nguyên dương. Giá trị của m + n bằng
3
m(1 + √n)
M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC. Biết góc giữa hai mặt phẳng (AM N ) và (ABC) bằng
3 3 3 3
√21a √21a a √3a
A. . B. . C. . D. .
9 3 3 3
Câu 47 [Q330083788] Cho khối chóp S. ABC có SA⊥AB, AB⊥BC, BC⊥SC, AB = 2a, BC = a và góc giữa hai
mặt phẳng (SAB), (SBC) bằng 60 . Thể tích khối chóp S. ABC bằng 0
3 3
Câu 49 [Q705663146] Cho tứ diện ABCD có AB = CD = 2a và AC = a√2. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của AB và CD. Biết M N = a và M N là đoạn vuông góc chung của AB và CD. Tính thể tích V của khối tứ diện
ABCD.
3 3 3 3
√6a √6a √3a √3a
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
2 3 2 3
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8
Câu 50 [Q866964149] Cho tứ diện ABCD có AB = BD = AD = 2a, AC = √7a, BC = √3a . Biết khoảng cách
giữa hai đường thẳng AB, CD bằng a, tính thể tích của khối tứ diện ABCD.
3 3
2√6a 2√2a
A. . B. .
3 3
C. 2√6a . 3
D. 2√2a . 3
điểm H nằm trong ΔABC. Biết khoảng cách giữa các cặp đường thẳng chéo nhau của hình chóp là
6a√34 12a 12a√13
d (SA, BC) = , d (SB, CA) = , d (SC, AB) = . Thể tích khối chóp S. ABC bằng
17 5 13
A. 9a 3
. B. 12a 3
. C. 18a 3
. D. 6a 3
.
Câu 52 [Q366877132] Cho khối chóp S. ABC có khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC bằng 3. Gọi
M , N , P , Q lần lượt là trung điểm các cạnh SA, AB, BC, SC. Biết diện tích tứ giác M N P Q bằng 4. Thể tích khối
Câu 53 [Q603641731] Cho khối tứ diện ABCD có khoảng cách giữa AB, CD bằng 3; khoảng cách giữa AC, BD
bằng 4; khoảng cách giữa AD, BC bằng 5. Thể tích khối tứ diện đã cho có giá trị nhỏ nhất bằng
A. 60. B. 10. C. 20. D. 30.
Câu 54 [Q657305228] Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành, AB = 2a, BC = a, ABC ˆ = 120 0
, SC
vuông góc với đáy. Hai mặt phẳng (SAB), (SAD) vuông góc với nhau. Thể tích khối chóp S. ABCD bằng
3 3
a 3a
A. a 3
. B. . C. 3a 3
. D. .
2 2
ĐÁP ÁN
1A(4) 2A(3) 3B(3) 4B(3) 5D(4) 6D(4) 7B(4) 8D(4) 9A(4) 10A(3)
11D(4) 12A(4) 13B(3) 14A(4) 15A(4) 16C(4) 17A(4) 18A(4) 19B(4) 20D(4)
21B(4) 22C(4) 23D(4) 24A(4) 25D(4) 26A(4) 27A(4) 28B(4) 29D(4) 30A(4)
31C(4) 32A(3) 33A(4) 34B(4) 35A(3) 36C(4) 37A(4) 38D(4) 39A(4) 40D(4)
41C(4) 42D(4) 43A(4) 44C(4) 45A(3) 46A(4) 47B(4) 48A(4) 49D(4) 50B(4)
51D(4) 52A(3) 53C(4) 54A(4) 55D(3)
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8