Professional Documents
Culture Documents
Tai Lieu Toan 9 Chu de Rut Gon Bieu Thuc Chua Can Thuc Bac Hai
Tai Lieu Toan 9 Chu de Rut Gon Bieu Thuc Chua Can Thuc Bac Hai
( x) ( )( )
3
- x x +=
1 1
+= x +1 x − x +1
- x x + y y = ( x ) + ( y ) = ( x + y )( x − xy + y )
3 3
( x) ( )( )
3
- x x −=
1 1
−= x −1 x + x +1
- x x − y y = ( x ) − ( y ) = ( x − y )( x + xy + y )
3 3
- x − xy= x ( )
x − y và x + xy= x ( x+ y )
- x− =
x x ( )
x − 1 và x + =
x x ( x +1 )
- x y−y =
x xy ( x− y )
- ( )(
x +1 x −1 = x −1 )
(hằng đẳng thức ( A + B )( A − B ) = A2 − B 2 )
(1 − x )(1 + x ) =
1− ( x ) = − ( x − 1)( x + 1)
2
- 1− x =
- 1− x = 1 − x . 1 − x ( x ≤ 1) và 1 + x= 1 + x . 1 + x ( x ≥ −1)
1
- x 2 +=x (
x x x=
+1 ) x ( )(
x +1 x − x +1 )
( ) ( )
2 2
x + 2 x +=
1 x +1 và x − 2 x +=
1 x −1
- x = 6+4 2 + 6−4 2
2
1 1
- x
= −
2 −1 2 +1
Lời giải
x− x 1 1 x− x x −3 x +3
a) Ta có P = + − = + −
x−9 x +3 x −3 ( x −3 )( x +3 ) ( x −3 )( x +3 ) ( x −3 )( x +3 )
x +2
⇒P
= ( x ≥ 0; x ≠ 9 )
x +3
(2 + 2 ) (2 − 2 )
2 2
b) Ta có: x = 6 + 4 2 + 6 − 4 2 = + = 2 + 2 + 2 − 2 = 4 (thỏa mãn)
4
thay x = 4 vào P ta được P =
5
1 1 2 +1 2 −1
- x= − = − = 2 (thỏa mãn)
2 −1 2 +1 1 1
4+ 2
Thay x = 2 vào P ta được P =
7
Bài 2:
1 7 x −1
Cho biểu thức Q =
+ : − 1 với x ≥ 0 và x ≠ 4
x + 2 x − 4 x − 2
a) Rút gọn Q
b) Tính giá trị của Q trong các trường hợp
- x = 27 + 10 2 − 18 + 8 2
2 2
=- x −
2− 3 2+ 3
Lời giải
a) Ta có:
1 7 x −1 x − 2 7 x −1 x −2 x +5
Q=
+ :
− 1
=
+
:
− = ( x ≥ 0; x ≠ 4 )
x +2 x−4 x −2 x−4 x−4 x −2 x −2 x +2
3
2 2
- x= − = 2 (thỏa mãn)
2− 3 2+ 3
8−3 2
Thay x = 2 vào Q ta được Q =
2
Dạng 2: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai và tìm giá trị của biến khi biết giá trị của
biểu thức
Cách giải: Để tìm giá trị của biến khi biết giá trị của biẻu thức tá ử dụng kết quả biểu thức rút
gọn và giá trị đã biết của biểu thức trong đề bài để tìm ra kết quả.
Bài 1:
x x 2 2− x
Cho biểu thức M = + : − với x ≥ 0 và x ≠ 1
x −1 x −1 x x x + x
a) Rút gọn M
−1
b) Tìm x để M =
2
Lời giải
x x 2 2− x x
a) Ta có: M = + : − = , với x ≥ 0; x ≠ 1
x −1 x −1 x x x + x x −1
−1 1
b) Ta có: M =
2
⇔ 2x + x −1 = 0 ⇔ ( )(
x +1 2 x −1 = 0 ⇔ x =) 4
(thỏa mãn)
Bài 2:
x+2 1 4 x
Cho biểu thức
= N − . với x ≥ 0
x x +1 x +1 3
a) Rút gọn N
8
b) Tìm x để N =
9
Lời giải
x+2 1 4 x 4 x
a) Ta có: N =
− . = , với x ≥ 0
x x +1 x +1 3 3 x − x +1 ( )
8 1
b) Ta có N = ⇔ ( x − 2 )( 2 x − 1) = 0 ⇔ x ∈ 4;
9 4
4
Dạng 3: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai và tìm giá trị của biến để biểu thức nhận
giá trị nguyên
Cách giải: Ta xét hai trường hợp sau
Trường hợp 1: Tìm giá trị nguyên của biến để biểu thức nhậ giá trị nguyên
Trường hợp 2: Tìm giá trị thực của biến để biểu thức nhận giá trị nguyên
Bài 1:
1 x x
Cho biểu thức A =
+ : − 1 với x ≥ 0 và x ≠ 1
x −1 x −1 x −1
a) Rút gọn A
x +1 x − x − 5
b) Tìm x nguyên, x là số chính phương
= để M A. + có giá trị nguyên
2 x +1 x +3
Lời giải
1 x x x +1 x x x −1
a) Ta có: A =
+ : − 1 =
+ : −
x −1 x −1 x −1 x −1 x −1 x −1 x − 1
x +1 x x x −1 2 x +1 1 2 x +1
= + : − = : = với x ≥ 0 và x ≠ 1
x − 1 x − 1 x − 1 x − 1 x − 1 x − 1 x + 1
x +1 x − x − 5 2 x +1 x +1 x − x − 5 7
b) M =
A. + = . + x −3+
=
2 x +1 x +3 x +1 2 x +1 x +3 x +3
a) Rút gọn B
C A ( B − 2 ) có giá trị nguyên
b) Tìm x nguyên để=
Lời giải
5
x 1 x +2 x x +2 x +2 2 x +2
a) Ta có: B =
+ : = + : =, với x ≥ 0 và x ≠ 4
x−4 x − 2 x − 4 x − 4 x − 4 x − 4 x +2
x +2 2 x +2 −2
b) C= A ( B − 2 )= . − 2 =
x −2 x +2 x −2
Bài 3:
1 1 x −2
Cho biểu thức
= P + . , với x ≥ 0 và x ≠ 4
x +2 x −2 x
a) Rút gọn P
7P
b) Tìm x thực để có giá trị nguyên.
3
Lời giải
1 1 x −2 x −2 x +4 x −2 2
a) Ta có: P =
+ . = + . =, với x ≥ 0 và x ≠ 4
x +2 x −2 x x−4 x−4 x x +2
7P 14
b) Đặt M = . Ta có M = , với x ≥ 0 và x ≠ 4
3 3 x +6
7
Cách 1: Ta tìm được 0 < M ≤ . Mà M ∈ Z ⇒ M ∈ {1; 2}
3
64 1
Từ đó tìm được
= x =
;x
9 9
14
Cách 2: Đặt = n , với n nguyên
3 x +6
14 − 6n 7 64 1
Ta có =
x ≥ 0 ⇒ 0 < n ≤ ⇒ n ∈ {1; 2} ⇒=
x ;x
=
3n 3 9 9
Bài 4:
15 − x 2 x +1 1− x
Cho hai biểu =
thức A + : và B = , với x ≥ 0 và x ≠ 25
x − 25 x +5 x −5 1+ x
a) Rút gọn A
b) Tìm x thực để M= A − B có giá trị nguyên.
Lời giải
6
a) Ta có: A =
15 − x
+ :
2 x + 1 15 − x 2 x − 5
= +
( ) : x +1 1
= , với x ≥ 0 và
x − 25 x + 5 x − 5 x − 25 x − 25 x −5 x +1
x ≠ 25
1 1− x x
b) Ta có: M = A − B = − = , với x ≥ 0 và x ≠ 25
x +1 x +1 x +1
7
Dạng 4: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai và so sánh biểu thức với một số (hoặc một
biểu thức khác)
Cách giải: Để so sánh một biểu thức M với một số a , ta xét hiệu M − a và xét dấu của hiệu
này, từ đó đi đến kết quả của phép so sánh
Bài 1:
x −1 x +3 5 4
Cho hai biểu thức A = và B = + + , với x ≥ 0 và x ≠ 1; x ≠ 25
x −5 1+ x x −1 x −1
a) Rút gọn B
x −5 x −5
b) So sánh=
C A.B + . với 3
x −5 x
Lời giải
a) Ta có: B=
x +3
+
5
+
4
=
( x +3 )( x −1 ) + 5( x +1 )+ 4
=
x +6
, với x ≥ 0 và x ≠ 1
1+ x x −1 x −1 x −1 x −1 x −1 x −1
x−5 x − 5 x −1 x + 6 x − 5 x − 5 x + x +1
b) Ta có: C =
A.B + . = . + . = , với x > 0 ; x ≠ 1
x −5 x x − 5 x −1 x − 5 x x
( )
2
x −1
Xét hiệu=
C −3 > 0 (vì x > 0; x ≠ 1; x ≠ 25 )
x
Từ đó ta có: C > 3
Bài 2:
2 x x+9 x x+5 x
Cho hai biểu thức
= A − và B = , với x ≥ 0 và x ≠ 9; x ≠ 25
x −3 x −9 x − 25
Lời giải
x x
a) Rút gọn được A = và B = , với x ≥ 0 và x ≠ 9; x ≠ 25
x +3 x −5
A x −5 −8
b) Ta có: P= = và P=
−1 < 0 ⇒ P <1
B x +3 x +3
8
Dạng 5: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai và tìm GTNN (hoặc GTLN) của biểu thức
Cách giải: Chú ý rằng
- Biểu thức P có giá trị lớn nhất là a , ký hiệu Pmax = a, nếu P ≤ a với mọi giá trị của biến và
tồn tại ít nhất một giá trị của biến để dấu “=” xảy ra
- Biểu thức P có giá trị nhỏ nhất là b , ký hiệu Pmin = b, nếu P ≥ b với mọi giá trị của biến và
tồn tại ít nhất một giá trị của biến để dấu “=” xảy ra
Bài 1:
x+2 x +5 2 x −9 x + 3 2 x +1
Cho hai biểu thức A = và=
B − − , với x ≥ 0 và x ≠ 4; x ≠ 9
x −3 x−5 x +6 x − 2 3− x
Lời giải
x +1
a) Rút gọn được B = , với x ≥ 0 và x ≠ 4; x ≠ 9
x −3
x+2 x +5
b) Tìm được P = , với x ≥ 0 và x ≠ 4; x ≠ 9
x +1
4 4
Ta có: P= ( )
x +1 +
x +1
≥2 ( )
x +1 .
x +1
= 4
4
Dấu “=” xảy ra ⇔ x=
+1 ⇔
= x 1 (thỏa mãn điều kiện)
x +1
Vậy Pmin = 4 ⇔ x = 1
Bài 2:
x 2 x 3x + 9
Cho biểu thức P = + − , với x ≥ 0 và x ≠ 9
x +3 x −3 x −9
a) Rút gọn biểu thức P
b) Hãy tìm giá trị lớn nhất của P
Lời giải
9
3
a) Rút gọn được P = , với x ≥ 0 và x ≠ 9
x +3
10
BÀI TẬP TỔNG HỢP
Bài 1:
15 x − 19 3 x − 2 2 x + 3
Cho biểu thức =
A − −
x + 2 x − 3 1− x x +3
a. Tìm x để biểu thức A có nghĩa b. Rút gọn A
3 2
c. Tìm x để A = d. So sánh A với
2 3
e. Tìm x nguyên để A có giá trị nguyên.
Lời giải
x ≥ 0
x ≥ 0
x + 2 x − 3 ≠ 0 x ≥ 0
a) Điều kiện: ⇔ x −1 ≠ 0 ⇔
1 − x ≠ 0 x ≠ 1
x + 3 ≠ 0
x +3≠ 0
15 x − 19 3 x − 2 2 x + 3 x + 22
b) Ta có:
= A − − = ( x ≥ 0; x ≠ 1)
x + 2 x − 3 1− x x +3 x +3
3 x + 22 3
c) Ta có: A = ⇔ = ( x ≥ 0; x ≠ 1) ⇔ 2 x + 44 = 3 x + 9 ⇔ x = 35 ⇔ x = 1225(tm)
2 x +3 2
2 x + 22 2 x + 60 2
d) Xét hiệu: A=
− =
− >0⇒ A>
3 x + 3 3 3( x + 3) 3
x + 22 19 x + 3 ∈ U (19)
e) Ta có: A ∈ Z ⇔ ∈Z ⇔ ∈Z ⇔ ⇒ x + 3 = 19 ⇔ x = 256 (thỏa mãn)
x +3 x +3 x + 3 ≥ 3
Bài 2:
2 x −9 x + 3 2 x +1
Cho biểu thức
= M − − ( x ≥ 0; x ≠ 4; x ≠ 9 )
x−5 x +6 x − 2 3− x
11
2 x −9 x + 3 2 x +1 x +1
a) Ta có:=
M − − = ( x ≥ 0; x ≠ 4; x ≠ 9)
x −5 x +6 x − 2 3− x x −3
b) Ta có: x =11 − 6 2 ⇒ x =−
3 2(tm) ⇒ M =−
1 2 2
c) Ta tìm được x = 49
4 0 ≤ x < 9
d) Ta có: M < 1 ⇔ <0⇒
x −3 x ≠ 4
x +1 4
e) M = =1 + ( x ≥ 0; x ≠ 4; x ≠ 9) ⇒ x ∈ {1;16; 25; 49}
x −3 x −3
Bài 3:
3x + 9 x − 3 x +1 x −2
Cho biểu thức
= Q − + ( x ≥ 0; x ≠ 1)
x+ x −2 x + 2 1− x
Lời giải
x +1
a) Rút gọn được:=
Q ( x ≥ 0; x ≠ 1)
x −1
3+ 2 3
b) Ta có: x = 4 + 2 3 ⇒ x = 3 + 1 ⇒ Q =
3
c) Ta có: Q = 3 ⇔ x = 4 (thỏa mãn)
1 x +3
d) Có: Q > ⇔ > 0 ⇔ x −1 > 0 ⇔ x > 1
2 2( x − 1)
2
e) Rút gọn được: Q =1 +
x −1
,Q ∈ Z ⇔ ( )
x − 1 ∈ U ( 2 ) ={±1; ±2} ⇒ x ∈ {0; 4;9}
Bài 4:
1 2 x x+ x 1
Cho biểu thức =
P − : + ( x ≥ 0; x ≠ 1)
x − 1 x x − x + x − 1 x x + x + x + 1 x + 1
1
a. Rút gọn P b. Tìm giá trị của x để P <
2
12
1
c. Tìm giá trị của x để P = d. Tìm x nguyên để P nguyên
3
Lời giải
1 2 x x+ x 1 x −1
a) Ta có: =
P − : + = ( x ≥ 0; x ≠ 1)
x −1 x x − x + x −1 x x + x + x +1 x +1 x +1
1 x −3 0 ≤ x < 9
b) Ta có: P < ⇔ <0⇒
2 2( x + 1) x ≠ 1
1 x −1 1
c) Có: P = ⇔ = ⇒ x = 4(tm)
3 x +1 3
2
d) Ta có: P =1 −
x +1
⇒ P∈Z ⇔ ( )
x + 1 ∈ U ( 2 ) ⇔ x =0 (thỏa mãn)
Bài 5:
x 2 1
Cho A= + ; B= ( x > 0; x ≠ 1)
x −1 x − x x −1
h. Tìm các giá trị của m để nghiệm x thỏa mãn bất phương trình: − x .C > x + m − 3
Lời giải
1
a) Với x = 9 thỏa mãn điều kiện xác định ⇒ B =
8
x 2 1 x+2
b) Ta có:=
C + : ⇒
= C
x −1 x ( x − 1) x − 1 x
13
2
1 127
2x − +
1 x + 2 1 4x − x + 8 4 16 1
d) C − = −= = ;x > 0⇒ 4 x > 0⇒C >
4 x 4 4 x 4 x 4
x+2 x − 2 x + 2 ( x − 1) 2 + 1
e) Xét hiệu: C −=
2 2
−= = ⇒C >2
x x x
x+2 2 2
f) C = =x+ ⇒ ∈ Z ⇔ x ∈ U (2) ⇒ x ∈ {1; 2} ⇒ x ∈ {1; 4} ⇒ x =4
x x x
x+2 2 2
g) C = = x+ ≥ 2 2(cosi ) ⇒ Amin = 2 2 ⇔ x = ⇔ x = 2 (thỏa mãn)
x x x
1 5
h) − x .C > x + m − 3 ⇒ − x − x + 1 − m > 0 ⇔ x + x − 1 + m < 0 ⇔ x + x + + m − < 0
4 4
2 2 2
1 5 1 5 1 1
⇔ x + + m − < 0 ⇔ x + < − m; x > 0 → x > 0 ⇒ x + >
2 4 2 4 2 4
2
1 1 5 1 5
⇒ < x + < − m ⇒ < − m ⇒ m < 1.
4 2 4 4 4
Bài 6:
x +1 x −1 3 x +1
Cho A= + − ( x ≥ 0; x ≠ 1)
x −1 x +1 x −1
14
1 1
c) A = ⇔ x =1 ⇔ x =1 (loại). Vậy không có giá trị nào của x để A =
2 2
2 x − 1 2( x + 1) − 3 3
d) A =
x +1
=
x +1
=2−
x +1
⇒ ( )
x + 1 ∈ U (3)
x +1 -3 -1 1 3
x -4 -2 0 2
x ∅ ∅ 0 4
Điều kiện - - t/m t/m
⇒ x ∈ {0; 4} thì A ∈ Z
2 x −1
e) mA= x − 2 ⇔ m. = x − 2 ⇔ 2m x − m= x − x − 2 ⇔ x − (2m + 1) x + m + 2= 0
x +1
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt khác 1 và
4m 2 + > 0∀m
[ −(2m + 1)] − 4.(m − 2) > 0
2
∆ > 0
P ≥ 0 m≥2
m − 2 > 0
t2 > t1 ≥ 0 ⇔ ⇔ ⇔ −1 ⇔m≥2
S > 0 2m + 1 > 0 m >
a + b + c ≠ 0 1 − (2m + 1) + m − 2 ≠ 0 2
m ≠ −2
Vậy điều kiện là m ≥ 2
2 x −1 2 x −1 − x −1 x −2
f) A < 1 ⇔ <1⇔ <0⇔ <0
x +1 x +1 x +1
x −2
Ta có: x ≥ 0∀x ∈ DKXD ⇔ x + 1 ≥ 1∀x ⇒ <0⇔ x −2<0⇔ x < 2⇔ x < 4
x +1
15
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Biểu thức ( )(
5 +3 2 2 5 − 2 − ) ( )( )
2 + 3 5 2 2 + 5 có kết quả là số nào?
a. 12 b. 13
c. 14 d. 15
Lời giải
Chọn đáp án D
Giải thích:
Ta có: ( )(
5 +3 2 2 5 − 2 − ) ( )(
2 +3 5 2 2 + = )
5 2. 5. 5 + 3.2. 2. 5 − 3. 2. 2 − 2. 2. 2
Câu 2:
Rút gọn
(5 3 + 50 )( 5 − 24 ) có kết quả là số nào?
75 − 5 2
a. 1 b. 2
c. 3 d. 4
Lời giải
Chọn đáp án A
Giải thích:
Ta có:
(5 3 + 50 5 − 24 ) ( 25
)( = 3 + 50 5 − 24 )
)( = 25 3 + 25 2 − 30 2 − 20 3 5 3 − 5 2
= = 1
75 − 5 2 75 − 5 2 5 3 −5 2 5 3 −5 2
Câu 3:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 x 2 − 6 2 x + 4 là số nào?
a. −1 b. −3
c. −5 d. −7
Lời giải
Chọn đáp án C
Giải thích:
16
Ta có: 2 x 2 − 6 2 x + 4 =2 x 2 − 6 2 x + 9 − 5 =( 2 x − 3) − 5 ≥ −5
2
3 2
( )
2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 2x − 3 = 0 ⇔ 2x − 3 = 0 ⇔ x =
2
3 2
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 x 2 − 6 2 x + 4 là −5 khi x = .
2
Câu 4:
1 1 a2 + 1 1
Biểu thức + + 2
1 + có kết quả rút gọn là số nào?
2 + 2 a 2 − 2 a 1− a a
1 −1
a. b.
2 2
c. 1 d. −1
Lời giải
Chọn đáp án C
Giải thích:
1 1 a2 + 1 1 1 1 a 2 + 1 a + 1
Ta có: + + 2
1
= + + + .
2 + 2 a 2 − 2 a 1 − a a 2 1 + a (
2 1− a 1− a a
2
) ( )
1− a +1+ a a 2 + 1 a + 1 1 a2 + 1 a + 1 1 + a − a2 −1 a + 1
= − . =−
. = . 1
=
( )( )
2 1 + a 1 − a 1 − a2 a
1 − a 1 − a2 a (1 − a )(1 + a ) a
Câu 5:
a 1 a −1 a +1
Rút gọn − . − ta được kết quả nào?
2 2 a a +1 a − 1
a. 2 b. −2
c. 4 d. −4
Lời giải
Chọn đáp án B
Giải thích:
( ) ( )
2 2
a 1 a −1 a +1 a −1 a −1 − a +1 a −1 a − 2 a +1− a − 2 a −1
Ta có: − . = − . = .
2 2 a a +1 a − 1 2 a ( )( a −1 a +1 2 a ) a −1
17
a − 1 −4 a
= . = −2
2 a a −1
Câu 6:
a 1
Rút gọn M = + ab − a , với a > 0, b > 0 ta được:
b ab
a. M = − ab b. M = − ab
3 ab
c. M = d. Một kết quả khác
b
Lời giải
Chọn đáp án B
Giải thích:
ab 1
Với a, b > 0 , ta có: M = + ab − ab = ab
b b
Câu 7:
2
1− x x 1− x
Rút=
gọn Q + x . , với x > 0 và x ≠ 1
1− x 1− x
a. Q = x b. Q = − x
c. Q = 1 d. Q = −1
Lời giải
Chọn đáp án C
Giải thích:
Với x > 0; x ≠ 1 , ta có:
2 2 2
1− x x 1 − x 1 − x x + x − x 1 − x 1 − x + x (1 − x ) 1 − x
Q=
+ x . =
=
.
1 − x 1 − x 1 − x 1 − x
1 − x 1 − x
(1 − x ) ( )
x +1 1− x
2
(1 −=
x )(1 + x ) 1 − x
2
= . .
1
1− x 1− x 1− x 1− x
18
Câu 8:
Giá trị của biểu thức N = 9 − 4 5 + 9 + 4 5 bằng:
a. N = 4 b. N = 5
c. =
N 5+4 d. N = 2 5
Lời giải
Chọn đáp án D
Giải thích:
( 2 − 5 ) ;9 + 4 5 =( 2 + 5 )
2 2
Ta có: 9 − 4 5 =
( ) ( )
2 2
Do đó N = 9 − 4 5 + 9 + 4 5 = 2− 5 + 2+ 5 = 2− 5 + 2+ 5 = 2 5
Câu 9:
Tập nghiệm của phương trình x 2 + 6 x + 9= 12 + 6 3 + 12 − 6 3 là:
a. S = {−3} b. S = {−3;6}
Lời giải
Chọn đáp án D
Giải thích:
( x + 3 ) = (3 + 3 ) (3 − 3 )
2 2 2
Ta có: x 2 + 6 x + 9= 12 + 6 3 + 12 − 6 3 ⇔ +
x + 3 6 =
= x 3
⇔ x +3 = 3+ 3 +3 = 6 ⇔ ⇔
x + 3 =−6 x =−9
S {3; −9}
Vậy tập nghiệm của phương trình là =
Câu 10:
3 1+ 2x 1− 2x
Cho x = . Tính giá trị của biểu=
thức P +
4 1+ 1− 2x 1− 1− 2x
a. P = −1 b. P = 1
3
c. P = 3 d. P = −
2
19
Lời giải
Chọn đáp án B
Giải thích:
3
Thay x = vào biểu thức P ta được :
4
3 3 3 2− 3
1+ 1− 1+
2 2 2+ 3 2− 3
= = = 2 + 2 = +
(1 + 3 ) (1 + 3 ) 1+ 3 3 −1 3 + 3 3 − 3
2 2
1+ 1−
1+ 1− 2 2
4 4
=
( 2 + 3 )(3 − 3 ) + ( 2 − 3 )(3 + 3 )= 6
= 1
(3 − 3 )(3 + 3 ) 6
20
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1:
2+ x 2− x 4x x −3
Cho A = − − :
2− x 2+ x x−4 2 x − x
a. Rút gọn A
b. Tìm các giá trị của x để A > 0; A < 0
c. Tìm các giá trị của x sao cho A = 1
Lời giải
x ≥ 0
x ≠ 4 x > 0
4x
a) Điều kiện: ⇔ x ≠ 4 ⇒ A =
x ≠ 9 x ≠ 9 x −3
x ≠ 0
4x
b) Ta có: A > 0 ⇔ > 0 ⇔ x −3 > 0 ⇔ x > 3 ⇔ x > 9
x −3
x < 9
A < 0 ⇔ x − 3 < 0 ⇔ x < 3 ⇔ x > 0
x ≠ 4
4x 4x
c) A =
1⇔ 1⇔
= ±1
=
x −3 x −3
4x
+) = 1 ⇔ 4 x − x + 3 = 0 (vô nghiệm)
x −3
x = −1(loai )
4x
+) =−1 ⇔ 4 x + x − 3 =0 ⇔ 3 9
x −3 =x (tm) ⇒= x (tm)
4 16
Bài 2:
x+2 x x −4
Cho A = x − : − ( x ≥ 0; x ≠ 1; x ≠ 4 )
x + 1 x + 1 1 − x
1
a. Rút gọn A b. Tìm các giá trị của x thỏa mãn A <
2
c. Tìm giá trị nhỏ nhất của A
21
Lời giải
x+2 x x −4 x −1
a) A= x − : − ⇒ A= ( x ≥ 0; x ≠ 1; x ≠ 4 )
x + 1 x + 1 1 − x x +2
1
b) Ta có: A < ⇔ x < 4 ⇒ 0 ≤ x < 16 ( x ≠ 1; x ≠ 4 )
2
x −1 3 −1
c) A = =1 − ( x ≥ 0; x ≠ 1; x ≠ 4 ) ⇒ Amax = ⇔ x =0
x +2 x +2 2
Bài 3:
x 2 − x 2 x + x 2( x − 1)
Cho
= A − + ( x > 0; x ≠ 1)
x + x +1 x x −1
a. Rút gọn A b. Tìm giá trị nhỏ nhất của A
2 x
c*. Tìm x để biểu thức M = nhận giá trị nguyên
A
Lời giải
x 2 − x 2 x + x 2( x − 1)
a) Ta có: A = − + =x − x + 1( x > 0; x ≠ 1)
x + x +1 x x −1
2
1 3 3 1 3 1
b) Ta có: A = x − x + 1 = x − + ≥ ⇔ x = ⇒ Amin = ⇔ x =
2 4 4 4 4 4
2 x 2 x
c) Ta có:=
M =
A x − x +1
+) Nếu x =0 ⇒ M =0 ⇒ M ∈ Z (thỏa mãn)
2 2 M = 1 x= 7 ± 3 5(tm)
+) Nếu x ≠ 0 ⇒ M = ≤ =2⇒ ⇒
1 1 M = 2 x = 1(loai )
x+ −1 2 x. −1
x x
22