Professional Documents
Culture Documents
2. Thể tích 2_merged
2. Thể tích 2_merged
"Phiếu bài tập trên được viết ra nhằm giúp học sinh Luyện thi Tốt nghiệp THPT, có nội dung để Luyện thi đánh giá
năng lực, Đánh giá tư duy"
Phần 1: Bài tập trên lớp
Câu 1: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có các kích thước là a, b, c với a < b < c . Hình hộp chữ nhật này
có mấy mặt phẳng đối xứng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với ( ABCD ) . Hình chóp này có
mặt phẳng đối xứng nào?
A. ( SAD ) . B. ( SAC ) . C. ( SAB ) . D. Không tồn tại.
Câu 3: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy AB = a . Góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy là 60o. Tính VS . ABCD ?
a3 3 a3 3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 4 3 6
Câu 4: Cho S . ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2a , ( SAC ) ⊥ ( ABCD ) , ASC = 90o và SAC = 30o . Tính
VS . ABCD ?
4 2 3 2 6 3 4 6 3
A. 2 6a 3 . a .B. C. a . D. a .
3 3 3
Câu 5: Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB = a . Góc giữa mặt phẳng ( A ' BD ) và mặt phẳng
( ABCD ) là 60 . Tính VABCD. A ' B 'C ' D '
a3 6 a3 3 a3 6 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 2 2 6
Câu 6: Cho hình hộp đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB = 3a , AD = 4a và ABC = 60o . Biết rằng góc giữa AB ' và
DD ' là 30o. Tính VABCD. A ' B 'C ' D ' ?
A. 54a 3 . B. 9 3a 3 . C. 27a3 . D. 3 3a 3 .
Câu 7: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD. A ' B ' C ' D ' biết AC = 2a và BD ' = 3a . Tính VABCD. A ' B 'C ' D ' ?
4 5a 3 2 5a 3
A. 4 5a 3 . B. 2 5a3 . C. . D. .
3 3
Câu 8: Cho S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a , ABC = 120o , SA = SB = SC và SA tạo với đáy góc 450. Tính
VS . ABC ?
4 3 3
A. a . B. 6a 3 . C. 4 3a 3 . D. 2a 3 .
3
Câu 9: Cho S . ABCD có ABCD là hình thoi cạnh a , ABC = 600 . Biết góc giữa tất cả mặt bên và đáy đều là 60 .
Tính VS . ABCD
a3 a3 3 3 3 3
KA. . . B. C. a . D. a .
4 8 4 8
Câu 10: Cho hình hộp đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có AA’ = 2, ABCD là hình bình khành có BAD = 600 , các đường
chéo AC’ và B’D lần lượt tạo với đáy góc 45 và 60 . Tính VABCD. A ' B 'C ' D ' ?
2 3 3 4 3 3 4 3 3 2 3 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
3 9 3 9
Câu 2: Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 3: Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi (không phải hình vuông) thì có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5: Lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 6: Cho tứ diện đều ABCD. Gọi I , J , E, F , M , N là trung điểm các cạnh AC , BD, AB, BC , CD, AD . Hỏi khi
đó hình IJEFMN là ?
A. Hình lăng trụ có đáy là hình thoi. B. Hình lập phương.
C. Hình hộp chữ nhật. D. Bát diện đều.
Câu 8: Cho S . ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc, SA = a , SB= a 3 và AC = a 2 . Tính VSABC ?
a3 3 a3 6 a3 3
A. . B. . C. . D. a3 6 .
2 3 6
Câu 9: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có AB = a . Góc giữa mặt bên và mặt đáy là 60o. Tính VS . ABCD ?
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 4 3 2
Câu 10: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có AB = a , góc giữa cạnh bên và đáy là 60o. Tính VS . ABC ?
a3 3 a3 6 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
24 4 6 12
Câu 11: Cho SABC có ABC là tam giác vuông tại A , AB = 3, AC = 4 . Biết góc giữa các cạnh bên và mặt phẳng
đáy đều là 45 . Tính VS . ABC
A. 10 . B. 5 . C. 30 . D. 15 .
Câu 14: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A’B’C’ có chiều cao a 2 , ( AB’C ) tạo với mặt phẳng đáy góc 30 . Tính
VABC . A ' B 'C ' ?
a3 6 3 6 3 2 6 3
A. . B. 2 6a 3 . C. a . D. a .
2 2 3
Câu 15: Cho S . ABC có tam giác ABC vuông cân tại A , AB = a 2 . Gọi I là trung điểm BC , hình chiếu vuông
góc của S lên mặt phẳng ( ABC ) thỏa mãn IA = 2 IH . Cho rằng góc giữa SC và mặt phẳng đáy là 60 .
Tính VS . ABC ?
a 3 15 a 3 15 a3 6 a 3 15
A. . B. . C. . D. .
2 3 6 6
Câu 17: Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có tam giác ABC vuông cân tại A , AB = a . Biết góc giữa BC ' và
( BB ' A ' A ) là 30o. Tính VABC . A ' B 'C ' ?
a3 2 a3 2 a3 3
A. . B. . C. a 3 . D. .
2 6 2
Câu 18: Cho lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh AB = a . Biết góc giữa BC ' và ( BB ' A ' A ) là 45o.
Tính VABC . A ' B 'C ' ?
a3 6 a3 3 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
24 12 4 8
Câu 19: Cho S . ABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và D , SA ⊥ ( ABCD ) , AB = BC = a , AD = 2a .
Biết ( SCD) tạo với đáy góc 60o. Tính VS . ABCD ?
a3 3 a3 6 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 2 18 6
Câu 21: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD. A ' B ' C ' D ' . Biết AA’ = 2 và góc giữa AB ' và AD ' là 60 . Tính
VABCD. A ' B 'C ' D ' ?
A. 8. B. 8 2 . C. 4 2 . D. 4 .
Câu 22: Cho S . ABC có tam giác ABC vuông cân tại B , AB = a 2 . Biết mặt phẳng ( SAC ) ⊥ ( ABC ) và góc giữa
các mặt bên còn lại với đáy đều là 45 . Tính VS . ABC
2 3 3 3 2 3 3 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
3 2 6 4
Câu 23: Cho S . ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S xuống ( ABCD ) là trọng tâm
tam giác ABD . Biết mặt phẳng ( SAB ) tạo với đáy góc 60 . Tính VS . ABCD
a3 3 a3 3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
3 9 3 9
Câu 25: Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a , hình chiếu vuông góc của S trên ( ABCD ) là
trung điểm I của cạnh AB . Gọi K là trung điểm của AD . Tính khoảng cách giữa IK và SD .
a 3 a 3 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
3 25 4 5
2 A B C D 22 A B C D 42 A B C D
3 A B C D 23 A B C D 43 A B C D
4 A B C D 24 A B C D 44 A B C D
5 A B C D 25 A B C D 45 A B C D
6 A B C D 26 A B C D 46 A B C D
7 A B C D 27 A B C D 47 A B C D
8 A B C D 28 A B C D 48 A B C D
9 A B C D 29 A B C D 49 A B C D
10 A B C D 30 A B C D 50 A B C D
11 A B C D 31 A B C D Mã học sinh
12 A B C D 32 A B C D
0 0 0 0 0 0 0
13 A B C D 33 A B C D
1 1 1 1 1 1 1
14 A B C D 34 A B C D
2 2 2 2 2 2 2
15 A B C D 35 A B C D
3 3 3 3 3 3 3
16 A B C D 36 A B C D
4 4 4 4 4 4 4
17 A B C D 37 A B C D
5 5 5 5 5 5 5
18 A B C D 38 A B C D
6 6 6 6 6 6 6
19 A B C D 39 A B C D 7 7 7 7 7 7 7
20 A B C D 40 A B C D 8 8 8 8 8 8 8
9 9 9 9 9 9 9