Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

DẠNG 1: CÁC BÀI TẬP ÁP DỤNG HĐT

( A + B ) = A3 + 3 A2 B + 3 AB2 + B3
3

( A − B ) = A3 − 3 A2 B + 3 AB2 − B3
3

Bài 1: Khai triển các hằng đẳng thức sau:


3
 1
a) ( x + 1) b) ( 2 x + 3 )
3 3
c)  x + 
 2
3 3
 1  1 
e) ( 2 x + 3 y )
3
d )  3x + y  f )  x + y2 
 3  2 

Bài 2: Khai triển các hằng đẳng thức sau:


3
 1
a) ( x − 3 ) b) ( 3 − 2 y )
3 3
c)  x − 
 3
3
 1 
( ) ( )
3 3
d)  2 x − y  e) x 2 − 1 f ) x − y2
 2 

Bài 3: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu.
a) x 3 + 9 x 2 y + 27 xy 2 + 27 y3
b) x 3 + 6 x 2 + 12 x + 8
c)8 x 3 − 12 x 2 y + 6 xy 2 − y3
3 3 1
d)x3 − x 2 + x −
2 4 8
DẠNG 2: CÁC BÀI TẬP ÁP DỤNG HĐT
( A  B) = A2  2 AB + B 2
2

Bài 4. Điền vào chỗ trống để được những hằng đẳng thức đúng :

a)9a2 + 6a + .... = ....... b).... − 8xy + y 2 = ....... c) 25x2 − .... + 16 y 2 = .......


Bài 5. Rút gọn các biểu thức sau:

a) A = ( x + y ) − 2( x + y )( x + 2 y ) + ( x + 2 y )
2 2

b) B = 2( x −1)( x + 1) + ( x +1)2 + ( x −1)2

c) C = (2 x −1)2 + (4 x − 2) + 1

d ) D = (2 x − 3)(2x − 6) − ( x − 3)2 − (2 x − 3)2

Bài 6: Tìm x, bết:

a, x2 + 36 −12 x = 0 b) 4 x − 4 x2 = 1 c, 81x2 + 1 = 18x

Bài 7 . Chứng minh biểu thức sau luôn có giá trị dương với bất kỳ giá trị nào của
biến :

a) A = x2 + 2x + 5
b) B = 4 x ( x − 5 ) + 5(6 x + 10)
c) ( x − 1)( x + 2 )( x + 3)( x + 6 )

 x + y + z = 0,
Bài 8 : Cho  . Chứng minh rằng: x = y = z
 xy + yz + zx = 0

Bài 9: CMR nếu p và p2 + 8 là các số nguyên tố thì p2 + 2 cũng là số nguyên tố

You might also like