Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

Dạng 1:Ôn tập HĐT về lũy thừa của tổng và hiệu

Bài 1. Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một biểu thức:
a) 4 x  x 2  4

b) x2  64 16x

c) 4  9 x2 12x

f)  3x  2 y   2  6 x  4 y   4
2

Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một
hiệu.

a) x 3  9 x 2 y  27 xy 2  27 y3
b) x 3  6 x 2  12 x  8
c)8 x 3  12 x 2 y  6 xy 2  y3
3 3 1
d)x3  x 2  x 
2 4 8
Bài 3 Rút gọn biểu thức: Lưu ý sửa ngoặc trong mathtype

a) A   x  y    x  y 
2 2

b) B   2 x  1  2  2 x  3  4
2 2

c) C   x  1  2  x  1 x  3   x  3
2 2

d) D   x  y  z    z  y   2  x  y  z  y  z 
2 2

Dạng 2:Biến đổi biểu thức thành tổng các bình phương
Bài 4
Bài 5

Dạng 3:Các bài tập áp dụng HĐT hiệu hai bình phương

Bài 6. Tính nhanh


a) 992 b) 98.102

c) 2012 d) 20222  2021.2023

Bài 7. Dùng hằng đẳng thức để khai triển và thu gọn các biểu thức

a)  2 x  7    2 x  7  b)  3 y  8  3 y  8 
2 2

2 2
 1  1
c)  x     x   d)  9  5 xy  9  5 xy 
 4  4

Bài 8. Tìm x, biết:

a) 16 x 2  9  0

b) x2  81

c) 4 x2  49  0

d) 36 x 2  1  0
Bài 9. Tìm x, biết:

x2
a) 9  0
4

b) x 2  4 x  3

c) 25 x 2  10 x  48

Bài 10 : So sánh

Bài 11

You might also like