Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

DẠNG 1:ÔN TẬP CÁC HĐT

Bài 1 :Tìm x biết :


a) (x+4)2 – (x-1 )(x+1) = 16

b)(2x - 1)2 + (x +3)2 - 2 (2x-1 )(x+3)=0

c)25x2 - 9 = 0

Bài 2 :Tìm x biết :


a)(x +2)(x2 -2x +4) –x(x2 +2) = 0

b) ( x -1) (x2 +x+1) – x(x+1)(x-1) + 2x = 0

c)(3x-1)2 +(3x +1)2 +(6x+2)(3x -1) = 0

Bài 3. Đơn giản các biểu thức sau và tính giá trị của chúng:
a) 126 y3 + (x - 5y)(x2 + 25y2 + 5xy) với x = - 5, y = -3;
3 3 2 2
b) a - b - (a - 2ab + b )(a - b) với a = 102, b = 2.

Bài 4. Sử dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để thực hiện các phép tính sau:

a) (a + 2b)2 – 2(a2 – 4b2) + ( 2b – a)2

b) (a + 1)(a + 2)(a2 + 4)(a - 1)(a2 + 1)(a - 2);

c) (a6 - 3a3 + 9)(a3 + 3);

d) (a2 - 1)(a2 - a + 1)(a2 + a + 1).

Bài 5 .
Cho a = 11…1(n chữ số 1), b = 100…05(n - 1 chữ số 0). Chứng minh rằng:
A = ab + 1 là số chính phương.
Bài 6.
Chứng minh rằng các biểu thức sau là số chính phương:
A = 11...1  22...2
2n n
DẠNG :ÔN TẬP GTLN –GT NN
Bài 7:Tìm GTNN của biểu thức sau

a)A =4 x2 +4x+5

b)B = 100x2 - 60x+ 10

c)C = 4x2 +8x+10

d) D = 3x2 +12x+15

Bài 8:Tìm GTLN của biểu thức sau

a)A = - x2 +10x +40

b)B = -x2 +8x+1

c)C = -3x2 +12x +2018

d) D = -x2 +6x- 2022

Bài 9
Cho A = x2 – 2x +4y2 +4y +2022.Tìm GTNN của A

Bài 10

Bài 11

You might also like