Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 (Đề 15)

Bài thi: KHTN; Môn thi thành phần: VẬT LÍ


Thời gian: 50 phút
Câu 1: Ở máy biến áp, lõi thép có chức năng
A. giảm dòng điện Fu-cô. B. làm tăng từ thông qua cuộn thứ cấp.
C. gây ra hiện tượng cảm ứng điện từ. D. dẫn điện từ cuộn sơ cấp sang cuộn thứ cấp.
Câu 2: Một điện tích điểm có độ lớn điện tích là Q đặt trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường ở điểm cách
điện tích khoảng r là
𝑄 𝑄 𝑄 𝑄
A. 𝐸 = 9.10−9 𝑟2 B. 𝐸 = 9.109 𝑟 𝐶. 𝐸 = 9.109 𝑟2 D. 𝐸 = 9.10−9 𝑟
Câu 3: Chu kì dao động cưỡng bức khi xảy ra cộng hưởng
A. phụ thuộc vào lực cản của môi trường. B. phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.
C. nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ. D. bằng chu kì dao động riêng của hệ.
Câu 4: Một vật dao động điều hòa thì pha của dao động
A. là hàm bậc nhất của thời gian. B. không đổi theo thời gian.
C. là hàm bậc hai của thời gian. D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 5: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ
dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hoà theo thời gian
A. với cùng tần số. B. với cùng biên độ. C. luôn cùng pha nhau. D. luôn ngược pha nhau.
Câu 6: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng. B. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.
C. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng. D. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.
Câu 7: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuyếch đại. C. Mạch biến điệu. D. Anten.
Câu 8: Cường độ dòng điện luôn trễ pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều khi đoạn mạch gồm
A. hai tụ điện mắc nối tiếp với nhau. B. cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với tụ điện.
C. điện trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. D. điện trở mắc nối tiếp với tụ điện.
Câu 9: Trong quá trình giao thoa sóng bởi 2 nguồn kết hợp ngược pha, gọi Δϕ là độ lệch pha của hai sóng thành phần
tại M, n  Z. Biên độ dao động tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị nhỏ nhất khi
A. Δϕ = 2nπ. B. Δϕ = (2n + 1)π. C. Δϕ = (2n + 1)π/2. D. Δϕ = (2n + 1)π/3.
Câu 10: Các đặc trưng sinh lí của âm gồm
A. độ cao, biên độ và âm sắc. B. độ cao, tần số và âm sắc.
C. độ cao, âm sắc, độ to. D. độ to, biên độ và cường độ âm.
Câu 11: Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình x1  cos(50t) (cm) và x 2  3cos(50t  ) (cm).
Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A. 2 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 1 cm.
Câu 12: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút hay hai bụng liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng. B. hai lần bước sóng. C. nửa bước sóng. D. một bước sóng.
Câu 13: Một cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L. Khi dòng điện xoay chiều cường độ hiệu dụng I và tần số góc
ω chạy qua cuộn dây thì công suất tiêu thụ trên nó là
A. 𝐼 2 (𝑟 + 𝜔𝐿). B. I2r. C. Ir2. D. 𝐼(𝑟 + 𝜔𝐿)2.
Câu 14: Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều thì trong mạch có dòng điện xoay chiều
A. khác chu kì với điện áp. B. luôn cùng biên độ với điện áp.
C. cùng tần số với điện áp. D. luôn cùng pha với điện áp.
Câu 15: Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là
A. niutơn (N), fara (F), vôn (V). B. ampe (A), vôn (V), cu lông (C).
C. fara (F), vôn/mét (V/m), jun (J). D. ampe (A), vôn (V), ampe (A).
Câu 16: Công thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo là
1 𝑚 𝑚 1 𝑘 𝑘
A. 𝑇 = √ . B. 𝑇 = 2𝜋√ . C. 𝑇 = √ . D. 𝑇 = 2𝜋√ .
2𝜋 𝑘 𝑘 2𝜋 𝑚 𝑚
Câu 17: Sóng cơ truyền trong một môi trường có phương trình (3𝜋𝑥 + 24𝜋𝑡) (cm) (với t tính bằng s). Tần số của sóng
A. 7,2 Hz. B. 12 Hz. C. 24 Hz. D. 8 Hz.
Câu 18: Sóng điện từ và sóng cơ không có cùng tính chất nào dưới đây?
A. Mang năng lượng. B. Tuân theo quy luật giao thoa.
C. Tuân theo quy luật phản xạ. D. Truyền được trong chân không.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng với máy phát điện xoay chiều?
A. Biên độ của suất điện động cảm ứng tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.
B. Tần số của suất điện động cảm ứng tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.
C. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng.
D. Dòng điện cảm ứng không thể xuất hiện ở cuộn dây của phần cảm.
Câu 20: Cường độ âm được đo bằng
A. W/m. B. N/m2. C. N/m. D. W/m2.
Câu 21: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, dao động
tự do với tần số góc
A. ω=2π/. B. ω=2π. C. ω=1/. D. ω=.
Câu 22: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ cảm ứng từ B và vectơ cường độ điện trường E luôn dao
động
A. cùng phương. B. cùng pha. C. vuông pha. D. ngược pha.
Câu 23: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0; ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R không đổi, cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch
đạt giá trị cực đại là
1
A. ω2LCR – 1 = 0. B. ω2LC – 1 = 0. C. R =  L  . D. ω2LC – R = 0.
C
Câu 24: Chỉ ra câu sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha.
A. Khi động cơ hoạt động, điện năng chuyển hóa thành cơ năng.
B. Tốc độ quay của rôto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
C. Từ trường quay được tạo ra bởi dòng điện xoay chiều ba pha.
D. Chiều quay của rôto ngược chiều quay của từ trường.
Câu 25: Nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau, mặt khác góc tới là 30° thì chiết suất tỉ đối n12 có giá trị
bằng
1 √3 2
A. √3. B. 3. C. 2 . D. 3.
√ √
Câu 26: Một cuộn cảm có độ tự cảm L = 15 mH, có dòng điện chạy qua biến thiên đều 200 A/s. Suất điện động tự cảm
xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn bằng
A. 0,3 V. B. 4,5 V. C. 0,45 V. D. 3 V.
Câu 27: Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài hai đầu dây cố định còn
có ba điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 40 m/s. B. 100 m/s. C. 60 m/s. D. 80 m/s.
Câu 28: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m một đầu cố định, đầu
kia gắn với vật nhỏ khối lượng 𝑚1 = 600𝑔. Ban đầu vật 𝑚1 nằm tại vị trí lò xo không biến dạng. Đặt vật nhỏ 𝑚2 =
400𝑔 cách 𝑚1 một khoảng 50 cm. Hệ số ma sát giữa hai vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Lấy g = 10 m/s2. Hỏi lúc đầu
phải truyền cho vật 𝑚2 vận tốc bằng bao nhiêu để khi 𝑚2 đến găm chặt vào 𝑚1 thì cả hai vật cùng dao động theo phương
của trục lò xo với độ nén lớn nhất là 6 cm.
A. 2,1 m/s. B. 1,9 m/s. C. 2 m/s. D. √3 m/s.
Câu 29: Cần tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 100 lần trong
khi vẫn giữ công suất của tải tiêu thụ không đổi. Biết rằng ban đầu độ giảm áp trên đường dây là ∆𝑈 = 𝑛𝑈1 với n là hệ
số tỉ lệ, 𝑈1 là điện áp của tải tiêu thụ lúc đầu.
100+𝑛 100(𝑛+1) 100𝑛 100+𝑛
A. 10(𝑛+1). B. 10𝑛 . C. 10(𝑛+1). D. 10𝑛 .
Câu 30: Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M, N và P là
ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4 cm, 6 cm và 38 cm. Hình vẽ
13
1 mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm t1 (đường 1) và t2  t1  (đường 2). Tại
12 f
thời điểm t1 li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ
của phần tử dây ở M là 60 cm/s. Tại thời điểm t2 vận tốc của phần tử dây ở P là
A. 30√3 cm/s. B. 20√3 cm/s.
C. -60 cm/s. D. 60 cm/s.
Câu 31: Mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp có R = 100 Ω, C = 15,9
μF, cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện
áp 𝑢 = 200 𝑐𝑜𝑠 𝑐𝑜𝑠 100𝜋𝑡 (𝑉). Tính độ tự cảm của cuộn cảm để cường độ dòng điện qua mạch biến thiên cùng pha
với điện áp 𝑢.
A. 0,64 H. B. 6,4 H. C. 64 H. D. 636 H.
Câu 32: Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A; B; C với AB
= 100 m, AC = 250 m. Khi đặt tại A một nguồn điểm phát âm công suất P thì mức cường độ âm tại B là 100 dB. Bỏ
nguồn âm tại A, đặt tại B một nguồn điểm phát âm công suất 3P thì mức cường độ âm tại A và C gần đúng bằng
A. 103 dB và 99,5 dB B. 100 dB và 99,5 dB C. 103 dB và 96,5 dB D. 105 dB và 101 dB
Câu 33: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Lò xo nhẹ, độ cứng 100 N/m, đầu trên lò xo giữ cố định đầu dưới gắn vật m.
Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với chu kỳ T. Khoảng thời gian lò xo nén trong một chu kỳ là T/6. Tại thời
điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng thì tốc độ của vật là 10𝜋√3 cm/s. Lấy g = π2 = 10 m/s2. Tại thời điểm vật qua
vị trí lò xo có chiều dài ngắn nhất thì lực đàn hồi tác dụng vào vật có độ lớn gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,4 N B. 0 N. C. 1,4 N. D. 2,0 N
Câu 34: Mạch điện AB gồm đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch AB ổn định và có biểu
𝜋
thức 𝑢 = 110√2 𝑐𝑜𝑠 𝑐𝑜𝑠 100𝜋𝑡 (𝑉). Điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc 6 .
Đoạn mạch MB chỉ chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng UAM + UMB có
giá trị lớn nhất. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có giá trị
A. 220V. B. 220√2V. C. 110V. D. 110√2V.
Câu 35: Mạch điện AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch
MB. Biết đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R = 90 Ω nối tiếp với
1000
tụ điện có điện dung C = 9𝜋 μF; đoạn mạch MB là hộp X chứa 2
trong 3 phần tử mắc nối tiếp (điện trở thuần R0; cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L0; tụ điện có điện dung C0). Khi đặt vào hai đầu AB một
điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz thì ta được đồ thị sự phụ thuộc
của uAM và uMB theo thời gian như Hình vẽ (chú ý 90√3 ≈ 156). Giá
trị của các phần tử chứa trong hộp X là
A. R0 = 60Ω, L0 = 165mH. B. R0 = 30Ω, L0 = 95,5mH.
C. R0 = 30Ω, C0 = 106mH. D. R0 = 60Ω, C0 = 61,3mH.
Câu 36: Mạch điện AB gồm đoạn mạch AM chỉ chứa biến trở R nối tiếp với đoạn mạch MB chứa tụ điện và cuộn dây
không thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp 𝑢 = 30√14 𝑐𝑜𝑠 𝑐𝑜𝑠 𝜔𝑡 (𝑉) (ω không đổi) thì điện áp tức
𝜋
thời hai đầu đoạn mạch MB lệch pha 3 so với dòng điện trong mạch. Khi giá trị biến trở R = R1 thì công suất tiêu thụ
trên biến trở là P và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB là U1. Khi giá trị biến trở R = R2 (R2<R1) thì công suất
tiêu thụ trên biến trở vẫn là P và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB là U2. Biết rằng U1 + U2 = 90V. Tỉ số giữa
R1 và R2 là
A. 4. B. 2. C. √6. D. √7.
Câu 37: Một học sinh làm thí nghiệm đo chu kỳ dao động của con lắc đơn. Dùng đồng hồ bấm giây đo 5 lần thời gian
10 dao động toàn phần lần lượt là 15,45 s; 15,10 s; 15,86 s; 15,25 s; 15,50 s. Bỏ qua sai số dụng cụ. Kết quả chu kỳ dao
động là
A. 15,43 (s) ± 0,21%. B. 15,43 (s) ± 1,34%. C. 1,54 (s) ± 0,21%. D. 1,54 (s) ± 1,33%.
Câu 38: Mạch dao động điện từ LC có L = 0,1 mH và C = 10-8 F. Biết vận tốc của sóng điện từ là 3.108 m/s thì bước
sóng của sóng điện từ mà mạch đó có thể phát ra là
A. 60π m. B. π.103 m. C. 600π m. D. 6π.103 m.
Câu 39: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm một tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 15
pF đến 860 pF và một cuộn cảm có độ tự cảm biến thiên. Máy có thể bắt được các sóng ngắn và sóng trung có bước
sóng từ 10 m đến 1000 m. Tìm giới hạn biến thiên độ tự cảm của mạch.
A. 18,7 μH < L < 33,3 mH. B. 0,33 μH < L < 1,87 mH.
C. 0,187 μH < L < 0,033 mH. D. 1,87 μH < L < 0,33 mH.
Câu 40: Tại 2 điểm A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 16 cm có 2 nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phương trình
𝑢1 30𝜋𝑡 (𝑐𝑚), 𝑢2 = 𝑎 𝑐𝑜𝑠 𝑐𝑜𝑠 (30𝜋𝑡 + 𝜋) (𝑐𝑚). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Gọi C, D là 2 điểm trên
đoạn AB sao cho 𝐴𝐶 = 𝐷𝐵 = 2 𝑐𝑚. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD là
A. 11. B. 13. C. 10. D. 12.
…HẾT…
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 (Đề 16)
Bài thi: KHTN; Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian: 50 phút
Câu 1: Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt
A. nằm trên võng mạc. B. nằm trước võng mạc. C. nằm sau võng mạc. D. ở trước giác mạc.
Câu 2: Theo thuyết electron
A. Vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron, vật nhiễm điện âm là vật dư electron
B. Vật nhiễm điện dương hay âm là do số electron trong nguyên tử nhiều hay ít.
C. Vật nhiễm điện âm là vật chỉ có các điện tích âm.
D. Vật nhiễm điện dương là vật chi có các điện tích dương.
Câu 3: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
Câu 4: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng:
A. đường thẳng. B. đoạn thẳng. C. đường parabol. D. đường hình sin
Câu 5: Thế năng của con lắc đơn ở li độ góc  bất kỳ được tính bằng công thức
1 1 1
A. Wt = mgl  2
B. Wt = k 2 C. Wt = mgl  2 D. Wt = mg  2
2 2 2l
Câu 6: Các đặc trưng sinh lí của âm gồm
A. độ cao, biên độ và âm sắc. B. độ cao, âm sắc, độ to.
C. độ cao, tần số và âm sắc. D. độ to, biên độ và cường độ âm.
Câu 7: Loài vật nào trong các loài vật sau có thể nghe được hạ âm?
A. Chó. B. Dơi. C. Voi. D. Cá heo.
Câu 8: Với máy tăng áp
A. số vòng dây của cuộn thứ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn sơ cấp.
B. từ thông qua mỗi vòng dây của cuộn thứ cấp lớn hơn từ thông qua mỗi vòng dây của cuộn sơ cấp.
C. từ thông qua mỗi vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn từ thông qua mỗi vòng dây của cuộn thứ cấp.
D. số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn thứ cấp.
Câu 9: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số
góc  chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
2 2
 1   1 
R  R  R 2   C  . R 2   C  .
2 2 2 2
A.  . B.  . C. D.
 C   C 
Câu 10: Công thức tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch RLC
A. P  U .I  I .R 2 . B. P  U .I .Cos   I .R.
C. P  U .I .Cos   I 2 .R. D. P  U .I .Cos   I 2 .R 2 .
Câu 11: Máy phát điện xoay chiều một pha
A. có thể tạo ra dòng điện không đổi. B. hoạt động nhờ vào việc sử dụng từ trường quay.
C. biến điện năng thành cơ năng và ngược lại. D. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 12: Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch tách sóng. B. Mạch biến điệu. C. Mạch khuếch đại D. Anten phát.
Câu 13: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có khoảng vân là i, vị trí vân tối thứ nhất ở trên màn
cách vân sáng trung tâm một khoảng là
A. i B. 2i C. 0,5i D. 0, 25i
Câu 14: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào sau đây phát ra khi bị nung nóng?
A. Chất lỏng. B. Chất khí ở áp suất cao. C. Chất khí ở áp suất thấp. D. Chất rắn.
Câu 15: Khi nói về tia X , phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia X dùng để chụp điện, chiếu điện trong y học. B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. Tia X là dòng hạt êlectron chuyển động. D. Tia X có cùng bản chất với sóng hạ âm.
Câu 16: Trong y học, tia nào sau đây thường được sử dụng để tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật?
A. Tia  . B. Tia  . C. Tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại.
Câu 17: Một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện có cường độ I thay đổi. Xét tại điểm M cách dây dẫn một đoạn r không
đổi thì đồ thị của cảm ứng từ B phụ thuộc vào cường độ I có
dạng: B B B B
A. hình 2 B. hình 3 C. hình 4 D. hình 1
Câu 18: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao
động điều hòa với biên độ góc  0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị
trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều
dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc  O
Hình 1
I O
Hình 2
I O
Hình 3 I O
Hình 4
I
của con lắc bằng
0 0 0 0
A. B. C.  D. 
3 2 2 3
Câu 19: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha có biên
độ là A1 và A2 với A2  5 A1 . Dao động tổng hợp có biên độ bằng
A. 2A1 . B. A1 . C. 4A1 . D. 6A1 .
Câu 20: Một sóng cơ lan truyền trên bề mặt một chất lỏng với vận tốc v  5 m / s , với tần số f  10 Hz . Khoảng cách
ngắn nhất giữa hai phần tử trên một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là
A. 25 cm . B. 50 cm . C. 75 cm . D. 100 cm .
Câu 21: Khi hoạt động, máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin cùng tần số lần
lượt là e1 ,e2 và e 3 . Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. 2e1  2e2  e3 B. e1  e2  2e3  0 C. e1  e2  e3  0 D. e1  e2  e3
Câu 22: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Người ta đo điện áp
giữa các phần tử R, L, C lần lượt được các giá trị 16V, 20V, 8V. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. 44V B. 20V C. 28V D. 16V
Câu 23: Một máy biến áp lí tưởng cung cấp công suất 4 kW có điện áp hiệu dụng ở đầu cuộn thứ cấp là 220 V. Nối hai
đầu cuộn thứ cấp với đường dây tải điện có điện trở bằng 2 Ω. Điện áp hiệu dụng ở cuối đường dây tải điện là
A. 201,8 V. B. 18,2 V. C. 183,6 V. D. 36,3 V.
Câu 24: Với máy phát điện xoay chiều một pha, để chu kì của suất điện động do máy phát ra giảm đi 4 lần thì người ta
cần
A. giữ nguyên tốc độ quay của roto và tăng số cặp cực lên 4 lần
B. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số cặp cực lên 4 lần
C. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và giảm số cặp cực lên 4 lần
D. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và giảm số cặp cực lên 2 lần
Câu 25: Một sóng điện từ lan truyền trong không gian, tại điểm M có sóng truyền qua vectơ cường độ điện trường E
và vectơ cảm ứng từ B được biểu diễn như hình vẽ. Vectơ vận tốc truyền sóng tại M
A. nằm trong mặt phẳng hình vẽ và ngược hướng với vecto B .
B. có phương vuông góc và hướng ra phía ngoài mặt phẳng hình vẽ.
C. nằm trong mặt phẳng hình vẽ và ngược hướng với vecto E .
D. có phương vuông góc và hướng vào phía trong mặt phẳng hình vẽ.
Câu 26: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Coi rằng không có sự tiêu hao năng lượng điện
từ trong mạch. Khi năng lượng điện trường của mạch là 1,32 mJ thì năng lượng từ trường của mạch là 2,58 mJ . Khi
năng lượng điện trường của mạch là 1,02 mJ thì năng lượng từ trường của mạch là
A. 2, 41mJ . B. 2,88 mJ . C. 3,90 mJ . D. 1,99 mJ .
Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn đơn sắc, biết khoảng cách giữa hai khe là 0,1 mm ,
khoảng cách từ hai khe đến màn là̀ 1,0 m . Người ta đo được khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 3,9 cm . Bước
sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,67  m . B. 0,65 m . C. 0,56 m . D. 0, 49 m .
Câu 28: Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường có chiết suất n1  5 / 3 vào môi trường có chiết suất
n 2  1,5 thì
A. tần số không đồi, bước sóng giảm. B. tần số không đổi, bước sóng tăng
C. tần số giảm, bước sóng tăng. D. tần số tăng, bước sóng giảm.
Câu 29: Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: E = 12 V; R1 = 4,5 Ω; R2 = R3 = 10
Ω. Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6 A; giá trị
điện trở trong r của nguồn điện là
A. 0,6 Ω. B. 1,2 Ω. C. 0,5 Ω. D. 1,0 Ω.
Câu 30: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích q = +5. 106 C
được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn
E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/ s 2 ,  = 3,14. Chu kì dao động điều hoà của con lắc là:
A. 0,58 s B. 1,40 s C. 1,15 s D. 1,99 s
Câu 31: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 1,2 s.
Trong một chu kì, nếu tỉ số giữa thời gian lò xo dãn với thời gian lò xo nén bằng 3 thì thời gian mà lực đàn hồi ngược
chiều lực kéo về là
A. 0,1s B. 0, 4 s C. 0, 2 s D. 0,3s
Câu 32: Trên sợi dây OQ căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần
số f xác định. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm t1 (đường 1),
1
t2  t1  (đường 2) và P là một phần tử trên dây. Tỉ số tốc độ truyền sóng trên
6f
dây và tốc độ dao động cực đại của phần tử P bằng
A. 0,50 B. 4,80 C. 1,20 D. 2,22
Câu 33: Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn
âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đồi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB . Để tại trung điểm
M của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng
A. 4. B. 3. C. 7. D. 5.
Câu 34: Điện năng được truyền tải từ nhà máy đến nơi tiêu thụ. Ban đầu công suất truyền tải là P thì hiệu suất của
quá trình truyền tải là 80% . Coi hệ số công suất của mạch truyền tải luôn được giữ bằng 1. Nếu người ta giảm điện trở
của dây dẫn xuống một nửa và lắp một máy tăng áp với hệ số tăng áp k  4 trước khi truyền đi đồng thời tăng công
suất truyền tải lên gấp 4 lần thì hiệu suất của quá trình truyền tải là
A. 94,5% B. 97,5% C. 98,5% D. 87,5%
Câu 35: Dùng mạch điện như hình bên để tạo dao động điện từ, trong đó
E  5 V, r  1 và các điện trở R giống nhau. Bỏ qua điện trở của ampe kế. Ban đầu
khóa K đóng ở chốt a , số chỉ của ampe kế là 1A . Chuyển K đóng vào chốt b , trong
mạch LC có dao động điện từ. Biết rằng, khoảng thời gian ngắn nhất để từ thông riêng
 0
của cuộn cảm giảm từ giá trị cực đại  0 xuống 0 là  . Giá trị của biểu thức

bằng
A. 4,0 V . B. 2,0 V . C. 2,8 V . D. 5,7 V .
Câu 36: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,8 m. Làm
thí nghiệm với ánh sáng có bước sóng  thì trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 2,7 mm có vân tối
thứ 5 tính từ vân sáng trung tâm. Giữ cố định các điều kiện khác, giảm dần khoảng cách giữa hai khe đến khi tại M có
1
vân sáng lần thứ 3 thì khoảng cách hai khe đã giảm mm . Giá trị của  là:
3
A. 0,72 m . B. 0, 48 m . C. 0,64 m . D. 0, 45 m .
Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m  1kg , lò xo nhẹ có độ cứng k  100 N / m .
Đặt giá đỡ B nằm ngang đỡ vật m để lò xo có chiều dài tự nhiên. Cho giá B chuyển động đi xuống dưới không vận
tốc ban đầu với gia tốc a  2 m / s2 . Chọn trục tọa độ có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc tọa
độ tại vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian là lúc vật rời B . Phương trình dao động của vật là
A. x  6cos(10t  1,91)cm . B. x  6cos(10t  1,91)cm .
C. x  5cos(10t  1,71)cm . D. x  5cos(10t  1,71)cm .
Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng đồng thời ánh sáng màu đỏ có bước sóng
0,72 m và ánh sáng màu lục có bước sóng từ 500 nm đến 575 nm . Biết rằng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu
vân trung tâm, người ta đếm được 4 vân sáng màu đỏ. Coi hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân
sáng. Nếu giữa hai vân sáng cùng màu vân trung tâm đếm được 12 vân sáng màu đỏ thì số vân sáng quan sát được giữa
hai vân sáng cùng màu vân trung tâm đó là
A. 32. B. 40. C. 38. D. 34.
Câu 39: Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp giữa hai đầu AB ổn định có biểu
thức u  100 2 cos100 t (V ) . Cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L và
điện trở r thay đổi được nhưng tỷ số a  r / L thì không thay đổi khi thay đổi r và
L, tụ điện có điện dung C không đổi. Các vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn. Điều chỉnh
giá trị r và L thì tổng số chỉ của hai vôn kế lớn nhất bằng 200 V . Giá trị của a là
A. 3 / H. B. 100 3 / H. C. 100 / H. D. 100 / 3 / H .
Câu 40: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 16 cm có hai nguồn dao động cùng pha cùng phương thẳng
đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 2,56 cm . Trong vùng giao thoa bốn điểm M, N, P và Q dao động với
biên độ cực đại, gần nguồn nhất và ngược pha với hai nguồn. Nếu MNPQ là hình chữ nhật thì diện tích nhỏ nhất của
nó gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 38,1cm 2 B. 39, 0 cm 2 C. 41,3 cm2 D. 35,3 cm 2
…HẾT…

You might also like