Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 12

Lệnh vẽ 2D

Tên Nhập Tác


STT
lệnh tắt, phím tắt dụng

Sao, xoay và thay đổi tỉ lệ đối tượng định theo


2 Align Al
đường

3 Arc A Vẽ cung tròn

4 Arctext Arctext Định chứ theo cung tròn

5 Area Aa Tính diện tích

6 Array Ar Tạo mảng 1 đối tượng

7 Attdef và -At
Đặt thuộc tính cho khối (Block)
8 DDattdef At

9 Attdisp Attdisp Hiển thị thuộc tính

10 Attedit và -Ate
Soạn
lại thuộc tính
11 Ddatte Ate

12 Attext và Attext
Xuất thuộc tính ra file văn bản
13 Ddattext Ddattext

14 Base Base Định điểm chèn

15 Bhatch Bh, H Tô vùng

16 Blipmode Blipmode Chế độ dấu kiểm dạng (+)

17 Block B Tạo khối

18 Break Br Cắt đoạn thẳng giữa 2 điểm

19 Chamfer Cha Vát 2 đường thẳng

20 Change -Ch Thay đổi 1 số tính chất đối tượng

21 Chprop và
Ch Tính chất của đối tượng
22 Ddchprop
23 Circle C Vẽ đường tròn

24 Clipit Clipit Khoanh vùng 1 đối tượng

25 Copy Co, Cp Sao chép

26 Copyclip Ctrl+C Sao chét Copy => Paste

27 Cutclip Ctrl+X Cắt Cut => Paste

28 Ddedit Ed Thay đổi dòng text

29 Ddim D Kích thước

30 Ddmodify Mo Thay đổi tính chất đối tượng

31 Ddselect Se Lựa chọn

32 DdUCS Uc Thay đổi hệ trục

33 DDvpoint Vp Thay đổi điểm nhìn

34 Dimaligned Dal Ghi kích thước theo hướng đối tượng

35 Dimangular Dan Ghi kích thước gốc

36 Dimbaseline Dba Đường kích thước gốc

37 Dimcenter Dce Đánh dấu tâm 1 đường hay cung tròn

38 Dimcontinue Dco Ghi kích thước liên tục

39 Dimdiameter Ddi Ghi kích thước đường kính

40 Dimedit Ded Thay đổi kích thước

41 Dimlinear Dli Ghi kích thước theo trục tọa độ

42 Dimordinate Dor Ghi kích thước đến gốc tọa độ

43 Dimradius Dra Ghi kích thước bán kính

44 Dimstyle Dst Kiểu kích thước

45 Distance Di Tính khoảng cách

46 Divide Div Chia đoạn bằng nhau (số đoạn)


47 Dtext Dt Viết dòng văn bản đơn

48 Dview Dv Góc nhìn phối cảnh trong 3D

49 Elevation Elev Thay đổi độ cao

50 Ellipse El Vẽ Elíp, cung Elíp

51 Erase E Xóa

52 Explode X Phá vỡ đối tượng đa thành phần

53 Export Exp Xuất file vẽ ra

54 Extend Ex Kéo dài đến 1 đối tượng

55 Extrude Ext Tạo chiều cao cho đối tượng

56 Fillet F Vẽ cung tiếp tuyến với 2 đối tượng

57 Grid F7, Ctrl+G Chế độ mạng lưỡi điểm (Gird)

58 Grips Gr Ô kiểm đối tượng

59 Group G, -G Nhóm đối tượng

60 Hatch H, -H Tô vùng chọn

61 Hatchedit He Hiệu chỉnh vùng tô

62 Help ?, F1 Menu Help

63 Hide Hi Chế độ ẩn (ẩn đối tượng khuất)

64 Id Id Thông số bản vẽ

65 Image Im, -Im Chèn ảnh

66 Insert và I
Chèn, hiệu chỉnh khối (Block)
67 Ddinsert -I

68 Intersect Giao các miền (Region)

69 Layer La,-La Các hiệu chỉnh về lớp

70 Layfrz Layfrz Làm đông lớp (Layer)


71 Laylck Laylck Khóa lớp (Layer)

72 Layoff Layoff Ẩn lớp (Layer)

73 Layon Layon Hiện lớp (Layer)

74 Laythw Laythw Làm tan lớp (Layer)

75 Layulk Layulk Mở khóa lớp (Layer)

76 Leader Le, Lead Dòng chú thích

77 Lengthen Len Thay đổi độ dài

78 Limits Limits Giới hạn bản vẽ

79 Line L Vẽ đường thẳng

80 Linetype Lt, -Lt Nét đường thẳng

81 List Ls, Li Liệt kê thông số đối tượng

82 Lman Lman Quản lý layer

83 Ltscale Lts Tỉ lẹ các loại nét

84 Matchprop Ma Gán tính chất 1 đối tượng đến 1 đối tượng

85 Measure Me Chia đoạn bằng nhau (độ dài)

86 Menu Menu Thanh Menubar

87 Minsert Minsert Chèn nhiều lần khối (Block)

88 Mirror Mirror Lấy đối xứng

89 Mline Ml Vẽ đường thẳng đôi

90 Mocoro Mocoro Dời cóp và xoay

91 Move M Dời

92 Mslide Mslide Tạo slide (ảnh)

93 Mspace Mspace Sang chết độ Model

94 Mtext T, -T, Mt Viết khối văn bản


95 Mview Mv Tạo khung nhìn động (Floating vports)

96 Mvsetup Mvsetup Thiết lập thông số bản vẽ

97 New Ctrl+N Tạo bản vẽ mới

98 Objects Os, -Os Các chế độ bản vẽ

99 Offset O Vẽ đường song song

100 Open Ctrl+O Mở 1 bản vẽ

101 Pan P, -P Kéo màn hình

102 Pasteclip Ctrl+P Cắt dán (Copy và Cut)

Hiệu chỉnh đường đa tuyến


103 Pedit Pe
(Polyline)

104 Pline Pl Vẽ đường đa tuyến

105 Plot Ctrl+P In ấn

106 Point Po Vẽ điểm

107 Polygon Pol Vẽ đa giác

108 Preview Pre Xem bản vẽ khi in

109 Projectname Projectname Đặt tên khi vẽ theo nhóm

110 Pspace Ps Chế độ Paper

Dọn những thiết lập không dùng


111 Purge Pu
đến

112 Qleader Qleader Chú thích nhanh

113 Qsave Ctrl+S Lưu nhanh bản vẽ

114 Quit Exit Thoát chương trình

115 Ray Ray Vẽ tia thẳng

116 Rectang Rec Vẽ hình chữ nhật

117 Redo Ctrl+Y Quay lại bước vừa phục hồi


118 Redraw R Tự vẽ lại bản vẽ

119 Regen Re Tăng độ nét bản vẽ

120 Region Reg Chuyển đối tượng sang dạng miền

121 Rename và Ren


Thay đổi tên các đối tượng
122 Ddrename -Ren

123 Render Rr Tạo một khung nhìn đối tượng 3D

124 Revcloud Revcloud Vẽ hiệu ứng mây

125 Rotate Ro Xoay đối tượng

126 Save Ctrl+S Lưu bản vẽ

127 Saveas Ctrl+Shift+S Lưu bản vẽ sang tên khác

128 Scale Sc Thay đổi tỉ lẹ đối tượng

129 Script Scr Chạy các đoạn script

130 Section Sec Giao các miền (Region)

131 Select Sct Lựa chọn

132 Shade Sha Tô khối (3D)

133 Sketch Sketch Sang chế độ vẽ tay theo chuột

134 Snap Sn Chế độ truy bắt điểm

135 Solid So Vẽ các vật thể

136 Spline Spl Vẽ đường đa tuyến cong

137 Splinedit Spe Hiệu chỉnh đường cong đa tuyến

138 Status Status Hiện trạng bản vẽ

139 Stretch S Kéo giãn đối tượng

140 Style St Kiểu văn bản

141 Subtract Su Trừ bù các miền với nhau


142 Text Text Văn bản

143 Thickness Th Tạo độ dày

144 Time Time Thông số về thời gian bản vẽ

145 Tilemode Tm, Ti Thay đổi các giá trị giữa chế độ Model và Paper

146 Trim Tr Xén theo đường

147 Undo U, Ctrl+Z Phục hồi bước vừa vẽ

148 UCS Ucs Hệ tọa độ

149 UCSicon Ucsicon Biểu tượng hệ tọa độ

150 Union Uni Hợp các miền (Region)

151 Units và Un
Chỉnh sửa đơn vị bản vẽ
152 Ddunits -Un

153 Update Update Cập nhật bản vẽ

154 View và V
Chọn mặt chiếu phẳng
155 Ddview -V

Điều khiển hiển thị lớp (Layer) trên các cổng nhìn
156 Vplayer Vplayer
(vports)

157 Vpoint -Vp Chọn điểm nhìn

158 Vports Vports Tạo khung nhìn tĩnh (Tiled Vports)

159 Vslide Vslide Chạy các slide (ảnh)

160 Wblock W Lưu khối (block) ra file

161 Xattach Xa Thêm vào bản vẽ tham khảo ngoài

162 Xbind và Xb
Buộc bản vẽ tham khảo ngoài
163 Xbind -Xb

164 Xclip Xc Khoang vùng tham khảo ngoài

165 Xline Xl Vẽ đường thẳng (Gióng)


166 Xref và Xr
Tham khảo ngoài
167 Ref -Xr

168 Zoom Z Thu phóng bản vẽ


Lệnh vẽ 3D

Nhập tắt, phím


STT Tên lệnh Tác dụng
tắt

1 3D 3D Tạo mặt cong lưới cơ sở

2 3Darray 3DA Sao kiểu mảng trong không gian

3 3Dorbit 3DO Điều khiển 3D : Xoay, phóng Camera

4 3Dcorbit 3Dcorbit Xoay Camera liên tục

5 3Ddistance 3Ddistsnce Điều khiển xa gần đối tượng trong không gian

6 3Dface 3DF Tạo mặt phẳng 3D

7 3Dmesh 3Dmesh Tạo mạt lưới đa giác có hình dạng tự do

8 3Dpan 3Dpan Kéo đối tượng 3D

9 3Dpoly 3DP Vẽ đa tuyến 3D với các phân đoạn thẳng

10 3Dzoom 3Dzoom Phóng to, thu nhỏ trong không gian 3D

11 Align Al Sao, xoay, thay đổi kích thước 2D và 3D

12 Background Background Gán phong cảnh nền

13 Bmout Bmpout Lưu theo định dạng bmp

14 Boundary Bo,-Bo Tạo miền và đa tuyến từ một vùng kín

15 Box Box Tạo solid hộp chứ nhật

16 Break Br Xén đối tượng theo điểm

17 Cal Cal Ước lượng biểu thức

18 Camera Camera Đặt vị trí Camera và Target

19 Cone Cone Tạo Solid hình nón

20 Cylinder Cylinder Tạo Solid hình trụ

21 Ddvpoint Vpoint Vp Gán hướng quan sát 3

22 Donut Donut Vẽ hình vành khăn

23 Dview Dv Quan sát phối cảnh

24 Dxbin Dxbin Nhập file nhị phân vào


25 Edge Edge Thay đổi hiển thị cạnh

26 Edgesurf Edgesurf Tạo mặt cong Coons

27 Elev Elev Gán cao độ và độ dày

28 Export Exp Xuất bản vẽ với nhiều định dạng khác nhau

29 Extrude Ext Gán chiều cao

30 Fog Fog Tạo sương mù, xa mờ

31 Hide Hi Che cạnh ẩn, khuất

32 ID ID Giá trị toạ độ của vị trí

33 Image Im Quản lý hình ảnh

34 Image-quality Image-qualiyt Điểu khiển chất lượng hình ảnh

35 Image-attach Image-attach Gán hình ảnh

36 Import Imp Nhập vào bản vẽ

37 Insert I Chèn block,file vẽ vào

38 Interfere Interfere Tạo Solid mới là vùng giao giữa các Solid khác

39 Intersect In Giao gữa các Solid

40 Layout Layout Quản lý Layout

41 Light Light Điều khiển ánh sáng

42 List Li Thông tin đối tượng

43 Lsedit Lsedit Hiệu chỉnh phong cảnh

44 Lslib Lslib Thư viện phong cảnh

45 Lsnew Lsnew Chèn phong cảnh vào

46 Massprop Massprop Tính toán, hiển thị tính chất Solid hoặc miền

47 Matlib Matlib Thư viện vật liệu

48 Mirror3D Mirror3D Đối xứng qua mặt phẳng

49 Mview Mv Tạo khung nhìn động

50 Pedit Pe Hiệu chỉnh đa tuyến


51 Pface Pface Tạo lưới theo đỉnh

52 Plan Plan Mặt bằng theo UCS

53 Purge Pu Dọn đối tượng ít dùng

54 Region Re Tạo miền

55 Render Render Tô bóng 3D

56 Rendscr Rendscr Hiển thị Render cuối

57 Replay Replay Hiển thị hình ảnh

58 Revolve Rev Tạo Solid tròn xoay

59 Revsurf Revsurf Tạo mặt tròn xoay

60 Rmat Rmat Gán vật liệu

61 Rotate3D Rotate3D Xoay đối tượng 3D

62 Rpref Rpref Định thông số tô bóng

63 Rulesurf Rulesurf Tạo mặt kẻ

64 Saveimg Saveimg Lưu ảnh tô bóng ra file

65 Scene Scene Quản lý các cảnh

Tạo miền giao tuyến mặt


66 Section Sec
phẳng, mặt cong

67 Setuv Setuv Gán hoạ đồ vật liệu

68 Shade, Shademode Sha Tô màu đối tượng

69 Slice Sl Cắt Solid bởi 1 m.p

70 Solid So Tạo Solid

71 Solidedit Solidedit Hiệu chỉnh Solid

72 Solprof Solprof Tạo biên cho 3D Solid

73 Solview Solview Tạo khung nhìn động là các hình chiếu

74 Sphere Sphere Tạo Solid hình cầu

75 Stats Stats Hiển thị số liệu thống kê

76 Subtract Su Trừ các Solid, miền


77 Tabsurf Tabsurf Tạo mặt trụ

78 Torus Torus Tạo Solid khối xuyến

79 Trans-parency Trans-parency Điểu khiển độ trong suốt của đối tượng

80 UCS UCS Quản lý UCS

81 UCSicon UCSicon Biểu tượng của UCS

82 UCSman UCSman Quản lý UCS đã tạo

83 Union Uni Hợp các Solid, miền

84 View V Quản lý các quan sát

85 Vplayer Vplayer Hiện thị lớp trên Layer

86 Vports Vports Chia các viewport

87 Wedge Wedge Tạo Solid hình nêm

88 Dispsilh Dispsilh Xoá đường sinh

You might also like