Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

TOÁN ANH GIÁO KID ĐỀ MÔ PHỎNG KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT 2024

WINSTUDY Bài thi: TOÁN


Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 8 trang)

Họ, tên thí sinh: ...........................................................................


Mã đề: 102
Số báo danh: ................................................................................
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình 3x 2  27 là
A.  ;5 . B. 5;    . C.  ;5  . D.  5;    .
Câu 2. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. 1 . B. 1. C. 0. D. 2.

Câu 3. Có bao nhiêu tứ giác mà bốn đỉnh của nó được lấy từ các đỉnh của một lục giác đều?
A. 30 . B. 6 . C. 360 . D. 15

Câu 4. Cho hàm số f  x   sin x  x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.  f  x  dx  1  cos x  C . B.  f  x  dx  x sin x  cos x  C .
2
x x2
C.  f  x  dx   cos x  C . D.  f  x  dx   cos x  C
2 2
Câu 5. Đạo hàm của hàm số y  log 5 (2 x  1) là
2 1 ln 5 2 ln 5
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
(2 x  1) ln 5 (2 x  1) ln 5 2x 1 2x 1
Câu 6. Với a là số thực dương tùy ý, log 2  4a  bằng
A. 4  log 2 a . B. 2  log 2 a . C. 2  log 2 a . D. 2 log 2 a .
Câu 7. Cho số phức z  1 – 2i . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z ?
A. Q 1; 2  . B. N  2;1 . C. M 1; 2  . D. P  2;1 .

Câu 8. Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số nào sau đây?
y

-2 -1 O 1 2 x

-3

1
Toán Anh Giáo Kid – KID
A. y   x 4  2 x 2  3 . B. y  x 3  2 x 2  3 .
C. y  x 4  2 x 2  3 . D. y  x 4  2 x 2  3 .
Câu 9. Cho hàm số bậc ba y  f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây.

Số nghiệm thực của phương trình f  x   3 là


A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) :2 x  y  2 z  5  0 . Điểm nào dưới đây thuộc
mặt phẳng ( P ) ?
A. M 1;1;1 . B. N  2;1;  3 . C. P  0;1; 2  . D. Q 1;  1;1 .
x 1 y  2 z  3
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Vectơ nào dưới đây là một
5 8 7
vectơ chỉ phương của d ?
   
A. u1  1; 2; 3 . B. u2   1; 2;3 . C. u3   5; 8; 7  .
D. u4   7; 8;5  .

Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  3;1;  1 và B 1; 4; 2  . Tọa độ của véc tơ AB là
 5 1
A.  2;3;3 . B.  2;  3; 3 . C.  4;5;1 . D.  2; ;  .
 2 2
Câu 13. Nghiệm của phương trình 52 x 4  25 là:
A. x  3. B. x  2. C. x  1. D. x  1.
Câu 14. Cho hàm số f ( x)  3  x  x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
2 4

x3 x 5
A.  f  x dx  3 x   C . B.  f  x dx  2 x  4 x
3
C .
3 5
x 3 x5 x 3 x5
C.  f  x dx  3 x   C. D.  f  x dx  3   C .
3 5 3 5

Câu 15. Tìm tập xác định của hàm số y   2  x 


3 1

A.  ; 2  . B.  \ 2 .
C.  ; 2 . D.  0; 2  .

Câu 16. Cho hai số phức z1  1  3i và z2  3  i . Mô đun của số phức z1  2 z2 bằng


A. 2 5 . B. 8 . C. 5 2 . D. 2 2 .

Câu 17. Tập nghiệm của phương trình log 5  x 2  9   2 là


A. 4 . B. 4; 4 . C.  4 . D. 1;1 .
.
2
Toán Anh Giáo Kid – KID
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 y  2 z  7  0 . Bán kính của mặt
cầu đã cho bằng
A. 3 . B. 15 . C. 9 . D. 7.
x 1
Câu 19. Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  có phương trình là
x2
A. x  1; y  2 . B. x  2; y  1 . C. x  2; y  1 . D. x  1; y  1.
2 2
Câu 20. Nếu I   f  x  dx  3 thì  4 f  x   3 dx bằng
0 0

A. 2. B. 6. C. 8. D. 4.
3 3 3
Câu 21. Nếu  f  x  dx  2 và  g  x  dx  3 thì   2 f  x   g  x  dx bằng
0 0 0

A. 4 . B. 4 . C. 1 . D. 1 .
Câu 22. Hàm số nào dưới đây nghịch biến khoảng  ;    ?
x x
e 2
A. y    . B. y  log 1 x . C. y    . D. y  log 2 x .
3 2 3

1
Câu 23. Cho cấp số nhân  un  với u1  3 và công bội q  . Giá trị của u2 bằng
3
1 1 1
A. . B. 1 . C. . D. .
27 9 6
Câu 24. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 3  3 x  3 và đường thẳng y  x .
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .

Câu 25. Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  2 . Thể tích của khối nón
bằng
3
A. . B. 3 . C. 3 . D.  .
3

Câu 26. Cho số phức z  5  7i , số phức liên hợp của z bằng


A. 5  7i . B. 7  5i . C. 5  7i . D. 5  7i .
Câu 27. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  1;   . B.  ; 2  . C.  2;   . D.  1; 2  .
Câu 28. Phần ảo của số phức z  1  i  2  3i  là
A. 3 . B. 5i . C. 1 . D. 5 .

3
Toán Anh Giáo Kid – KID
Câu 29. Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên đoạn  0;1 , biết F  0   1 , F 1  2 .
1
Tích phân  f  x  dx bằng
0

A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 2 .
Câu 30. Cho hình lăng trụ đứng ABC . AB C  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A, AB  a, BB  2a . Tính thể tích V của khối trụ ABC . AB C  .
a3 a3 a3
A. . B. . C. a3 . D. .
2 3 6
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 x  y  z  0 . Đường thẳng đi qua
A 1; 1;1 và vuông góc với mặt phẳng   có phương trình là
 x  1  2t  x  1  2t  x  2  2t  x  2  t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  t . C.  y  2  t . D.  y  1  t .
z  1 t z  1 t z  1 t z  1 t
   
Câu 32. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Số đo góc giữa hai đường
thẳng BC , SA bằng
A. 45 . B. 120 . C. 90 . D. 60 .
Câu 33. Cắt hình trụ T  bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông
cạnh bằng 7 . Diện tích xung quanh của  T  bằng
49π 49π
A. . B. . C. 49π . D. 98π .
4 2
Câu 34. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  2  x  5  x  1 . Hàm số y  f  x  đồng
2

biến trên khoảng nào dưới dây?


A.  5; 1 . B.  0;   . C.  1; 2  . D.  ; 5  .
Câu 35. Cho hàm số hàm số bậc ba y  f ( x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ.

Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y  f ( x) là


A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Câu 36. Trong một lớp học có 18 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học
sinh lên bảng giải bài tập. Xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ là
69 68 443 65
A. . B. . C. . D. .
77 75 506 71

4
Toán Anh Giáo Kid – KID
x y z
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 và hai đường thẳng d1 :   ;
1 1 2
x2 y z
d2 :   . Biết rằng đường thẳng  đi qua điểm A , vuông góc với d1 , cắt d 2 và có một vec
3 2 1

tơ chỉ phương u   a; b; 1 . Giá trị của biểu thức M  a 2  b2
A. M  5 . B. M  10 . C. M  13 . D. M  4 .
Câu 38. Người thợ gia công của một cơ sở chất lượng cao X cắt một miếng tôn hình tròn với bán
kính 60cm thành ba miếng hình quạt bằng nhau. Sau đó người thợ ấy quấn và hàn ba miếng tôn đó
để được ba cái phễu hình nón. Hỏi thể tích V của mỗi cái phễu đó bằng bao nhiêu?

1600 2 16 2 16000 2 160 2


A. V  lít. B. V  lít. C. V  lít. D. lít.
3 3 3 3
Câu 39. Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  , SA  a 3 và ABC vuông tại B , BC  a ,
AC  a 5 . Tính theo a khoảng cách từ A đến  SBC  .
2a 21 a 21 a 15
A. . B. . C. a 3 D. .
7 7 3
x
Câu 40. Biết x và y là hai số thực thoả mãn log 4 x  log 9 y  log 6  x  2 y  . Giá trị của bằng
y
A. log 22 2 . B. 1 . C. 4 . D. 2 .
3

x2  8x  4
Câu 41. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên
x2  8x  m
 1; 0  là:
A.  ; 4  . B.  4; 3  0;   . C.  4; 3    0;   . D.  4;   .
Câu 42. Cho số phức z1 , z2 thỏa mãn các điều kiện z1  z2  2 và z1  2 z2  4 .Giá trị của 2z1  z2
bằng
A. 3 6 . B. 8 . C. 2 6 . D. 6.
Câu 43. Cho hàm số y  x  bx  cx  dx  e  b, c, d , e    có các giá trị cực trị là 1 , 4 và 9 . Diện
4 3 2

f  x
tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số g  x   với trục hoành bằng
f  x
A. 4 . B. 6 . C. 2 . D. 8 .
Câu 44. Cho hình lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a , 
ABC  600 . Chân
đường cao hạ từ B ' trùng với O của đáy ABCD , góc giữa mặt phẳng  BB ' C ' C  với đáy bằng 600 .
Thể tích lăng trụ bằng

5
Toán Anh Giáo Kid – KID
16a 3 3
A. . B. 3a 3 2 . C. 3a 3 3 . D. 6a 3 .
9
Câu 45. Bạn An định làm một cái hộp quà lưu niệm (không nắp) bằng cách cắt từ một tấm bìa hình
tròn bán kính 4 cm để tạo thành một khối lăng trụ lục giác đều, biết 6 hình chữ nhật có các kích
thước là 1 cm và x cm (tham khảo hình vẽ). Thể tích của hộp quà gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 24, 5 cm 3 . B. 25 cm 3 . C. 25,5 cm3 . D. 24 cm3 .


Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  13  0
x  1 y  2 z 1
và đường thẳng d :   . Điểm M (a; b; c), (a  0) nằm trên đường thẳng d sao cho
1 1 1
từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu ( S ),( A, B, C là các tiếp điểm) và
   900 , CMA
AMB  600 , BMC   1200 . Tính a3  b3  c3 .
173 112
A. a 3  b3  c 3  . B. a 3  b3  c 3  .
9 9
23
C. a3  b3  c3  8 . D. a 3  b3  c 3  .
9
 x2  y2  x2  y2
Câu 47. Cho x, y  0; x  3 y  0 thỏa mãn 2022  log 2  1  x  3 y  . Tổng của
 x  3 y  4
 
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  y  14 x  2 y  2022 bằng
2 2

A. 4124 B. 4042 . C. 4044 D. 4122

Câu 48. Cho số phức z thỏa mãn z  1  i  5 . Giá trị nhỏ nhất của P  z  7  9i  2 z  8i thuộc
khoảng nào dưới đây?
A. 11;12  . B.  9;10  . C. 12;13  . D.  8;9  .
Câu 49. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có biểu thức đạo hàm f   x   x3  3x 2  10 x . Hỏi


có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g  x   f x 2  2mx  m  2  3 
có 13 điểm cực trị?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .

6
Toán Anh Giáo Kid – KID
x 1 y 1 z
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và đường thẳng
1 1 2
x  2 y z 1
:   . Hai mặt phẳng  P  ,  Q  vuông góc với nhau, cùng chứa d và cắt  tại M ,
1 1 1
N . Độ dài đoạn thẳng MN ngắn nhất bằng
A. 2. B. 2 3 . C. 2 2 . D. 3.

7
Toán Anh Giáo Kid – KID

You might also like